You are on page 1of 28

HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TRANSPORT

Faculty of Transport Economics


Logistics and Multimodal Transport Department

Strategic Management

Compiled by M. Fin. Pham Bich Hong

Ho Chi Minh City - 2021 1


Chương 04: Xây dựng chiến lược

Trả lời câu hỏi:

1.Quy trình hoạch định chiến lược trải qua những bước nào?

2.Các công cụ nào thường được sử dụng để hoạch định chiến lược?

3.Doanh nghiệp thường sử dụng phương pháp nào để hoạch định chiến lược?
NỘI DUNG
Chương 01: Tổng quan về quản trị chiến lược
Chương 02: Nghiên cứu môi trường bên ngoài
Chương 03: Nghiên cứu môi trường bên trong
Chương 04: Xây dựng chiến lược
Chương 05: Thực hiện chiến lược
Chương 06: Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện chiến lược

3
TÀI LIỆU HỌC TẬP

• Đoàn Thị Hồng Vân, 2011. Quản trị chiến lược. Nhà
xuất bản thống kê
• Fred r. David và Forest r. David, 2017. Strategic
Management, 16th edition. Pearson

4
Chúc các em học thật tốt!
5
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TRANSPORT

Chương 4
Xây dựng chiến lược

6
NỘI DUNG

1. Quy trình hoạch định chiến lược

2. Phương pháp và công cụ hoạch định chiến lược


Mục tiêu học tập Chương 4

Nắm được quy trình hoạch định chiến lược

Biết cách sử dụng các phương pháp và công cụ để


hoạch định chiến lược doanh nghiệp
Quy trình hoạch định chiến lược

Giai đoạn nhập vào

Giai đoạn kết hợp

Giai đoạn quyết định

Source: Fred R. David và Forest R. David, 2017. Strategic Management, 16th edition
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (External Factor Evaluation Matrix)

1. Liệt kê các yếu tố quan trọng có ảnh hưởng đến doanh nghiệp, bao gồm cơ hội
và nguy cơ. Sắp xếp cơ hội trước, sau đó đến nguy cơ. Các yếu tố được liệt kê
chi tiết, rõ ràng, sử dụng các con số so sánh, tỷ lệ, % nếu có thể.
2. Xác định tỷ trọng ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt động của doanh nghiệp, từ
0 (không quan trọng) đến 1 (rất quan trọng). Tổng tỷ trọng của các yếu tố là 1.
3. Xác định khả năng phản ứng của doanh nghiệp trước yếu tố đó. 4: phản ứng tốt,
3: phản ứng trên trung bình, 2: phản ứng trung bình, 1: phản ứng yếu
4. Nhân tỷ trọng với khả năng phản ứng để xác định điểm của từng yếu tố
5. Cộng tổng điểm của các yếu tố để ra mức điểm của doanh nghiệp.
Source: Fred R. David và Forest R. David, 2017. Strategic Management, 16th edition
Ma trận hình ảnh cạnh tranh (Competitive Profile Matrix )

1. Liệt kê các yếu tố quan trọng có ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp (bao gồm yếu tố bên ngoài và bên trong)
2. Xác định tỷ trọng ảnh hưởng của các yếu tố đến khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp, từ 0 đến 1. Tổng tỷ trọng của các yếu tố là 1.
3. Xác định năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp đối với mỗi yếu tố. 4: rất mạnh,
3: mạnh, 2: yếu, 1: rất yếu
4. Nhân tỷ trọng với khả năng phản ứng để xác định điểm của từng yếu tố
5. Cộng tổng điểm của các yếu tố để ra mức điểm của doanh nghiệp.
Source: Fred R. David và Forest R. David, 2017. Strategic Management, 16th edition
Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)

1. Liệt kê những điểm mạnh và điểm yếu có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển
của doanh nghiệp
2. Xác định tỷ trọng ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt động của doanh nghiệp
(dựa trên cơ sở ngành), từ 0 (không quan trọng) đến 1 (rất quan trọng). Tổng tỷ
trọng của các yếu tố là 1.
3. Xác định năng lực của doanh nghiệp ở mỗi yếu tố. 4: rất mạnh, 3: mạnh, 2: yếu, 1:
rất yếu. Điểm mạnh sẽ ở mức 4 và 3. Điểm yếu ở mức 2 và 1.
4. Nhân tỷ trọng với hệ số năng lực để xác định điểm của từng yếu tố
5. Cộng tổng điểm của các yếu tố để ra mức điểm của doanh nghiệp.
Source: Fred R. David và
Forest R. David, 2017.
Strategic Management,
16 edition
th
Giai đoạn nhập vào

Thực hiện phân tích môi trường bên ngoài và môi trường bên trong để có thông tin
đầy đủ, chính xác, kịp thời

Môi trường bên ngoài

Môi trường bên trong


Giai đoạn kết hợp
01 TOWS Matrix

02 SPACE Matrix

Kết hợp các cơ hội và nguy cơ bên ngoài với


điểm mạnh và điểm yếu bên trong để hình
thành các chiến lược khả thi 03 BCG Matrix

04 IE Matrix

05 Grand Strategy Matrix

06 Contact
Ma trận SWOT - TOWS
Ma trận SWOT - TOWS

Source: Fred R. David và Forest R. David, 2017. Strategic Management, 16th edition
Ma trận SPACE (Strategic Position and Action Evaluation)
Ma trận SPACE (Strategic Position and Action Evaluation)

Source: Fred R. David và Forest R. David, 2017.


Strategic Management, 16th edition
Ma trận BCG (Boston Consulting Group)
Ma trận IE (Internal-External)

Source: Fred R. David và Forest R. David, 2017. Strategic Management, 16th edition
Ma trận chiến lược chính (Grand Strategy)
Giai đoạn quyết định

Dựa trên các chiến lược khả thi ở giai đoạn kết hợp, doanh nghiệp phân tích, thảo
luận về từng chiến lược và quyết định chiến lược tối ưu
Ma trận QSPM (Quantitative Strategic Planning Matrix)

Source: Fred R. David và Forest R. David, 2017. Strategic Management, 16th edition
Ma trận QSPM (Quantitative Strategic Planning Matrix)

1. Liệt kê các yếu tố quan trọng có ảnh hưởng đến doanh nghiệp, bao gồm cơ hội và nguy cơ,
điểm mạnh, điểm yếu (lấy từ ma trận EFE và IFE).
2. Xác định tỷ trọng ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt động của doanh nghiệp, từ 0 (không quan
trọng) đến 1 (rất quan trọng), được lấy từ ma trận EFE và IFE.
3. Lựa chọn các chiến lược khả thi (giai đoạn kết hợp)
4. Đặt câu hỏi: Yếu tố này có ảnh hưởng đến việc lựa chọn chiến lược này hay không? Nếu
câu trả lời “Có” thì xác định mức độ hấp dẫn của mỗi chiến lược đối với từng yếu tố ảnh hưởng,
(Attractiveness Scores (AS)). 1: không hấp dẫn, 2: ít hấp dẫn, 3: khá hấp dẫn, 4: rất hấp dẫn.
Nếu câu trả lời “Không” thì không đánh giá.
5. Nhân tỷ trọng với mức độ hấp dẫn để xác định tổng điểm hấp dẫn của mỗi chiến lược đối với
từng yếu tố ảnh hưởng
6. Cộng tổng số điểm hấp dẫn của từng chiến lược.

You might also like