You are on page 1of 27

TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3rd P)

Phòng vận hành kinh doanh & đào tạo MAFC


Phiên bản phát hành 14.04.22

Để biết thêm các hoạt động của công ty,


bạn hãy quét code & nhấn subcrise kênh nhé
TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

MỤC LỤC
Lời nói đầu………………………………………………………………………………………………………………………………………trang 3

I.Giải thích thuật ngữ, từ viết tắt…………………………………………………………………………………………………….trang 4

II. Các quy định chung……………………………………………………………………………………………………………………..trang 5

2.1. Đối tượng loại trừ……………………………………………………………………………………………………………………...trang 5

2.2. Yêu cầu cơ bản……………………………………………………………………………………………………………………...........trang 5

III. Tổng quan các sản phẩm vay……………………………………………………………………………………………………..trang 6

3.1. Nhóm sản phẩm vay theo lương - ECL…………………………………………………………………………………………trang 6

3.2. Nhóm sản phẩm vay tiền nhanh - Fast Loan………………………………………………………......................................trang 6

3.2. 1. Nhóm sản phẩm vay tiền nhanh - Fast Loan (Female)….…………………………………......................................trang 6

3.3. Nhóm sản phẩm vay đặc thù – SRG……………………………………………………………………………………………….trang 7

IV. Sản phẩm vay của MAFC…………………………………………………………………………………………………………......trang 8

*Một số lưu ý……………………………………………………………………………………………………………………………………..trang 8

4.1. Vay theo lương – ECL…………………………………………………………………………………………………………………..trang 8

4.1.1.KH thông thường – ECL Normal…………………………………………………………………………………….trang 8

4.1.2. KH Giáo viên, giảng viên, CBNV làm việc tại hế thống GDQD – Teacher CL………………………trang 9

• Sơ đồ Giáo dục quốc dân………………………………………………………………………………………………….....trang 9

4.1.3. KH Bác sĩ, Y Tá, CBNV làm việc tại bệnh viện, Cơ sở y tế - Hospital CL…………………..............trang 10

4.1.4. KH có thu nhập cao – White Collar………………………………………………………………………………trang 10

4.2. Vay tiền nhanh – FAST LOAN……………………………………………………………………………………………………..trang 11

4.2. Vay tiền nhanh – FAST LOAN ( Female)……………………………………………………………………………………..trang 11

4.3. Vay thay thế – SRG ……………………………………………………….....................................................................................trang 12

4.3.1. Vay theo hóa đơn tiền điện - EVN ……………………………………………………………………...............trang 12

4.3.2. Vay theo hạn mức hẻ tín dụng - CCS …………………………………………………………………………..trang 12

4.3.3. Vay theo hợp đồng bảo hiểm nhân thọ - LIS…..……………………………………………………………trang 13

4.3.4. Vay theo hợp đồng tín dụng - UCCC …..………………………………………………………………….trang 13 -14

4.4. Bảo hiểm khoản vay – BHKV………………………………………………………………………………………………………trang 15

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 1


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

4.4.1. Định nghĩa về BHKV…………………………………………………………………………………………………...trang 15

4.4.2. Phí BHKV áp dụng tại MAFC……………………………………………………………………………………….trang 15

V. Quy định về các loại chứng từ……………………………………………………………………………………………..trang 16 - 23

VI. Hướng dẫn vận hành…………………………………………………………………………………………………………trang 24- 26

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 2


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

LỜI NÓI ĐẦU


Chào bạn!!!

Phòng phát triển sản phẩm (PD) gửi đến bạn tài liệu này, nhằm giúp bạn nắm vững các kiến thức, quy
định & chính sách của Mirae Asset. Đây sẽ là cẩm nang hỗ trợ cho bạn tra cứu các thông tin cần thiết khi làm
việc ở thị trường.

Với các sản phẩm vay đa dạng như: Vay cho người làm việc hưởng lương, Vay nhanh, Vay theo Hợp
đồng tín dụng, Hóa đơn điện…tin chắc bạn sẽ tìm được khách hàng phù hợp cho mình.

Mọi thông tin trong tài liệu này, bao gồm (văn bản, đồ họa, hình ảnh…) nhưng không giới hạn
đều là tài sản của MAFC. Các cá nhân, tổ chức không được tự ý chia sẻ, sao chép, chỉnh sửa, chuyển
giao, bán sử dụng, tái sử dụng (dưới mọi hình thức) mà chưa có sự chấp thuận bằng văn bản từ MAFC

Dù đã rất cố gắng biên soạn, nhưng chắc chắn sẽ không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vậy nên, nếu
có bất kì ý kiến đóng góp, thắc mắc về tài liệu, vui lòng liên hệ về:

M: HRD@mafc.com.vn, hoặc mafc.trainning@mafc.com.vn

T: 028.7300.777 - Ext: 11202

A: Lầu 5, 91 Pasteur, P.Bến Nghé, Q1, TP.HCM

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 3


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

I. GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ & TỪ VIẾT TẮT

TỪ VIẾT TẮT DIỄN GIẢI Ý NGHĨA

MAFC Mirae Asset Finance Company Công ty tài chính Mirae Asset
DRS Direct Sales Kênh bán hàng trực tiếp
ECL Employee Cash Loan Nhóm sản phẩm dành cho người đi làm nhận lương
SRG Surrogate Nhóm sản phẩm vay thay thế
FL Fash Loan Vay tiền nhanh
LIS Life Insurance Surrogate Vay theo hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
UCCC Unsecured Cashloan Credit Contract Vay theo HĐTD của TCTD khác
CCS Credit Card Holder Surrogate Vay theo tài khoản thẻ tín dụng
EVN CL EVN Cash Loan Vay theo hóa đơn tiền điện
AT Auto Transfer Tự động chuyển tiền
EMI Equated Monthly Installment Khoản tiền thanh toán hàng tháng
DF Defer Tạm hoãn (Hiểu là những hồ sơ trả vể bổ sung)
POA Proof Of Address Chứng minh cư trú
KH Khách hàng
NVKD Nhân viên kinh doanh

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 4


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

HĐ/HĐTD Hợp đồng/Hợp đồng tín dụng


BHNT Bảo hiểm nhân thọ
TCTD Tổ chức tín dụng
CMND Chứng minh nhân dân
CCCD Cắn cước công dân
HK Hộ khẩu
GPLX Giấy phép lái xe
HĐLĐ Hợp đồng lạo động
BHYT Bảo hiểm y tế
XNCT Xác nhận công tác
XNTT Xác nhận tạm trú
XNL Xác nhận lương
SKL Sao kê lương
HĐTI Hóa đơn tiện ích
BHKV Bảo hiểm khoản vay

II. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG


2.1.Đối tượng loại trừ

2.2.Yêu cầu cơ bản

No YÊU CẦU NỘI DUNG

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 5


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

• Tuổi: 18 - 60 (Tuổi hiện tại + Kỳ hạn vay ≤ 60 tuổi)


• Hộ khẩu: Bất kỳ - Tạm trú: Theo phạm vi triển khai sản phẩm của MAFC
1 Chung
• Thu nhập: Tối thiểu 3tr/tháng
• Lịch sử tín dụng của người hôn phối: Không có nợ nhóm 3 (trừ ECL AT)

Giới hạn • KH có 1 khoản vay tiền mặt (Cash/TU/XS) tại MAFC, đã thanh toán & duy trì ≥ 3 kỳ
2
khoản vay → Chấp nhận KH nộp thêm hồ sơ vay mua hàng trả góp (CDL/ TWL/ SPL)

• Cung cấp 2 số điện thoại, trong đó:


→ Ít nhất 1 số người thân nằm trong độ tuổi từ 18 - 65, và
→ Số còn lại có thể gồm: Bạn bè/ Đồng nghiệp/ Hàng xóm/ Anh, em rễ - Chị , em dâu
trong gia đình
3 Tham chiếu • Các mối quan hệ “người thân” gồm có:
→ Ông bà, Tứ thân phụ mẫu, Anh chị em ruột, Con cháu ruột, Cô dì chú bác ruột, Anh chị
em họ (con của cô dì chú bác ruột)
• Thông tin người hôn phối (nếu có) sẽ điền tại mục "Thông tin vợ/chồng", không điền
tại mục "Thông tin Tham chiếu"

III. Tổng quan các sản phẩm vay


• Hướng dẫn chi tiết về các loại chứng từ, vui lòng xem tại trang 15 – 22

• Hướng dẫn vận hành liên quan, vui lòng xem xem tại trang 23 - 24

3.1. Nhóm sản phẩm vay theo lương - ECL

Sản phẩm Thường Giáo viên… Bác sĩ/ Y tá… Thu nhập cao

Lãi suất thực/ năm 42 - 44% 25 - 42% 25 - 29% 24 – 32%

Tương đương lãi gộp/ năm 24 - 25% 14 - 24% 14 - 16% 13% - 18%

CMND/CCCD √ √ √ √

Màn hình TTTB √ √ √ √

Chứng minh cư trú √ √ √ √

Chứng từ Sao kê lương/ XN Lương… √ √ √ √

HĐLĐ/ XN Công tác… √ √ √ √

Đăng ký AT Tùy scheme cụ thể

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 6


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

3.2. Sản phẩm vay tiền nhanh - Fast Loan

Lãi suất thực/ năm 44%

Tương đương lãi gộp/ năm 25%

CMND/CCCD Màn hình TTTB Thẻ BHYT


Chứng từ
√ √ DN, NN, CH, HC, HX, TK, XK

3.2.1. Sản phẩm vay tiền nhanh - Fast Loan (Female)

Lãi suất thực/ năm 44%

Tương đương lãi gộp/ năm 25%

CMND/CCCD Màn hình TTTB Thẻ BHYT


Chứng từ
√ √ DN, NN, CH, HC, HX, TK, XK

3.3. Nhóm sản phẩm vay thay thế – SRG

Sản phẩm BHNT HĐTD Thẻ TD HĐ Điện


Lãi suất thực/ năm 35 - 44% 44% 44%
Tương đương lãi gộp/ năm 20 - 25% 25% 25%

CMND/CCCD √ √ √ √

Màn hình TTTB √ √ √ √

POA √ √ √ √

Sao kê tài khoản

Chứng từ Hợp đồng BHNT √

Hóa đơn đóng phí bảo hiểm √

HĐTD √

Thẻ tín dụng √

Hóa đơn điện √

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 7


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

IV. SẢN PHẨM VAY CỦA MAFC

*Một số lưu ý:

• Các tỉnh/ thành phố triển khai sản phẩm (tham khảo file Danh sách phạm vi triển khai sản phẩm)

• Tất cả kỳ hạn vay đều cách nhau 3 tháng

• Nếu KH có dư nợ thế chấp: NVKD ghi chú lại, nếu không UND vẫn sẽ tính vào tổng dư nợ

• Đối với nhóm sản phẩm thay thế (SRG), nếu địa chỉ công ty/ địa điểm KD nằm ngoài danh sách phạm vi hỗ
trợ của MAFC thì số tiền vay < 20tr (ko bao gồm phí BHKV)

• Với khoản vay ≤ 15tr (ko bao gồm phí BH), hoặc 15.990.000 (đã bao gồm phí BH): Kỳ hạn tối đa ≤ 24 tháng
(Riêng khách hàng do kênh 3rd P khai thác: Khoản vay tối thiểu của các sản phẩm là 15tr)

4.1.VAY THEO LƯƠNG – ECL

4.1.1.KH thông thường – ECL Normal

• Tuổi 18 - 60
Điều kiện • Đã ký HĐLĐ chính thức
• Thời gian làm việc ≥ 3 tháng (bao gồm thời gian thử việc)

Gói (scheme) 210 211 213

Hình thức
Chuyển khoản Trực tiếp (tiền mặt)
nhận lương

Lãi suất 42% 44%

Khoản vay 15 – 100tr 15 – 70tr 15 – 50tr

Kỳ hạn 6 - 36 tháng

CMND/ CCCD + HĐLĐ + Màn hình TTTB


Hồ sơ vay
AT + SKL + POA SKL + BHYT BHYT + Phiếu lương/ XNLuong…

• AT (Auto Transfer) - Thanh toán nợ tự động, áp dụng các ngân hàng: Vietcom Bank,
Vietin Bank, HD Bank
• Trường hợp 3 tháng lương gần nhất KH nhận tại 2 ngân hàng khác nhau: Bắt buộc
LƯU Ý
nộp sao kê ở cả 2 ngân hàng, trong đó tháng lương cuối cùng phải nhận tại 1 trong các ngân
hàng thuộc danh sách AT
• Hướng dẫn liên quan xem tại một số lưu ý tại trang 8 & quy định chứng từ trang 15

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 8


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

4.1.2. KH là giáo viên, giảng viên, CBNV làm việc tại hệ thống Giáo dục Quốc dân - Teacher CL

Điều kiện • Nam (18 – 60 tuổi) - Nữ (18 – 55 tuổi)

Gói (scheme) 301 302 303


Khối văn phòng Ngoài văn phòng
Đối tượng
(Ban giám hiệu, GVien, Kế toán, Công đoàn, Y tế…) (Bảo mẫu, tạp vụ, bảo vệ…)
Thời gian làm việc
≥ 12 tháng 6 tháng ≤ LVCT < 12 tháng ≥ 6 tháng
chính thức
Lãi suất 25% 29% 42%

Khoản vay 15 – 100tr

Kỳ hạn 6 – 36 tháng

Hồ sơ vay CMND/ CCCD + HĐLĐ + SKL/Bảng lương… + POA + Màn hình TTTB
• Trường hợp thời gian công tác của KH < 24 tháng
→ HK phải thuộc Danh sách phạm vi triển khai sản phẩm
• HĐLĐ chính thức có thể thay bằng QĐ Biên chế/ QĐ Bổ nhiệm/ QĐ Nâng lương
• Đối với KH thuộc khối Văn Phòng công tác từ bậc Tiểu học trở lên ≥ 24 tháng, sẽ
được nhân hệ số thu nhập chi tiết như sau:
→ Hiệu trưởng, hiệu phó, Trưởng/Phó bộ môn HOẶC chức danh tương đương khác:
LƯU Ý
Nhân 3, thu nhập tối đa sau khi nhân là 45tr
→ Giảng viên Đại học: Nhân 2, thu nhập tối đa sau khi nhân là 30tr
→ Giảng viên Cao đẳng, Trung cấp: Nhân 2, thu nhập tối đa sau khi nhân là 25tr
→ Giáo viên giảng daỵ Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin học, Thanh nhạc: Nhân 2, thu
nhập tối đa sau khi nhân là 20tr
• Hướng dẫn liên quan xem tại một số lưu ý tại trang 8 & quy định chứng từ trang 15

• Sơ đồ hệ thống Giáo dục quốc dân

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 9


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

4.1.3. KH là bác sĩ/y tá/ CBNV làm việc tại bệnh viện, cơ sở y tế… - HOSPITAL CL

Điều kiện • Tuổi từ 18 – 55

Thời gian làm


> 12 tháng/ HĐLĐ vô thời hạn 6 tháng ≤ LVCT ≤ 12 tháng
việc chính thức

Gói (scheme) 304 305

Lãi suất 25% 29%

Khoản vay 10 – 100tr

Kỳ hạn 6 – 36 tháng

Hồ sơ vay CMND/ CCCD + HĐLĐ + SKL/Bảng lương… + POA + Màn hình TTTB

LƯU Ý • HĐLĐ chính thức có thể thay bằng QĐ Biên chế/ QĐ Bổ nhiệm/ QĐ Nâng lương

4.1.4. KH có thu nhập cao – WHITE COLLAR

• Tuổi 25 – 60
• Nghề nghiệp thuộc danh sách MAFC hỗ trợ
Điều kiện KH
• Thời gian làm việc ở công ty ≥ 3 tháng (bao gồm thời gian thử việc)
• Có HĐLĐ chính thức ≥ 12 tháng

Điều kiện • Địa chỉ công ty thuộc danh sách phạm vi triển khai của MAFC
công ty • Phải thành lập ít nhất ≥ 2 năm

Đối tượng KH Nhân viên văn phòng Cán bộ viên chức nhà nước

White Collar - WHC White Collar Civil - WHC Civil


Gói (scheme)
Normal 430 Good 431 Normal 432 Good 433

Lãi suất 32% 24% 32% 24%

Lương (net) 8tr ≤ lương < 15tr ≥ 15tr 6tr ≤ lương < 15tr ≥ 15tr

20tr - 70tr 20tr - 100tr 20tr - 70tr 20tr - 100tr


Khoản vay
(tối đa 6 lần lương) (tối đa 8 lần lương) (tối đa 6 lần lương) (tối đa 8 lần lương)

Kỳ hạn 6 - 48 tháng

Hồ sơ vay CMND/CCCD + Màn hình TTTB + HĐLĐ + SKL + BHYT

• Bắt buộc chọn scheme AT, nếu:


→ KH nhận lương tại 1 trong các ngân hàng thuộc danh sách AT, hoặc
LƯU Ý
→ Tháng lương cuối cùng của KH nhận tại 1 trong các ngân hàng thuộc danh sách AT
• Hướng dẫn liên quan xem tại một số lưu ý tại trang 8 & quy định chứng từ trang 15

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 10


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

4.2.VAY TIỀN NHANH – FAST LOAN

• Tuổi 20 - 60
Điều kiện • Có thẻ BHYT (thỏa quy định của MAFC không bao gồm mã GD)
• KH đồng ý mua BHKV

• Tối đa 3 khoản vay đang trả tại TCTD có tổng dư nợ ≤ 20tr


Quy định
(Gồm thẻ tín dụng, các khoản nợ khác & các khoản vay đang trả tại MAFC - nếu có,
tín dụng
không bao gồm khoản vay đang xét duyệt ở MAFC & khoản vay thế chấp)

Gói (scheme) 507

Lãi suất 44%

Khoản vay 15tr

Kỳ hạn 12 tháng

Hồ sơ vay • CMND/ CCCD + Thẻ BHYT + Màn hình TTTB

• BHYT chấp nhận mã: DN, NN, CH, HC, HX, TK, XK
LƯU Ý
• Hướng dẫn liên quan xem tại một số lưu ý tại trang 8 & quy định chứng từ trang 15

4.2.1 VAY TIỀN NHANH – FAST LOAN (FEMALE)

• Tuổi 20 – 60 (Áp dụng cho KH là nữ)


Điều kiện • Có thẻ BHYT (thỏa quy định của MAFC không bao gồm mã GD)
• KH đồng ý mua BHKV

• Tối đa 3 khoản vay đang trả tại TCTD có tổng dư nợ ≤ 20tr


Quy định
(Gồm thẻ tín dụng, các khoản nợ khác & các khoản vay đang trả tại MAFC - nếu có,
tín dụng
không bao gồm khoản vay đang xét duyệt ở MAFC & khoản vay thế chấp)

Gói (scheme) 10000

Lãi suất 44%

Khoản vay 5 -30 tr

Kỳ hạn 6 -36 tháng

Hồ sơ vay • CMND/ CCCD + Thẻ BHYT + Màn hình TTTB

• BHYT chấp nhận mã: DN, NN, CH, HC, HX, TK, XK
LƯU Ý
• Hướng dẫn liên quan xem tại một số lưu ý tại trang 8 & quy định chứng từ trang 15

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 11


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

4.3.VAY THAY THẾ – SRG

4.3.1.Vay theo hóa đơn tiền điện - EVN CL

• Tuổi 20 – 60
• KH hoặc Người hôn phối đứng tên & đang sống tại địa chỉ thường trú (đ/c thường
trú thuộc danh sách phạm vi triển khai sản phẩm của MAFC)
Điều kiện
• Địa chỉ hóa đơn trùng địa chỉ HK/ địa chỉ hiện tại
• Chỉ chấp nhận hóa đơn có mã SHBT (mã sinh hoạt)
• Giá trị trung bình 3 tháng gần nhất > 500.000đ & mỗi tháng ≥ 400.000đ

• Tối đa 3 khoản vay đang trả tại TCTD có tổng dư nợ ≤ 20tr


Quy định
(Gồm thẻ tín dụng, các khoản nợ khác & các khoản vay đang trả tại MAFC - nếu có,
tín dụng
không bao gồm khoản vay đang xét duyệt ở MAFC & khoản vay thế chấp)

Gói (scheme) High 311

Lãi suất 44%

Khoản vay 15 – 30tr

Kỳ hạn 6 – 36 tháng

Hồ sơ vay • CMND/CCCD + Màn hình TTTB + Hóa đơn điện 3 tháng gần nhất

• Hóa đơn điện nếu thỏa quy định của MAFC không cần cung cấp thêm POA
LƯU Ý
• Hướng dẫn liên quan xem tại một số lưu ý tại trang 8 & quy định chứng từ trang 15

4.3.2. Vay theo hạn mức thẻ tín dụng – CCS

• Tuổi 21 – 60
• Có thẻ tín dụng tại các tổ chức phát hành được MAFC hỗ trợ (xem danh sách hỗ trợ)
Điều kiện
• KH là chủ sở hữu thẻ (Không chấp nhận thẻ phụ/ thẻ doanh nghiệp)
• Tỉ lệ dư nợ: Tối đa 80% trên hạn mức thẻ

Quy định • Tối đa 1 TCTD khác MAFC (không bao gồm các TCTD phát hành thẻ), hoặc
tín dụng • Tổng dư nợ (dư nợ vay + dư nợ thẻ) ≤ 20tr

Gói (scheme) VIP 320 GOOD 321

Hạn mức thẻ ≥ 50tr 20tr ≤ Hạn mức < 50tr

Lãi suất 44%

Số tiền vay 15 – 100tr (Số tiền vay TỐI ĐA = 1.5 * Hạn mức của thẻ)

Kỳ hạn 6 – 36 tháng (xem lại 1 số lưu ý trang 9)

• CMND/CCCD + POA + Màn hình TTTB


Hồ sơ vay
• Hình chụp thẻ tín dụng + Sao kê thẻ tín dụng tháng gần nhất (chấp nhận bản điện tử)

• Trường hợp hạn mức của thẻ tín dụng ≥ 50tr, nhưng Tổ chức phát hành thẻ lại thuộc
LƯU Ý Group 2 → Áp dụng điều kiện theo nhóm CC GOOD
• Hướng dẫn liên quan xem tại một số lưu ý tại trang 8 & quy định chứng từ trang 15

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 12


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

4.3.3. Vay theo Hợp đồng Bảo hiểm nhân thọ - LIS

• KH tuổi 20 – 60
Điều kiện • Có hợp đồng BHNT tại các công ty được MAFC hỗ trợ (xem danh sách hỗ trợ)
sản phẩm • Người mua bảo hiểm là KH/ Người hôn phối
• Hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực tại thời điểm nộp hs

• Tối đa 3 khoản vay đang trả tại TCTD có tổng dư nợ ≤ 80tr


Quy định
(Gồm thẻ tín dụng, các khoản nợ khác & các khoản vay đang trả tại MAFC - nếu có,
tín dụng
không bao gồm khoản vay đang xét duyệt ở MAFC & khoản vay thế chấp)

Gói (scheme) High 330 Good 315 Standard 314 Normal 335

Phí bảo hiểm ≥ 10tr/ năm ≥ 3tr/ năm ≥ 2tr/ năm ≥ 3tr/ năm

Đã có hiệu lực ≥ 3 năm ≥ 1 năm 6 thg ≤ Đã có hiệu lực< 12 thg

Lãi suất 35% 44%

Khoản vay 15 – 100tr 15 – 70tr 15 – 50tr

Kỳ hạn 6 – 36 tháng

• CMND/ CCCD + POA + Màn hình TTTB


Hồ sơ vay • Hợp đồng BHNT + Hóa đơn/ Biên nhận thanh toán (theo tháng, quý, năm)
*Chấp nhận KH cung cấp User & Password để tra cứu thông tin trên website

LƯU Ý • Hướng dẫn liên quan xem tại một số lưu ý tại trang 8 & quy định chứng từ trang 17

4.3.4. Vay theo Hợp đồng tín dụng – UCCC


*Điều kiện về Tổng dư nợ:

→ Tổng dư nợ = Dư nợ của HĐTD (A) + Khoản vay dự kiến tại MAFC (Chưa phí BH)

→ Nhóm Promo: Tổng dư nợ ≤ 42 * EMI của HĐTD A

→ Nhóm Normal 326: Tổng dư nợ ≤ 36 * EMI của HĐTD A

*Điều kiện EMI:

→ Nhóm Normal 326: EMI tại MAFC ≤ EMI của HĐTD A

→ Nhóm Promo: EMI tại MAFC ≤ 200% * EMI của HĐTD A

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 13


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

Điều kiện • Tuổi 20 – 60


Khách hàng • Có HĐTD tại các TCTD được MAFC hỗ trợ (xem danh sách hỗ trợ)

Gói (scheme) Promo 334 Normal 326

Loại HĐTD (A) Trả góp 0% (trừ xe máy, xe máy điện) Trả góp/ Vay tiền có lãi suất

1. Các tỉnh thuộc khu vực phía Bắc, HĐTD (A) đã thanh toán & duy trì ≥ 9 kỳ
Các tỉnh thuộc khu vực còn lại, HĐTD (A) đã thanh toán & duy trì ≥ 6 kỳ
*Phải thỏa điều kiện 1, mới xét điều kiện 2
2. Đồng thời tại thời điểm nộp hs, phải thỏa 1 trong các trường hợp dưới đây:

2.1. HĐTD A chỉ còn lại 1 kỳ thanh toán 2.1. HĐTD A còn hiệu lực
2.2. HĐTD A đã tất toán ≤ 6 tháng (tính 2.2. HĐTD A đã tất toán ≤ 6 tháng (tính
Điều kiện đến thời điểm nộp hồ sơ) đến thời điểm nộp hồ sơ)
HĐTD (A)
• Đối với hợp đồng có thời hạn vay 6 tháng. Kỳ thanh toán cuối cùng (kỳ thứ 6) không
được thanh toán trước ngày đến hạn hợp đồng quá 30 ngày. Đồng thời ngày nộp hồ sơ
phải sau ngày đến hạn của hợp đồng này
• VD: KH vay 6 tháng, kỳ EMI đầu tiên là ngày 1/1, EMI cuối cùng là 1/6. Nếu khách hàng
có thanh toán trước kỳ EMI thứ 6, thì thanh toán trong khoảng thời gian từ 2/5 đến 1/6,
và thời gian khách hàng nộp hố sơ vay cho MAFC sau ngày 1/6 thì hồ sơ hợp lệ

Lãi suất 44%


Khoản vay 15tr – 30tr
6, 12, 18, 24, 30, 36 tháng
Kỳ hạn 24, 30, 36 tháng
(Nếu khoản vay ≤ 20tr, kỳ hạn ≤ 24 tháng)

• CMND/CCCD + POA + Màn hình TTTB, kèm theo:


>> HĐTD, hoặc
>> Lịch thanh toán khoản vay hiện tại (chấp nhận bản điện tử), hoặc
Hồ sơ vay >> Thông tin tra cứu trên web - mobile app (KH phải cung cấp user & pass), hoặc
>> Ảnh chụp + Biên lai thanh toán kỳ gần nhất, hoặc
>> Màn hình tra cứu khoản vay từ web - MB app + Biên lai thanh toán kỳ gần nhất, hoặc
>> Lịch thanh toán khoản vay hiện tại + Biên lai thanh toán kỳ gần nhất

• Thảm khảo file các TCTD được MAFC chấp nhận & sử dụng bảng tính UCCC để tính toán
LƯU Ý
• Hướng dẫn liên quan xem tại một số lưu ý tại trang 8 & quy định chứng từ trang 15

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 14


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

4.4. Bảo hiểm khoản vay

4.4.1. Định nghĩa về BHKV

• Là số tiền mà KH chi trả để mua bảo hiểm cho gói sản phẩm vay của mình tại TCTD

• BHKV được bán trên cơ sở tự nguyện từ phía KH, khi KH mua kèm gói bảo hiểm này, trong trường hợp
không may gặp phải những rủi ro không lường trước được sau khi vay tín chấp, công ty bảo hiểm sẽ xem xét
mức độ rủi ro để chi trả thay KH

4.4.2. Phí bảo hiểm khoản vay áp dụng tại Mirae Asset

• Hiện mức phí BHKV mà Mirae Asset đang áp dụng cho tất cả KH là 6.6%

• Số tiền BHKV = Số tiền vay * 6.6%

Ví dụ: Khách hàng đăng ký khoản vay là 20.000.000đ, thì tiền BHKV là: 20.000.000*6.6% = 1.320.000đ

• Như vậy tổng số tiền vay trong ví dụ này: 21.320.000đ

*LƯU Ý:

• Trong trường hợp, số tiền vay của Khách hàng là 100.000.000đ & Khách hàng đồng ý mua BHKV, thì tổng số
tiền vay + tiền Bảo hiểm không được vượt quá 100.000.000đ

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 15


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

V. QUY ĐỊNH VỀ CÁC LOẠI CHỨNG TỪ

No LOẠI CHỨNG TỪ YÊU CẦU


1.1. Thời hạn sử dụng của CMND, CCCD
→ CMND 9 số & 12 số có thời hạn 15 năm
→ CCCD theo thời gian ghi trên thẻ (được cấp mới khi KH đủ 25, 40, 60 tuổi)
1.2. KH đổi CMND từ 9 số sang 9 số, hoặc sang CMND 12 số, hoặc sang CCCD
→ Nếu có ngày sinh trước 01.01.1998: BẮT BUỘC cung cấp số CMND cũ, NVKD
ghi chú số CMND cũ trong quá trình thu thập thông tin
→ Nếu có ngày sinh sau 01.01.1998: Có thì cung cấp, NVKD ghi chú số CMND cũ
trong quá trình thu thập thông tin
• Trường hợp thời điểm cấp CCCD tính đến thời điểm nộp hồ sơ vay mới tại
MAFC ≥ 5 năm , hoặc tại thời điểm cấp CCCD khách hàng < 18 tuổi:
→ Không yêu cầu cung cấp số CMND cũ nhưng NVKD vẫn thu thập số CMND cũ
(nếu có), hoặc KH không có số CMND cũ, NVKD vẫn ghi chú "KH không có số
CMND/ CCCD CMND cũ"
1
- Tất cả sản phẩm
1.3. Nếu CMND bản gốc có dấu hiệu thay đổi hình ảnh, chỉnh sửa thông tin:
→ Đề nghị KH nộp thêm giấy tờ có hình ảnh như: Bằng lái xe, hộ chiếu, thẻ nhân
viên… để nhận diện/ Đề nghị KH làm lại CMND.
1.4. Nếu CMND bản gốc đã cũ, nhàu nát (không thể quan sát đầy đủ thông tin)
→ Đề nghị KH làm lại
1.5. Nếu CMND có 2 tên: 1 trong 2 tên phải được hiển thị đầy đủ trên chứng từ
còn lại, NVKD sẽ nhập tên được hiển thị đầy đủ trên cả 2 chứng từ
1.6. Nếu CMND bản gốc còn nguyên vẹn nhưng không rõ chữ/ số:
→ KH viết tay lại thông tin chính xác lên 1 tờ giấy rồi ký, ghi rõ họ tên. NVKD đặt
tờ giấy này cạnh CMND để chụp tải lên, hoặc yêu cầu KH làm lại CMND
*LƯU Ý
• Tại tỉnh Tây Ninh: Chấp nhận CMND chỉ ghi 6 số cuối trong sổ HK

• Tất cả khoản vay đều cung cấp giấy tờ POA


2.1. Khách hàng cư trú tại địa chỉ HK, cung cấp:
→ Sổ hộ khẩu/ HĐ tiện ích/ GPLX/ BHYT/ Xác nhận cư trú/ Xác nhận thường
Chứng minh trú
cư trú - POA 2.2. Khách hàng cư trú khác địa chỉ HK, cung cấp:
2 (trừ các sản phẩm ECL
→ GPLX/ BHYT/ HĐ tiện ích/ Sổ - Thẻ - Giấy XNTT…
211 & 213, Fast Loan,
EVN CL) • Với sản phẩm ECL 211 & 213, Fast Loan thẻ BHYT nộp kèm hồ sơ vay được
xem là POA
• Với sản phẩm EVN: Hóa đơn mà KH nộp kèm hồ sơ vay được xem là POA
nhưng phải thỏa điều kiện vay của sản phẩm

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 16


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

3.1. Các trang hộ khẩu cần thu thập:


→ Trang bìa (có Số sổ HK, tên Chủ hộ & địa chỉ)
→ Trang Chủ hộ
→ Tất cả trang có thông tin nhân khẩu, kèm 1 trang trắng liền kề
→ Trang đính chính/ điều chỉnh
• Chấp nhận bản sao y (thời hạn < 6 tháng)
Sổ Hộ khẩu - POA 3.2. Nguyên tắc kiểm tra thông tin giữa sổ HK & CMND/CCCD
3 (KH cư trú tại địa chỉ
• Áp dụng nguyên tắc ¾, tức 3 trên 4 thông tin dưới đây trùng khớp
hộ khẩu)
→ Họ tên KH (bắt buộc trùng)
→ Ngày/tháng/năm sinh
→ Số CMND
→ Địa chỉ thường trú xem ở trang bìa sổ HK
• Nếu không thỏa ¾ điều kiện: Cung cấp POA khác, hoặc chứng từ thứ 3 có thông
tin chính xác cần đối chiếu kèm theo

4.1. Yêu cầu về HĐTI:


• Chấp nhận 1 trong các loại hóa đơn: Điện, nước, truyền hình cáp, internet,
ĐT bàn, TB trả sau..
• Hóa đơn phải do KH đứng tên. Trường hợp người hôn phối đứng tên, phải
cung cấp thêm giấy ĐKKH
• Địa chỉ trên hóa đơn phải trùng với địa chỉ thường trú/ hiện tại
• Nộp hóa đơn của 1 trong 3 kỳ gần nhất
→ Riêng hóa đơn truyền hình cáp, internet, thuê bao trả sau…chấp nhận hóa đơn
Hóa đơn tiện ích - POA thanh toán trước 6 tháng/ 1 năm
(KH cư trú tại địa chỉ 4.2. Quy định với Hóa đơn tiền điện
4
hộ khẩu, hoặc khác • Trường hợp 1: Địa chỉ hóa đơn trùng với địa chỉ HK, hoặc địa chỉ khác "tên
địa chỉ hộ khẩu) đường, quận" (có thể kiểm tra qua các phương tiện đại chúng) → Chấp nhận
• Trường hợp 2: Địa chỉ trên hóa đơn khác địa chỉ hộ khẩu, khác trường hợp
1, hoặc khác 100% thông tin
→ KH phải cung cấp User + Password để tra cứu thông tin trên website EVN.
• Trường hợp 3: Chấp nhận hóa đơn Hợp tác xã, hoặc của các đơn vị cung cấp
điện khác, không chấp nhận hóa đơn viết tay
*LƯU Ý:
• Chấp nhận phiếu báo cước nếu có mộc "Đã thu tiền"
• NVKD ghi chú lại user & password trong quá trình thu thập thông tin

• Các loại chứng từ XNTT được MAFC chấp nhận:


→ Giấy xác nhận tạm trú/ Sổ tạm trú/ Số lưu trú/ Thẻ tạm trú
Các chứng từ XNTT - 5.1. Giấy XNTT: Có hiệu lực tối đa 1 tháng kể từ ngày cấp và phải nộp bản gốc.
POA
5 5.2. Sổ tạm trú: Căn cứ thời hạn ghi trên sổ. Nếu không có thì xác định thời hạn
(KH cư trú khác địa chỉ
hộ khẩu) bằng cách lấy ngày cấp sổ + 24 tháng
5.3. Sổ lưu trú được chấp nhận khi có đầy đủ những thông tin sau:
→ Họ tên + Hình ảnh KH & có dấu mộc của cơ quan Công an

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 17


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

• Thẻ BHYT phải còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ vay
• Chấp nhận trường hợp KH cung cấp số thẻ BHYT (không cần bản gốc),
Bảo hiểm y tế NVKD chụp lại màn hình tra cứu nộp kèm hồ sơ vay
- POA & POI 6.1. Các mã thẻ được chấp nhận làm hồ sơ: DN, HX, CH, NN, TK, HC, XK
6 (KH cư trú tại địa chỉ • Thẻ BHYT làm chứng từ POA: Chấp nhận thêm mã GD
hộ khẩu, hoặc khác • Thẻ BHYT làm chứng từ POI: Phải cung cấp thêm SKL
địa chỉ hộ khẩu) 6.2. Trường hợp mã số thẻ có sự thay đổi
→ Thông tin thay đổi phải có trên website, thông tin thẻ cũ & thẻ mới phải cùng
được hiển thị

7.1. Quy định về GPLX:


• GPLX phải có thông tin tra cứu trên website
• Các thông tin cần đối chiếu với CMND/CCCD:
→ Họ tên - Ngày tháng năm sinh, hoặc
→ Họ tên - Tháng, năm sinh, hoặc Họ tên - Năm sinh
• Tại thời điểm nộp hs, GPLX phải còn hạn sử dụng & được quy định như sau:
→ Hạng A1, A2, A3: Không thời hạn
→ Hạng B1: Có thời hạn đến khi nữ 55 tuổi & nam 60 tuổi. Trường hợp nữ trên
45 tuổi & nam trên 50 tuổi, GPLX được cấp có thời hạn 10 năm, kể từ Ngày cấp/
Ngày trúng tuyển
→ Hạng A4, B2: Có thời hạn cấp 10 năm kể từ Ngày cấp/ Ngày trúng tuyển
→ Hạng C, D, E, F, B2, FC, FD, FE: Thời hạn 5 năm kể từ Ngày cấp/ Trúng tuyển
Giấy phép lái xe - POA 7.1. Thông tin trên GPLX cần thể hiện rõ các thông tin sau:
(KH cư trú tại địa chỉ • Thông tin về KH: Hình ảnh, họ tên, số GPLX, Ngày tháng năm sinh, địa chỉ cư
7
hộ khẩu, hoặc khác trú (thường trú)
địa chỉ hộ khẩu) • Thông tin về đơn vị cấp: Ngày cấp, nơi cấp, quốc huy, dấu mộc của cơ quan có
thẩm quyền & chữ ký - họ tên của người có thẩm quyền
7.2. Các thông tin trên website cần hiển thị giống với thông tin trên GPLX
• Họ tên
• Ngày tháng năm sinh (với GPLX mẫu cũ chỉ kiểm tra năm sinh)
• Nơi cư trú/ thường trú (với GPLX mẫu cũ chỉ kiểm tra nơi cấp)
→ Không chấp nhận nếu thông tin tra cứu trên website khác với thông tin hiển
thị trên GPLX
→ Nếu họ tên trùng khớp, nhưng khác Ngày tháng năm sinh/ Nơi cư trú:
Yêu cầu KH bổ sung POA khác theo quy định sản phẩm
• Link tra cứu GPLX mẫu mới
“https://dichvucong.gplx.gov.vn/faces/registration/regis_new.xhtml”
• Link tra cứu GPLX mẫu cũ “http://www.gplx.gov.vn”

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 18


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

8.1. Loại hợp đồng lao động


→ Phải là HĐLĐ chính thức có thời hạn ≥ 12 tháng.
→ Đối với Cán bộ viên chức: Có thể thay bằng Quyết định bổ nhiệm/ Quyết
định vào biên chế/Quyết định nâng ngạch lương - bậc lương.
• Tại thời điểm nộp hồ sơ vay mà HĐLĐ vẫn còn hiệu lực: KHÔNG BẮT BUỘC
nộp thêm các bản Phụ lục HĐLĐ (nếu có)

8.2. Nếu KH bị mất HĐLĐ, hoặc ko thể cung cấp bản chính HĐLĐ tại thời
điểm nộp hồ sơ vay, KH phải cung cấp các chứng từ sau:
→ Bản chính XNCT & Bản chính SKL/ XNL của 03 tháng gần nhất, hoặc
→ Bản sao Phụ lục HĐLĐ (còn hiệu lực) & bản chính SKL/ XNL 3 thg gần nhất,
hoặc
→ Trên Sao kê lương có đầy đủ các thông tin sau: tên Công ty trả lương, kỳ trả
Hợp đồng lao động, lương & mộc tròn của Ngân hàng: Chấp nhận Bản sao Thẻ BHYT & bản chính Sao
Phụ lục HĐLĐ kê tài khoản lương của 03 tháng gần nhất (có hiệu lực tối đa 01 tháng), hoặc
8
(sản phẩm ECL) → Trên Sao kê lương chỉ có mộc tròn của Ngân hàng (không có tên Công ty trả
lương, kỳ trả lương): Chấp nhận Bản sao Thẻ BHYT và bản chính Sao kê tài
khoản lương của 04 tháng gần nhất (có hiệu lực tối đa 01 tháng)

8.3. Hiệu lực của Phụ lục HĐLĐ


→ Phụ lục HĐLĐ còn trong thời hạn 12 tháng tính từ ngày ký, hoặc
→ Phụ lục HĐLĐ còn thời hạn hiệu lực được nêu rõ tại Phụ lục này (Nếu Phụ lục
HĐLĐ có điều khoản gia hạn cho HĐLĐ: Phụ lục HĐLĐ xác định là còn hiệu lực
khi HĐLĐ vẫn còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ vay), hoặc
→ Phụ lục HĐLĐ hết hạn (KHÔNG thuộc 1 trong 2 trường hợp ở trên), NVKD có
thể yêu cầu KH nộp thêm SKL thể hiện thông tin 3 tháng lương gần nhất (KHÔNG
ÁP DỤNG đối với KH nộp Phiếu lương/ XNL)
• KH là Cán bộ viên chức đang công tác tại Cơ quan Nhà nước không cung cấp
được bản chính Quyết định tiếp nhận vào biên chế: Có thể nộp bản sao có dấu
mộc của phòng Nội Vụ

• Giấy XNCT phải cung cấp bản chính khi lên hồ sơ


9.1. Thời hạn hiệu lực: Tối đa 01 tháng kể từ ngày phát hành (bất kể trên giấy
XNCT có nội dung liên quan đến hiệu lực hay không).
9.2. Nếu KH nộp Giấy XNCT theo mẫu của Công ty KH làm việc: Vẫn được
chấp nhận nếu thể hiện đầy đủ các yêu cầu của MAFC
Xác nhận công tác 9.3. Trên XNCT bắt buộc thể hiện các thông tin sau:
9
(sản phẩm ECL) → Họ tên khách hàng, Ngày tháng năm sinh, Số CMND
→ Thông tin công ty, Thời gian công tác, Loại HĐLĐ, Thông tin lương (Nếu KH
không cung cấp được chứng từ chứng minh thu nhập riêng biệt)
→ Chữ ký người có thẩm quyền, dấu mộc công ty, Chữ ký khách hàng, Lý do của
giấy xác nhận công tác (không được để trống)
→ Ngày tháng năm phát hành

Quyết định nâng lương • KH nộp quyết định Nâng lương từ bậc 3 trở lên (Bậc 2 ⟶ bậc 3 hoặc bậc 3
10
(sản phẩm Teacher CL) ⟶ bậc 4…) không yêu cầu giấy tờ chứng minh thời gian công tác ≥ 24 tháng

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 19


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

11.1. SKL, XNL, Bảng lương, Phiếu lương, phải thể hiện:
→ Thông tin 3 tháng lương gần nhất
→ Nộp bản gốc
→ Hiệu lực trong vòng 1 tháng từ ngày sao kê hoặc ngày cấp
→ Có mộc tròn của ngân hàng/ công ty & chữ ký của GDV/ Người có thẩm quyền
11.2. Xác nhận lương/ Phiếu lương/ Bảng lương:
• KH nộp bản chính, có thông tin chi tiết về 3 tháng lương gần nhất.
SK lương, Bảng lương, *LƯU Ý
11 Phiếu lương, XN lương
• Hồ sơ lên hệ thống sau ngày 20, chứng từ chứng minh thu nhập phải thể hiện
(sản phẩm ECL)
thông tin lương của tháng gần nhất.
• KH nộp cả 2 chứng từ SKL & XNL, hoặc Phiếu lương khi:
→ SKL không đủ 3 tháng
→ KH nhận lương cả 2 hình thức tiền mặt và chuyển khoản: Áp dụng lãi suất cao
nhất & số tiền vay tối đa 50tr (tùy điểu kiện sản phẩm)
• KH nộp Phiếu lương/ XNL: KHÔNG YÊU CẦU bổ sung SKL (khi KH thông tin
rằng có thể nộp bổ sung SKL)

• Trong quá trình thu thập thông tin, tại mục thông tin nghề nghiệp:
→ Phải điền đầy đủ các thông tin sau "Tên công ty, mã số thuế, địa chỉ công ty"
12.1. KH đi làm hưởng lương & KH Tự doanh có đăng ký KD:
Quy định điền thông → NVKD phải điền thông tin MST của Công ty, đơn vị nơi KH đang làm việc
12 tin Mã số thuế
12.2. Nếu KH đang làm việc tại đơn vị phụ thuộc (chi nhánh, VP đại diện …)
(tất cả sản phẩm)
→ Ghi đầy đủ mã số thuế của đơn vị phụ thuộc
12.3. Với KH tự doanh không có đăng ký mã số thuế, nhập theo định dạng:
→ NVKD điền mã số thuế mặc định 10 số: "1111111111”

• HĐTD hiện tại của Khác hàng (HĐTD A): Phải thuộc danh sách các TCTD
được MAFC chấp nhận, bao gồm hợp đồng vay trả góp xe máy
*LƯU Ý
• Chấp nhận HĐTD không có mộc
• Tại FE Credit: Chấp nhận HĐTD liên hồng
• Tại HD Saison: Chấp nhận hình chụp tra cứu khoản vay trên web & đặt mặc
định khoản vay ban đầu 25tr, Kỳ hạn vay 18 tháng
Hợp đồng tín dụng • Chấp nhận HĐTD vay theo tuần (4 tuần tương đương 1 tháng khi nhập vào
13
(sản phẩm UCCC) bảng tính UCCC). NVKD ghi chú lại ngày ký HĐ/ngày giải ngân HĐTD của KH
→ Thời gian vay ≥ 6 tháng (tương đương 24 tuần)
→ EMI = Số tiền trả hàng tuần * 4
→ Lãi suất: Theo lãi suất năm
→ Thời hạn vay = Kỳ hạn theo tuần/4
→ Số kỳ đã thanh toán, quy đổi ra tháng: 4 tuần thành 1 tháng
*Nếu số tuần dư ra, ko chia hết cho 4: Cộng thêm 1 tháng nếu số tuần dư là 3
→ Tất cả các thông tin trên NVKD phải ghi chú rõ ràng vào hồ sơ

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 20


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

14.1. Điều kiện Hợp đồng BHNT:


→ KH là người đứng tên bên mua bảo hiểm, nếu người hôn phối đứng tên bên
mua KH phải cung cấp thêm giấy ĐKKH/ sổ HK để chứng minh mối quan hệ
→ Tại thời điểm nộp hồ sơ, hợp đồng vẫn còn hiệu lực & đã có hiệu lực ≥ 1
năm, hoặc ≥ 3 năm (với Life insurance High)
14.2. Phí bảo hiểm/ năm
→ Nhóm Standard ≥ 2.000.000đ/ năm
→ Nhóm Good - Normal ≥ 3.000.000đ/ năm
→ Nhóm High ≥ 10.000.000đ/ năm
14.3. Các trang thông tin bảo hiểm cần thu thập:
→ Trang đầu của hợp đồng phải có đủ các thông tin: Dấu mộc & Chữ ký của
Hợp đồng người có thẩm quyền của công ty bảo hiểm, Họ tên Bên mua & Số hợp đồng
Bảo hiểm nhân thọ BHNT
14 (sản phẩm LIS)
→ Trang thông tin phải có: Họ tên & số CMND Bên mua, Ngày hiệu lực, Ngày
đáo hạn, Tiền phí BH & định kỳ đóng phí (Tháng, quý, năm)
→ Chấp nhận con dấu mất 1 phần trên bản photo/ hình chụp
14.4. HĐ chuyển nhượng người mua:
→ Thời gian hiệu lực được tính từ ngày chuyển nhượng
14.5. KH có nhiều HĐ BHNT: Chỉ chấp nhận nộp 1 hợp đồng
14.6. Nếu KH có thể cung cấp User & Password để tra cứu thông tin
→ Không cần nộp hợp đồng BHNT, khi đó KH nộp bản in hình chụp màn hình,
trên bản in ghi rõ & chính xác User & Password đăng nhập.
→ Quy định hình chụp màn hình: Tương tự như "trang thông tin"
• Hợp đồng BHNT sẽ chỉ được sử dụng cho một hồ sơ đang được xử lý/ trong
thời gian trả nợ tại MAFC. Khi hợp đồng đã được tất toán/ đóng trên hệ thống
MAFC, khách hàng có thể sử dụng hợp đồng này cho những lần vay tiếp theo

15.1. Hóa đơn/ Biên lai thanh toán: Chấp nhận bản điện tử
→ Hóa đơn thanh toán của 1 kỳ phí năm/ nửa năm
→ 2 kỳ nếu đóng theo quý
Hóa đơn & Quy định → 3 kỳ nếu đóng từng tháng
15 đóng phí BHNT 15.2. Trường hợp số tiền đóng phí trên hóa đơn/ Biên lai/ Xác nhận thanh
(sản phẩm LIS) toán, khác với số tiền trên hợp đồng BHNT: Lấy số tiền nhỏ hơn để làm căn
cứ tính phí Bảo hiểm
→ Việc đóng phí phải liên tục, không gián đoạn
→ Không chấp nhận việc đóng phí bảo hiểm định kỳ bằng giá trị hoàn lại

• Chủ sở hữu thẻ: Phải là KH (tên KH phải trùng với các giấy tờ còn lại)
• Hạn mức tối thiểu: 20 triệu
Điều kiện Thẻ tín dụng • Loại thẻ: Phải là thẻ tiêu dùng cá nhân & là thẻ chính
16
(sản phẩm CCS) • Mặt trước của thẻ Tín dụng, thể hiện đầy đủ những thông tin: Tên chủ thẻ,
4 số cuối của thẻ, Tổ chức phát hành, thời điểm hết hạn.
• Hồ sơ nộp qua MB App: Hình mặt trước thẻ được chụp trực tiếp bởi NVKD

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 21


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

• Đối với thẻ Tín dụng, mặt trước thể hiện các chữ
→ Master Card, JCB, Napas, Union Pay, Visa, America Express (Amex), Discover
Phân biệt thẻ Tín dụng • Đối với thẻ Debit, mặt trước thể thể hiện chữ
& thẻ Debit/ Prepaid, → Debit, Visa Debit, Mastercard Debit
17 thẻ tín dụng Cá nhân &
• Đối với thẻ Prepaid, mặt trước thể hiện chữ: Prepaid
thẻ tín dụng DN
(sản phẩm CCS) • Đối với thẻ tín dụng Doanh nghiệp, mặt trước thể hiện chữ
→ Bussiness/ Coporate & thông tin của Doanh nghiệp/ Công ty nơi KH đang
công tác – thẻ tín dụng Cá nhân không có những thông tin này

18.1.Trên sao kê thẻ tín dụng/ Giấy xác nhận chủ sở hữu phải có thông tin:
→ Tên chủ thẻ, Tổ chức phát hành, 4 số cuối của thẻ, Ngày lập bảng sao kê (Nếu
nộp sao kê thẻ tín dụng), Hạn mức thẻ, đóng dấu xác nhận bởi Ngân hàng phát
Điều kiện Sao kê hành (Nếu nộp giấy Xác nhận sở hữu thẻ)
18 thẻ tín dụng 18.2. Hồ sơ vay nộp qua MB App: Chấp nhận hình chụp thông qua thiết bị khác,
(sản phẩm CCS) không cần in/chụp Phụ lục sao kê
*LƯU Ý
• Những thông tin trên Hình chụp & Sao kê thẻ tín dụng/ Giấy xác nhận sở hữu
thẻ phải trùng nhau: Tên chủ thẻ, 4 số cuối của thẻ, Tổ chức phát hành

19.1. Điều kiện hóa đơn tiền điện:


• Nộp hóa đơn điện 3 tháng liên tục gần nhất
• KH/ Người hôn phối đứng tên (họ tên hiển thị trên hóa đơn phải trùng khớp
với chứng từ nộp kèm) trường hợp KH không nộp sổ hộ khẩu, hoặc người hôn
phối ko có tên trong sổ HK phải bổ sung giấy ĐKKH
• Phải là hóa đơn điện sinh hoạt mã SHBT
• Địa chỉ trên hóa đơn điện phải trùng với sổ hộ khẩu/ địa chỉ hiện tại
→ Nếu địa chỉ ko trùng khớp: Phải cung cấp User & Pass để tra cứu thông tin
Hóa đơn điện 19.2. Giá trị trung bình (GTTB) của hóa đơn trong 3 tháng gần nhất
(sản phẩm EVN CL) • Nhóm HIGH: GTTB ≥ 500.000đ & không có tháng nào < 400.000đ
19
19.3. Trường hợp KH không phải là người duy nhất đứng tên các hóa đơn
• KH phải nộp kèm sổ HK
• Hóa đơn kỳ gần nhất do KH đứng tên & người đứng tên trên các hóa đơn còn lại
phải CÙNG HỘ KHẨU với KH vay
19.4. Nếu hóa đơn bao gồm 2 mục đích sử dụng (Sinh hoạt & Kinh doanh)
• Trên hóa đơn phải có mục đích "SHBT" & sử dụng số tiền này để tính GTTB
19.5. Chấp nhận Hóa đơn điện tử khi: User & Pass được ghi rõ ràng & chính
xác trên 1 trong 3 hóa đơn mà KH đã nộp.
• Hồ sơ vay nộp qua MB App: NVKD chụp ảnh màn hình kết quả tra cứu & ghi
chú chính xác User - Password đăng nhập vào website EVN trên app

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 22


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

20.1. So sánh Họ tên KH trên Màn hình chụp TTTB & các giấy tờ khác trong
hồ sơ vay:
→ Trùng khớp: Chấp nhận
→ Không trùng khớp do sai định dạng chữ: Yêu cầu 1 trong 3 thông tin Số điện
thoại / Số CMND/ Ngày tháng năm sinh phải trùng khớp
Màn hình chụp 20.2. KH không sử dụng Smartphone để tra cứu TTTB: Chỉ yêu cầu chụp màn
thông tin thuê bao hình có kết quả trả về từ tổng đài 1414
gửi 1414
20 20.3. Chỉ chấp nhận các nhà mạng:
(tất cả sản phẩm)
→ Mobifone: 090; 093; 077; 079; 089; 078; 076; 070
→ Viettel: 097; 096; 034; 035; 037; 033; 039; 098; 036; 086; 032
→ Vinaphone: 091; 094; 081; 082; 083; 084; 085; 088
• Số điện thoại vay cung cấp trên hệ thống của MAFC, phải trùng khớp với số
điện thoại tra cứu TTTB của KH
• Với những màn hình chụp TTTB ko có thông tin số ĐT hiển thị trong tin
nhắn, vẫn chấp nhận hồ sơ theo quy định hiện hành

• Là dịch vụ xác minh tần suất, xuất hiện tại địa chỉ KH khai báo, dựa vào thông
tin số ĐT & các địa chỉ mà KH cung cấp
• Tại thời điểm nhận hồ sơ vay: Hướng dẫn KH nhắn tin đăng ký sử dụng dịch
Tiện ích xác minh địa vụ theo cú pháp:
21 chỉ KH qua SMS → Với mạng Mobifone soạn: DK MAFC gửi 90032
(tất cả sản phẩm) → Với mạng Viettel soạn: MAFCM DK1 gửi 5788
→ Với mạng Vinafone soạn: sẽ thông báo sau
• Đối với những trường hợp không đồng ý sử dụng dịch vụ/ thông tin không
trùng khớp với thông tin đã cung cấp: Quy trình thẩm định áp dụng như hiện tại

• Với nhà mạng Mobifone: Tại thời điểm lên hồ sơ cho KH, hướng dẫn KH soạn
tin nhắn theo cú pháp “DK MAFC” gửi 90004
• Với nhà mạng Viettel: Tại thời điểm lên hồ sơ cho KH, với các thuê bao Viettel
có 2 số cuối từ 00-20 soạn tin nhắn theo cú pháp: DK MAFC gửi tới số 5998
cần đảm bảo hoàn thành việc gửi tin nhắn, trước khi hồ sơ lên hệ thống
• Từ ngày 14.10.2021, tại thời điểm nhận hồ sơ vay, NVKD hướng dẫn KH soạn
Tin nhắn tính điểm TS tin nhắn theo cú pháp “DK MAFC” gửi 9115
với mạng Mobi - Viettel • Trường hợp KH chưa soạn & gửi tin nhắn, hệ thống sẽ trả hồ sơ về để bổ sung
22 (trừ sản phẩm WHC),
*LƯU Ý
& Telco với Vina
(tất cả sản phẩm) • Trường hợp hồ sơ đã đến bước của Data checker mà vẫn chưa có tin nhắn tính
điểm của nhà mạng, hồ sơ sẽ đó bị trả defer
• Nếu bị defer 2 lần với cùng 1 lý do: Hồ sơ đó sẽ bị hủy
• Trường hợp KH muốn thay đổi số điện thoại, hoặc cung cấp sai số điện thoại:
→ NVKD cần kiểm tra lại TTTB có trùng khớp với thông tin mà KH đã đăng ký
→ Số điện thoại cập nhật mới phải là mạng Mobifone
→ Và KH phải hoàn tất việc soạn cú pháp như đã hướng dẫn trên

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 23


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

VI. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH

No NỘI DUNG CHI TIẾT

1.1. Hồ sơ đã được duyệt: Hiệu lực tối đa 01 tháng


Thời gian hiệu lực 1.2. Hồ sơ Defer (hồ sơ bị trả về để bổ sung chứng từ, thông tin): Tham khảo file
1
của hồ sơ "Thời gian hiệu lực của các hồ ở trạng thái Defer"
• Với cùng 1 lý do: Tối đa chỉ trả defer 2 lần

Thủ tục ký • KH phải xuất trình CMND/CCCD bản gốc & phải có số tài khoản ngân hàng do
2
HĐ trực tiếp KH đứng tên còn đang hoạt động

3.1.Các loại chứng từ phải chụp trực tiếp bằng Camera tích hợp của MBA:
CMND/CCCD, Hình ảnh KH, Sao kê lương, XN Lương, Phiếu lương, XN Công Tác, XN
Thường Trú, XN Tạm Trú
Quy định hình
3 3.2.Các chứng từ khác: Chấp nhận đăng tải hình ảnh bản gốc từ thư viện hình ảnh
chụp qua MB App
trong điện thoại (tùy quy định thiết lập trên MB App), hoặc chụp bản gốc, hoặc bản
photo có đóng mộc, ký ghi rõ họ tên & ngày đối chiếu, hoặc chụp qua thiết bị khác
*Đối với sổ hộ khẩu: Chỉ chấp nhận chụp bản gốc/ bản công chứng còn hiệu lực

4.1. Trong quá trình nhập liệu, bắt buộc điền đầy đủ các thông tin sau:
→ Email của Khách hàng (không chấp nhận email cá nhân)
→ Số ĐT công ty - Số máy nhánh. Nếu không có số máy nhánh, NV ghi chú ở cuối
Thông tin thu thập bước nhập liệu
& quy trình xác → Chức danh/ vị trí đang làm tại công ty
4
nhận qua email
(sản phẩm WHC) 4.2. Quy trình xác nhận nhân sự qua email công ty của KH
Trong quá trình thẩm định, UND sẽ gửi nội dung xác nhận đến email của KH, và KH
có tối đa 4 tiếng để trả lời email này. Nếu quá thời gian trên/ UND ko liên lạc được
với KH thì sẽ trả hồ sơ về, hoặc chiếu theo quy định của code defer trước khi từ chối

5.1. Sản phẩm thông thường: Chọn 1 trong các ngày 1, 5, 10, 15, 25
5.2. Đối với sản phẩm ECL có AT:
5 Ngày thanh toán → Ngày thanh toán chính là ngày nhận lương của KH
→ Nếu ngày nhận lương trên SKL khác nhau: Chọn ngày trễ nhất
→ KH nhận lương 2 kỳ trong tháng: Chọn ngày thanh toán có kỳ lương cao hơn

6.1. Phí tất toán trước hạn = 5%* Số tiền gốc trả nợ trước hạn
6.2. Lãi quá hạn tối đa (lãi trên nợ gốc quá hạn) = 150%* Lãi suất* Nợ gốc quá
Phí & phạt
6 hạn* Số ngày trễn hạn/365, hoặc thấp hơn tùy quyết định của MAFC từng thời kì
(tất cả sản phẩm)
6.3. Lãi chậm trả tối đa = 10%* Tiền lãi quá hạn* Số ngày trễ hạn/365, hoặc thấp
hơn tùy theo quyết định của MAFC từng thời kì

• NVKD hướng dẫn KH tải ứng dụng My Finance để tiến hành ký điện tử
Hướng dẫn ký
7 • Nếu KH không dùng smartphone, hoặc có sai sót trong quá trình ký điện tử:
HĐTD
Hướng dẫn KH đển các SIP/ Văn phòng đại diện/ VNPost, Expro để ký hợp đồng

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 24


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

• Chỉ nhận hồ sơ vay Người hôn phối, khi KH đó trả nợ tốt tại MAFC
Thời gian nhận hs → Trường hợp người hôn phối vay sản phẩm ECL: Chấp nhận hồ sơ
8
Người hôn phối → Trường hợp Người hôn phối vay khác ECL: Chỉ chấp nhận hồ sơ, khi hợp đồng
của KH đã thanh toán & duy trì ≥ 3 kỳ

9.1. Upload đúng file vào đúng folder (VD: BHYT thì đúng BHYT, đừng up GPLX hoặc
Màn hình chụp thông tin thuê bao Khách hàng 1414)
9.2. Upload file có thông tin, không upload file trống, system chạy nhiều file trống sẽ
tốn chi phí
9.3. Hình ảnh chụp bằng thiết bị camera có độ phân giải tối thiểu là 300 DPI (Cỡ
iphone 5 - 6 là đạt được)
Hướng dẫn upload 9.4. Làm phẳng tối đa chứng từ trước khi chụp, những đoạn bị gấp nếp máy sẽ
và chụp trực tiếp
9 không đọc được
chứng từ trên hệ
thống 9.5. Chụp đủ 4 góc rõ ràng, không nhàu nát gấp khúc giữa các dòng thông tin
9.6. Chụp ảnh thẳng, không lóa sáng, không chụp chéo, nghiêng hoặc quay ngang
9.7. Không có hình chụp làm biến dạng chữ
9.8. Chỉ chụp mặt trước thẻ BHYT và GPLX
9.9. Chụp trên 1 trang liên tục, trừ điện thoại model cũ
(VD: một số file Màn hình chụp thông tin thuê bao Khách hàng 1414 chụp gồm 2
màn hình điện thoại)

10.1. Nếu địa chỉ CMND/CCCD trùng chứng từ Chứng minh cư trú (POA)
• Mục “địa chỉ nơi ở hiện tại” nhập theo địa chỉ trên CMND/CCCD hoặc, địa chỉ KH
đang cư trú hiện tại
• Mục “địa chỉ hộ khẩu” chọn ô “Giống với nơi ở địa chỉ hiện tại”.
10.2. Nếu địa chỉ CMND/CCCD khác chứng từ Chứng minh cư trú (POA)
• Trường hợp khách hàng nộp sổ hộ khẩu làm POA
→ Mục địa chỉ nơi ở hiện tại: Nhập địa chỉ trên sổ hộ khẩu.
→ Mục địa chỉ hộ khẩu: Đánh dấu vào ô “Giống với nơi ở địa chỉ hiện tại”
• Trường hợp khách hàng nộp POA khác (không phải sổ hộ khẩu)
→ Mục địa chỉ nơi ở hiện tại: Nhập theo địa chỉ khách hàng đang cư trú hiện tại
Hướng dẫn nhập → Mục địa chỉ hộ khẩu: Nhập theo địa chỉ trên CMND/CCCD
10 liệu liên quan đến
10.3. Nếu CMND không có thông tin địa chỉ, chỉ có thông tin Phường/Xã
CMND, POA
• Thu thập theo lời khai của KH, tối thiểu phải có các thông tin “Tỉnh/TP,
Quận/Huyện, Phường/Xã” các thông tin còn lại, thiếu có thể nhập “.” để qua bước
10.4. Mục ADDITIONAL ID điền thông tin theo quy định hiện tại
• Nhập số chứng từ tương ứng với POA mà khách hàng nộp kèm như (số sổ HK/ số
GPLX/ số thẻ BHYT/ mã KH nếu cung cấp HĐTI), nhập “.” nếu là chứng từ XNTT
10.5. Thông tin ngày tháng năm sinh của khách hàng
• Nếu CMND/CCCD thể hiện đầy đủ thông tin: Nhập thông tin theo CMND/CCCD
• Nếu CMND/CCCD không thể hiện đầy đủ thông tin: Căn cứ theo thông tin trên
chứng từ POA nộp kèm
• Nếu CMND/CCCD & chứng từ POA ko thể hiện đầy đủ thông tin: 01/01/Năm sinh

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 25


TÀI LIỆU VAY TIỀN MẶT PL (DRS-POS-3RD P)

• Bộ phận kinh doanh sẽ tư vấn cho KH về chương trình AT, cụ thể:

1. Sau khi tư vấn về chương trình này, nếu KH đồng ý thì thực hiện bước thứ 2
(nếu KH không đồng ý tư vấn sang sản phẩm vay khác)
2. Nhập liệu thông tin & đăng tải hồ sơ lên hệ thống. Sau khi đã có mã hồ sơ (App
ID) NVKD sẽ cung cấp mã hồ sơ này cho KH để tiến hành đăng ký dịch vụ AT (không
hủy ngang)
3. KH đến đăng ký tại quầy giao dịch của BIDV, hoặc qua ứng dụng BIDV
Smartbanking, hoặc website "bidv.com.vn" → chọn đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
(trường hợp sử dụng BIDV smartbanking, hoặc đăng ký trực tiếp trên website. KH
sẽ nhập thông tin & mã hồ sơ (App ID) để thao tác
4. Nhận kết quả định danh từ ngân hàng thông qua hệ thống Home/ My finance/
DSR mobile app, nếu:
Hướng dẫn đăng 4.1. Thành công: Trả defer trên hệ thống
ký AT với khách 4.2. Không thành công: Tư vấn KH đối qua sản phẩm khác, nếu:
11 hàng có tài khoản >> KH không đồng ý: Báo cho nhân viên UND để hủy hồ sơ
lương ở BIDV – sản >> KH đồng ý: Cập nhật lại sản phẩm vay mới & trả defer thay đổi sản phẩm vay
phẩm áp dụng ECL trên hệ thống
Normal ( thời gian >> Không trả kết quả: NVKD trao đổi với phía BIDV để xử lý
áp dụng từ *LƯU Ý:
18/03/2022) → NVKD ghi chú mức lãi suất áp dụng cho KH trên phiếu thu thập thông tin, hoặc
chứng từ khác theo hướng dẫn trong từng thời kỳ
→ Ngày thanh toán hàng tháng phải trùng ngày trả lương
→ Nếu ngày trả lương trên sao kê khác nhau, thì chọn ngày chậm nhất
→ Nếu KH nhận lương 2 kỳ trong tháng, thì chọn kỳ được trả lương cao nhất
• Sau khi hồ sơ được duyệt, trường hợp KH đổi ý không muốn tham gia chương tình
AT, thì NVKD/ CSR/ Đối tác hỗ trợ ký hợp đồng của MAFC sẽ dừng việc cho ký hợp
đồng. NVKD sẽ thông báo cho bộ phận UND để hủy hợp đồng hiện tại & tạo lại hồ sơ
vay mới với sản phẩm phù hợp (nếu KH có nhu cầu)

**THANKS & BEST REGARDS**

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC MAFC 26

You might also like