You are on page 1of 11

BÀI TẬP LÝ THUYẾT QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG 2022

Bài 1
Ủy ban nhân dân tỉnh A trình Hội đồng nhân dân tỉnh phương án phân bổ dự toán chi
ngân sách địa phương năm kế hoạch N+1 như sau:
Thủ tướng Chính UBND trình
TT Nội dung
phủ giao HĐND
1 Chi đầu tư phát triển 400 400
2 Chi thường xuyên 1520 1500
Trong đó:
2.1 Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề 375 365
2.2 Chi khoa học công nghệ 60 71
3 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 40 40
4 Chi bổ sung ngân sách cho cấp dưới 0 100
Trong đó:
4.1 Bổ sung cân đối 0 90
4.2 Bổ sung có mục tiêu 0 10
5 Dự phòng ngân sách 40 20
Yêu cầu: Hãy cho biết phương án phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm kế
hoạch N+1 do Ủy ban nhân dân tỉnh A trình Hội đồng nhân dân tỉnh có những điểm nào
không đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và giải thích vì sao?

Bài 2
Số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước của tỉnh C năm kế hoạch N +1 như sau:
Dự toán Trong đó
TT Nội dung
NS tỉnh NS cấp tỉnh NS huyện
1 Chi đầu tư phát triển 400 200 200
2 Chi trả nợ lãi 20 20 0
3 Chi thường xuyên 1700 720 1000
Trong đó:
3.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 425 175 250
3.2 Chi khoa học và công nghệ 17 17 0
4 Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính 40 34 6
5 Dự phòng NSNN 50 38 12
6 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 0 20 0
Yêu cầu:
1. Có thể xác định được tỷ trọng chi cho hai lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề;
1
Khoa học và công nghệ trong tổng chi ngân sách địa phương không? Tại sao?
2. Chi dự phòng ngân sách nhà nước và chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính có bảo đảm
theo quy định của Luật ngân sách nhà nước không? Giải thích?

Bài 3
Số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước của tỉnh D năm kế hoạch N +1 như sau:
Trong đó
TT Nội dung NS tỉnh
NS cấp tỉnh NS huyện
Tổng số chi NSĐP 2218 1008 1230
Trong đó:
1 Chi đầu tư phát triển 400 200 200
2 Chi trả nợ lãi 20 16 4
3 Chi thường xuyên 1700 700 1000
Trong đó: 0 0 0
3.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 425 175 250
3.2 Chi khoa học và công nghệ 17 13 4
4 Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính 40 34 6
5 Dự phòng NSNN 50 38 12
6 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 0 20 4
Yêu cầu: Hãy nhận xét các nội dung chi sau của ngân sách huyện có đúng theo qui định
của Luật Ngân sách nhà nước không? Giải thích.
1. Chi trả nợ lãi vay.
2. Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề.
3. Chi khoa học và công nghệ.
4. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính.
5. Dự phòng ngân sách.
6. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.

Bài 4
Ủy ban nhân dân tỉnh F trình Hội đồng nhân dân tỉnh phương án phân bổ dự toán ngân
sách địa phương năm N+1 như sau:

Thủ tướng UBND trình


TT Nội dung
Chính phủ giao HĐND
1 Chi đầu tư phát triển 80 95
2 Chi thường xuyên 110 122
Trong đó:
2.1 Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề 40 15

2
2.2 Chi khoa học công nghệ 4 3
3 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 2 2
4 Dự phòng ngân sách 8 14
5 Chi bổ sung cân đối ngân sách cấp dưới 17
Yêu cầu: Hãy nhận xét phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương Ủy ban nhân
dân tỉnh F trình Hội đồng nhân dân tỉnh có điểm nào không đúng theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước và giải thích tại sao?

Bài 5
Ủy ban nhân dân tỉnh H trình Hội đồng nhân dân tỉnh dự toán ngân sách tỉnh năm kế
hoạch (N+1) có một số chỉ tiêu như sau:

Ngân sách Ngân sách


TT Nội dung chi
cấp tỉnh huyện
Tổng chi ngân sách địa phương 2126 1510
1 Chi đầu tư phát triển 700 446
2 Chi thường xuyên 1357 1000
Trong đó:
2.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 400 300
2.2 Chi nghiên cứu khoa học và công nghệ 40 10
3 Chi trả nợ lãi 5 2
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 4 1
5 Dự phòng ngân sách nhà nước 20 30
6 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 40 0
Yêu cầu: Hãy nhận xét về dự toán ngân sách tỉnh H năm kế hoạch (N+1) có đúng quy
định của Luật Ngân sách nhà nước không, giải thích.

Bài 6
Uỷ ban nhân dân tỉnh K trình Hội đồng nhân dân tỉnh dự toán ngân sách năm kế hoạch
(N+1) có một số chỉ tiêu như sau:

Ngân sách Ngân sách Ngân sách


TT Chỉ tiêu
cấp tỉnh cấp huyện cấp xã
1 Tổng thu 900 650 550
2 Tổng chi 900 650 550
Trong đó:
2.1 Chi trả lãi tiền vay 8 3 1

3
2.2 Dự phòng 19 7.5 0
2.3 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 180 130 110
2.4 Chi nghiên cứu khoa học và công nghệ 18 13 11
Yêu cầu: Hãy nhận xét về phương án phân bổ dự toán ngân sách nêu trên đã đúng quy
định của Luật Ngân sách nhà nước chưa? Giải thích vì sao?

Bài 7
Tài liệu giả định về thu, chi ngân sách địa phương của tỉnh Y năm N như sau:

TT Chỉ tiêu Số tiền


A Ngân sách địa phương
1 Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp 140
2 Chi thường xuyên 128
3 Chi đầu tư phát triển 156
4 Mức dư nợ vay đến cuối năm N-1 16
B Ngân sách cấp tỉnh
1 Thu thường xuyên (thuế, phí, lệ phí…) 80
2 Thu viện trợ không hoàn lại 44
3 Thu bổ sung từ ngân sách trung ương. 56
4 Thu từ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 12
5 Vay lại từ ''nguồn chính phủ vay về cho vay lại'' 4
6 Chi đầu tư phát triển 60
7 Chi thường xuyên 72
8 Chi trả nợ lãi 4
9 Chi trả nợ gốc tiền vay 8
10 Chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách
52
cấp dưới.
Yêu cầu:
1. Xác định mức bội chi ngân sách cấp tỉnh theo Luật ngân sách nhà nước. Nhận xét mức
vay dự kiến năm N đã đủ bù đắp bội chi ngân sách cấp tỉnh năm N chưa?
2. Xác định mức dư nợ vay ngân sách cấp tỉnh năm N.

Bài 8
Tài liệu giả định về thu, chi ngân sách cấp tỉnh của tỉnh T năm N như sau:
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp 35
2 Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 30
Trong đó:
4
2.1 Bổ sung cân đối ngân sách 23
2.2 Bổ sung có mục tiêu 7
3 Vay nợ trong nước 2
4 Vay lại từ ''nguồn Chính phủ vay về cho vay lại'' 1
5 Chi thường xuyên 30
6 Chi đầu tư phát triển 18
7 Chi dự phòng ngân sách cấp tỉnh 2
8 Chi trả nợ gốc các khoản vay 1
9 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 10
10 Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương 7
Yêu cầu:
1. Xác định mức bội chi ngân sách cấp tỉnh theo Luật Ngân sách nhà nước. Nhận xét mức
vay dự kiến năm N đã đủ bù đắp bội chi ngân sách cấp tỉnh năm N hay chưa?
2. Xác định mức dư nợ vay ngân sách cấp tỉnh năm N. Biết rằng mức dư nợ vay đến cuối
năm N-1 của ngân sách cấp tỉnh là 12.

Bài 9
Tài liệu giả định về dự toán ngân sách cấp tỉnh của tỉnh P năm kế hoạch như sau:
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Thu ngân sách 122,60
1.1 Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp 37,70
1.2 Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 74,70
1.3 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 2,60
1.4 Vay trong nước 7,60
2 Chi ngân sách 122,60
2.1 Chi đầu tư phát triển 37,60
2.2 Chi thường xuyên 71,40
2.3 Chi trả nợ lãi 0,60
2.4 Chi trả nợ gốc 4,20
2.5 Chi khác 3,20
2.6 Dự phòng 5,60
Yêu cầu:
1. Xác định mức bội chi ngân sách cấp tỉnh năm kế hoạch và giải thích cách tính.
2. Nhận xét về mức chi dự phòng của ngân sách cấp tỉnh năm kế hoạch và đưa ra khuyến
nghị điều chỉnh nếu có.

Bài 10
Tài liệu giả định về GDP và thu, chi ngân sách trung ương của Việt Nam năm N như sau:
5
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 GDP 480
2 Thu thường xuyên (thuế, phí, lệ phí…) 78
3 Thu viện trợ không hoàn lại 42
4 Thu từ phát hành trái phiếu chính phủ trong nước 20
5 Thu từ phát hành trái phiếu chính phủ ra thị trường quốc tế 30
6 Chính phủ vay về cho vay lại 4
7 Chi đầu tư phát triển 50
8 Chi thường xuyên 60
9 Chi trả nợ lãi tiền vay 10
10 Chi trả nợ gốc tiền vay 20
11 Chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa
phương 30
Yêu cầu:
1. Xác định mức bội chi ngân sách trung ương và mức bội chi ngân sách nhà nước năm N
theo Luật ngân sách nhà nước, biết rằng số bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh năm
N là 10.
2. Nhận xét về mức bội chi ngân sách nhà nước năm N, biết rằng Quốc hội khống chế
mức bội chi ngân sách nhà nước tối đa năm N bằng 5% GDP cùng kỳ.

Bài 11
Tài liệu giả định về thu, chi ngân sách trung ương của Việt Nam năm kế hoạch như sau:
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Thu ngân sách trung ương được hưởng theo phân cấp không bao
gồm thu viện trợ không hoàn lại 234
2 Thu viện trợ không hoàn lại 6
3 Vay nợ trong nước và ngoài nước 80
Trong đó, Chính phủ vay về cho vay lại 12
4 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không
kể chi bổ sung cho ngân sách địa phương) 227
5 Chi trả nợ gốc các khoản vay 28
6 Chi bổ sung cho ngân sách địa phương 76
Trong đó
6.1 Chi bổ sung cân đối 28
6.2 Chi bổ sung có mục tiêu 48
7 Chi dự phòng ngân sách trung ương 5
Yêu cầu:
1. Tính bội chi ngân sách trung ương năm kế hoạch theo Luật Ngân sách nhà nước.
2. Nhận xét về mức chi dự phòng của ngân sách trung ương năm kế hoạch và đưa ra
6
khuyến nghị điều chỉnh nếu có.

Bài 12
Tài liệu giả định về thu, chi ngân sách trung ương của Việt Nam năm kế hoạch như sau:
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Thu ngân sách trung ương được hưởng theo phân cấp không bao
gồm thu viện trợ không hoàn lại 155
2 Thu viện trợ không hoàn lại 5
3 Vay nợ trong nước và ngoài nước 44
Trong đó: Chính phủ vay về cho vay lại 10
4 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp
(Không kể chi bổ sung cho ngân sách địa phương) 140
5 Chi trả nợ gốc các khoản vay 18
6 Chi bổ sung cho ngân sách địa phương 37
Trong đó:
6.1 Bổ sung cân đối ngân sách 24
6.2 Bổ sung có mục tiêu 13
7 Chi dự phòng ngân sách trung ương 3
Yêu cầu:
1. Tính bội chi ngân sách trung ương năm kế hoạch theo Luật Ngân sách nhà nước.
2. Nhận xét về mức chi dự phòng của ngân sách trung ương năm kế hoạch và đưa ra
khuyến nghị điều chỉnh nếu có.

Bài 13
Tài liệu giả định một số chỉ tiêu của dự toán ngân sách trung ương năm kế hoạch như sau
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Thu ngân sách trung ương
1.1 Các khoản thu ngân sách trung ương được hưởng 100% 380
1.2 Số thu từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và
ngân sách địa phương 240
1.3 Số tiền ngân sách trung ương vay 200
2 Chi ngân sách trung ương
2.1 Chi đầu tư phát triển 140
2.2 Chi dự trữ quốc gia 30
2.3 Chi thường xuyên 163
2.4 Chi trả nợ gốc các khoản tiền do Chính phủ vay 80
2.5 Chi trả nợ lãi các khoản tiền do Chính phủ vay 28
2.6 Chi viện trợ 1
7
2.7 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính trung ương: 30
2.8 Chi bổ sung cho ngân sách địa phương 336
2.9 Dự phòng ngân sách trung ương 32
Theo chỉ tiêu năm kế hoạch Quốc hội dự kiến thì GDP của cả nước đạt 480; mức bội chi
ngân sách nhà nước tối đa bằng 5% GDP cùng kỳ. Tổng mức bội chi ngân sách địa
phương cấp tỉnh năm kế hoạch là 100.
Yêu cầu:
1. Xác định mức bội chi ngân sách trung ương và mức bội chi ngân sách nhà nước năm
kế hoạch.
2. Nhận xét về mức bội chi ngân sách nhà nước dự kiến năm kế hoạch có phù hợp với
mức bội chi mà Quốc hội cho phép không?

Bài 14
Tài liệu giả định về thu, chi ngân sách trung ương của Việt Nam năm N như sau:
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Thu ngân sách trung ương được hưởng theo phân cấp không bao
gồm thu viện trợ không hoàn lại 137,0
2 Thu viện trợ không hoàn lại 3,0
3 Vay nợ trong nước và ngoài nước 40,0
Trong đó: Chính phủ vay về cho vay lại 6,0
4 Chi thường xuyên 80,0
5 Chi đầu tư phát triển 30,0
6 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 2,4
7 Chi dự phòng ngân sách trung ương 6,0
8 Chi trả nợ lãi tiền vay 1,6
9 Chi trả nợ gốc các khoản vay 14,0
10 Chi bổ sung cho ngân sách địa phương 40,0
Yêu cầu:
1. Xác định mức bội chi ngân sách trung ương năm N theo Luật Ngân sách nhà nước.
2. Mức vay dự kiến năm N đã đủ bù đắp bội chi ngân sách trung ương hay chưa?

Bài 15
Tài liệu giả định một số chỉ tiêu dự toán ngân sách trung ương năm kế hoạch như sau:
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Thu ngân sách trung ương
1.1 Số thu từ các khoản thu ngân sách trung ương được hưởng 100% 320
1.2 Số thu từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và
ngân sách địa phương 220
8
1.3 Số tiền ngân sách trung ương sẽ vay 200
2 Chi ngân sách trung ương
2.1 Chi đầu tư phát triển 120
2.2 Chi dự trữ quốc gia 10
2.3 Chi thường xuyên 173
2.4 Chi trả nợ gốc các khoản tiền do Chính phủ vay 70
2.5 Chi trả nợ lãi các khoản tiền do Chính phủ vay 8
2.6 Chi viện trợ 1
2.7 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính trung ương 26
2.8 Chi bổ sung cho ngân sách địa phương 322
2.9 Dự phòng ngân sách trung ương 10
Theo chỉ tiêu năm kế hoạch Quốc hội dự kiến thì GDP của cả nước đạt 5.200; mức bội
chi ngân sách nhà nước tối đa bằng 5% GDP cùng kỳ. Tổng số bội chi ngân sách địa
phương cấp tỉnh năm kế hoạch là 120.
Yêu cầu:
1. Xác định mức bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách nhà nước năm kế
hoạch.
2. Nhận xét về tính hợp pháp của mức bội chi ngân sách nhà nước dự kiến năm kế hoạch.

Bài 16
Tài liệu giả định một số chỉ tiêu dự toán ngân sách trung ương năm kế hoạch như sau:
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Thu ngân sách
1.1 Thu ngân sách trung ương được hưởng 100% 460
1.2 Thu ngân sách trung ương được hưởng theo tỷ lệ phần trăm từ các khoản
thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương 440
1.3 Vay trong nước, vay ngoài nước 100
2 Chi ngân sách
2.1 Chi đầu tư phát triển 122
2.2 Chi bổ sung quỹ dự trữ nhà nước 6
2.3 Chi thường xuyên 360
2.4 Chi trả nợ gốc các khoản tiền do Chính phủ đã vay 20
2.5 Chi trả lãi các khoản tiền do Chính phủ vay 10
2.6 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 10
2.7 Dự phòng 20
2.8 Chi bổ sung cho ngân sách địa phương 452

9
Theo chỉ tiêu năm kế hoạch Quốc hội dự kiến thì GDP của cả nước đạt 4000; mức bội chi
ngân sách nhà nước tối đa bằng 5% GDP cùng kỳ. Tổng mức bội chi ngân sách địa
phương cấp tỉnh năm kế hoạch là 60.
Yêu cầu:
1. Xác định mức bội chi ngân sách nhà nước năm kế hoạch.
2. Nhận xét về tính hợp pháp của mức bội chi ngân sách nhà nước dự kiến năm kế hoạch

Bài 17
Tài liệu giả định Ủy ban nhân dân tỉnh B trình Hội đồng nhân dân tỉnh phương án phân
bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm kế hoạch N+1 như sau:

TT Nội dung Dự toán năm kế hoạch (N+1)


Tổng chi ngân sách cấp tỉnh 2000
Trong đó:
1 Chi đầu tư phát triển 714
2 Chi thường xuyên 1165
3 Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính 40
4 Dự phòng ngân sách 81
Yêu cầu: Hãy nhận xét phương án phân bổ dự toán chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính và
chi dự phòng của ngân sách cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh B trình Hội đồng nhân dân
tỉnh theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước? Biết rằng:
- Số dư Quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh đến 31/12 của năm (N-1) là 60.
- Năm N: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh là 1800, trong đó dự toán chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính là 30 tỷ; kết dư ngân sách cấp tỉnh sau khi đã sử dụng để chi trả nợ gốc và
lãi các khoản vay là 10 tỷ.

Bài 18
Ủy ban nhân dân tỉnh G trình Hội đồng nhân dân tỉnh phương án phân bổ dự toán ngân
sách cấp tỉnh năm kế hoạch N+1 như sau:
Ước thực
Dự toán
TT Nội dung hiện dự toán
Năm N+1
năm N
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh 380 384
Trong đó:
1 Chi đầu tư phát triển 204 206
2 Chi thường xuyên 160 163
3 Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính 4 6
4 Dự phòng ngân sách 8 9

10
Yêu cầu: Hãy nhận xét phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh cho chi bổ sung
Quỹ Dự trữ tài chính năm kế hoạch N+1 của Ủy ban nhân tỉnh G có đúng theo quy định
của Luật Ngân sách nhà nước không? Giải thích tại sao?
Biết rằng:
- Số dư Quỹ Dự trữ tài chính của cấp tỉnh đến 31/12 của năm (N-1) là 80.
- Năm N: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh là 380 tỷ đồng; Ước tính kết dư ngân sách sau
khi đã sử dụng để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay của ngân sách cấp tỉnh còn lại 16.

Bài 19
Năm ngân sách N trên địa bàn tỉnh E có tình hình chi ngân sách nhà nước như sau:

TT Chỉ tiêu Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xã


1 Chi thường xuyên 250 275 55
2 Chi đầu tư phát triển 155 60 20
3 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 123 55 0
4 Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính 2 0 0
5 Chi dự phòng 20 8 2
Yêu cầu:
1. Tính số chi ngân sách huyện.
2. Tính số chi ngân sách tỉnh.
3. Tính số chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. Biết rằng năm N tổng số chi của
ngân sách trung ương trên địa bàn tỉnh E là 200.

Bài 20
Có tình hình chi ngân sách nhà nước phát sinh trên địa bàn tỉnh M như sau:

Trung Cấp Cấp


TT Chỉ tiêu Cấp xã
ương tỉnh huyện
1 Chi thường xuyên 200 250 150 100
2 Chi đầu tư 150 150 50 20
3 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 0 80 25 0
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 0 1 0 0
5 Chi dự phòng 0 10 5 3
Yêu cầu:
1. Tính số chi ngân sách huyện.
2. Tính số chi ngân sách tỉnh.
3. Tính số chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.

11

You might also like