You are on page 1of 3

THƯ BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG1

Số: ………………….
Kính gửi: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Châu ThànhViễn thông Quân đội CÔNG TY
TNHH NAM DƯỢC
Địa chỉ: Khu hành chính tập trung, khu phố Minh An, thị trấn Minh
Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Số 537 Nguyễn Văn Linh,
P. Hiến Nam,
TP Hưng Yên, Hưng YênLô M13 (C4-9) – Khu công nghiệp Hòa Xá,
phường Mỹ Xá,
Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
GCN Mã số thuế: 1700698462
(sau đây gọi là Bên nhận bảo lãnh)……………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………….
GCN Mã số DN: ……………………………………….2
(sau đây gọi là Bên nhận bảo lãnh)

Hà Nội, ngày .…….. tháng 0908 năm 2023


Bên bảo lãnh: Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) - Chi nhánh Ba Đình......................
ĐKHĐ : ......................... do Phòng ĐKKD ................... cấp ngày ......./......./........
Địa chỉ : ..........................
Do ông, bà : .........................; Chức vụ: ........................., làm đại diện.
Uỷ quyền : ......................... ngày ......./......./....... của .......................................................
Bên được bảo lãnh: Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel....................................
GCN đăng ký : 0104753865 do ................... cấp ngày ......./......./........
Địa chỉ : ..........................……….., ngày .…….. tháng …….. năm ………
Bên bảo lãnh: Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) - Chi nhánh .........................
ĐKHĐ : ......................... do Phòng ĐKKD ................... cấp ngày ......./......./........
Địa chỉ : ..........................
Do ông, bà : .........................; Chức vụ: ........................., làm đại diện.
Uỷ quyền : ......................... ngày ......./......./....... của ..........................
Bên được bảo lãnh: .........................
GCN đăng ký : ......................... do ................... cấp ngày ......./......./........
Địa chỉ : ..........................

Bên bảo lãnh chấp nhận bảo lãnh cho Bên được bảo lãnh với các nội dung sau:
1. Nghĩa vụ bảo lãnh: Bảo đảm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng của Bên được bảo lãnh với Bên
nhận bảo lãnh (không bao gồm số tiền phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, .......)3 theo
Biên bản thương thảo hợp đồng ngày 15/01/2024 Hợp đồng số: 081201/HĐMB/2023-
CNCTPYN-VPUBNDTUYHOA ngày 08/12/2023 Hợp đồng thi công số:
06092023/VTT-VCCHYN/2023 ngày 06/09/2023, về việc thực hiện Gói thầu: 04-CHCT-
HYN-GP-2023_Thi công xây dựng trung tâm giám sát, điều hành đô thị thông minhHợp
đồng thi công xây dựng công trình số: 280701-XD/HĐXL-2023/F375-DNG ngày
28/07/2023, về việc thực hiện công trình: Xây dựng trạm sửa chữa, bảo dưỡng tổng hợp
fbộ/f375 thuộc Gói thầu XD-01: Thi công xây dựng trạm sửa chữa, bảo dưỡng tổng hợp
fbộ/f375Hợp đồng thi công xây dựng công trình số: 300801-XD/2023-HĐXL/NDH-
NAMDUOC ngày 30/08/2023 về việc thực hiện gói thầu: Đầu tư nâng cấp, mở rộng nhà
máy dược phẩm đạt tiêu chuẩn GMP – WHO tại địa điểm XD: Lô M13 + Lô N1 + Lô N2,
1
Áp dụng trong trường hợp bảo lãnh có điều kiện.
2
Điền theo quy định, chính sách MB (nếu có)
3
Ghi đầy đủ các nội dung loại trừ theo đúng quy định/sản phẩm/thông báo phê duyệt. Bỏ câu này trong
trường hợp MB cho phép bảo lãnh cả tiền phạt, bồi thường, .....

BM/QT/QTTDDN-4/MB/12-02.01 1/3
Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định Hợp
đồng ....... số ....... ngày ....... đã được ký giữa Bên nhận bảo lãnh và Bên được bảo lãnh [,
không bao gồm các văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng trừ trường hợp được MB chấp
thuận]/[và các văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng được xuất trình tại trụ sở của Bên bảo
lãnh nêu tại phần đầu của cam kết bảo lãnh này trong vòng ... ngày làm việc kể từ khi ký
kết và trong Thời hạn hiệu lực của cam kết bảo lãnh này.]4 (Sau đây gọi là “Hợp đồng”).
2. Số tiền bảo lãnh: Tối đa là 358,196,066 17.732.000 VNĐ (Bằng chữ: Ba trăm năm mươi
tám triệu, một trăm chín mươi sáu ngàn, không trăm sáu mươi sáu đồng: Mười bảy triệu,
bảy trăm ba mươi hai nghìn đồng). 79,997,918 VNĐ (Bằng chữ: Bảy mươi chín triệu,
chín trăm chín mươi bảy nghìn, chín trăm mười tám đồng./.)300,829,980 VNĐ (Bằng
chữ: Ba trăm triệu, tám trăm hai mươi chín nghìn, chín trăm tám mươi đồng./.) ....... (bằng
chữ: .......)5.
3. Thời hạn bảo lãnh: Bảo lãnh thực hiện đợp đồng này có hiệu lực 100 ngày kể từ ngày
phát hành Bảo lãnh thực hiện hợp đồng này có hiệu lực 120 ngày kể từ ngày phát hànhtừ
.......6 đến 16h00 ngày .......7 phát hành đến hết ngày 1209/072/2024 (“Thời hạn hiệu
lực”).
Sau Thời hạn hiệu lực, Bảo lãnh này sẽ tự động hết hiệu lực. Bất kỳ yêu cầu nào mà
Bên bảo lãnh nhận được sau Thời hạn hiệu lực đều không có giá trị đòi tiền.
4. Thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh:
4.1. Bên bảo lãnh cam kết thanh toán cho Bên nhận bảo lãnh số tiền bảo lãnh tối đa trong
mọi trường hợp không vượt quá số tiền tại Mục 2 Bảo lãnh này sau khi nhận được văn
bản yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh của Bên nhận bảo lãnh tuyên bố việc Bên được
bảo lãnh vi phạm Hợp đồng bị phạt hoặc phải bồi thường cho Bên nhận bảo lãnh mà
không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo Hợp đồng kèm
theo các tài liệu, chứng từ chứng minh Bên được bảo lãnh vi phạm Hợp đồng bị phạt
hoặc phải bồi thường cho Bên nhận bảo lãnh mà không thực hiện hoặc thực hiện không
đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo Hợp đồng [gồm các tài liệu sau.......]8;;
4.2. Số tiền bảo lãnh được giảm trừ tương ứng với tỷ lệ thực hiện/ hoàn thành hợp đồng của
Bên được bảo lãnh có xác nhận của Bên nhận bảo lãnh hoặc tương ứng với số tiền Bên
được bảo lãnh và/ hoặc Bên bảo lãnh đã thanh toán cho Bên nhận bảo lãnh.
4.3. Văn bản yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh phải được ký bởi người đại diện theo pháp
luật của Bên nhận bảo lãnh hoặc người khác được uỷ quyền hợp pháp, trong đó nêu
rõ: (i) số tiền yêu cầu Bên bảo lãnh thanh toán; (ii) nghĩa vụ bị vi phạm theo các điều
khoản của Hợp đồng mà Bên được bảo lãnh bị phạt hoặc phải bồi thường cho Bên nhận
bảo lãnh mà không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ.
4.4. Bản chính văn bản yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh kèm tài liệu chứng minh vi
phạm của Bên nhận bảo lãnh gửi cho Bên bảo lãnh phải được xuất trình tại trụ sở của
Bên bảo lãnh (nêu tại phần đầu của cam kết bảo lãnh) trong thời gian làm việc của Bên
bảo lãnh và trong Thời hạn hiệu lực, kèm theo bản gốc cam kết bảo lãnh này.
5. Bảo lãnh này được phát hành một bản gốc duy nhất bằng tiếng Việt cho Bên nhận bảo
lãnh, không hủy ngang, không có giá trị chuyển nhượng. Bảo lãnh này được điều chỉnh
và giải thích theo pháp luật Việt Nam.9

4
Chọn một trong hai phương án phù hợp quy định/sản phẩm/thông báo phê duyệt.
5
Ghi rõ số tiền bảo lãnh và loại tiền bảo lãnh.
6
Điền thời điểm hoặc sự kiện theo thông báo phê duyệt hoặc theo quy định MB
7
Hoặc đến thời điểm khác theo thông báo phê duyệt hoặc theo quy định MB
8
Ghi rõ các hồ sơ, tài liệu xác định vi phạm (ví dụ: biên bản xác nhận vi phạm giữa các bên, quyết định của
cơ quan có thẩm quyền...) theo quy định MB/Thông báo phê duyệt/đàm phán với Khách hàng. Trường hợp
không có, bỏ đoạn […] này.
9
Có thể áp dụng Quy tắc thống nhất về bảo lãnh theo yêu cầu (ấn bản số 458 hoặc ấn bản số 758 của
ICC) theo phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
2/3
BM/QT/QTTDDN-4/MB/12-02.01
NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI - CHI NHÁNH BA
ĐÌNH
NGƯỜI ĐẠI DIỆN10

Ghi chú : Quý Đơn vị có thể tra cứu trực tuyến các bảo lãnh do MB phát hành tại địa chỉ https://www.mbbank.com.vn, mục Công cụ/ Tra
cứu bảo lãnh online để xác nhận tính chân thực của bảo lãnh này.

10
Thẩm quyền ký được thực hiện theo quy định của MB.
3/3
BM/QT/QTTDDN-4/MB/12-02.01

You might also like