Professional Documents
Culture Documents
HỆ CQ LỊCH THI KTHP HK1 22 23 ĐỢT 2
HỆ CQ LỊCH THI KTHP HK1 22 23 ĐỢT 2
Buổi thi SV có Đánh SBD, Gọi thí Mở túi đề thi/ phát đề Tính giờ làm Điều kiện dự thi
mặt sinh vào phòng thi thi bài thi
Sáng 7h30’ 7h45’-7h55’ 7h55’-8h00’ Từ 08h00’ 1.SV đến muộn sau khi mở đề thi môn nào, sẽ không
được dự thi môn thi đó.
2.Sinh viên phải xuất trình thẻ sinh viên hoặc giấy tờ
tùy thân có dán ảnh khi vào phòng thi.
Chiều 13h00’ 13h15’-13h25’ 13h25’-13h30’ Từ 13h30’
3.Sinh viên phải hoàn thành học phí và điều kiện
chuyên cần theo quy định.
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Buổi
21/11 22/11 23/11 24/11 25/11
K28 (12P) K28 (15P) K26 (13P) K26 (5P) K28 (12P)
Đọc 3: 8h00-9h00 Nói 3: Từ 8h00
Nghe 3: 9h10-9h40 P1(101), P2 (102), Nói 6: Từ 8h00 Dịch nâng cao 3: Logic học đại cương: 8h00-
Viết 3: 9h50-10h50 P3(103), P4(104), P5(105) P1(101), P2 (102), P1-P5 9h00
P1 (101), P2(102), P3(103), P6(203), P7(204), P3(103), P4(104), P5(105) (Dịch nói): Từ 8h00 Tiếng Trung Quốc 1: 9h10-
P4(104), P5(105), P6(203), P8(301), P9 (302), P6(203), P7(204), 10h40
Sáng P7(204), P8(301), P9 (302), P10(303), P11(304), P8(301), P9 (302), P1(101), P2 (102), Tiếng Pháp 1: 9h10-10h40
P10(303), P11(304), P12(305) P10(303), P11(304), P3(103), P4(104), P1 (101), P2(102), P3(103),
P12(305) P13 (201), P14 (106), P15 P12(305) P5(105) P4(104), P5(105), P6(203),
K26 (NCS) P13 (201) P7(204), P8(301), P9 (302),
Giáo dục học đại cương: P10(303), P11(304), P12
P1 (LMS) (305)
K27 (11P) K26 (11P) K27 (11P) K26 (5P) K27 (14P)
Chiều
Đọc 5: 13h30-14h30 Ngữ pháp lý thuyết: Từ vựng ngữ nghĩa học: Dịch nâng cao 3 (Dịch Nói 5: Từ 13h30
Viết 5: 14h40-15h40 13h30-14h30 13h30-14h30 nói): P6-P10 P1 (101), P2(102), P3(103),
Ngữ âm lý thuyết: 15h50- Nghe 6: 14h40-15h10 Nghe 5: 14h40-15h10 Từ 13h30 P4(104), P5(105), P6(106),
16h50 Dịch nâng cao 2: 15h20- Tiếng Pháp 3: 15h20- P1(106), P2 (NCS), P7(301), P8 (302), P9(303),
P1 (101), P2(102), P3(103), 16h20 16h50 P3(201), P4(203), P10(304), P11(305)
P4(104), P5(105), P6(204), Phương pháp giảng dạy Tiếng Trung Quốc 3: P5(204) P12 (201), P13 (NCS), P14
P7(301), P8(302), P9 (303), TA: 15h20-16h20 15h20-16h50 (106)
P10 (304), P11(305) P1 (101), P2(102), P1 (101), P2(102),
K26 P3(103), P4(104), P3(103), P4(104),
Giáo dục học đại cương: P5(105), P6(203), P5(105), P6(203),
P2 (LMS) P7(204), P8(301), P9 P7(301), P8(302), P9
(302), P10 (303), (303), P10(304), P11(305)
P11(304)
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Từ 12-18/12
28/11 29/11
K26 K26 Triết học Mác Lê Nin
Phân tích diễn ngôn: P1-P5 Phân tích diễn ngôn: P6-P10
Sáng (LMS) (LMS) (Thi theo lịch chung toàn trường )
Chiều
Dẫn luận ngôn ngữ học: 8h00-9h00 Đọc 1: 8h00-9h00 Ngữ âm tiếng Anh cơ bản (từ P01 đến P08):Từ 8h00
Nghe 1: 9h10-9h40 Viết 1: 9h10-10h10 Nói 1 (từ P01 đến P08):Từ 8h00
Sáng P1 (101), P2(102), P3(103), P4(104), P1 (101), P2(102), P3(103), P1 (101), P2(102), P3(103), P4(104), P5(105), P6(203),
P5(105), P6(203), P7(204), P8(301), P4(104), P5(105), P6(203), P7(204), P8 (HT)
P9 (302), P10(303), P11(304), P7(204), P8(301), P9 (302),
P12(305) P10(303), P11(304), P12(305)