Professional Documents
Culture Documents
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Vinh (Vinh University)
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Vinh (Vinh University)
tốt,
Bộ cộc tay TRUNG NIÊN, Hàng cực đẹp, Giá cực
Chuẩn đũi mộc 100%, Dày dặn, Đẹp mê
159.000₫ Mua sắm ngay bây giờ
ĐIỂM CHUẨN
Website: http://vinhuni.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/
Tổ hợp Điểm
Mã ngành Tên ngành
môn chuẩn
C00; D01;
7140114 Quản lý giáo dục 18
A00; A01
C00; D01;
7140202 Giáo dục Tiểu học 25.5
A00; A01
C00; D66;
7140205 Giáo dục Chính trị 22
C19; C20
A00; A01;
7140209 Sư phạm Toán học 24.5
D01; B00
D01; A00;
7140210 Sư phạm Tin học 20
A01; D07
A00; A01;
7140211 Sư phạm Vật lý 22.5
B00; D07
A00; B00;
7140212 Sư phạm Hóa học 23.5
D07; C02
B00; B03;
7140213 Sư phạm Sinh học 19
B08; A02
C00; D01;
7140217 Sư phạm Ngữ văn 26.25
D15; C20
C00; C19;
7140218 Sư phạm Lịch sử 25.75
C20; D14
C00; C04;
7140219 Sư phạm Địa lý 25.5
C20; D15
C00; D01;
7229042 Quản lý văn hóa 20
A00; A01
A00; A01;
7310101 Kinh tế 20
D01; B00
C00; D01;
7310201 Chính trị học 20
C19; A01
C00; D01;
7310205 Quản lý nhà nước 18
A00; A01
D01; A00;
7340101 Quản trị kinh doanh 19
A01; D07
D01; A00;
7340201 Tài chính – Ngân hàng 18
A01; D07
D01; A00;
7340201 Kế toán 19
A01; D07
C00; D01;
7380101 Luật 19
A00; A01
C00; D01;
7380107 Luật kinh tế 19
A00; A01
B00; A01;
7420201 Công nghệ sinh học 25
A02; B08
D01; A00;
7480101 Khoa học máy tính 18
A01; D07
D01; A00;
7480201 Công nghệ thông tin 20
A01; D07
A00; A01;
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19
D01; B00
A00; A01;
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 24
D01; B00
A00; A01;
7540101 Công nghệ thực phẩm 18
B00; D07
A00; A01;
7580201 Kỹ thuật xây dựng 17
D01; B00
A00; A01;
7580301 Kinh tế xây dựng 17
D01; B00
A00; B00;
7620105 Chăn nuôi 17
D01; B08
A00; B00;
7620109 Nông học 17
D01; B08
A00; B00;
7620301 Nuôi trồng thủy sản 17
D01; B08
B00; C08;
7720301 Điều dưỡng 19
D08; D13
C00; D01;
7760101 Công tác xã hội 18
A00; A01
A00; B00;
7850103 Quản lý đất đai 17
D01; B08
Tổ hợp Điểm
Mã ngành Tên ngành
môn chuẩn
C00; D01;
7140205 Giáo dục Chính trị 21
C19; C20
M00; M01;
7140201 Giáo dục Mầm non 26
M10; M13
T00; T01;
7140206 Giáo dục Thể chất 30
T02; T05
C00; D01;
7140202 Giáo dục Tiểu học 26
A00; C20
C00; C04;
7140219 Sư phạm Địa lý 22
C20; D15
A00; A01;
7140212 Sư phạm Hóa học 20
B00; D07
C00; C19;
7140218 Sư phạm Lịch sử 21
C20; D14
C00; D01;
7140217 Sư phạm Ngữ văn 24
D15; C20
D01; D14;
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 29
D15; D66
A00; A01;
7140210 Sư phạm Tin học 19
D01; D07
A00; A01;
7140209 Sư phạm Toán học 23
D01; B00
A00; A01;
7140213 Sư phạm Sinh học 19
B08; B00
A00; A01;
7140211 Sư phạm Vật lý 19
B00; A10
B00; B08;
7720301 Điều dưỡng 19
D07; D13
C00; D01;
7320101 Báo chí 17
A00; A01
A00; B00;
7620105 Chăn nuôi 16
D01; B08
C00; D01;
7310201 Chính trị học 16
C19; A01
A00; B00;
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
D01; A01
B00; B02;
7420201 Công nghệ sinh học 16
B04; B08
A00; A01;
7480201 Công nghệ thông tin 18
D01; D07
A00; B00;
7540101 Công nghệ thực phẩm 16
A01; D07
C00; D01;
7760101 Công tác xã hội 16
A00; A01
C00; D01;
7810101 Du lịch 16
A00; A01
A00; A01;
7340201 Kế toán 18
D01; D07
A00; A01;
7310101 Kinh tế 17
D01; B00
A00; B00;
7580301 Kinh tế xây dựng 16
D01; A01
A00; A01;
7620115 Kinh tế nông nghiệp —
D01; B00
A00; B00;
7580201 Kỹ thuật xây dựng 17
D01; A01
A00; A01;
7480103 Kỹ thuật phần mềm 18
D01; D07
A00; A01;
7480101 Khoa học máy tính 18
D01; D07
C00; D01;
7380101 Luật 17
A00; A01
C00; D01;
7380107 Luật kinh tế 17
A00; A01
D01; D14;
7220201 Ngôn ngữ Anh 22
D15; D66
A00; B00;
7620109 Nông học 16
D01; B08
A00; B00;
7620301 Nuôi trồng thủy sản 16
D01; B08
A00; B00;
7850103 Quản lý đất đai 16
D01; B08
C00; D01;
7140114 Quản lý giáo dục 16
A00; A01
C00; D01;
7310205 Quản lý nhà nước 16
A00; A01
C00; D01;
7229042 Quản lý văn hóa 16
A00; A01
A00; A01;
7340101 Quản trị kinh doanh 17
D01; D07
A00; A01;
7340122 Thương mại điện tử 17
D01; D07
C00; D01;
7310630 Việt Nam học 16
A00; A01
A00; A01;
7340201 Tài chính ngân hàng 17
D01; D07
Mã Tổ hợp Điểm
Tên ngành
ngành môn chuẩn
C00;
D01;
7140205 Giáo dục Chính trị 18.5
C19;
C20
C00;
Giáo dục Quốc phòng – An D01;
7140208 18.5
ninh A00;
C19
M00;
M01;
7140201 Giáo dục Mầm non 25
M10;
M13
T00;
T01;
7140206 Giáo dục Thể chất 28
T02;
T05
C00;
D01;
7140202 Giáo dục Tiểu học 23
A00;
C20
C00;
C04;
7140219 Sư phạm Địa lý 18.5
C20;
D01
A00;
A01;
7140212 Sư phạm Hóa học 18.5
B00;
D07
C00;
C03;
7140218 Sư phạm Lịch sử 18.5
C19;
D01
C00;
D01;
7140217 Sư phạm Ngữ văn 18.5
C19;
C20
D01;
D14;
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25
D15;
D66
D01;
A00;
7140210 Sư phạm Tin học 22
A01;
D07
A00;
A01;
7140209 Sư phạm Toán học 18.5
D01;
B00
A00;
A01;
7140213 Sư phạm Sinh học 24.5
B08;
B00
A00;
A01;
7140211 Sư phạm Vật lý 18.5
B00;
A10
B00;
B08;
7720301 Điều dưỡng 19
D07;
D13
C00;
D01;
7320101 Báo chí 15
A00;
A01
A00;
B00;
7620105 Chăn nuôi 14
D01;
B08
C00;
D01;
7310201 Chính trị học 15
C19;
A01
C00;
Chính trị học (CN Chính sách D01;
7310201 20
công) C19;
A01
A00;
Công nghệ kỹ thuật điện, điện A01;
7510301 15
tử D01;
B00
A00;
A01;
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15
D01;
B00
A00;
A01;
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
D01;
B00
A00;
B00;
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19
D07;
A01
B00;
B02;
7420201 Công nghệ sinh học 16.5
B04;
B08
D01;
A00;
7480201 Công nghệ thông tin 15
A01;
D07
A00;
B00;
7540101 Công nghệ thực phẩm 15
A01;
D07
C00;
D01;
7760101 Công tác xã hội 15
A00;
A01
C00;
D01;
7810101 Du lịch 15
A00;
A01
D01;
A00;
7340201 Kế toán 16
A01;
D07
A00;
A01;
7310101 Kinh tế 15
D01;
B00
A00;
A01;
7580201 Kinh tế xây dựng 15
D01;
B00
A00;
A01;
7620115 Kinh tế nông nghiệp 20
D01;
B00
A00;
A01;
7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15
D01;
B00
A00;
Kỹ thuật điều khiển và tự động A01;
7520216 15
hóa D01;
B00
A00;
A01;
7580201 Kỹ thuật xây dựng 14
D01;
B00
D01;
A00;
7480103 Kỹ thuật phần mềm 15
A01;
D07
A00;
Kỹ thuật xây dựng công trình A01;
7580205 15
giao thông D01;
B00
A00;
Kỹ thuật xây dựng công trình A01;
7580202 19
thủy D01;
B00
D01;
A00;
7480101 Khoa học máy tính 18
A01;
D07
B00;
B02;
7440301 Khoa học môi trường 21.5
B04;
B08
A00;
B00;
7620102 Khuyến nông 18
D01;
B08
C00;
D01;
7380101 Luật 15
A00;
A01
C00;
D01;
7380107 Luật kinh tế 15
A00;
A01
D01;
D14;
7220201 Ngôn ngữ Anh 20
D15;
D66
A00;
B00;
7620109 Nông học 19
D01;
B08
A00;
B00;
7620301 Nuôi trồng thủy sản 14
D01;
B08
B00;
B02;
7420101 Sinh học 19
B04;
B08
A00;
B00;
7850103 Quản lý đất đai 14
D01;
B08
C00;
D01;
7140114 Quản lý giáo dục 15
A00;
A01
C00;
D01;
7310205 Quản lý nhà nước 15
A00;
A01
A00;
Quản lý tài nguyên và môi B00;
7850101 14
trường D01;
B08
C00;
D01;
7229042 Quản lý văn hóa 15
A00;
A01
D01;
A00;
7340101 Quản trị kinh doanh 16
A01;
D07
D01;
A00;
7340122 Thương mại điện tử 15
A01;
D07
C00;
D01;
7310630 Việt Nam học 15
A00;
A01
D01;
Tài chính ngân hàng (CN Tài
A00;
7340201 chính doanh nghiệp; Ngân 15
A01;
hàng thương mại)
D07
Kết luận
Mức điểm chuẩn của Đại học Vinh tương đối trung
bình, không quá cao nên hằng năm trường luôn nhận
số lượng lớn hồ sơ dự tuyển. Hy vọng bài viết trên
đây giúp các bạn nắm bắt được mức điểm chuẩn của
trường Đại học Vinh của các năm gần đây.
Reviewedu.net chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh
thật thành công!
5/5 - (1 vote)
Trả lời
Email của bạn sẽ không được hiển thị
công khai. Các trường bắt buộc được
đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
PHẢN HỒI
Hệ đào tạo
Đại học
Khối ngành
Tỉnh/Thành phố
Cả nước
Nội dung thông tin tuyển sinh học phí, điểm chuẩn, của
các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từtrang web, tài liệu của Bộ GD&ĐT
- Thông tin từ công thông tin điện tử của các trường đại
học, cao đẳng...
- Thông tin do các trường đại học cung cấp bẳng văn bản