Professional Documents
Culture Documents
HDC ĐỀ KHẢO SÁT 7
HDC ĐỀ KHẢO SÁT 7
Trang 1/20
0,1
λ=12,1545.10-8 (m) = 121,545 (nm)
b. Hệ positrnoni có thể biểu diễn dướ i dạ ng: e+e–
e4 Z 2 0,1
En (J)
- Khi electron chuyển dịch từ n = 3 về n = 2, ta có biểu thứ c: 8 o2 h 2 n2
e4 Z 2 1 1 c
E32 (J) 2 2 2
2 h 0,1
8 o h 2 3
- Suy ra khố i lượ ng rú t gọ n củ a hệ:
0,1
+
:
Cấ u hình electron củ a NO
0,1
0,1
0,1
Cấ u hình electron củ a OF:
Trang 2/20
0,1
I : 5s25p5
0,1
Trang 3/20
Câu II (3,0 điểm)
1. Trong cô ng nghiệp, metanol đượ c tổ ng hợ p theo phả n ứ ng:
CO(k) + 2H2(k) ® CH3OH(k) (1)
Giả sử cá c chấ t phả n ứ ng đượ c lấ y theo đú ng hệ số tỉ lượ ng và phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n.
a) Tính entanpi chuẩ n củ a phả n ứ ng ở 298 K và 523 K.
b) Tính entanpi hình thà nh chuẩ n củ a CH3OH(l) ở 298 K. So sá nh giá trị tính đượ c vớ i giá trị
ghi trong cá c bả ng dữ kiện nhiệt độ ng (- 238,42 kJ mol-1) và giả i thích sự khá c nhau (nếu có ).
Cho biết:
- Entanpi hình thà nh chuẩ n ở 298K và nhiệt dung củ a cá c chấ t:
CO(k) H2(k) CH3OH (k) CH3OH(l)
(kJ mol-1) −110,50 0 -201,20 -
CaC2 LaC2
a) Giải thích kết quả thự c nghiệm về độ dài liên kết cacbon-cacbon củ a cá c phâ n tử đó .
Trang 4/20
b) Thủ y phâ n CaC2 trong nướ c, thu đượ c chấ t khí A. Thủ y phâ n LaC2 trong nướ c, thu đượ c hỗ n hợ p khí
E gồ m A và B (tỉ lệ mol 1 : 1). Tỉ khố i củ a E so vớ i H2 là 13,5. Xác định cá c chấ t A, B và viết phương
trình phả n ứ ng thủ y phâ n.
Biết rằ ng chấ t X là hợ p chấ t ion có chứ a Ca2+ và mộ t anion có điện tích 2-. Hã y biểu diễn cô ng
thứ c cấu tạ o Lewis và dạ ng hình họ c cho anion trong X và hợ p chấ t Y.
0,1
1b Ta có sơ đồ :
H 298
CO(k) + 2H2(k) CH3OH(l) 298 K
(a)
CH3OH(l) 337 K
H o298(1) (b)
0,1
CH3OH(k) 337 K
(c)
CH3OH(k) 298 K
= -130,94 kJ mol-1
0,1
0,1
tính đượ c khá c giá trị -238,42 kJ mol -1 khoả ng 1,27% do trong
0,1
quá trình tính đã coi củ a CH3OH(k) và CH3OH(l) khô ng thay đổ i trong
khoả ng nhiệt độ 298 – 337 K.
2a Vì DH, DU, DS và DG củ a phả n ứ ng (2) khô ng phụ thuộ c và o cá ch thự c hiện
phả n ứ ng nên trong cả hai cá ch, ta có :
Trang 5/20
0,1x4
2b i) Trườ ng hợ p phả n ứ ng đượ c thự c hiện theo quá trình bấ t thuậ n nghịch nhiệt
độ ng
- Cô ng thể tích:
ii) Trườ ng hợ p phả n ứ ng đượ c thự c hiện theo quá trình thuậ n nghịch nhiệt
0,1x3
độ ng
- Cô ng có ích:
- Cô ng thể tích:
Ghi chú: Có thể tích cô ng thể tích theo cô ng thứ c: A = -P.DV = - DnRT.
2c i) Trườ ng hợ p phả n ứ ng đượ c thự c hiện theo quá trình bấ t thuậ n nghịch nhiệt
độ ng
0,1x2
ii) Trườ ng hợ p phả n ứ ng đượ c thự c hiện theo quá trình thuậ n nghịch nhiệt
độ ng
0,1x2
Trang 6/20
[CN2]2- thẳ ng
0,1x3
(a)
CH2N2 hoặ c
(a) (b)
(anoden aus Graphit oder aktiv. Titan = anode bằ ng than chì hoặ c titanium hoạ t hó a; sole = nướ c biển;
dü nnsole = nướ c biển loã ng; kathode aus Quecksilber = cathode bằ ng thủ y ngâ n; Na-Amalgam = hỗ n
hố ng sodium; Amalgam-Zersetzer = thiết bị tá i tạ o thủ y ngâ n từ hỗ n hố ng; Graphit-kontakt = than chì
tiếp xú c)
Trên mỗ i điện cự c xả y ra 2 bá n phả n ứ ng.
1. Viết phương trình 4 bá n phả n ứ ng có thể xả y ra. Cho biết đó là quá trình oxi hó a hay khử ?
Quá trình trên đượ c thự c hiện trong hai bình phả n ứ ng khác nhau. Kim loại kiềm tạ o thà nh ở bình
phả n ứ ng thứ nhấ t đượ c chuyển thà nh hỗ n hố ng (NaHgx) bằ ng cách cho phả n ứ ng vớ i thủ y phâ n.
Trong thiết bị tá i tạ o thủ y ngâ n, hỗ n hố ng bị thủ y phâ n bở i nướ c.
2. Viết phương trình phả n ứ ng thủ y phâ n hỗ n hố ng.
Chuyển hó a thà nh hỗ n hố ng sẽ ngă n phả n ứ ng giữ a chlorine và sodium hydroxide tạ o thà nh sả n phẩ m
phụ A.
3. Viết phương trình phả n ứ ng tạ o thà nh A. Cho biết phả n ứ ng thuộ c loại nà o.
Trang 7/20
Dung dịch A 1.5 % đượ c dù ng làm thuố c tẩ y gia dụ ng. Trên bao bì có kí hiệu cho thấ y chấ t tẩ y trắ ng
nà y tan và o nướ c tạ o thà nh nướ c muố i và oxygen nên khô ng gâ y hại tớ i mô i trườ ng.
4. Viết phương trình phả n ứ ng phâ n hủ y A trong nướ c.
Dung dịch A đặ c thườ ng đổ i sang mà u và ng.
5. Hợ p chấ t nà o tạ o ra màu và ng? Viết phương trình phả n ứ ng tạ o thà nh hợ p chấ t nà y.
Tiến hà nh điện phâ n mộ t dung dịch nướ c muố i vớ i điện á p 4.5 V và cườ ng độ dò ng điện 450000 A. Cho
biết pin quả chanh* cung cấ p mộ t dò ng điện có cô ng suấ t 0.016 W tạ i trở khá ng 2 Ω.
(*pin quả chanh (lemon battery) bao gồ m hai vậ t bằ ng kim loạ i, như câ y đinh trá ng kẽm và đồ ng xu
bằ ng đồ ng, ghim và o mộ t quả chanh. Đồ ng xu đó ng vai trò điện anode cò n câ y đinh thì đó ng vai trò
điện cathode.)
6. Cầ n bao nhiêu pin quả chanh mắc liên tiếp để tạ o ra cô ng suấ t cầ n thiết cho quá trình điện phâ n
nà y?
Trong phò ng thí nghiệm, có thể thu đượ c khí chlorine bằ ng cách nhỏ hydrochloric acid đặc và o
potassium permanganate. Khá c vớ i quá trình điện phâ n, chỉ có mộ t phầ n chloride chuyển thà nh đơn
chấ t chlorine do tạ o thà nh cá c sả n phẩ m khác cũ ng chứ a chlorine.
7. Viết phương trình phả n ứ ng và xá c định số oxid hó a củ a cá c nguyên tử trong phương trình.
Chiếu xạ mộ t hỗ n hợ p hydrogen và chlorine - là sả n phẩ m điện phâ n chlor-kiềm, đượ c đặ t trong bình
kín ở nhiệt độ khô ng đổ i - bằ ng á nh sá ng yếu (“á nh sá ng phâ n tá n”). Sau mộ t thờ i gian, hỗ n hợ p vẫ n
chứ a 60 % chlorine và 10 % hydrogen về thể tích (các khí xem như là khí lí tưở ng).
8. Xác định thà nh phầ n ban đầ u củ a hỗ n hợ p.
Trong phò ng thí nghiệm, hydrogen chloride có thể đượ c tạ o thà nh từ ammonium chloride và sodium
chloride.
9. Viết phương trình phả n ứ ng tạ o thà nh hydrogen chloride trong phò ng thí nghiệm từ mộ t trong
các muố i nà y và xác định cá c số oxid hó a.
Hydrogen chloride có độ tan trong nướ c rấ t cao. Điều nà y có thể đượ c chứ ng minh rõ qua thí nghiệm
“phun nướ c” như sơ đồ dướ i đâ y. Lấ y mộ t bình cầ u nạ p đầ y khí hydrogen chloride, đậ y bình bằ ng nú t
cao su có mộ t ố ng thủ y tinh vuố t nhọ n xuyên qua. Nhú ng mộ t đầ u ố ng thủ y tinh và o cố c thủ y tinh. Mộ t
lá t sau, nướ c bắ n tung tó e bên trong như mộ t đài phun nướ c và lấ p đầ y bình (p = 1.025·105 Pa, ϑ =
20°C, HCl xem như là khí lí tưở ng).
(glasrohr mit Spitze = ố ng thủ y tinh; trockenes HCl-Gas = khí HCl khô ; wasser = nướ c; hahn = vò i nướ c;
tropfpipette = pipette nhỏ giọ t)
Trang 8/20
10. Xác định pH củ a dung dịch trong bình cầ u ở cuố i thí nghiệm.
1
0,1
0,1
2 0,1
0,1
3 0,1x2
4 0,1x2
5 0,1x2
6 0,1x2
7 0,2
8 0,2
9 0,2
10
0,1
0,1
1. a) Đố i vớ i phản ứ ng: A B, ở điều kiện xác định k1 = 300 s–1; k2 = 100 s–1. Nếu tại thờ i
điểm t = 0 chỉ có chất A vớ i nồ ng độ là a M thì sau bao lâu lượ ng chất A cò n lại 60% so vớ i ban đầu.
Trang 9/20
b) Cơ chế củ a phả n ứ ng: 2H2 + O2 ® 2H2O đượ c đề nghị như sau:
H2 k ⃗1 2H· (1)
H + O2
· ⃗
k 2
·
OH + O· ·
(2)
O + H2 k
· · ⃗3 OH + H
· ·
(3)
·
OH + H2 ⃗
k 4 H2O + H ·
(4)
H ⃗
· k 5 Hhấp phụ (5)
·
OH k ⃗6 OHhấp phụ (6)
phả n ứ ng (5) và (6) là phả n ứ ng vớ i thà nh bình. Tính tố c độ tạ o thà nh H2O
2. 32P phâ n rã β- vớ i chu kỳ bá n rã 14,26 ngà y đượ c ứ ng dụ ng nhiều trong y họ c, nô ng nghiệp, sinh họ c
và hó a phâ n tích.
Để xá c định lượ ng axit H3PO4 đượ c tạ o ra trong bình phả n ứ ng R mà khô ng phả i tá ch toà n bộ
lượ ng H3PO4 ra khỏ i R, mộ t dung dịch chứ a axit photphoric đã đá nh dấu hoà n toà n (H332PO4 khô ng
chứ a cá c đồ ng vị khác củ a P) có hoạ t độ phó ng xạ 394,6.10-4 μCi đượ c đưa và o R. Sau khi khuấ y trộ n kỹ
để chấ t đá nh dấ u phâ n bố đều trong toà n bộ dung dịch củ a R, mộ t thể tích nhỏ củ a dung dịch đượ c lấ y
ra khỏ i R. Axit photphoric có trong thể tích nhỏ nà y đượ c kết tủ a định lượ ng dướ i dạ ng Mg2P2O7 (magie
pyrophotphat). Lượ ng kết tủ a câ n nặ ng 30,6 mg có hoạ t độ phó ng xạ 3,03.10-4 μCi.
1.Tính hoạ t độ phó ng xạ riêng củ a photpho trong dung dịch H332PO4 dù ng để đá nh dấu trướ c khi đưa
và o bình phả n ứ ng R.
4.Tính khố i lượ ng axit photphoric ban đầu trong bình phả n ứ ng R.
Hoạ t độ phó ng xạ riêng ở đâ y đượ c định nghĩa là hoạ t độ phó ng xạ củ a mộ t đơn vị khố i lượ ng
chấ t phó ng xạ.
Cho biết: 32P = 32; 1Ci = 3,7.1010 Bq (phâ n rã /s); 1μCi = 10-6Ci
0,2
A cò n lạ i 65% so vớ i ban đầ u Þ x = 0,4a
0,2
Þ
d [ H2O ] ¿ 0,1
=k 4 [ OH ][ H 2 ]
b)Tố c độ tạ o thà nh H2O: dt (*)
Á p dụ ng nguyên lí nồ ng độ dừ ng vớ i cá c tiểu phâ n trung gian: ·OH, ·H và ·O·: 0,1
¿
d [ OH ]
=k 2 [ H ¿ ][O2 ]+k 3 [¿ O¿ ][ H 2 ]−k 4 [¿ OH ][ H 2 ]−k 6 [¿ OH ]=0
dt (I) 0,2
¿
d[ H ]
=2k 1 [ H 2 ]−k 2 [ H ¿ ][ O2 ]+k 3 [¿ O¿ ][ H 2 ]+k 4 [ ¿ OH ][ H 2 ]−k 5 [ H ¿ ]=0
dt (II) 0,2
¿ ¿
d[ O ]
=k 2 [ H ¿ ][O2 ]−k 3 [ ¿ O¿ ][ H 2 ]=0
dt (III) 0,2
Trang 10/20
¿
4 k 1 k 2 [ O2 ][ H 2 ]
[ OH ]=
Từ (I),(II) và (III) Þ k 5 k 6 +k 4 (k 5−2k 2 [ O2 ]) [ H 2 ] 0,2
4 k 1 k 2 k 4 [O 2 ][ H 2 ]
2 0,2
d[ H 2 O ]
= k k +k (k −2 k [O ])[ H ]
Thay và o (*) Þ dt 5 6 4 5 2 2 2
0,1
So sá nh vớ i kết quả tính As2 tại mụ c c) ta có : As2 = 3,55.10-5 μCi / mg(P)
Bỏ qua 1,38.10-10 bên cạ nh x ta đượ c 0,1
0,1
5.3. Hãy đề nghị cơ chế giải thích quá trình tạo thành sản phẩm như sơ đồ sau:
5.4. Oxit hoa hồng là một thành phần quan trọng trong tinh dầu hoa hồng và đóng vai
trò quan trọng để tạo nên mùi hương độc đáo của loài hoa này. Khi ozon phân oxit hoa hồng
thu được axeton và một hợp chất A (C7H12O2). Có thể thu được oxit hoa hồng từ
(S)-citronellol (3,7-đimetyloct-6-en-1-ol) bằng cách cho chất này phản ứng với oxy singlet
(tức oxy phân tử nhưng có tính nghịch từ) để thu được chất B (C10H20O3). Xử lý B với Na2SO3
rồi H2SO4 đặc sẽ thu được oxit hoa hồng. Hãy xác định cấu trúc lập thể của A, B và oxit hoa
hồng.
Thang
Hướng dẫn chấm
điểm
5.1 a. Nhiệt độ sôi của các chất tăng dần theo thứ tự: (I)< (IV)< (II)< (III) 0,1
0,1
- Chất II và III đều có liên kết hiđro liên phân tử, nhưng liên kết hiđro
tạo bởi nhóm O-H mạnh hơn liên kết hiđro tạo bởi nhóm N-H.
- Chất I và IV không có liên kết hiđro nhưng chất IV có khối lượng phân
tử lớn hơn.
b. (D):
Trang 12/20
Chất (D) có tính axit yếu do hiệu ứng hút electron (-C) của vòng thơm 0,1x4
lên nhóm OH
(E):
Chất (E) có tính axit yếu nhất do hiệu ứng đẩy electron (+I), (H) của
nhóm -CH3
(F):
Chất (F) có tính axit mạnh nhất do hiệu ứng hút electron (-C), (-I) của
nhóm
-NO2
Þ Khả năng liên kết với PAGE giảm dần theo thứ tự: (F)>(D)>(E)
a.
5.2 0,2
b.
0,2
5.3
0,1x4
(Điều chỉnh hàng dưới, chất ở giữa: nguyên tử H mà H2O tấn công vào nằm phía dưới mặt
phẳng)
5.4
0,2x3
a. Hãy xác định cấu trúc của các hợp chất X, Y, Z, T, M, N trong sơ đồ trên.
b. Nếu xử lý chất N bằng NaH/DMF thì nhóm nghiên cứu thu được một hợp chất
khác là Oxametoxymarmycin. Chất này là một hexacyclic có công thức phân tử C 26H23NO5.
Hãy xác định cấu trúc của hợp chất này (không cần giải thích).
6.1 a. 0,1x4
b.
Trang 14/20
0,1
0,1x2
0,1
c.
d. Sử dụng một lượng lớn amoniac. 0,1
Thêm D vào dung dịch amoniac trong thời gian dài (nhỏ giọt).
a.
0,1x3
6.2
0,2x3
b. 0,2
Trang 15/20
Câu 7: (3,0 điểm)
7.1. Hyocyamin là một alkaloid thiên nhiên, nó được sử dụng để điều trị các bệnh về
dạ dày, đường ruột, bàng quang và tụy.
Sơ đồ dưới đây mô tả quá trình sinh tổng hợp tạo thành hyocyamin.
Hãy xác định cấu tạo của các hợp chất A1, B, C, D, E và hyocyamin.
Biết rằng E1 là enzim deaminaza, E2 là enzim oxi hóa tương tự gốc , SAM là tác
nhân metyl hóa như CH3I, NaDPH có vai trò như NaBH4, CoASH là axetylcoenzim A có
vai trò hoạt hóa nhóm cacbonyl tạo thuận lợi cho phản ứng ngưng tụ.
7.2. Một monosaccarit A không quang hoạt có công thức phân tử C 6H10O6. Chất A có
phản ứng với thuốc thử Fehling nhưng không phản ứng với nước brom. Khử A bằng NaBH4
tạo thành các hợp chất B và C có cùng công thức phân tử C6H12O6. Khi bị oxi hóa bởi HIO4,
1 mol B hoặc 1 mol C đều tạo thành 6 mol HCOOH. Khi cho B hoặc C phản ứng với
anhiđrit axetic, đều tạo thành các sản phẩm có cùng công thức phân tử C 18H24O12. Khi oxi
hóa mạnh, A tạo thành axit (D, L)-iđaric.
Hãy biện luận để xác định cấu trúc của A.
Giải thích tại sao A có khả năng phản ứng với thuốc thử Fehling? Biết axit iđaric có
thể thu được khi oxi hóa iđozơ bằng dung dịch HNO3.
Cho công thức của D-iđozơ là
7.1 0,2x6
Trang 16/20
7.2 Monosaccarit A (C6H10O6) có v + p = 2. Khử A bằng NaBH4 tạo thành các hợp
chất B và C có cùng công thức phân tử C 6H12O6, có v + p = 1, chứng tỏ B và C 0,2
có 1 vòng no, từ 5 cạnh trở lên. (1)
- 1 mol mỗi chất B và C tác dụng với HIO4 thu được 6 mol HCOOH; tác dụng 0,2
với (CH3CO)2O thu được sản phẩm có công thức C18H24O12 (2)
Từ (1) và (2) cho thấy B và C có cấu trúc đối xứng, có 6 nhóm -OH. Cấu tạo
của B và C như sau:
0,2
- A không phản ứng với nước brom, do đó, A là 1 xeton với cấu tạo như sau:
0,2
Trang 17/20
Vậy cấu trúc của A như sau:
0,2
- Trong môi trường bazơ, A có thể đồng phân hóa thành hợp chất chứa nhóm
anđehit, nên A tác dụng được với thuốc thử Fehling.
0,2x4
8.2. Các hợp chất chứa dị vòng nitơ được tìm thấy rất nhiều trong tự nhiên, đặc biệt
là các hợp chất dị vòng 8 cạnh bởi lẽ chúng có hoạt tính sinh học phong phú như chống sốt
rét, có tác dụng hạ huyết áp, v.v…Trong số đó phải kể đến Magallanesine – một hợp chất
lần đầu tiên được cô lập trong loài cây Berberis darwinii thuộc họ Hoàng Mộc. Năm 1994,
Takushi Kurihira đã tổng hợp thành công chất này qua chuỗi tổng hợp 13 giai đoạn. Sơ đồ
bên dưới chỉ mô tả một phần trong quá trình tổng hợp của hợp chất này.
Trang 18/20
Xác định công thức cấu tạo của các chất A, B, C, D, F, G.
8.3. Raltitrexed là hoạt chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm để bào chế
thuốc chống ung thư.
Hãy viết sơ đồ tổng hợp Raltitrexed từ p-toluiđin, thiophen, anhiđric axetic, axit
axetic, metyl iotua, DMF, DCC, NBS, axit glutamic. Cho biết các chất vô cơ và điều kiện
phản ứng có đủ.
0,1x4
8.1
0,2x2
Trang 19/20
8.2 0,2x6
0,5
8.3
0,5
Trang 20/20