Professional Documents
Culture Documents
vn – copyright © 2010
02 2010
Bài t ậ p Hóa Họ c Hữ u Cơ – Tậ p 2 – Tài liệ u dành cho sinh viên các trư ờ ng Đạ i họ c
L ờ i nói đầ u
Hóa họ c hữ u cơ là mộ t trong nhữ ng bộ môn rấ t quan trọ ng trong lĩnh
vự c Hóa họ c nói riêng và phạ m trù Khoa họ c tự nhiên nói chung. Tuy nhiên
hiệ n nay, các tài liệ u tham khả o về bài tậ p hóa họ c hữ u cơ là không nhiề u. Vì
vậ y việ c tổ ng hợ p các tư liệ u để có mộ t tài liệ u tham khả o bổ ích và dễ tiế p
thu hơ n là việ c rấ t cầ n thiế t.
Bài tậ p Hóa họ c hữ u cơ là mộ t tài liệ u đư ợ c biên soạ n dự a trên việ c
tổ ng hợ p lạ i từ nhiề u nguồ n t ư liệ u khác nhau theo từ ng chuy ên đề để họ c
sinh, sinh viên dễ nắ m bắ t. Tài liệ u gồ m hai phầ n: Phầ n bài tậ p theo từ ng
chuyên đề và phầ n hư ớ ng dẫ n giả i. Các bài tậ p trong từ ng chuyên đề đư ợ c
tuyể n chọ n kĩ lư ỡ ng nhằ m mụ c đích đả m bả o cho các dạ ng b ài tậ p không
trùng lặ p và họ c sinh, sinh viên có thể tiế p cậ n nhiề u hư ớ ng ra đề khác nhau
từ cùng mộ t dữ liệ u kiế n thứ c.
Bài tậ p Hóa họ c hữ u cơ bao gồ m hai tậ p:
- Tậ p 1: Gồ m bả y chuyên đề tư ơ ng ứ ng vớ i nộ i dung thuộ c phầ n đạ i c ư ơ ng
hóa họ c hữ u cơ và phầ n kiế n thứ c hóa hữ u cơ từ bài alkane đế n cetone
(theo chư ơ ng trình hóa họ c phổ thông).
- Tậ p 2: Gồ m các phầ n từ acid carboxylic đế n các hợ p chấ t dị v òng. Ngoài
ra còn minh họ a thêm mộ t số bài tậ p nâng cao tổ ng hợ p các chuy ên đề .
Vì là tài liệ u tổ ng hợ p lạ i các bài tậ p nằ m trong các giáo trình, sách tham
khả o bài tậ p hữ u cơ , các đề thi họ c sinh giỏ i nên đáp án cho từ ng bài không
thay đổ i theo đáp án củ a từ ng tài liệ u tham khả o. Vì vậ y Bài tậ p Hóa họ c
hữ u cơ không phả i là mộ t tài liệ u do mộ t nhóm tác giả biên soạ n mà chỉ là
tài liệ u tổ ng hợ p có chọ n lự a từ các nguồ n t ư liệ u sẵ n có. (Tổ ng hợ p từ nguồ n
Internet – copyright © volcmttl@yahoo.com.vn).
COOH O O HOOC H
C C
HO H3C CH3 H COOH
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Đôi khi hoá họ c lậ p thể củ a các hợ p chấ t hữ u cơ có thể đư ợ c xác đị nh bằ ng cách khả o sát tính chấ t
hóa họ c đặ c trư ng củ a chúng. Cấ u tạ o củ a mộ t trong các đồ ng phân củ a axit 5 -norbonen-2,3-dicacboxylic,
hợ p chấ t X (kí hiệ u ~ để chỉ không nêu rõ hóa họ c lậ p thể ) đư ợ c hình thành nhờ các thí nghiệ m sau:
COOH
COOH
X
Khi đun nóng X nóng chả y và tách nư ớ c để tạ o ra hợ p chấ t mớ i Y. Hợ p chấ t Y tan chậ m trong lư ợ ng dư
dung dị ch nư ớ c củ a NaOH để tạ o X 1, cùng mộ t sả n phẩ m như X tạ o thành trong lư ợ ng dư dung dị ch
nư ớ c củ a NaOH. Dung dị ch thu đư ợ c củ a X1 trong NaOH đư ợ c tác dụ ng vớ i iot, tạ o thành các hợ p chấ t
có chứ a iot. Axit hóa dung dị ch tạ o mộ t hỗ n hợ p hai chấ t đồ ng phân triệ t quang (tiêu triề n hay raxemic) A
và B theo tỉ lệ 3:1. Chuẩ n độ 0,3913g hợ p chấ t A vớ i NaOH 0,1000M có mặ t phenolphtalein cầ n dùng
12,70mL bazơ . Cầ n cùng mộ t thể tích NaOH 0,1000M NaOH để chuẩ n độ 0,3913g hợ p chấ t B. Khi đun
nóng, hợ p chấ t A chuyể n chậ m thành hợ p chấ t mớ i C không chứ a iot và có thể phả n ứ ng vớ i nư ớ c. Trong
cùng điề u kiệ n, hợ p chấ t B không xả y ra chuyể n hóa này như ng khi đun nóng v ớ i axit clohydric thì
chuyể n chậ m thành A. Viế t và cân bằ ng mọ i phư ơ ng trình phả n ứ ng. Không cầ n viế t cơ chế phả n ứ ng.
1. Đánh dấ u (*) các nguyên tử cacbon phi đố i xứ ng (asym metric) trong axit 5- norbonen-2,3-
dicacboxylic.
2. Viế t công thứ c hóa họ c lậ p thể củ a từ ng đồ ng phân lậ p thể có thể có củ a hợ p chấ t X và cấ u tạ o củ a
sả n phẩ m tách nư ớ c nế u có xả y ra.
3. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a mộ t đồ ng phân lậ p thể bấ t kỳ củ a X và hợ p chấ t tư ơ ng ứ ng Y
vớ i lư ợ ng dư dung dị ch NaOH trong nư ớ c.
4. Tính khố i lư ợ ng mol phân tử củ a chấ t A. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng từ X1 đế n A.
5. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng tạ o thành C từ A và phả n ứ ng củ a C vớ i nư ớ c.
6. Viế t công thứ c hóa họ c lậ p thể củ a hợ p chấ t X thoả mãn tấ t cả các dữ kiệ n đã cho.
7. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng dẫ n từ B đế n A.
8. A và B có phả i là các đồ ng phân không đố i quang (diastereoisomers)?
BÀI GIẢ I:
1. Các trung tâm bấ t đố i củ a X:
* * COOH
*
COOH
*
2. Công thứ c cấ u tạ o củ a các đồ ng phân lậ p thể củ a X đư ợ c ghi ở bên trái, cộ t bên phả i là cấ u tạ o củ a sả n
phẩ m tách nư ớ c tư ơ ng ứ ng (nế u sả n phẩ m không tồ n tạ i có dấ u gạ ch ngang).
COOH OC
O
COOH OC
COOH CO
O
COOH CO
COOH
COOH
COOH
COOH
COOH COONa
+ 2NaOH + 2H2O
COOH COONa
OC COONa
O + NaOH + H 2O
oc COONa
I2 HCl
-NaI COONa
COONa -NaCl
COOH
COONa O CO O CO
5. Chuyể n hóa A thành C:
COOH O CO + HI
O CO O CO
Phả n ứ ng củ a C vớ i nư ớ c
O CO + 2 H 2O HO COOH
O CO HO COOH
6. Cấ u tạ o củ a X là:
COOH
COOH
7. Chuyể n hóa B thành A
I I I
HOOC
CO +H O COOH –H O
2 2
O COOH OH COOH O CO
Bài 2: Các nhà hóa họ c củ a công ty Merck Frosst Canada ở Montréal đã phát triể n mộ t dư ợ c phẩ m rấ t có
triể n vọ ng và hữ u hiệ u để trị bệ nh suyễ n. Cấ u tạ o củ a MK-0476 như sau.
COOH
CH3
H3 C OH
S
Cl N
MK – 7406
Trong quá trình kiể m tra, họ phát minh mộ t qúa trình tổ ng hợ p đơ n giả n và hiệ u quả , mô tả dư ớ i đây cho
sự thiol hóa mộ t phầ n củ a MK – 0476 bắ t đầ u từ este dietyl A
1. Hãy cho biế t cấ u tạ o củ a các sả n phẩ m trung gian B – F trong qúa trình tổ ng hợ p này.
COOC2H5
1.LiAlH 4
2.H O
B
C6 H 5 COCl
Pyridin
C(C12H 14O 3 )
1) CH 3 -SO 2 Cl/(C 2 H 5 )3 N
2.NaCN
D(C12H 13O 2 N)
3
COOC2H5
1. KOH(aq)
2. CH 2N2
COOH
SH
Mộ t trong nhữ ng giai đoạ n cuố i củ a qúa tr ình tổ ng hợ p MK – 0476, muố i diliti củ a thiol axit
(G) ở trên đư ợ c ghép vớ i mạ ch củ a phân tử n êu dư ớ i đây (sơ đồ dư ớ i)
2. Căn cứ trên hóa họ c lậ p thể quan sát đư ợ c củ a phả n ứ ng trên, gọ i tên cơ chế củ a qúa trình ghép
này?
3. Nế u qúa trình phả n ứ ng xả y ra theo cơ chế đư ợ c đề nghị như trên thì tố c độ toàn phầ n (chung)
sẽ thay đổ i như thế nào nế u nồ ng độ củ a cả muố i thiolat và chấ t nề n đề u cùng lúc tăng gấ p ba?
4. Các nghiên cứ u mẫ u đư ợ c tiế n hành vớ i việ c sử dụ ng brom etan như là mộ t chấ t nề n để tố i ư u
hóa qúa trình ghép nói trên. V ẽ cấ u tạ o sả n phẩ m chính củ a phả n ứ ng giữ a mộ t mol đư ơ ng
lư ợ ng brom etan vớ i:
a. G thêm hai mol đư ơ ng lư ợ ng bazơ .
b. G thêm mộ t mol đư ơ ng lư ợ ng bazơ .
5. Qúa trình ghép có thể trở nên phứ c tạ p do sự nhị hợ p oxi hóa (dime hóa – oxy hóa củ a G). Viế t
công thứ c cấ u tạ o Lewis, chỉ rõ tấ t cả các electron không liên kế t củ a sả n phẩ m nhị hợ p - oxy
hóa trên.
SƠ ĐỒ GHÉP MẠ CH
CH3 O CH3
S CH3 OH
O O
Cl N
-
1. -S+Li CO2+Li
2. H+
COOH
CH3
CH3 OH
S
Cl N
BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c cấ u tạ o củ a các chấ t:
O O
CH 2OH CH 2O CH2O
B C
D
CH 2CO2CH3 CH2CO2CH3
E F
CH 2CO2H
Vớ i mộ t đư ơ ng lư ợ ng bazơ :
CH 2SH
CH2CO2CH2CH3
CH2S SCH2
CH 2 H2 C
HO O O OH
Bài 3: Nấ m Aspergillus nidulans tạ o ra hai lacton (este vòng) thơ m A và B (C 10H10O4) mỗ i đồ ng phân tan
trong dung dị ch NaOH lạ nh trong nư ớ c như ng không tan trong dung dị ch NaHCO3 trong nư ớ c. Cả A và B
đề u cho màu tím vớ i dung dị ch FeCl3 trong nư ớ c. Phả n ứ ng củ a A vớ i CH3I có mặ t K2CO3 tạ o thành C
1
(C11H12O4) mà phổ H NMR củ a nó thấ y có chứ a ba nhóm metyl không giố ng nhau, mộ t nhóm liên kế t
trự c tiế p vớ i vòng thơ m. Sự tách loạ i nhóm metyl có chọ n lọ c củ a C vớ i BCl3 rồ i xử lý kế tiế p trong nư ớ c
1
tạ o ra D là mộ t đồ ng phân mớ i củ a A. Phổ H NMR củ a hợ p chấ t D cho thấ y rõ sự hiệ n diệ n củ a mộ t
nhóm hydroxyl có tạ o liên kế t hydro nộ i phân tử tạ i = 11,8pm
OH
H3 C
H 3C CO2CH3
O
HO
E I
H3 C H3 C H3 C
O O O
HO HO H3CO
A B C
O
OH OCH3
OH
O
H3 C H3 C
H3 C
HO H3 CO
H3CO
D E F
OCH3 OCH3
CO2CH3
CH3 CH3 H3C CO2CH3
H3CO O
H3CO
CO2CH3
G H I J
OCH3 O OCH3
H3C H3C
O O
H3CO H3CO
O O
N O
OH
H 3C
H 3CO
HO
OH
COOH
Br
B(C5H10O)
C(C5H 8O)
D
E
H
I
O
G
A
Trong sự tổ ng hợ p chấ t tư ơ ng đư ơ ng củ a (-) – Atractyligenin, hơ p chấ t A đuợ c dùng làm nguyên liệ u đầ u.
Trư ớ c hế t cho chấ t A tác dụ ng vớ i dung dị ch natri hydroxit trong nư ớ c tạ o thành B (C5H10O).
1. Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hơ p chấ t B
2. Khi cho hợ p chấ t B tác dụ ng vớ i kali dicromat trong dung dị ch nư ớ c củ a axit sunfuric thu đư ợ c C
(C5H8O). Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t C.
3. Hoà tan hợ p chấ t C trong toluene rồ i sụ c khí hydro bromua qua dung dị ch cho đế n khi toàn bộ C
phả n ứ ng hế t thu đư ợ c hợ p chấ t D. Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t D
4. Hợ p chấ t D có đồ ng phân lậ p thể không? Nế u có, hãy cho biế t có bao nhiêu đồ ng phân lậ p thể ?
5. Cho hợ p chấ t D tác dụ ng vớ i dung dị ch natri hidroxit trong etanol tạ o thành hợ p chấ t E, khi đun
nóng sẽ chuyể n vị thành chấ t F Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t E.
6. Hợ p chấ t F có đồ ng phân lậ p thể không? Nế u có, hãy cho biế t có bao nhiêu đồ ng phân lậ p thể ?
7. Dung dị ch hợ p chấ t F tác dụ ng vớ i kali pemanganat cho hợ p chấ t G. Cuố i cùng G đư ợ c đun nóng
hồ i lư u trong etanol có mặ t xúc tác axit sunfuric tạ o thành hợ p chấ t H.Hãy cho biế t tên IUPAC củ a
H Hợ p chấ t H đư ợ c cho tác dụ ng vớ i 2 – metylbutylmagie bromua. Sau khi axit hóa, thu đư ợ c mộ t
hỗ n hợ p các sả n phẩ m đồ ng phân I.
8. Hãy viế t công thứ c cấ u tạ o sả n phẩ m I (không xét đồ ng phân)
9. Hãy trả lờ i các câu hỏ i sau
a. Số đồ ng phân lậ p thể cô lậ p đư ợ c củ a sả n phẩ m I là 2, 4, 6 hay 8?
b. Tấ t cả các đồ ng phân lậ p thể cô lậ p đư ợ c củ a sả n phẩ m I đư ợ c tạ o thành vớ i số lư ợ ng bằ ng
nhau, hay mộ t phầ n có số lư ợ ng khác nhau hay tấ t cả có số lư ợ ng khác nhau?
c. Trong các đồ ng phân lậ p thể cô lậ p đư ợ c củ a sả n phẩ m I thì tấ t cả có cùng điể m nóng chả y hay
tấ t cả có điể m nóng chả y khác nhau hay mộ t số có điể m nóng chả y giố ng nhau?
BÀI GIẢ I:
Công thứ c cấ u tạ o các chấ t như sau:
Br OH O O
O O
*
Br
A B C D E F
O O * OH
OH O *
G H
I
Chấ t D có 2 đồ ng phân đố i quang
Chấ t F có hai đồ ng phân hình họ c
Chấ t I có 4 đồ ng phân lậ p thể riêng biệ t
Cặ p đồ ng phân không đố i quang có lư ợ ng khác nhau. Cặ p đố i quang có lư ợ ng bằ ng nhau
Cặ p đồ ng phân không đố i quang có điể m nóng chả y khác nhau. Cặ p đồ ng phân đố i quang có điể m
nóng chả y bằ ng nhau
Bài 5: Mộ t thành phầ n S củ a dầ u hoa hư ớ ng dư ơ ng có cấ u tạ o sau:
cis
H2 C OOC(CH2)7 C C (CH2)7CH3
H H
cis H2 cis
HC OOC(CH2)7 C C C C C (CH2)4CH3
H H H H
H2 C OOC(CH2)18CH3
a. Có bao nhiêu đồ ng phân đố i quang củ a S? Dùng dấ u hoa thị (*) để chỉ ra các tâm đố i xứ ng gư ơ ng
củ a phân tử , nế u có.
b. S tác dụ ng vớ i natri metoxit cho hỗ n hợ p 3 este metyl. Đề nghị tên củ a 3 este này. Dùng cách ghi
Z, E nế u cầ n.
c. Cho các este metyl chư a no tác dụ ng vớ i ozon rồ i vớ i kẽ m để xác đị nh vị trí củ a các liên kế t đôi
trong phân tử . Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a 4 hợ p chấ t có nhóm chứ c andehit. Viế t tên IUPAC củ a
chúng.
d. Chỉ số xà phòng hóa củ a mộ t chấ t béo đư ợ c đị nh nghĩa là số miligam kali hydroxit cầ n để thuỷ
phân 1g chấ t béo. Chỉ số này đư ợ c dùng để so sánh các khố i lư ợ ng phân tử tư ơ ng đố i củ a chấ t
béo. Hãy tính thể tích củ a kali hydroxit 0,996M cầ n dùng để xà phòng hóa 10,0g chấ t béo S
e. Chỉ số xà phòng hóa củ a S là bao nhiêu?
f. Chỉ số iot củ a chấ t béo đư ợ c đị nh nghĩa là số gam iot (I2) có thể tham gia phả n ứ ng cộ ng vớ i 100g
chấ t béo. Hãy tính chỉ số iot củ a chấ t S.
BÀI GIẢ I:
H2 C OOC(CH2)18CH3
b. Các công thứ c cấ u tạ o và tên gọ i củ a este metyl là:
O
(Z) - metyloctadec-9-enoat
O
O
O (9Z;12Z) - metyloctadec-9,12-dienoat
O
metyl octadecanoat
O
O O O O
nonal hexanal metan dicacbadehit
O O metyl nonalat
HO C COOH
4
H 2SO 4
C O + H2 O + CO
axit-1,3-pentadioic
COOH
H3CO
COOH
Vì A tạ o đư ợ c anhydrit nên hai nhóm -COOH buộ c phả i ở cùng phía so vớ i liên kế t đôi.
c. Các đồ ng phân củ a A
OCH3
COOH
COOH
axit-(E)-3-(2-metoxyphenyl)-2-pentendioic
OCH3
COOH
COOH
axit-(Z)-3-(2-metoxyphenyl)-2-pentendioic
HOOC
H3CO
COOH
axit-(Z)-3-(4-metoxyphenyl)-2-pentendioic
d. Hai sả n phẩ m khi cho A tác dụ ng vớ i brom
COOH COOH
H Br Br H
HOOCH2C Br Br CH2COOH
OCH3 OCH3
1 2
Hai chấ t này là enantiome
e. Cấ u hình tuyệ t đố i tạ i các trung tâm lậ p thể
COOH COOH
S R
H Br Br H
HOOCH2C Br S
Br CH2COOH
OCH3 OCH3
1 2
f. Công thứ c cấ u tạ o các chấ t B và C
CH2COOH CH2COOH
O O HO O O
B C
g. Trong sự hình thành chấ t A từ anisol thì hư ớ ng tấ n công là vị trí para so vớ i nhóm –OCH3. Tuy nhiên
trong phả n ứ ng tạ o thành chấ t B từ phenol thì vị trí tấ n công là ortho so vớ i nhóm –OH. Sự khác nhau này
là do sự cả n trở không gian củ a các nguyên tử hydro trong nhóm –OCH3. Như vậ y sự tấ n công có thể xả y
ra ở hai vị trí ortho và para như ng hư ớ ng tấ n công ortho đư ợ c ư u tiên hơ n do sả n phẩ m trung gian có thể
vòng hóa đư ợ c để tạ o sả n phẩ m bề n B.
h. Phenol chỉ có 1 nhóm –OH trong vòng phenyl còn resoxinol thì lạ i có đế n 2 nhóm –OH trong vòng
phenyl mà hai nhóm này lạ i ở vị trí meta. Điề u này dẫ n đế n vị trí 4 trong resoxinol có mậ t độ electron lớ n
đố i vớ i resoxinol.
5
6 4
1 3
OH HO 2 OH
Như vậ y thì trong cùng điề u kiệ n phả n ứ ng thì lư ợ ng sả n phẩ m C luôn nhiề u hơ n B
Bài 7: Sự phát triể n củ a các loạ i dư ợ c phẩ m mớ i phụ thuộ c chủ yế u vào tổ ng hợ p hữ u cơ . Phư ơ ng pháp
chỉ nh lạ i phân tử (fine-tuning) đư ợ c sử dụ ng để có thể nhậ n đư ợ c các tính chấ t như mong muố n. Sau đây là
qúa trình tổ ng hợ p thuố c gây mê cụ c bộ proparacaine (còn đư ợ c gọ i là proxymetacaine), chấ t này đư ợ c sử
dụ ng để điề u trị các bệ nh về mắ t.
1. Hoàn thành qúa trình tổ ng hợ p bằ ng cách viế t công thứ c cấ u tạ o các chấ t A, B, C, D và E
O O O
O 2N O 2N O2 N
OH OH Cl
HO H3 CH 2 CH 2CO H 3CH2 CH 2 CO
A B C
O O
O2 N H 2N
OCH2 CH 2N(C 2 H5 )2 OCH 2CH2 N(C2 H 5) 2
OH OH
+
O2 N
OH OH
3. c
b. CH 3CONH 2 H 2O
acid
CH 3COOH NH 4
BÀI GIẢ I:
a. Cơ chế phả n ứ ng:
Cl Cl
+
CH3CH2OH+ Cl C CH3CH2 O C CH3CH2 O C
-
O H O OH
- HCl
CH3CH2 O C
b. Cơ chế :
+
NH2 H
H + OH
2
CH3 C NH2 CH3 C NH2 CH3 C O+
H
+ OH
O OH
NH2 NH3+
+ +
-H H
CH3 C OH CH3 C OH CH3COOH + NH4+
OH OH
Bài 9: Loạ i dư ợ c phẩ m đư ợ c sử dụ ng nhiề u nhấ t trong tấ t cả mọ i thờ i đạ i là axit axetylsalixilic (ASS), nó
đư ợ c bày bán rộ ng rãi trên thị trư ờ ng dư ớ i tên thư ơ ng mạ i là aspirin để làm thuố c chố ng nhứ c đầ u. Cái tên
aspirin là do mộ t công ty ở Đứ c đề xuấ t năm 1899. ASS có thể đư ợ c tổ ng hợ p bằ ng con đư ờ ng sau đây:
O CH 3
N
O Et HN N
N NH
E , EtOAc N
t o phßng, 70 h
I K L
Pr
O2 S N N CH 3
Sildenafil
G SO2Cl H O2 S N N CH3
OEt O O
OEt O
(N N)2CO O N N N NH
håi l u, 2 h ,
H N N
-N NH
Me
O2 S N N CH3
I K O2 S N N CH3
O CH3
OEt H2N N
E, EtOAc
O N
to phßng, 70 h
K
N
Pr
H
L O2 S N N CH3
+ CO2 + HN N
O2 S O2 S
N N CH3 N N CH3 O2 S N N CH3
Bài 11: Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a sả n phẩ m cuố i (nế u có) từ các phả n ứ ng sau:
Br + H2N CH COOH B
CH3
BÀI GIẢ I
A là
O
O
I
O
CH(COOEt)2
CH CH2 EtOOC
O COOEt O
O C
O O COOEt Ph
1.OH,H 2O
2.H
O
3.t o
Ph
Bài 13: Viế t công thứ c cấ u trúc các dạ ng enol củ a dietylmalonat (1), Etylaxetoaxetat (2). Trong các cấ u
trúc củ a (2), cho biế t dạ ng nào bề n nhấ t, dạ ng nào kém bề n. Giả i thích?
BÀI GIẢ I:
a. Các cấ u trúc
H H
O O
O
O O O
EtO C OEt
H EtO OEt EtO C OEt
H
b. Trong đó:
- Dạ ng A ít bề n do nố i đôi không li ên hợ p
- Dạ ng B bề n như ng không có cộ ng hư ở ng este
- Dạ ng C bề n nhấ t do có nố i đôi li ên hợ p và cộ ng hư ở ng este
H H
O O
O O
H2C OEt CH3COCH2COOEt
H3C C OEt
A H
B
H
O O
H3C C OEt
H
C
Bài 14: Khi xử lý axit salixylic vớ i dung dị ch n ư ớ c brom dư thì axit dễ dàng tạ o thành tribromphenol.
Viế t cơ chế . Có thể chờ đợ i phả n ứ ng củ a axit m - và p-hidroxibenzoic không?
BÀI GIẢ I:
O
OH OH O O
C O H OH
COOH COOH CO2 Br Br
2 Br Br
Br2
+ Br +
-H Br + +
-H H
Br
Br COOH
1. C : H : N 5 : 7 : 1 (C5H7N)n
74,074 8,642 17,284
: :
12 1 14
E F A
COOH
N
N COOH
CH3
N CH3 N
E sinh ra nhiề u hơ n F
3.
N N -
Cl- Cl
H
N H3C N
; ; ;
N COOH N
(A) (B) (C) (D)
BÀI GIẢ I:
CH2COOH COOH COOH
-I 1 -I 2 -I 4
< C O <
< -C3 N -I 3
H O N -C4
(D) (C) (A) (B)
Vì: - I1 < - I2 nên (C) có tính axit lớ n hơ n (D).
(A) và (B) có N nên tính axit l ớ n hơ n (D) và (C)
(A) có liên kế t hiđro nộ i phân tử làm giả m tính axit so vớ i (B).
Bài 3: L-Prolin hay axit (S)-piroliđin-2-cacboxylic có pK 1 = 1,99 và pK 2 = 10,60. Piroliđin (C 4H9N) là
amin vòng no năm cạ nh.
1. Viế t công thứ c Fisơ và công thứ c phố i cả nh củ a L-prolin. Tính pHI củ a hợ p chấ t này.
2. Tính gầ n đúng tỉ lệ dạ ng proton hóa H 2A+ và dạ ng trung hoà HA củ a prolin ở pH = 2,50.
3. Tính gầ n đúng tỉ lệ dạ ng đeproton hoá A và dạ ng trung hoà HA củ a prolin ở pH = 9,70.
4. Từ metylamin và các hóa chấ t cầ n thiế t khác (benzen, etyl acrilat, natri etylat và các ch ấ t vô cơ ), hãy
viế t sơ đồ điề u chế N-metyl-4-phenylpiperiđin.
BÀI GIẢ I:
1,99 10, 6
1. pHI = = 6,3
2
COOH COOH
COOH
NH H H
NH H COOH
N H N
H H
2. Áp dụ ng phư ơ ng trình Henderson - Hasselbalch
H2A+
K1
HA + H+ ; K1
[HA][H + ]
[H 2 A + ]
[HA] [HA]
lg = pH – pK1 = 2,50 – 1,99 = 0,51 Suy ra: = 3,24
[H 2 A + ] [H 2 A + ]
Vậ y ở pH = 2,50 dạ ng trung ho à chiế m nhiề u hơ n dạ ng proton hóa 3,24 lầ n.
Hay tỉ lệ giữ a dạ ng proton hóa và dạ ng trung hoà là 0,309
[A ] [A ]
3. H2A+ + A
; suy ra lg = pH pK2 = 9,70 10,60 = 0,90
HA HA
[A ]
= 0,126
1
=>
HA 8
1
Vậ y ở pH = 9,7 tỉ lệ giữ a dạ ng đeproton h óa và dạ ng trung hoà là .
8
4. 2 CH2=CH-COOC2H5 CH2-CH2-COOC2H5
CH3NH2 CH 3-N
CH2-CH2-COOC2H5
O O
C2H5ONa
COOC2H5
-
1. OH
2. H3O+, to
N N
CH3 CH3
O
+Br2/Fe, to Br Mg MgBr
COOC2H5
ete
Bài 4: Hãy cho biế t các sả n phẩ m củ a sự thủ y phân trong môi trư ờ ng axit củ a các chấ t CH3CONH2 ,
O
O
N
O CH3 H2O
2. CH3-COOCH3 CH3-COOH + CH3OH
+
H , tO BÀI GIẢ I:
H2O
CH3-CONH2 CH3-COOH + NH4+
+
H , t O
H2O
O
CH3-NH2-CH2-COOH + HOCH2COOH
O +
+
N H , tO
O CH3
.
Bài 5: Hợ p chấ t A (C 5H11O2N) là mộ t chấ t lỏ ng quang hoạ t. Khử A bằ ng H2 có xúc tác Ni sẽ đư ợ c B
(C5H13N) quang hoạ t. Cho B tác dụ ng vớ i axit HNO 2 thu đư ợ c hỗ n hợ p gồ m ancol C quang hoạ t và ancol
tert-amylic (2-metyl-2-butanol).
Xác đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a A. D ùng công thứ c cấ u tạ o, viế t phư ơ ng trình các phả n ứ ng tạ o
thành B, C và ancol tert-amylic từ A.
BÀI GIẢ I:
CH3 CH CH2 CH3 CH3 CH CH2 CH3 CH3 CH CH2 CH3 CH3 CH CH2 CH3
CH2NO2 +
H2/ Ni CH2NH2 CH2 H2O CH2OH
HNO2
(A)
H2O OH
* CH CH
CH3 CH ChuyÓn vÞ
Chuyể n vị
CH3 C CH2 CH3
+
2 3
+ CH3 C CH2 CH3
CH2 CH3
CH3
Bài 6: Từ benzen hoặ c toluen và các chấ t vô cơ tổ ng hợ p đư ợ c các dư ợ c chấ t sau:
Axit 4-amino-2-hidroxibenzoic; axit 5-amino – 2,4 – dihidroxibenzoic.
BÀI GIẢ I:
COOH
NO2 NH2 OH OH
HNO3 Sn/ HCl HNO2 CO2,OH-
0
H2SO4, t0 t ,p
hoặ c
CH3 CH3 COOH COOH COOH
NO2 NO2 NH2 OH
HNO3 K 2Cr2O7 Sn / HCl HNO2
H2SO4, t0 H+
COOH COOH
HNO3 OH OH
Sn / HCl
H2SO4
O2N H2N
OH OH
Bài 7:
a. Dùng công thứ c cấ u tạ o, hãy hoàn thành sơ đồ tổ ng hợ p sau đây:
C2H3O2Cl
COCl2 + CH3OH 6 5 2
B 2
C8H8O4NSClC H NH HOSO Cl
NH 3
D
C6H8O2N2S.
H 3O
Bài 8: TRF là tên viế t tắ t mộ t homon điề u khiể n hoạ t độ ng củ a tuyế n giáp. Thủ y phân ho àn toàn 1 mol
TRF thu đư ợ c 1 mol mỗ i chấ t sau:
N CH2-CH-COOH
NH3 ; ; HOOC-CH2-CH2-CH-COOH ; NH2
COOH
N NH2 N
(Pro) (Glu) (His)
H H
Trong hỗ n hợ p sả n phẩ m thủ y phân không hoàn toàn TRF có dipeptit His -Pro. Phổ khố i lư ợ ng cho biế t
phân tử khố i củ a TRF là 362 đvC. Phân tử TRF không chứ a vòng lớ n hơ n 5 cạ nh.
1. Hãy xác đị nh công thứ c cấ u tạ o và viế t công thứ c Fisơ củ a TRF.
2. Đố i vớ i His ngư ờ i ta cho pKa 1 = 1,8 ; pKa 2 = 6,0 ; pKa 3 = 9,2. Hãy viế t các cân bằ ng điệ n ly và ghi cho
mỗ i cân bằ ng đó mộ t giá trị pKa thích hợ p. Cho 3 biể u thứ c:
pHI = (pKa 1+pKa2+pKa3) : 3 ; pH I = (pKa 1+pKa2) : 2 ; pH I = (pKa 2+pKa3) : 2 ;
biể u thứ c nào đúng vớ i His, vì sao?
3. Hãy đề nghị sơ đồ phả n ứ ng vớ i đầ y đủ điề u kiệ n để tổ ng hợ p axit (D, L) – glutamic từ hidrocacbon
chứ a không quá 2 nguyên tử cacbon trong phân tử .
BÀI GIẢ I:
1. * Từ dữ kiệ n thủ y phân suy ra 2 công thứ c Glu -His-Pro và His-Pro-Glu (đề u có 1 nhóm –CO – NH2)
* Từ M = 362 đvC suy ra có tạ o ra amid v òng (loạ i H2O)
* Từ dữ kiệ n vòng 5 cạ nh suy ra Glu là aminoaxit đầ u N và tạ o lactam 5 cạ nh, còn Pro là aminoaxit
đầ u C và tạ o nhóm – CO – NH2.
Vậ y cấ u tạ o củ a TRF:
HN CH CO-NH CH CO N CH CO-NH2
CH2
O
N
NH
CO NH2
Công thứ c Fisơ :
CO N H
CO NH H
NH H CH2
O N
NH
3. Tổ ng hợ p axit (D,L)-glutamic
HC CH
HCN
NC – CH = CH2
CO, H 2
xt, t 0
NC – CH2– CH2– CH=O
3
HCN, NH
1) H2O, OH
N C CH2 CH2 CH C N + HOOC CH2 CH2 CH COOH
2) H3O
NH2 NH2
Bài 9: Thủ y phân hoàn toàn mộ t hexapeptit M thu đư ợ c Ala, Arg, Gly, Ile, Phe và Tyr. Các peptit E
(chứ a Phe, Arg) và G (chứ a Arg, Ile, Phe) đư ợ c tạ o thành trong số các sả n phẩ m thủ y phân không ho àn
toàn M. Dùng 2,4-dinitroflobenzen xác đị nh đư ợ c amino axit Ala. Thủ y phân M nhờ tripsin thu đư ợ c
tripeptit A (chứ a Ala, Arg, Tyr) và mộ t chấ t B.
a. Xác đị nh thứ tự liên kế t củ a các amino axit trong M.
b. Amino axit nào có pH I lớ n nhấ t và amino axit nào có pH I nhỏ nhấ t?
BÀI GIẢ I:
a. Hexapeptit M có đầ u N là Ala. Thuỷ phân M nhờ tripsin xác đị nh đư ợ c tripeptit là: Ala – Tyr – Arg.
Dipeptit E có cấ u tạ o Arg-Phe. Tripeptit G có cấ u tạ o: Arg-Phe-Ile. Do vậ y amino axit đầ u C là: Gly.
Ala –Tyr – Arg
Arg – Phe
Arg – Phe – Ile
Gly
Vậ y cấ u tạ o củ a M: Ala – Tyr – Arg – Phe – Ile – Gly.
b. pH lớ n nhấ t: Arg, vì có nhóm guanidin (có 3 nguyên t ử N)
I
Bài 10: Isoleuxin đư ợ c điề u chế theo dãy các phả n ứ ng sau (A, B, C, D là kí hiệ u các chấ t cầ n tìm):
2,5
Peptit A
Peptit B 1,7
0 1 2 3 đơ n vị độ dài
c. Khi thuỷ phân hai peptit A và B bằ ng HCl 6N ở 110oC, thì cả A và B đề u cho Leu(1), Glu(2), Val(1); như ng khi
thuỷ phân bằ ng kiề m thì peptit B cho Leu(1), Glu(2), Val(1) còn peptit A cho Leu(1), X(2), Val(1).
Hãy giả i thích các kế t quả thự c nghiệ m để xác đị nh cấ u tạ o củ a X và gọ i tên X theo danh pháp IUPAC.
BÀI GIẢ I:
Xác đị nh cấ u trúc củ a X
- Điệ n di ở pH 6,5 cho thấ y peptit A dị ch chuyể n nhanh h ơ n về phía cự c dư ơ ng(+), chứ ng tỏ A có điệ n
tích âm lớ n hơ n B,tính axit củ a A lớ n hơ n B.
- Khi thuỷ phân trong môi trư ờ ng HCl 6N ở 110 oC thì cả A và B đề u thu đư ợ c Leu(1), Glu(2) và Val(1).
Kế t hợ p vớ i phư ơ ng pháp Edman ở trên cho thấ y các quá trình này thự c hiệ n ở môi trư ờ ng axit mạ nh,pH
thấ p.Ở pH thấ p phân tử X bị đecacboxyl hoá,loạ i CO2 mấ t đi 1 nhóm –COOH.
- Khi thuỷ phân bằ ng kiề m peptit A tạ o ra Leu(1),X(2) v à Val(1),trong môi trư ờ ng kiề m không có quá
trình decacboxyl hoá nên nhậ n đư ợ c X(2).
- Kêt hợ p các kế t quả trhí nghiệ m cho thấ y X có th êm 1 nhóm –COOH so vớ i Glu tứ c là khi loạ i 1 nhóm
–COO thì X chuyể n thành Glu.
D
D là diamin, deamin hóa khi ph ả n ứ ng vớ i HNO 2 và chuyể n vị giố ng như pinacolin.
Như vậ y có thể viế t như sau:
H H HNO2 H H H+
H3 C C C CH3 H3C C C CH3 CH3COCH2CH3
-H2O
NH2 NH2 OH OH
2,3-diaminobutan
Như vậ y hợ p chấ t A là diamit củ a axit 2,3-dimetylsucxinic có thể tồ n tạ i ở dạ ng quang hoạ t, phả n
ứ ng vớ i axit nitrơ cho ra axit 2,3-dimetylsucxinic.
O
CH3 CH3 CH3
C
H CONH2 H COOH H3C C
HNO2 t oC
-H2O O
H2NOC H HOOC H H3C C
C
CH3 CH3 H
O
anhydrit-2,3-dimetyl
sucxinic
2. Công thứ c Fisơ :
CH3 CH3
H CONH2 H2NOC H
H2NOC H H CONH2
CH3 CH3
Bài 13: Tổ ng hợ p hữ u cơ
1. Hãy tổ ng hợ p axit glutamic từ axit -xetoglutaric.
2. Hãy tổ ng hợ p prolin từ axit adipic.
BÀI GIẢ I:
1. Quá trình tổ ng hợ p như sau:
CH2COOH CH2NH2 CH2NH3+
H2 C H2 C H2 C
H2SO4 H+
HN3 P, Br2
H2 C H2 C COOH H2 C COOH
CH2COOH C CH
H2
(A) Br
(B)
OH-
NH
COOH
hoặ c: HOOC(CH 2 ) 4 COOH H 2 NCO(CH 2 ) 4 COOH A rồ i tiế p tụ c như trên
1)SOCl2
2) NH3 Br2 / KOH
COOH
Bài 14: Peptit A có khố i lư ợ ng phân tử 1007. Thuỷ phân hoàn toàn bằ ng axit cho các aminoaxit sau vớ i
số mol bằ ng nhau: Asp, Cystin, Glu, Gly, Ile, Leu, Pro v à Tyr. Oxy hóa A vớ i HCO2OH chỉ cho B chứ a
hai gố c axit cysteic (ký hiệ u là Cya), là mộ t dẫ n xuấ t củ a cystein vớ i nhóm thiol bị oxy hóa thành axit
sunfonic.
1. Có bao nhiêu nhóm chứ a axit sunfonic đư ợ c tạ o thành từ sự oxy hóa mộ t liên kế t disunfua?
Thuỷ phân không hoàn toàn B cho mộ t số di và tri-peptit (B1 – B6). Trậ t tự củ a mỗ i sả n phẩ m thuỷ phân
đư ợ c xác đị nh trong nhữ ng cách sau. Aminoaxit có N cuố i đư ợ c xác đị nh bằ ng cách xử lý peptit vớ i
2,4 – dinitroflobenzen (DNFB) đ ể cho DNP – peptit. Sau khi thuỷ phân hoàn toàn DNP – peptit bằ ng axit,
thu đư ợ c mộ t DNP – aminoaxit, chấ t này có thể đư ợ c xác đị nh dễ dàng bằ ng cách so sánh vớ i các D NP
– aminoaxit chuẩ n.
2. Khi xử lý B1 vớ i DNFB rồ i thuỷ phân kế tiể p bằ ng axit tạ o thành mộ t sả n phẩ m là DNP – Asp. Điề u
này cho thấ y B1 có axit aspartic tạ i N cuố i. Hãy viế t cấ u tạ o đầ y đủ củ a DNP – Asp tạ i điể m đẳ ng điệ n
củ a nó (không cầ n hóa họ c lậ p thể ).
o
Kế đó, aminoaxit có C cuố i đư ợ c xác đị nh bằ ng cách đun nóng peptit tạ i 100 C vớ i hydrazin, chấ t này bẻ
gãy tấ t cả các liên kế t peptit và chuyể n tấ t cả trừ aminoaxit C cuố i thành hydrazit củ a aminoaxit, còn
nhóm cacboxyl ở C cuố i còn nguyên vẹ n. Theo cách này, các aminoaxit N- và C- cuố i đư ợ c xác đị nh thứ
tự toàn bộ củ a B1 – B6 như sau:
B1: Asp – Cya B4: Ile – Glu
B2: Cya – Tyr B5: Cya – Pro – Leu
B3: Leu – Gly B6: Tyr – Ile - Glu.
Thuỷ phân B vớ i mộ t enzym từ Bacillus subtilis cho B7 - B9 vớ i thành phầ n như sau:
B7: Gly – NH2 (glyxinnamit) B8: Cya, Glu, Ile, Tyr
B9: Asp, Cya, Leu, Pro
3. Viế t trình tự củ a B8 nế u thu đư ợ c DNP – Cya khi xử lý B8 vớ i DNFB rồ i thuỷ phân hoàn toàn sau đó
bằ ng axit.
4. Nế u các aminoaxit N- và C- cuố i củ a B9 đư ợ c xác đị nh theo thứ tự là Asp và Leu, viế t trình tự củ a B9.
O 2N
OH
OH
NH
NO2 O
6. Cấ u tạ o điề u chỉ nh củ a A:
Cys – Tyr – Ile – Gln– Asn– Cys – Pro – Leu – Gly – NH2
O O
CH3 + CH3
H N H N
CH3 CH3
1. Xế p các chấ t N,N-dimetylfomamit (A). N-metylaxetamit (B) và propanamit (C) theo thứ tự tăng dầ n
nhiệ t độ sôi.
2. Nhóm cacbonyl thư ờ ng đư ợ c nhậ n diệ n bằ ng dả i hấ p thụ mạ nh trong phổ hồ ng ngoạ i (IR). Vị trí vân
hấ p thụ phụ thuộ c vào độ bề n liên kế t C = O. Đố i vớ i amit thì độ bề n củ a liên kế t C = O có thể đư ợ c xác
đị nh dự a vào hình vẽ trên. Ví dụ : nhóm C = O củ a xiclohexanon cho vân hấ p thụ ở 1715cm-1. Để so sánh
vớ i xiclohexanon thì các giá trị nào sau đây là phù hợ p vớ i nhóm C = O củ a propanamit?
a) 1660cm-1 do độ dài liên kế t ngắ n củ a nhóm cacbonyl.
O
OH
O
Phenolphtalein
O O O O
H H
O O
H OH
O O
a b c d
BÀI GIẢ I:
1. Thứ tự sắ p xế p các chấ t theo nhiệ t độ sôi: C > B > A.
Giả i thích: Từ cấ u trúc cộ ng hư ở ng củ a amit cho thấ y nó có mộ t phầ n điệ n tích âm trên nguyên tử oxy và
mộ t phầ n điệ n tích dư ơ ng trên nguyên tử nitơ . Amin bậ c 1 và bậ c 2 có liên kế t hydro mạ nh hơ n amin bậ c
3 (Propanamit: 79oC; N- metylaxetamit: 28oC và N,N-dimetylfomamit: -61oC).
2. Câu b
3. Gly-Gly-Gly
H O H O O H O
+
N N H3N N
H N OH N O
H O H O
d ạ ng lư ỡ ng cự c.
4. 27
5. Trong số đó thì 26 tripeptit có đồ ng phân quang họ c
Aminoaxit không có tính quang ho ạ t: H2N – GGG – OH
Aminoaxit có tính quang hoạ t: H2N–GGLA–OH; H2N–GGDA–OH …
6. Khả năng liên kế t vớ i PAGE giả m dầ n theo thứ tự F > D > E.
7. H là
HO
O
O
O
O
OH
O
O
8. Chấ t d
Bài 16: Protein hiệ n diệ n trong hầ u hế t các tế bào số ng và đóng mộ t vai trò quan trọ ng trong hóa họ c củ a
sự số ng. Nó đư ợ c tạ o thành từ các đơ n vị cấ u trúc là các axit - - aminocacboxylic. Peptit là cac protein
“thu nhỏ ” vớ i mộ t vài aminoaxit. Liên kế t peptit là các liên kế t amit đư ợ c hình thành từ sự ngư ng tụ củ a
nhóm amin củ a aminoaxit này vớ i nhóm cacboxyl củ a aminoaxit kế cậ n.
1. Peptit nào nhậ n đư ợ c từ phenylalanine F và alanin A? Chỉ ra cấ u trúc củ a chúng.
O O O O
OH OH OH OH
NH2 NH2 NH2 NH2
A G L F
Trong phư ơ ng pháp phân tích cấ u trúc peptit thì việ c nhậ n diệ n aminoaxit đầ u N và đuôi C đóng vai trò
cự c kỳ quan trọ ng. Phư ơ ng pháp Sanger giúp ta n hậ n diệ n đư ợ c aminoaxit đầ u N bằ ng cách xử lý
aminoaxit vớ i 2,4-dinitroflobenzen trong môi trư ờ ng kiề m yế u, sau đó là thuỷ phân toàn bộ chuỗ i peptit
vớ i xúc tác axit. Aminoaxit đầ u N sẽ tạ o ra kế t tủ a màu vàng và dễ dàng đư ợ c nhậ n diệ n bằ ng phư ơ ng
pháp sắ c ký giấ y. Sanger đã đư ợ c trao giả i thư ở ng Nobel năm 1958 và 1980.
2. Viế t phả n ứ ng xả y ra khi ta sử dụ ng tác nhân Sanger (để cho gọ n ta viế t aminoaxit đầ u N có công thứ c
là H2NR) để nhậ n diệ n aminoaxit đầ u N.
Vớ i aminoaxit đuôi C, chứ a nhóm chứ c –COOH tự do trong peptit đư ợ c phân lậ p bằ ng cách sử dụ ng
enzym cacboxipeptidaza để thủ y phân, enzym này chỉ thủ y phân aminoaxit ở cuố i mạ ch. Đố i vớ i mộ t
tetrapeptit chứ a cac aminoaxit F, A, glyxin G và leuxin L thì phư ơ ng pháp thủ y phân bằ ng enzym
cacboxipeptidaza thì aminoaxit đuôi C đư ợ c nhậ n diệ n là F. phư ơ ng pháp Sanger cho biế t aminoaxit đầ u
N đư ợ c nhậ n diệ n là G.
3. Đề nghị công thứ c cấ u tạ o củ a peptit. Hãy viế t các công thứ c cấ u tạ o củ a chúng.
BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c củ a các peptit nhậ n đư ợ c:
Ph Ph
O O O O
H H H H
N N N N
H2N OH H2N OH H2N OH H2N OH
O O O O
Ph Ph
AA FF FA AF
2. Phả n ứ ng xả y ra:
NO2 NO2
3. Không thể biế t đư ợ c thứ tự hai aminoaxit giữ a là AL hay LA nên peptit ban đ ầ u có có thể có cấ u tạ o
như sau: GALF hoặ c GLAF.
Bài 17: Coniin là hợ p chấ t rấ t độ c đư ợ c tìm thấ y trong cây độ c sâm (conium maculatum). Triế t gia cổ đạ i
ngư ờ i Hy Lạ p Socrates đã bị giế t bở i chấ t này. Coniin là mộ t hợ p chấ t chứ a nitơ và là mộ t ancaloit. Xác
đị nh hóa tính và hóa lậ p thể củ a coniin bằ ng cách hoàn thành các chuỗ i phả n ứ ng sau. Vẽ CTCT A, B, C.
Trong đó:
Hofmann exhaustive methylation: sư metyl hóa triệ t để theo Hofmann
Optically active: hoạ t độ ng quang họ c
BÀI GIẢ I:
Bư ớ c oxy hóa bằ ng KMnO 4 tham khả o trong tài liệ u: A. M. Castano, J.M. Cuerva, A. M. Echavarren,
Tetrahedron Letters, 35, 7435-7438 (1994)
Bài 18: Peptit là các polyamit mạ ch thẳ ng sinh ra bằ ng các li ên kế t “đuôi nố i vớ i đuôi” củ a các aminoaxit
có cấ u hình L (tứ c S).
1. Các dipeptit nào có thể đư ợ c tạ o thành bằ ng cách ngư ng tụ L–alanin và L–phenylalanin? Sử dụ ng các
công thứ c lậ p thể trong câu trả lờ i.
2. Sự kéo dài từ ng phầ n mạ ch peptit hầ u hế t luôn bắ t đầ u từ nguyên tử C củ a các aminoaxit bậ c ba (sử
dụ ng ở dạ ng este) liên kế t vớ i mỗ i đơ n vị aminoaxit kế tiế p (sử dụ ng ở dạ ng dẫ n xuấ t thế ở Ni tơ ) dẫ n đế n
sự thay thế nguyên tử N - thế trư ớ c khi đơ n vị kế tiế p đư ợ c gắ n vào. Dẫ n xuấ t thế thư ờ ng đư ợ c sử dụ ng là
các nhóm ankoxy cacbonyl ROCO – và dẫ n xuấ t cacbamat củ a nó.
Hãy giả i thích lý do tạ i sao sự hiệ n diệ n củ a nhóm thế (nhóm bả o vệ ) củ a nguyên tử nitơ amin làm trở
ngạ i việ c tạ o liên kế t amit vớ i nhóm cacboxyl. a. Vì nitơ bây giờ chỉ còn có 1H ; b. Vì nhóm bả o vệ có
mậ t độ electron ít hơ n nguyên tử nitơ . ; c. Vì nhóm bả o vệ chắ n sự tấ n công củ a nhóm cacbonyl ; d. Vì sự
kháng tĩnh điệ n ; e. Vì nó vố n đã là mộ t amit.
3. Vẽ các công thứ c cộ ng hư ở ng củ a mộ t nử a nhóm amit. Sử dụ ng các ký hiệ u lậ p thể và các mũi tên để
chỉ rõ sự chuyể n dị ch electron.
4. Tác nhân nào dư ớ i đây sẽ đư ợ c sử dụ ng để gắ n nhóm benzylcacbamat vào mộ t amin (nhóm Bergmann
– Zervas). Viế t phả n ứ ng. a. C6H5CH2OCONH 2, b. C6H5CH2OCO2CH3, c. C6H5CH2OCO2C(CH3)3,
d. C6H5CH2OCOCl, e. C6H5OCOCl
5. Việ c loạ i nhóm bả o vệ ankoxycacbonyl thư ờ ng kèm theo phả n ứ ng cắ t mạ ch dư ớ i tác dụ ng củ a các
axit theo sơ đồ :
Xế p khả năng tăng dầ n tính h oạ t độ ng củ a các cacbamat sau đây dư ớ i tác dụ ng củ a axit:
BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c cấ u tạ o các peptit có thể có:
5. Nế u chúng ta giả thiế t trạ ng thái chuyể n tiế p có tạ o thành ion cacboni thì chấ t nào tạ o
thành ion cacboni dễ dàng nhấ t thì tính bề n cũng tỉ lệ thuậ n vớ i khả năng đó. Trong
chấ t D thì có sự giả i toả electron mạ nh nhấ t:
và khó nhấ t ở A:
Giả i thích tư ơ ng tự ta thấ y cation tạ o thành từ B bề n hơ n C. Như vậ y thứ tự sẽ là: D > B > C > A
Bài 19: Công thứ c cấ u tạ o củ a các chấ t A và B trong sơ đồ điề u chế nhự a melamin sau:
A
Xianogen clorua NH 3
Xianuramit (melamin)
CH 2 O
B
NH2
N N
H2N N NH2
BÀI GIẢ I:
Cl NH2 NHCH2
NH3 HCHO N N
N N N N
Cl C N
Cl N Cl H2N N NH2 CH2HN N NHCH2
n
(-)-Serin A
B(C 4 H 9Cl 2 NO 2 )
OH
C(C 4 H 8Cl 2 NO 2 ) D(C 4 H 9 NO 2S) E
HCl NaSH 1.H3O
CH3OH 2.OH
Viế t công thứ c Fisơ củ a E và cho biế t cấ u hình tuyệ t đố i (R/S) củ a nó.
BÀI GIẢ I:
Sơ đồ phả n ứ ng
PCl5
HO CH2 CH COOH HO CH2 CH COOCH3 Cl CH2 CH COOCH3
NH2 NH3Cl NH3Cl
R
H2N H
CH2SH
Bài 21: Sau khi xử lí hỗ n hợ p lõi ngô hoặ c vỏ trấ u có chứ a pentozan (C 5H8O4)n vớ i dung dị ch axit
clohiđric 12% rồ i tiế n hành chư ng cấ t, nhậ n đư ợ c chấ t lỏ ng A (C5H4O2) màu vàng có mùi thơ m. Cho A
phả n ứ ng vớ i KOH rồ i axit hóa thì nhậ n đư ợ c B (C5H4O3) và C (C5H6O2).
a. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng thuỷ phân pentozan tạ o thành A và công thứ c củ a A, B, C.
b. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a B tác dụ ng vớ i C khi có
xúc tác axit.
c. Hãy trình bày điề u kiệ n nitro hoá A để nhậ n đư ợ c D (C5H3NO4).
d. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a D tác dụ ng vớ i: (I) ; (II).
O O NH
H 2N -N
NH S S
(I) O (II)
BÀI GIẢ I:
1. Trong lõi ngô và vỏ trấ u có chứ a pentozan, khi đun nóng vớ i dung dị ch HCl 12% chuyể n
thành pentozơ rồ i tách nư ớ c cho fufurol
CHO
(C5H8O4)n HCl 12% - 3H2O
(CHOH)3 CHO
O
CH2OH A(C5H4O2)
2 KOH
CHO CH2OH COOK
O A O C O
H3O+
COOK COOH
O O B
b.
H+
COOH + CH2OH COOCH2
O O O O
(CH3CO)2O
CHO CH(OCOCH3)2
O O
Thự c hiệ n phả n ứ ng nitro hoá, sau đó thuỷ phân để phụ c hồ i nhóm -CHO
HNO3 H3O+
CH(OCOCH3)2 O 2N CH(OCOCH3)2 O 2N CHO
O O O
D
d. Phả n ứ ng củ a D vớ i I và II
H 2N N O O
O 2N CHO O 2N CH N N
O NH O
D O NH
I O
O
O NH
NH
O 2N CHO O 2N CH S
O S O S
II S
Bài 22: Geniposit (hình dư ớ i) là mộ t hợ p chấ t đư ợ c tách ra từ quả dành dành. Thuỷ phân geniposit
sinh ra hai sả n phẩ m là genipin và D-glucozơ . Genipin tham gia phả n ứ ng tạ o màu vớ i gelatin (đây
là cơ sở để phát hiệ n dấ u vân tay trong kỹ thuậ t hình sự ).
Hãy viế t sơ đồ phả n ứ ng tạ o genipin v à phả n ứ ng củ a genipin vớ i mộ t aminoaxit để giả i thích hiệ n
tư ợ ng trên
COOCH3
O
HOH2C
O
HO O
HO CH2OH
OH
BÀI GIẢ I:
Phả n ứ ng thuỷ phân geniposit thu đư ợ c genipin và D-glucozơ
COOCH3
COOCH3 OH
O
HO O
HOH2C +
O O OH
HO
HO HOH2C OH
O OH
HO CH2OH
OH
Gelatin (có trong da) cấ u tạ o từ các polipeptit, lấ y đạ i diệ n là mộ t aminoaxit như glyxin, ta có
phư ơ ng trình:
COOCH3 COOCH3
+ H2N-CH2-COOH
O N-CH2-COOH
HOH2C HOH2C
OH OH
CACBOHIDRAT
Bài 1: Viế t sơ đồ phả n ứ ng oxi hóa D-glucozơ tạ o thành axit anđonic và axit anđaric, công th ứ c Haworth
các mono và đi γ -lacton củ a chúng và gọ i tên các lacton ấ y.
BÀI GIẢ I:
O
CHO COOH C
OH OH CH2OH
OH OH
HO HO HO O
Br2 H2O
OH OH O OH O
OH OH
OH
CH2OH CH2OH CH2OH
HNO3 axit gluconic D- -gluconolacton
COOH COOH OH
COOH OH
OH O
OH O
O O
HO O OH HO O O
OH
OH O
cña
OH OH OH
1,4-lacton axit glucaric 3,6-dilacton củ a axit glucaric
1,4:3,6-dilactoncña axit glucaric
3,6-lacton cña axit glucaric
COOH 1,4-lacton củ a axit glucaric
3,6-lacton củ a axit glucaric
Bài 2: Hợ p chấ t X là mộ t đư ờ ng ba (tri – saccarit) có chủ yế u trong các thứ c ăn làm từ hạ t bông. Hợ p chấ t
X không phả n ứ ng vớ i dung dị ch Benedict cũng như không đố i quang. Sự thuỷ phân xúc tác axit tạ o ra ba
đư ờ ng D – hexozơ khác nhau A, B và C. Tấ t cả các hợ p chấ t A và B cũng như hợ p chấ t I (xem dư ớ i đây)
đề u cho cùng mộ t osazon khi phả n ứ ng vớ i lư ợ ng dư phenylhydrazin trong môi trư ờ ng axit. Hợ p chấ t C
phả n ứ ng vớ i axit nitric tạ o th ành mộ t hợ p chấ t D không có tính quang ho ạ t (không triệ t quang). Để thiế t
lậ p quan hệ giữ a cấ u hình giữ a D – glyxerandehit và C, chấ t đư ờ ng andehit 4 cacbon (andotetro zơ ) trung
gian khi bị oxy hóa bở i axit nitric không tạ o th ành đư ợ c mộ t hợ p chấ t meso. Khi A đư ợ c xử lý bở i axit
nitric tạ o thành axit aldaric có tính quang hoạ t. Cả A và B đề u phả n ứ ng vớ i 5 mol HIO4; A tạ o thành 5
mol axit metanoic (axit fomic) và 1 mol metanal (fomandehit), trong khi đó B tạ o thành 4 mol axit
metanoic, 1 mol metanal và 1 mol CO2. Cả A và B có liên quan vớ i 1 andotetrozơ , andotetrozơ này là mộ t
đồ ng phân không đố i quang (diastereoiso mer) củ a chấ t mà C có tư ơ ng quan. Sự metyl hóa củ a X rồ i thủ y
BÀI GIẢ I:
- Hợ p chấ t X là mộ t tri-saccarit, không phả n ứ ng vớ i dung dị ch thuố c thử Benedict, không quang hoạ t.
Điề u này cho thấ y X là mộ t đư ờ ng không khử và vì vậ y chỉ có các liên kế t axetal và xetal tồ n tạ i ở tấ t cả
các cacbon anome.
- Trong ba monosaccarit thì A và B cho cùng mộ t osazon như vậ y có hóa họ c lậ p thể như nhau tạ i C-3;
C-4 và C-5 (và C-6).
- A và B cũng khác vớ i hợ p chấ t I (là D-mannozơ ) tuy cho cùng mộ t osazon và như vậ y mộ t trong số đó
phả i là C-2 epime củ a D-mannozơ (là D-glucozơ ) và chấ t kia phả i là đư ờ ng xeton tư ơ ng ứ ng ở C-2 (như D-
fructozơ ) (Suy luậ n này đư ợ c kiể m nhậ n sau này bằ ng các phả n ứ ng cắ t mạ ch oxy hóa).
- Hợ p chấ t C, sau phả n ứ ng vớ i axit nitric tạ o mộ t axit dicacboxylic không quang h oạ t là axit andaric D.
Axit andaric như vậ y có thể có hai dạ ng: là AA1 (D) và AA2
- Andotetrozơ tạ o thành trư ớ c C (cũng như trư ớ c D) không cho mộ t hợ p chấ t meso sau phả n ứ ng vớ i axit
nitric và như vậ y buộ c phả i là D-threozơ :
CHO COOH
H OH H OH
Meso
H OH H OH
CHO CH2OH COOH
H OH
CH2OH CHO COOH
HO H HO H doi xung
H OH H OH
CH2OH COOH
Như vậ y axit andaric D tạ o thành từ C nêu trên là AA1 và như vậ y C phả i là D-galactozơ . Hợ p chấ t A phả n
ứ ng vớ i 5 mol axit HIO4 để tạ o ra 5 mol axit metanoic (axit fomic) và mộ t mol metanal (fomandehit) cho
phép đề nghị A là mộ t andohexozơ trong khi đó B phả n ứ ng vớ i 5 mol HIO4 tạ o đư ợ c 3 mol axit metanoic,
1 mol metanal và 1 mol CO2 giúp dự đoán nó là mộ t xetohexozơ .
Các hợ p chấ t A và B có liên hệ vớ i mộ t tetrozơ khônggiố ng như C (liên quan vớ i D –erithreozơ ). Tetrozơ
liên quan đế n A và B vì thế phả i có cấ u tạ o sau đây và A là D – glucozơ còn B là D – fructozơ .
CHO
CH2OH
H OCH3
O OH
H
H3CO H H
CH 3O H
H OCH3
OCH3 H
H OH
H OCH3
CH2OH
F chuyể n hóa từ B
CH2OCH3
O
OCH3 H
CH3O H O
H CH 3O
H OCH3
H CH2OCH3
H OCH3 H
OCH 3
CH2OCH3
G chuyể n hóa từ C
CHO
CH2OCH3
H OCH3
O OH
OCH3
H3CO H
OCH3 H
H3CO H
H OH H H
CH 2OCH3 H OCH3
Trong sự metyl hóa, chỉ các nhóm hydroxyl không tham gia vào sự hình thành axetal/xetal (hoặ c nộ i phân
tử hoặ c liên phân tử ) mớ i bị ete hóa. Từ dữ kiệ n metyl hóa, chỉ E có hai nhóm hydroxyli tự do có thể liên
kế t vớ i các cacbohydrat khác. Như vậ y A phả i là cacbohydrat trung tâm. Các kế t qủ a này chỉ ra rằ ng trậ t tự
củ a các monosaccarit trong X là C-A-B (hay B-A-C).
Nế u: A5 biể u thị dạ ng furanozơ (vòng 5 cạ nh) củ a cacohydrat A.
A6 biể u thị dạ ng pyranozơ (vòng 6 cạ nh) củ a cacbohydrat A.
B5 biể u thị dạ ng furanozơ (vòng 5 cạ nh) củ a cacbohydrat B.v.v…
B
CH2OH
OH O H
H
OH H
H O CH2
H OH O H
H
H
OH H
OH O
O CH2OH
H OH OH H
H
HOH2C
H OH
Tri-saccarit X
Ghi chú: Bả n chấ t củ a các liên kế t anome là không thiế t yế u trong đề bài. Sự sắ p xế p các liên kế t củ a A vớ i
B và C cũng có thể đư ợ c đả o lạ i (liên kế t 1,1’ giữ a C và A và liên kế t 1,6 giữ a A và B.
Bài 3: Các cacbohydrat thiên nhiên đ ề u đư ợ c tạ o thành từ phả n ứ ng quang hợ p trong thự c vậ t. Tuy nhi ên
mộ t số cacbohydrat không gặ p trong thiên nhiên có thể đư ợ c tổ ng hợ p nhân tạ o trong phòng thí nghiệ m.
Sau đây sẽ trình bày sơ đồ điề u chế L – ribozơ (hợ p chấ t I):
B
MeOOC
O
HO
CO 2Me
O + 100oC
ong han kin A OsO4 HO
CO 2Me
MeOOC
Me2C(OMe)2
H+, CH3COCH3
O O
O CO 2Me O CO 2Me
enzym pig liver
O
O
CO 2Me
D
(spc)
F
+ O3; MeOH O
O CO2Me
O CO2 MeO 2C
H
O
O O
E
CO 2Me
(spp)
MCPBA
CO 2M
e
O
HO O CH2OH H O O CO 2Me
3
+ 1) MeOH/H+ O
H
2) LiAlH4
sau do H2O
OH
OH O O
I
CHO
P Q
R S
T U
CH2OH
H O
HO
H H
H OH
H OH
OH O
H O
liên kế t glycozit
H OH
H OH
OH H
H OH
H O
H O
H O H
H OH
OH H
5
BÀI GIẢ I:
1.
O
CO2Me
CO2Me
2. Tấ t cả đề u đúng
3. 12,1 : 87,9
hay 12,2 : 87,8
4. a, b đúng;
câu c sai
5.
MeO CH2OH
O O
6. C1, 2, 4: S
C3: R
CHO
7.
HO H
HO H
HO H
CH 2OH
8. 25
Bài 4:
a) Đề nghị mộ t hay nhiề u cấ u tạ o vòng vớ i hóa lậ p thể có thể có củ a (D) – Tagalozơ trong dung dị ch bằ ng
công thứ c chiế u Harworth:
CH 2OH
HO H
HO H
H OH
CH 2OH
(D) – Tagalozơ
b) Hai sả n phẩ m vớ i cùng công thứ c phân tử C6H10O6 thu đư ợ c khi D – arabinozơ đư ợ c cho tác dụ ng vớ i
natri xianua trong môi trư ờ ng axit rồ i thủ y phân kế tiế p cũng trong môi trư ờ ng axit. Viế t cấ u tạ o kèm hóa
họ c lậ p thể có thể có củ a hai hợ p chấ t và chúng đư ợ c tạ o thành như thế nào?
CHO
HO H
1) NaCN / H+
HO H 2) H3O+/to
H OH
CH 2OH
(D) – arabinozơ
c) Khi mộ t disaccarit (có tính khử ) là turanozơ đư ợ c đem thủ y phân, thu đư ợ c D–glucozơ và D–fructozơ
vớ i số mol bằ ng nhau và bằ ng số mol saccarit đã dùng. Metyl hóa turanozơ vớ i metyl iodua có mặ t bạ c oxit
rồ i thuỷ phân kế tiế p tạ o thành 2,3,4,6–tetra–O–metyl–D–fructozơ . Hãy đề xuấ t cấ u tạ o có thể có củ a
turanozơ mà không cầ n xác đị nh hóa họ c lậ p thể tạ i các vị trí anome.
BÀI GIẢ I:
a) Các công thứ c chiế u Harworth có thể có củ a Tagalozơ :
CH2OH CH2OH (OH) O OH (CH2OH)
O
OH OH OH
OH
H OH (CH2OH) OH CH 2OH (OH)
H H
H H
b) Các phả n ứ ng xả y ra:
CHO CHO
CHO
H OH HO H
HO H +
1) NaCN/H HO H + HO H
HO H
H OH H OH
H OH
H OH H OH
CH2OH
CH2OH CH2OH
CHO COOH CH2OH
H OH H OH O
H
HO H HO H -H2O H
H OH H OH
OH
H OH H OH
H OH
CH2OH H3O+/to CH2OH
+ +
CHO COOH
H OH H OH CH2OH
HO H HO H -H2O H O
H OH H OH OH OH O
H OH
H OH
CH2OH CH2OH H H
c) Công thứ c cấ u tạ o có thể có củ a turanozơ (không chú ý đế n mặ t lậ p thể tạ i các vị trí anome):
O
HO OH(CH2OH)
HOH2C CH2OH(OH)
OH
O
HO
HO O
OH
Bài 5: Lactozơ (đư ờ ng sữ a) đư ợ c sả n xuấ t ở hầ u hế t các trang trạ i trên khắ p đấ t nư ớ c Hà Lan, nó đư ợ c sả n
xuấ t từ váng sữ a (sả n phẩ m phụ trong qúa trình sả n xuấ t phomát). Lactozơ có nhiề u ứ ng dụ ng rộ ng rãi
trong thứ c ăn cho trẻ em và trong các loạ i dư ợ c phẩ m. Nó là mộ t disaccarit đư ợ c hình thành từ mộ t đơ n vị
D – galactozơ và D – glucozơ . Công thứ c chiế u Haworth củ a nó đư ợ c chỉ ra dư ớ i đây. Phía bên trái củ a
công thứ c là đơ n vị D – galactozơ .
CH 2O H OH
OH O
O
OH
OH OH
O
OH OH
1. Hãy vẽ công thứ c chiế u Fischer cho D – galactozơ và D – glucozơ . Sự thủ y phân lactozơ trong môi
trư ờ ng axit dẫ n đế n sự tạ o thành D –galactozơ và D – glucozơ .
2. Dự a vào công thứ c củ a lactozơ hãy chỉ ra:
a) Nguyên tử oxy mà ở đó sẽ có thêm proton sau khi lactozơ bị thuỷ phân
b) Liên kế t C- O nào bị phá vỡ trong phả n ứ ng thuỷ phân
c) Nguyên tử cacbon nào sẽ bị khử khi phả n ứ ng vớ i thuố c thử Fehling
Sự thủ y phân lactozơ có thể kế t hợ p đư ợ c vớ i phả n ứ ng hydro hóa khi ta sử dụ ng xúc tác kim loạ i, điề u này
dẫ n đế n sự tạ o thành ancol đa chứ c là sorbitol và galactitol, chúng cũng đã đư ợ c biế t dư ớ i hai cái tên tư ơ ng
ứ ng là gluxitol và dulcitol.
3. Hãy vẽ công thứ c chiế u Fischer củ a hai ancol đa chứ c này và cho biế t chúng có hoạ t độ ng quang họ c
hay không?
Trong công nghiệ p, qúa trình sả n xuấ t lactozơ chị u phả n ứ ng đồ ng phân hóa th ành lactolozơ , đây là mộ t
loạ i dư ợ c phẩ m dùng để chữ a các bệ nh về ruộ t. Sự hydro hóa lactoz ơ dẫ n đế n lactitol, mộ t poliol – C12 vớ i
ít calori và có độ ngọ t cao. Cả hai qúa trình này đề u đư ợ c thự c hiệ n ở Hà Lan.
4. a) Vẽ công thứ c Haworth củ a lactol ozơ (lư u ý rằ ng phầ n glucozơ trong lactozơ đã
bị đồ ng phân hóa thành fructozơ ).
b) Vẽ công thứ c chiế u Haworth củ a lactitol.
BÀI GIẢ I:
1. Công thứ c cấ u tạ o củ a D – galactozơ và D – glucozơ là:
CHO CHO
H OH H OH
HO H HO H
H OH HO H
H OH H OH
CH 2O H CH 2O H
D – glucozơ D – galactozơ
2.
a
c
CH 2O H OH
OH O
O
OH
OH OH
O
b
OH OH
3.
CH 2OH CH 2O H
H OH H OH
HO H HO H
H OH HO H
H OH H OH
CH 2OH CH 2O H
Sorbitol (h oạ t độ ng quang họ c) Galactitol (không hoạ t độ ng quang họ c)
4.
CH 2OH OH CH 2 OH
OH O OH O O OH
O
OH
OH CH 2OH OH OH CH 2O H
OH O
OH OH OH CH 2 OH
OH
Lactolose (pyranose)
Bài 6: Mộ t monosaccarit A có khố i lư ợ ng phân tử là 150Da. Khi xử lý A vớ i NaBH4 thì sinh ra hai đồ ng
phân lậ p thể B và C không có tính quang h oạ t.
1. Vẽ công thứ c cấ u tạ o củ a A, B và C bằ ng cách sử dụ ng công thứ c chiế u Fischer.
2. Xác đị nh cấ u hình cấ u hình tuyệ t đố i củ a các chấ t từ A đế n C bằ ng cách sử dụ ng hệ danh pháp CIP
(Cahn – Ingold – Prelog).
3. Hãy xác lậ p mố i quan hệ về mặ t lậ p thể giữ a các đồ ng phân quang họ c củ a B.
BÀI GIẢ I:
1 – 2.
CH2OH CH2OH CH2OH
S S S
H OH H OH H OH
S R
O H OH HO H
R R R
H OH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH
A B C
Mộ t monosaccarit có công t hứ c chung là Cn(H2O)n. Tấ t nhiên, vớ i khố i lư ợ ng phân tử là 150Da thì công
thứ c chỉ có thể là C5(H2O)5. Sau phả n ứ ng khử thì B và C là hai đồ ng phân duy nhấ t không hoạ t độ ng
quang họ c. Hai sả n phẩ m này có thể đư ợ c coi là tiề n chấ t củ a A. Nế u hai nhóm chỉ khác nhau ở khả năng
quang họ c thì đồ ng phân R sẽ có khả năng hình thành cao hơ n đồ ng phân S
3.
CHO CHO
H OH H OH
diastereomers
H OH HO H
H OH H OH
CH2OH CH2OH
diastereomers
diastereomers diastereomers
diastereomers
CHO CHO
HO H H OH
H OH enantiomers H OH
H OH HO H
CH2OH CH2OH
Bài 7: Từ mộ t monosaccarit, hãy viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế chấ t A và B:
OCOCH3
H 5C 6 O
O
O O O
H
A B
BÀI GIẢ I:
Điề u chế A
Bài 8: Viế t công thứ c Fisơ củ a các chấ t C và D trong dãy chuyể n hóa sau:
BÀI GIẢ I:
Bài 9:
1. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng thuỷ phân metyl-α -D-galactofuranozit (A) và metyl-α -D-sobofuranozit (B) trong
môi trư ờ ng axit. (sobozơ : 2-xetohexozơ ; cấ u hình C3 củ a nó và củ a galactozơ khác nhau).
2. Arabinopyranozơ (D-anđopentozơ có cấ u hình 2S, 3R, 4R) đư ợ c chuyể n hóa như sau:
+
1. LiAlH4 H2O/H
2. H2O
D HOCH2-CHO + HOCH2-CH2OH
+
CH3OH/H HIO4
Ara (C5H10O5) B C +
Br2/H2O H2O/H
E CHO-COOH + HOCH2-COOH
Vẽ cấ u trúc củ a B, C, D và E.
BÀI GIẢ I:
1.
O O
OH OH OH
OCH3
OH H2O OH
OH + OH
-H
CH2OH CH2OH
CH3OH/H+ O O
HIO4
OMe OMe
CHO
CHO
CH2OH
Ara B C
1. LiAlH4 O
HOH2C OMe H3O+
2. H2O CH2OH-CH2OH + CH2OH-CHO
HOH2C
D
O
Br2/H2O
HOOC OMe H3O+
CH2OH-COOH + CHO-COOH
HOOC
E
Bài 10: Hợ p chấ t A (C4H6O3) quang hoạ t, không tham gia phả n ứ ng tráng bạ c, tác dụ ng vớ i anhiđrit axetic
tạ o ra dẫ n xuấ t monoaxetat. Khi đun nóng vớ i metanol, A chuyể n thành chấ t B (C5H10O4). Dư ớ i tác dụ ng
củ a axit vô cơ loãng, B cho metanol và C (C4H8O4). C tác dụ ng vớ i anhiđrit axetic tạ o ra dẫ n xuấ t
triaxetat, tác dụ ng vớ i NaBH 4 tạ o ra D (C4H10O4) không quang hoạ t. C tham gia phả n ứ ng tráng bạ c tạ o
thành axit cacboxylic E (C4H8O5). Xử lí amit củ a E bằ ng dung dị ch loãng natri hipoclorit tạ o ra D-(+)-glyxeranđehit
(C3H6O3) và amoniac.
Vẽ cấ u trúc củ a A, B, C, D và E.
BÀI GIẢ I:
H OH
MeO
O CH2OH
O MeOH
O
Bài 11: Từ pentozơ , hãy viế t sơ đồ chuyể n hóa thành axit ađipic qua giai đoạ n tạ o thành fufuran
BÀI GIẢ I:
HO OH
-2 OH2 OH2 KMnO4
CHO CHO CHO COOH
OH HO O O
OH HO
o O Cl Cl
t Hidro O HCl 1. KCN COOH
xt 2. H3O+ COOH
CO2
Bài 12: Gentibiozơ là đư ờ ng khử và có khả năng tạ o ozazon, chị u đổ i quay v à bị thủ y phân bằ ng dung
dị ch nư ớ c axit hoặ c bằ ng elmusin để cho D -glucozơ . Metyl hóa rồ i thủ y phân sẽ cho 2,3,4,6-tetra-O-metyl-
D-glucozơ . Viế t CTCT và gọ i tên Gentibiozơ C12H22O11
BAI GIẢ I:
HOH2C
O
HO
HO O C H2
OH O
HO
HO OH
OH
6 o ( glucopiranozyl) D glucopiranozo (A)
OH OMe
HO
HO O MeO
OH MeO OH
OMe
A
O OH
HO MeO
HO OH MeO OH
OH OMe
Bài 13: Salixin C13H18O7 bị thủ y phân bở i elmusin cho D -glucozơ và Saligenin C7H8O2. Salixin không
khử thuố c thử Tolen. Oxi hóa Salixin bằ ng HNO 3 thu đư ợ c mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X mà khi thủ y phân thì
cho D-Glucozơ và anđehit Salixylic. Metyl hóa Salixin thu đư ợ c pentametylsalixin, thủ y phân hợ p chấ t
này cho ta 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-Glucozơ . Xác đị nh CTCT củ a Salixin
BÀI GIẢ I:
Salixin là đư ờ ng không khử và là glucozit do bị thủ y phân bở i elmuxin
RO H
OH O
H 2O
HO D-Glucose + ROH (Saligenin)
enzim
OH C 7H 8O 2
CH2OH
Salixin
Trong công thứ c C7H8O2, ROH xuấ t hiệ n nhân thơ m. Tách đư ợ c andehit salixylic, điề u đó chứ ng tỏ quá
trình oxi hóa nhóm –CH2OH thành nhóm –CHO
CHO
HO HOH2C
H2O, H+ O CHO
D-Glucose + HO
HO O
OH
Bài 14: Hợ p chấ t thiên nhiên Y (C7H14O6) không có tính khử và không đổ i tính quang hoạ t. Y bị thủ y phân
bở i dung dị ch HCl/H 2O thành K là mộ t đư ờ ng khử . Khi bị oxi hóa bở i axit nitric lo ãng, K chuyể n thành
axit không quang hoạ t L (C6H10O8). Sự thoái phân Ruff dẫ n tớ i mộ t đ ư ờ ng khữ M ; chấ t này bị oxi hóa bở i
axit nitric loãng thành axit quang ho ạ t N (C5H8O7)
a. Xác đị nh cấ u trúc củ a Y, K, L, M, N
b. Có tồ n tạ i sự không khẳ ng đị nh n ào về mặ t cấ u trúc không
BÀI GIẢ I:
a. Y là metylglicozit, lậ p luậ n tìm ra K, L, M, N. Y tồ n tạ i dạ ng vòng 5 cạ nh
OCH3
CH
H OH
HO H
H OH
O H
CH2OH
CH2OH OH
Y có thể là mộ t trong 2 chấ t
O CH2OH
OH OCH3
OH
OH O
OH HO OCH3
CH2OH
OH
b. Không khẳ ng đị nh về mặ t câu trúc:
- Cấ u hình ở C anome
- Các yêu cầ u đề u thỏ a mãn cả cấ u hình D và L
************************************************
POLYMER – OLIGOMER
Bài 1: Các polyme hữ u cơ có ả nh hư ở ng rấ t lớ n đố i vớ i cuộ c số ng h àng ngày củ a chúng ta. Hàng nghìn tấ n
các loạ i cao phân tử khác nhau đ ư ợ c sả n xuấ t mỗ i năm. Tổ ng hợ p các polime hữ u c ơ đư ợ c sử dụ ng trên
nhiề u lĩnh vự c, từ nguyên liệ u dệ t cho đế n các con c hip máy tính, và đế n cả van tim nhân tạ o. Chúng đ ư ợ c
sử dụ ng rộ ng rãi như chấ t dẻ o, keo dán, vậ t liệ u xây dự ng, chấ t dẻ o có khả năng phân hủ y v à sơ n. Poly
(vinyl ancol) (PVA) là mộ t ví dụ quan trọ ng củ a mộ t polyme có khả năng h òa tan trong nư ớ c. Giả n đồ 1
dư ớ i đây tóm tắ t mộ t phư ơ ng pháp tổ ng hợ p PVA.
Giai đoạ n 1:
Monome A
polyme hóa
polyme B
poly(vinylancol) PVA
Polyme B trên cũng là thành phầ n chính trong kẹ o cao su. Phân tích nguy ên tố chấ t A cho tỉ lệ C:H:O =
56:7:37. Thêm vào đó, phân tích nguyên t ố chấ t B cho ra thành phầ n C, H và O gầ n giố ng như vậ y. Dư ớ i
đây là phổ IR và 1H NMR củ a monome A.
1
Phổ H NMR củ a Monome A
Transmittance (%T)
1
Phổ H NMR củ a Monome C
100
80
Transmittance (%T)
60
40
20
Phổ IR củ a Monome C
Polyme D là mộ t phân tử lớ n nhạ y axit. Khi xử lý D vớ i mộ t axit thì giả i phóng khí E, F và hình thành
mộ t polyme mớ i G. Khí E làm đụ c dung dị ch Ca(OH)2, còn khí F tác dụ ng vớ i brom tạ o ra mộ t dung
dị ch không màu H.
H+
E + F + G
O O dd Ca(OH)2 Br2
O H
D Không màu
BÀI GIẢ I:
1. C4H6O2
2. Nhóm C=O
3. Công thứ c cấ u tạ o A:
5. Các phả n ứ ng hữ u cơ có thể chuyể n nhóm axetat thành ancol như là phả n ứ ng thủ y phân bằ ng axit hay
bazơ , phả n ứ ng ancol phân hay khử bằ ng LiAlH4.
6. Có 100 đơ n vị / phân tử tuy nhiên đơ n vị cuố i cùng lạ i không mang trung tâm bấ t đố i nên chỉ có 99
trung tâm bấ t đố i và mỗ i mộ t trong số chúng lạ i có cấ u hình là R hay S. Tổ ng cộ ng lạ i ta có 299 đồ ng phân
quang họ c bao gồ m cả đồ ng phân lậ p thể đố i quang lẫ n không đố i quang. Như vậ y số các cặ p đồ ng phân
lậ p thể đố i quang (enantiomer) sẽ là 299/2 = 298
7. Công thứ c cấ u tạ o C:
Bài 2: Viế t phư ơ ng trình hóa họ c minh họ a phả n ứ ng polime hóa caprolactam trong môi tr ư ờ ng kiề m điề u
chế tơ nilon-6,6. Trình bày cơ chế phả n ứ ng này.
BÀI GIẢ I:
O
C
n NH[CH2]5CO
N n
H
Phả n ứ ng thế dây chuyề n nucleop hin:
Bazo Bazo-CO[CH2]5NH-
C NH
O
Bazo-CO[CH2]5NH- Bazo-CO[CH2]5NHCO[CH2]5NH-
C NH
O \
Bài 3: Dư ớ i tác dụ ng củ a ánh sáng hai phân tử butađien -1,3 sẽ phả n ứ ng vớ i nhau cho các sả n phẩ m đime
hoá có tính chấ t vậ t lí khác nhau. Hãy viế t công thứ c cấ u trúc các hợ p chấ t đó .
BÀI GIẢ I:
1.
+ , ,
,
Bài 4: Khi trùng hợ p Buta–1,3–dien để tạ o cao su Buna thư ờ ng tạ o ra sả n phẩ m phụ là vòng 6 cạ nh chư a
no (phả n ứ ng Diels–Alder), khi phả n ứ ng vớ i H 2 dư xúc tác Ni thì tạ o ra etylcyclohexan. Viế t các ph ư ơ ng
trình phả n ứ ng và cho biế t điề u kiệ n để phả n ứ ng đóng v òng Diels–Alder xả y ra dễ dàng.
BÀI GIẢ I:
a. Phư ơ ng trình phả n ứ ng:
to, xt to, xt
+ ; + 2H2
b. Điề u kiệ n: Hợ p chấ t dien (A) phả i có cấ u h ình s-cis. Phả n ứ ng này trở nên dễ dàng hơ n nế u thay H
trong dienophile bằ ng nhóm hút electron nh ư –COOH, –COOR, –CHO, …và thay H trong dien
bằ ng nhóm đẩ y electron nh ư : –CH3, –C2H5,…
Bài 5: Khi cyclotrimer hóa buta –1,3–diene vớ i sự có mặ t củ a chấ t xúc tác c ơ kim, ngư ờ i ta điề u chế đư ợ c
(Z, E, E)–cyclodeca–1,5,9–triene. Đây là mộ t phư ơ ng pháp đơ n giả n để điề u chế hydrocarbon v òng lớ n.
Khi dùng các chấ t xúc tác thích hợ p là các phứ c –allyn củ a kim loạ i chuyể n tiế p, ng ư ờ i ta điề u chế đư ợ c
(E, E, E)–cyclodeca–1,5,9–triene và (Z, Z, E)–cyclodeca–1,5,9–triene. Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a các hợ p
chấ t trên.
BÀI GIẢ I:
Z, E, E E, E, E Z, Z, E
Bài 6: Khi cho amoniac phả n ứ ng cộ ng vớ i axetanđehit thu đ ư ợ c sả n phẩ m không bề n A, sả n phẩ m này
dễ bị tách nư ớ c thành B. B dễ dàng trime hóa cho sả n phẩ m C là triazin. Mặ t khác nế u cho amoniac
ngư ng tụ vớ i fomanđehit sẽ thu đ ư ợ c sả n phẩ m D (urotropin) có CTPT là C 6H12N4. Chấ t D có khả năng
tác dụ ng vớ i axit nitric trong anhiđrit axetic tạ o ra E (hexogen hay xiclonit) là ch ấ t nổ mạ nh đư ợ c dùng
trong đạ i chiế n thế giớ i thứ II theo sơ đồ : C6H12N4 + 3HNO 3 E + 3HCHO + NH 3. Xác đị nh A, B, C,
D, E và viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
BÀI GIẢ I:
Andehit béo có thể tham gia phả n ứ ng cộ ng vớ i amoniac tạ o th ành sả n phẩ m ít bề n là Andehit-amoniac
CH3CHO + NH 3
Axetandehit-amoniac (tnc = 97oC) A
OH
CH3 CH
NH2
Axetandehit-amoniac dễ bị tách nư ớ c thành B là CH3–CH=NH và B dễ trime hóa thành hợ p chấ t dị vòng
C loạ i triazin
OH H 3C NH CH3
N N
N
Urotropin
Urotropin có khả năng tác dụ ng vớ i axit nitric trong anhiđrit axetic tạ o ra E (hexogen hay xiclonit) là ch ấ t
nổ mạ nh đư ợ c dùng trong đạ i chiế n thế giớ i thứ II theo phả n ứ ng:
NO2
N
C6H12N4 + 3HNO3 + 3HCHO + NH3
N N
O 2N NO2
E
Bài 7: Trong phả n ứ ng duy trì mạ ch cacbon vớ i polime có mắ t xích c ơ sở có chứ a nhóm cacbonyl, ng ư ờ i
ta thư ờ ng chú ý đế n 2 polime ti êu biể u là poliacrolein A và poli( metacrolein) B
- A tham gia tấ t cả các phả n ứ ng đặ c trư ng củ a andehit như ng không đạ t đư ợ c mứ c độ chuyể n hóa ca o.
Dư ớ i tác dụ ng củ a ancol, khoả ng 30 -35% nhóm andehit củ a A tạ o thành axetal C
- Khi A chị u tác dụ ng củ a hidroxiamin hoặ c phenylhidrazin th ì khoả ng 75% nhóm andehit tham gia
phả n ứ ng và tạ o thành mắ t xích oxim D hoặ c phenylhidrazon t ư ơ ng ứ ng E
- Khác vớ i A, B tác dụ ng vớ i hidroxiamin sẽ chuy ên hóa hầ u như hoàn toan thành oxim polime F
- Khi dehidrat hoa F có thể thu đư ợ c polime G
Cho biế t cấ u tạ o củ a A, B, C, D, E, F, G
BÀI GIẢ I:
CH3 CH3
... CH2 CH CH2 CH CH2 CH ... CH2 C CH2 C
CH CHO CH CN CHO
NOH NOH n n
B
D G
BÀI GIẢ I:
a. Sơ đồ tổ ng hợ p:
2HCl O 2 Cl 2 H 2O
1 t o ;xt
2
Chọ n phư ơ ng pháp B vì phả n ứ ng (1) củ a phả n ứ ng A hiệ u suấ t thấ p, ti êu tố n nhiề u năng lư ợ ng và gía
thành sả n phẩ m sẽ cao hơ n.
c. Có nguyên tử C bấ t đố i:
H Cl
Cl H
Cl H Cl
C
C CH2 CH2
H2 CH2 CH2
Bài 9: Trong công nghiệ p, ngư ờ i ta thư ờ ng sử dụ ng keo epoxi để dán các vậ t dụ ng bằ ng kim loạ i, thủ y
tinh, gỗ , chấ t dẻ o…Quá trình tổ ng hợ p mộ t loạ i keo epoxit thông dụ ng A xuấ t phát từ hai monome ban
đầ u là epiclohidrin và bis-phenol (2-bis(4-hidroxiphenylpropan). Trong giai đo ạ n đầ u tiên củ a phả n ứ ng,
oligome epoxit đư ợ c tạ o thành nhờ phả n ứ ng đồ ng trùng ngư ng hai monome trên. Sau đó, trong môi
trư ờ ng kiề m, phả n ứ ng biế n đỗ i tiế p tụ c xả y ra đế n khi tạ o th ành oligome epoxi A vớ i hệ số n 50 60 .
Xác đị nh cơ chế củ a quá trình tổ ng hợ p trên biế t công thứ c củ a epiclohirin l à:
Cl
O
Epiclohirin
BÀI GIẢ I:
Giai đoạ n 1:
Cl CH3
Cl
+ HO C OH +
O O
CH3
CH3
Cl CH2 CH CH2 O C O CH2 CH CH2 Cl
OH CH3 OH
Giai đoạ n 2:
Trong môi trư ờ ng kiề m nhóm epi lạ i đư ợ c tạ o thành
CH3
Cl CH2 CH CH2 O C O CH2 CH CH2 Cl + 2 NaOH
OH CH3 OH
CH3
O O
CH2 O C O CH2 + 2NaCl + 2H2O
CH3
CH3 CH3
O O
CH2 O C O CH2 CH CH2 O C O CH2
CH3 OH CH3
n
vớ i hệ số n 50 60 .
************************************************
N O N
Indole Pyridine Dioxan Thiophene Quinoline
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Sắ p xế p (có giả i thích) theo trình tự tăng dầ n tính axit củ a các chấ t trong d ãy sau:
COOH COOH CH2COOH
; ; ;
N COOH N
(A) (B) (C) (D)
BÀI GIẢ I:
CH2COOH COOH COOH
-I 1 -I 2 -I 4
< C O <
< -C3 N -I 3
H O N -C4
(D) (C) (A) (B)
Vì: - I1 < - I2 nên (C) có tính axit lớ n hơ n (D).
(A) và (B) có N nên tính axit l ớ n hơ n (D) và (C)
(A) có liên kế t hiđro nộ i phân tử làm giả m tính axit so vớ i (B).
Bài 2: Sắ p xế p và giả i thích theo chiề u tăng dầ n nhiệ t độ nóng chả y củ a cá c chấ t:
COOH COOH COOH
; ;
S
N
(A) (B) (C)
BÀI GIẢ I:
Chiề u tăng dầ n nhiệ t độ nóng chả y
COOH COOH COOH
< <
S N
(C) (A) (B)
Vì
MC < MA.
(B) có thêm liên kế t hiđro liên phân tử vớ i N củ a phân tử khác.
1. C : H : N 5 : 7 : 1 (C5H7N)n
74,074 8,642 17,284
: :
12 1 14
N N -
Cl- Cl
H
N H3C N
Bài 4: Từ etylen và các chấ t vô cơ tổ ng hợ p các hợ p chấ t sau và sắ p xế p chúng theo thứ tự tăng dầ n nhiệ t
độ sôi:
1. C2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)
2. dioxan 3. mophlin
O O O NH
BÀI GIẢ I:
H3O+ H2SO4
CH2 CH2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O (B)
2 0
t
O
NH3 1) H2SO4
CH2 CH2 HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)
2 H2O 2) Na2CO3
O
OH CH2OH OH OH
HOCH2 O H2C O OH O O
OH HO CH2OH
OH H3C
OH OH OH HO OH OH HO OH
OH
(A) (B) (C) (D)
N NH2
Pirol 0,40 Xiclohexylamin 10,64
N NH2
Pirolidin 11,20 p-Aminopiridin 9,11
N
NH2
d. Có thể xả y ra sự phân tán các electron không li ên kế t củ a nhóm –NH2 vào nhân. Hệ qủ a là có sự
tăng mậ t độ electron trên nguyên tử nitơ củ a dị vòng, do đó có sự tăng tính bazơ ở vị trí này.
O O
C C OC2H5
O + C2H5OH
C C OC2H5
O D O
O O
C C
O + NH3 (khí) N H
C C
O O ftalimit F
O O
C NH2 O C
160 C
N H
C OH C
G O F O
Et NH
N C
Et O
a. Viế t CTCT củ a Novocain biế t Novocain là 2-(N,N-đietylamino)etyl-4-aminobenzoat
b. Viế t CTCT sả n phẩ m sinh ra khi cho mỗ i chấ t tr ên tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl theo tỷ lệ mol 1:1
c. Viế t CTCT từ ng sả n phẩ m sinh ra khi đun nóng các chấ t tr ên vớ i dung dị ch HCl và vớ i dung dị ch
NaOH
BÀI GIẢ I:
a. Novocain (C 2H5)2N–CH2–CH2–OCO–C6H5–NH2–(p)
b. Sả n phẩ m tạ o thanh khi tác dụ ng vớ i HCl theo tỷ lệ 1 : 1
Me
HCl
N
Et NH
Et
N C N CH2 CH2 O C NH2
Et O Et HCl O
Bài 9: Giả i thích sự khác nhau về nhiệ t độ sôi trong d ãy các chấ t sau:
(1) (2) (3) (4)
N N
N
N S N N
H H
BÀI GIẢ I:
- Ta có nhiệ t độ sôi củ a (1) < (2) là do hai chấ t này không tạ o đư ợ c liên kế t hydro nên nhiệ t độ sôi
phụ thuộ c vào khố i lư ợ ng phân tử .
- Lạ i có, nhiêt độ sôi củ a (4) < (3) là do mặ c dù cả hai chấ t đề u có liên kế t hydro liên phân tử
như ng liên kế t hydro củ a (3) dạ ng polyme còn củ a (4) dạ ng dime
Bài 10: Hãy điề u chế valin (Val) Me 2CHCHNH 3+COO– bằ ng:
a. Phả n ứ ng Hell – Volhard – Zelinski
b. Amin hóa khử
c. Tổ ng hợ p Gabriel
BÀI GIẢ I:
b. Me 2 CHCOCOOH
NH3
H 2 / Pt
Me 2CHCH(NH 2 )COOH
c. Sơ đồ :
O O
COOH
-KBr H 3O +
NK + Br CH CHMe2 N CH CHMe2 Val +
COOEt COOEt COOH
O O
BÀI GIẢ I:
a. Điề u chế pirolidin
PhN(C 4H 9 ) 2
2 + NH3 P 2O 5
O HOCH2CH2NHCH2CH2OH O NH
Bài 12: Viế t sơ đồ điề u chế izatin (indolin -2,3-dion) từ 2-nitrobenzoyl clorua
BÀI GIẢ I:
O O O
C C
Cl C
KCN CN H 3O + COOH 6H
NO2 -HCl -NH3 -H2O
NO2 NO2
O
O
C
COOH o
t
O
NH2 -H2O NH
a. b. c. d.
C 2H 5
HO O O
CH3 O
O
O OH
O HOCH2
CH3CH2 OH
Brevicomin Talaromicin A
BÀI GIẢ I:
a. CH2OH–CH2CH2CH2=CHO 5-hidroxipentanal
b. CHOCH2CH2CHOHCH=CH–CH=CH2 4-hidroxiocta-5,7-dienal
c. CH3CH2CHOHCHOH(CH 2)3COCH3 6,7-dihidroxinonan-2-on
d. (HOCH2)2CH–CHOHCH 2CO(CH2)2CH(C2H5)CH2OH 2,8-di(hidroxometyl)-1,3-dihidroxidacan-5-on
HS
NH2CH2CH2 S O
NH O
BÀI GIẢ I:
.. HS
OH ..
S -
S O NH 1. OH
NH2CH2CH2 S O .. 2. H+
NH2 NH O
N H N H
a. Hãy giả i thích tính axit củ a axit L-ascobic (pK a = 4,21) và cho biế t nguyên tử H nào có tính axit
b. Điề u chế L-ascobic từ D-glucozơ
BÀI GIẢ I:
a. Anion đư ợ c hình thành bở i sự tách H enolic là bề n vì điệ n tích đư ợ c giả i tỏ a đế n O củ a C=O qua
liên kế t đôi C=C
O O O
HO C C HO C C HO C C
- H+ -
HO C O C O C
b. Sơ đồ điề u chế
Trong đó:
CH2OH CH2OH CH2OH
HO H C O HO C
HO H HO H HO C
H OH H OH H OH
HO H HO H HO H
CH2OH CH2OH CH2OH
A B B'
CH2OH COOH
CH3 O C CH3 O C
C C
CH3 O C CH3 O C
H O CH3 H O CH3
HO H C HO H C
CH3 CH3
CH2 O CH2 O
C D
Bài 17: Cho biế t sả n phẩ m tạ o thành từ các phả n ứ ng sau và gọ i tên sả n phẩ m đó:
O S N H N H
Bài 18: Trình bày cơ chế phả n ứ ng tổ ng hợ p quinolin bằ ng ph ư ơ ng pháp Skaraup. Điề u chế quinolin từ
anilin, glyxeryl, nitrobenzen trong môi trư ờ ng axit sunfuric đậ m đặ c xúc tác sắ t (II) sunfat
BÀI GIẢ I:
Cơ chế phả n ứ ng qua 4 giai đoạ n sau:
Giai đoạ n 1: Dehydrat hóa glyceryl bằ ng H2SO4 đun nóng đư ợ c aldehyd acrolein
Glyceryl
H 2SO4
to
CH2=CH–CHO + 2H2O
Acrolein
Giai đoạ n 2: Phả n ứ ng cộ ng ái nhân củ a anilin vớ i acrolein thu đ ư ợ c: (phenyla min o)propionaldehyd
O O
NH2 C H C
H CH2
+ CH
CH2
CH2 N
H
Giai đoạ n 3: Tác nhân ái điệ n tử tác dụ ng vào vòng thơ m bở i nhóm carbonyl củ a aldehyd đ ư ợ c proton
hóa (đây là giai đoạ n đóng vòng)
O OH H OH
H C H C
CH2 CH2 - H+ -H2O
+ +
H
CH2 CH2
N N N N
H H H H
1,2-dihydroquinolin
Giai đoạ n 4: Oxy hóa bở i nitrobenzen thu đư ợ c vòng thơ m
NO2 NH2
+ H+
3 3 + + 2 H 2O
N N
H
1,2-dihydroquinolin quinolin
Săt (II) sunfat có tác dụ ng làm cho phả n ứ ng xả y ra từ từ theo chiêu thuậ n
Bài 19: Trong y họ c, ngư ờ i ta thư ờ ng dùng dung dị ch polividon 3,5% để thay thế cho huyế t tư ơ ng trong
các trư ờ ng hợ p mấ t máu, bỏ ng nặ ng, số c…bằ ng cách ti êm tĩnh mạ ch . Quá trình tổ ng hợ p loạ i hóa chấ t
này thư ơ ng đi từ butan-1,4-diol theo sơ đồ chuyể n hóa:
HOCH 2CH 2CH 2CH 2OH
Cu,Cr
240o C
A
NH 3
B
HC CH
C
H 2 O 2 NH 3
t o ,Polyme hóa
polividon
CH CH2
O N
n
BÀI GIẢ I:
O O O
O N H N CH CH2
A B C
Bài 20: Hoàn thành các phư ơ ng trình phả n ứ ng sau:
O
C
ete, 30oC
O + N H A
C
O Br
CH3 F
o
N COOC CH3 + + THF, t sôi
Mg B + MgBrF
CH3
BÀI GIẢ I:
N COOC(CH3)3
O
O
C
C NH
O
A B
************************************************
Part 5: ALKALOID
OHC O
N
N CH3 O CH2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Dùng dấ u * đánh dấ u nguyên tử carbon bấ t đố i củ a các alkaloid sau:
a. b. c.
CH3CH2 CH2 CH3
N N
CH3 N CH2CH2CH3 N
N
H
Nicotin Coniin Pilocacpin
BÀI GIẢ I:
a. b. c.
CH3CH2 CH2 CH3
* * *
N N
*
CH3 N CH2CH2CH3 N
N
H
Nicotin Coniin Pilocacpin
Bài 2: Papaverin là alkaloid đư ợ c tách từ nhự a vỏ quả cây papaver sonniferum (cây thuố c phiệ n). Đó là
chấ t rắ n nóng chả y ở 147 oC, có tác dụ ng dãn vành nên đư ợ c dùng dể chữ a bệ nh co thắ t đạ i tr àng, mạ ch
máu. Quá trình tổ ng hợ p papaverin C 20H21O4N (G) trong công nghiệ p đư ợ c cho bở i sơ đồ sau.
OCH3 OCH3
NH N
CH3O O C CH3O
CH2 OCH3 OCH3 CH2 OCH3
OCH3
E F
Papaverin G là:
N OCH3
CH3O
OCH3 CH2 OCH3
Trong đó:
Hofmann exhaustive methylation: sư metyl hóa triệ t để theo Hofmann
Optically active: hoạ t độ ng quang họ c
BÀI GIẢ I:
Bư ớ c oxy hóa bằ ng KMnO4 tham khả o trong tài liệ u: A. M. Castano, J.M. Cuerva, A. M. Echavarren,
Tetrahedron Letters, 35, 7435-7438 (1994)
Bài 4: Nicotin là alkaloid chính c ủ a thuố c lá, có thể coi là alkaloid loạ i pyridin hay loạ i pyrolidin. Nicotin
là chấ t lỏ ng không màu, trong khí quyể n chuyể n nhanh sang m àu nâu. Vớ i mộ t lư ợ ng nhỏ , nicotin kích
thích thầ n kinh và làm tăng huyế t áp. Tuy nhiên vớ i liề u lư ợ ng cao, nicotin phá hủ y ni êm mạ c củ a hệ hô
hấ p và có thể dẫ n tớ i tử vong. Quá trình tổ ng hợ p nicotin K C10H14N2 theo sơ đồ sau:
CH3 CHO
N -
O EtO
A
N EtOH KMnO4 HCl dac - CO2 OH -
B C D E F G
-EtOH
NaBH4 HI
H I K
to
Xác đị nh các chấ t từ A
I trong sơ đồ trên.
BÀI GIẢ I:
Công thứ c củ a các chấ t từ A đế n I torng s ơ đồ :
-
O N HO N O N
O O O O
E F G
C C C NH2Cl C NHCH3
HC OH CH3
H 2C NH2Cl- N
N CH2 N
CH3 HCl-
HCl - HCl-
H OH I I K
CH CH
N
N N CH3
CH3 NH CH3 NH N
Bài 5: Higrin X C8H15ON là mộ t ankaloid đư ợ c tìm thấ y trong cây coca. Xác đị nh CTCT củ a X biế t
rằ ng: X không tác dụ ng vớ i benzensunfoclorua, không tan trong kiề m nh ư ng tan trong dung dị ch HCl. X
tác dụ ng vớ i phenylhiđrazin và cho phả n ứ ng iodofom. Nế u oxi hóa X bằ ng dung dị ch CrO 3 sẽ tạ o thành
axit higrinic C6H11O2N. Có thể tổ ng hợ p axit higrinic C6H11O2N bằ ng chuỗ i các phả n ứ ng sau:
+
[CH(COOEt) 2 ] Na Br2 CH 3 NH 2 Ba (OH) 2 dd ddHCl
BrCH 2CH 2CH 2Br A B C(C11H19O 4 ) to
D E
o
t
E axit higrinic CO 2 +H 2O
BÀI GIẢ I:
Từ các dữ kiệ n đã cho chứ ng tỏ higrin có nhóm amin bậ c ba và có nhóm acetyl CH 3CO–
(CH 3 ) 2 Br2
BrCH 2 CH 2 CH 2 CH(COOEt) 2
BrCH 2CH 2CH 2CBr(COOEt )2
Vậ y Higrin là:
CH3
CH2C=NNHPh
PhNHNH2 N
CH3
CH2COOH + CHI3
CH2COCH3 NaOI N
N
CH3
CH3
CrO3 COOH
N
CH3
Bài 6: Từ hạ t tiêu ngư ờ i ta tách đư ợ c alkaloid piperin A (C17H19NO3) là chấ t trung tính. Ozon phân A thu
đư ợ c các hợ p chấ t: etadial, B, D. Thuỷ phân B thu đư ợ c OHC-COOH và hợ p chấ t dị vòng 6 cạ nh
piperiđin (C5H11N). Cho D tác dụ ng vớ i dung dị ch HI đặ c thu đư ợ c 3,4-dihydroxibenzandehit. Hãy xác
đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a A, B, D. Có bao nhiêu đồ ng phân lậ p thể củ a A?
BÀI GIẢ I:
- Ozon phân A thu dư ợ c etadial chứ ng tỏ trong A có nhóm =CH –CH=
- Thuỷ phân B thu dư ợ c OHC–COOH vâ piperidin, suy ra B có liên k ế t O=C–N–
Vậ y N nằ m trong vòng 6 cạ nh.
- D phả n ứ ng vớ i HI thu dư ợ c 3,4-dihidroxibenzandehit. Vậ y có các công thứ c cấ u tạ o:
OHC C N O CHO
O
O
(B) (D)
O CH CH CH CH C N
O
O
(E)
- Trong A có 2 liên kế t đôi, số đồ ng phân hình họ c là 4: ZZ , EE , ZE , EZ
Bài 7: Salixin C13H18O7 là mộ t alkaloid đư ợ c tìm thấ y trong cây liễ u. Đem thủ y phân Salixin bằ ng ezym
elmusin cho D-glucozơ và Saligenin C7H8O2. Salixin không khử thuố c thử Tolen. Oxi hóa Salixin bằ ng
HNO3 thu đư ợ c mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X mà khi thủ y phân thì cho D-Glucozơ và anđehit Salixylic. Metyl
hóa Salixin thu đư ợ c pentametylsalixin, thủ y phân hợ p chấ t n ày cho ta 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-Glucozơ .
Xác đị nh CTCT củ a Salixin
BÀI GIẢ I:
Salixin là đư ờ ng không khử và là glucozit do bị thủ y phân bở i elmuxin
RO H
OH O
H 2O
HO D-Glucose + ROH (Saligenin)
enzim
OH C 7H 8O 2
CH2OH
Salixin
Trong công thứ c C7H8O2, ROH xuấ t hiệ n nhân thơ m. Tách đư ợ c andehit salixylic, điề u đó chứ ng tỏ quá
trình oxi hóa nhóm –CH2OH thành nhóm –CHO
CHO
HO HOH2C
H2O, H+ O CHO
D-Glucose + HO
HO O
OH
Bài 8: Hạ t củ a cây độ c sâm (conium malculatum) thờ i trung cổ đư ợ c dùng làm thuố c độ c để thự c hiệ n các
bả n án tử hình. Độ c tố chủ yế u củ a hạ t độ c sâm l à mộ t alkaloid có tên là coniin. Coniin có kh ố i lư ợ ng
mol phân tử là 127 g.mol -1, chứ a 75,60% C và 13,38% H về khố i lư ợ ng. Coniin làm xanh quỳ tím, không
làm mấ t màu dung dị ch Br2 trong dung môi CCl 4 và cũng không (amin có nguồ n gố c thự c vậ t) l àm mấ t
màu dung dị ch KMnO 4. Khi dehydro hóa coniin thu đư ợ c hợ p chấ t A (C 8H11N). Oxi hóa chấ t A thì thu
đư ợ c chấ t B có cấ u tạ o:
N COOH
Biế t trong cả 2 phả n ứ ng trên đề u không có sự đóng hay mở vòng và phân tử coniin không có C bậ c ba
a. Xác đị nh CTPT củ a coniin và giả i thích tạ i sao nó không l àm mấ t màu Br2/CCl4
b. Xác đị nh CTCT củ a coniin và cho biế t bậ c amin củ a nó, củ a A v à B. Vì sao khố i lư ợ ng phân tử
củ a coniin, A, B đề u là số lẻ .
c. Để tách coniin từ hạ t độ c sâm vớ i hiệ u suât v à độ tinh khiế t cao nên dùng chiế t vớ i dung môi nào
trong các dung môi sau:
- Nư ớ c
- Rư ợ u etylic
- Dung dị ch NaOH
- Dung dị ch HCl
BÀI GIẢ I:
a. CTPT củ a coniin C 8H17N
2 8 3 1 17
Độ bât bão hòa 1
2
Vì coniin không làm mấ t màu Br2/CCl4 nen coniin không chứ a nố i đôi mà chứ a vòng no.
b. Sơ đồ phả n ứ ng:
-3 H2 [O]
N CH2CH2CH3 N CH2CH2CH3 N COOH
o
xt, t
H H H
coniin A B
amin (II) amin (III) amin (III)
COOH
KMnO4
to
B
HOOC CH CH2OH COOH
CH
O2 CHO
Cu, t o
C
A
COOH COOH
C C
H2SO4 d CH2 H2 CH3
o o
H
170 C Ni, t
D E
Bài 10: Từ hạ t tiêu đen, ngư ờ i ta phân lậ p đư ợ c mộ t loạ i alkaloid là piperin. Xác đị nh công thứ c cấ u tạ o
củ a piperin dự a vào sơ đồ sau:
A + CH2I2 + NaOH
B (C8H6O3)
B + CH3CHO + NaOH
C (C10H8O3)
C + anhidrit axetic + natri axetat
axit piperic (C 12H10O4)
axit piperic + PCl 3
D (C12H9O3Cl)
D + piperidin
piperin (C 17H19O3N)
BÀI GIẢ I:
Piperin là:
O CH CH CH CH C N
O
O
************************************************
1. Bài tậ p Lí thuyế t và Thự c nghiệ m, tậ p 2: Hóa Họ c Hữ u Cơ – Cao Cự Giác – NXB Giáo Dụ c 2006.
2. Bài tậ p Hóa Hữ u Cơ – Trầ n Thị Việ t Hoa, Trầ n Văn Thạ nh – NXB Đạ i Họ c Quố c Gia TP Hồ Chí
Minh 2003.
3. Bộ đề thi HSG Quố c gia lớ p 12 THPT.
4. Bộ đề thi Olympic 30/4 các tỉ nh phía nam.
5. Bộ đề thi Olympic hóa họ c Việ t Nam và Quố c tế
6. Bài tậ p Hóa Hữ u Cơ , tậ p 1 – Ngô Thị Thuậ n – NXB Đạ i họ c Quố c Gia Hà Nộ i 1999.
7. Bài tậ p Hóa Hữ u Cơ , tậ p 2 – Ngô Thị Thuậ n – NXB Khoa họ c và Kĩ thuậ t 2008.
8. Bài tậ p Hóa Hữ u Cơ – Đạ i Họ c Y Dư ợ c TP Hồ Chí Minh 2001.
9. Tổ ng hợ p Hữ u Cơ – Nguyễ n Minh Thả o. NXB Đạ i họ c Quố c Gia H à Nộ i 2001.
10. Mộ t số câu hỏ i và bài tậ p Hoá hữ u cơ – Đào Văn Ích, Triệ u Quý Hùng – NXB Đạ i Họ c Quố c Gia
Hà Nộ i.
11. Chuyên đề mộ t số hợ p chấ t thiên nhiên – Lê Văn Đăng – NXB Đạ i Họ c Quố c Gia TP Hồ Chí
Minh 2005.
12. Hóa Họ c Hữ u Cơ tậ p 2, 3 – PGS.TS. Đỗ Đình Rãng (CB) – NXB Giáo Dụ c 2006.
13. Hóa hữ u cơ Dư ợ c – Bộ môn Hóa Hữ u Cơ ĐH Dư ợ c Hà Nộ i 1999.
14. Hóa Hữ u Cơ - Hợ p chấ t đơ n chứ c và đa chứ c – PGS. TS. Trư ơ ng Thế Kỷ – NXB Y Họ c Hà Nộ i
2006.
15. Organic chemistry – Clayden, Greeves, Warren, Wothers – Oxford, 2001.
************************************************
LỜI MỞ ĐẦU
MỤC LỤC..............................................................................................................................Trang 89
- - - - - - - - - - Hết tập 2 - - - - - - - - - -