You are on page 1of 47

1

I. Culture

Collocation Meaning Example sentence Vietnamese

Cultural adaptation Thích ứng văn hóa Cultural adaptation Thích ứng văn hóa là
is essential for điều cần thiết để
immigrants to feel at người nhập cư cảm
home in their new thấy như ở nhà tại
country. đất nước mới của họ.

Pop culture Văn hoá đại chúng Pop culture often Văn hóa đại chúng
influences fashion thường ảnh hưởng
trends and music đến xu hướng thời
preferences among trang và sở thích âm
young people. nhạc của giới trẻ.

Cultural exchange Trao đổi văn hoá Cultural exchange Các chương trình
programs can lead trao đổi văn hóa có
to lifelong thể dẫn đến tình bạn
friendships and a lâu dài và sự hiểu
deeper biết sâu sắc hơn về
understanding of các nền văn hóa
other cultures. khác.

Cultural diversity Sự đa dạng văn hoá Cultural diversity is Đa dạng văn hóa là
a valuable asset for một tài sản quý giá
any community, cho bất kỳ cộng
providing a wide đồng nào, mang lại
range of nhiều quan điểm và
perspectives and trải nghiệm.
experiences.

Cultural identity Bản sắc văn hoá Cultural identity is Bản sắc văn hóa là
an important aspect một khía cạnh quan
of personal and trọng của bản sắc cá
collective identity, nhân và tập thể, phản
reflecting a sense of ánh cảm giác thuộc
belonging and về và chia sẻ kinh
shared experiences. nghiệm.

2
Cultural norms Chuẩn mực văn hoá Cultural norms can Các chuẩn mực văn
sometimes clash hóa đôi khi có thể
with one's personal xung đột với các giá
values or beliefs, trị hoặc niềm tin cá
leading to culture nhân của một người,
shock for foreigners. dẫn đến sốc văn hóa
cho người nước
ngoài.

Cultural traditions Truyền thống văn Cultural traditions Các truyền thống văn
hoa such as religious hóa như nghi lễ tôn
ceremonies or giáo hoặc lễ hội
festivals provide a mang lại cảm giác
sense of continuity liên tục và kết nối
and connection to với quá khứ.
the past.

Cultural values Giá trị văn hoá Cultural values such Các giá trị văn hóa
as respect, honesty, như tôn trọng, trung
and loyalty are often thực và trung thành
taught by parents thường được cha mẹ
and influence one's dạy dỗ và ảnh hưởng
behavior throughout đến hành vi của một
life. người trong suốt
cuộc đời.

Cultural differences Sự khác biệt văn hoá Cultural differences Sự khác biệt về văn
can create hóa có thể tạo ra sự
misunderstandings hiểu lầm hoặc xung
or conflicts between đột giữa những
people from người có xuất thân
different khác nhau.
backgrounds.

Cultural sensitivity Sự nhạy cảm văn hoá Cultural sensitivity Sự nhạy cảm về văn
is important when hóa rất quan trọng
working with people khi làm việc với
from diverse những người đến từ
cultures, requiring các nền văn hóa đa
empathy and respect dạng, đòi hỏi sự
for different đồng cảm và tôn
perspectives. trọng đối với các
quan điểm khác
nhau.

3
Cultural assimilation Đồng hoá văn hoá Cultural Đồng hóa văn hóa có
assimilation can be thể là một quá trình
a difficult process khó khăn đối với
for immigrants who những người nhập cư
must balance their phải cân bằng truyền
old traditions with thống cũ của họ với
new ones in their truyền thống mới ở
host country. nước sở tại.

Cultural tourism Du lịch văn hoá Cultural tourism can Du lịch văn hóa có
provide economic thể mang lại lợi ích
benefits while also kinh tế đồng thời bảo
preserving historical tồn các địa danh và
landmarks and truyền thống lịch sử.
traditions.

Cultural enrichment Làm giàu văn hoá Cultural enrichment Làm giàu văn hóa
through education thông qua giáo dục
can broaden one's có thể mở rộng tầm
horizons and nhìn của một người
provide a deeper và mang lại sự đánh
appreciation for giá sâu sắc hơn đối
other cultures. với các nền văn hóa
khác.

Cultural immersion Hoà nhập văn hoá Cultural immersion Các chương trình
programs allow hòa nhập văn hóa
students to fully cho phép học sinh
immerse themselves hòa mình hoàn toàn
in the language and vào ngôn ngữ và
customs of another phong tục của một
culture. nền văn hóa khác.

Cultural adaptation Thích ứng văn hoá Cultural adaptation Thích ứng văn hóa
to new technologies với công nghệ mới
can help people to có thể giúp mọi
stay connected to người kết nối với
their traditions and truyền thống và di
heritage. sản của họ.

Cultural appreciation Sự đánh giá cao văn Cultural Đánh giá cao văn
hoá appreciation hóa đòi hỏi một tâm
requires an open trí cởi mở và sẵn
mind and sàng tìm hiểu và

4
willingness to learn đánh giá cao các nền
about and appreciate văn hóa khác.
other cultures.

Cultural expression Biểu hiện văn hoá Cultural expression Biểu hiện văn hóa
through art, music, thông qua nghệ
and literature thuật, âm nhạc và
provides a window văn học cung cấp
into a society's một cửa sổ vào các
values and beliefs. giá trị và niềm tin
của xã hội.

Cultural Toàn cầu hoá văn Cultural Toàn cầu hóa văn
globalisation hoá globalisation has led hóa đã dẫn đến sự
to the spread of lan rộng của văn hóa
popular culture, đại chúng, ẩm thực
food, and fashion và thời trang trên
around the world. khắp thế giới.

Cultural influences Ảnh hưởng văn hóa Cultural influences Những ảnh hưởng
such as family, văn hóa như gia
friends, and media đình, bạn bè và
can shape one's phương tiện truyền
beliefs and values. thông có thể định
hình niềm tin và giá
trị của một người.

Cultural significance Ý nghĩa văn hóa Cultural Ý nghĩa văn hóa có


significance can be thể được nhìn thấy
seen in the trong việc bảo tồn
preservation of các tòa nhà và địa
historic buildings danh lịch sử, đóng
and landmarks, vai trò như một lời
which serve as a nhắc nhở về di sản
reminder of a và truyền thống của
society's heritage một xã hội.
and traditions.

5
II. Education

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Academic Thành tích học tập Doing well in school Học tốt ở trường bị
achievement is influenced by ảnh hưởng bởi nhiều
many things like thứ như gia đình,
family, motivation, động lực và nguồn
and resources. lực.

Classroom Quản lý lớp học To manage a Để quản lý lớp học


management classroom hiệu quả, bạn cần có
effectively, you need một môi trường tích
a positive cực, kỳ vọng rõ ràng
environment, clear và phản ứng nhanh
expectations, and với hành vi gây rối.
quick response to
disruptive behavior.

Curriculum Phát triển chương When creating a Khi tạo chương trình
development trình giảng dạy curriculum, you need giảng dạy, bạn cần
to consider students' xem xét nhu cầu,
needs, goals, and mục tiêu và nghiên
current research. cứu hiện tại của học
viên.

Distance education Giáo dục từ xa Distance education Giáo dục từ xa cho


lets people learn phép mọi người học
from anywhere, at từ bất cứ đâu, một
their convenience. cách thuận tiện.

E - learning Học trực tuyến E-learning is E-learning đang trở


becoming more nên phổ biến hơn,
popular, with many với nhiều trường học
schools and và đại học cung cấp
universities offering các khóa học trực

6
online courses. tuyến.

Educational Công nghệ giáo dục Educational Công nghệ giáo dục
technology technology helps giúp giáo viên và học
teachers and students sinh có các công cụ
with new tools and và tài nguyên mới.
resources.

Higher education Giáo dục đại học Higher education is Giáo dục đại học rất
important for quan trọng để chuẩn
preparing for the bị cho tương lai và
future and đổi mới.
innovation.

Inclusive education Giáo dục hoà nhập Inclusive education Giáo dục hòa nhập
creates welcoming tạo môi trường thân
environments for all thiện cho tất cả học
students. sinh.

Learning disabilities Khuyết tật học tập Students with Học sinh khuyết tật
learning disabilities học tập có thể học tốt
can do well with với sự hỗ trợ và điều
support and chỉnh.
accommodations.

Learning outcomes Kết quả học tập Learning outcomes Kết quả học tập giúp
help guide teaching hướng dẫn thực hành
practices and giảng dạy và chương
curriculum. trình giảng dạy.

Lifelong learning Học tập suốt đời Lifelong learning is Học tập suốt đời rất
important for quan trọng đối với sự
personal and phát triển cá nhân và
professional growth. nghề nghiệp.

7
Pedagogical Chiến lược sư phạm Pedagogical Chiến lược sư phạm
strategies strategies are là phương pháp giáo
methods teachers use viên sử dụng để tạo
to facilitate learning. điều kiện học tập.

Primary education Giáo dục tiểu học Primary education is Giáo dục tiểu học là
the foundation for nền tảng cho sự phát
personal and triển cá nhân và học
academic growth. thuật.

Secondary education Giáo dục trung học Secondary education Giáo dục trung học
offers more cung cấp các khóa
specialized and học chuyên biệt và
advanced courses. nâng cao hơn.

Standardized testing Thử nghiệm chuẩn Standardized testing Kiểm tra tiêu chuẩn
hoá is a way to assess hóa là một cách để
students' đánh giá thành tích
achievements. của học sinh.

Student assessment Đánh giá học sinh Assessing students is Đánh giá học sinh là
an ongoing process một quá trình liên tục
to evaluate progress. để đánh giá sự tiến
bộ.

Student engagement Sự than gia của học Engaging students is Thu hút học sinh là
sinh important for điều quan trọng để
motivation and tạo động lực và
success. thành công.

Teacher training Đào tạo giáo viên Teacher training is Đào tạo giáo viên là
essential for effective điều cần thiết để hỗ
support of learning. trợ học tập hiệu quả.

8
Tertiary education Giáo dục sau trung Tertiary education Giáo dục đại học
học phổ thông offers advanced cung cấp đào tạo
training in a chosen nâng cao trong một
field. lĩnh vực được lựa
chọn.

Vocational education Giáo dục nghề Vocational education Giáo dục nghề
nghiệp provides practical nghiệp cung cấp các
skills for specialized kỹ năng thực tế cho
careers. các nghề nghiệp
chuyên biệt.

9
III. Environment

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Environmental Bảo vệ môi trường Environmental Bảo vệ môi trường


protection protection is là điều quan trọng để
important to keep giữ cho hành tinh
our planet healthy của chúng ta khỏe
and safe for future mạnh và an toàn cho
generations. các thế hệ tương lai.

Climate change Biến đổi khí hậu Climate change is Biến đổi khí hậu
causing the earth's đang khiến nhiệt độ
temperature to rise trái đất tăng lên và
and is causing many gây ra nhiều vấn đề
environmental về môi trường.
problems.

Global warming Sự nóng lên toàn Global warming is Sự nóng lên toàn
cầu causing ice caps to cầu đang khiến các
melt and sea levels to tảng băng tan chảy
rise, which can lead và mực nước biển
to flooding and other dâng cao, có thể dẫn
disasters. đến lũ lụt và các
thảm họa khác.

Sustainable Phát triển bền vững Sustainable Phát triển bền vững
development development is a là cách sử dụng tài
way to use resources nguyên theo cách
in a way that meets đáp ứng nhu cầu hiện
current needs tại mà không làm tổn
without hại đến khả năng đáp
compromising the ứng nhu cầu của các
ability of future thế hệ tương lai.
generations to meet
their needs.

10
Renewable energy Năng lượng tái tạo Renewable energy is Năng lượng tái tạo
energy that is là năng lượng được
produced from sản xuất từ các
sources that can be nguồn có thể được
replenished, such as bổ sung, chẳng hạn
wind, solar, and như gió, mặt trời và
hydro power. thủy điện.

Alternative energy Năng lượng thay Alternative energy is Năng lượng thay thế
thế any energy source là bất kỳ nguồn năng
that is not derived lượng nào không bắt
from fossil fuels. nguồn từ nhiên liệu
hóa thạch.

Environmental Chính sách môi Environmental Chính sách môi


policy trường policy is the set of trường là tập hợp các
laws, regulations, luật, quy định và
and practices that are thông lệ nhằm bảo vệ
aimed at protecting môi trường.
the environment.

Environmental Suy thoái môi Environmental Suy thoái môi


degradation trường degradation is the trường là sự xuống
deterioration of the cấp của môi trường
environment, caused do ô nhiễm, sử dụng
by pollution, overuse quá mức tài nguyên
of resources, and và các yếu tố khác.
other factors.

Biodiversity Bảo tồn đa dạng Biodiversity Bảo tồn đa dạng


conservation sinh học conservation aims to sinh học nhằm bảo
protect the variety of vệ sự đa dạng của sự
life on earth, from sống trên trái đất, từ
plants to animals. thực vật đến động
vật.

11
Ecosystem services Dịch vụ hệ sinh thái Ecosystem services Dịch vụ hệ sinh thái
are the benefits that là những lợi ích mà
people receive from con người nhận được
nature, such as clean từ thiên nhiên, chẳng
air and water, and hạn như không khí
food and timber. sạch và nước, thực
phẩm và gỗ.

Carbon footprint Dấu chân carbon Carbon footprint is Dấu chân carbon là
the amount of carbon lượng carbon dioxide
dioxide and other và các khí nhà kính
greenhouse gases khác được thải vào
that are released into khí quyển do các
the atmosphere as a hoạt động của con
result of human người.
activities.

Greenhouse gas Phát thải khí nhà Greenhouse gas Phát thải khí nhà
emissions kính emissions are gases kính là khí giữ nhiệt
that trap heat in the trong bầu khí quyển
earth's atmosphere, của trái đất, gây ra sự
causing global nóng lên toàn cầu.
warming.

Clean energy Năng lượng sạch Clean energy is Năng lượng sạch là
energy that is năng lượng được sản
produced without xuất không gây hại
causing harm to the cho môi trường như
environment, such as năng lượng gió, năng
wind and solar lượng mặt trời.
power.

Recycling programs Chương trình tái Recycling programs Các chương trình tái
chế are ways to collect chế là những cách để
and process materials thu thập và xử lý vật
so they can be used liệu để chúng có thể
again, reducing được sử dụng lại,
waste and conserving giảm chất thải và bảo

12
resources. tồn tài nguyên.

Environmental Tác động môi Environmental Tác động môi


impact trường impact refers to the trường đề cập đến
effects that human những tác động mà
activities have on the các hoạt động của
environment, such as con người gây ra đối
pollution and habitat với môi trường,
destruction. chẳng hạn như ô
nhiễm và hủy hoại
môi trường sống.

Ecological footprint Dấu chân sinh thái Ecological footprint Dấu chân sinh thái
is a measure of how là thước đo lượng đất
much land and water và nước cần thiết để
is required to support hỗ trợ các hoạt động
human activities, của con người, bao
including the gồm cả việc tiêu thụ
consumption of tài nguyên và tạo ra
resources and the chất thải.
generation of waste.

Environmental Nhận thức về môi Environmental Nhận thức về môi


awareness trường awareness is the trường là sự hiểu biết
understanding of the về tác động của các
impact of human hoạt động của con
activities on the người đối với môi
environment and the trường và sự cần
need to take action to thiết phải hành động
protect it. để bảo vệ nó.

Environmental Giáo dục môi Environmental Giáo dục môi trường


education trường education aims to nhằm nâng cao kiến
promote knowledge thức và hiểu biết về
and understanding of các vấn đề môi
environmental issues trường và truyền cảm
and inspire people to hứng cho mọi người
take action to protect hành động để bảo vệ

13
the environment. môi trường.

Pollution control Kiểm soát ô nhiễm Pollution control Kiểm soát ô nhiễm
involves measures to liên quan đến các
reduce or eliminate biện pháp giảm thiểu
the release of hoặc loại bỏ việc thải
pollutants into the các chất gây ô nhiễm
environment, to vào môi trường, để
prevent harm to ngăn chặn tác hại đối
human health and the với sức khỏe con
environment. người và môi trường.

Natural resource Quản lý tài nguyên Natural resource Quản lý tài nguyên
management thiên nhiên management thiên nhiên liên quan
involves the đến việc sử dụng bền
sustainable use and vững và bảo tồn các
conservation of nguồn tài nguyên
natural resources, thiên nhiên như
such as forests, rừng, nước và
water, and minerals. khoáng sản.

14
IV. Family and Relationships:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Nuclear family Gia đình hạt nhân The nuclear family Gia đình hạt nhân
consists of parents bao gồm cha mẹ và
and their children, con cái của họ, sống
living together in the cùng nhau trong
same household. cùng một gia đình.

Extended family Gia đình nhiều thế The extended family Gia đình nhiều thế
hệ includes hệ bao gồm ông bà,
grandparents, aunts, cô dì, chú bác, anh
uncles, cousins, and chị em họ và những
other relatives who người thân khác sống
live together or cùng nhau hoặc sống
nearby. gần đó.

Family dynamics Động lực gia đình Family dynamics Động lực gia đình
refer to the way đề cập đến cách các
family members thành viên trong gia
interact with each đình tương tác với
other and how they nhau và cách họ hoạt
function as a unit. động như một đơn
vị.

Family values Giá trị gia đình Family values are the Giá trị gia đình là
beliefs and principles niềm tin và nguyên
that a family holds tắc mà một gia đình
dear, such as yêu quý, chẳng hạn
honesty, respect, and như sự trung thực,
responsibility. tôn trọng và trách
nhiệm.

Parenting styles Phong cách nuôi Parenting styles vary Phong cách nuôi dạy
and can influence a con cái khác nhau và

15
dạy con child's behavior and có thể ảnh hưởng đến
development, such as hành vi và sự phát
authoritative, triển của trẻ, chẳng
permissive, and hạn như có thẩm
authoritarian. quyền, dễ dãi và độc
đoán.

Sibling rivalry Sự cạnh tranh anh Sibling rivalry is a Sự cạnh tranh của
chị em common dynamic anh chị em là một
where siblings động lực phổ biến
compete for attention khi anh chị em tranh
and resources. giành sự chú ý và
nguồn lực.

Child development Phát triển trẻ em Child development is Phát triển trẻ em là
the process by which quá trình trẻ lớn lên
children grow and và trưởng thành về
mature physically, thể chất, tình cảm và
emotionally, and xã hội.
socially.

Interpersonal Mối quan hệ giữa Interpersonal Mối quan hệ giữa


relationships các cá nhân relationships are the các cá nhân là những
connections people kết nối mà mọi người
have with each other, có với nhau, chẳng
such as friendships, hạn như tình bạn,
romantic mối quan hệ lãng
relationships, and mạn và mối quan hệ
family relationships. gia đình.

Romantic Mối quan hệ lãng Romantic Các mối quan hệ


relationships mạn relationships involve lãng mạn liên quan
emotional and đến các kết nối cảm
physical connections xúc và thể chất giữa
between partners, các đối tác và có thể
and can involve liên quan đến các
different levels of mức độ cam kết khác
commitment. nhau.

16
Marriage Tư vấn hôn nhân Marriage counseling Tư vấn hôn nhân
counseling helps couples work giúp các cặp vợ
through relationship chồng giải quyết các
problems and vấn đề trong mối
improve quan hệ và cải thiện
communication. giao tiếp.

Domestic violence Bạo lực gia đình Domestic violence is Bạo lực gia đình là
when one partner khi một đối tác lạm
uses physical, dụng thể chất, tình
emotional, or sexual cảm hoặc tình dục để
abuse to control and kiểm soát và làm hại
harm the other đối tác kia.
partner.

Blended families Gia đình hỗn hợp Blended families are Các gia đình hỗn
created when two hợp được tạo ra khi
families merge, such hai gia đình hợp
as when a divorced nhất, chẳng hạn như
or widowed parent khi cha hoặc mẹ ly
remarries. hôn hoặc góa bụa tái
hôn.

Single-parent Gia đình đơn thân Single-parent Gia đình đơn thân là
families families are những hộ gia đình
households where mà một trong hai cha
one parent raises the mẹ nuôi dạy con cái
children without the mà không có sự tham
other parent's gia của cha mẹ kia.
involvement.

Adoption process Quá trình nhận nuôi The adoption process Quá trình nhận con
involves the legal nuôi liên quan đến
transfer of parental việc chuyển giao hợp
rights and pháp các quyền và
responsibilities from trách nhiệm của cha
the birth parents to mẹ từ cha mẹ đẻ

17
the adoptive parents. sang cha mẹ nuôi.

Family planning Kế hoạch hóa gia Family planning Kế hoạch hóa gia
đình involves making đình liên quan đến
decisions about when việc đưa ra quyết
to have children, định về thời điểm
how many children sinh con, số lượng
to have, and how to con và cách ngăn
prevent unwanted ngừa mang thai
pregnancies. ngoài ý muốn.

Parent-child Mối quan hệ giữa The parent-child Mối quan hệ giữa


relationship cha mẹ và con cái relationship is an cha mẹ và con cái là
important bond that một mối liên kết
can have a quan trọng có thể có
significant impact on tác động đáng kể đến
a child's sự phát triển và hạnh
development and phúc của trẻ.
well-being.

Family support Sự hỗ trợ của gia Family support Sự hỗ trợ của gia
đình involves the đình liên quan đến sự
emotional, financial, hỗ trợ về tình cảm,
and practical tài chính và thực tế
assistance that family mà các thành viên
members provide to trong gia đình dành
each other. cho nhau.

Family traditions Truyền thống gia Family traditions are Truyền thống gia
đình customs and đình là phong tục và
practices that are tập quán được truyền
passed down from từ thế hệ này sang
generation to thế hệ khác, chẳng
generation, such as hạn như lễ kỷ niệm
holiday celebrations ngày lễ và nghi lễ gia
and family rituals. đình.

18
Family roles Vai trò trong gia Family roles refer to Các vai trò trong gia
đình the different đình đề cập đến các
responsibilities and trách nhiệm và
tasks that family nhiệm vụ khác nhau
members have, such mà các thành viên
as being a trong gia đình có,
breadwinner or chẳng hạn như là trụ
caregiver. cột gia đình hoặc
người chăm sóc.

Family Giao tiếp trong gia Family Giao tiếp trong gia
communication đình communication is the đình là sự trao đổi
exchange of thông tin, ý tưởng và
information, ideas, cảm xúc giữa các
and feelings between thành viên trong gia
family members, and đình và rất quan
is important for trọng để duy trì các
maintaining healthy mối quan hệ lành
relationships. mạnh.

19
V. Health:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Public health Y tế cộng đồng Public health is the Y tế công cộng là


science and practice khoa học và thực
of promoting and hành thúc đẩy và bảo
protecting the health vệ sức khỏe của
of populations. người dân.

Healthcare system Hệ thống chăm sóc The healthcare Hệ thống chăm sóc
sức khoẻ system includes all sức khỏe bao gồm tất
the institutions, cả các tổ chức, con
people, and người và các nguồn
resources involved in lực liên quan đến
providing medical việc cung cấp dịch
care to individuals vụ chăm sóc y tế cho
and communities. các cá nhân và cộng
đồng.

Health promotion Nâng cao sức khoẻ Health promotion is Nâng cao sức khỏe
the process of là quá trình giúp mọi
enabling people to người cải thiện sức
improve their health khỏe và hạnh phúc
and well-being, often của họ, thường thông
through education qua giáo dục và thay
and behavior change. đổi hành vi.

Health education Giáo dục sức khoẻ Health education Giáo dục sức khỏe
provides information cung cấp thông tin và
and resources to help nguồn lực để giúp
individuals make các cá nhân đưa ra
informed decisions quyết định sáng suốt
about their health về sức khỏe và hạnh
and well-being. phúc của họ.

20
Mental health Sức khoẻ tâm thần Mental health is the Sức khỏe tâm thần
state of well-being in là trạng thái thoải
which an individual mái mà một cá nhân
can cope with the có thể đương đầu với
normal stresses of những căng thẳng
life, work bình thường trong
productively, and cuộc sống, làm việc
contribute to their hiệu quả và đóng góp
community. cho cộng đồng của
họ.

Physical health Sức khoẻ thế chất Physical health refers Sức khỏe thể chất đề
to the condition of cập đến tình trạng
the body and its của cơ thể và khả
ability to function at năng hoạt động ở
optimal levels. mức tối ưu.

Health insurance Bảo hiểm y tế Health insurance Bảo hiểm y tế giúp


helps individuals and các cá nhân và gia
families pay for đình thanh toán chi
medical expenses phí y tế và có thể chi
and can cover trả cho dịch vụ chăm
preventive care, sóc phòng ngừa, điều
medical treatment, trị y tế và thuốc theo
and prescription toa.
drugs.

Healthcare policy Chính sách chăm Healthcare policy Chính sách chăm
sóc sức khoẻ refers to the laws, sóc sức khỏe đề cập
regulations, and đến các luật, quy
guidelines that shape định và hướng dẫn
the healthcare system định hình hệ thống
and influence how chăm sóc sức khỏe
medical care is và ảnh hưởng đến
delivered and paid cách cung cấp và
for. thanh toán dịch vụ
chăm sóc y tế.

21
Preventive care Chăm sóc phòng Preventive care Chăm sóc phòng
ngừa includes services and ngừa bao gồm các
interventions that dịch vụ và biện pháp
help individuals can thiệp giúp các cá
avoid or detect nhân tránh hoặc phát
health problems hiện các vấn đề sức
before they become khỏe trước khi chúng
serious, such as trở nên nghiêm
immunizations and trọng, chẳng hạn như
health screenings. chủng ngừa và kiểm
tra sức khỏe.

Medical treatment Điều trị y tế Medical treatment Điều trị y tế liên


involves quan đến các biện
interventions to pháp can thiệp để
diagnose, manage, chẩn đoán, quản lý
and treat illnesses và điều trị bệnh tật
and injuries, often và thương tích,
through medication, thường thông qua
surgery, or other thuốc, phẫu thuật
procedures. hoặc các thủ thuật
khác.

Health screening Kiểm tra sức khoẻ Health screening is Kiểm tra sức khỏe là
the process of testing quá trình xét nghiệm
for diseases or các bệnh hoặc tình
conditions in trạng ở những người
individuals who do chưa có triệu chứng,
not yet have với mục tiêu phát
symptoms, with the hiện và điều trị sớm.
goal of early
detection and
treatment.

Healthy lifestyle Lối sống lành mạnh A healthy lifestyle Một lối sống lành
includes behaviors mạnh bao gồm các
and habits that hành vi và thói quen
promote physical and thúc đẩy sức khỏe
mental well-being, thể chất và tinh thần,

22
such as regular chẳng hạn như tập
exercise, a nutritious thể dục thường
diet, and stress xuyên, chế độ ăn
management. uống bổ dưỡng và
kiểm soát căng
thẳng.

Holistic health Sức khoẻ toàn diện Holistic health Sức khỏe toàn diện
emphasizes the nhấn mạnh mối liên
connection between hệ giữa sức khỏe thể
physical, mental, and chất, tinh thần và
spiritual well-being, tâm hồn, và tầm
and the importance quan trọng của việc
of treating the whole điều trị toàn bộ con
person, not just the người, không chỉ các
symptoms of illness. triệu chứng của bệnh
tật.

Healthcare costs Chi phí chăm sóc Healthcare costs Chi phí chăm sóc
sức khẻ refer to the expenses sức khỏe đề cập đến
associated with các chi phí liên quan
providing medical đến việc cung cấp
care, including dịch vụ chăm sóc y
hospitalization, tế, bao gồm nằm
medications, and viện, thuốc men và
diagnostic tests. xét nghiệm chẩn
đoán.

Health disparities Chênh lệch sức Health disparities are Chênh lệch về sức
khỏe differences in health khỏe là sự khác biệt
outcomes and access về kết quả sức khỏe
to healthcare that are và khả năng tiếp cận
related to social, dịch vụ chăm sóc sức
economic, and khỏe có liên quan
environmental đến các yếu tố xã
factors. hội, kinh tế và môi
trường.

23
Health research Nghiên cức sức Health research Nghiên cứu sức
khoẻ includes studies and khỏe bao gồm các
investigations that nghiên cứu và điều
seek to improve our tra nhằm cải thiện
understanding of hiểu biết của chúng
health and disease, ta về sức khỏe và
and identify ways to bệnh tật, đồng thời
prevent or treat xác định các cách
illness. phòng ngừa hoặc
điều trị bệnh.

Health outcomes Kết quả sức khoẻ Health outcomes are Kết quả sức khỏe là
the results of kết quả của các biện
healthcare pháp can thiệp và
interventions and điều trị chăm sóc sức
treatments, such as khỏe, chẳng hạn như
improvements in cải thiện triệu chứng,
symptoms, giảm biến chứng
reductions in hoặc tăng tuổi thọ.
complications, or
increased life
expectancy.

Health behaviors Hành vi sức khoẻ Health behaviors are Hành vi sức khỏe là
actions and habits những hành động và
that influence health thói quen ảnh hưởng
and well-being, such đến sức khỏe và
as smoking, exercise, hạnh phúc, chẳng
and nutrition. hạn như hút thuốc,
tập thể dục và dinh
dưỡng.

Health issues Vấn đề sức khoẻ Health issues are Các vấn đề về sức
topics and concerns khỏe là các chủ đề và
related to public mối quan tâm liên
health and medical quan đến sức khỏe
care, such as disease cộng đồng và chăm
outbreaks, sóc y tế, chẳng hạn
environmental như bùng phát dịch

24
hazards, and access bệnh, nguy cơ môi
to healthcare. trường và khả năng
tiếp cận dịch vụ
chăm sóc sức khỏe.

Health risks Rủi ro sức khoẻ Health risks refer to Rủi ro sức khỏe đề
the probability or cập đến xác suất
likelihood of hoặc khả năng gặp
experiencing phải các kết quả tiêu
negative health cực về sức khỏe,
outcomes, often thường liên quan đến
associated with các hành vi, điều
specific behaviors, kiện hoặc yếu tố môi
conditions, or trường cụ thể.
environmental
factors.

25
VI. Politics and Government:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Democratic process Quá trình dân chủ The democratic Quá trình dân chủ
process involves liên quan đến việc
citizens participating công dân tham gia
in the decision- vào việc ra quyết
making of their định của chính phủ
government. của họ.

Government policies Chính sách của Government policies Chính sách của
chính phủ are the rules and chính phủ là các quy
guidelines set by tắc và hướng dẫn
those in power that được đặt ra bởi
shape the direction những người nắm
of the country. quyền định hình
hướng đi của đất
nước.

Political Tham gia chính trị Political Tham gia chính trị là
participation participation is the sự tham gia tích cực
active involvement của công dân vào
of citizens in the quá trình chính trị,
political process, chẳng hạn như bỏ
such as voting, phiếu, tranh cử và
running for office, tham gia vào hoạt
and engaging in động chính trị.
political activism.

Political ideology Hệ tư tưởng chính Political ideology is Hệ tư tưởng chính


trị a set of beliefs and trị là một tập hợp các
values that guide a niềm tin và giá trị
person's political hướng dẫn quan
views and actions. điểm và hành động
chính trị của một

26
người.

Campaign finance Tài chính cho chiến Campaign finance Tài chính cho chiến
dịch refers to the funding dịch đề cập đến việc
of political tài trợ cho các chiến
campaigns and the dịch chính trị và các
regulations around it. quy định xung quanh
nó.

Election results Kết quả bầu cử Election results are Kết quả bầu cử là
the outcome of a kết quả của một cuộc
political contest, thi chính trị, chẳng
such as a vote for a hạn như bỏ phiếu
candidate or a cho một ứng cử viên
referendum. hoặc trưng cầu dân ý.

Political leadership Lãnh đạo chính trị Political leadership Lãnh đạo chính trị
involves individuals liên quan đến các cá
who are elected or nhân được bầu hoặc
appointed to lead a bổ nhiệm để lãnh đạo
country or một quốc gia hoặc tổ
organization. chức.

Political systems Hệ thống chính trị Political systems are Các hệ thống chính
the structures and trị là các cấu trúc và
processes of quy trình của chính
government, such as phủ, chẳng hạn như
democracy, chế độ dân chủ, chế
dictatorship, or độ độc tài hoặc chế
monarchy. độ quân chủ.

Political institutions Thể chế chính trị Political institutions Các thể chế chính trị
are the organizations là các tổ chức và cơ
and bodies that make quan tạo nên một
up a government, chính phủ, chẳng hạn
such as the như các cơ quan lập
legislative, pháp, hành pháp và
executive, and

27
judicial branches. tư pháp.

Political corruption Tham nhũng chính Political corruption Tham nhũng chính
trị involves the abuse of trị liên quan đến việc
power by các quan chức chính
government officials phủ lạm quyền vì lợi
for personal gain. ích cá nhân.

International Quan hệ quốc tế International Quan hệ quốc tế là


relations relations are the những mối quan hệ
relationships and và tác động lẫn nhau
interactions between giữa các quốc gia
different countries. khác nhau.

Foreign policy Chính sách đối Foreign policy refers Chính sách đối
ngoại to a government's ngoại đề cập đến
approach to dealing cách tiếp cận của
with other countries chính phủ để đối phó
and their interests. với các quốc gia
khác và lợi ích của
họ.

Public opinion Ý kiến dư luận Public opinion refers Dư luận đề cập đến
to the views and quan điểm và niềm
beliefs held by the tin của người dân nói
general population chung về các vấn đề
on political issues. chính trị.

Lobbying efforts Nỗ lực vận động Lobbying efforts Các nỗ lực vận động
involve individuals hành lang liên quan
or groups advocating đến các cá nhân hoặc
for a particular cause nhóm ủng hộ một
or policy to elected nguyên nhân hoặc
officials. chính sách cụ thể cho
các quan chức được
bầu.

28
Political debate Tranh luận chính Political debate is the Tranh luận chính trị
trin exchange of different là sự trao đổi ý kiến
ideas and và quan điểm khác
perspectives on nhau về các vấn đề
political issues. chính trị.

Political polarization Phân cực chính trị Political polarization Phân cực chính trị
refers to the growing đề cập đến sự chia rẽ
divide between ngày càng tăng giữa
different groups and các nhóm và cá nhân
individuals with khác nhau với quan
opposing political điểm chính trị đối
views. lập.

Civil rights Quyền công dân Civil rights are the Quyền công dân là
rights and freedoms các quyền và tự do
that all individuals mà tất cả các cá nhân
are entitled to, được hưởng, bất kể
regardless of their chủng tộc, giới tính
race, gender, or other hoặc các đặc điểm
characteristics. khác của họ.

Social justice Công bằng xã hội Social justice refers Công bằng xã hội đề
to the fair and cập đến sự đối xử
equitable treatment công bằng và bình
of all members of đẳng đối với tất cả
society, particularly các thành viên trong
in terms of xã hội, đặc biệt là về
distribution of mặt phân phối nguồn
resources and lực và cơ hội.
opportunities.

Human rights Nhân quyền Human rights are the Nhân quyền là
basic rights and những quyền và tự
freedoms that are do cơ bản vốn có của
inherent to all human tất cả mọi người,
beings, such as the chẳng hạn như quyền
right to life, liberty, sống, quyền tự do và

29
and freedom of quyền tự do ngôn
speech. luận.

Constitutional law Luật hiến pháp Constitutional law Luật hiến pháp đề
refers to the legal cập đến các nguyên
principles and rules tắc và quy tắc pháp
outlined in a lý được nêu trong
country's hiến pháp của một
constitution, which quốc gia, điều chỉnh
govern the actions các hành động và
and powers of the quyền hạn của chính
government and its phủ và công dân của
citizens. quốc gia đó.

30
VII. Technology:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Advanced Công nghệ tiên tiến Advanced Công nghệ tiên tiến
technology technology refers to đề cập đến các công
sophisticated tools cụ và hệ thống phức
and systems that are tạp đi đầu trong đổi
at the forefront of mới.
innovation.

Artificial intelligence Trí tuệ nhân tạo Artificial intelligence Trí tuệ nhân tạo (AI)
(AI) is a branch of là một nhánh của
computer science khoa học máy tính
that focuses on tập trung vào việc
developing machines phát triển các máy
capable of móc có khả năng
performing tasks that thực hiện các nhiệm
would typically vụ thường yêu cầu trí
require human thông minh của con
intelligence. người.

Augmented reality Thực tế tăng cường Augmented reality Thực tế tăng cường
(AR) is a technology (AR) là một công
that superimposes nghệ áp đặt các hình
computer-generated ảnh hoặc thông tin
images or do máy tính tạo ra
information onto the vào thế giới thực.
real world.

Cloud computing Điện toán đám mây Cloud computing Điện toán đám mây
refers to the delivery đề cập đến việc cung
of computing cấp các dịch vụ điện
services, such as toán, chẳng hạn như
storage and software, lưu trữ và phần mềm,
over the internet. qua internet.

31
Computer Công nghệ máy tính Computer Công nghệ máy tính
technology technology bao gồm phần cứng,
encompasses the phần mềm và hệ
hardware, software, thống tạo nên máy
and systems that tính hiện đại.
make up modern
computers.

Cutting-edge Công nghệ tiên tiến Cutting-edge Công nghệ tiên tiến
technology technology refers to đề cập đến những cải
the latest and most tiến mới nhất và tiên
advanced tiến nhất trong công
innovations in nghệ.
technology.

Cybersecurity Biện pháp an ninh Cybersecurity Các biện pháp an


measures mạng measures are steps ninh mạng là các
taken to protect bước được thực hiện
computer systems để bảo vệ hệ thống
and networks from máy tính và mạng
cyber threats such as khỏi các mối đe dọa
hacking and trên mạng như hack
malware. và phần mềm độc
hại.

Digital technology Công nghệ kỹ thuật Digital technology Công nghệ kỹ thuật
số refers to electronic số đề cập đến các
devices, systems, and thiết bị, hệ thống và
tools that use digital công cụ điện tử sử
signals or dụng tín hiệu hoặc
information. thông tin kỹ thuật số.

Emerging Công nghệ mới nổi Emerging Công nghệ mới nổi
technology technology refers to đề cập đến các công
new and developing nghệ mới và đang
technologies that are phát triển chưa được
not yet widely áp dụng rộng rãi.

32
adopted.

High-tech gadgets Tiện ích công nghệ High-tech gadgets Tiện ích công nghệ
cao are advanced cao là các thiết bị
electronic devices or hoặc công cụ điện tử
tools that are tiên tiến thường nhỏ
typically compact gọn và di động.
and portable.

Information Công nghệ thông Information Công nghệ thông tin


technology tin technology (IT) (CNTT) bao gồm
encompasses the use việc sử dụng máy
of computers, tính, phần mềm và
software, and mạng để xử lý, lưu
networks to process, trữ và truyền dữ liệu.
store, and transmit
data.

Internet connectivity Kết nối internet Internet connectivity Kết nối Internet đề
refers to the ability to cập đến khả năng
access the internet truy cập Internet
through various thông qua các thiết bị
devices and methods. và phương pháp khác
nhau.

Machine learning Học máy Machine learning is Học máy là một loại
a type of AI that trí tuệ nhân tạo bao
involves computer gồm các thuật toán
algorithms that can máy tính có thể học
learn and improve hỏi và cải thiện theo
over time. thời gian.

Mobile technology Công nghệ di động Mobile technology Công nghệ di động
refers to portable đề cập đến các thiết
electronic devices, bị điện tử di động,
such as smartphones chẳng hạn như điện
and tablets, that thoại thông minh và
allow users to access máy tính bảng, cho

33
information and phép người dùng
communicate while truy cập thông tin và
on the go. liên lạc khi đang di
chuyển.

Nanotechnology Công nghệ nano Nanotechnology Công nghệ nano liên


involves the quan đến việc thao
manipulation of tác các vật liệu và
materials and cấu trúc ở cấp độ
structures on a nano.
nanoscale level.

New media Công nghệ truyền New media Công nghệ truyền
technology thông technology thông mới bao gồm
encompasses the những cải tiến mới
latest innovations in nhất trong truyền
digital media, such thông kỹ thuật số,
as social media chẳng hạn như các
platforms and nền tảng truyền
streaming services. thông xã hội và dịch
vụ phát trực tuyến.

Online shopping Mua sắm trực tuyến Online shopping Mua sắm trực tuyến
refers to purchasing đề cập đến việc mua
goods or services hàng hóa hoặc dịch
through the internet. vụ thông qua
internet.

Quantum computing Điện toán lượng tử Quantum computing Điện toán lượng tử
is a type of là một loại điện toán
computing that uses sử dụng các nguyên
quantum mechanics tắc cơ học lượng tử
principles to perform để thực hiện các
calculations and phép tính và giải
solve problems. quyết vấn đề.

Robotics technology Công nghệ rô bốt Robotics technology Công nghệ rô bốt
involves the design, liên quan đến việc

34
development, and thiết kế, phát triển và
use of robots for sử dụng rô bốt cho
various tasks and các nhiệm vụ và ứng
applications. dụng khác nhau.

Smart technology Công nghệ thông Smart technology Công nghệ thông
minh refers to devices or minh đề cập đến các
systems that are thiết bị hoặc hệ
connected to the thống được kết nối
internet and can be với internet và có thể
controlled or được điều khiển hoặc
monitored remotely. giám sát từ xa.

35
VIII. Tourism and Travel:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Tourist attractions Thu hút du lịch Tourist attractions Điểm thu hút khách
are places or events du lịch là những địa
that are popular with điểm hoặc sự kiện
travelers and visitors. phổ biến với khách
du lịch và du khách.

Travel destinations Điểm đến du lịch Travel destinations Điểm đến du lịch là
are places where nơi mọi người đến
people go to for với mục đích giải trí
leisure or business hoặc kinh doanh.
purposes.

Sustainable tourism Du lịch bền vững Sustainable tourism Du lịch bền vững là
is tourism that is du lịch có trách
environmentally and nhiệm với môi
socially responsible. trường và xã hội.

Ecotourism Du lịch sinh thái Ecotourism is a type Du lịch sinh thái là


of sustainable một loại hình du lịch
tourism that focuses bền vững tập trung
on exploring natural vào khám phá môi
environments while trường tự nhiên đồng
minimizing thời giảm thiểu tác
environmental động đến môi
impact. trường.

Adventure tourism Du lịch mạo hiểm Adventure tourism Du lịch mạo hiểm
involves liên quan đến việc
participating in tham gia các hoạt
outdoor activities động ngoài trời được
that are considered coi là thú vị hoặc đầy
exciting or

36
challenging. thử thách.

Hospitality industry Ngành khách sạn The hospitality Ngành khách sạn
industry bao gồm các doanh
encompasses nghiệp cung cấp chỗ
businesses that ở, thực phẩm và các
provide dịch vụ khác cho
accommodation, khách du lịch và
food, and other khách tham quan.
services to travelers
and visitors.

Cultural tourism Du lịch văn hoá Cultural tourism Du lịch văn hóa liên
involves visiting quan đến việc tham
destinations or quan các điểm đến
participating in hoặc tham gia vào
activities that are các hoạt động có liên
related to the local quan đến văn hóa địa
culture. phương.

Travel Chỗ ở du lịch Travel Chỗ ở du lịch đề cập


accommodations accommodations đến những nơi mà
refer to the places khách du lịch ở lại,
where travelers stay, chẳng hạn như khách
such as hotels, sạn, nhà nghỉ và nhà
motels, and hostels. trọ.

Travel itinerary Hành trình du lịch A travel itinerary is a Hành trình du lịch là
plan or schedule of một kế hoạch hoặc
activities for a trip or lịch trình các hoạt
vacation. động cho một
chuyến đi hoặc kỳ
nghỉ.

Tourist activities Hoạt động du lịch Tourist activities are Hoạt động du lịch là
leisure activities or hoạt động giải trí
experiences that hoặc trải nghiệm mà
travelers participate du khách tham gia

37
in while on vacation. trong khi đi nghỉ.

Tourist facilities Cơ sở du lịch Tourist facilities are Cơ sở du lịch là tiện


amenities and nghi và dịch vụ cung
services provided to cấp cho khách du
travelers, such as lịch, chẳng hạn như
restrooms, parking, phòng vệ sinh, bãi
and information đậu xe và trung tâm
centers. thông tin.

Tourist guide Hướng dẫn viên du A tourist guide is a Hướng dẫn viên du
lịch person who provides lịch là người cung
information and cấp thông tin và
guidance to travelers hướng dẫn cho khách
visiting a particular du lịch đến thăm một
destination. điểm đến cụ thể.

Travel insurance Bảo hiểm du lịch Travel insurance is a Bảo hiểm du lịch là
type of insurance loại hình bảo hiểm
that provides cung cấp bảo hiểm
coverage for cho các sự kiện hoặc
unexpected events or chi phí bất ngờ có
expenses that may thể xảy ra trong
occur during a trip. chuyến đi.

Tourist season Mùa du lịch The tourist season is Mùa du lịch là thời
the time of year điểm trong năm khi
when a destination is một điểm đến phổ
most popular with biến nhất với du
visitors. khách.

Travel expenses Chi phí du lịch Travel expenses refer Chi phí du lịch đề
to the costs cập đến các chi phí
associated with liên quan đến việc đi
traveling, such as lại, chẳng hạn như
transportation, vận chuyển, chỗ ở và

38
accommodation, and thực phẩm.
food.

Visa requirements Yêu cầu về thị thực Visa requirements Yêu cầu về thị thực
are the regulations là các quy định mà
that travelers must khách du lịch phải
comply with in order tuân thủ để vào nước
to enter a foreign ngoài.
country.

Tourist safety An toàn du lịch Tourist safety An toàn du lịch liên


involves measures quan đến các biện
taken to ensure the pháp được thực hiện
safety and well-being để đảm bảo an toàn
of travelers and và phúc lợi của
visitors. khách du lịch và
khách tham quan.

Tourist experience Trải nghiệm du lịch Tourist experience Trải nghiệm du lịch
refers to the overall đề cập đến chất
quality of a traveler's lượng tổng thể của
visit to a destination. chuyến thăm của
khách du lịch đến
một điểm đến.

Tourist satisfaction Sự hài lòng của Tourist satisfaction is Sự hài lòng của
khách du lịch the level of khách du lịch là mức
satisfaction or độ hài lòng hoặc
enjoyment that a thích thú mà khách
traveler experiences du lịch trải nghiệm
during their trip. trong chuyến đi của
họ.

Tourist feedback Phản hồi của khách Tourist feedback Phản hồi của khách
du lịch refers to comments du lịch là những
or opinions provided nhận xét hoặc ý kiến
by travelers about do khách du lịch
their experience, cung cấp về trải

39
which can be used to nghiệm của họ,
improve tourism những phản hồi này
services and có thể được sử dụng
destinations. để cải thiện các dịch
vụ và điểm đến du
lịch.

40
IX. Work and Employment:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Labor market Thị trường lao động The labor market Thị trường lao động
refers to the supply đề cập đến nguồn
of available workers cung lao động sẵn có
and the demand for và nhu cầu lao động
labor by employers. của người sử dụng
lao động.

Employment Cơ hội việc làm Employment Cơ hội việc làm là


opportunities opportunities are job cơ hội việc làm có
openings that are sẵn cho người tìm
available for job việc.
seekers.

Job search process Quá trình tìm việc The job search Quá trình tìm kiếm
process involves việc làm liên quan
seeking out and đến việc tìm kiếm và
applying for áp dụng cho các cơ
employment hội việc làm.
opportunities.

Employee benefits Phúc lợi nhân viên Employee benefits Phúc lợi của nhân
are additional perks viên là các đặc quyền
or compensation that hoặc khoản bồi
employees receive as thường bổ sung mà
part of their job. nhân viên nhận được
như một phần công
việc của họ.

Workplace culture Văn hoá nơi làm Workplace culture Văn hóa nơi làm
việc refers to the shared việc đề cập đến các
values, beliefs, and giá trị, niềm tin và
attitudes of thái độ được chia sẻ

41
employees within a của nhân viên tại nơi
workplace. làm việc.

Human resources Quản lý nguồn nhân Human resources Quản lý nguồn nhân
management lực management lực liên quan đến
involves the việc quản lý các
administration of chức năng liên quan
employee-related đến nhân viên như
functions such as tuyển dụng, đào tạo
hiring, training, and và quản lý hiệu suất.
performance
management.

Work-life balance Cân bằng công việc Work-life balance Cân bằng giữa công
và cuộc sống refers to the ability to việc và cuộc sống đề
balance work cập đến khả năng cân
responsibilities with bằng trách nhiệm
personal life công việc với trách
responsibilities and nhiệm và sở thích
interests. cuộc sống cá nhân.

Career development Phát triển nghề Career development Phát triển nghề
nghiệp involves the process nghiệp liên quan đến
of advancing in one's quá trình thăng tiến
career through trong sự nghiệp của
education, training, một người thông qua
and experience. giáo dục, đào tạo và
kinh nghiệm.

Occupational safety An toàn lao động Occupational safety An toàn lao động đề
refers to the cập đến các biện
measures taken to pháp được thực hiện
protect workers from để bảo vệ người lao
workplace hazards động khỏi các mối
and injuries. nguy hiểm và thương
tích tại nơi làm việc.

42
Job satisfaction Sự hài lòng trong Job satisfaction Sự hài lòng trong
công việc refers to the level of công việc đề cập đến
fulfillment or mức độ thỏa mãn
happiness that hoặc hạnh phúc mà
employees nhân viên trải
experience in their nghiệm trong công
job. việc của họ.

Work productivity Năng suất làm việc Work productivity Năng suất làm việc
refers to the level of đề cập đến mức độ
output or efficiency đầu ra hoặc hiệu quả
that employees mà nhân viên tạo ra
produce in their job. trong công việc của
họ.

Professional Mạng lưới chuyên Professional Mạng chuyên


networking nghiệp networking involves nghiệp liên quan đến
building việc xây dựng mối
relationships with quan hệ với các cá
individuals and nhân và tổ chức
organizations within trong ngành hoặc
one's industry or nghề nghiệp của một
profession. người.

Workplace diversity Sự đa dạng nơi làm Workplace diversity Sự đa dạng tại nơi
việc refers to the variety làm việc đề cập đến
of differences among nhiều sự khác biệt
employees, including giữa các nhân viên,
differences in race, bao gồm sự khác biệt
gender, ethnicity, về chủng tộc, giới
and age. tính, dân tộc và tuổi
tác.

Performance Quản lý hiệu suất Performance Quản lý hiệu suất


management management liên quan đến quá
involves the process trình đánh giá và
of evaluating and quản lý hiệu suất của
managing employee

43
performance. nhân viên.

Job security An ninh công việc Job security refers to An ninh công việc
the level of đề cập đến mức độ
assurance or stability đảm bảo hoặc ổn
that employees have định mà nhân viên có
in their job. được trong công việc
của họ.

Job performance Hiệu suất công việc Job performance Hiệu suất công việc
refers to the level of đề cập đến mức độ
success or thành công hoặc
achievement that thành tích mà nhân
employees exhibit in viên thể hiện trong
their job. công việc của họ.

Workplace Quấy rối tại nơi làm Workplace Quấy rối tại nơi làm
harassment việc harassment refers to việc đề cập đến bất
any unwanted or kỳ hành vi không
inappropriate mong muốn hoặc
behavior that creates không phù hợp nào
a hostile work tạo ra một môi
environment. trường làm việc thù
địch.

Workforce training Đào tạo lực lượng Workforce training Đào tạo lực lượng
lao động involves providing lao động liên quan
education and skills đến việc cung cấp
training to giáo dục và đào tạo
employees to kỹ năng cho nhân
improve job viên để cải thiện hiệu
performance and suất và năng suất
productivity. công việc.

Employment Hợp đồng lao động Employment Hợp đồng lao động
contracts contracts are là thỏa thuận giữa
agreements between người sử dụng lao
an employer and động và người lao

44
employee outlining động phác thảo các
the terms and điều khoản và điều
conditions of kiện làm việc.
employment.

Workplace Động lực nơi làm Workplace Động lực tại nơi làm
motivation việc motivation refers to việc đề cập đến các
the factors that drive yếu tố thúc đẩy và
and encourage khuyến khích nhân
employees to viên thực hiện công
perform their job to việc của họ với khả
the best of their năng tốt nhất của họ.
ability.

45
Các khóa học IELTS Online Cá nhân hóa tại IELTS I-Ready:

 Khóa học IELTS Mất gốc 4 kỹ năng – Pre IELTS: https://iready.edu.vn/khoa-hoc/ielts-


mat-goc-4-ky-nang-pre-ielts/

 Khóa học IELTS Nền tảng 4 kỹ năng – IELTS Foundation: https://iready.edu.vn/khoa-


hoc/khoa-ielts-foundation/

 Khóa học IELTS Bứt tốc 4 kỹ năng Cá nhân hóa – IELTS Intensive:
https://iready.edu.vn/khoa-hoc/but-toc-4-ky-nang-ielts-intensive/

 Khóa học IELTS Speaking bứt tốc Cá nhân hóa – Speaking Acceleration:
https://iready.edu.vn/khoa-hoc/speaking-but-toc-speaking-acceleration/

 Khóa học IELTS Writing bứt tốc Cá nhân hóa – Writing Acceleration
https://iready.edu.vn/khoa-hoc/ielts-writing-but-toc-writing-acceleration/

46
Hotline: 091.638.2288
Website: iready.edu.vn
Fanpage: www.facebook.com/IeltsIReady/
Group chữa Ielts Writing:
www.facebook.com/groups/chuaieltswritingvalu
yenspeakingmienphi

47

You might also like