Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU VỀ CÁC ỨNG DỤNG DOCS
(SOẠN THẢO, BẢNG TÍNH VÀ TRÌNH CHIẾU)
CỦA GOOGLE APPS
NHÓM 2:
1. Nguyễn Ngọc Ánh
2. Nguyễn Thị Minh Châu
3. Vũ Phương Hà
4. Trần Thị Bảo Ngọc
5. Nguyễn Bảo Hân
6. Phạm Minh Tuấn
2
Drawing: Công cụ này cho phép người dùng tạo biểu đồ hoặc những đường vẽ
cơ bản
Form: Giúp bạn hoàn tất các bản mẫu sát trực tuyến chỉ với vài thao tác cơ bản.
Google Docs đã kết hợp với các tính năng của hai dịch vụ Writely và Spreadsheets
thành một sản phẩm vào tháng 10 năm 2006. Sản phẩm trình chiếu, với sự hợp tác
công nghệ thiết kế với Tonic Systems, được phát hành vào ngày 17 tháng 9 năm 2007.
2. Cách thức hoạt động của Google Docs
Để sử dụng Google Docs, người dùng cần có điện thoại hoặc máy tính đăng
nhập tài khoản Google cũng như kết nối` Internet.
Google Docs hoạt động dựa trên tài khoản đăng nhập Google của người dùng
liên kết với máy chủ. Tất cả nội dung khi soạn thảo của bạn sẽ được Google Docs tự
động lưu lại.
Mỗi tài khoản sẽ được cung cấp dung lượng dự trữ và các định dạng dữ liệu sử
dụng miễn phí là 15GB (bao gồm dữ liệu lưu trong Google Drive và Mail). Khi người
dùng đã sử dụng hết dung lượng này, người dùng phải mua thêm dung lượng.
3. Tính năng của Google Docs
- Google Docs cung cấp những tính năng cơ bản như soạn thảo văn bản, tạo bảng tính,
trình chiếu như các ứng dụng Word, Excel, Power Point của Microsoft.
- Bên cạnh đó, Google Docs cải tiến thêm nhiều tiện ích cho người dùng:
Cung cấp đầy đủ công cụ soạn thảo: Google Docs cung cấp nhiều công cụ
hỗ trợ chỉnh sửa mang lại tiện ích cao cho người dùng đặc biệt như tính năng
soạn thảo văn bảng bằng giọng nói, hỗ trợ người dùng nhập tài liệu thông qua
nội dung được thu âm trực tiếp giúp người dùng tối ưu hóa năng suất và thời
gian làm việc.
3
Hình 2: Cung cấp nhiều công cụ hỗ trợ.
Bổ sung và cập nhật liên tục: Người dùng có thể tạo sẵn bảng mục lục trên
Google Docs với các headings chính trong văn bản để sử dụng tính năng này
hiệu quả.
Tùy chọn tích hợp nhiều tiện ích trên Google Docs: Tiêu biểu là Add-ons,
khi chọn Add-ons ngay lập sẽ hiển thị kho tiện ích cho người dùng tìm kiếm
tiện ích phù hợp với nhu cầu hoặc có thể tùy chọn xóa đi khi bạn cài tiện ích
trên Google Chorme hay những trình duyệt khác.
4
Hỗ trợ chia sẻ, sửa đổi nhiều người: Tính năng hỗ trợ chia sẻ cho phép nhiều
người xem và sửa đổi các tài liệu trên Google Docs thông qua nhập tên thành
viên người dùng muốn xem, chỉnh sửa hay gửi link chia sẻ file.
Hình 4: Cho phép chia sẻ nhiều người người và các nhóm trên Google Docs.
Cung cấp chế độ làm việc ngoại tuyến: Chế độ ngoại tuyến cho phép soạn
thảo, chỉnh sửa và lưu tài liệu ngay cả khi bạn đang ngoại tuyến.
Lưu trữ và sao lưu dữ liệu: Cho phép tự động lưu lại khi có sự thay đổi.
Xem lại lịch sử hoạt động: Cho phép người dùng xem lại lịch sửa hoạt động
một cách dễ dàng.
4. Ưu nhược điểm của Google Docs
Ưu điểm
Công cụ sử dụng hoàn toàn miễn phí.
Cung cấp nhiện chức năng trực tuyến đem lại hiệu quả cao như: Nhập dữ liệu
bằng giọng nói, trình chiếu slide, nhận xét trò chuyện trực tiếp trên tài liệu,…
Cho phép người dùng tạo tài liệu trực tuyến và chia sẻ nhiều người người.
Những người này có quyền được xem và chỉnh sửa tài liệu cùng một lúc.
Khả năng lưu tự động khi có bất khi thay đổi trên tài liệu.
Hỗ trợ cho người dùng chỉnh sửa khi ở trạng thái ngoại tuyến.
Dễ dàng quay trở lại bản tài liệu trước đó thông qua lịch sử phiên bản.
Dễ dàng chia sẻ qua email hay tải xuống và được mở bằng Microsoft Word.
5
Nhược điểm
Văn bản được soạn thảo trên Google Docs, khi tải về máy có thể gặp một số lỗi
về định dạng.
Có một vài trường hợp khi chèn hình vào văn bản, người dùng không thể chỉnh
sửa tài liệu hoặc thậm chí không dùng được tính năng khác.
Chưa vượt trội bằng Microsoft Word về tính chuyên nghiệp.
Ví dụ như Google Docs không thể đáp ứng yêu cầu như tạo hiệu ứng, bố cục,
định dạng,v.v…
Không hỗ trợ nhiều tính năng chỉnh sửa và công thức nâng cao.
Yêu cầu phải kết nối Internet.
6
Hình 5: Giao diện tạo tài khoản Google
Bước 2: Vào Google Drive chọn danh mục nằm cạnh ảnh đại diện tài khoản Google
rồi chọn Tài liệu (Google Docs).
7
Bước 3: Để tạo tài liệu mới, chọn Trống sau đó giao diện tài liệu xuất hiện.
Tại góc bên trái màn hình người dùng sẽ nhập tiêu đề và bắt đầu soạn thảo văn bản.
Ngoài ra, có thể mở bằng cách gõ Google Docs trên thanh tìm kiếm của Google.
8
Cách chia sẻ tài liệu
Đối với chia sẻ bằng tài khoản google của người hoặc nhóm nhận.
Bước 1: Chọn tệp cần chia sẻ
Hình 10
9
Bước 3: Có thể thêm email người muốn chia sẻ hoặc chia sẻ bằng link.
- Đối với chia sẻ email: Nhập email người đó vào ô Thêm người vào nhóm.
10
Đối với chia sẻ bằng link
Chọn Thay đổi
Hình 14: Giao diện sau khi chọn các tùy chọn đối với người nhận.
11
Nhấn sao chép đường liên kết -> Xong. Giờ có thể gửi link này cho người bạn muốn
truy cập tài liệu.
Hình 15
12
[4] Support Google (2022). Truy cập 10/04/2022,
<https://support.google.com/docs/answer/7068618?hl=en&co=GENIE.Platform
%3DDesktop>
Mục lục
1. Giới thiệu Tổng quan Google Docs.....................................................................2
13
Danh mục hình ảnh
Hình 1: Google Docs.......................................................................................................2
Hình 2: Cung cấp nhiều công cụ hỗ trợ...........................................................................4
Hình 3: Tiện ích Add-ons trên Google Docs...................................................................4
Hình 4: Cho phép chia sẻ nhiều người người và các nhóm trên Google Docs...............5
Hình 5: Giao diện tạo tài khoản Google..........................................................................7
Hình 6: Danh mục tài khoản Google...............................................................................7
Hình 7: Giao diện tài liệu................................................................................................8
Hình 8: Khung nhập tên của tài liệu................................................................................8
Hình 9: Giao diện bắt đầu của Google Docs...................................................................9
Hình 10............................................................................................................................9
Hình 11: Khung chia sẻ với mọi người và nhóm...........................................................10
Hình 12: Các tùy chọn đối với người nhận...................................................................10
Hình 13: Các tùy chọn đối với người nhận....................................................................11
Hình 14: Giao diện sau khi chọn các tùy chọn đối với người nhận...............................11
Hình 15..........................................................................................................................12
14