You are on page 1of 90

volcmttl@yahoo.com.

vn – copyright © 2010

Tài liệu dành cho:


 Học sinh chuyên Hóa.
 Sinh viên các trường Đại học.
 Giáo viên Hóa học.

02  2010
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

L ờ i nói đầ u
Hóa họ c hữ u cơ là mộ t trong nhữ ng bộ môn rấ t quan trọ ng trong lĩnh
vự c Hóa họ c nói riêng và phạ m trù Khoa họ c tự nhiên nói chung. Tuy nhiên
hiệ n nay, các tài liệ u tham khả o về bài tậ p hóa họ c hữ u cơ là không nhiề u. Vì
vậ y việ c tổ ng hợ p các tư liệ u để có mộ t tài liệ u tham khả o bổ ích và dễ tiế p
thu hơ n là việ c rấ t cầ n thiế t.
Bài tậ p Hóa họ c hữ u cơ là mộ t tài liệ u đư ợ c biên soạ n dự a trên việ c
tổ ng hợ p lạ i từ nhiề u nguồ n t ư liệ u khác nhau theo từ ng chuy ên đề để họ c
sinh, sinh viên dễ nắ m bắ t. Tài liệ u gồ m hai phầ n: Phầ n bài tậ p theo từ ng
chuyên đề và phầ n hư ớ ng dẫ n giả i. Các bài tậ p trong từ ng chuyên đề đư ợ c
tuyể n chọ n kĩ lư ỡ ng nhằ m mụ c đích đả m bả o cho các dạ ng b ài tậ p không
trùng lặ p và họ c sinh, sinh viên có thể tiế p cậ n nhiề u hư ớ ng ra đề khác nhau
từ cùng mộ t dữ liệ u kiế n thứ c.
Bài tậ p Hóa họ c hữ u cơ bao gồ m hai tậ p:
- Tậ p 1: Gồ m bả y chuyên đề tư ơ ng ứ ng vớ i nộ i dung thuộ c phầ n đạ i c ư ơ ng
hóa họ c hữ u cơ và phầ n kiế n thứ c hóa hữ u cơ từ bài alkane đế n cetone
(theo chư ơ ng trình hóa họ c phổ thông).
- Tậ p 2: Gồ m các phầ n từ acid carboxylic đế n các hợ p chấ t dị v òng. Ngoài
ra còn minh họ a thêm mộ t số bài tậ p nâng cao tổ ng hợ p các chuy ên đề .
Vì là tài liệ u tổ ng hợ p lạ i các bài tậ p nằ m trong các giáo trình, sách tham
khả o bài tậ p hữ u cơ , các đề thi họ c sinh giỏ i nên đáp án cho từ ng bài không
thay đổ i theo đáp án củ a từ ng tài liệ u tham khả o. Vì vậ y Bài tậ p Hóa họ c
hữ u cơ không phả i là mộ t tài liệ u do mộ t nhóm tác giả biên soạ n mà chỉ là
tài liệ u tổ ng hợ p có chọ n lự a từ các nguồ n t ư liệ u sẵ n có. (Tổ ng hợ p từ nguồ n
Internet – copyright © volcmttl@yahoo.com.vn).

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 1


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Part 1: AXIT CACBOXYLIC – ESTE

COOH O O HOOC H
C C
HO H3C CH3 H COOH
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 1: Đôi khi hoá họ c lậ p thể củ a các hợ p chấ t hữ u cơ có thể đư ợ c xác đị nh bằ ng cách khả o sát tính chấ t
hóa họ c đặ c trư ng củ a chúng. Cấ u tạ o củ a mộ t trong các đồ ng phân củ a axit 5 -norbonen-2,3-dicacboxylic,
hợ p chấ t X (kí hiệ u ~ để chỉ không nêu rõ hóa họ c lậ p thể ) đư ợ c hình thành nhờ các thí nghiệ m sau:

COOH

COOH
X
Khi đun nóng X nóng chả y và tách nư ớ c để tạ o ra hợ p chấ t mớ i Y. Hợ p chấ t Y tan chậ m trong lư ợ ng dư
dung dị ch nư ớ c củ a NaOH để tạ o X 1, cùng mộ t sả n phẩ m như X tạ o thành trong lư ợ ng dư dung dị ch
nư ớ c củ a NaOH. Dung dị ch thu đư ợ c củ a X1 trong NaOH đư ợ c tác dụ ng vớ i iot, tạ o thành các hợ p chấ t
có chứ a iot. Axit hóa dung dị ch tạ o mộ t hỗ n hợ p hai chấ t đồ ng phân triệ t quang (tiêu triề n hay raxemic) A
và B theo tỉ lệ 3:1. Chuẩ n độ 0,3913g hợ p chấ t A vớ i NaOH 0,1000M có mặ t phenolphtalein cầ n dùng
12,70mL bazơ . Cầ n cùng mộ t thể tích NaOH 0,1000M NaOH để chuẩ n độ 0,3913g hợ p chấ t B. Khi đun
nóng, hợ p chấ t A chuyể n chậ m thành hợ p chấ t mớ i C không chứ a iot và có thể phả n ứ ng vớ i nư ớ c. Trong
cùng điề u kiệ n, hợ p chấ t B không xả y ra chuyể n hóa này như ng khi đun nóng v ớ i axit clohydric thì
chuyể n chậ m thành A. Viế t và cân bằ ng mọ i phư ơ ng trình phả n ứ ng. Không cầ n viế t cơ chế phả n ứ ng.
1. Đánh dấ u (*) các nguyên tử cacbon phi đố i xứ ng (asym metric) trong axit 5- norbonen-2,3-
dicacboxylic.
2. Viế t công thứ c hóa họ c lậ p thể củ a từ ng đồ ng phân lậ p thể có thể có củ a hợ p chấ t X và cấ u tạ o củ a
sả n phẩ m tách nư ớ c nế u có xả y ra.
3. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a mộ t đồ ng phân lậ p thể bấ t kỳ củ a X và hợ p chấ t tư ơ ng ứ ng Y
vớ i lư ợ ng dư dung dị ch NaOH trong nư ớ c.
4. Tính khố i lư ợ ng mol phân tử củ a chấ t A. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng từ X1 đế n A.
5. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng tạ o thành C từ A và phả n ứ ng củ a C vớ i nư ớ c.
6. Viế t công thứ c hóa họ c lậ p thể củ a hợ p chấ t X thoả mãn tấ t cả các dữ kiệ n đã cho.
7. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng dẫ n từ B đế n A.
8. A và B có phả i là các đồ ng phân không đố i quang (diastereoisomers)?

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 2


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

BÀI GIẢ I:
1. Các trung tâm bấ t đố i củ a X:

* * COOH
*
COOH
*
2. Công thứ c cấ u tạ o củ a các đồ ng phân lậ p thể củ a X đư ợ c ghi ở bên trái, cộ t bên phả i là cấ u tạ o củ a sả n
phẩ m tách nư ớ c tư ơ ng ứ ng (nế u sả n phẩ m không tồ n tạ i có dấ u gạ ch ngang).

COOH OC
O
COOH OC

COOH CO
O
COOH CO

COOH

COOH

COOH
COOH

3. Phả n ứ ng củ a mộ t đồ ng phân lậ p thể củ a X vớ i NaOH:

COOH COONa
+ 2NaOH + 2H2O
COOH COONa

Phả n ứ ng củ a mộ t đồ ng phân lậ p thể củ a Y vớ i NaOH:

OC COONa
O + NaOH + H 2O
oc COONa

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 3


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

4. MA = 0,3913/(12,7.0,100/1000) = 308 (g/ mol-1) Các phả n ứ ng từ X đế n A:


I I

I2 HCl
-NaI COONa
COONa -NaCl
COOH

COONa O CO O CO
5. Chuyể n hóa A thành C:

COOH O CO + HI

O CO O CO

Phả n ứ ng củ a C vớ i nư ớ c

O CO + 2 H 2O HO COOH

O CO HO COOH
6. Cấ u tạ o củ a X là:

COOH

COOH
7. Chuyể n hóa B thành A

I I I

HOOC
CO +H O COOH –H O
2 2

O COOH OH COOH O CO

8) Không, A và B không phả i là các đồ ng phân không đố i quang.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 4


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 2: Các nhà hóa họ c củ a công ty Merck Frosst Canada ở Montréal đã phát triể n mộ t dư ợ c phẩ m rấ t có
triể n vọ ng và hữ u hiệ u để trị bệ nh suyễ n. Cấ u tạ o củ a MK-0476 như sau.

COOH
CH3

H3 C OH
S

Cl N

MK – 7406

Trong quá trình kiể m tra, họ phát minh mộ t qúa trình tổ ng hợ p đơ n giả n và hiệ u quả , mô tả dư ớ i đây cho
sự thiol hóa mộ t phầ n củ a MK – 0476 bắ t đầ u từ este dietyl A
1. Hãy cho biế t cấ u tạ o củ a các sả n phẩ m trung gian B – F trong qúa trình tổ ng hợ p này.
COOC2H5


1.LiAlH 4
2.H O 
 B 
C6 H 5 COCl
Pyridin
 C(C12H 14O 3 ) 
1) CH 3 -SO 2 Cl/(C 2 H 5 )3 N
2.NaCN
 D(C12H 13O 2 N)
3

COOC2H5
1. KOH(aq)
2. CH 2N2

COOH

  F(C9 H14O 3S)  E


1.NaOH
( aq ) 1. CH 3 -SO 2Cl/(C 2 H 5 )3 N
2.H O 
3 2.CH COS -Cs +
3

SH

Mộ t trong nhữ ng giai đoạ n cuố i củ a qúa tr ình tổ ng hợ p MK – 0476, muố i diliti củ a thiol axit
(G) ở trên đư ợ c ghép vớ i mạ ch củ a phân tử n êu dư ớ i đây (sơ đồ dư ớ i)
2. Căn cứ trên hóa họ c lậ p thể quan sát đư ợ c củ a phả n ứ ng trên, gọ i tên cơ chế củ a qúa trình ghép
này?
3. Nế u qúa trình phả n ứ ng xả y ra theo cơ chế đư ợ c đề nghị như trên thì tố c độ toàn phầ n (chung)
sẽ thay đổ i như thế nào nế u nồ ng độ củ a cả muố i thiolat và chấ t nề n đề u cùng lúc tăng gấ p ba?
4. Các nghiên cứ u mẫ u đư ợ c tiế n hành vớ i việ c sử dụ ng brom etan như là mộ t chấ t nề n để tố i ư u
hóa qúa trình ghép nói trên. V ẽ cấ u tạ o sả n phẩ m chính củ a phả n ứ ng giữ a mộ t mol đư ơ ng
lư ợ ng brom etan vớ i:
a. G thêm hai mol đư ơ ng lư ợ ng bazơ .
b. G thêm mộ t mol đư ơ ng lư ợ ng bazơ .

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 5


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

5. Qúa trình ghép có thể trở nên phứ c tạ p do sự nhị hợ p oxi hóa (dime hóa – oxy hóa củ a G). Viế t
công thứ c cấ u tạ o Lewis, chỉ rõ tấ t cả các electron không liên kế t củ a sả n phẩ m nhị hợ p - oxy
hóa trên.
SƠ ĐỒ GHÉP MẠ CH
CH3 O CH3
S CH3 OH
O O

Cl N

-
1. -S+Li CO2+Li
2. H+

COOH
CH3
CH3 OH
S

Cl N

BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c cấ u tạ o củ a các chấ t:
O O
CH 2OH CH 2O CH2O

CH 2OH CH2OH H2C C N

B C
D

CH2OH CH2S C CH3

CH 2CO2CH3 CH2CO2CH3

E F

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 6


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

2. SN2: thế nucleophin lư ỡ ng phân tử .


3. v = k[tác nhân][tác chấ t nucleophin]
Tố c độ chung tùy thuộ c vào nồ ng độ củ a cả tác nhân lẫ n tác chấ t nucleophin. Như vậ y, gấ p ba nồ ng độ
củ a các chấ t tham gia phả n ứ ng sẽ dẫ n đế n tố c độ chung củ a phả n ứ ng tăng gấ p 9 lầ n.
4. Vớ i hai đư ơ ng lư ợ ng bazơ :
CH2SCH2CH3

CH 2CO2H
Vớ i mộ t đư ơ ng lư ợ ng bazơ :
CH 2SH

CH2CO2CH2CH3

5. Công thứ c Lewis củ a sả n phẩ m dime:

CH2S SCH2

CH 2 H2 C

HO O O OH

Bài 3: Nấ m Aspergillus nidulans tạ o ra hai lacton (este vòng) thơ m A và B (C 10H10O4) mỗ i đồ ng phân tan
trong dung dị ch NaOH lạ nh trong nư ớ c như ng không tan trong dung dị ch NaHCO3 trong nư ớ c. Cả A và B
đề u cho màu tím vớ i dung dị ch FeCl3 trong nư ớ c. Phả n ứ ng củ a A vớ i CH3I có mặ t K2CO3 tạ o thành C
1
(C11H12O4) mà phổ H NMR củ a nó thấ y có chứ a ba nhóm metyl không giố ng nhau, mộ t nhóm liên kế t
trự c tiế p vớ i vòng thơ m. Sự tách loạ i nhóm metyl có chọ n lọ c củ a C vớ i BCl3 rồ i xử lý kế tiế p trong nư ớ c
1
tạ o ra D là mộ t đồ ng phân mớ i củ a A. Phổ H NMR củ a hợ p chấ t D cho thấ y rõ sự hiệ n diệ n củ a mộ t
nhóm hydroxyl có tạ o liên kế t hydro nộ i phân tử tạ i  = 11,8pm

OH

H3 C
H 3C CO2CH3

O
HO
E I

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 7


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Hợ p chấ t D đư ợ c tổ ng hợ p như sau: Phenol E đư ợ c metyl hóa (MeI/K2CO3) để tạ o F(C9H12O2) sau đó F


đư ợ c khử bằ ng liti kim loạ i trong amoniac lỏ ng và 2 – metylpropan – 2 –ol để cho mộ t dien đố i xứ ng và
không liên hợ p G. Có thể chuyể n dien này thành liên hợ p bằ ng phả n ứ ng vớ i KNH2 trong amoniac lỏ ng
rồ i xử lý kế tiế p trong nư ớ c, qúa trình này chỉ tạ o mộ t sả n phẩ m H. Sự ozon phân H rồ i xử lý không khử
lế tiế p tạ o ra nhiề u sả n phẩ m, trong đó có xetoeste I. Th ự c hiệ n phả n ứ ng Diels – Alder hợ p chấ t H vớ i
dimetyl but – 2 –indioat J tạ o thành K (C 15H20O6) mà khi đun nóng sẽ loạ i eten để tạ o ra mộ t este thơ m L.
Thủ y phân L trong môi trư ờ ng bazơ rồ i axit hóa dung dị ch tạ o thành M(C11H12O6) mà khi đun nóng trong
chân không tạ o ra N (C11H10O5). Khử N bằ ng NaBH4 trong dimetylfomamit tạ o thành C và mộ t lacton O
đồ ng phân, O cũng có thể thu đ ư ợ c nhờ metyl hóa B.
1. Viế t công thứ c cấ u trúc củ a tấ t cả các hợ p chấ t từ A đế n O.
2. Hãy trình bày mộ t cấ u trúc khác củ a B.
BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c cấ u tạ o củ a các chấ t:

OCH3 OCH3 OCH3


O O

H3 C H3 C H3 C

O O O

HO HO H3CO
A B C
O
OH OCH3
OH
O
H3 C H3 C
H3 C

HO H3 CO
H3CO
D E F

OCH3 OCH3
CO2CH3
CH3 CH3 H3C CO2CH3

H3CO O
H3CO
CO2CH3

G H I J

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 8


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

OCH3 OCH3 OCH3

H3C CO2CH3 H3C CO2CH3 H3C CO2H

H3CO CO2CH3 H3CO CO2CH3 H3CO CO2H


K L M

OCH3 O OCH3

H3C H3C

O O

H3CO H3CO

O O
N O

2. Công thứ c khác củ a B:

OH

H 3C

H 3CO

Bài 4: (-)-Atractyligenin là mộ t hợ p chấ t hoạ t độ ng sinh họ c đư ợ c cô lậ p từ cây gọ i là Thistle chế t choc.


Ngư ờ i Zulu dùng nó để chữ a bệ nh như ng thư ờ ng gây hiể m họ a chế t ngư ờ i. Để có thể tạ o mộ t hợ p chấ t
tư ơ ng đư ơ ng có độ c tính kém hơ n, nay đã có nhiề u phư ơ ng pháp tổ ng hợ p hóa họ c:

HO

OH
COOH
Br

 B(C5H10O) 
 C(C5H 8O) 
 D 
 E 
 
 H 
I
O
G
A

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 9


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Trong sự tổ ng hợ p chấ t tư ơ ng đư ơ ng củ a (-) – Atractyligenin, hơ p chấ t A đuợ c dùng làm nguyên liệ u đầ u.
Trư ớ c hế t cho chấ t A tác dụ ng vớ i dung dị ch natri hydroxit trong nư ớ c tạ o thành B (C5H10O).
1. Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hơ p chấ t B
2. Khi cho hợ p chấ t B tác dụ ng vớ i kali dicromat trong dung dị ch nư ớ c củ a axit sunfuric thu đư ợ c C
(C5H8O). Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t C.
3. Hoà tan hợ p chấ t C trong toluene rồ i sụ c khí hydro bromua qua dung dị ch cho đế n khi toàn bộ C
phả n ứ ng hế t thu đư ợ c hợ p chấ t D. Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t D
4. Hợ p chấ t D có đồ ng phân lậ p thể không? Nế u có, hãy cho biế t có bao nhiêu đồ ng phân lậ p thể ?
5. Cho hợ p chấ t D tác dụ ng vớ i dung dị ch natri hidroxit trong etanol tạ o thành hợ p chấ t E, khi đun
nóng sẽ chuyể n vị thành chấ t F Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t E.
6. Hợ p chấ t F có đồ ng phân lậ p thể không? Nế u có, hãy cho biế t có bao nhiêu đồ ng phân lậ p thể ?
7. Dung dị ch hợ p chấ t F tác dụ ng vớ i kali pemanganat cho hợ p chấ t G. Cuố i cùng G đư ợ c đun nóng
hồ i lư u trong etanol có mặ t xúc tác axit sunfuric tạ o thành hợ p chấ t H.Hãy cho biế t tên IUPAC củ a
H Hợ p chấ t H đư ợ c cho tác dụ ng vớ i 2 – metylbutylmagie bromua. Sau khi axit hóa, thu đư ợ c mộ t
hỗ n hợ p các sả n phẩ m đồ ng phân I.
8. Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o sả n phẩ m I (không xét đồ ng phân)
9. Hãy trả lờ i các câu hỏ i sau
a. Số đồ ng phân lậ p thể cô lậ p đư ợ c củ a sả n phẩ m I là 2, 4, 6 hay 8?
b. Tấ t cả các đồ ng phân lậ p thể cô lậ p đư ợ c củ a sả n phẩ m I đư ợ c tạ o thành vớ i số lư ợ ng bằ ng
nhau, hay mộ t phầ n có số lư ợ ng khác nhau hay tấ t cả có số lư ợ ng khác nhau?
c. Trong các đồ ng phân lậ p thể cô lậ p đư ợ c củ a sả n phẩ m I thì tấ t cả có cùng điể m nóng chả y hay
tấ t cả có điể m nóng chả y khác nhau hay mộ t số có điể m nóng chả y giố ng nhau?
BÀI GIẢ I:
Công thứ c cấ u tạ o các chấ t như sau:

Br OH O O
O O
*
Br
A B C D E F

O O * OH
OH O *
G H
I
 Chấ t D có 2 đồ ng phân đố i quang
 Chấ t F có hai đồ ng phân hình họ c
 Chấ t I có 4 đồ ng phân lậ p thể riêng biệ t
 Cặ p đồ ng phân không đố i quang có lư ợ ng khác nhau. Cặ p đố i quang có lư ợ ng bằ ng nhau

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 10


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

 Cặ p đồ ng phân không đố i quang có điể m nóng chả y khác nhau. Cặ p đồ ng phân đố i quang có điể m
nóng chả y bằ ng nhau
Bài 5: Mộ t thành phầ n S củ a dầ u hoa hư ớ ng dư ơ ng có cấ u tạ o sau:
cis
H2 C OOC(CH2)7 C C (CH2)7CH3
H H
cis H2 cis
HC OOC(CH2)7 C C C C C (CH2)4CH3
H H H H

H2 C OOC(CH2)18CH3

a. Có bao nhiêu đồ ng phân đố i quang củ a S? Dùng dấ u hoa thị (*) để chỉ ra các tâm đố i xứ ng gư ơ ng
củ a phân tử , nế u có.
b. S tác dụ ng vớ i natri metoxit cho hỗ n hợ p 3 este metyl. Đề nghị tên củ a 3 este này. Dùng cách ghi
Z, E nế u cầ n.
c. Cho các este metyl chư a no tác dụ ng vớ i ozon rồ i vớ i kẽ m để xác đị nh vị trí củ a các liên kế t đôi
trong phân tử . Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a 4 hợ p chấ t có nhóm chứ c andehit. Viế t tên IUPAC củ a
chúng.
d. Chỉ số xà phòng hóa củ a mộ t chấ t béo đư ợ c đị nh nghĩa là số miligam kali hydroxit cầ n để thuỷ
phân 1g chấ t béo. Chỉ số này đư ợ c dùng để so sánh các khố i lư ợ ng phân tử tư ơ ng đố i củ a chấ t
béo. Hãy tính thể tích củ a kali hydroxit 0,996M cầ n dùng để xà phòng hóa 10,0g chấ t béo S
e. Chỉ số xà phòng hóa củ a S là bao nhiêu?
f. Chỉ số iot củ a chấ t béo đư ợ c đị nh nghĩa là số gam iot (I2) có thể tham gia phả n ứ ng cộ ng vớ i 100g
chấ t béo. Hãy tính chỉ số iot củ a chấ t S.
BÀI GIẢ I:

a. Các phân tử củ a chấ t thành phầ n S có hai đồ ng phân đố i quang


cis
H2 C OOC(CH2)7 C C (CH2)7CH3
H H
cis H2 cis
HC* OOC(CH2)7 C C C C C (CH2)4CH3
H H H H

H2 C OOC(CH2)18CH3
b. Các công thứ c cấ u tạ o và tên gọ i củ a este metyl là:
O
(Z) - metyloctadec-9-enoat
O
O

O (9Z;12Z) - metyloctadec-9,12-dienoat

O
metyl octadecanoat
O

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 11


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

c. Ozon phân S rồ i tác dụ ng vớ i Zn cho các andehit sau:

O O O O
nonal hexanal metan dicacbadehit

O O metyl nonalat

d. Số mol KOH đã dùng nhiêu gấ p 3 lầ n số mol triglixerit S


10,0
n (S) = = 11,29.10 -3 (mol) = 11,29 (mmol) ; VKOH = 3.n/V = 34,0 mL
885.402
e. Chỉ số xà phòng hóa = 3,40(mmol/g).56,11(g/ mol) = 191
f. 112,9mmol S có chứ a 3 . 112,9mmol liên kế t đôi C = C
Vậ y m(I2) = 0,3388(mol) . 253,8(g/mol) = 85,98g  Chỉ số iot = 86
Bài 6: Axit xitric (axit-2-hydroxy-1,2,3-propantricacboxylic) là axit sơ cấ p củ a các loạ i cây thuộ c họ cam,
chanh và cũng góp phầ n làm nên vị chua đặ c trư ng củ a nó. Cách sả n xuấ t thủ công nhấ t củ a nó là lên men
mậ t mía hay tinh bộ t, họ sử dụ ng loạ i nấ m Aspergillus niger tạ i pH = 3,5. Axit xitric đư ợ c sử dụ ng rộ ng
rãi trong công nghiệ p thự c phẩ m, sả n xuấ t nư ớ c ngọ t và làm thuố c cắ n màu trong công nghiệ p
phẩ mnhuộ m. Ngoài ra nó cũng là mộ t chấ t trung gian quan trọ ng trong c ác qúa trình sinh hóa.
a. Chấ t nào đư ợ c sinh ra khi ta đun nóng axit xitric vớ i axit sunfuric đặ c ở 45 –50oC. Hãy viế t công
thứ c cấ u tạ o và đọ c tên củ a sả n phẩ m tạ o thành theo IUPAC. Loạ i axit hữ u cơ nào tham gia đư ợ c
phả n ứ ng trên?
Sau khi đun nóng axit xitr ic vớ i axit sunfuric, ngư ờ i ta thêm vào anisol (metoxybenzen) vào hỗ n hợ p phả n
ứ ng và nhậ n đư ợ c chấ t A(C12H12O5).
 A tạ o anhydrit khi đun nóng vớ i anhydrit axetic
 Để trung hoà 118mg A cầ n 20mL dung dị ch KOH 0,05N
 Cùng mộ t lư ợ ng chấ t A như trên có thể phả n ứ ng hế t đư ợ c vớ i 80mg brom để tạ o thành sả n
phẩ m cộ ng
b. Xác đị nh công thứ c cấ u tạ o A
c. Xác đị nh các đồ ng phân có thể có củ a A sinh ra trong phả n ứ ng trên, hãy xác đị nh cấ u dạ ng và viế t
tên IUPAC củ a chúng.
d. Trong phả n ứ ng brom hóa thì có bao nhiêu đồ ng phân lậ p thể củ a A đư ợ c sinh ra. Hãy vẽ công
thứ c chiế u Fischer củ a chúng.
e. Xác đị nh cấ u hình tuyệ t đố i củ a các trung tâm bấ t đố i trong các sả n phẩ m ở câu d
Nế u trong phả n ứ ng hình thành A ta thay anisol bằ ng chấ t khác như phenol hay resoxinol thì tư ơ ng ứ ng ta
thu đư ợ c các chấ t B và C. B không cho phả n ứ ng màu khi tác dụ ng vớ i FeCl3 như ng C thì có. Trong cùng
điề u kiệ n phả n ứ ng tạ o thành 2 chấ t B, C thì hiệ u suấ t tạ o thành C cao hơ n.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 12


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

f. Xác đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a B và C


g. Phả n ứ ng tạ o thành A và B khác nhau ở điể m cơ bả n nào?
h. Lý do tạ i sao hiệ u suấ t tạ o thành C cao hơ n tạ o thành B
BÀI GIẢ I:
a. Phả n ứ ng

H2C COOH H2C COOH

HO C COOH
4

H 2SO 4
 C O + H2 O + CO

H2C COOH H2C COOH

axit-1,3-pentadioic

Chỉ có các axit  - hydroxy cacboxylic mớ i tham gia phả n ứ ng này


b. - Khố i lư ợ ng phân tử A = 236
20mL KOH 0,05M phả n ứ ng đủ vớ i 118mg A
1000mL KOH 1M phả n ứ ng đủ vớ i 118g A
   A phả i là axit 2 chứ c
- Khố i lư ợ ng phân tử A = 236
80mg Br2 phả n ứ ng đủ vớ i 118mg A
160mg Br2 phả n ứ ng đủ vớ i 236mg A
 A có chứ a mộ t liên kế t đôi. Trong phân tử A có chứ a vòng anisol
Nó lạ i đư ợ c hình thành từ axit HOOC– CH2 –CO–CH2 –COOH và có công thứ c phân tử C12H12O5.
Do có sự cả n trở không gian củ a các nguyên tử hydro trong anisol nên nhóm t hế buộ c phả i nằ m ở
vị trí para so vớ i nhóm –OCH3. Như vậ y công thứ c cấ u tạ o củ a chấ t A sẽ như sau:

COOH
H3CO
COOH
Vì A tạ o đư ợ c anhydrit nên hai nhóm -COOH buộ c phả i ở cùng phía so vớ i liên kế t đôi.
c. Các đồ ng phân củ a A
OCH3
COOH

COOH
axit-(E)-3-(2-metoxyphenyl)-2-pentendioic

OCH3
COOH

COOH
axit-(Z)-3-(2-metoxyphenyl)-2-pentendioic

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 13


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

HOOC

H3CO
COOH

axit-(Z)-3-(4-metoxyphenyl)-2-pentendioic
d. Hai sả n phẩ m khi cho A tác dụ ng vớ i brom
COOH COOH
H Br Br H
HOOCH2C Br Br CH2COOH

OCH3 OCH3
1 2
Hai chấ t này là enantiome
e. Cấ u hình tuyệ t đố i tạ i các trung tâm lậ p thể
COOH COOH
S R
H Br Br H
HOOCH2C Br S
Br CH2COOH

OCH3 OCH3
1 2
f. Công thứ c cấ u tạ o các chấ t B và C

CH2COOH CH2COOH

O O HO O O
B C
g. Trong sự hình thành chấ t A từ anisol thì hư ớ ng tấ n công là vị trí para so vớ i nhóm –OCH3. Tuy nhiên
trong phả n ứ ng tạ o thành chấ t B từ phenol thì vị trí tấ n công là ortho so vớ i nhóm –OH. Sự khác nhau này
là do sự cả n trở không gian củ a các nguyên tử hydro trong nhóm –OCH3. Như vậ y sự tấ n công có thể xả y
ra ở hai vị trí ortho và para như ng hư ớ ng tấ n công ortho đư ợ c ư u tiên hơ n do sả n phẩ m trung gian có thể
vòng hóa đư ợ c để tạ o sả n phẩ m bề n B.
h. Phenol chỉ có 1 nhóm –OH trong vòng phenyl còn resoxinol thì lạ i có đế n 2 nhóm –OH trong vòng
phenyl mà hai nhóm này lạ i ở vị trí meta. Điề u này dẫ n đế n vị trí 4 trong resoxinol có mậ t độ electron lớ n
đố i vớ i resoxinol.
5
6 4
1 3
OH HO 2 OH

Như vậ y thì trong cùng điề u kiệ n phả n ứ ng thì lư ợ ng sả n phẩ m C luôn nhiề u hơ n B

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 14


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 7: Sự phát triể n củ a các loạ i dư ợ c phẩ m mớ i phụ thuộ c chủ yế u vào tổ ng hợ p hữ u cơ . Phư ơ ng pháp
chỉ nh lạ i phân tử (fine-tuning) đư ợ c sử dụ ng để có thể nhậ n đư ợ c các tính chấ t như mong muố n. Sau đây là
qúa trình tổ ng hợ p thuố c gây mê cụ c bộ proparacaine (còn đư ợ c gọ i là proxymetacaine), chấ t này đư ợ c sử
dụ ng để điề u trị các bệ nh về mắ t.
1. Hoàn thành qúa trình tổ ng hợ p bằ ng cách viế t công thứ c cấ u tạ o các chấ t A, B, C, D và E

OH HNO3 n-C 3H 7 Cl SO Cl2 HOCH 2CH2 N(C 2H 5) 2 H 2 /Pd(C)


A B C D E
baz
HO

Tấ t cả đề u là các sả n phẩ m chính


2. Khi ta nitro hóa axit - m – hydroxybenzoic thì thu đư ợ c nhữ ng sả n phẩ m nào?
3. Khi t – C4H9Cl đư ợ c sử dụ ng ở bư ớ c 2 thay cho C 3H7Cl thì điề u này sẽ dẫ n tớ i:
a. Mộ t sả n phẩ m tư ơ ng tự B (nế u điề u này đúng hãy viế t CTCT sả n phẩ m)
b. Không có phả n ứ ng
c. Sự phân hủ y t –C4H9Cl
d. Mộ t phả n ứ ng thể S E
Hãy chọ n câu trả lờ i đúng
BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c cấ u tạ o các chấ t từ A đế n E:

O O O
O 2N O 2N O2 N
OH OH Cl

HO H3 CH 2 CH 2CO H 3CH2 CH 2 CO
A B C

O O
O2 N H 2N
OCH2 CH 2N(C 2 H5 )2 OCH 2CH2 N(C2 H 5) 2

H 3 CH 2CH 2CO H3 CH2 CH 2 CO


D E

2. Công thứ c cấ u tạ o các sả n phẩ m:


NO2 O O

OH OH
+
O2 N
OH OH
3. c

Bài 8: Viế t cơ chế củ a các phả n ứ ng sau đây:


a. C6 H 5COCl  CH 3CH 2OH 
Base
 C6 H 5COOCH 2CH 3

b. CH 3CONH 2  H 2O 
acid
CH 3COOH  NH 4

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 15


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

BÀI GIẢ I:
a. Cơ chế phả n ứ ng:
Cl Cl
+
CH3CH2OH+ Cl C CH3CH2 O C CH3CH2 O C
-
O H O OH

- HCl
CH3CH2 O C

b. Cơ chế :
+
NH2 H
H + OH
2
CH3 C NH2 CH3 C NH2 CH3 C O+
H
+ OH
O OH

NH2 NH3+
+ +
-H H
CH3 C OH CH3 C OH CH3COOH + NH4+

OH OH

Bài 9: Loạ i dư ợ c phẩ m đư ợ c sử dụ ng nhiề u nhấ t trong tấ t cả mọ i thờ i đạ i là axit axetylsalixilic (ASS), nó
đư ợ c bày bán rộ ng rãi trên thị trư ờ ng dư ớ i tên thư ơ ng mạ i là aspirin để làm thuố c chố ng nhứ c đầ u. Cái tên
aspirin là do mộ t công ty ở Đứ c đề xuấ t năm 1899. ASS có thể đư ợ c tổ ng hợ p bằ ng con đư ờ ng sau đây:

Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a A, B, C và ASS.


BÀI GIẢ I
Phả n ứ ng đầ u tiên là phả n ứ ng Kolbe – Schmidt, tiế p theo là phả n ứ ng proton hóa, sau phả n ứ ng này thì axit
salixilic B đư ợ c hình thành. Phả n ứ ng vớ i anhydrit axetic sẽ dẫ n đế n việ c tạ o thành axit axetylsalixilic ASS.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 16


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 10: Sildenafil (mộ t loạ i thuố c tăng lự c) đ ư ợ c tổ ng hợ p theo sơ đồ :


O O NH 2NH 2 1. M e 2SO 4, dd NaOH HNO 3, H 2SO 4
OEt A B C
2. NaOH, H 2O o
50 C, 2 h
O
o
SOCl 2, DM F, toluen, 55 C, 6 h H 2 (50 psi), 5% Pd/C
C o D 0 E
dd NH 3, 20 C, 2 h EtOAc, 50 C, 4 h
O Et O
(N N) 2CO
OH ClSO 3H, SOCl 2 CH 3- N NH , H 2O
t o phßng, 18 h håi l­ u, 2 h, - N
G o
H I
10 C , 2 h NH

O CH 3
N
O Et HN N
N NH
E , EtOAc N
t o phßng, 70 h
I K L
Pr

O2 S N N CH 3
Sildenafil

1. Hãy hoàn chỉ nh dãy phả n ứ ng trên, biế t rằ ng:


o Quá trình chuyể n sang G có tạ o thành axit sunfonic trung gian sau đó m ớ i chuyể n
thành sunfonyl clorua.
,
o N,N -cacbonylđiimiđazol (CDI) là m ộ t loạ i tác nhân dùng để hoạ t hoá axit cacboxylic
cho phả n ứ ng thế nucleophin củ a nhóm cacbonyl.
2. Viế t cơ chế phả n ứ ng chuyể n [I] thành K.
BÀI GIẢ I
O O O
H CH3 CH3
O O NH2NH2
OEt EtO N 1. Me2SO4, dd NaOH HO N HNO3, H2SO4
HO N
N 2. NaOH, H2O N 50oC, 2 h N
O
O 2N
A Pr B Pr C Pr
O O
CH3 CH3
o H 2N N H2 (50 psi), 5% Pd/C H 2N N
SOCl2, DMF, toluen, 55 C, 6 h
C o
N 0
EtOAc, 50 C, 4 h
N
dd NH3, 20 C, 2 h
O 2N H 2N
D Pr E Pr
OEt O OEt O OEt O

OH ClSO3H, SOCl2 OH CH3-N NH , H2O OH


to phßng, 18 h o
10 C, 2 h

G SO2Cl H O2 S N N CH3
OEt O O
OEt O
(N N)2CO O N N N NH
håi l­ u, 2 h ,
H N N
-N NH
Me
O2 S N N CH3
I K O2 S N N CH3

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 17


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

O CH3
OEt H2N N
E, EtOAc
O N
to phßng, 70 h
K
N
Pr
H

L O2 S N N CH3

2. Cơ chế từ [I] sang K


(- )
O
OEt O O OEt O
OEt O
C C
O N N O N N
N N N
HN N +
-H N +H +

+ CO2 + HN N
O2 S O2 S
N N CH3 N N CH3 O2 S N N CH3

Bài 11: Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a sả n phẩ m cuố i (nế u có) từ các phả n ứ ng sau:

COOH + (I2, KI, NaHCO 3) 


 A

Br + H2N CH COOH B

CH3
BÀI GIẢ I
A là

O
O
I

B không tồ n tạ i vì phả n ứ ng không xả y ra


Bài 12: Sả n phẩ m nào đư ợ c tạ o thành khi cho stiren oxit tư ơ ng tác v ớ i dietylmalonat?
BÀI GIẢ I:

O
CH(COOEt)2
CH CH2 EtOOC
O COOEt O
O C

O O COOEt Ph


1.OH,H 2O
2.H 
 O
3.t o

Ph
Bài 13: Viế t công thứ c cấ u trúc các dạ ng enol củ a dietylmalonat (1), Etylaxetoaxetat (2). Trong các cấ u
trúc củ a (2), cho biế t dạ ng nào bề n nhấ t, dạ ng nào kém bề n. Giả i thích?

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 18


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

BÀI GIẢ I:
a. Các cấ u trúc
H H
O O
O
O O O
EtO C OEt
H EtO OEt EtO C OEt
H

b. Trong đó:
- Dạ ng A ít bề n do nố i đôi không li ên hợ p
- Dạ ng B bề n như ng không có cộ ng hư ở ng este
- Dạ ng C bề n nhấ t do có nố i đôi li ên hợ p và cộ ng hư ở ng este
H H
O O
O O
H2C OEt CH3COCH2COOEt
H3C C OEt
A H
B

H
O O

H3C C OEt
H
C

Bài 14: Khi xử lý axit salixylic vớ i dung dị ch n ư ớ c brom dư thì axit dễ dàng tạ o thành tribromphenol.
Viế t cơ chế . Có thể chờ đợ i phả n ứ ng củ a axit m - và p-hidroxibenzoic không?
BÀI GIẢ I:
O
OH OH O O
C O H OH
COOH COOH CO2 Br Br
2 Br Br
Br2
+ Br +
-H Br + +
-H H

Br

Tạ o thành   xetoaxit torng gian, loạ i hợ p chấ t này dễ bị decacboxyl hóa.


Đồ ng phân meta- khó xả y ra phả n ứ ng vì không tạ o thành   xetoaxit
Đồ ng phân para- có thể đư ợ c vì hợ p chấ t này là   xetoaxit có nố i đôi ở , 
O

Br COOH

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 19


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Part 2: AMINOAXIT – AMIN – PROTEIN


O
O O
N
N N
N N N
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 1: Hợ p chấ t hữ u cơ A có 74,074% C; 8,642% H; c òn lạ i là N. Dung dị ch A trong nư ớ c có nồ ng độ %


khố i lư ợ ng bằ ng 3,138%, sôi ở nhiệ t độ 10 0,372oC; hằ ng số nghiệ m sôi củ a nư ớ c là 1,86oC.
1. Xác đị nh công thứ c phân tử củ a A.
2. Oxi hóa mạ nh A thu đư ợ c hỗ n hợ p sả n phẩ m trong đó có E (axit piridin -3-cacboxilic) và F
(N-metylprolin). Hãy xác đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a A v à cho biế t giữ a E và F chấ t nào đư ợ c sinh ra
nhiề u hơ n, chấ t nào có tính axit mạ nh hơ n.
3. A có 1 đồ ng phân cấ u tạ o là B; khi oxi hóa mạ nh B cũng sinh ra 1 hỗ n hợ p sả n phẩ m trong đó có E v à
axit piperidin-2-cacboxilic. Xác đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a B.
4. Cho A và B tác dụ ng vớ i HCl theo tỷ lệ mol 1:1, chấ t n ào phả n ứ ng dễ hơ n? Viế t công thứ c cấ u tạ o
củ a các sả n phẩ m.
BÀI GIẢ I:

1. C : H : N   5 : 7 : 1  (C5H7N)n
74,074 8,642 17,284
: :
12 1 14

M  1,86   100   162g / mol  81n = 162  n = 2; CTPT: C 10H14N2


k.m 3,138 1
t 96,862 0,372
2.

E F A
COOH
N
N COOH
CH3
N CH3 N
E sinh ra nhiề u hơ n F
3.

Axit piperidin -2-cacboxilic: B N


N COOH H
N
H anabazin
4.

N N -
Cl- Cl
H
N H3C N

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 20


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 2: Sắ p xế p có giả i thích sự tăng dầ n tính axit củ a:


COOH COOH CH2COOH

; ; ;
N COOH N
(A) (B) (C) (D)

BÀI GIẢ I:
CH2COOH COOH COOH
-I 1 -I 2 -I 4
< C O <
< -C3 N -I 3
H O N -C4
(D) (C) (A) (B)
Vì: - I1 < - I2 nên (C) có tính axit lớ n hơ n (D).
(A) và (B) có N nên tính axit l ớ n hơ n (D) và (C)
(A) có liên kế t hiđro nộ i phân tử làm giả m tính axit so vớ i (B).
Bài 3: L-Prolin hay axit (S)-piroliđin-2-cacboxylic có pK 1 = 1,99 và pK 2 = 10,60. Piroliđin (C 4H9N) là
amin vòng no năm cạ nh.
1. Viế t công thứ c Fisơ và công thứ c phố i cả nh củ a L-prolin. Tính pHI củ a hợ p chấ t này.
2. Tính gầ n đúng tỉ lệ dạ ng proton hóa H 2A+ và dạ ng trung hoà HA củ a prolin ở pH = 2,50.
3. Tính gầ n đúng tỉ lệ dạ ng đeproton hoá A  và dạ ng trung hoà HA củ a prolin ở pH = 9,70.
4. Từ metylamin và các hóa chấ t cầ n thiế t khác (benzen, etyl acrilat, natri etylat và các ch ấ t vô cơ ), hãy
viế t sơ đồ điề u chế N-metyl-4-phenylpiperiđin.
BÀI GIẢ I:
1,99  10, 6
1. pHI = = 6,3
2
COOH COOH
COOH
NH H H
NH H COOH
N H N
H H
2. Áp dụ ng phư ơ ng trình Henderson - Hasselbalch


H2A+ 
K1
 HA + H+ ; K1 
[HA][H + ]
[H 2 A + ]

[HA] [HA]
lg = pH – pK1 = 2,50 – 1,99 = 0,51 Suy ra: = 3,24
[H 2 A + ] [H 2 A + ]
Vậ y ở pH = 2,50 dạ ng trung ho à chiế m nhiề u hơ n dạ ng proton hóa 3,24 lầ n.
Hay tỉ lệ giữ a dạ ng proton hóa và dạ ng trung hoà là 0,309

[A  ] [A  ]
3. H2A+ + A 
 ; suy ra lg = pH  pK2 = 9,70  10,60 =  0,90
HA HA

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 21


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

[A  ]
= 0,126 
1
=>
HA 8
1
Vậ y ở pH = 9,7 tỉ lệ giữ a dạ ng đeproton h óa và dạ ng trung hoà là .
8

4. 2 CH2=CH-COOC2H5 CH2-CH2-COOC2H5
CH3NH2 CH 3-N
CH2-CH2-COOC2H5
O O
C2H5ONa

COOC2H5
-
1. OH
2. H3O+, to

N N

CH3 CH3
O
+Br2/Fe, to Br Mg MgBr
COOC2H5
ete

O N OH C6H5 C6H5 C6H5


1. C6H5MgBr CH3 H2SO4, 170oC H2, Ni, to
N 2. H3O+ N N N
CH3
CH3 CH3 CH3

Bài 4: Hãy cho biế t các sả n phẩ m củ a sự thủ y phân trong môi trư ờ ng axit củ a các chấ t CH3CONH2 ,
O
O
N
O CH3 H2O
2. CH3-COOCH3 CH3-COOH + CH3OH
+
H , tO BÀI GIẢ I:
H2O
CH3-CONH2 CH3-COOH + NH4+
+
H , t O

H2O
O
CH3-NH2-CH2-COOH + HOCH2COOH
O +
+
N H , tO
O CH3
.
Bài 5: Hợ p chấ t A (C 5H11O2N) là mộ t chấ t lỏ ng quang hoạ t. Khử A bằ ng H2 có xúc tác Ni sẽ đư ợ c B
(C5H13N) quang hoạ t. Cho B tác dụ ng vớ i axit HNO 2 thu đư ợ c hỗ n hợ p gồ m ancol C quang hoạ t và ancol
tert-amylic (2-metyl-2-butanol).
Xác đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a A. D ùng công thứ c cấ u tạ o, viế t phư ơ ng trình các phả n ứ ng tạ o
thành B, C và ancol tert-amylic từ A.
BÀI GIẢ I:

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 22


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

CH3 CH CH2 CH3 CH3 CH CH2 CH3 CH3 CH CH2 CH3 CH3 CH CH2 CH3
CH2NO2 +
H2/ Ni CH2NH2 CH2 H2O CH2OH
HNO2
(A)
H2O OH
* CH CH
CH3 CH ChuyÓn vÞ
Chuyể n vị
CH3 C CH2 CH3
+
2 3
+ CH3 C CH2 CH3
CH2 CH3
CH3
Bài 6: Từ benzen hoặ c toluen và các chấ t vô cơ tổ ng hợ p đư ợ c các dư ợ c chấ t sau:
Axit 4-amino-2-hidroxibenzoic; axit 5-amino – 2,4 – dihidroxibenzoic.
BÀI GIẢ I:
COOH
NO2 NH2 OH OH
HNO3 Sn/ HCl HNO2 CO2,OH-
0
H2SO4, t0 t ,p

NO2 NH2 NH2 NH2

COOH COOH COOH


NH2 OH OH OH Sn /HCl OH
HNO2 CO2,HO HNO3
0
0
t,p H2SO4, t
O2N H2N
NH2 OH OH OH OH

hoặ c
CH3 CH3 COOH COOH COOH
NO2 NO2 NH2 OH
HNO3 K 2Cr2O7 Sn / HCl HNO2
H2SO4, t0 H+

NO2 NO2 NH2 OH

COOH COOH
HNO3 OH OH
Sn / HCl
H2SO4
O2N H2N
OH OH
Bài 7:
a. Dùng công thứ c cấ u tạ o, hãy hoàn thành sơ đồ tổ ng hợ p sau đây:

 C2H3O2Cl 
COCl2 + CH3OH  6 5 2
 B  2 
 C8H8O4NSClC H NH HOSO Cl

NH 3
D
  C6H8O2N2S.

H 3O

b. Giả i thích hư ớ ng củ a phả n ứ ng tạ o thành C8H8O4NSCl và C6H8O2N2S.


BÀI GIẢ I:
a. COCl2 + CH3OH 
 CH3O-COCl

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 23


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

NHCOOCH3 NHCOOCH3 NHCOOCH3 NH2

C6H5NH2 HOSO2Cl NH3 H3O+


CH3OCOCl

SO2Cl SO2NH2 SO2NH2


(B) (C) (D) (E)
b. –NHCOOCH3 đị nh hư ớ ng o, p; do kích thư ớ c lớ n, tác nhân lớ n nên vào vị trí p.
–NHCOOCH 3 este-amit thủ y phân thành CO2 , còn – SO2NH2 bề n hơ n.

Bài 8: TRF là tên viế t tắ t mộ t homon điề u khiể n hoạ t độ ng củ a tuyế n giáp. Thủ y phân ho àn toàn 1 mol
TRF thu đư ợ c 1 mol mỗ i chấ t sau:
N CH2-CH-COOH
NH3 ; ; HOOC-CH2-CH2-CH-COOH ; NH2
COOH
N NH2 N
(Pro) (Glu) (His)
H H
Trong hỗ n hợ p sả n phẩ m thủ y phân không hoàn toàn TRF có dipeptit His -Pro. Phổ khố i lư ợ ng cho biế t
phân tử khố i củ a TRF là 362 đvC. Phân tử TRF không chứ a vòng lớ n hơ n 5 cạ nh.
1. Hãy xác đị nh công thứ c cấ u tạ o và viế t công thứ c Fisơ củ a TRF.
2. Đố i vớ i His ngư ờ i ta cho pKa 1 = 1,8 ; pKa 2 = 6,0 ; pKa 3 = 9,2. Hãy viế t các cân bằ ng điệ n ly và ghi cho
mỗ i cân bằ ng đó mộ t giá trị pKa thích hợ p. Cho 3 biể u thứ c:
pHI = (pKa 1+pKa2+pKa3) : 3 ; pH I = (pKa 1+pKa2) : 2 ; pH I = (pKa 2+pKa3) : 2 ;
biể u thứ c nào đúng vớ i His, vì sao?
3. Hãy đề nghị sơ đồ phả n ứ ng vớ i đầ y đủ điề u kiệ n để tổ ng hợ p axit (D, L) – glutamic từ hidrocacbon
chứ a không quá 2 nguyên tử cacbon trong phân tử .
BÀI GIẢ I:
1. * Từ dữ kiệ n thủ y phân suy ra 2 công thứ c Glu -His-Pro và His-Pro-Glu (đề u có 1 nhóm –CO – NH2)
* Từ M = 362 đvC suy ra có tạ o ra amid v òng (loạ i H2O)

* Từ dữ kiệ n vòng  5 cạ nh suy ra Glu là aminoaxit đầ u N và tạ o lactam 5 cạ nh, còn Pro là aminoaxit
đầ u C và tạ o nhóm – CO – NH2.
Vậ y cấ u tạ o củ a TRF:
HN CH CO-NH CH CO N CH CO-NH2
CH2
O
N

NH

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 24


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

CO NH2
Công thứ c Fisơ :

CO N H
CO NH H
NH H CH2
O N
NH

2. Cân bằ ng điệ n ly củ a His:

COOH COO COO COO


+ + +
H3 N H H3 N H H3 N H H 2N H
+ + +
-H -H -H
CH2 CH2 CH2 CH2
(1) (2) (3)
+ +
HN HN N N
NH NH NH NH
(+2) 1,8 (+1) 6,0 (0) (-1)
(hoặ c viế t 3 cân bằ ng riêng rẽ ; không cầ n công thứ c Fisơ )
* pHI = (pKa 2 + pKa3) : 2 là đúng,
vì phân tử His trung hòa điệ n (điệ n tích = 0) nằ m giữ a 2 cân bằ ng (2) v à (3)

3. Tổ ng hợ p axit (D,L)-glutamic

HC  CH 
HCN
 NC – CH = CH2 
CO, H 2
xt, t 0
 NC – CH2– CH2– CH=O 
3
 HCN, NH

1) H2O, OH
N C CH2 CH2 CH C N + HOOC CH2 CH2 CH COOH
2) H3O
NH2 NH2

Bài 9: Thủ y phân hoàn toàn mộ t hexapeptit M thu đư ợ c Ala, Arg, Gly, Ile, Phe và Tyr. Các peptit E
(chứ a Phe, Arg) và G (chứ a Arg, Ile, Phe) đư ợ c tạ o thành trong số các sả n phẩ m thủ y phân không ho àn
toàn M. Dùng 2,4-dinitroflobenzen xác đị nh đư ợ c amino axit Ala. Thủ y phân M nhờ tripsin thu đư ợ c
tripeptit A (chứ a Ala, Arg, Tyr) và mộ t chấ t B.
a. Xác đị nh thứ tự liên kế t củ a các amino axit trong M.
b. Amino axit nào có pH I lớ n nhấ t và amino axit nào có pH I nhỏ nhấ t?

Biế t cấ u tạ o chung củ a các amino axit l à H2N-CHR-COOH

AA’: Ala Arg Gly Ile Phe Tyr


R : CH3 (CH2)3NHC(=NH)NH 2 H CH(CH3)C2H5 CH2C6H5 p-HOC6H4CH2

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 25


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

BÀI GIẢ I:
a. Hexapeptit M có đầ u N là Ala. Thuỷ phân M nhờ tripsin xác đị nh đư ợ c tripeptit là: Ala – Tyr – Arg.
Dipeptit E có cấ u tạ o Arg-Phe. Tripeptit G có cấ u tạ o: Arg-Phe-Ile. Do vậ y amino axit đầ u C là: Gly.
Ala –Tyr – Arg
Arg – Phe
Arg – Phe – Ile
Gly
Vậ y cấ u tạ o củ a M: Ala – Tyr – Arg – Phe – Ile – Gly.
b. pH lớ n nhấ t: Arg, vì có nhóm guanidin (có 3 nguyên t ử N)
I

pH nhỏ nhấ t: Phe, vì có nhóm phenyl.


I

Bài 10: Isoleuxin đư ợ c điề u chế theo dãy các phả n ứ ng sau (A, B, C, D là kí hiệ u các chấ t cầ n tìm):

CH CH3 2    A  B  C  D 


3  Isoleuxin
0 NH
(C H 5 OOC) 2 CH 2 1. KOH Br2 t
CH3CH2
C2H5ONa 2. HCl
Br

Hãy cho biế t công thứ c cấ u tạ o củ a các chấ t A, B, C, D và Isoleuxin.


BÀI GIẢ I:

CH 3CH 2CHBrCH 3   A   B 


 C   D   Isoleux in
o
(C 2 H 5OOC) 2 CH 2 1.KOH t NH 3
C2 H 5ONa 2.HCl

Bài 11: Ngư ờ i ta phân lậ p đư ợ c mộ t tetrapeptit (peptit A) từ prothrombin ngư ờ i. Cấ u tạ o củ a peptit A


đư ợ c tiế n hành xác đị nh như sau:
a. Bằ ng phư ơ ng pháp Edman thì nhậ n đư ợ c trình tự aminoaxit củ a peptit A là Leu-Glu-Glu-Val.
b. Để tiế p tụ c xác đị nh cấ u tạ o, ng ư ờ i ta tiế n hành điệ n di trên giấ y ở pH 6,5 peptit A và mộ t peptit tổ ng
hợ p B (cũng có trình tự aminoaxit là Leu-Glu-Glu-Val) thì lạ i nhậ n đư ợ c quãng đư ờ ng di chuyể n không
giố ng nhau, cụ thể như hình dư ớ i đây:

2,5
Peptit A
Peptit B 1,7

0 1 2 3 đơ n vị độ dài

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 26


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

c. Khi thuỷ phân hai peptit A và B bằ ng HCl 6N ở 110oC, thì cả A và B đề u cho Leu(1), Glu(2), Val(1); như ng khi
thuỷ phân bằ ng kiề m thì peptit B cho Leu(1), Glu(2), Val(1) còn peptit A cho Leu(1), X(2), Val(1).
Hãy giả i thích các kế t quả thự c nghiệ m để xác đị nh cấ u tạ o củ a X và gọ i tên X theo danh pháp IUPAC.

BÀI GIẢ I:
Xác đị nh cấ u trúc củ a X

- Phư ơ ng pháp Edman thự c hiệ n ở pH thấ p,biế t đư ợ c trình tự là Leu-Glu-Glu-Val.

- Điệ n di ở pH 6,5 cho thấ y peptit A dị ch chuyể n nhanh h ơ n về phía cự c dư ơ ng(+), chứ ng tỏ A có điệ n
tích âm lớ n hơ n B,tính axit củ a A lớ n hơ n B.

- Khi thuỷ phân trong môi trư ờ ng HCl 6N ở 110 oC thì cả A và B đề u thu đư ợ c Leu(1), Glu(2) và Val(1).
Kế t hợ p vớ i phư ơ ng pháp Edman ở trên cho thấ y các quá trình này thự c hiệ n ở môi trư ờ ng axit mạ nh,pH
thấ p.Ở pH thấ p phân tử X bị đecacboxyl hoá,loạ i CO2 mấ t đi 1 nhóm –COOH.

- Khi thuỷ phân bằ ng kiề m peptit A tạ o ra Leu(1),X(2) v à Val(1),trong môi trư ờ ng kiề m không có quá
trình decacboxyl hoá nên nhậ n đư ợ c X(2).

- Kêt hợ p các kế t quả trhí nghiệ m cho thấ y X có th êm 1 nhóm –COOH so vớ i Glu tứ c là khi loạ i 1 nhóm
–COO thì X chuyể n thành Glu.

X HOOC CH2 CH2 CH COOH


CO2
NH2
VËy X : HOOC CH CH2 CH COOH
COOH NH2

Gọ i tên: Axit 3-aminopropan-1,1,3-tricacboxylic


Bài 12: Hợ p chấ t A(C 6H12N2O2) quang hoạ t, không tan trong axit lo ãng và bazơ loãng, phả n ứ ng vớ i
HNO2 trong nư ớ c tạ o thành B (C 6H10O4). Khi đun nóng B dễ dàng mấ t nư ớ c chuyể n thành C (C6H8O3).
Hợ p chấ t A phả n ứ ng vớ i dung dị ch brom và natri hydroxit trong nư ớ c tạ o thành D (C 4H12N2), hợ p chấ t
này phả n ứ ng vớ i HNO 2 khi có mặ t axit clohydric cho metyletylxeton.
1. Hãy xác đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a A, B, C, D v à gọ i tên các hợ p chấ t tạ o thành.
2. Hợ p chấ t A có thể có cấ u trúc như thế nào? Dùng công thứ c Fisơ để mô tả .
BÀI GIẢ I:
1. A phả i là diamit nên có thể viế t như sau:
CONH2 NH2
Br2; OH-
C6H12N2O2 C 4 H8 C 4H 8
H2 O NH2
CONH2

D
D là diamin, deamin hóa khi ph ả n ứ ng vớ i HNO 2 và chuyể n vị giố ng như pinacolin.
Như vậ y có thể viế t như sau:

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 27


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

H H HNO2 H H H+
H3 C C C CH3 H3C C C CH3 CH3COCH2CH3
-H2O
NH2 NH2 OH OH
2,3-diaminobutan
Như vậ y hợ p chấ t A là diamit củ a axit 2,3-dimetylsucxinic có thể tồ n tạ i ở dạ ng quang hoạ t, phả n
ứ ng vớ i axit nitrơ cho ra axit 2,3-dimetylsucxinic.
O
CH3 CH3 CH3

C
H CONH2 H COOH H3C C
HNO2 t oC
-H2O O
H2NOC H HOOC H H3C C
C
CH3 CH3 H
O
anhydrit-2,3-dimetyl
sucxinic
2. Công thứ c Fisơ :

CH3 CH3

H CONH2 H2NOC H

H2NOC H H CONH2

CH3 CH3

Bài 13: Tổ ng hợ p hữ u cơ
1. Hãy tổ ng hợ p axit glutamic từ axit -xetoglutaric.
2. Hãy tổ ng hợ p prolin từ axit adipic.
BÀI GIẢ I:
1. Quá trình tổ ng hợ p như sau:
CH2COOH CH2NH2 CH2NH3+
H2 C H2 C H2 C
H2SO4 H+
HN3 P, Br2
H2 C H2 C COOH H2 C COOH
CH2COOH C CH
H2
(A) Br
(B)
OH-
NH

COOH

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 28


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

hoặ c: HOOC(CH 2 ) 4 COOH  H 2 NCO(CH 2 ) 4 COOH   A rồ i tiế p tụ c như trên
1)SOCl2
2) NH3 Br2 / KOH

2. Quá trình tổ ng hợ p như sau:


COOH COOH COOH COOH
CN COOH
CO C C CHNH2
HCN H3 O+ -CO2
NH2 NH2
NH3 to
(CH2)2 (CH2)2 (CH2)2 CH2

COOH COOH COOH CH2

COOH
Bài 14: Peptit A có khố i lư ợ ng phân tử 1007. Thuỷ phân hoàn toàn bằ ng axit cho các aminoaxit sau vớ i
số mol bằ ng nhau: Asp, Cystin, Glu, Gly, Ile, Leu, Pro v à Tyr. Oxy hóa A vớ i HCO2OH chỉ cho B chứ a
hai gố c axit cysteic (ký hiệ u là Cya), là mộ t dẫ n xuấ t củ a cystein vớ i nhóm thiol bị oxy hóa thành axit
sunfonic.
1. Có bao nhiêu nhóm chứ a axit sunfonic đư ợ c tạ o thành từ sự oxy hóa mộ t liên kế t disunfua?
Thuỷ phân không hoàn toàn B cho mộ t số di và tri-peptit (B1 – B6). Trậ t tự củ a mỗ i sả n phẩ m thuỷ phân
đư ợ c xác đị nh trong nhữ ng cách sau. Aminoaxit có N cuố i đư ợ c xác đị nh bằ ng cách xử lý peptit vớ i
2,4 – dinitroflobenzen (DNFB) đ ể cho DNP – peptit. Sau khi thuỷ phân hoàn toàn DNP – peptit bằ ng axit,
thu đư ợ c mộ t DNP – aminoaxit, chấ t này có thể đư ợ c xác đị nh dễ dàng bằ ng cách so sánh vớ i các D NP
– aminoaxit chuẩ n.
2. Khi xử lý B1 vớ i DNFB rồ i thuỷ phân kế tiể p bằ ng axit tạ o thành mộ t sả n phẩ m là DNP – Asp. Điề u
này cho thấ y B1 có axit aspartic tạ i N cuố i. Hãy viế t cấ u tạ o đầ y đủ củ a DNP – Asp tạ i điể m đẳ ng điệ n
củ a nó (không cầ n hóa họ c lậ p thể ).
o
Kế đó, aminoaxit có C cuố i đư ợ c xác đị nh bằ ng cách đun nóng peptit tạ i 100 C vớ i hydrazin, chấ t này bẻ
gãy tấ t cả các liên kế t peptit và chuyể n tấ t cả trừ aminoaxit C cuố i thành hydrazit củ a aminoaxit, còn
nhóm cacboxyl ở C cuố i còn nguyên vẹ n. Theo cách này, các aminoaxit N- và C- cuố i đư ợ c xác đị nh thứ
tự toàn bộ củ a B1 – B6 như sau:
B1: Asp – Cya B4: Ile – Glu
B2: Cya – Tyr B5: Cya – Pro – Leu
B3: Leu – Gly B6: Tyr – Ile - Glu.
Thuỷ phân B vớ i mộ t enzym từ Bacillus subtilis cho B7 - B9 vớ i thành phầ n như sau:
B7: Gly – NH2 (glyxinnamit) B8: Cya, Glu, Ile, Tyr
B9: Asp, Cya, Leu, Pro
3. Viế t trình tự củ a B8 nế u thu đư ợ c DNP – Cya khi xử lý B8 vớ i DNFB rồ i thuỷ phân hoàn toàn sau đó
bằ ng axit.
4. Nế u các aminoaxit N- và C- cuố i củ a B9 đư ợ c xác đị nh theo thứ tự là Asp và Leu, viế t trình tự củ a B9.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 29


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

5. Viế t cấ u tạ o đầ y đủ củ a A và chỉ rõ vị trí củ a liên kế t disunfua.


Tuy nhiên khố i lư ợ ng phân tử củ a A tính đư ợ c thì lớ n hơ n gía trị thự c nghiệ m hai đơ n vị . Quan sát kỹ
lư ỡ ng hỗ n hợ p thu đư ợ c từ sự thủ y phân hoàn toàn bằ ng axit củ a A ngoài các aminoaxit tìm đư ợ c lúc đầ u
còn có 3 đư ơ ng lư ợ ng mol amoniac cũng đư ợ c tạ o thành.
6. Đề nghị cấ u tạ o điề u chỉ nh củ a A và khoanh tròn (mộ t hay nhiề u vị trí) trên cấ u tạ o này để cho thấ y tấ t
cả các nguồ n tạ o amoniac có thể có.
BÀI GIẢ I:
1. 2
2. Công thứ c cấ u tạ o:
O

O 2N
OH

OH
NH

NO2 O

3. Trình tự củ a B8 là: Cya – Tyr – Ile – Glu.


4. Trình tự củ a B9 là: Asp – Cya – Pro – Leu.
5. Cấ u tạ o đầ y đủ củ a A là: Cys – Tyr – Ile – Glu – Asp – Cys – Pro – Leu – Gly – NH2

6. Cấ u tạ o điề u chỉ nh củ a A:
Cys – Tyr – Ile – Gln– Asn– Cys – Pro – Leu – Gly – NH2

Các vị trí gạ ch chân là các vị trí tạ o amoniac.


Bài 15: Phả n ứ ng ngư ng tụ giữ a axit cacboxylic và amin sinh ra amit. Ví dụ : ngư ng tụ axit fomic vớ i
dimetylamin sinh ra N,N-dimetylfomamit, nó có các cấ u trúc cộ ng hư ở ng sau:

O O
CH3 + CH3
H N H N
CH3 CH3

1. Xế p các chấ t N,N-dimetylfomamit (A). N-metylaxetamit (B) và propanamit (C) theo thứ tự tăng dầ n
nhiệ t độ sôi.
2. Nhóm cacbonyl thư ờ ng đư ợ c nhậ n diệ n bằ ng dả i hấ p thụ mạ nh trong phổ hồ ng ngoạ i (IR). Vị trí vân
hấ p thụ phụ thuộ c vào độ bề n liên kế t C = O. Đố i vớ i amit thì độ bề n củ a liên kế t C = O có thể đư ợ c xác
đị nh dự a vào hình vẽ trên. Ví dụ : nhóm C = O củ a xiclohexanon cho vân hấ p thụ ở 1715cm-1. Để so sánh
vớ i xiclohexanon thì các giá trị nào sau đây là phù hợ p vớ i nhóm C = O củ a propanamit?
a) 1660cm-1 do độ dài liên kế t ngắ n củ a nhóm cacbonyl.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 30


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

b) 1660cm-1 do độ dài liên kế t dài củ a nhóm cacbonyl.


c) 1740cm-1 do độ dài liên kế t ngắ n củ a nhóm cacbonyl.
d) 1740cm-1 do độ dài liên kế t dài củ a nhóm cacbonyl.
3. Glyxin (H2N – CH2 – COOH) là  - aminoaxit. Ba phân tử glyxin có thể tạ o ra tripeptit Gly–Gly–Gly
thông qua phả n ứ ng ngư ng tụ tạ o thành amit và kèm theo sự tách loạ i hai phân tử nư ớ c. Hãy viế t công
thứ c cấ u tạ o củ a tripeptit.
4. Khi  - aminoaxit chứ a nhoam thế thìu lúc này sẽ xuấ t hiệ n hiệ n tư ợ ng đồ ng phân quang họ c. Ví dụ :
L–alanin và D–alanin là hai enantiome. Như vậ y đố i vớ i 3 peptit glyxin, L –alanin và D–alanin ta có thể
thu đư ợ c bao nhiêu tripeptit?
O O O
H2N H2N H2N
OH OH OH
H H H CH3 H3C H

Glyxin (Gly) L-Alanin (L-Ala) D-Alanin (D-Ala)

5. Tổ ng cộ ng có bao nhiêu đồ ng phân quang họ c từ các tripeptit trên?


Hiệ n nay, “polyacrylamide gel with electrophoresis” (PAGE) đư ợ c sử dụ ng rộ ng rãi trong việ c phân tích
protein và axit nucleic. Tuy nhiên mộ t trong số nhữ ng ứ ng dụ ng củ a keo polya mit là phân lậ p các hợ p chấ t
phenol bằ ng sắ c ký bả n mỏ ng. Các phenol có chứ a các nhóm thế khác nhau thì có tính axit khác nhau.
Tính axit khác nhau thì liên kế t vớ i keo PAGE càng mạ nh.
6. Sắ p xế p các chấ t sau: phenol (D), 4 – metylphenol (E) và 4–nitrophenol (F) theo thứ tự giả m dầ n khả
năng liên kế t vớ i PAGE. Khả năng hấ p thụ mộ t chấ t trong phổ tử ngoạ i - khả kiế n (UV – Vis) phụ thuộ c
vào số liên kế t đôi liên hợ p trong phân tử đó. Mộ t hợ p chấ t có từ 5 nố i đôi liên hợ p trở lên thì có xu hư ớ ng
hấ p thụ ánh sáng trong vùng khả kiế n nên kế t qủ a là chúng có màu. Ví dụ phenolphtalein là mộ t chấ t chỉ
thị axit – bazơ thông dụ ng. Trong dung dị ch có tính axit và trung t ính nó không có màu còn trong dung
dị ch bazơ nó có màu đỏ tím (pH: 8,3 – 10,0)
OH
HO

H2SO4 dac OH-


G + 2 H
180Co C , 5h H
+

O
OH
O

Phenolphtalein

7. Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a H.


8. Phenolphtalein có thể đư ợ c điề u chế bằ ng cách cho chấ t G phả n ứ ng vớ i hai mol phenol. G phả i là
chấ t nào trong số các chấ t dư ớ i đây để phả n ứ ng đạ t hiệ u suấ t cao nhấ t.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 31


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

O O O O
H H
O O
H OH

O O
a b c d

BÀI GIẢ I:
1. Thứ tự sắ p xế p các chấ t theo nhiệ t độ sôi: C > B > A.
Giả i thích: Từ cấ u trúc cộ ng hư ở ng củ a amit cho thấ y nó có mộ t phầ n điệ n tích âm trên nguyên tử oxy và
mộ t phầ n điệ n tích dư ơ ng trên nguyên tử nitơ . Amin bậ c 1 và bậ c 2 có liên kế t hydro mạ nh hơ n amin bậ c
3 (Propanamit: 79oC; N- metylaxetamit: 28oC và N,N-dimetylfomamit: -61oC).
2. Câu b
3. Gly-Gly-Gly

H O H O O H O
+
N N H3N N
H N OH N O
H O H O

d ạ ng lư ỡ ng cự c.
4. 27
5. Trong số đó thì 26 tripeptit có đồ ng phân quang họ c
Aminoaxit không có tính quang ho ạ t: H2N – GGG – OH
Aminoaxit có tính quang hoạ t: H2N–GGLA–OH; H2N–GGDA–OH …
6. Khả năng liên kế t vớ i PAGE giả m dầ n theo thứ tự F > D > E.
7. H là
HO
O
O
O

O
OH

O
O

8. Chấ t d
Bài 16: Protein hiệ n diệ n trong hầ u hế t các tế bào số ng và đóng mộ t vai trò quan trọ ng trong hóa họ c củ a
sự số ng. Nó đư ợ c tạ o thành từ các đơ n vị cấ u trúc là các axit -  - aminocacboxylic. Peptit là cac protein
“thu nhỏ ” vớ i mộ t vài aminoaxit. Liên kế t peptit là các liên kế t amit đư ợ c hình thành từ sự ngư ng tụ củ a
nhóm amin củ a aminoaxit này vớ i nhóm cacboxyl củ a aminoaxit kế cậ n.
1. Peptit nào nhậ n đư ợ c từ phenylalanine F và alanin A? Chỉ ra cấ u trúc củ a chúng.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 32


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

O O O O

OH OH OH OH
NH2 NH2 NH2 NH2

A G L F

Trong phư ơ ng pháp phân tích cấ u trúc peptit thì việ c nhậ n diệ n aminoaxit đầ u N và đuôi C đóng vai trò
cự c kỳ quan trọ ng. Phư ơ ng pháp Sanger giúp ta n hậ n diệ n đư ợ c aminoaxit đầ u N bằ ng cách xử lý
aminoaxit vớ i 2,4-dinitroflobenzen trong môi trư ờ ng kiề m yế u, sau đó là thuỷ phân toàn bộ chuỗ i peptit
vớ i xúc tác axit. Aminoaxit đầ u N sẽ tạ o ra kế t tủ a màu vàng và dễ dàng đư ợ c nhậ n diệ n bằ ng phư ơ ng
pháp sắ c ký giấ y. Sanger đã đư ợ c trao giả i thư ở ng Nobel năm 1958 và 1980.
2. Viế t phả n ứ ng xả y ra khi ta sử dụ ng tác nhân Sanger (để cho gọ n ta viế t aminoaxit đầ u N có công thứ c
là H2NR) để nhậ n diệ n aminoaxit đầ u N.

Vớ i aminoaxit đuôi C, chứ a nhóm chứ c –COOH tự do trong peptit đư ợ c phân lậ p bằ ng cách sử dụ ng
enzym cacboxipeptidaza để thủ y phân, enzym này chỉ thủ y phân aminoaxit ở cuố i mạ ch. Đố i vớ i mộ t
tetrapeptit chứ a cac aminoaxit F, A, glyxin G và leuxin L thì phư ơ ng pháp thủ y phân bằ ng enzym
cacboxipeptidaza thì aminoaxit đuôi C đư ợ c nhậ n diệ n là F. phư ơ ng pháp Sanger cho biế t aminoaxit đầ u
N đư ợ c nhậ n diệ n là G.
3. Đề nghị công thứ c cấ u tạ o củ a peptit. Hãy viế t các công thứ c cấ u tạ o củ a chúng.
BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c củ a các peptit nhậ n đư ợ c:
Ph Ph
O O O O
H H H H
N N N N
H2N OH H2N OH H2N OH H2N OH
O O O O
Ph Ph
AA FF FA AF

2. Phả n ứ ng xả y ra:
NO2 NO2

O2 N F + 2 H2NR O2 N NHR + RNH3F

3. Không thể biế t đư ợ c thứ tự hai aminoaxit giữ a là AL hay LA nên peptit ban đ ầ u có có thể có cấ u tạ o
như sau: GALF hoặ c GLAF.

Bài 17: Coniin là hợ p chấ t rấ t độ c đư ợ c tìm thấ y trong cây độ c sâm (conium maculatum). Triế t gia cổ đạ i
ngư ờ i Hy Lạ p Socrates đã bị giế t bở i chấ t này. Coniin là mộ t hợ p chấ t chứ a nitơ và là mộ t ancaloit. Xác
đị nh hóa tính và hóa lậ p thể củ a coniin bằ ng cách hoàn thành các chuỗ i phả n ứ ng sau. Vẽ CTCT A, B, C.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 33


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Trong đó:
Hofmann exhaustive methylation: sư metyl hóa triệ t để theo Hofmann
Optically active: hoạ t độ ng quang họ c
BÀI GIẢ I:

Bư ớ c oxy hóa bằ ng KMnO 4 tham khả o trong tài liệ u: A. M. Castano, J.M. Cuerva, A. M. Echavarren,
Tetrahedron Letters, 35, 7435-7438 (1994)

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 34


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 18: Peptit là các polyamit mạ ch thẳ ng sinh ra bằ ng các li ên kế t “đuôi nố i vớ i đuôi” củ a các aminoaxit
có cấ u hình L (tứ c S).
1. Các dipeptit nào có thể đư ợ c tạ o thành bằ ng cách ngư ng tụ L–alanin và L–phenylalanin? Sử dụ ng các
công thứ c lậ p thể trong câu trả lờ i.
2. Sự kéo dài từ ng phầ n mạ ch peptit hầ u hế t luôn bắ t đầ u từ nguyên tử C củ a các aminoaxit bậ c ba (sử
dụ ng ở dạ ng este) liên kế t vớ i mỗ i đơ n vị aminoaxit kế tiế p (sử dụ ng ở dạ ng dẫ n xuấ t thế ở Ni tơ ) dẫ n đế n
sự thay thế nguyên tử N - thế trư ớ c khi đơ n vị kế tiế p đư ợ c gắ n vào. Dẫ n xuấ t thế thư ờ ng đư ợ c sử dụ ng là
các nhóm ankoxy cacbonyl ROCO – và dẫ n xuấ t cacbamat củ a nó.
Hãy giả i thích lý do tạ i sao sự hiệ n diệ n củ a nhóm thế (nhóm bả o vệ ) củ a nguyên tử nitơ amin làm trở
ngạ i việ c tạ o liên kế t amit vớ i nhóm cacboxyl. a. Vì nitơ bây giờ chỉ còn có 1H ; b. Vì nhóm bả o vệ có
mậ t độ electron ít hơ n nguyên tử nitơ . ; c. Vì nhóm bả o vệ chắ n sự tấ n công củ a nhóm cacbonyl ; d. Vì sự
kháng tĩnh điệ n ; e. Vì nó vố n đã là mộ t amit.
3. Vẽ các công thứ c cộ ng hư ở ng củ a mộ t nử a nhóm amit. Sử dụ ng các ký hiệ u lậ p thể và các mũi tên để
chỉ rõ sự chuyể n dị ch electron.
4. Tác nhân nào dư ớ i đây sẽ đư ợ c sử dụ ng để gắ n nhóm benzylcacbamat vào mộ t amin (nhóm Bergmann
– Zervas). Viế t phả n ứ ng. a. C6H5CH2OCONH 2, b. C6H5CH2OCO2CH3, c. C6H5CH2OCO2C(CH3)3,
d. C6H5CH2OCOCl, e. C6H5OCOCl
5. Việ c loạ i nhóm bả o vệ ankoxycacbonyl thư ờ ng kèm theo phả n ứ ng cắ t mạ ch dư ớ i tác dụ ng củ a các
axit theo sơ đồ :

Xế p khả năng tăng dầ n tính h oạ t độ ng củ a các cacbamat sau đây dư ớ i tác dụ ng củ a axit:

BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c cấ u tạ o các peptit có thể có:

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 35


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Các dipeptit vòng (dixeto piperazin) cũng đư ợ c chấ p nhậ n:

2. Câu trả lờ i tố t nhấ t là b và e


3.

4. Tác nhân e (benzylclofomiat) sẽ phả n ứ ng vớ i amin theo sơ đồ sau:

5. Nế u chúng ta giả thiế t trạ ng thái chuyể n tiế p có tạ o thành ion cacboni thì chấ t nào tạ o
thành ion cacboni dễ dàng nhấ t thì tính bề n cũng tỉ lệ thuậ n vớ i khả năng đó. Trong
chấ t D thì có sự giả i toả electron mạ nh nhấ t:

và khó nhấ t ở A:

Giả i thích tư ơ ng tự ta thấ y cation tạ o thành từ B bề n hơ n C. Như vậ y thứ tự sẽ là: D > B > C > A

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 36


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 19: Công thứ c cấ u tạ o củ a các chấ t A và B trong sơ đồ điề u chế nhự a melamin sau:
 A 
Xianogen clorua  NH 3
 Xianuramit (melamin) 
CH 2 O
B
NH2

N N

H2N N NH2

BÀI GIẢ I:

Cl NH2 NHCH2

NH3 HCHO N N
N N N N
Cl C N
Cl N Cl H2N N NH2 CH2HN N NHCH2
n

Bài 20: Cho sơ đồ sau:

(-)-Serin   A 
 B(C 4 H 9Cl 2 NO 2 ) 
OH 
 C(C 4 H 8Cl 2 NO 2 )   D(C 4 H 9 NO 2S)  E

HCl NaSH 1.H3O
CH3OH 2.OH 

Viế t công thứ c Fisơ củ a E và cho biế t cấ u hình tuyệ t đố i (R/S) củ a nó.
BÀI GIẢ I:
Sơ đồ phả n ứ ng
PCl5
HO CH2 CH COOH HO CH2 CH COOCH3 Cl CH2 CH COOCH3
NH2 NH3Cl NH3Cl

Cl CH2 CH COOCH3 HS CH2 CH COOCH3 HS CH2 CH COOH

NH2 NH2 NH2

Công thứ c chiế u Fischer củ a E (cystein) E có cấ u hình R vì độ hơ n cấ p củ a -CH2SH > -COOH


COOH

R
H2N H

CH2SH

Bài 21: Sau khi xử lí hỗ n hợ p lõi ngô hoặ c vỏ trấ u có chứ a pentozan (C 5H8O4)n vớ i dung dị ch axit
clohiđric 12% rồ i tiế n hành chư ng cấ t, nhậ n đư ợ c chấ t lỏ ng A (C5H4O2) màu vàng có mùi thơ m. Cho A
phả n ứ ng vớ i KOH rồ i axit hóa thì nhậ n đư ợ c B (C5H4O3) và C (C5H6O2).

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 37


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

a. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng thuỷ phân pentozan tạ o thành A và công thứ c củ a A, B, C.
b. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a B tác dụ ng vớ i C khi có
xúc tác axit.
c. Hãy trình bày điề u kiệ n nitro hoá A để nhậ n đư ợ c D (C5H3NO4).
d. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a D tác dụ ng vớ i: (I) ; (II).

O O NH
H 2N -N
NH S S
(I) O (II)

BÀI GIẢ I:
1. Trong lõi ngô và vỏ trấ u có chứ a pentozan, khi đun nóng vớ i dung dị ch HCl 12% chuyể n
thành pentozơ rồ i tách nư ớ c cho fufurol

CHO
(C5H8O4)n HCl 12% - 3H2O
(CHOH)3 CHO
O
CH2OH A(C5H4O2)

2 KOH
CHO CH2OH COOK
O A O C O

H3O+
COOK COOH
O O B

b.
H+
COOH + CH2OH COOCH2
O O O O

c. Để nitro hoá A cầ n phả i bả o vệ nhóm anđehit bằ ng (CH 3CO)2O

(CH3CO)2O
CHO CH(OCOCH3)2
O O

Thự c hiệ n phả n ứ ng nitro hoá, sau đó thuỷ phân để phụ c hồ i nhóm -CHO

HNO3 H3O+
CH(OCOCH3)2 O 2N CH(OCOCH3)2 O 2N CHO
O O O
D
d. Phả n ứ ng củ a D vớ i I và II

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 38


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

H 2N N O O
O 2N CHO O 2N CH N N
O NH O
D O NH
I O
O
O NH
NH
O 2N CHO O 2N CH S
O S O S
II S

Bài 22: Geniposit (hình dư ớ i) là mộ t hợ p chấ t đư ợ c tách ra từ quả dành dành. Thuỷ phân geniposit
sinh ra hai sả n phẩ m là genipin và D-glucozơ . Genipin tham gia phả n ứ ng tạ o màu vớ i gelatin (đây
là cơ sở để phát hiệ n dấ u vân tay trong kỹ thuậ t hình sự ).
Hãy viế t sơ đồ phả n ứ ng tạ o genipin v à phả n ứ ng củ a genipin vớ i mộ t aminoaxit để giả i thích hiệ n
tư ợ ng trên
COOCH3

O
HOH2C
O
HO O
HO CH2OH
OH

BÀI GIẢ I:
Phả n ứ ng thuỷ phân geniposit thu đư ợ c genipin và D-glucozơ
COOCH3

COOCH3 OH
O
HO O
HOH2C +
O O OH
HO
HO HOH2C OH
O OH

HO CH2OH
OH

Gelatin (có trong da) cấ u tạ o từ các polipeptit, lấ y đạ i diệ n là mộ t aminoaxit như glyxin, ta có
phư ơ ng trình:
COOCH3 COOCH3

+ H2N-CH2-COOH
O N-CH2-COOH
HOH2C HOH2C
OH OH

sả n phẩ m có màu để phát hiệ n dấ u vân tay trong kỹ thuậ t h ình sự .

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 39


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Part 3: CACBOHIDRAT - POLYME


O O
O OCH2 CH2
O O
H 2C CH2O
O n
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CACBOHIDRAT
Bài 1: Viế t sơ đồ phả n ứ ng oxi hóa D-glucozơ tạ o thành axit anđonic và axit anđaric, công th ứ c Haworth
các mono và đi γ -lacton củ a chúng và gọ i tên các lacton ấ y.
BÀI GIẢ I:
O
CHO COOH C
OH OH CH2OH
OH OH
HO HO HO O
Br2 H2O
OH OH O OH O
OH OH
OH
CH2OH CH2OH CH2OH
HNO3 axit gluconic D- -gluconolacton

COOH COOH OH
COOH OH
OH O
OH O
O O
HO O OH HO O O
OH
OH O

cña
OH OH OH
1,4-lacton axit glucaric 3,6-dilacton củ a axit glucaric
1,4:3,6-dilactoncña axit glucaric
3,6-lacton cña axit glucaric
COOH 1,4-lacton củ a axit glucaric
3,6-lacton củ a axit glucaric
Bài 2: Hợ p chấ t X là mộ t đư ờ ng ba (tri – saccarit) có chủ yế u trong các thứ c ăn làm từ hạ t bông. Hợ p chấ t
X không phả n ứ ng vớ i dung dị ch Benedict cũng như không đố i quang. Sự thuỷ phân xúc tác axit tạ o ra ba
đư ờ ng D – hexozơ khác nhau A, B và C. Tấ t cả các hợ p chấ t A và B cũng như hợ p chấ t I (xem dư ớ i đây)
đề u cho cùng mộ t osazon khi phả n ứ ng vớ i lư ợ ng dư phenylhydrazin trong môi trư ờ ng axit. Hợ p chấ t C
phả n ứ ng vớ i axit nitric tạ o th ành mộ t hợ p chấ t D không có tính quang ho ạ t (không triệ t quang). Để thiế t
lậ p quan hệ giữ a cấ u hình giữ a D – glyxerandehit và C, chấ t đư ờ ng andehit 4 cacbon (andotetro zơ ) trung
gian khi bị oxy hóa bở i axit nitric không tạ o th ành đư ợ c mộ t hợ p chấ t meso. Khi A đư ợ c xử lý bở i axit
nitric tạ o thành axit aldaric có tính quang hoạ t. Cả A và B đề u phả n ứ ng vớ i 5 mol HIO4; A tạ o thành 5
mol axit metanoic (axit fomic) và 1 mol metanal (fomandehit), trong khi đó B tạ o thành 4 mol axit
metanoic, 1 mol metanal và 1 mol CO2. Cả A và B có liên quan vớ i 1 andotetrozơ , andotetrozơ này là mộ t
đồ ng phân không đố i quang (diastereoiso mer) củ a chấ t mà C có tư ơ ng quan. Sự metyl hóa củ a X rồ i thủ y

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 40


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

phân kế tiế p tạ o thành 2,3,4-tri-O-metyl-D-hexozơ (E) (chuyể n hóa từ A); 1,3,4,6-tetra-O-metyl-D-


hexozơ (F) (chuyể n hóa từ B) và 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-hexozơ (G) (chuyể n hóa từ C).
1. Xác đị nh công thứ c chiế u Fischer củ a A, B, C
và D.
2. Vẽ đầ y đủ công thứ c chiế u Haworth tư ơ ng ứ ng
để chỉ rõ kích thư ớ c vòng và hóa họ c lậ p thể
tuyệ t đố i củ a E, F và G.
3. Viế t công thứ c chiế u Haworth củ a X.

BÀI GIẢ I:

- Hợ p chấ t X là mộ t tri-saccarit, không phả n ứ ng vớ i dung dị ch thuố c thử Benedict, không quang hoạ t.
Điề u này cho thấ y X là mộ t đư ờ ng không khử và vì vậ y chỉ có các liên kế t axetal và xetal tồ n tạ i ở tấ t cả
các cacbon anome.
- Trong ba monosaccarit thì A và B cho cùng mộ t osazon như vậ y có hóa họ c lậ p thể như nhau tạ i C-3;
C-4 và C-5 (và C-6).
- A và B cũng khác vớ i hợ p chấ t I (là D-mannozơ ) tuy cho cùng mộ t osazon và như vậ y mộ t trong số đó
phả i là C-2 epime củ a D-mannozơ (là D-glucozơ ) và chấ t kia phả i là đư ờ ng xeton tư ơ ng ứ ng ở C-2 (như D-
fructozơ ) (Suy luậ n này đư ợ c kiể m nhậ n sau này bằ ng các phả n ứ ng cắ t mạ ch oxy hóa).
- Hợ p chấ t C, sau phả n ứ ng vớ i axit nitric tạ o mộ t axit dicacboxylic không quang h oạ t là axit andaric D.
Axit andaric như vậ y có thể có hai dạ ng: là AA1 (D) và AA2
- Andotetrozơ tạ o thành trư ớ c C (cũng như trư ớ c D) không cho mộ t hợ p chấ t meso sau phả n ứ ng vớ i axit
nitric và như vậ y buộ c phả i là D-threozơ :
CHO COOH
H OH H OH
Meso
H OH H OH
CHO CH2OH COOH
H OH
CH2OH CHO COOH
HO H HO H doi xung
H OH H OH
CH2OH COOH

Như vậ y axit andaric D tạ o thành từ C nêu trên là AA1 và như vậ y C phả i là D-galactozơ . Hợ p chấ t A phả n
ứ ng vớ i 5 mol axit HIO4 để tạ o ra 5 mol axit metanoic (axit fomic) và mộ t mol metanal (fomandehit) cho
phép đề nghị A là mộ t andohexozơ trong khi đó B phả n ứ ng vớ i 5 mol HIO4 tạ o đư ợ c 3 mol axit metanoic,
1 mol metanal và 1 mol CO2 giúp dự đoán nó là mộ t xetohexozơ .

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 41


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Các hợ p chấ t A và B có liên hệ vớ i mộ t tetrozơ khônggiố ng như C (liên quan vớ i D –erithreozơ ). Tetrozơ
liên quan đế n A và B vì thế phả i có cấ u tạ o sau đây và A là D – glucozơ còn B là D – fructozơ .

CHO CH2OH CHO


CHO H OH O H OH
H OH HO H HO H HO H
H OH H OH H OH HO H
CH2OH H OH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH
D-Glucose D-Fructose D-Galactose

- Metyl hóa X rồ i thuỷ phân kế tiế p tạ o thành E, F và G dư ớ i đây:


E chuyể n hóa từ A

CHO
CH2OH
H OCH3
O OH
H
H3CO H H
CH 3O H
H OCH3

OCH3 H
H OH
H OCH3
CH2OH

F chuyể n hóa từ B

CH2OCH3

O
OCH3 H
CH3O H O
H CH 3O
H OCH3
H CH2OCH3
H OCH3 H
OCH 3

CH2OCH3

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 42


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

G chuyể n hóa từ C

CHO
CH2OCH3
H OCH3
O OH
OCH3
H3CO H

OCH3 H
H3CO H

H OH H H

CH 2OCH3 H OCH3

Trong sự metyl hóa, chỉ các nhóm hydroxyl không tham gia vào sự hình thành axetal/xetal (hoặ c nộ i phân
tử hoặ c liên phân tử ) mớ i bị ete hóa. Từ dữ kiệ n metyl hóa, chỉ E có hai nhóm hydroxyli tự do có thể liên
kế t vớ i các cacbohydrat khác. Như vậ y A phả i là cacbohydrat trung tâm. Các kế t qủ a này chỉ ra rằ ng trậ t tự
củ a các monosaccarit trong X là C-A-B (hay B-A-C).
Nế u: A5 biể u thị dạ ng furanozơ (vòng 5 cạ nh) củ a cacohydrat A.
A6 biể u thị dạ ng pyranozơ (vòng 6 cạ nh) củ a cacbohydrat A.
B5 biể u thị dạ ng furanozơ (vòng 5 cạ nh) củ a cacbohydrat B.v.v…
B

thì saccarit X có thể đư ợ c biể u thị là C6 – A6 – B5 Mộ t trong 4 cấ u tạ o khác nhau có thể có củ a X:

CH2OH
OH O H
H
OH H
H O CH2
H OH O H
H
H
OH H
OH O
O CH2OH
H OH OH H
H
HOH2C
H OH

Tri-saccarit X

Ghi chú: Bả n chấ t củ a các liên kế t anome là không thiế t yế u trong đề bài. Sự sắ p xế p các liên kế t củ a A vớ i
B và C cũng có thể đư ợ c đả o lạ i (liên kế t 1,1’ giữ a C và A và liên kế t 1,6 giữ a A và B.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 43


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 3: Các cacbohydrat thiên nhiên đ ề u đư ợ c tạ o thành từ phả n ứ ng quang hợ p trong thự c vậ t. Tuy nhi ên
mộ t số cacbohydrat không gặ p trong thiên nhiên có thể đư ợ c tổ ng hợ p nhân tạ o trong phòng thí nghiệ m.
Sau đây sẽ trình bày sơ đồ điề u chế L – ribozơ (hợ p chấ t I):
B
MeOOC
O
HO
CO 2Me
O + 100oC
ong han kin A OsO4 HO

CO 2Me
MeOOC
Me2C(OMe)2
H+, CH3COCH3

O O
O CO 2Me O CO 2Me
enzym pig liver
O
O

CO 2Me
D
(spc)
F
+ O3; MeOH O
O CO2Me

O CO2 MeO 2C
H
O
O O

E
CO 2Me
(spp)

MCPBA
CO 2M
e

O
HO O CH2OH H O O CO 2Me
3
+ 1) MeOH/H+ O
H
2) LiAlH4
sau do H2O

OH
OH O O
I

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 44


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

1. Hợ p chấ t A có công thứ c phân tử C10H10O5. Viế t công thứ c cấ u tạ o A.


2. Trong các mệ nh đề liên quan đế n việ c chuyể n hoá từ A thành C sau đây thì mệ nh đềD nào đúng, mệ nh
đề nào sai?
a) OsO4 là tác nhân oxy hóa trong ph ả n ứ ng chuyể n A thành B.
b) MeOH là sả n phẩ m phụ trong phả n ứ ng chuyể n hóa B thành C.
c) Proton đóng vai trò xúc tác trong phả n ứ ng chuyể n hóa B thành C.
d) C có thể đư ợ c tạ o thành vớ i hiệ u suấ t thấ p khi không có Me2C(OMe)2

Enzym pig liver esteraza có th ể thủ y phân este thành


D axit cacboxylic. Thuỷ phân C bằ ng enzym pig liver
esteraza sinh ra hỗ n hợ p D và E trong đó E là sả n phẩ mchính. Góc quay cự c củ a hỗ n hợ p là: []20
D = -37,1
o

còn củ a E tinh khiế t là []20 o


D = 49 .

3. Tính tỉ lệ D/E (theo số mol) trong hỗ n hợ p phả n ứ ng.


4. Phả n ứ ng củ a F vớ i axit m – clopebenzoic (MCPBA) sinh ra t ừ sả n phẩ m G. Chỉ ra rằ ng các mệ nh đề
sau đây là đúng hay sai:
a) Bả n chấ t củ a phả n ứ ng là sự oxy hóa F.
b) Nguyên tử oxy thêm vào có nguồ n gố c từ MCPBA.
c) Tỉ lệ củ a hai hợ p chấ t C1 – (R) và C1 – (S) trư ớ c và sau phả n ứ ng không thay đổ i.
Công thứ c phân tử củ a H là C 9H16O5. Các gía trị phổ NMR củ a H cho dư ớ i đây: 1HNMR (CDCl 3)  1,24
(s, 3H); 3,24 (m, 1H); 3,35 (s, 3H); 3,58 (m, 2H); 4,33 (m, 1H); 4,50 (d, J = 6Hz, 1H); 4,89 (s, 1H).
5. Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a H.
6. Xác đị nh cấ u hình tuyệ t đố i củ a C 1; C2; C3: C4 củ a hợ p chấ t I.
7. Trong công thứ c chiế u Fischer củ a I (L – ribozơ ) thì các chữ cái P, Q, R, S, T và U đạ i diệ n cho nhữ ng
nhóm chứ c nào?

CHO
P Q
R S
T U
CH2OH

Disaccarit là hợ p chấ t đư ợ c tạ o thành từ hai đơ n vị monosaccarit bở i liên kế t glycozit. Polisaccarit c hứ a từ


10 đế n vài ngàn đơ n vị monosaccarit.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 45


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Ví dụ về disaccarit cho dư ớ i đây:


H OH

H O
HO
H H
H OH
H OH
OH O
H O
liên kế t glycozit

H OH
H OH

OH H

8. Có bao nhiêu đồ ng phân dia tạ o thành từ pentasaccarit J nế u nó đư ợ c tạ o thành từ 5 đơ n vị D glucozơ :

H OH

H O
H O
H O H
H OH

OH H
5

BÀI GIẢ I:

1.
O

CO2Me

CO2Me

2. Tấ t cả đề u đúng
3. 12,1 : 87,9
hay 12,2 : 87,8
4. a, b đúng;
câu c sai

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 46


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

5.
MeO CH2OH

O O

6. C1, 2, 4: S
C3: R
CHO
7.

HO H

HO H

HO H

CH 2OH

8. 25

Bài 4:
a) Đề nghị mộ t hay nhiề u cấ u tạ o vòng vớ i hóa lậ p thể có thể có củ a (D) – Tagalozơ trong dung dị ch bằ ng
công thứ c chiế u Harworth:
CH 2OH

HO H

HO H

H OH

CH 2OH

(D) – Tagalozơ

b) Hai sả n phẩ m vớ i cùng công thứ c phân tử C6H10O6 thu đư ợ c khi D – arabinozơ đư ợ c cho tác dụ ng vớ i
natri xianua trong môi trư ờ ng axit rồ i thủ y phân kế tiế p cũng trong môi trư ờ ng axit. Viế t cấ u tạ o kèm hóa
họ c lậ p thể có thể có củ a hai hợ p chấ t và chúng đư ợ c tạ o thành như thế nào?

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 47


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

CHO

HO H
1) NaCN / H+
HO H 2) H3O+/to

H OH

CH 2OH
(D) – arabinozơ

c) Khi mộ t disaccarit (có tính khử ) là turanozơ đư ợ c đem thủ y phân, thu đư ợ c D–glucozơ và D–fructozơ
vớ i số mol bằ ng nhau và bằ ng số mol saccarit đã dùng. Metyl hóa turanozơ vớ i metyl iodua có mặ t bạ c oxit
rồ i thuỷ phân kế tiế p tạ o thành 2,3,4,6–tetra–O–metyl–D–fructozơ . Hãy đề xuấ t cấ u tạ o có thể có củ a
turanozơ mà không cầ n xác đị nh hóa họ c lậ p thể tạ i các vị trí anome.
BÀI GIẢ I:
a) Các công thứ c chiế u Harworth có thể có củ a Tagalozơ :
CH2OH CH2OH (OH) O OH (CH2OH)
O
OH OH OH
OH
H OH (CH2OH) OH CH 2OH (OH)
H H
H H
b) Các phả n ứ ng xả y ra:
CHO CHO
CHO
H OH HO H
HO H +
1) NaCN/H HO H + HO H
HO H
H OH H OH
H OH
H OH H OH
CH2OH
CH2OH CH2OH
CHO COOH CH2OH
H OH H OH O
H
HO H HO H -H2O H
H OH H OH
OH
H OH H OH
H OH
CH2OH H3O+/to CH2OH
+ +
CHO COOH
H OH H OH CH2OH
HO H HO H -H2O H O
H OH H OH OH OH O
H OH
H OH
CH2OH CH2OH H H

c) Công thứ c cấ u tạ o có thể có củ a turanozơ (không chú ý đế n mặ t lậ p thể tạ i các vị trí anome):

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 48


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

O
HO OH(CH2OH)

HOH2C CH2OH(OH)
OH
O
HO
HO O

OH
Bài 5: Lactozơ (đư ờ ng sữ a) đư ợ c sả n xuấ t ở hầ u hế t các trang trạ i trên khắ p đấ t nư ớ c Hà Lan, nó đư ợ c sả n
xuấ t từ váng sữ a (sả n phẩ m phụ trong qúa trình sả n xuấ t phomát). Lactozơ có nhiề u ứ ng dụ ng rộ ng rãi
trong thứ c ăn cho trẻ em và trong các loạ i dư ợ c phẩ m. Nó là mộ t disaccarit đư ợ c hình thành từ mộ t đơ n vị
D – galactozơ và D – glucozơ . Công thứ c chiế u Haworth củ a nó đư ợ c chỉ ra dư ớ i đây. Phía bên trái củ a
công thứ c là đơ n vị D – galactozơ .
CH 2O H OH
OH O
O
OH
OH OH
O
OH OH

1. Hãy vẽ công thứ c chiế u Fischer cho D – galactozơ và D – glucozơ . Sự thủ y phân lactozơ trong môi
trư ờ ng axit dẫ n đế n sự tạ o thành D –galactozơ và D – glucozơ .
2. Dự a vào công thứ c củ a lactozơ hãy chỉ ra:
a) Nguyên tử oxy mà ở đó sẽ có thêm proton sau khi lactozơ bị thuỷ phân
b) Liên kế t C- O nào bị phá vỡ trong phả n ứ ng thuỷ phân
c) Nguyên tử cacbon nào sẽ bị khử khi phả n ứ ng vớ i thuố c thử Fehling
Sự thủ y phân lactozơ có thể kế t hợ p đư ợ c vớ i phả n ứ ng hydro hóa khi ta sử dụ ng xúc tác kim loạ i, điề u này
dẫ n đế n sự tạ o thành ancol đa chứ c là sorbitol và galactitol, chúng cũng đã đư ợ c biế t dư ớ i hai cái tên tư ơ ng
ứ ng là gluxitol và dulcitol.
3. Hãy vẽ công thứ c chiế u Fischer củ a hai ancol đa chứ c này và cho biế t chúng có hoạ t độ ng quang họ c
hay không?
Trong công nghiệ p, qúa trình sả n xuấ t lactozơ chị u phả n ứ ng đồ ng phân hóa th ành lactolozơ , đây là mộ t
loạ i dư ợ c phẩ m dùng để chữ a các bệ nh về ruộ t. Sự hydro hóa lactoz ơ dẫ n đế n lactitol, mộ t poliol – C12 vớ i
ít calori và có độ ngọ t cao. Cả hai qúa trình này đề u đư ợ c thự c hiệ n ở Hà Lan.
4. a) Vẽ công thứ c Haworth củ a lactol ozơ (lư u ý rằ ng phầ n glucozơ trong lactozơ đã
bị đồ ng phân hóa thành fructozơ ).
b) Vẽ công thứ c chiế u Haworth củ a lactitol.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 49


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c cấ u tạ o củ a D – galactozơ và D – glucozơ là:
CHO CHO
H OH H OH
HO H HO H
H OH HO H
H OH H OH
CH 2O H CH 2O H
D – glucozơ D – galactozơ
2.
a
c

CH 2O H OH
OH O
O
OH
OH OH
O
b
OH OH

3.
CH 2OH CH 2O H
H OH H OH
HO H HO H
H OH HO H
H OH H OH
CH 2OH CH 2O H
Sorbitol (h oạ t độ ng quang họ c) Galactitol (không hoạ t độ ng quang họ c)
4.

CH 2OH OH CH 2 OH
OH O OH O O OH
O
OH
OH CH 2OH OH OH CH 2O H
OH O
OH OH OH CH 2 OH

Lactitol Lactolose (f uranose)


CH 2OH OH
OH O CH2 OH
O OH
OH OH O

OH
Lactolose (pyranose)
Bài 6: Mộ t monosaccarit A có khố i lư ợ ng phân tử là 150Da. Khi xử lý A vớ i NaBH4 thì sinh ra hai đồ ng
phân lậ p thể B và C không có tính quang h oạ t.
1. Vẽ công thứ c cấ u tạ o củ a A, B và C bằ ng cách sử dụ ng công thứ c chiế u Fischer.
2. Xác đị nh cấ u hình cấ u hình tuyệ t đố i củ a các chấ t từ A đế n C bằ ng cách sử dụ ng hệ danh pháp CIP
(Cahn – Ingold – Prelog).
3. Hãy xác lậ p mố i quan hệ về mặ t lậ p thể giữ a các đồ ng phân quang họ c củ a B.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 50


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

BÀI GIẢ I:
1 – 2.
CH2OH CH2OH CH2OH
S S S
H OH H OH H OH
S R
O H OH HO H
R R R
H OH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH

A B C

Mộ t monosaccarit có công t hứ c chung là Cn(H2O)n. Tấ t nhiên, vớ i khố i lư ợ ng phân tử là 150Da thì công
thứ c chỉ có thể là C5(H2O)5. Sau phả n ứ ng khử thì B và C là hai đồ ng phân duy nhấ t không hoạ t độ ng
quang họ c. Hai sả n phẩ m này có thể đư ợ c coi là tiề n chấ t củ a A. Nế u hai nhóm chỉ khác nhau ở khả năng
quang họ c thì đồ ng phân R sẽ có khả năng hình thành cao hơ n đồ ng phân S
3.
CHO CHO
H OH H OH
diastereomers
H OH HO H
H OH H OH
CH2OH CH2OH
diastereomers

diastereomers diastereomers

diastereomers
CHO CHO
HO H H OH
H OH enantiomers H OH
H OH HO H
CH2OH CH2OH
Bài 7: Từ mộ t monosaccarit, hãy viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế chấ t A và B:

OCOCH3
H 5C 6 O
O
O O O
H

CHO CH3COO OCH3

A B

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 51


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

BÀI GIẢ I:
Điề u chế A

Bài 8: Viế t công thứ c Fisơ củ a các chấ t C và D trong dãy chuyể n hóa sau:

BÀI GIẢ I:

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 52


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 9:
1. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng thuỷ phân metyl-α -D-galactofuranozit (A) và metyl-α -D-sobofuranozit (B) trong
môi trư ờ ng axit. (sobozơ : 2-xetohexozơ ; cấ u hình C3 củ a nó và củ a galactozơ khác nhau).
2. Arabinopyranozơ (D-anđopentozơ có cấ u hình 2S, 3R, 4R) đư ợ c chuyể n hóa như sau:
+
1. LiAlH4 H2O/H
2. H2O
D HOCH2-CHO + HOCH2-CH2OH
+
CH3OH/H HIO4
Ara (C5H10O5) B C +
Br2/H2O H2O/H
E CHO-COOH + HOCH2-COOH

Vẽ cấ u trúc củ a B, C, D và E.
BÀI GIẢ I:
1.
O O
OH OH OH
OCH3
OH H2O OH
OH + OH
-H
CH2OH CH2OH

HOCH2 O CH2OH HOCH2 O OH


H2O
OH OH
OCH3 - H+ CH2OH
OH OH
2.
CHO

CH3OH/H+ O O
HIO4
OMe OMe
CHO
CHO
CH2OH
Ara B C

1. LiAlH4 O
HOH2C OMe H3O+
2. H2O CH2OH-CH2OH + CH2OH-CHO
HOH2C
D

O
Br2/H2O
HOOC OMe H3O+
CH2OH-COOH + CHO-COOH
HOOC
E

Bài 10: Hợ p chấ t A (C4H6O3) quang hoạ t, không tham gia phả n ứ ng tráng bạ c, tác dụ ng vớ i anhiđrit axetic
tạ o ra dẫ n xuấ t monoaxetat. Khi đun nóng vớ i metanol, A chuyể n thành chấ t B (C5H10O4). Dư ớ i tác dụ ng
củ a axit vô cơ loãng, B cho metanol và C (C4H8O4). C tác dụ ng vớ i anhiđrit axetic tạ o ra dẫ n xuấ t
triaxetat, tác dụ ng vớ i NaBH 4 tạ o ra D (C4H10O4) không quang hoạ t. C tham gia phả n ứ ng tráng bạ c tạ o

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 53


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

thành axit cacboxylic E (C4H8O5). Xử lí amit củ a E bằ ng dung dị ch loãng natri hipoclorit tạ o ra D-(+)-glyxeranđehit
(C3H6O3) và amoniac.
Vẽ cấ u trúc củ a A, B, C, D và E.
BÀI GIẢ I:

CHO COOH CHO

H OH

CH2OH CH2OH CH2OH


H
D-Glyxeraldehit E eO
M C

MeO
O CH2OH
O MeOH
O

CH2 CH2 CH2OH


A B D

Bài 11: Từ pentozơ , hãy viế t sơ đồ chuyể n hóa thành axit ađipic qua giai đoạ n tạ o thành fufuran
BÀI GIẢ I:
HO OH
-2 OH2 OH2 KMnO4
CHO CHO CHO COOH
OH HO O O
OH HO

o O Cl Cl
t Hidro O HCl 1. KCN COOH
xt 2. H3O+ COOH
CO2

Bài 12: Gentibiozơ là đư ờ ng khử và có khả năng tạ o ozazon, chị u đổ i quay v à bị thủ y phân bằ ng dung
dị ch nư ớ c axit hoặ c bằ ng elmusin để cho D -glucozơ . Metyl hóa rồ i thủ y phân sẽ cho 2,3,4,6-tetra-O-metyl-
D-glucozơ . Viế t CTCT và gọ i tên Gentibiozơ C12H22O11
BAI GIẢ I:
HOH2C
O
HO
HO O C H2
OH O
HO
HO OH
OH
6  o  (  glucopiranozyl)  D  glucopiranozo (A)

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 54


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

OH OMe

HO
HO O MeO
OH MeO OH
OMe
A
O OH

HO MeO
HO OH MeO OH
OH OMe

Bài 13: Salixin C13H18O7 bị thủ y phân bở i elmusin cho D -glucozơ và Saligenin C7H8O2. Salixin không
khử thuố c thử Tolen. Oxi hóa Salixin bằ ng HNO 3 thu đư ợ c mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X mà khi thủ y phân thì
cho D-Glucozơ và anđehit Salixylic. Metyl hóa Salixin thu đư ợ c pentametylsalixin, thủ y phân hợ p chấ t
này cho ta 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-Glucozơ . Xác đị nh CTCT củ a Salixin
BÀI GIẢ I:
Salixin là đư ờ ng không khử và là   glucozit do bị thủ y phân bở i elmuxin

RO H
OH O
H 2O
HO D-Glucose + ROH (Saligenin)
enzim
OH C 7H 8O 2

CH2OH
Salixin
Trong công thứ c C7H8O2, ROH xuấ t hiệ n nhân thơ m. Tách đư ợ c andehit salixylic, điề u đó chứ ng tỏ quá
trình oxi hóa nhóm –CH2OH thành nhóm –CHO
CHO
HO HOH2C
H2O, H+ O CHO
D-Glucose + HO
HO O
OH

Saligenin là o-(hidroximetyl)phenol. Công th ứ c cấ u trúc củ a salixin là


HOH2C
O CH2OH
HO
HO O
OH

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 55


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 14: Hợ p chấ t thiên nhiên Y (C7H14O6) không có tính khử và không đổ i tính quang hoạ t. Y bị thủ y phân
bở i dung dị ch HCl/H 2O thành K là mộ t đư ờ ng khử . Khi bị oxi hóa bở i axit nitric lo ãng, K chuyể n thành
axit không quang hoạ t L (C6H10O8). Sự thoái phân Ruff dẫ n tớ i mộ t đ ư ờ ng khữ M ; chấ t này bị oxi hóa bở i
axit nitric loãng thành axit quang ho ạ t N (C5H8O7)
a. Xác đị nh cấ u trúc củ a Y, K, L, M, N
b. Có tồ n tạ i sự không khẳ ng đị nh n ào về mặ t cấ u trúc không
BÀI GIẢ I:
a. Y là metylglicozit, lậ p luậ n tìm ra K, L, M, N. Y tồ n tạ i dạ ng vòng 5 cạ nh
OCH3
CH
H OH
HO H
H OH
O H
CH2OH

L có thể là 1 trong chấ t sau


COOH COOH
OH OH
OH HO
OH HO
OH OH
COOH COOH
M là:
CHO
HO
HO
OH
CH2OH

N có thể là 1 trong chấ t sau


COOH COOH
HO OH
HO OH
OH HO
COOH COOH

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 56


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

K là mộ t trong 2 chấ t sau:


CH2OH
O
OH OH OH
O
OH HO OH
OH

CH2OH OH
Y có thể là mộ t trong 2 chấ t
O CH2OH
OH OCH3
OH
OH O
OH HO OCH3

CH2OH
OH
b. Không khẳ ng đị nh về mặ t câu trúc:
- Cấ u hình ở C anome
- Các yêu cầ u đề u thỏ a mãn cả cấ u hình D và L

************************************************

POLYMER – OLIGOMER
Bài 1: Các polyme hữ u cơ có ả nh hư ở ng rấ t lớ n đố i vớ i cuộ c số ng h àng ngày củ a chúng ta. Hàng nghìn tấ n
các loạ i cao phân tử khác nhau đ ư ợ c sả n xuấ t mỗ i năm. Tổ ng hợ p các polime hữ u c ơ đư ợ c sử dụ ng trên
nhiề u lĩnh vự c, từ nguyên liệ u dệ t cho đế n các con c hip máy tính, và đế n cả van tim nhân tạ o. Chúng đ ư ợ c
sử dụ ng rộ ng rãi như chấ t dẻ o, keo dán, vậ t liệ u xây dự ng, chấ t dẻ o có khả năng phân hủ y v à sơ n. Poly
(vinyl ancol) (PVA) là mộ t ví dụ quan trọ ng củ a mộ t polyme có khả năng h òa tan trong nư ớ c. Giả n đồ 1
dư ớ i đây tóm tắ t mộ t phư ơ ng pháp tổ ng hợ p PVA.
Giai đoạ n 1:
Monome A 
polyme hóa
 polyme B 
 poly(vinylancol) PVA
Polyme B trên cũng là thành phầ n chính trong kẹ o cao su. Phân tích nguy ên tố chấ t A cho tỉ lệ C:H:O =
56:7:37. Thêm vào đó, phân tích nguyên t ố chấ t B cho ra thành phầ n C, H và O gầ n giố ng như vậ y. Dư ớ i
đây là phổ IR và 1H NMR củ a monome A.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 57


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

1
Phổ H NMR củ a Monome A
Transmittance (%T)

4000 3500 3000 2500 2000 1500 1000


-1
Phổ IR củ a Monome A wave number (cm )

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 58


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

1. Cho biế t công thứ c phân tử củ a A?


2. Nhóm chứ c nào cho dả i hấ p thụ IR ở 1761 cm -1?
3. Cho biế t cấ u tạ o củ a A
4. Vẽ mộ t phầ n polyme B. Biể u diễ n ít nhấ t ba mắ t xích.
5. Đề nghị mộ t phư ơ ng pháp chuyể n hóa B thành PVA.
6. Có bao nhiêu cặ p đồ ng phân đố i quang sẽ thu đư ợ c từ polyme B có khố i lư ợ ng phân tử 8600, giả sử
rằ ng polyme đó đư ợ c tắ t mạ ch bở i sự hấ p thụ hidro và bỏ qua khố i lư ợ ng các nhóm cuố i mạ ch.
7. Hợ p chấ t C, mộ t đồ ng phân củ a A, cũng là mộ t monome quan trọ ng trong việ c tổ ng hợ p các polime.
1
8. Dự a vào phổ H NMR và phổ IR đư ợ c cung cấ p dư ớ i đây, lậ p luậ n xác đị nh cấ u tạ o C.

1
Phổ H NMR củ a Monome C

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 59


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

100

80
Transmittance (%T)

60

40

20

4000 3500 3000 2500 2000 1500 1000

Phổ IR củ a Monome C

Polyme D là mộ t phân tử lớ n nhạ y axit. Khi xử lý D vớ i mộ t axit thì giả i phóng khí E, F và hình thành
mộ t polyme mớ i G. Khí E làm đụ c dung dị ch Ca(OH)2, còn khí F tác dụ ng vớ i brom tạ o ra mộ t dung
dị ch không màu H.

H+
E + F + G

O O dd Ca(OH)2 Br2

O H
D Không màu

BÀI GIẢ I:
1. C4H6O2
2. Nhóm C=O
3. Công thứ c cấ u tạ o A:

4. Công thứ c cấ u tạ o B: In: chấ t khơ i mào:

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 60


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

5. Các phả n ứ ng hữ u cơ có thể chuyể n nhóm axetat thành ancol như là phả n ứ ng thủ y phân bằ ng axit hay
bazơ , phả n ứ ng ancol phân hay khử bằ ng LiAlH4.
6. Có 100 đơ n vị / phân tử tuy nhiên đơ n vị cuố i cùng lạ i không mang trung tâm bấ t đố i nên chỉ có 99
trung tâm bấ t đố i và mỗ i mộ t trong số chúng lạ i có cấ u hình là R hay S. Tổ ng cộ ng lạ i ta có 299 đồ ng phân
quang họ c bao gồ m cả đồ ng phân lậ p thể đố i quang lẫ n không đố i quang. Như vậ y số các cặ p đồ ng phân
lậ p thể đố i quang (enantiomer) sẽ là 299/2 = 298
7. Công thứ c cấ u tạ o C:

8. Công thứ c cấ u tạ o củ a các chấ t E, F, G, H:

Bài 2: Viế t phư ơ ng trình hóa họ c minh họ a phả n ứ ng polime hóa caprolactam trong môi tr ư ờ ng kiề m điề u
chế tơ nilon-6,6. Trình bày cơ chế phả n ứ ng này.
BÀI GIẢ I:
O
C
n NH[CH2]5CO
N n
H
Phả n ứ ng thế dây chuyề n nucleop hin:

Bazo Bazo-CO[CH2]5NH-
C NH
O

Bazo-CO[CH2]5NH- Bazo-CO[CH2]5NHCO[CH2]5NH-
C NH
O \
Bài 3: Dư ớ i tác dụ ng củ a ánh sáng hai phân tử butađien -1,3 sẽ phả n ứ ng vớ i nhau cho các sả n phẩ m đime
hoá có tính chấ t vậ t lí khác nhau. Hãy viế t công thứ c cấ u trúc các hợ p chấ t đó .

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 61


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

BÀI GIẢ I:

1.
+ , ,
,

Bài 4: Khi trùng hợ p Buta–1,3–dien để tạ o cao su Buna thư ờ ng tạ o ra sả n phẩ m phụ là vòng 6 cạ nh chư a
no (phả n ứ ng Diels–Alder), khi phả n ứ ng vớ i H 2 dư xúc tác Ni thì tạ o ra etylcyclohexan. Viế t các ph ư ơ ng
trình phả n ứ ng và cho biế t điề u kiệ n để phả n ứ ng đóng v òng Diels–Alder xả y ra dễ dàng.
BÀI GIẢ I:
a. Phư ơ ng trình phả n ứ ng:

to, xt to, xt
+ ; + 2H2

b. Điề u kiệ n: Hợ p chấ t dien (A) phả i có cấ u h ình s-cis. Phả n ứ ng này trở nên dễ dàng hơ n nế u thay H
trong dienophile bằ ng nhóm hút electron nh ư –COOH, –COOR, –CHO, …và thay H trong dien
bằ ng nhóm đẩ y electron nh ư : –CH3, –C2H5,…
Bài 5: Khi cyclotrimer hóa buta –1,3–diene vớ i sự có mặ t củ a chấ t xúc tác c ơ kim, ngư ờ i ta điề u chế đư ợ c
(Z, E, E)–cyclodeca–1,5,9–triene. Đây là mộ t phư ơ ng pháp đơ n giả n để điề u chế hydrocarbon v òng lớ n.
Khi dùng các chấ t xúc tác thích hợ p là các phứ c  –allyn củ a kim loạ i chuyể n tiế p, ng ư ờ i ta điề u chế đư ợ c
(E, E, E)–cyclodeca–1,5,9–triene và (Z, Z, E)–cyclodeca–1,5,9–triene. Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a các hợ p
chấ t trên.
BÀI GIẢ I:

Z, E, E E, E, E Z, Z, E
Bài 6: Khi cho amoniac phả n ứ ng cộ ng vớ i axetanđehit thu đ ư ợ c sả n phẩ m không bề n A, sả n phẩ m này
dễ bị tách nư ớ c thành B. B dễ dàng trime hóa cho sả n phẩ m C là triazin. Mặ t khác nế u cho amoniac
ngư ng tụ vớ i fomanđehit sẽ thu đ ư ợ c sả n phẩ m D (urotropin) có CTPT là C 6H12N4. Chấ t D có khả năng

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 62


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

tác dụ ng vớ i axit nitric trong anhiđrit axetic tạ o ra E (hexogen hay xiclonit) là ch ấ t nổ mạ nh đư ợ c dùng
trong đạ i chiế n thế giớ i thứ II theo sơ đồ : C6H12N4 + 3HNO 3  E + 3HCHO + NH 3. Xác đị nh A, B, C,
D, E và viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
BÀI GIẢ I:
Andehit béo có thể tham gia phả n ứ ng cộ ng vớ i amoniac tạ o th ành sả n phẩ m ít bề n là Andehit-amoniac
CH3CHO + NH 3 
 Axetandehit-amoniac (tnc = 97oC) A
OH
CH3 CH
NH2
Axetandehit-amoniac dễ bị tách nư ớ c thành B là CH3–CH=NH và B dễ trime hóa thành hợ p chấ t dị vòng
C loạ i triazin

OH H 3C NH CH3

CH3 CH -H2O trime hóa


CH3CH=NH NH NH
NH2
B CH3 C

Mặ t khác nế u cho amoniac ng ư ng tụ vớ i fomanđehit sẽ thu đ ư ợ c sả n phẩ m D (urotropin) có CTPT là


C6H12N4
6HCHO + 4NH 3 
 C6H12N4 + 6H2O
N

N N
N

Urotropin
Urotropin có khả năng tác dụ ng vớ i axit nitric trong anhiđrit axetic tạ o ra E (hexogen hay xiclonit) là ch ấ t
nổ mạ nh đư ợ c dùng trong đạ i chiế n thế giớ i thứ II theo phả n ứ ng:
NO2
N
C6H12N4 + 3HNO3 + 3HCHO + NH3
N N
O 2N NO2

E
Bài 7: Trong phả n ứ ng duy trì mạ ch cacbon vớ i polime có mắ t xích c ơ sở có chứ a nhóm cacbonyl, ng ư ờ i
ta thư ờ ng chú ý đế n 2 polime ti êu biể u là poliacrolein A và poli(  metacrolein) B

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 63


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

- A tham gia tấ t cả các phả n ứ ng đặ c trư ng củ a andehit như ng không đạ t đư ợ c mứ c độ chuyể n hóa ca o.
Dư ớ i tác dụ ng củ a ancol, khoả ng 30 -35% nhóm andehit củ a A tạ o thành axetal C
- Khi A chị u tác dụ ng củ a hidroxiamin hoặ c phenylhidrazin th ì khoả ng 75% nhóm andehit tham gia
phả n ứ ng và tạ o thành mắ t xích oxim D hoặ c phenylhidrazon t ư ơ ng ứ ng E
- Khác vớ i A, B tác dụ ng vớ i hidroxiamin sẽ chuy ên hóa hầ u như hoàn toan thành oxim polime F
- Khi dehidrat hoa F có thể thu đư ợ c polime G
Cho biế t cấ u tạ o củ a A, B, C, D, E, F, G
BÀI GIẢ I:

... CH2 CH CH2 CH CH2 CH CH CH2 CH ... CH2 CH


CH(OR)2 CHO CHO CH2(OR)2 CHO
n
C A

CH3 CH3
... CH2 CH CH2 CH CH2 CH ... CH2 C CH2 C
CH CHO CH CN CHO
NOH NOH n n
B
D G

... CH2 CH CH2 CH CH2 CH ... CH3


CH CHO CH CH2 C
NNHC6H5 NNHC6H5 CH
NOH
n
E F
Bài 8: Trong khu công nghiệ p lọ c hóa dầ u tư ơ ng lai, dự kiế n có cả nhà máy sả n xuấ t Poli(vinyl clorua)
PVC.
a. Hãy đề nghị hai sơ đồ phả n ứ ng làm cơ sở cho việ c sả n xuấ t vinyl clorua từ sả n phẩ m cracking
dầ u mỏ và NaCl
b. Hãy phân tích các ư u như ợ c điể m củ a mỗ i sơ đồ . Nêu cách khắ c phụ c và lự a chọ n sơ đồ có lợ i hơ n
c. Trùng hợ p vinyl clorua nhờ xúc tác TiCl 4 – Al(C2H5)3 sẽ thu đư ợ c PVC điề u hòa lậ p thể có độ bề n
cơ nhiệ t cao. Hãy cho biế t trong mạ ch polime ấ y có trung tâm bấ t đố i không? Viế t CT lậ p thể 1
đoạ n mạ ch polime ấ y

BÀI GIẢ I:
a. Sơ đồ tổ ng hợ p:

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 64


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

2CH 4   C2 H 2  3H 2  CH 2  CH  Cl


o
1500 C HCl
A:

NaCl + H2O 


dpmn
 Cl 2  H 2  2HCl

CH 2  CH 2   ClCH 2CH 2Cl   CH 2  CH  Cl


o o
Cl2 ;500 C 500 C
B:
b. Phư ơ ng pháp B cầ n phả i xử lý HCl để thu Cl 2 và tránh ô nhiễ m.

2HCl  O 2   Cl 2  H 2O
1 t o ;xt

2
Chọ n phư ơ ng pháp B vì phả n ứ ng (1) củ a phả n ứ ng A hiệ u suấ t thấ p, ti êu tố n nhiề u năng lư ợ ng và gía
thành sả n phẩ m sẽ cao hơ n.
c. Có nguyên tử C bấ t đố i:
H Cl
Cl H
Cl H Cl
C

C CH2 CH2
H2 CH2 CH2

Bài 9: Trong công nghiệ p, ngư ờ i ta thư ờ ng sử dụ ng keo epoxi để dán các vậ t dụ ng bằ ng kim loạ i, thủ y
tinh, gỗ , chấ t dẻ o…Quá trình tổ ng hợ p mộ t loạ i keo epoxit thông dụ ng A xuấ t phát từ hai monome ban
đầ u là epiclohidrin và bis-phenol (2-bis(4-hidroxiphenylpropan). Trong giai đo ạ n đầ u tiên củ a phả n ứ ng,
oligome epoxit đư ợ c tạ o thành nhờ phả n ứ ng đồ ng trùng ngư ng hai monome trên. Sau đó, trong môi
trư ờ ng kiề m, phả n ứ ng biế n đỗ i tiế p tụ c xả y ra đế n khi tạ o th ành oligome epoxi A vớ i hệ số n  50  60 .
Xác đị nh cơ chế củ a quá trình tổ ng hợ p trên biế t công thứ c củ a epiclohirin l à:
Cl

O
Epiclohirin
BÀI GIẢ I:
Giai đoạ n 1:

Cl CH3
Cl
+ HO C OH +
O O
CH3

CH3
Cl CH2 CH CH2 O C O CH2 CH CH2 Cl
OH CH3 OH

Giai đoạ n 2:
Trong môi trư ờ ng kiề m nhóm epi lạ i đư ợ c tạ o thành

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 65


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

CH3
Cl CH2 CH CH2 O C O CH2 CH CH2 Cl + 2 NaOH
OH CH3 OH

CH3
O O
CH2 O C O CH2 + 2NaCl + 2H2O
CH3

Diepoxit trên lạ i tiêp tụ c phả n ứ ng vớ i bisphenol rồ i epiclohirin… phả n ứ ng lặ p lạ i nhiề u lầ n đế n khi tạ o


thành oligome epoxi A

CH3 CH3
O O
CH2 O C O CH2 CH CH2 O C O CH2
CH3 OH CH3
n

vớ i hệ số n  50  60 .

************************************************

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 66


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Part 4: CÁC HỢ P CHẤ T DỊ VÒNG


N O S

N O N
Indole Pyridine Dioxan Thiophene Quinoline

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Sắ p xế p (có giả i thích) theo trình tự tăng dầ n tính axit củ a các chấ t trong d ãy sau:
COOH COOH CH2COOH

; ; ;
N COOH N
(A) (B) (C) (D)

BÀI GIẢ I:
CH2COOH COOH COOH
-I 1 -I 2 -I 4
< C O <
< -C3 N -I 3
H O N -C4
(D) (C) (A) (B)
Vì: - I1 < - I2 nên (C) có tính axit lớ n hơ n (D).
(A) và (B) có N nên tính axit l ớ n hơ n (D) và (C)
(A) có liên kế t hiđro nộ i phân tử làm giả m tính axit so vớ i (B).
Bài 2: Sắ p xế p và giả i thích theo chiề u tăng dầ n nhiệ t độ nóng chả y củ a cá c chấ t:
COOH COOH COOH

; ;
S
N
(A) (B) (C)

BÀI GIẢ I:
Chiề u tăng dầ n nhiệ t độ nóng chả y
COOH COOH COOH

< <
S N
(C) (A) (B)

 MC < MA.
 (B) có thêm liên kế t hiđro liên phân tử vớ i N củ a phân tử khác.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 67


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 3: Hợ p chấ t hữ u cơ A có 74,074% C; 8,642% H; c òn lạ i là N. Dung dị ch A trong nư ớ c có nồ ng độ %


khố i lư ợ ng bằ ng 3,138%, sôi ở nhiệ t độ 100,372 oC; hằ ng số nghiệ m sôi củ a nư ớ c là 1,86oC.
5. Xác đị nh công thứ c phân tử củ a A.
6. Oxi hóa mạ nh A thu đư ợ c hỗ n hợ p sả n phẩ m trong đó có E (axit piridin -3-cacboxilic) và F (N-
metylprolin). Hãy xác đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a A v à cho biế t giữ a E và F chấ t nào đư ợ c sinh ra
nhiề u hơ n, chấ t nào có tính axit mạ nh hơ n.
7. A có 1 đồ ng phân cấ u tạ o là B; khi oxi hóa mạ nh B cũng sinh ra 1 hỗ n hợ p sả n phẩ m trong đó có E và
axit piperidin-2-cacboxilic. Xác đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a B.
8. Cho A và B tác dụ ng vớ i HCl theo tỷ lệ mol 1:1, chấ t n ào phả n ứ ng dễ hơ n? Viế t công thứ c cấ u tạ o
củ a các sả n phẩ m.
BÀI GIẢ I:

1. C : H : N   5 : 7 : 1  (C5H7N)n
74,074 8,642 17,284
: :
12 1 14

M  1,86   100   162g / mol  81n = 162  n = 2; CTPT: C 10H14N2


k.m 3,138 1
t 96,862 0,372
2. E sinh ra nhiề u hơ n F
E F A
COOH
N
N COOH
CH3
N CH3 N
3.

Axit piperidin -2-cacboxilic: B N


N COOH H
N
H anabazin
4.

N N -
Cl- Cl
H
N H3C N
Bài 4: Từ etylen và các chấ t vô cơ tổ ng hợ p các hợ p chấ t sau và sắ p xế p chúng theo thứ tự tăng dầ n nhiệ t
độ sôi:
1. C2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)
2. dioxan 3. mophlin

O O O NH

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 68


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

BÀI GIẢ I:

CH2=CH2   C2H5OH


2 H O, H + ,
t 0 ,p
CH2 CH2
O2/Ag C2H5OH
CH2 CH2 O
CH2 CH2 CH2CH2OH CH2CH2OCH2CH2OH (A)
t0 H3O+
O H3O+
C2H5O C2H5O

H3O+ H2SO4
CH2 CH2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O (B)
2 0
t
O
NH3 1) H2SO4
CH2 CH2 HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)
2 H2O 2) Na2CO3
O

Nhiệ t độ sôi: A > C > B.


Bài 5: Cho các chấ t sau:

OH CH2OH OH OH
HOCH2 O H2C O OH O O
OH HO CH2OH
OH H3C
OH OH OH HO OH OH HO OH
OH
(A) (B) (C) (D)

1. Viế t công thứ c chiế u Fisơ củ a dạ ng mạ ch hở các chấ t tr ên.


2. Trong các chấ t (A), (B), (C), (D) trên, chấ t nào:
a) thuộ c dãy L? d) thuộ c loạ i xetozơ ?
b) là đư ờ ng đeoxi? e) có dạ ng furanozơ ?
c) là đư ờ ng có mạ ch nhánh? f) có cấ u hình  ở nhóm anomeric?
BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c chiế u Fisơ củ a (A), (B), (C), (D):
CH2OH
CHO CHO CHO C=O
HO OH OH OH
HO OH OH
OH H3C OH
OH HO OH
HO
CH2OH OH
CH2OH CH2OH CH2OH
(A) (B) (C) (D)

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 69


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

2. Trong các chấ t (A), (B), (C), (D) trên:


a) (A), (C) là đư ờ ng thuộ c dãy L d) (D) thuộ c loạ i xetozơ .
b) (B) là đư ờ ng đeoxi. e) (B) có dạ ng furanozơ .
c) (C) là đư ờ ng có mạ ch nhánh. f) (D) có cấ u hình  ở nhóm anomeric.
Bài 6: Tính bazơ củ a mộ t số hợ p chấ t chứ a nit ơ có cấ u tạ o tư ơ ng quan đư ợ c nêu như sau:
Hợ p chấ t Cấ u tạ o pKa Hợ p chấ t Cấ u tạ o pKa
N NH2
Piridin 5,17 Anilin 4,58

N NH2
Pirol 0,40 Xiclohexylamin 10,64

N NH2
Pirolidin 11,20 p-Aminopiridin 9,11
N

NH2

Morpholin O NH 8,33 m-Aminopiridin 6,03


N
N
Piperidin 11,11

So sánh và giả i thích sự khác biệ t trong tính bazơ củ a mỗ i cặ p sau:


a. Piperiđin / piriin
b. Piridin / pirol
c. Anilin / xiclohexylamin
d. p – aminopiridin / piridin
e. morpholin / piperidin
BÀI GIẢ I:
a. Piridin có tính bazơ yế u hơ n piperidin vì đôi electron gây tính ba zơ củ a piridin thuộ c obitan s p2;
nó bị giữ chặ t và không sẵ n sang để cho cặ p electron như trư ờ ng hợ p piperidin vớ i obitan sp3.
b. Piridin có đôi electron (th uộ c obitan sp2) sẵ n sang để dùng chung vớ i axit; trong khi pirol chỉ có
thể kế t hợ p vớ i proton khi đánh đổ i tính thơ m củ a vòng.
c. Có hai lý do. Thứ nhấ t, nguyên tử nitơ trong anilin liên kế t vớ i nguyên tử cacbon ở trạ ng thái lai
sp2 củ a vòng thơ m, nguyên tử cacbon này có độ âm điệ n mạ nh hơ n nguyên tử cacbon ở trạ ng thái
lai sp3 củ a xiclohexylamin. Thứ hai, các electron không liên kế t có thể đư ợ c phân tán trên vòng
thơ m. Các công thứ c cộ ng hư ở ng chỉ ra rằ ng có sự giả m mậ t độ electron tạ i nitơ . Vì vậ y

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 70


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

xiclohexylamin có tính bazơ mạ nh hơ n anilin:


NH2 NH2 NH2 NH2

d. Có thể xả y ra sự phân tán các electron không li ên kế t củ a nhóm –NH2 vào nhân. Hệ qủ a là có sự
tăng mậ t độ electron trên nguyên tử nitơ củ a dị vòng, do đó có sự tăng tính bazơ ở vị trí này.

NH2 NH2 NH2 NH2


N N N N

e. Piperidin có tính bazơ mạ nh hơ n morpholin. Nguyên tử oxy trong morpholin có độ âm điệ n lớ n


hơ n nhóm metylen (ở cùng vị trí) củ a piperidin, vì thế mậ t độ electron trên nguyên tử nitơ củ a
morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin.
Bài 7: Oxi hoá hiđrocacbon thơ m A (C8H10) bằ ng oxi có xúc tác coban axetat cho sả n phẩ m B. Chấ t B có
thể tham gia phả n ứ ng: vớ i dung dị ch NaHCO 3 giả i phóng khí CO 2; vớ i etanol (dư ) tạ o thành D; đun nóng
B vớ i dung dị ch NH 3 tạ o thành E. Thuỷ phân E tạ o thành G, đun nóng G ở nhiệ t độ khoả ng 160 0C tạ o thành
F. Mặ t khác, khi cho B phả n ứ ng vớ i khí NH 3 (dư ) cũng tạ o thành F. Hãy viế t các công thứ c cấ u tạ o c ủ a
A, B, D, G, E và F.
BÀI GIẢ I:
CH3 O
C
CH3 O
C
O
A B

O O
C C OC2H5
O + C2H5OH
C C OC2H5
O D O

O O
C C
O + NH3 (khí) N H
C C
O O ftalimit F

O O
C NH2 O C
160 C
N H
C OH C
G O F O

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 71


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 8: LSD là chấ t gây ả o giác mạ nh, có công thứ c:


Me
N

Et NH
N C
Et O
a. Viế t CTCT củ a Novocain biế t Novocain là 2-(N,N-đietylamino)etyl-4-aminobenzoat
b. Viế t CTCT sả n phẩ m sinh ra khi cho mỗ i chấ t tr ên tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl theo tỷ lệ mol 1:1
c. Viế t CTCT từ ng sả n phẩ m sinh ra khi đun nóng các chấ t tr ên vớ i dung dị ch HCl và vớ i dung dị ch
NaOH
BÀI GIẢ I:
a. Novocain (C 2H5)2N–CH2–CH2–OCO–C6H5–NH2–(p)
b. Sả n phẩ m tạ o thanh khi tác dụ ng vớ i HCl theo tỷ lệ 1 : 1
Me
HCl
N

Et NH
Et
N C N CH2 CH2 O C NH2
Et O Et HCl O

c. Thủ y phân bằ ng HCl


Me
HCl
N
NH-HCl
+ -
Et2NH2 Cl HO C
O

Et2NHCH2CH2OH HOOC NH3+Cl-

Thủ y phân bằ ng NaOH


Me
N
NH
Et2NH NaO C
O

Et2NHCH2CH2OH NaOOC NH2

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 72


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 9: Giả i thích sự khác nhau về nhiệ t độ sôi trong d ãy các chấ t sau:
(1) (2) (3) (4)
N N
N
N S N N
H H

115oC 117oC 256oC 187oC

BÀI GIẢ I:
- Ta có nhiệ t độ sôi củ a (1) < (2) là do hai chấ t này không tạ o đư ợ c liên kế t hydro nên nhiệ t độ sôi
phụ thuộ c vào khố i lư ợ ng phân tử .
- Lạ i có, nhiêt độ sôi củ a (4) < (3) là do mặ c dù cả hai chấ t đề u có liên kế t hydro liên phân tử
như ng liên kế t hydro củ a (3) dạ ng polyme còn củ a (4) dạ ng dime
Bài 10: Hãy điề u chế valin (Val) Me 2CHCHNH 3+COO– bằ ng:
a. Phả n ứ ng Hell – Volhard – Zelinski
b. Amin hóa khử
c. Tổ ng hợ p Gabriel

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 73


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

BÀI GIẢ I:

a. Me 2 CHCH 2 COOH 


Br2 / P
 Me 2CHCHBrCOOH 
NH 3
 Me 2CHCH(NH 2 )COOH

b. Me 2 CHCOCOOH 
NH3
H 2 / Pt
 Me 2CHCH(NH 2 )COOH

c. Sơ đồ :
O O
COOH
-KBr H 3O +
NK + Br CH CHMe2 N CH CHMe2 Val +
COOEt COOEt COOH
O O

Bài 11: Hãy tổ ng hợ p:


a. Pirolidin từ propan-1,3-diol
b. PhN(C4H9)2 từ anilin và butan-1-ol
c. Morpholin từ etilen oxit và NH3

BÀI GIẢ I:
a. Điề u chế pirolidin

HOCH 2CH 2CH 2OH 


1 mol SOCl 2
 HOCH 2CH 2CH 2Cl 
KCN,1:1
HOCH 2CH 2CH 2CN 
SOCl 2

ClCH 2CH 2CH 2CN 
H 2 / Ni
 ClCH 2CH 2CH 2CH 2 NH 2 
NaOH
 HCl
 pirolidin

b. Điề u chế PhN(C 4H9)2 từ anilin và butan-1- ol

C3H 7 CH 2OH 


PCC
 C3H 7 CHO 
PhNH 2
 C3H 7 CH  NPh 
NaBH 4
 C 4 H 9 NHPh  
C4 H 9 Cl*

PhN(C 4H 9 ) 2

c. Điề u chế Morpholin từ etilen oxit và NH3

2 + NH3 P 2O 5
O HOCH2CH2NHCH2CH2OH O NH

Bài 12: Viế t sơ đồ điề u chế izatin (indolin -2,3-dion) từ 2-nitrobenzoyl clorua

BÀI GIẢ I:

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 74


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

O O O
C C
Cl C
KCN CN H 3O + COOH 6H
NO2 -HCl -NH3 -H2O
NO2 NO2

O
O
C
COOH o
t
O
NH2 -H2O NH

Bài 13: Cho biế t công thứ c mạ ch hở củ a các chấ t sau:

a. b. c. d.
C 2H 5
HO O O
CH3 O
O
O OH
O HOCH2
CH3CH2 OH

Brevicomin Talaromicin A

BÀI GIẢ I:
a. CH2OH–CH2CH2CH2=CHO 5-hidroxipentanal
b. CHOCH2CH2CHOHCH=CH–CH=CH2 4-hidroxiocta-5,7-dienal
c. CH3CH2CHOHCHOH(CH 2)3COCH3 6,7-dihidroxinonan-2-on
d. (HOCH2)2CH–CHOHCH 2CO(CH2)2CH(C2H5)CH2OH 2,8-di(hidroxometyl)-1,3-dihidroxidacan-5-on

Bài 14: Hãy chuyể n thiolacton thành lactam:

HS

NH2CH2CH2 S O
NH O

BÀI GIẢ I:

.. HS
OH ..
S -
S O NH 1. OH
NH2CH2CH2 S O .. 2. H+
NH2 NH O

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 75


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 15: Pirol đuợ c khử bằ ng Zn và CH3COOH thành pirolin C 4H7N


a. Viế t 2 công thứ c có thể có củ a pirolin
b. Chọ n đồ ng phân thỏ a điề u ki ên sau: Khi ozon phân đư ợ c C4H7NO4, chấ t này đư ợ c tổ ng hợ p từ 2
mol axit mono cloaxetic và amoniac
BÀI GIẢ I:
a. Con số trong tên gọ i chỉ vị trí H cộ ng hợ p. Hai chấ t có thể l à:

N H N H

2,5-dihidropirol (A) 2,3-dihidropirol (B)

b. Đồ ng phân A cho HOOCCH 2NHCH2COOH (C) và đồ ng phân B cho HOOCCH 2CH2NHCOOH


(D). Theo đề bài thì ta chọ n A. Vậ y pirolin là đồ ng phân A
Bài 16: Vitamin C (axit L-ascobic) là endiol và có c ấ u trúc như sau:

a. Hãy giả i thích tính axit củ a axit L-ascobic (pK a = 4,21) và cho biế t nguyên tử H nào có tính axit
b. Điề u chế L-ascobic từ D-glucozơ
BÀI GIẢ I:
a. Anion đư ợ c hình thành bở i sự tách H enolic là bề n vì điệ n tích đư ợ c giả i tỏ a đế n O củ a C=O qua
liên kế t đôi C=C

O O O
HO C C HO C C HO C C
- H+ -
HO C O C O C

b. Sơ đồ điề u chế

NaBH4 [O] 2CH3COCH3


D-Glucose D-Socbitol (A) L-Socbose (B) endiol B' Diaxetonua (C)
enzym
1. KMnO4/OH- H+
(D) axit L-ascobic
2. dd H+ o
t

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 76


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Trong đó:
CH2OH CH2OH CH2OH
HO H C O HO C
HO H HO H HO C
H OH H OH H OH
HO H HO H HO H
CH2OH CH2OH CH2OH

A B B'

CH2OH COOH
CH3 O C CH3 O C
C C
CH3 O C CH3 O C
H O CH3 H O CH3
HO H C HO H C
CH3 CH3
CH2 O CH2 O

C D

Bài 17: Cho biế t sả n phẩ m tạ o thành từ các phả n ứ ng sau và gọ i tên sả n phẩ m đó:

a. Furan + (CH 3CO)2O + (C2H5)2O: BF3 


o
0 C
A
b. Thiophen + C 6H5COCl + SnCl 4 
B
c. Pyrol + C6H5N2+Cl– 
 C
d. Pyrol + CHCl 3 + KOH 
 D
BÀI GIẢ I:
A B C D
COCH3 COC6H5 N=NC6H5 CHO

O S N H N H

2-acetylfuran 2-benzoylthiophen 2-(phenylazo)pyrol 2-pyrolcacboxandehit

Bài 18: Trình bày cơ chế phả n ứ ng tổ ng hợ p quinolin bằ ng ph ư ơ ng pháp Skaraup. Điề u chế quinolin từ
anilin, glyxeryl, nitrobenzen trong môi trư ờ ng axit sunfuric đậ m đặ c xúc tác sắ t (II) sunfat
BÀI GIẢ I:
Cơ chế phả n ứ ng qua 4 giai đoạ n sau:
Giai đoạ n 1: Dehydrat hóa glyceryl bằ ng H2SO4 đun nóng đư ợ c aldehyd acrolein

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 77


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Glyceryl 
H 2SO4
to
 CH2=CH–CHO + 2H2O

Acrolein
Giai đoạ n 2: Phả n ứ ng cộ ng ái nhân củ a anilin vớ i acrolein thu đ ư ợ c:   (phenyla min o)propionaldehyd

O O
NH2 C H C
H CH2
+ CH
CH2
CH2 N
H

Giai đoạ n 3: Tác nhân ái điệ n tử tác dụ ng vào vòng thơ m bở i nhóm carbonyl củ a aldehyd đ ư ợ c proton
hóa (đây là giai đoạ n đóng vòng)

O OH H OH
H C H C
CH2 CH2 - H+ -H2O
+ +
H
CH2 CH2
N N N N
H H H H
1,2-dihydroquinolin
Giai đoạ n 4: Oxy hóa bở i nitrobenzen thu đư ợ c vòng thơ m
NO2 NH2
+ H+
3 3 + + 2 H 2O
N N
H
1,2-dihydroquinolin quinolin
Săt (II) sunfat có tác dụ ng làm cho phả n ứ ng xả y ra từ từ theo chiêu thuậ n
Bài 19: Trong y họ c, ngư ờ i ta thư ờ ng dùng dung dị ch polividon 3,5% để thay thế cho huyế t tư ơ ng trong
các trư ờ ng hợ p mấ t máu, bỏ ng nặ ng, số c…bằ ng cách ti êm tĩnh mạ ch . Quá trình tổ ng hợ p loạ i hóa chấ t
này thư ơ ng đi từ butan-1,4-diol theo sơ đồ chuyể n hóa:
HOCH 2CH 2CH 2CH 2OH 
Cu,Cr
240o C
 A 
NH 3
 B 
HC CH
C 
H 2 O 2 NH 3
t o ,Polyme hóa
 polividon

Hoàn thành sơ đồ trên biế t công thứ c củ a polividon là:

CH CH2
O N

n
BÀI GIẢ I:

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 78


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

O O O

O N H N CH CH2

A B C
Bài 20: Hoàn thành các phư ơ ng trình phả n ứ ng sau:
O
C
ete, 30oC
O + N H A
C
O Br
CH3 F
o
N COOC CH3 + + THF, t sôi
Mg B + MgBrF
CH3

BÀI GIẢ I:

N COOC(CH3)3
O

O
C
C NH
O

A B

************************************************

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 79


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Part 5: ALKALOID
OHC O
N

N CH3 O CH2

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Dùng dấ u * đánh dấ u nguyên tử carbon bấ t đố i củ a các alkaloid sau:

a. b. c.
CH3CH2 CH2 CH3
N N

CH3 N CH2CH2CH3 N
N
H
Nicotin Coniin Pilocacpin

BÀI GIẢ I:
a. b. c.
CH3CH2 CH2 CH3
* * *
N N
*
CH3 N CH2CH2CH3 N
N
H
Nicotin Coniin Pilocacpin

Bài 2: Papaverin là alkaloid đư ợ c tách từ nhự a vỏ quả cây papaver sonniferum (cây thuố c phiệ n). Đó là
chấ t rắ n nóng chả y ở 147 oC, có tác dụ ng dãn vành nên đư ợ c dùng dể chữ a bệ nh co thắ t đạ i tr àng, mạ ch
máu. Quá trình tổ ng hợ p papaverin C 20H21O4N (G) trong công nghiệ p đư ợ c cho bở i sơ đồ sau.

3, 4  (CH 3O) 2 C 6H 3CH 2Cl   A   B   C   D 


B
 E   F  G

KCN H 2 / Ni H 3O PCl5 P2 O5 Pd
to to

a. Đề nghị công thứ c cấ u trúc củ a các chấ t từ A 


 G
b. Trong papaverin có dị vòng nào.
BÀI GIẢ I:

CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3 OCH3 OCH3 OCH3

OCH3 OCH3 OCH3 OCH3


A B C D

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 80


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

OCH3 OCH3
NH N
CH3O O C CH3O
CH2 OCH3 OCH3 CH2 OCH3
OCH3

E F
Papaverin G là:

N OCH3
CH3O
OCH3 CH2 OCH3

Trong G có chứ a dị vòng isoquinolin


Bài 3: Coniin là hợ p chấ t rấ t độ c đư ợ c tìm thấ y trong cây độ c sâm (conium maculatum). Triế t gia cổ đạ i
ngư ờ i Hy Lạ p Socrates đã bị giế t bở i chấ t này. Coniin là mộ t hợ p chấ t chứ a nitơ và là mộ t alkaloid. Xác
đị nh hóa tính và hóa lậ p thể củ a coniin bằ ng cách hoàn thành các chuỗ i phả n ứ ng sau. Vẽ CTCT A, B, C.

Trong đó:
Hofmann exhaustive methylation: sư metyl hóa triệ t để theo Hofmann
Optically active: hoạ t độ ng quang họ c
BÀI GIẢ I:
Bư ớ c oxy hóa bằ ng KMnO4 tham khả o trong tài liệ u: A. M. Castano, J.M. Cuerva, A. M. Echavarren,
Tetrahedron Letters, 35, 7435-7438 (1994)

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 81


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 4: Nicotin là alkaloid chính c ủ a thuố c lá, có thể coi là alkaloid loạ i pyridin hay loạ i pyrolidin. Nicotin
là chấ t lỏ ng không màu, trong khí quyể n chuyể n nhanh sang m àu nâu. Vớ i mộ t lư ợ ng nhỏ , nicotin kích
thích thầ n kinh và làm tăng huyế t áp. Tuy nhiên vớ i liề u lư ợ ng cao, nicotin phá hủ y ni êm mạ c củ a hệ hô
hấ p và có thể dẫ n tớ i tử vong. Quá trình tổ ng hợ p nicotin K C10H14N2 theo sơ đồ sau:
CH3 CHO
N -
O EtO
A
N EtOH KMnO4 HCl dac - CO2 OH -
B C D E F G
-EtOH

NaBH4 HI
H I K
to
Xác đị nh các chấ t từ A 
 I trong sơ đồ trên.
BÀI GIẢ I:
Công thứ c củ a các chấ t từ A đế n I torng s ơ đồ :

A O B CH3 C CH3 D CH3


N N N
N CH3 O O O

-
O N HO N O N

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 82


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

O O O O
E F G
C C C NH2Cl C NHCH3
HC OH CH3
H 2C NH2Cl- N
N CH2 N
CH3 HCl-
HCl - HCl-

H OH I I K
CH CH
N

N N CH3
CH3 NH CH3 NH N

Bài 5: Higrin X C8H15ON là mộ t ankaloid đư ợ c tìm thấ y trong cây coca. Xác đị nh CTCT củ a X biế t
rằ ng: X không tác dụ ng vớ i benzensunfoclorua, không tan trong kiề m nh ư ng tan trong dung dị ch HCl. X
tác dụ ng vớ i phenylhiđrazin và cho phả n ứ ng iodofom. Nế u oxi hóa X bằ ng dung dị ch CrO 3 sẽ tạ o thành
axit higrinic C6H11O2N. Có thể tổ ng hợ p axit higrinic C6H11O2N bằ ng chuỗ i các phả n ứ ng sau:
 +
[CH(COOEt) 2 ] Na Br2 CH 3 NH 2 Ba (OH) 2 dd ddHCl
BrCH 2CH 2CH 2Br   A   B    C(C11H19O 4 )  to
 D  E
o
t
E   axit higrinic  CO 2 +H 2O
BÀI GIẢ I:
Từ các dữ kiệ n đã cho chứ ng tỏ higrin có nhóm amin bậ c ba và có nhóm acetyl CH 3CO–
(CH 3 ) 2 Br2 
 BrCH 2 CH 2 CH 2 CH(COOEt) 2 
 BrCH 2CH 2CH 2CBr(COOEt )2

COOEt COO COOH


Ba COOH
N COOEt N COO N N
COOH
CH3 CH3 CH3 CH3
C D E E

Vậ y Higrin là:
CH3
CH2C=NNHPh
PhNHNH2 N
CH3
CH2COOH + CHI3
CH2COCH3 NaOI N
N
CH3
CH3
CrO3 COOH
N
CH3

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 83


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Bài 6: Từ hạ t tiêu ngư ờ i ta tách đư ợ c alkaloid piperin A (C17H19NO3) là chấ t trung tính. Ozon phân A thu
đư ợ c các hợ p chấ t: etadial, B, D. Thuỷ phân B thu đư ợ c OHC-COOH và hợ p chấ t dị vòng 6 cạ nh
piperiđin (C5H11N). Cho D tác dụ ng vớ i dung dị ch HI đặ c thu đư ợ c 3,4-dihydroxibenzandehit. Hãy xác
đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a A, B, D. Có bao nhiêu đồ ng phân lậ p thể củ a A?
BÀI GIẢ I:
- Ozon phân A thu dư ợ c etadial chứ ng tỏ trong A có nhóm =CH –CH=
- Thuỷ phân B thu dư ợ c OHC–COOH vâ piperidin, suy ra B có liên k ế t O=C–N–
Vậ y N nằ m trong vòng 6 cạ nh.
- D phả n ứ ng vớ i HI thu dư ợ c 3,4-dihidroxibenzandehit. Vậ y có các công thứ c cấ u tạ o:

OHC C N O CHO
O
O
(B) (D)

O CH CH CH CH C N
O
O
(E)
- Trong A có 2 liên kế t đôi, số đồ ng phân hình họ c là 4: ZZ , EE , ZE , EZ
Bài 7: Salixin C13H18O7 là mộ t alkaloid đư ợ c tìm thấ y trong cây liễ u. Đem thủ y phân Salixin bằ ng ezym
elmusin cho D-glucozơ và Saligenin C7H8O2. Salixin không khử thuố c thử Tolen. Oxi hóa Salixin bằ ng
HNO3 thu đư ợ c mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X mà khi thủ y phân thì cho D-Glucozơ và anđehit Salixylic. Metyl
hóa Salixin thu đư ợ c pentametylsalixin, thủ y phân hợ p chấ t n ày cho ta 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-Glucozơ .
Xác đị nh CTCT củ a Salixin
BÀI GIẢ I:
Salixin là đư ờ ng không khử và là   glucozit do bị thủ y phân bở i elmuxin

RO H
OH O
H 2O
HO D-Glucose + ROH (Saligenin)
enzim
OH C 7H 8O 2

CH2OH
Salixin

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 84


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

Trong công thứ c C7H8O2, ROH xuấ t hiệ n nhân thơ m. Tách đư ợ c andehit salixylic, điề u đó chứ ng tỏ quá
trình oxi hóa nhóm –CH2OH thành nhóm –CHO
CHO
HO HOH2C
H2O, H+ O CHO
D-Glucose + HO
HO O
OH

Saligenin là o-(hidroximetyl)phenol. Công th ứ c cấ u trúc củ a salixin là


HOH2C
O CH2OH
HO
HO O
OH

Bài 8: Hạ t củ a cây độ c sâm (conium malculatum) thờ i trung cổ đư ợ c dùng làm thuố c độ c để thự c hiệ n các
bả n án tử hình. Độ c tố chủ yế u củ a hạ t độ c sâm l à mộ t alkaloid có tên là coniin. Coniin có kh ố i lư ợ ng
mol phân tử là 127 g.mol -1, chứ a 75,60% C và 13,38% H về khố i lư ợ ng. Coniin làm xanh quỳ tím, không
làm mấ t màu dung dị ch Br2 trong dung môi CCl 4 và cũng không (amin có nguồ n gố c thự c vậ t) l àm mấ t
màu dung dị ch KMnO 4. Khi dehydro hóa coniin thu đư ợ c hợ p chấ t A (C 8H11N). Oxi hóa chấ t A thì thu
đư ợ c chấ t B có cấ u tạ o:

N COOH
Biế t trong cả 2 phả n ứ ng trên đề u không có sự đóng hay mở vòng và phân tử coniin không có C bậ c ba
a. Xác đị nh CTPT củ a coniin và giả i thích tạ i sao nó không l àm mấ t màu Br2/CCl4
b. Xác đị nh CTCT củ a coniin và cho biế t bậ c amin củ a nó, củ a A v à B. Vì sao khố i lư ợ ng phân tử
củ a coniin, A, B đề u là số lẻ .
c. Để tách coniin từ hạ t độ c sâm vớ i hiệ u suât v à độ tinh khiế t cao nên dùng chiế t vớ i dung môi nào
trong các dung môi sau:
- Nư ớ c
- Rư ợ u etylic
- Dung dị ch NaOH
- Dung dị ch HCl

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 85


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

BÀI GIẢ I:
a. CTPT củ a coniin C 8H17N
2  8  3  1  17
Độ bât bão hòa   1
2
Vì coniin không làm mấ t màu Br2/CCl4 nen coniin không chứ a nố i đôi mà chứ a vòng no.
b. Sơ đồ phả n ứ ng:

-3 H2 [O]
N CH2CH2CH3 N CH2CH2CH3 N COOH
o
xt, t
H H H
coniin A B
amin (II) amin (III) amin (III)

Hợ p chấ t có chứ a số lẻ nguyên tử N => có khố i lư ợ ng phân tử lẻ


c. Dùng dung dị ch HCl vì tạ o muố i coniin clohidrat tan tố t trong nư ớ c. Sau đó có thể dùng kiề m để
thu lạ i coniin.
Bài 9: Từ cây Atropabenladona (mộ t loạ i cà độ c dư ợ c) thuộ c họ cà, ngư ờ i ta tách đư ợ c mộ t loạ i alkaloid
là atropin. Trong công nghi ệ p, ngư ờ i ta thư ờ ng dùng atropin để điề u chế axit tropoic (A) C 9H10O3. (A) bị
oxy hóa bở i dung dị ch KMnO 4 nóng thành axit benzoic (B) và b ị oxy hóa bở i oxy không khí khi có mặ t
Cu nung nóng tạ o thành chấ t (C) C9H8O3 có chứ c andehit. Axit tropoic có thể chuyể n hóa thành axit
atropoic C 9H8O2 (D) nhờ H2SO4 đặ c ở 170 oC. Hidro hóa (D) bằ ng H2/Ni thu đư ợ c axit hidratropoic (E)
C9H10O2. Hãy xác đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a A, C, D, E v à cho biế t D có đồ ng phân cis/trans hay không?
BÀI GIẢ I:
2  9  2  10
CTPT củ a (A) C9H10O3 có độ bấ t bão hòa:   5
2
- A bị oxy hóa bở i KMnO 4 tạ o axit benzoic nên A có chứ a vòng benzen và nhóm chứ c COOH ở
mạ ch nhánh (không gắ n trự c tiế p v ào vòng benzen)
- A bị oxy hóa bở i oxy không khí khi có mặ t Cu nung nóng tạ o th ành chấ t (C) C 9H8O3 có chứ c
andehit => Mạ ch nhánh chứ a nhóm chứ c r ư ợ u bậ c I là –CH2OH
- Từ dữ kiệ n bài ra ta có CTCT củ a A, B, C, D, E như sau trong đó D không có đ ồ ng phân hình họ c

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 86


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

COOH
KMnO4
to
B
HOOC CH CH2OH COOH
CH
O2 CHO

Cu, t o
C
A
COOH COOH
C C
H2SO4 d CH2 H2 CH3
o o
H
170 C Ni, t
D E

Bài 10: Từ hạ t tiêu đen, ngư ờ i ta phân lậ p đư ợ c mộ t loạ i alkaloid là piperin. Xác đị nh công thứ c cấ u tạ o
củ a piperin dự a vào sơ đồ sau:
A + CH2I2 + NaOH 
 B (C8H6O3)
B + CH3CHO + NaOH 
 C (C10H8O3)
C + anhidrit axetic + natri axetat 
 axit piperic (C 12H10O4)
axit piperic + PCl 3 
 D (C12H9O3Cl)
D + piperidin 
 piperin (C 17H19O3N)
BÀI GIẢ I:
Piperin là:

O CH CH CH CH C N
O
O
************************************************

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 87


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

TÀI LIỆ U THAM KHẢ O:

1. Bài tậ p Lí thuyế t và Thự c nghiệ m, tậ p 2: Hóa Họ c Hữ u Cơ – Cao Cự Giác – NXB Giáo Dụ c 2006.
2. Bài tậ p Hóa Hữ u Cơ – Trầ n Thị Việ t Hoa, Trầ n Văn Thạ nh – NXB Đạ i Họ c Quố c Gia TP Hồ Chí
Minh 2003.
3. Bộ đề thi HSG Quố c gia lớ p 12 THPT.
4. Bộ đề thi Olympic 30/4 các tỉ nh phía nam.
5. Bộ đề thi Olympic hóa họ c Việ t Nam và Quố c tế
6. Bài tậ p Hóa Hữ u Cơ , tậ p 1 – Ngô Thị Thuậ n – NXB Đạ i họ c Quố c Gia Hà Nộ i 1999.
7. Bài tậ p Hóa Hữ u Cơ , tậ p 2 – Ngô Thị Thuậ n – NXB Khoa họ c và Kĩ thuậ t 2008.
8. Bài tậ p Hóa Hữ u Cơ – Đạ i Họ c Y Dư ợ c TP Hồ Chí Minh 2001.
9. Tổ ng hợ p Hữ u Cơ – Nguyễ n Minh Thả o. NXB Đạ i họ c Quố c Gia H à Nộ i 2001.
10. Mộ t số câu hỏ i và bài tậ p Hoá hữ u cơ – Đào Văn Ích, Triệ u Quý Hùng – NXB Đạ i Họ c Quố c Gia
Hà Nộ i.
11. Chuyên đề mộ t số hợ p chấ t thiên nhiên – Lê Văn Đăng – NXB Đạ i Họ c Quố c Gia TP Hồ Chí
Minh 2005.
12. Hóa Họ c Hữ u Cơ tậ p 2, 3 – PGS.TS. Đỗ Đình Rãng (CB) – NXB Giáo Dụ c 2006.
13. Hóa hữ u cơ Dư ợ c – Bộ môn Hóa Hữ u Cơ ĐH Dư ợ c Hà Nộ i 1999.
14. Hóa Hữ u Cơ - Hợ p chấ t đơ n chứ c và đa chứ c – PGS. TS. Trư ơ ng Thế Kỷ – NXB Y Họ c Hà Nộ i
2006.
15. Organic chemistry – Clayden, Greeves, Warren, Wothers – Oxford, 2001.

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 88


Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c

************************************************
LỜI MỞ ĐẦU

Part 1: AXIT CACBOXYLIC – ESTE ......................................................................Trang 2

Part 2: AMINOAXIT – AMIN – PROTEIN ...........................................................Trang 20

Part 3: CACBOHIDRAT – POLYME .........................................................................Trang 40

Part 4: CÁC HỢP CHẤT DỊ VÒNG ...........................................................................Trang 67

Part 5: ALKALOID .........................................................................................................Trang 80

TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................Trang 88

MỤC LỤC..............................................................................................................................Trang 89

- - - - - - - - - - Hết tập 2 - - - - - - - - - -

Copyright © 2010 volcmttl@yahoo.com.vn 89

You might also like