Professional Documents
Culture Documents
84 câu ngữ pháp - từ vựng trích đề Sở GD
84 câu ngữ pháp - từ vựng trích đề Sở GD
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B D A B D A A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C C B C D B D B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B D B A A C A C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B B B B A B B A B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C C B A D B B B A
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A A A B A D B A D A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
A A D A A B D C A D
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B A D C C A D B B C
81 82 83 84
A C B D
Câu 1. Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
self-consicious (adj): e ngại self-directed (adj): tự quyết
self- satisfied (adj): tự mãn self-confident (adj): tự tin
Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
Câu 2. Đáp án C
Kiến thức: Dạng từ sau động từ ”advise”
Giải thích:
Cấu trúc: advise + (not) + to-V: khuyên ai đấy (không) làm gì
Tạm dịch: Luật sư của Mary khuyên cô ấy không nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.
Câu 3. Đáp án B
C. Đương nhiên.
D. Tớ rất vui khi cậu thích nó.
Câu 35. Đáp án B
+ (to) aim at: đặt mục tiêu.
+ reduction in: giảm về cái gì.
Dịch: Chính phủ đặt mục tiêu giảm 50 % số lượng người thất nghiệp.
Câu 36. Đáp án A
(to) enjoy V-ing: thích thú, yêu thích làm gì.
Câu mang nghĩa bị động nên ta chọn A.
Dịch: Không ai thích bị chế nhạo trước đám đông.
Chú ý: (to) make fun of: chế nhạo, làm trò cười.
Câu 37. Đáp án B
(to) make decisions: quyết định.
Dịch: Ở nhiều qia đình, phần lớn các quyết định quan trọng được định đoạt bởi người phụ nữ.
Câu 38. Đáp án B
(to) take responsibility: chịu trách nhiệm.
Dịch: Mỗi chúng ta đều phải chịu trách nhiệm về hành động của chính mình.
Câu 39. Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. social (adj): thuộc về xã hội.
B. society (n): xã hội.
C. socially (adv): mang tính xã hội.
D. socialize (v): xã hội hóa.
Giải thích:
Cách rút gọn mệnh đề quan hệ:
Mệnh đề chủ động => dùng cụm Ving
Mệnh đề bị động => dùng cụm Vpp
locate (ngoại động từ) + adv./prep. đặt/ xây dựng cái gì ở đâu
Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới đến thăm các trẻ em bị thiệt thòi ở một làng trẻ nằm ở tỉnh Bắc
Ninh.
Câu 66. Đáp án B
Kiến thức: cấp so sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good -> the best