Professional Documents
Culture Documents
Giáo Trình Sơ Sinh
Giáo Trình Sơ Sinh
IELTS SƠ SINH
0 - 3.0
IZONE
IELTS
TRAINING
ACADEMY
GIỚI THIỆU
met, consectetuer adipiscing elit, sed diam
Thân gửi các bạn học viên của học viện đào tạo IELTS Izone,
Mục tiêu khóa học và phương pháp sử dụng những tài liệu này tại các trình độ
lớp học khác nhau của Izone có sự điều chỉnh phù hợp và không giống nhau.
Lấy ví dụ, với phần Grammar (ngữ pháp) là một phần kiến thức các bạn học
viên ở trình độ Sơ sinh và 3-4 đều được học, nhưng mục tiêu ở mỗi khóa là khác
nhau (ở Sơ sinh học viên tập trung vào các ngữ pháp cơ bản nhất qua phần Lý
thuyết và Bài tập, trong khi ở 3-4 học viên tiếp cận ngữ pháp nâng cao hơn qua
các câu trả lời mẫu cụ thể). Với mục tiêu này, trong nhiều trường hợp, Izone chỉ
tham khảo/sử dụng một phần nội dung của tài liệu gốc và thiết kế cách tiếp
cận riêng (lý thuyết và bài tập) để phù hợp với mục tiêu khóa học. Mục tiêu này
cần xét đến các yếu tố như trình độ của học viên, các vấn đề học viên thường
gặp phải ở trình độ đó, phương pháp tối ưu hóa thời gian nhất cho học viên và
các yếu tố khác.
Bộ giáo trình lớp Sơ sinh (0-3) các bạn đang cầm trên tay, có tham khảo nguồn
tài liệu sau:
Unit 3 Hobbies 58
What’s your name? I’m ….. years old. See you later!
Nice to meet you! I’m from …… Goodbye! Bye!
My name is …… How old are you? Where are you from?
first-year/ second-year/ third-year/last year university student
high school student
A B
1. tên đệm a. first name
2. tên họ b. full name
3. tên đầu/ chính c. middle name
4. tên đầy đủ d. surname
5. đánh vần e. spell
6. Tôi đến từ phía Bắc của Việt Nam. f. the South of
7. Anh ấy đến từ miền Trung của Việt g. the North of
Nam.
8. Cô ấy đến từ phía Nam của Việt h. the center of
Nam.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
22.
23.
2. tên đầu
3. Tạm biệt!
5. năm nhất
6. Tôi …. tuổi.
9. tên đệm
13. năm ba
14. tên họ
1. nyarjua ____________
2. cbotoer ____________
3. amy ______________
4. arlpi ______________
5. rbayfuer ___________
6. jeun ______________
7. uyjl __________________
8. amcrh ________________
9. ebspmeert _____________
10. uusatg _______________
11. ebemrcde _____________
12. venobrem _____________
B.
Positive Negative
I am (I’m) I am not (I’m not)
he (he’s) he (he’s not or he isn’t)
she is (she’s) she is not (she’s not or she isn’t)
it (it’s) it (it’s not or it isn’t)
we (we’re) we (we’re not or we aren’t)
you are (you’re) you are not (you’re not or you aren’t)
they (they’re) they (they’re not or they aren’t)
short form short forms
C.
We say
• Is she at home?/ Is your mother at home? => NOT “Is at home your mother”
• Are they new?/ Are your shoes new? => NOT “Are new your shoes?
B.
C.
Short answers
I am. I’m
he he’s he
she is. she’s she isn’t.
Yes, it No, it’s not. or No, it
we we’re we
you are. you’re you aren’t.
they they’re they
Positive Negative
(thể khẳng định) (thể phủ định)
I am (I’m) I am not (I’m not)
he (he’s) he (he’s not hoặc he isn’t)
she is (she’s) she is not (she’s not hoặc she isn’t)
it (it’s) it (it’s not hoặc it isn’t)
we (we’re) we (we’re not hoặc we aren’t)
you are (you’re) you are not (you’re not hoặc you aren’t)
they (they’re) they (they’re not hoặc they aren’t)
short form short forms
(dạng rút ngắn) (dạng rút ngắn)
Chú thích:
She: Cô ấy She: Cô ấy
Ví dụ:
- I’m cold. Can you close the window, please? (Tôi đang lạnh. Bạn có thể đóng
cửa sổ không?)
- I’m 32 years old. My sister is 29. (Tôi đang 32 tuổi. Chị gái tôi đang 29 tuổi.)
- Steve is ill. He’s in bed. (Steve đang ốm. Anh ấy nằm liệt giường)
- My brother is afraid of dogs. (Anh trai tôi sợ chó.)
- It’s ten o’clock. You’re late again. (Bây giờ là 10h. Bạn lại đến muộn)
- Ann and I are good friends. (Ann và tôi là bạn tốt)
- Your keys are on the table. (Chìa khóa của bạn ở trên mặt bàn.)
- I’m tired, but I’m not hungry. (Tôi mệt, nhưng tôi không đói.)
- Lisa isn’t interested in politics. She’s interested in music. (Lisa không thích
chính trị. Cô ấy thích âm nhạc.)
- James isn’t a teacher. He’s a student. (James không phải là giáo viên. Anh
ấy là học sinh.)
- Those people aren’t English. They’re Australian. (Họ không phải là người
Anh. Họ là người Úc.)
- It’s sunny today, but it isn’t warm. (Trời hôm nay nắng, nhưng trời không ấm)
• Thank you. That’s very kind of you. (Cảm ơn, bạn thật tốt bụng)
• Look! There’s Chris. (Nhìn đi! Kia là Chris)
• ‘Here’s your key’ ‘Thank you.’ (‘Chìa khóa của bạn đây’ ‘Cảm ơn’)
I am am I?
he is is he?
she she?
it it?
we are are we?
you you?
they they?
Ví dụ:
- Am I late? - No, you’re on time. (Tôi có đến muộn không? - Không, bạn
đến đúng giờ?)
- Is your mother at home? - No, she’s out. (Mẹ bạn có nhà không? - Không,
bà ấy ra ngoài rồi.)
- Are your parents at home? - No, they’re out. (Bố mẹ của bạn có nhà
không? - Không, họ đã ra ngoài rồi.)
- Is it cold in your room? - Yes, a little. (Phòng của bạn có lạnh không? -
Vâng, một chút.)
- Your shoes are nice. Are they new? (Đôi giày của bạn đẹp đấy. Chúng
mới à?)
- Is she at home?/ Is your mother at home? => Không phải là “Is at home
your mother”
- Are they new?/ Are your shoes new? => Không phải là “Are new your
shoes?
- Where is your mother? Is she at home? (Mẹ của bạn ở đâu? Cô ấy ở nhà
phải không?)
- Where are you from? - Canada. (Bạn đến từ đâu? - Canada.)
- What colour is your car? - It’s red. (Ô tô của bạn màu gì? - Nó có màu đỏ.)
- How old is Joe? - He’s 24. (Joe bao nhiêu tuổi rồi? - Anh ấy 24 tuổi.)
- How are your parents? Are they well? (Bố mẹ của bạn thế nào rồi? Họ có
khỏe không?)
- These postcards are nice. How much are they? (Những bưu thiếp này đẹp
thật. Chúng bao nhiêu tiền?)
- This hotel isn’t very good. Why is it so expensive? (Khách sạn này không
tốt lắm. Tại sao nó đắt vậy?)
Short answers
I am. I’m
he he’s he
she is. she’s she isn’t.
Yes, it No, it’s not. or No, it
we we’re we
you are. you’re you aren’t.
they they’re they
Ví dụ:
Ví dụ:
Yes, I am.
Tôi là sinh viên
- năm nhất
- năm hai
- năm ba
- năm cuối
Tôi là học sinh cấp ba
Tôi … tuổi
Sinh nhật tôi vào tháng …. (Note: sinh nhật = birthday)
met, consec
1. What’s your father’s/mother’s name?
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
What’s his/her full name? What’s his/her first name?
What’s his/her surname? What’s his/her middle name?
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
Choose the most suitable answer (Chọn đáp án phù hợp nhất)
1. Duong: ______________________?
Thuy: I’m 21 years old.
A. How are you?
B. What’s your name?
C. How old are you?
D. Are you a student?
2. Ngoc: Thang, this is Mai.
Thang: Hi, Mai. ______________________
A. Nice to meet you!
B. Goodbye.
C. Bye.
D. See you later!
3. Tram: Goodbye, Tam.
Tam: Bye, Tram. _______________________
A. Hello!
B. Nice to meet you!
C. See you later!
D. Hi!
4. Which of the following words means “tên chính/ tên đầu”? (Từ nào dưới đây
mang nghĩa “tên chính/tên đầu”?)
A. first name
B. surname
C. family name
D. last name
5. Which of the following phrases means “sinh viên năm nhất đại học”? (Cụm
nào dưới đây mang nghĩa “sinh viên năm nhất đại học”?)
A. second-year university student
B. university student
C. first university student
D. first-year university student
3-5. Choose the most suitable answer (Chọn đáp án phù hợp nhất):
Choose the most suitable answer (Chọn đáp án phù hợp nhất):
A B
1. Sống một mình khá cô đơn a. together
2. Có 3 người ở nhà tôi b. live alone
3. Tôi đi nghỉ với gia đình c. each other
4. Tôi và các bạn hay đi chơi cùng d. go on holiday
nhau
5. Chúng tôi quý mến lẫn nhau e. There are
6. Tôi hay về quê vào dịp Tết f. be close to
7. Sống cùng với gia đình sẽ vui hơn g. talk about our study and work
8. Tôi rất thân với chị gái tôi h. hometown
9. Chúng tôi thường nói về việc học i. more fun
tập và công việc trong bữa ăn
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
21.
2. ông bà
3. đi nghỉ
4. anh/em trai
5. chị/em gái
7. lẫn nhau
9. quê hương
10. nấu ăn
12. bố
13. mẹ
16. bố mẹ
19. có
Remember:
-es after -s/ -sh/ -ch: pass → passes finish → finishes watch → watches
-y → -ies: study → studies try → tries
also: do → does go → goes
B.
We use the present simple for things that are true in general, or for things that
happen sometimes or all the time:
C.
Positive Negative
I work I
We like We don’t
You do You (do not) work
They have They like
do
works He
He have
likes She doesn’t
She
does It (does not)
It
has they
I don’t like Fred and Fred doesn’t like me. (not Fred don’t like)
My car doesn’t use much petrol. (not My car don’t use)
Sometimes he is late, but it doesn’t happen very often.
Sarah speaks Spanish, but she doesn’t speak Italian. (not doesn’t speaks)
David doesn’t do his job very well. (not David doesn’t his job)
Paula doesn’t usually have breakfast. (not doesn’t … has)
Positive Questions
I work I
We like We
do
You do You work?
They have They like?
do?
works He
He have?
likes She
She does
does It
It
has they
C. Remember
D. Short answers
I/We/You/They
I/We/You/They do
don’t
Yes or No,
I/We/You/They
I/We/You/They do
doesn’t
Chú thích:
- I: tôi, we: chúng tôi, you: bạn/các bạn, he: anh ấy, she: cô ấy, it: nó, they: họ
- read: đọc, like: thích, work: làm việc, live: sống, watch: xem, do: làm, have:
có
- etc: vân vân, the present simple: thì hiện tại đơn
he works/ she lives/ it rains etc. anh ấy làm việc/ cô ấy sống/ trời mưa/ v.v.
• I work in a shop. My brother works in a bank. Tôi làm việc trong một cửa
hàng. Anh trai/ em trai tôi làm việc trong một ngân hàng.
• Lucy lives in London. Her parents live in Scotland. Lucy sống ở London. Bố
mẹ của cô ấy sống ở Scotland
• It rains a lot in winter. Trời mưa nhiều vào mùa đông
B.
We use the present simple for things that are true in general, or for things that
happen sometimes or all the time: Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn giản cho
những sự thật hiển nhiên nói chung hoặc cho những việc thường xảy hoặc xảy
ra tại mọi thời điểm:
Ví dụ:
• I like big cities. Tôi thích những thành phố lớn.
• Your English is good. You speak very well. Tiếng anh của bạn thật giỏi. Bạn
nói rất tốt.
• Tom works very hard. He starts at 7.30 and finishes at 8 o’clock in the
evening. Tim làm việc rất chăm chỉ. Anh ý bắt đầu lúc 7.30 và kết thúc vào
lúc 8 giờ tối.
• The earth goes around the sun. Trái đất di chuyển quanh mặt trời.
• We do a lot of different things in our free time. Chúng tôi làm rất nhiều thứ
khác nhau trong thời gian rảnh.
• It costs a lot of money to build a hospital. Nó tốn rất nhiều tiền để xây bệnh
viện.
Chú thích:
- always: luôn luôn, never: không bao giờ, often: thường, usually: thường xuyên,
sometimes: thỉnh thoảng, present simple: hiện tại đơn
Ví dụ:
• Sue always gets to work early. Sue luôn luôn đến chỗ làm sớm
• I never eat breakfast. Tôi không bao giờ ăn bữa sáng
• We often go away at weekends. Chúng tôi thường đi đâu đó vào cuối tuần.
• Mark usually plays football on Sundays. Mark thường xuyên chơi bóng đá
vào những ngày Chủ Nhật.
• I sometimes walk to work, but not very often. Tôi thỉnh thoảng đi bộ để làm
việc, nhưng không thường xuyên lắm.
met, consec
A. The present simple negative is don’t/doesn’t + verb
(Thì hiện tại đơn ở thể phủ định là don’t/doesn’t + verb)
Positive Negative
Khẳng định Phủ định
I work I
We like We don’t
You do You (do not) work
They have They like
do
works He
He have
likes She doesn’t
She
does It (does not)
It
has they
B.
Ghi nhớ
- I/we/you/they + don’t …. I don’t like football.
- he/she/it + doesn’t …. He doesn’t like football.
Chú thích:
- like: thích, speak: nói, do: làm, etc: vân vân
Ví dụ:
• I don’t like washing the car. I don’t do it very often. Tôi không thích rửa xe.
Tôi không làm điều đó thường xuyên lắm.
• Sarah speaks Spanish, but she doesn’t speak Italian. Sarah nói tiếng Tây
Ban Nha, nhưng cô ấy không nói tiếng Ý.
• David doesn’t do his job very well. Bill không làm công việc của anh ý tốt
lắm
• Paula doesn’t usually have breakfast. Paula không thường xuyên ăn sáng.
met, consec
A. We use do/does in present simple questions
Ví dụ:
Do you play the guitar? Bạn có chơi đàn ghi-ta không?
Positive Questions
(Khẳng định) (Câu hỏi)
I work I
We like We
do
You do You work?
They have They like?
do?
works He
He have?
likes She
She does
does It
It
has they
Ví dụ:
• Do you play the guitar? Bạn có chơi đàn ghi-ta không?
• Do your friends live near here? Các bạn của bạn có sống gần đây không?
• Does Chris work on Sundays? Chris có luôn làm việc vào các ngày Chủ
Nhật không?
• Where do your parents live? Bố mẹ của bạn sống ở đâu?
• How often do you wash your hair? Bạn gội đầu thường xuyên như thế
nào?
• What does this word mean? Từ này có nghĩa là gì?
• How much does it cost to fly to Rome? Mất bao nhiêu tiền để bay đến
Rome?
Ví dụ:
• Does Chris always work on Sundays? Chris có luôn làm việc vào các ngày
Chủ Nhật không?
• What do you usually do at weekends? Bạn thường làm gì vào ngày cuối
tuần?
Chú thích:
- I: tôi, we: chúng tôi, you: bạn/các bạn, they: họ, he: anh ấy, she: cô ấy, it: nó, like:
thích, music: âm nhạc
I/We/You/They
I/We/You/They do
don’t
Yes or No,
I/We/You/They
I/We/You/They do
doesn’t
Ví dụ:
• ‘Do you play guitar?’Bạn có chơi đàn ghi-ta không?
‘No, I don’t Không, tôi không chơi đàn ghi-ta.
• ‘Do your parents speak English?’ Bố mẹ của bạn có nói Tiếng Anh không?
‘Yes, they do.’ Có, họ có nói Tiếng Anh.
• ‘Does James work hard?’ James có làm việc chăm chỉ không?
‘Yes, he does.’ Có, anh ấy có làm việc chăm chỉ.
• ‘Does your sister live in London?’ Chị gái/ em gái của bạn có sống ở Lon-
don không?
‘No, she doesn’t.’ Không, cô ấy không sống ở London
a) (think) he _________
b) (fly) it ____________
c) (dance) he _________
d) (have) she _________
e) (finish) it __________
Ví dụ: I buy a newspaper every day, but sometimes I don’t read (read) it.
Ví dụ: I play the piano very well. => I don’t play the piano very well.
Ví dụ: Margaret speaks four languages - English, French, German and Spanish.
I don’t like my job. It’s very boring
4: Make questions from these words + do/does. Put the words in the
right order (Đặt câu hỏi với những từ sau + do/does. Sắp xếp theo
đúng trật tự)
If yes: If no:
Yes, I do. No, I don’t.
Tôi sống với … Tôi sống một mình ở Hà Nội
Chúng tôi rất thân Gia đình tôi sống ở….
Tôi thường về quê mỗi dịp nghỉ lễ
Note: mỗi dịp nghỉ lễ = on holiday
If yes: If no:
Yes, I do No, I don’t
Tôi thích sống một mình bởi vì tôi có Tôi thích sống cùng gia đình bởi
thể làm bất cứ thứ gì tôi muốn (Note: vì như thế vui hơn
bất cứ thứ gì = anything) Note: cùng/với = with
Yes, we are
Chúng tôi thường đi nghỉ mát cùng nhau. (Note: nghỉ mát = Go on holiday)
Chúng tôi có khoảng thời gian vui vẻ cùng nhau
Tôi dành nhiều thời gian với gia đình (Note: nhiều thời gian = a lot of time)
Chúng tôi thường: (Note: thường = often)
nấu ăn /xem TV /nói về việc học tập và công việc
Choose the correct word from the box (Chọn từ đúng từ bảng dưới)
Complete the sentences using present simple (Hoàn thành các câu sau sử
dụng thì hiện tại đơn)
Translate the sentences into English (Dịch các câu sau sang tiếng Anh)
1. đồ ăn Trung Quốc 3. đồ ăn Ý
A. Chinese food A. Italian food
B. China food B. Italy food
2. đồ ăn Mỹ’ 4. đồ ăn vặt
A. UK food A. snacks
B. American food B. fast food
A B
1. Đọc sách giúp tôi học nhanh hơn. a. stay healthy
2. Tôi thích đạp xe trong thời gian rảnh b. relax
rỗi.
3. Chơi thể thao giúp tôi khỏe mạnh. c. learn faster
4. Đọc sách giúp tôi thư giãn. d. in my free time
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
1. xem TV
2. đọc báo
3. đồ ăn vặt
5. dùng mạng
6. đi du lịch
10. bóng đá
14. nấu ăn
Subject Object
I I know Tom. Tom knows me. me
We We know Tom. Tom knows us. us
You You know Tom. Tom knows you. you
He He knows Tom. Tom knows him. him
She She knows Tom. Tom knows her. her
They They know Tom. Tom knows them. them
I My I like my house.
We Our We like our house.
You Your You like your house.
He His He likes his house.
She Her She likes her house.
They Their They like their house.
Chú thích:
- Subject: Đại từ nhân xưng - You/you: Bạn
- Object: Tân ngữ - He/him: Anh ấy
- I/me: Tôi - She/her: Cô ấy
- We/us: Chúng tôi - They/them: Họ
I My I like my house.
tôi của tôi Tôi thích ngôi nhà của tôi.
We Our We like our house.
chúng tôi của chúng tôi Chúng tôi thích ngôi nhà của chúng tôi.
You Your You like your house.
bạn của bạn Bạn thích ngôi nhà của bạn.
He His He likes his house.
anh ấy của anh ấy Anh ấy thích ngôi nhà của anh ấy.
She Her She likes her house.
cô ấy của cô ấy Cô ấy thích ngôi nhà của cô ấy.
They Their They like their house.
họ của họ Họ thích ngôi nhà của họ.
Ví dụ: My hands (đôi bàn tay của tôi); His new car (Chiếc xe ô tô mới của anh
ấy);....
2. Nhìn cây gia đình dưới đây và hoàn thành câu sử dụng his/her/their
Yes, I do.
Đọc sách giúp tôi học nhanh hơn.
Yes, I do.
Tôi có thể có nhiều niềm vui khi xem phim.
Yes, I do.
Chơi thể thao giúp tôi khoẻ mạnh.
5. Who does your father/mother often read books/watch movies/play sports with?
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
1. Which of the following sentences is the most accurate translation of the sen-
tence “Tôi thích nấu ăn và nhảy múa.”? (Câu nào sau đây là câu dịch đúng nhất
của câu “Tôi thích nấu ăn và nhảy múa.”?)
A. I like cooking and watching.
B. I like eating and dancing.
C. I like cooking and dancing.
D. I like eating and watching.
E.
2. Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)
I love ______ (đồ ăn Việt Nam). I hate ______ (mua sắm).
A. Vietnam food/ shopping
B. Vietnamese food/ dancing
C. American food/ shopping
D. Vietnamese food/ shopping
E.
3-5: Fill in the gap with the most suitable word/ phrase (Điền từ/ cụm từ phù
hợp nhất vào chỗ trống sau, sử dụng gợi ý)
4-5. Complete these sentences using the hints (Hoàn thành các câu sau sử
dụng các gợi ý)
A B
1. Tôi đang hát karaoke với cả nhà. a. doing housework
2. Huy đang làm việc nhà với chị gái. b. singing karaoke
3. Tôi và các bạn đang chơi bài ở nhà. c. It’s 9 o’clock
4. Mẹ tôi đang rửa bát trong bếp. d. playing cards
5. Hoàng đang làm gì thế? - Anh ấy e. washing dishes
đang tắm.
6. Bây giờ là 9 giờ. Hương đang xem f. taking a shower
tivi.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
1. xong việc
2. ăn tối
3. ăn sáng
4. ngủ dậy
5. ngủ
7. hát ka ra ô kê
8. về nhà
10. thứ Ba
13. đi ngủ
15. đi làm
16. ăn trưa
20. thứ Tư
met, consec
A.
I
he am (not)
she
it is (not)
-ing
we
you are (not)
they
I’m working
she’s wearing a hat
they’re playing football
I’m not watching TV
PAST NOW FUTURE
Positive
I am
He
She is doing
working
It
going
We staying
You are
They
Questions
am I
He
is She doing
working
It
going
We staying
are You
They
Is he working today?
Is Ben working today?
(not Is Ben working today?)
Where are they going?
Where are those people going?
(not Where are going those people?)
C. Short answers
I am. I’m
he he’s he
she is. she’s she isn’t.
Yes, it No, it’s not. or No, it
we we’re we
you are. you’re you aren’t.
they they’re they
met, consec
A.
I
he am (not)
she
it is (not)
-ing
we
you are (not)
they
• Please be quiet. I’m working. (= I’m working now) (Làm ơn hãy giữ im lặng. Tôi
đang làm việc)
• Look, there’s Sarah. She’s wearing a brown coat. (= she is wearing it now) (Nhìn
kìa, Sarah đang ở đằng kia. Cô ấy đang mặc 1 chiếc áo choàng màu nâu)
• The weather is nice. It’s not raining. (Thời tiết hôm nay rất đẹp. Trời đang
không mưa)
• ‘Where are the children?’ ‘They’re playing in the park.’ (Bọn trẻ đâu rồi? -
Chúng đang chơi trong công viên)
• (on the phone) We’re having dinner now. Can I call you later? (Đang nghe điện
thoại: Chúng tôi hiện đang ăn tối. Tôi có thể gọi lại cho bạn sau được chứ?)
• You can turn off the television. I’m not watching it. (Bạn có thể tắt TV đi. Mình
đang không xem nó)
I am am I
He He
She is doing is She doing
working working
It It
going going
We staying We staying
You are are You
They They
• ‘Are you feeling OK?’ ‘Yes, I’m fine, thanks.’ (Bạn cảm thấy ổn chứ? - Vâng, mình
ổn, cảm ơn bạn nhiều)
• ‘Is it raining?’ ‘Yes, take an umbrella.’ (Trời đang mưa à? - Đúng vậy, mang 1 cái
ô theo đi)
• Why are you wearing a coat? It’s not cold. (Tại sao bạn lại đang mặc áo choàng
vậy? Trời có lạnh đâu)
• ‘What’s Paul doing?’ ‘He’s studying for his exams.’ (Paul đang làm gì vậy? - Câu
ấy đang học cho bài kiểm tra)
• ‘What are the children doing?’ ‘They’re watching TV.’ (Bọn trẻ đang làm gì vậy?
- Chúng đang xem TV)
• Look, there’s Emily! Where’s she going? (Nhìn kìa, Emily đang ở đằng kia! Cô ấy
đang đi đâu vậy nhỉ?)
• Who are you waiting for? Are you waiting for Sue? (Bạn đang chờ ai vậy? Bạn
đang chờ Sue à?)
Is he working today?
Is Ben working today?
(not Is Ben working today?)
Where are they going?
Where are those people going?
(not Where are going those people?)
Dịch:
C. Short answers
I am. I’m
he he’s he
she is. she’s she isn’t.
Yes, it No, it’s not. or No, it
we we’re we
you are. you’re you aren’t.
they they’re they
• ‘Are you going now?’ (Bạn đi ngay ‘Yes, I am.’ (Đúng vậy)
bây giờ à?
• ‘Is Ben working today?’ (Ben có đi ‘Yes, he is.’ (Có, anh ấy có đi)
làm hôm nay không)
• ‘Is it raining?’ (Trời đang mưa à?) ‘No, it isn’t.’ (Không, trời đang không
• ‘Are your friends staying at a hotel?’ mưa)
(Các bạn của cậu đang ở khách sạn ‘No, they aren’t. They’re staying with
à?) me.’ (Không, họ đang ở với mình)
2. Look at the picture. Write sentences about Jane. Use She’s - ing
or She isn’t -ing.
3. Look at the pictures and write the questions. (Nhìn các tranh
dưới đây và đặt câu hỏi)
2) ______________________________________________________________?
3) ______________________________________________________________?
4) ______________________________________________________________?
5) ______________________________________________________________?
6) ______________________________________________________________?
Tôi đang hát karaoke/chơi bài … (kể hoạt động) với bạn bè/anh trai/em gái.
Tôi thường hát karaoke/chơi bài … (kể hoạt động) vào thứ Hai/…
met, consec
I. Vocabulary (5 questions)
Fill in the blanks with suitable verbs. Each blank contains ONLY one verb (Điền
các động từ phù hợp vào chỗ trống. Mỗi chỗ trống chỉ điền 1 động từ)
1. _______ to school, _______ to bed
2. _______ breakfast, _______ lunch, _________ dinner
3. _______up, ______________ home
Translate these phrases into English (Dịch các cụm sau sang tiếng Anh)
4. hoàn thành việc: ______________
5. rửa bát: ______________
6. tắm: ______________
Complete the sentences with the correct tense of the verbs (Hoàn thành câu với
thì động từ đúng)
1. Where ______________ (go) you now?
2. _______ (be) she _______ (play) cards with her sister at the moment?
3. Van _________ (not/swim). She is learning English right now.
4. It’s 11 p.m. Loan and her friends _______ (dance) at the party.
5. My parents are at home. They _______ (clean) our house.
A B
1. Tôi thấy môn Toán thú vị a. spend 30 minutes doing my
assignments
2. Cô giáo của tôi rất nhẹ nhàng và tốt b. find Maths interesting
bụng
3. Tôi mất 30 phút để đi đến trường. c. really gentle and kind
4. Môn toán giúp tôi nâng cao hiểu d. help me to improve my knowledge
biết
5. Tôi dành 30 phút để làm bài tập e. four times a week
6. Học tiếng Anh rất dễ f. easy
7. Cô ấy học Toán bốn lần một tuần. g. it takes me 30 minutes to go to
school
8. Liên thích môn Toán nhất. h. review
9. Hòa đang ôn tập cho buổi kiểm tra i. the most
ngày mai.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
22.
23.
24.
25.
1. môn vật lý
2. dễ
5. trường cấp 1
6. môn toán
7. trường cấp 2
8. tốt bụng
19. ôn tập
23. bằng ô tô
25. khó
Exercise 3: Listen and fill in the blanks (Nghe và điền vào chỗ trống)
B.
I’m doing
PAST NOW FUTURE
I do
PAST NOW FUTURE
D.
Use only the present simple with these verbs (I want / do you like? etc.):
I’m tired. I want to go home, (not I’m wanting)
‘Do you know that girl?’ ‘Yes, but I don’t remember her name.’
I don’t understand. What do you mean?
B.
I’m doing
PAST NOW FUTURE
C.
I do
PAST NOW FUTURE
I work every day from 9 o’clock to 5.30. (Tôi đi làm hàng ngày từ 9 giờ đến 5 giờ 30)
Tom has a shower every morning. (Tôm đi tắm hàng sáng)
It rains a lot in winter. (Trời mưa rất nhiều vào mùa đông)
I don’t watch TV very often. (Tôi không thường xuyên xem TV)
What do you usually do at weekends? (Cậu thường làm gì vào các ngày cuối tuần)
D.
Use only the present simple with these verbs (I want / do you like? etc.):
(Chỉ sử dụng hiện tại đơn với các động từ sau)
I’m tired. I want to go home, (not I’m wanting) (Tôi mệt quá. Tôi muốn về nhà)
‘Do you know that girl?’ ‘Yes, but I don’t remember her name.’ (Bạn có biết cô gái
kia không? - Có, nhưng mình không nhớ tên cô ấy)
I don’t understand. What do you mean? (Tôi không hiểu. Ý cậu là gì?)
Tôi học tiếng Anh hai/ba/… (số lần) lần một tuần.
Tôi mất … phút để làm bài tập mỗi ngày/Tôi dành … phút để làm bài tập mỗi ngày.
Bây giờ tôi đang học tiếng Anh.
Tôi thường ôn bài tập môn Toán/Vật Lý … (kể tên môn học) trước buổi kiểm tra.
Tôi thường mất + (thời gian) để hoàn thành bài tập môn Toán/Vật Lý …(kể tên môn
học)
Tôi thích môn Toán/Vật Lý … (kể tên môn học) nhất => thấy bài kiểm tra dễ.
5. What do you usually do before a Maths/Physics/... test? (chọn môn học khác với
phần Speaking trên lớp)
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
Match the picture with a suitable word (Nối tranh với từ)
1. Physics
2. Maths
3. Literature
4. Chemistry
6. high school
Put the verb in the present continuous or the present simple (Chia động từ ở thì
HTTD hoặc HTĐ)
I _______________ (swim) at the pool right now.
I usually _______ (have) three English lessons a week.
Look! Hannah ___________ (run) outside.
What time___________________ (you/go) to school every day?
Hung is in the kitchen. He _________ (cook) dinner.
Lan ____________ (not/usually/walk) to school.
1. học tập/ làm việc chăm chỉ 4. lấy kinh nghiệm làm việc
A. study/ work hard A. gain work experience
B. study/ work lazily B. study at school
2. lấy bằng đại học 5. môi trường làm việc thân thiện
A. get a university prize A. friendly working environment
B. get a university degree B. friend work environment
3. đạt điểm cao ở trường 6. tập trung vào việc học
A. get bad grades at school A. focus studying
B. get good grades at school B. focus on my study
A B
1. Tôi đang làm nghề thiết kế web. a. My dream job is to become
2. Tôi muốn trở thành một giáo viên b. working as a/an
dạy toán.
3. Công việc mơ ước của tôi là trở c. want to become
thành một bác sĩ.
4. Công việc đó giúp tôi học hỏi nhiều d. help me (to)
hơn.
5. Làm kỹ sư phần mềm giúp tôi cải e. improve my skills
thiện các kỹ năng của mình.
6. Công việc hiện giờ giúp tôi kiếm f. helpful friends
được rất nhiều tiền.
7. Tôi có những người bạn luôn sẵn g. make a lot of money
sàng giúp đỡ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
22.
23.
24.
4. công ty
7. kỹ sư
9. bồi bàn nữ
Exercise 3: Listen and fill in the blanks (Nghe và điền vào chỗ trống)
do do?
can
I/We/You/They/ play I/We/You/ play?
can’t can
He/She/It see They/He/She/It see?
cannot
come come?
B.
• I can play the piano. My brother can play the piano too.
• Sarah can speak Italian, but she can’t speak Spanish.
• A: Can you swim?
B: Yes, but I’m not a very good swimmer.
• A: Can you change twenty pounds?
B: I’m sorry, I can’t.
• I’m having a party next week, but Paul and Rachel can’t come
D. Can you ... ? Could you ... ? Can I ... ? Could I ...?
We use Can you ... ? or Could you ... ? when we ask people to do things:
• Can you open the door, please? • Can you wait a moment, please?
or or
Could you open the door, please? Could you wait ...?
We use Can I have ... ? or Can I get ... ? to ask for something:
met, consec
A. must + infinitive (must do / must work etc.):
do
I/We/You/They/ go
must
He/She/It see
eat
B.
For the past (yesterday / last week etc.), we use had to ... (not must):
D. don’t need to
do
I/We/You/They/ should stop
He/She/It shouldn’t go
watch
Must is stronger than should: (Must mang tính kiên quyết hơn
E.
should)
• It’s a good film. You ought to go and see it. (= you should go)
• I think Lisa ought to buy some new clothes. (= Lisa should buy)
to do
I/We/You/They/ have
to work
to go
He/She/It has
to wear
B.
present
past
I/We/You/They I/We/You/They
Did have to...? didn’t have to...?
He/She/It He/She/It
You can use must or have to when you say what you think is necessary,
when you give your opinion:
• It’s a fantastic film. You must see it.
or
You have to see it.
When you are not giving your personal opinion, use have to (not must).
Compare:
• Jane won’t be at work this afternoon. She has to go to the doctor.
(this is not my personal opinion - it is a fact)
• Jane isn’t well. She doesn’t want to go to the doctor, but I told her she must
go.
(this is my personal opinion)
do do?
can
I/We/You/They/ play I/We/You/ play?
can’t can
He/She/It see They/He/She/It see?
cannot
come come?
B.
• I can play the piano. My brother can play the piano too. (Tôi có thể chơi pia-
no. Anh trai của tôi cũng có thể chơi piano)
• Sarah can speak Italian, but she can’t speak Spanish. (Sarah có thể nói tiếng
Ý, nhưng cô ấy không thể nói tiếng Tây Ban Nha)
• A: Can you swim? (Cậu có biết bơi không?)
B: Yes, but I’m not a very good swimmer. (Có, nhưng tớ bơi không giỏi lắm)
• A: Can you change twenty pounds? (Bạn có thể đổi cho tôi hai mươi bảng
Anh không?)
B: I’m sorry, I can’t. (Xin lỗi, tôi không thể)
• I’m having a party next week, but Paul and Rachel can’t come (Tôi sẽ có 1
bữa tiệc vào tuần sau, nhưng Paul và Rachel không thể đến được)
• When I was young, I could run very fast. (Khi tôi còn nhỏ, tôi có thể chạy rất
nhanh)
• Before Maria came to Britain, she couldn’t understand much English. Now
she can understand everything. (Trước khi Maria đến Anh, cô ấy không thể
hiểu quá nhiều tiếng Anh. Bây giờ cô ấy có thể hiểu mọi thứ.)
• I was tired last night, but I couldn’t sleep. (Tối qua tôi rất mệt, nhưng tôi
không thể ngủ được.)
• I had a party last week, but Paul and Rachel couldn’t come (Tôi đã có một
bữa tiệc vào tuần trước, nhưng Paul và Rachel không thể đến)
D. Can you ... ? Could you ... ? Can I ... ? Could I ...?
We use Can you ... ? or Could you ... ? when we ask people to do things:
(Chúng ta sử dụng Can you ... ? hoặc Could you ... ? khi chúng ta nhờ ai làm một
việc gì đó)
• Can you open the door, please? • Can you wait a moment, please?
(Bạn làm ơn mở cửa giúp tôi (Bạn có thể đợi một chút được
được không?) không?)
or or
Could you open the door, please? Could you wait ...? (Bạn có thể
(Bạn làm ơn mở cửa giúp tôi đợi …?)
được không?)
We use Can I have ... ? or Can I get ... ? to ask for something:
(Chúng ta sử dụng Can I have ... ? hoặc Can I get ...? để hỏi xin một thứ gì đó)
• Can I have a glass of water, please? (Làm ơn cho tôi 1 ly nước được không?)
or
Can I get...? (Tôi có thể lấy …?)
met, consec
A. must + infinitive (must do / must work etc.):
B.
I must (do something) = I need to do it: (Tôi cần phải làm điều đó)
• I’m very hungry. I must eat something. (Tôi đang rất đói. Tôi phải ăn một cái
gì đó.)
• It’s a fantastic film. You must see it. (Đó là một bộ phim tuyệt vời. Bạn phải
xem nó.)
• The windows are very dirty. We must clean them. (Mấy ô cửa sổ kia rất bẩn.
Chúng ta phải lau chúng.)
For the past (yesterday / last week etc.), we use had to ... (not must): ((Cho quá
khứ, như hôm qua, tuần trước, v.v, chúng ta sử dụng had to ... (không phải
must))
• I was very hungry. I had to eat something. (not I must eat) (Tôi đã rất đói. Tôi
đã phải ăn một cái gì đó. / không phải Tôi phải ăn)
• We had to walk home last night. There were no buses. (not We must walk)
(Chúng tôi đã phải đi bộ về nhà vào đêm qua. Không còn chiếc xe buýt nào
chạy nữa. / không phải Chúng tôi phải đi bộ)
D. don’t need to
I don’t need (to do something) = it is not necessary: (nó không cần thiết phải
làm)
• I don’t need to go yet. I can stay a little longer. (Tôi chưa cần phải đi. Tôi có
thể ở lại lâu hơn một chút.)
• You don’t need to shout. I can hear you OK. (Bạn không cần phải hét lên. Tôi
có thể nghe rõ bạn nói mà.)
You can also say don’t have to … (Cũng có thể sử dụng don’t have to …)
• I don’t have to go yet. I can stay a little longer. (Tôi chưa phải đi ngay. Tôi có
thể ở lại lâu hơn một chút.)
Compare don’t need to and mustn’t: (So sánh don’t need to và mustn’t)
• You don’t need to go. You can stay here if you want. (Bạn không cần phải rời
đi. Bạn có thể ở lại đây nếu bạn muốn.)
• You mustn’t go. You must stay here. (Bạn không được rời đi. Bạn phải ở lại
đây)
• Tom doesn’t study enough. He should study harder. (Tom học không đủ
chăm. Anh ấy nên học tập chăm chỉ hơn.)
• It’s a good film. You should go and see it. (Đó là một bộ phim hay. Bạn nên
đi xem.)
• When you play tennis, you should always watch the ball. (Khi bạn chơi quần
vợt, bạn nên luôn quan sát trái bóng.)
• I don’t think you should work so hard. (= I don’t think it is a good idea.)
(Mình không nghĩ rằng cậu nên làm việc cật lực như vậy = Mình không nghĩ
đây là 1 ý hay)
• I don’t think we should go yet. It’s too early. (Tôi không nghĩ là chúng ta nên
xuất phát luôn. Vẫn còn rất sớm mà)
• Do you think ... should ... ?:
• Do you think I should buy this hat? (Bạn có nghĩ rằng mình nên mua cái mũ
này không?)
• What time do you think we should go home? (Bạn nghĩ chúng ta nên về
nhà vào lúc mấy giờ?)
Must is stronger than should: (Must mang tính kiên quyết hơn
E.
should)
• It’s a good film. You should go and see it. (Đó là một bộ phim hay. Bạn nên
đi xem.)
• It’s a fantastic film. You must go and see it. (Đó là một bộ phim tuyệt vời.
Bạn phải đi và xem nó.)
F. Another way to say should is ought to: (Một cách dùng khác của
should là ought to)
• It’s a good film. You ought to go and see it. (= you should go) ((Đó là một bộ
phim hay. Bạn nên đi xem. = bạn nên đi)
• I think Lisa ought to buy some new clothes. (= Lisa should buy) (Tôi nghĩ Lisa
nên mua một vài bộ quần áo mới. = Lisa nên mua)
• I’ll be late for work tomorrow. I have to go to the dentist. (Ngày mai tôi sẽ đi
làm muộn. Tôi phải đến gặp nha sĩ.)
• Jane starts work at 7 o’clock, so she has to get up at 6. (Jane bắt đầu công
việc lúc 7 giờ, vì vậy cô ấy phải dậy lúc 6 giờ.)
• You have to pass a test before you can get a driving license (Bạn phải vượt
qua một bài kiểm tra trước khi bạn có thể nhận được giấy phép lái xe)
The past (yesterday / last week etc.) is had to … (Dạng quá khứ, dùng cho hôm
qua, tuần trước, v.v., là had to …)
• I was late for work yesterday. I had to go to the dentist. (Tôi đã đến muộn
ngày hôm qua. Tôi đã phải đi đến nha sĩ.)
• We had to walk home last night. There were no buses. (Chúng tôi phải đi bộ
về nhà vào đêm qua. Không còn chiếc xe buýt nào chạy cả.)
I/We/You/They I/We/You/They
Did have to...? didn’t have to...?
He/She/It He/She/It
• What time do you have to go to the dentist tomorrow? (Bạn phải đi khám
răng vào ngày mai vào lúc mấy giờ?)
• Does Jane have to work on Sundays? (Jane có phải làm việc vào Chủ nhật
không?)
• Why did they have to leave the party early? (Tại sao họ phải rời bữa tiệc sớm
như vậy?)
• I’m not working tomorrow, so I don’t have to get up early. (Ngày mai tôi
không phải đi làm nên tôi không cần phải dậy sớm.)
• Ian doesn’t have to work very hard. He’s got an easy job. (Ian không cần phải
làm việc chăm chỉ. Anh ấy có một công việc dễ dàng.)
• We didn’t have to wait very long for the bus - it came in a few minutes.
(Chúng tôi không phải đợi xe buýt quá lâu - xe đến trong vài phút)
You can use must or have to when you say what you think is necessary,
when you give your opinion: (Có thể sử dụng must hoặc have to khi cần nói
về một điều cần thiết, hoặc khi đưa ra quan điểm cá nhân)
• It’s a fantastic film. You must see it. (Đó là một bộ phim tuyệt vời. Bạn phải
xem nó.)
or
You have to see it. (Bạn phải xem nó.)
When you are not giving your personal opinion, use have to (not must).
Compare: (Khi không đưa ra quan điểm cá nhân thì sử dụng have to, không
phải must)
• Jane won’t be at work this afternoon. She has to go to the doctor. (Jane sẽ
không đi làm chiều nay. Cô ấy phải đi khám bệnh.)
(this is not my personal opinion - it is a fact) (đây không phải quan điểm cá
nhân mà là 1 điều thực tế xảy ra)
• Jane isn’t well. She doesn’t want to go to the doctor, but I told her she must
go. (Jane cảm thấy không được khỏe. Cô ấy không muốn đi khám bệnh,
nhưng tôi đã nói với cô ấy rằng cô ấy phải đi.)
(this is my personal opinion) (đây là ý kiến cá nhân của tôi)
find (tìm thấy) hear (nghe thấy) see (nhìn thấy) speak (nói)
a) I like this hotel room. You _____________ the mountains from the window.
b) You are speaking very quietly. I ________________ you.
c) Have you seen my bag? I ___________________ it.
d) Catherine got the job because she _______________ five languages.
lose phone
forget (quên) hurry (vội) wait (chờ đợi)
(đánh mất) (gọi điện)
Gợi ý:
2- go skiing;
3 - play chess;
4- run 10 kilometres;
5 - drive;
6 - ride a horse
a. You don’t need to go. You can stay here if you want.
b. It’s a fantastic film. You ________________ see it
c. The restaurant won’t be busy tonight. We ________________ reserve a table
d. I am very busy. I ________________ work every evening
e. I want to know what is happening. You ________________ tell me
f. You ________________ tell Sue what happened. I don’t want her to know
Tôi nên:
• lấy bằng đại học
• học tập chăm chỉ/dành điểm cao ở trường
• làm việc chăm chỉ
• tích lũy kinh nghiệm làm việc
• Tôi thích nhiều thứ/khía cạnh trong công việc của tôi (Note: nhiều thứ/khía
cạnh = many things)
• Công ty có môi trường làm việc thân thiện, đồng nghiệp luôn sẵn sàng giúp
đỡ
If yes:
Yes, I am. Tôi đang làm … ở ….
Tôi có thể kiếm chút tiền (Note: một chút tiền = some money)
If no:
No, I am not.
Tôi không có nhiều tiền nhưng tôi phải tập trung vào việc học
Write the English words/ phrases in column B (Viết các từ/ cụm từ tiếng Anh vào
cột B)
A B
1.kế toán viên ac___________
2.kỹ sư en___________
3.đồng nghiệp co___________
4.lấy bằng đại học get a u___________ d____________
5.lấy kinh nghiệm làm việc gain work e____________
Translate the following phrases into English (Dịch các cụm sau sang tiếng Anh)
1. I (muốn trở thành)_______________ a system analyst.
2. (Công việc mơ ước của tôi là trở thành) ______________________________________
________________________.an actor
3. Working here helps me (to) (cải thiện các kỹ năng của mình) _________________
____________________________________________________
4. It also helps me (to) (kiếm được rất nhiều tiền) _______________________________
______________________________________
5. I (cần phải) _______________ get good grades at school.
1. Bún/mì/phở 3. Sinh tố
A. Noodle Paste A. Smoothie
B. Noodle Soup B. Juice
A B
1.Bởi vì nó ăn rất ngon a. too bitter/ sweet
2.Tôi không thích món ấy vì nó quá b. tastes delicious
đắng
3.Tôi không hay đi ăn ngoài lắm, chỉ c. My favourite food is ...
khi có gì cần liên hoan
4.Đồ ăn yêu thích của tôi là Mì Ý d. eat out
5.Tôi quá bận với việc học/ đi làm e. have time to cook
6.Tôi không có thời gian nấu f. bring me a cool feeling
7.Đồ uống này mang lại cho tôi một g. too busy with school/work
cảm giác mát lạnh
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
22.
1. rau
2. phở/bún/mì
3. bánh mì
5. (vị) đắng
6. cà phê
7. ăn ngon
8. bánh mì kẹp
9. hoa quả
11. thịt
12. sữa
13. sa lát
14. nước
15. sinh tố
17. cá
19. cháo
20. ăn ở ngoài
Exercise 3: Listen and fill in the blanks (Nghe và điền vào chỗ trống)
You can also say a pair of scissors / a pair of trousers / a pair of pyjamas etc :
- I need a new pair of jeans, or I need some new jeans. (not a new jeans)
D.
Countable nouns
(a) car (a) man (a) bottle (a) house (a) key (an) idea (an) accident
• You can use one/two/three (etc.) + countable nouns (you can count them)
• You can’t use the singular (car/bottle/key etc.) alone. You need a/an
- We can’t get into the house without a key. (not key)
-s/ -sh/ bus → buses dish → dishes church → churches box → boxes
→ -es
-ch/ -x (xe buýt) (món ăn) (nhà thờ) (hộp)
potato → tomato →
also potatoes tomatoes
(khoai tây) (cà chua)
-y baby → dictionary → party →
→ -ies babies dictionaries parties
(em bé) (từ điển) (bữa tiệc)
but -ay/ day → days monkey → boy → boys
-ey/ -oy → -ys (ngày( monkeys (con trai)
(con khỉ)
-f/ -fe shelf → knife → wife → wives
→ -ves shelves knives (người vợ)
(giá/kệ sách) (con dao)
Ví dụ:
- Do you wear glasses? Bạn có đeo kính không?
- Where are the scissors? I need them. Cái kéo ở đâu? Tôi cần nó
You can also say a pair of scissors / a pair of trousers / a pair of pyjamas etc :
- I need a new pair of jeans, or I need some new jeans. (not a new jeans)
Tôi cần một chiếc quần jean mới
Số ít Số nhiều Nghĩa
Ví dụ:
- She’s a nice person. Cô ấy là một người tốt.
- They are nice people. Họ là những người tốt.
People is plural (= they), so we say people are/ people have etc. (People là số
nhiều (=they), nên chúng ta dùng people are/people have etc.):
- A lot of people speak English. (not speaks)
Nhiều người nói tiếng Anh. (Không dùng speaks)
- I like the people here. They are very friendly.
Tôi thích những người ở đây. Họ rất thân thiện.
(a) car (a) man (a) bottle (a) house (a) key (an) idea (an) accident
một một
một cái một ngôi một chiếc một ý một vụ tai
chiếc xe người
chai nhà chìa khóa tưởng nạn
ô tô đàn ông
• You can use one/two/three (etc.) + countable nouns (you can count them)
Bạn có thể sử dụng one/two/three (vv…) + danh từ đếm được (là danh từ
mà bạn có thể đếm chúng):
một cái chai hai cái chai ba người đàn ông bốn ngôi nhà
a car
singular the car my car
một chiếc
số ít chiếc ô tô ô tô của tôi
ô tô
cars two cars the cars some cars many cars
plural
những chiếc hai chiếc xe những chiếc vài chiếc xe nhiều xe ô
số nhiều
xe ô tô ô tô xe tô tô ô tô tô
• You can’t use a/an + uncountable nouns (Bạn không thể dùng a/an + danh
từ không đếm được):
• But you can say a piece of... / a bottle of...etc. + uncountable noun (nhưng
bạn có thể dùng a piece of... / a bottle of...etc.):
2. What are these things? Some are countable and some are un-
countable. Write a/an if necessary. The names of these things are:
(Các thứ sau là gì? Một số thứ là danh từ đếm được và một số là
danh từ không đếm được. Viết a/an nếu cần.)
• Đồ uống yêu thích của tôi là/Tôi thích uống + tên đồ uống
• thích vị của nó
• mang lại cảm giác mát lạnh
• Tôi ăn ở nhà hàng + tần suất (Note: once/ twice/ a week/ month ….)
• Tôi thường ăn ở ngoài với gia đình/bạn bè/ …
• Chúng tôi ăn + tên món ăn
4. Does your brother/sister cook? If yes, what food does he/she often cook?
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
6. Tell me about your brother’s/sister’s eating habits (câu trả lời nên có: anh/em
trai hoặc chị/em gái thích ăn/uống gì, không thích ăn/uống gì, có nấu ăn không,
tần suất ăn ở ngoài)
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
met, consec
I. Vocabulary (6 questions)
Match the picture with a suitable word (Nối tranh với từ)
a. milk
b. fish
c. salad
e. bread
f. coffee
Each of the following sentences has one mistake. Underline that mistake and
make changes. (Mỗi câu sau đều có một lỗi sai. Gạch chân lỗi sau đó và sửa)
1-5: Complete the conversation using the words given in the box (Hoàn thành
các câu sau sử dụng các từ phía trên)
6-7: Translate the following sentences into English (Dịch các câu sau sang tiếng
Anh)
6. Chị tôi nấu món cá cho gia đình tôi mỗi tuần một lần.
_____________________________________________________________________
7. Tôi không có thời gian nấu nên tôi hay ăn ở ngoài.
_____________________________________________________________________
1. màu vàng 5. ấm áp
A. yellow A. warm
B. red B. cold
2. màu xanh nước biển 6. đắt
A. brown A. expensive
B. blue B. inexpensive
3. màu xanh lá 7. thoải mái
A. green A. comfortable
B. pink B. hard
4. màu trắng 8. quà tặng
A. white A. gift
B. black B. thing
A B
1. Tôi hứng thú với cái áo phông đó. a. suit
2. Cái cỡ áo đấy hợp với bạn đấy. b. favorite place for buying things
3. Trung tâm thương mại là nơi yêu c. interested in
thích để mua đồ của tôi.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
7. áo phông
8. quà tặng
9. vàng/màu vàng
10. áo khoác
15. quần áo
16. ấm áp
18. đắt đỏ
B.
C. Short answers
I/He/She/It I/He/She/It
was wasn’t
Yes No
We/You/They We/You/They
were weren’t
met, consec
A.
I/we/you/they/
watched
he/she/it
*Pronounced ‘red’
Chú thích:
last night: đêm qua,
now: bây giờ
Ví dụ:
• Now Robert is at work. Bây giờ Robert đang làm việc.
• At midnight last night, he wasn’t at work. Vào nửa đêm tối qua, anh ấy đã
không ở chỗ làm.
• He was in bed. Anh ấy đã ở trên giường.
• He was asleep. Anh ấy đã ngủ.
Ví dụ:
• Last year Rachel was 22, so she is 23 now.
Năm ngoái Rachel đã 22 tuổi, nên bây giờ cô ấy đang 23 tuổi rồi.
• When I was a child, I was afraid of dogs.
Khi tôi là một đứa trẻ, tôi đã sợ chó.
• We were hungry after the journey, but we weren’t tired.
Chúng tôi đã đói sau chuyến đi nhưng chúng tôi không thấy mệt.
• The hotel was comfortable, but it wasn’t expensive.
Khách sạn ấy thoải mái nhưng giá không hề đắt
• Was the weather nice when you were on holiday?
Trong đợt bạn đã nghỉ lễ, thời tiết lúc đó có đẹp không?
• Your shoes are nice. Were they expensive?
Giày của bạn đẹp đấy. Giá giày lúc đó có đắt không?
• Why were you late this morning?
Tại sao bạn đã muộn sáng nay vậy?
C. Short answers
I/He/She/It I/He/She/It
was wasn’t
Yes No
We/You/They We/You/They
were weren’t
I/we/you/they/
watched
he/she/it
• I clean my teeth every morning. This morning I cleaned my teeth Tôi đánh
răng mỗi sáng. Sáng nay, tôi đã đánh răng
• Terry worked in a bank from 1996 to 2003. Terry đã làm việc trong ngân
hàng từ năm 1996 đến năm 2003
• Yesterday it rained all morning. It stopped at lunchtime. Ngày hôm qua trời
đã mưa cả sáng.
• We enjoyed the party last night. We danced a lot and talked to a lot of peo-
ple. The party finished at midnight. Chúng tôi thích bữa tiệc tối qua. Chúng
tôi đã nhảy múa và nói chuyện với rất nhiều người. Bữa tiệc đã kết thúc vào
nửa đêm.
try → tried (thử/cố gắng) study → studied (học) copy → copied (sao chép)
stop → stopped (dừng lại) plan → planned (lên kế hoạch)
Some verbs are irregular (= not regular). The past simple is not -ed.
C.
Một số động từ là bất quy tắc (không có quy tắc). Thì quá khứ đơn
không thêm ed ở cuối.
Here are some important irregular verbs.
Đây là một số động từ bất quy tắc quan trọng
Chú thích:
- begin: bắt đầu, break: làm hỏng, bẻ gãy, bring: mang lại, build: xây, buy: mua,
catch: bắt, come: đến, do: làm, drink: uống, eat: ăn, fall: rơi xuống, find: tìm, fly:
bay, forget: quên, get: có/đạt được, give: cho, go: đi, have: có, hear: nghe, know:
biết
- leave: rời đi, lose: thua, make: làm, meet: gặp, pay: trả, put: đặt, read: đọc, ring:
rung (chuông), say: nói, see: nhìn, sell: bán, sit: ngồi, sleep: ngủ, speak: nói, stand:
đứng, take: mang/cầm/lấy, tell: nói, think: nghĩ, win: thắng, write: viết
2. Choose the correct answer for the following questions (Chọn đáp
án đúng để hoàn thành các câu dưới đây)
1. We weren’t happy with the hotel. Our room was very small and it wasn’t clean.
2. Mark _________ at work last week because he _________ ill. He’s better now.
3. Yesterday _______ a public holiday, so the banks ______ closed. They’re open to-
day.
4. ‘______ Kate and Bill at the party?’ ‘Kate _____ there, but Bill ______.’
5. ‘Where are my keys?’ ‘I don’t know. They ______ on the table, but they’re not
there now.’
6. You ______ at home last night. Where ______ you?
3. Write the past simple of these verbs (Điền động từ thì quá khứ
tương ứng)
• Tôi có thể mua 1 cái đồng hồ đeo tay/đèn bàn/ …. (liệt kê các đồ vật có thể
mua ở khu mua sắm)
• Các trung tâm thương mại: to -> có thể mua nhiều thứ (Note: thing - thứ/đồ
vật)
• Các trung tâm thương mại: nơi yêu thích để mua đồ
3. What gift did you buy for your best friend on his/her birthday last
year?
2. What gift did you buy for your father/mother on his/her birthday last year?
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
4. What clothes did your brother/sister buy last winter and summer?
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
met, consec
I. Vocabulary (5 questions)
Write the English words of these objects (Điền từ tiếng Anh cho các vật sau)
Ví dụ:
0. Shampoo
1. h_________
2. j_________
4. c_________
5. l_________
Translate these phrases into English (Dịch các cụm sau ra tiếng Anh)
4. I am (hứng thú vs) buying a new pencil.
____________________________________________
5. This is my (nơi yêu thích để mua đồ).
____________________________________________
6. This color really (hợp với tôi).
_____________________________________________
A B
1. Chơi thể thao có rất nhiều tác dụng. a. build up muscles
2. Chơi bóng rổ giúp tôi tăng cơ. b. has many/ a lot of/ lots of benefits
3. Tôi sẽ cố tìm/dành thời gian cho bộ c. sportsperson
môn bóng chuyền trong tương lai.
4. Vận động viên yêu thích của tôi là d. find time for
Roger Federer.
5. Mong rằng tôi sẽ có cơ hội để gặp e. have a chance to meet
anh ấy trong tương lai.
7. Tôi đặc biệt thích chơi cầu lông. f. energetic
8. Sau khi chơi thể thao, tôi thường g. keep fit
cảm thấy tràn đầy năng lượng.
9. Tôi ghét những hoạt động thể chất h. physical activities
10. Cô ấy thường chạy bộ để giữ dáng. i. especially
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
22.
1. có cơ hội để gặp
2. hâm mộ
4. bóng chuyền
5. rất thích/hâm mộ
6. xem/chơi bóng đá
7. quần vợt
9. tăng cơ
13. chạy bộ
15. bóng đá
16. chạy
18. bơi
20. bóng rổ
22. đạp xe
Exercise 3: Listen and fill in the blanks (Nghe và điền vào chỗ trống)
E. Short answers
I/We/You/They I/We/You/They
Yes did or No, didn’t
/He/She/It /He/She/It
● I don’t watch television very often. Tôi không xem TV thường xuyên lắm.
Did she go away last week? Có phải cô ấy đã rời đi tuần trước không
Có phải bạn đã đi mua sắm không? Không, tôi đã không có thời gian.
D. D. Study the word order in questions: Học trật tự từ trong câu hỏi
I/We/You/They I/We/You/They
Yes did or No, didn’t
/He/She/It /He/She/It
Có phải bạn đã nhìn thấy Joe hôm qua không? Không, tôi không.
Có phải trời đã mưa vào Chủ nhật không? Phải, đúng vậy.
Cha mẹ của bạn đã có một kỳ nghỉ tốt phải không? Phải, đúng vậy
a) We went to the cinema, but the film wasn’t very good. We ___________ it.
(enjoy)
b) Tom ___________ some new clothes yesterday (buy)
c) ‘___________ yesterday?’ ‘No, it was a nice day’ (rain)
d) We were tired, so we ___________ long at the party (stay)
e) It was very warm in the room, so I ___________ a window (open)
f) ‘Did you phone Chris this morning?’ ‘No, I ___________ time’ (have)
g) ‘I cut my hand this morning’ ‘How ___________ that?’ (do)
h) ‘Why weren’t you at the meeting yesterday?’ ‘I ___________ about it’ (know)
2. Complete the sentences with the correct tense of the verbs (Hoàn
thành câu với dạng đúng của động từ)
If Yes => đã chơi bóng đá/tennis … (kể tên môn thể thao)
- Bóng đá/tennis … đã từng là môn thể thao ưa thích của tôi.
- Chơi thể thao đã giúp tôi giữ dáng/sống khỏe mạnh.
If No => không phải là người rất hâm mộ thể thao
- Hiện tại => cố gắng dành thời gian cho thể thao
• chơi bóng đá/đi bơi/… (kể các hoạt động thể thao) để giữ dáng
• chơi bóng đá/đi bơi/ … (kể các hoạt động thể thao) hai/ba … lần một tuần (kể
tần suất hoạt động) => cảm thấy tràn đầy năng lượng
• rất hâm mộ các hoạt động thể chất
4. Who was your favorite sportsperson when you were in secondary school?
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
Write the English words of these sports: (Điền từ tiếng Anh cho các môn
thể thao sau)
Ví dụ:
0. football/soccer
1. s_________
2. t_________
3. b_________
4. c_________
Each of the following sentences has one mistake. Underline that mistake and
make changes. (Mỗi câu sau đều có một lỗi sai. Gạch chân lỗi sau đó và sửa)
1. I was sick yesterday so I can’t go to school.
_________________________________________________________
2. Where are you last night?
_________________________________________________________
3. Minh left his house this morning, but he forget to close the door.
_________________________________________________________
4. Hanh doesn’t travel to China three months ago.
_________________________________________________________
5. ‘Are you at home yesterday?’ - ‘No, I went to the beach.’
_________________________________________________________
6. Barry doesn’t need to see a doctor because he wasn’t sick.
_________________________________________________________
Translate these phrases into English: (Dịch các cụm từ tiếng Việt ra tiếng Anh)
1. Playing football helps me to (sống khỏe mạnh - 2 từ).
____________________________________________________________________
2. Playing football (có rất nhiều tác dụng).
____________________________________________________________________
3. (Vận động viên yêu thích của tôi - 3 từ) is Serena Williams.
____________________________________________________________________
4. I am (hâm mộ - 4 từ, bắt đầu với “a”) her.
____________________________________________________________________
A B
1. Mùa đông tôi mặc quần áo ấm. a. stay at home
2. Tôi ở nhà để tiết kiệm tiền. b. wear warm clothes
3. Ở Phú Quốc có nhiều bãi biển đẹp c. delicious food
4. Bạn nên chú ý lái xe cẩn thận. d. beautiful beaches
5. Mẹ tôi nấu những món ăn ngon cho e. extremely/really
cả nhà
6. Đây là một chuyến đi cực kỳ đáng f. carefully
nhớ
7. Tôi khá thích trượt tuyết. g. pretty/quite
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
22.
23.
24.
25.
26.
1. thời tiết
2. mùa đông
3. ở nhà
4. nhiệt độ
5. nhiều gió
6. mùa hè
7. mặc quần áo ấm
8. nóng
9. nhiều mây
10. lạnh
12. mùa
13. mát
15. cao
20. thấp
23. cực kỳ
Exercise 3: Listen and fill in the blanks (Nghe và điền vào chỗ trống)
Adjective Noun
He is tired
feels
looks
They are happy
look
sound
It is good
smells
tastes
adjective adverb
Sue is very quiet. Sue speaks very quietly. (not speaks very
quiet)
Be careful! Listen carefully! (not listen careful)
It was a bad game. Our team played badly. (not played bad)
I felt nervous. (= I was nervous) I waited nervously.
These words are adjectives and adverbs (những từ này vừa là tính từ vừa là phó
từ) : hard, fast, late, early
Sue’s job is very hard. Sue works very hard. (not hardly)
Ben is a fast runner. Ben can run fast.
The bus was late/early. I went to bed late/early.
D.
Your English is very good. You speak English very well. (not very good)
It was a good game. Our team played well.
● The adjective is before the noun (Tính từ đứng trước danh từ):
- They live in a modern house. (not a house modern)
Họ sống trong một ngôi nhà hiện đại.
- Have you met any famous people? (not people famous)
Bạn đã từng gặp bất kì người nổi tiếng nào chưa?
● The ending of an adjective is always the same (Phần cuối của một tính từ
luôn giống nhau):
a different place different places (not differents)
C. look/feel/smell/taste/sound + adjective
He is tired
feels
looks
They are happy
look
sound
It is good
smells
tastes
Quickly and suddenly are adverbs. (Quickly và suddenly là phó từ/trạng từ)
• The train stopped suddenly. Tàu dừng lại một cách đột ngột.
• I opened the door slowly. Tôi mở cánh cửa một cách từ từ.
• Please listen carefully. Xin hãy lắng nghe một cách cẩn thận.
• I understand you perfectly. Tôi hiểu bạn một cách trọn vẹn.
adjective adverb
Sue is very quiet. Sue speaks very quietly. (not speaks very
Sue rất ít nói. quiet)
Sue nói rất nhỏ.
Be careful! Listen carefully! (not listen careful)
Cẩn thận! Hãy lắng nghe một cách cẩn thận!
C.
These words are adjectives and adverbs (những từ này vừa là tính từ vừa là phó
từ) : hard, fast, late, early
Sue’s job is very hard. Sue works very hard. (not hardly)
Công việc của Sue rất nặng nhọc. Sue làm việc một cách rất chăm chỉ.
Ben is a fast runner. Ben can run fast.
Ben là một người chạy nhanh. Ben có thể chạy nhanh.
The bus was late/early. I went to bed late/early.
Xe buýt đến muộn/ sớm. Tôi đi ngủ muộn/ sớm.
D.
Your English is very good. You speak English very well. (not very good)
Tiếng Anh của bạn rất tốt. Bạn nói tiếng Anh rất tốt.
It was a good game. Our team played well.
Nó là một trận đấu hay. Đội của chúng tôi đã chơi hay.
1. Put the words in the right order (Sắp xếp trật tự từ)
2. Look at the pictures and complete the sentences with these adverbs
(Nhìn tranh dưới đây và hoàn thành câu với những trạng từ)
3. Which is right?
2. Complete the sentences. Choose from the boxes (Hoàn thành câu
sử dụng các từ trong bảng)
verb adv
come sleep carefully x2 quickly
explain think clearly well x2
know win easily
listen work hard
• Mùa hè năm ngoái, tôi thường chơi thể thao vì tôi không phải đi học
• Tôi cũng đi nghỉ ở Nha Trang với …. (Note: cũng = also)
• Ở Nha Trang tôi đến những bãi biển đẹp và ăn những món ăn rất ngon
A.
1. sunny
B.
2. snowy
C.
3. rainy
D.
4. windy
5. spring
Translate these sentences into English (Dịch các câu sau sang tiếng Anh)
4. Mùa yêu thích của tôi là mùa xuân
_____________________________________________________________
5. Trời cực kỳ nóng vào mùa hè
_____________________________________________________________
A B
1. Khi đi biển, tôi thường ăn hải sản. a. favorite place
2. Địa điểm yêu thích của tôi là bãi b. store
biển.
3. Cửa hàng ở đây rất to. c. have fun with
4. Mùa hè năm ngoái, tôi đã có quãng d. swim in the sea
thời gian vui vẻ bên gia đình
5. Khi trời nóng, tôi thường đi bơi ở e. eat seafood
biển.
6. Năm sau tôi sẽ đi nghỉ ở Bali. f. It’s 5 kilometers from my house to
the beach
7. Từ nhà cách bãi biển 5 cây. g. go on holiday
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
1. hải sản
2. công viên
3. siêu thị
4. đi nghỉ/đi du lịch
7. nhà hàng
8. tỉnh
9. quán cà phê
1. Singular
2. Plural
there are…?
are there…?
there are not... (there aren’t)
1. Time
• What time is it?
• It’s half past ten.
• It’s late.
• It’s time to go home.
2. Day
• What day is it?
• It’s Thursday.
• It’s 16 March.
• It was my birthday yesterday.
3. Distance
• It’s three kilometres from our house to the city centre.
• How far is it from New York to Los Angeles?
• It’s a long way from here to the station.
• We can walk home. It isn’t far..
Note:
• We can use far in questions (is it far?) and negatives (it isn’t far).
• In positive sentences, we use a long way (it’s a long way).
4. Weather
• It’s raining.
It isn’t raining. Is it snowing?
• It rains a lot here.
It didn’t rain yesterday.
Does it snow very often?
• It’s warm/hot/cold/fine/cloudy/windy/sunny/foggy/dark etc.
• It’s a nice day today.
1. Singular - Số ít
• There’s a big tree in the garden. Có một cái cây lớn ở trong khu vườn.
• There’s nothing on TV tonight. Không có gì trên TV tối nay.
• Have you got any money? - Yes, there’s some in my bag.
Bạn có tiền không? - Có, có vài đồng trong túi tôi.
• Excuse me, is there a hotel near here? - Yes, there is. / No, there isn’t.
Xin lỗi, có khách sạn nào gần đây không? - Có, có đó/ Không, không có.
• We can’t go skiing. There isn’t any snow.
Chúng tôi không thể đi trượt tuyết. Trời không có tuyết.
2. Plural - Số nhiều
there are…?
are there…?
there are not... (there aren’t)
B. There is/It is
2. Day - Ngày
• What day is it? Hôm nay là ngày mấy?
• It’s Thursday. Hôm nay là thứ Năm.
• It’s 16 March. Hôm nay là ngày 16 tháng 3.
• It was my birthday yesterday. Hôm qua là sinh nhật tôi.
• It’s nice to see you again. Rất vui khi gặp lại bạn.
• It’s impossible to understand her. Không thể hiểu được cô ấy.
• It wasn’t easy to find your house. Thật không dễ dàng để tìm được nhà
của bạn.
2. Write there’s/ is there or it’s/ is it (Viết there’s/ is there hoặc it’s/ is it)
1. It’s raining
2. _____________________________
3. _____________________________
4. _____________________________
5. _____________________________
6. _____________________________
Ví dụ: Kentham isn’t an old town. There aren’t any old buildings.
a) Look! __________________ a picture of your brother in the newspaper!
b) ‘Excuse me, ___________ a bank near here?’ ‘Yes, at the end of the street.’
c) _______________ five people in my family: my parents, my two sisters and
me.
d) ‘How many students ______________ in the class?’ ‘Twenty’.
e) The road is usually very quiet. __________________ much traffic.
f) ‘ _________________ a bus from the city centre to the airport?’ ‘Yes, every
20 minutes’.
g) ‘_______________ any problems?’ ‘No, everything is OK.’
h) ________________ nowhere to sit down. ______________ any chairs.
met, consec
1. Where are you living at the moment?
• Đi ra biển
• Từ nhà cách bãi biển …. cây
• Thường đi bơi ở biển/ăn hải sản/đi dạo trên biển/ … (Note: walk - đi dạo)
met, consec
I. Vocabulary (6 questions)
Fill in the blank with a suitable word (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống)
Word list: restaurant, park, café, the North of, the South of, city, province, cinema
Translate these sentences into English (Dịch các câu sau sang tiếng Anh)
1. Địa điểm yêu thích của tôi là khu mua sắm.
______________________________________________
2. Tôi đang sống ở Hà Nội. Nó nằm ở phía Bắc của Việt Nam.
______________________________________________
3. Có nhiều cửa hàng và nhà hàng ở trung tâm thương mại.
______________________________________________
4. Tôi thường hay bơi ở biển và ăn hải sản.
______________________________________________
5. Tôi thường đến rạp phim khi mà có phim mới.
______________________________________________
6. Ăn ở ngoài giúp tôi thư giãn.
______________________________________________
(*) đi ra nhà hàng để ăn trưa/ăn tối có thể nói là “go to a restaurant for lunch/
dinner”
(**) “đi biển” ở đây hiểu là “đi du lịch ở bãi biển”, sử dụng “go to the beach”
A B
1. Minh hay đi du lịch một mình. a. there are many interesting activities
2. Con người của thành phố đó rất b. travel alone
thân thiện.
3. Ở Đà Lạt, thời tiết đẹp. c. friendly
4. Thành phố Hà Nội có nhiều hoạt d. the weather is nice
động thú vị cho người dân.
5. Tôi rất thích đi du lịch, đặc biệt vào e. great experiences
ngày lễ.
6. Đó là những trải nghiệm tuyệt vời. f. around people
7. Tôi thích ở gần người khác. g. especially on a holiday
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
1. ở khách sạn
2. đi biển
4. đi ra bảo tàng
5. Tết ta
6. đi bơi
8. đi dạo
9. trung thu
19. đi kỳ nghỉ
1. They __________ _________ to China and the US. __________ __________ there is nice.
2. I hate __________ __________. I like being __________ __________.
3. There are many __________ __________ to do there such as going swimming and
eating out.
4. My favorite holiday is __________ because I can ________ ________ _________
________.
5. I love Vietnam because people here are very __________. My first time in Viet-
nam was a __________ __________.
6. Thu __________ __________ the time for __________ __________.
7. I went to the beach and _______ ________ _________ ________.
8. I love going _______ ________ on a holiday.
His shoes are dirty. He is cleaning his shoes. He has cleaned his
(=his shoes are clean now) shoes
They are at home. They are going out. They have gone out.
(=They are not at home now)
I cleaned
we have (‘ve) finished
you have not (haven’t) started
they
lost
done
he has (‘s) been
she
has not (hasn’t) gone
it
[past participle)
lost
he done
has she irregular verbs
been
it
gone
• Note:
- Regular verb: The past participle is -ed (The same as past simple)
clean → I have cleaned finish → we have finished start → she has
started
- Irregular verb: The past participle is not -ed
• Sometimes the past simple and past participle are the same:
buy → I bought/ I have bought have → he had/ he has had
• Sometimes the past simple and past participle are different:
break → I broke/ I have broken see → you saw/ you have seen
fall → it fell/ it has fallen go → they went/ they have gone
We use the present perfect for an action in the past with a result
C.
now
We use the present perfect (have been / have had / have played etc.) when we
talk about a time from the past until now - for example, a person’s life:
past now
• Has Anna ever been to Australia? - Yes, once. (once = one time)
• Have you ever played golf? - Yes, I play a lot.
• My sister has never travelled by plane.
• I’ve never ridden a horse.
• Who is that man? - I don’t know. I’ve never seen him before.
Compare:
- I can’t find Susan. Where has she gone? (= where is she now?)
- Oh, hello Susan! I was looking for you. Where have you been?
since Monday
She has been in Ireland for three days
Monday now
Thursday
is = present
has been = present perfect
B.
I’m learning German. How long have you been learning German?
(NOT How long are you learning German?)
Giày của anh ấy bẩn. Anh ấy đang lau giày. Anh ấy đã lau giày xong.
• Chú thích:
- Past participle: quá khứ phân từ
- Regular verb (Động từ theo quy tắc - Quá khứ phân từ có đuôi ed như là
trong quá khứ đơn)
clean → I have cleaned finish → we have finished start → she has
started
- Irregular verb (Động từ bất quy tắc - Quá khứ phân từ không phải có
đuôi ed)
• Đôi khi quá khứ phân từ tương tự như động từ chia ở quá khứ đơn
buy → I bought/ I have bought have → he had/ he has had
• Đôi khi quá khứ phân từ khác động từ chia ở quá khứ đơn
break → I broke/ I have broken see → you saw/ you have seen
fall → it fell/ it has fallen go → they went/ they have gone
We use the present perfect for an action in the past with a result
C.
now
(Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành với hành động diễn ra
trong quá khứ nhưng để lại kết quả ở hiện tại)
We use the present perfect (have been / have had / have played etc.) when we
talk about a time from the past until now - for example, a person’s life:
Chúng ta sử dụng hiện tại hoàn thành (have been/ have had/ have played
etc.) khi chúng ta nói đến 1 thời điểm từ quá khứ đến hiện tại - ví dụ, một đời
người:
past now
• Has Anna ever been to Australia? - Yes, once. (once = one time)
Anna đã từng đến Úc chưa? - Có, một lần.
• Have you ever played golf? - Yes, I play a lot.
Bạn đã bao giờ chơi gôn chưa? - Có, tôi chơi nhiều.
• My sister has never travelled by plane.
Em gái tôi chưa bao giờ đi máy bay.
Ben đã đi đến Tây Ban Nha . Ben đã được đến Tây Ban Nha.
(= Bây giờ Ben đang ở TBN.) (= Bill đã đến TBN, nhưng giờ anh ấy đã về.)
So sánh:
- I can’t find Susan. Where has she gone? (= where is she now?)
Tôi không tìm thấy Susan. Cô ấy đã đi đâu rồi? (= Bây giờ cô ấy
đang ở đâu?)
- Oh, hello Susan! I was looking for you. Where have you been?
Oh, chào Susan. Tôi đã tìm bạn suốt. Bạn đã ở đâu vậy?
• Jane is on holiday in Ireland. She is there now. Jane đang đi nghỉ dưỡng tại
Ireland. Bây giờ cô ấy đang ở đó.
• She arrived in Ireland on Monday. Today is Thursday. Cô ấy đã đến đó vào thứ
Hai. Hôm nay là thứ Năm rồi.
• A: How long has she been in Ireland? Cô ấy đã ở Ireland bao lâu rồi?
B: She has been in Ireland since Monday/ for three days. Cô ấy đã ở Ireland từ
thứ Hai/3 ngày rồi.
since Monday
She has been in Ireland for three days
Monday now
Thursday
is = present
has been = present perfect
B.
Present simple (Hiện tại đơn) Present perfect (Hiện tại hoàn thành)
(have been/ have lived/ have known etc.)
Dan and Kate are married. They have been married for five years.
Dan và Kate là vợ chồng. Họ đã lấy nhau được 5 năm.
(Không dùng They are married for 5 years.)
Are you married? How long have you been married?
Bạn kết hôn chưa? Bạn kết hôn bao lâu rồi?
(Không dùng How long are you married?)
Do you know Lisa? How long have you known her?
Bạn quen Lisa không? Bạn quen Lisa bao lâu rồi?
(Không dùng How long do you know her?)
2. Make questions beginning “Have you ever …?” using the hints (Đặt
câu hỏi với cấu trúc “Have you ever …?” sử dụng gợi ý)
a. (be/London?)
Have you ever been to London?
b. (play/golf?)
_____________________________________________________________________
c. (be/Australia?)
_____________________________________________________________________
d. (lose/ your passport?)
_____________________________________________________________________
e. (fly/ in a helicopter?)
_____________________________________________________________________
2. ___________________________________________________________________
3. ___________________________________________________________________
4. ___________________________________________________________________
5. ___________________________________________________________________
2.Make questions with ‘How long …?’ (Đặt câu hỏi với ‘How long …?’)
1. Helen is on holiday
____________________________________________________________________?
2. Steve and Nadia are in Brazil
____________________________________________________________________?
3. I know Amy
____________________________________________________________________?
4. Emily is learning Italian
____________________________________________________________________?
5. My brother lives in Canada
____________________________________________________________________?
6. I’m a teacher
____________________________________________________________________?
7. It is raining
____________________________________________________________________?
• Đi nghỉ + một lần một năm/hai lần một năm/… (trạng từ chỉ tần suất)
• yêu thích đi du lịch bởi có nhiều hoạt động thú vị (đi thăm quan/đi biển/....)
• luôn bận rộn với việc học ở trường/công việc -> thực sự muốn đi du lịch nhưng
chưa dành được thời gian cho việc này (nếu đi ít)
3. Have you ever been abroad? 4. Have you ever travelled alone
on a holiday?
Yes Yes
Tôi đã từng đến … (liệt kê tên Tôi từng du lịch đến + tên địa
nước) điểm + một mình
(tên nước) rất đẹp Tôi đã đi thăm quan/bơi/… (liệt
có nhiều hoạt động thú vị để kê các hoạt động)
làm ở đó, ví dụ như … (liệt kê Nó/chúng là những trải
các hoạt động có thể làm ở đó) nghiệm tuyệt vời.
No: No
Tôi chỉ từng du lịch đến các Tôi đã từng đi du lịch với gia
thành phố/quận ở trong nước đình/bạn bè suốt.
mình. Thật là nhàm chán khi đi thăm
Tôi hy vọng tôi có thể có cơ hội quan/bơi/… một mình, đặc biệt
đi du lịch nước ngoài trong là vào một kỳ nghỉ lễ
tương lai. Tôi thích ở gần người khác và
tham gia các hoạt động với họ.
5. Where can people go on a vacation in Vietnam?
Yes, I am.
• I’m a first-year/ second-year/ third-year/ last year university student at + tên
trường đại học
• I’m a high school student
If yes: If no:
Yes, I do. I live with my …. No, I don’t. I live alone in Hanoi.
(liệt kê các thành viên). We are very My family lives in …. I often go back
close to each other. to my hometown on holiday.
If yes: If no:
Yes, …. I want to live alone because I No, …. I want to live with my family
can do anything I like. because it is more fun.
• Yes, ….
• Reading books helps me learn faster.
• Yes, ….
• I can have fun when I watch movies
• Yes, ….
• Playing sports helps me stay healthy.
• Yes, she/he is. It’s … (nêu giờ tự chọn) o’clock. She/he is in her/his room and
doing English homework .
• No, she/he isn’t. It’s … (nêu giờ tự chọn) o’clock. She/he is … (kể việc đang
làm).
• I am at home/IZONE/…
• I am doing housework/having dinner/… (kể việc đang làm)
• I usually review Maths/Physics… (kể tên môn học) exercises before the test.
• It often takes me + (thời gian) to finish Maths/Physics … (kể tên môn học)
exercises.
• I like Maths/Physics … (kể tên môn học) the most => find the test easy
met, consec
1. What do you do?
I should:
• Get a university degree
• Study hard/get good grades at school
• Work hard
• Gain work experience
• If yes:
- Yes, I am. I am working as a/an …. (ví dụ: a waitress at a KFC restaurant)
- I can make some money
• If no:
- No, I am not.
- I do not have a lot of money but I must focus on my study.
• I eat in a restaurant once/ twice/ a week/ month …. (sử dụng các trạng từ chỉ
tần suất)
• I often eat out with my family/ friends/ …
• We eat + tên món ăn
• I can buy a watch/a lamp/ …. (liệt kê các đồ vật có thể mua ở khu mua sắm)
• Shopping malls: big -> can buy many things
• Shopping malls: favorite places for buying things
3. What gift did you buy for your best friend on his/her birthday last
year?
• a watch/ a T-shirt/ ….
• He/she was interested in getting a new watch/ T-shirt/ …
• I like/love + yellow/blue/ …
• My T-shirt/jacket/… is also yellow/blue…
• suits me
• play football/go swimming/… (kể các hoạt động thể thao) to keep fit
• play football/go swimming … (kể các hoạt động thể thao)) two/three... times
a week/month (kể tần suất hoạt động) => felt energetic
• a big fan of physical activities
• Once a week/a month/ …. (sử dụng các trạng từ chỉ tần suất)
• Often go with my friends/family/…
• Go jogging/cycling/play football/… there -> keep fit and stay healthy
• Go to the beach
• It’s …. kilometers from my house to the beach
• Often swim in the sea/eat seafood/walk on the beach …
• Cinema/restaurant/ …
• Often go when there’s a new movie/ a new restaurant in town
• Watching a movie/eating out/ …. helps me relax
• I like + ngày lễ
• do a lot of activities: go to a restaurant with family/ go shopping with friends/
… (liệt kê các hoạt động)
• have a lot of fun on + ngày lễ
• Yes
- I’ve been to … (liệt kê tên nước)
- (tên nước) is/are very beautiful
- there are many interesting activities to do there such as …. (liệt kê các
hoạt động có thể làm ở đó)
• No:
- I have only travelled to cities/provinces in my country
- I hope I can have a chance to go abroad in the future
• Yes
- I’ve travelled to + tên địa điểm + alone
- I went sightseeing/swimming/…. (liệt kê các hoạt động)
- It/they was/were great experiences
• No
- I have always travelled with family/friends
- It’s boring to go sightseeing/swimming/ … alone, especially on
a holiday
- I love being around people and doing activities with them