You are on page 1of 10

01:11:58

2223_1_ICE_C3_Q02
Xin chào, 19471861.hao@student.iuh.edu.vn. Khi bạn gửi biểu mẫu này, chủ sở hữu sẽ thấy tên
và địa chỉ email của bạn.

Bắt buộc
1.Hỗn hợp khí ammonia – không khí được đem đi hấp thu, trong đó ammonia
chiếm 4 % thể tích. Mô tả nào sau đây là ĐÚNG
(1 Điểm)
Thành phần của ammonia là 0.04 kg ammonia/kg không khí
Thành phần của ammonia là 0.04 kmol ammonia/kmol hỗn hợp
Thành phần của ammonia là 0.04 kmol ammonia/kmol không khí
Thành phần của ammonia là 0.04 kg ammonia/kg hỗn hợp
2.Hỗn hợp nitric acid – nước có thành phần được mô tả là 5 kg nitric acid trên
100 kg nước. Mô tả này tương ứng với loại thành phần nào
(1 Điểm)
Tỷ số khối lượng
Tỷ số mole
Phần khối lượng
Phần mole
3.Hỗn hợp methanol – nước có thành phần được mô tả là 5 kmol methanol
trên 100 mol nước. Mô tả này tương ứng với loại thành phần nào
(1 Điểm)
Tỷ số khối lượng
Tỷ số mole
Phần mole
Tỷ số mole
4.Hỗn hợp gồm 5 kmol/h ethanol và 95 kmol/h nước có thành phần tương
ứng là
(1 Điểm)
0.05 (mole nước/mole ethanol)
0.05 (mole nước/mole hỗn hợp)
0.05 (mole ethanol/mole nước)
0.05 (mole ethanol/mole hỗn hợp)
5.Không khí có hàm ẩm là 0.011 kg/kgkkk tương ứng với loại thành phần nào
(1 Điểm)
Phần khối lượng
Tỷ số mole
Tỷ số khối lượng
Phần mole
6.Hỗn hợp gồm 90 lít Ethanol và 110 lít nước tương ứng với
(1 Điểm)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.45 (mol Ethanol/ mol hỗn hợp)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.90 (mol Ethanol/ mol hỗn hợp)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.45 (m³ Ethanol/ m³ hỗn hợp)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.45 (lít Ethanol/ lít nước)
7.Hỗn hợp khí chứa 0.2 m³ CO₂ trong 1 m³ hỗn hợp tương ứng với
(1 Điểm)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.2 (mol CO₂/ mol hỗn hợp)
Thành phần tỉ số mol hỗn hợp là 0.25 (mol CO₂/ mol hỗn hợp)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.2 (m³ CO₂/ m³ không khí)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.25 (mol CO₂/ mol hỗn hợp)
8.Hỗn hợp Methanol – Nước chứa 3 mol Methanol trong 10 mol hỗn hợp
tương ứng với
(1 Điểm)
Thành phần phần khối lượng hỗn hợp là 0.43 (kg Methanol/ kg hỗn hợp)
Thành phần tỉ số mol hỗn hợp là 0.3 (mol Methanol/ mol hỗn hợp)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.43 (mol Methanol/ mol hỗn hợp)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.3 (lít Methanol/ lít hỗn hợp)
9.Hỗn hợp khí chứa 2 mol NH₃ và 8 mol không khí tương ứng với
(1 Điểm)
Thành phần tỉ số mol hỗn hợp là 0.25 (mol NH₃/mol không khí)
Thành phần tỉ số mol hỗn hợp là 0.2 (mol NH₃/mol hỗn hợp)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.25 (m³ NH₃/m³ không khí)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.2 (mol NH₃/mol không khí)
10.Hỗn hợp chứa 100 mol NaOH trong 10 lít hỗn hợp, khối lượng riêng trung
bình hỗn hợp là 1220 kg/m³ tương ứng với
(1 Điểm)
Thành phần tỉ số khối lượng hỗn hợp là 0.49 (kg NaOH/ kg hỗn hợp)
Thành phần phần khối lượng hỗn hợp là 0.33 (kg NaOH/ kg hỗn hợp)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.1 (mol Methanol/ mol hỗn hợp)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.33 (mol NaOH/ mol nước)
11.Trong 1 m³ hỗn hợp khí NH₃ – không khí có 8000 mg NH₃. Biết khối lượng
riêng hỗn hợp là 1.35 kg/m³, phần khối lượng của NH₃ trong hỗn hợp là:
(1 Điểm)
0.12 kg/kg
0.21 kg/kg
0.35×10⁻³ kg/kg
5.93×10⁻³ kg/kg
12.Biết 2000 g dung dịch NaOH trong nước chứa 253 g NaOH, phần mol của
NaOH trong hỗn hợp là:
(1 Điểm)
7.03×10⁻³ kmol/kmol
0.06 kmol/kmol
0.12 kmol/kmol
12.65×10⁻² kmol/kmol
13.Trong bình kín 1000 L ở áp suất 2 atm và 500 K có chứa 8 mol khí HCl. Phần
mol của HCl trong hỗn hợp là:
(1 Điểm)
0.08 kmol/kmol
0.164 kmol/kmol
0.084 kmol/kmol
0.224 kmol/kmol
14.Hỗn hợp khí SO₂ và không khí có áp suất là 2.5 atm, áp suất riêng phần của
không khí là 2.25 atm; phần mol của SO₂ trong hỗn hợp là:
(1 Điểm)
0.9 kmol/kmol
0.05 kmol/kmol
1.11 kmol/kmol
0.1 kmol/kmol
15.Trong 1000g hỗn hợp Benzen – Toluen có chứa 750g Toluen. Tỷ số khối
lượng của Benzen so với Toluen trong hỗn hợp trên là:
(1 Điểm)
0.75 kg/kg
1.33 kg/kg
3 kg/kg
0.33 kg/kg
16.Hòa tan 20 g rượu ethanol với 60 g nước. Xác định thành phần phần khối
lượng của rượu trong dung dịch.
(1 Điểm)
0.333 kg ethanol/kg dung dịch
0.2 kg ethanol/kg dung dịch
0.333 kg ethanol/kg nước
0.25 kg ethanol/kg dung dịch
17.Hòa tan 58 kg rượu etylic với 108 kg nước. Xác định phần khối lượng của
rượu etylic trong hỗn hợp trên.
(1 Điểm)
0.35
0.31
0.45
0.41
18.Dung dịch nước- acid axetic được tạo thành khi hòa trộn nước có lưu lượng
80 kmol/h nước với 20 kmol/h cuả acid axetic nguyên chất. Xác định tỷ số mol
của acid axetic và nước trong hỗn hợp trên.
(1 Điểm)
4
0.20
0.25
0.8
19.Hỗn hợp nitric acid – nước có thành phần nước chiếm 85 % khối lượng
tương ứng với
(1 Điểm)
0.95 kg nước/kg hỗn hợp
0.18 kg nitric acid/kg hỗn hợp
5.67 kg nước/kg nitric acid
0.15 mol nitric acid/mol hỗn hợp
20.Hỗn hợp ammonia – nước có thành phần ammonia chiếm 5 % mole tương
ứng với
(1 Điểm)
0.053 kmol ammonia/kmol hỗn hợp
16.8 kg nước/kg ammonia
0.056 kg ammonia/kg hỗn hợp
0.026 kg ammonia/kg nước
21.Hỗn hợp không khí ẩm có hàm ẩm 0.005 kg ẩm/kg không khí khô tương
ứng với
(1 Điểm)
0.08 kg ẩm/kg hỗn hợp
0.048 kg không khí khô/kg ẩm
0.074 kmol ẩm/kmol hỗn hợp
20 kmol không khí khô/kmol ẩm
22.Hỗn hợp hydrogen chloride – không khí có thành phần 0.005 kg hydrogen
chloride/kg hỗn hợp tương ứng với
(1 Điểm)
0.004 kmol không khí/kmol hydrogen chloride
250 kmol hydrogen chloride/kmol không khí
0.995 kmol hydrogen chloride/kmol không khí
0.996 kmol không khí/kmol hỗn hợp
23.Hỗn hợp benzene – toluene có thành phần 0.8 kmol benzene/kmol toluene
tương ứng với
(1 Điểm)
0.404 kmol benzene/kmol hỗn hợp
1.25 kmol toluene/kmol benzene
0.444 kg benzene/kg hỗn hợp
0.678 kg benzene/kg toluene
24.Hỗn hợp gồm 90 lít Ethanol và 110 lít nước tương ứng với
(1 Điểm)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.45 (lít Ethanol/ lít nước)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.90 (mol Ethanol/ mol hỗn hợp)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.45 (m³ Ethanol/ m³ hỗn hợp)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.45 (mol Ethanol/ mol hỗn hợp)
25.Hỗn hợp khí chứa 0.2 m³ CO₂ trong 1 m³ hỗn hợp tương ứng với
(1 Điểm)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.2 (mol CO₂/ mol hỗn hợp)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.25 (mol CO₂/ mol hỗn hợp)
Thành phần tỉ số mol hỗn hợp là 0.25 (mol CO₂/ mol hỗn hợp)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.2 (m³ CO₂/ m³ không khí)
26.Hỗn hợp Methanol – Nước chứa 3 mol Methanol trong 10 mol hỗn hợp
tương ứng với
(1 Điểm)
Thành phần tỉ số mol hỗn hợp là 0.3 (mol Methanol/ mol hỗn hợp)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.3 (lít Methanol/ lít hỗn hợp)
Thành phần phần khối lượng hỗn hợp là 0.43 (kg Methanol/ kg hỗn hợp)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.43 (mol Methanol/ mol hỗn hợp)
27.Hỗn hợp khí chứa 2 mol NH₃ và 8 mol không khí tương ứng với
(1 Điểm)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.25 (m³ NH₃/m³ không khí)
Thành phần tỉ số mol hỗn hợp là 0.2 (mol NH₃/mol hỗn hợp)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.2 (mol NH₃/mol không khí)
Thành phần tỉ số mol hỗn hợp là 0.25 (mol NH₃/mol không khí)
28.Hỗn hợp chứa 100 mol NaOH trong 10 lít hỗn hợp, khối lượng riêng trung
bình hỗn hợp là 1220 kg/m³ tương ứng với
(1 Điểm)
Thành phần phần khối lượng hỗn hợp là 0.33 (kg NaOH/ kg hỗn hợp)
Thành phần phần thể tích hỗn hợp là 0.1 (mol Methanol/ mol hỗn hợp)
Thành phần tỉ số khối lượng hỗn hợp là 0.49 (kg NaOH/ kg hỗn hợp)
Thành phần phần mol hỗn hợp là 0.33 (mol NaOH/ mol nước)
29.Hỗn hợp Acetone và nước trong đó Acetone chiếm 40% mol. Tỷ số khối
lượng của Acetone trong hỗn hợp là:
(1 Điểm)
2.15 kg Acetone/kg nước
0.46 kg Acetone/kg nước
0.46 kg Acetone/kg hh
0.67 kg Acetone/kg nước
30.Tỷ số khối lượng của axit Acetic/Nước là 0.35. Phần mol của axit Acetic
trong hỗn hợp là:

(1 Điểm)
0.259 kmol axit Acetic/kmol hh
0.538 kmol axit Acetic/kmol hh
0.232 kmol axit Acetic/kmol hh
0.095 kmol axit Acetic/kmol hh
31.Dung dịch NaCl trong nước có nồng độ khối lượng là 15.5%. Tỷ số khối
lượng của NaCl trong dung dịch là:
(1 Điểm)
0.425 kg NaCl/kg hh
0.183 kg NaCl/kg nước
5.451 kg NaCl/kg nước
0.861 kg NaCl/kg nước
32.Hỗn hợp hơi Benzen và không khí có nồng độ phần khối lượng Benzen là
12%. Tỷ số mol của Benzen trong hỗn hợp là:
(1 Điểm)
0.136 kmol Benzen/kmol hh
0.051 kmol Benzen/kmol kk
1.54×10⁻³ kmol Benzen/kmol kk
0.048 kmol Benzen/kmol kk
33.Hỗn hợp nước và acid axetic có tỷ số mol giữa nước và acid axetic là 2.50.
Xác định phần mol của acid axetic trong hỗn hợp trên.
(1 Điểm)
0.247
0.245
0.285
0.205
34.Hỗn hợp nước và axit axetic có phần mol của nước trong hỗn hợp là 45%.
Xác định phần khối lượng của nước trong hỗn hợp trên.
(1 Điểm)
17.20
19.24
25.7
23.50
35.Hỗn hợp khí gồm không khí và khí HCl có nồng độ phần mol là 0.18
kmol/kmol hỗn hợp. Hãy xác định thành phần phần khối lượng của khí HCl từ
hỗn hợp khí
(1 Điểm)
02195 kg HCl/ kg hh
0.18 kg HCl/ kg hh
0.2165 kg HCl/ kg hh
0.2 kg HCl/ kg hh
36.Benzene chảy trong ống với lưu lượng 20 kg/h tương ứng với

(1 Điểm)
0.26 kmol/s
0.20 kmol/s
0.26 kmol/h
0.20 kmol/h
37.Toluene chảy trong ống với lưu lượng 80 kg/h tương ứng với
(1 Điểm)
0.80 kmol/s
0.87 kmol/s
0.87 kmol/h
0.80 kmol/h
38.Carbon tetrachloride (CCl₄) chuyển động trong ống với lưu lượng 10
kmol/h tương ứng với
(1 Điểm)
1.5384 kg/h
1538.4 kg/h
1.5384 kg/s
1538.4 kg/s
39.Lưu lượng dòng nước tinh khiết có lưu lượng 20 lít/phút, khối lượng riêng
1000 kg/m3 tương ứng với
(1 Điểm)
60 kg/h
60 kmol/h
1.2 kmol/h
1200 kg/h
40.
Lưu lượng dòng khí CO2 tinh khiết có lưu lượng 500 m3/h, khối lượng riêng
1.977 kg/m3 tương ứng với

(1 Điểm)
50 kmol/h
1000 kg/h
0.03 mol/s
0.275 kg/s
41.Lưu lượng dòng khí CO2 tinh khiết có lưu lượng 1200 kg/h, khối lượng
riêng 1.977 kg/m3 tương ứng với
(1 Điểm)
7.6 mol/s
500 m3/h
27.3 mol/h
1200 m3/h
42.Năng suất sản phẩm muối ăn thu được là 1300 kg/h, khối lượng riêng muối
ăn 2160 kg/m3 tương ứng với
(1 Điểm)
0.6 kmol/h
1.3 m3/h
22.2 kmol/h
22.2 m3/h
43.
Lưu lượng dòng lỏng rượu etylic tinh khiết 1000 kg/h, khối lượng riêng 780
kg/m3 tương ứng với

(1 Điểm)
6.04 kg/s
2.78 m3/h
6.04 mol/s
2.78 kmol/s
44.Lưu lượng dòng lỏng rượu etylic tinh khiết 3 m3/h, khối lượng riêng 780
kg/m3 tương ứng với
(1 Điểm)
2200 kg/h
51 kmol/h
3.0 kmol/h
65 kg/h
45.Lưu lượng dòng khí SO2 tinh khiết 37.5 kmol/h, khối lượng riêng 2.1768
kg/m3 tương ứng với
(1 Điểm)
37.5 m3/h
1100 kg/h
667 mol/s
2400 kg/h
46.Năng suất nhà máy sản xuất methanol là 5000 kg/h. Hãy xác định năng
suất theo đơn vị kmol/h
(1 Điểm)
500 kmol/h
125.56 kmol/h
600 kmol/h
156.25 kmol/h
47.Năng suất  của một dòng sản phẩm là 5 m3/h; biết khối lượng riêng của
sản phẩm là 1200 kg/m3. Hãy xác định năng suất theo đơn vị kg/h
(1 Điểm)
5 kg/h
5000 kg/h
4500 kg/h
6000 kg/h
48.Một nhà máy có năng suất methanol 150 kmol/h với khối lượng riêng của
methanol là 792 kg/m3. Hãy xác định năng suất theo đơn vị m3/h
(1 Điểm)
0.001685 m3/h
6.06 m3/h
4.69 m3/h
4800 m3/h
49.Acid Acetic có lưu lượng 120 kg/h tương ứng với giá trị lưu lượng nào sau
đây:
(1 Điểm)
7200 kmol/h
2 kmol/h
120 kmol/h
2 mol/h
50.Acid Nitric có lưu lượng là 5 kmol/h tương ứng với giá trị lưu lượng nào sau
đây:
(1 Điểm)
315 kg/h
63 kmol/h
0.0794 kg/h
5 kg/h
Gửi cho tôi báo nhận email đối với phản hồi của tôi
Gửi
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu.
Microsoft không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các
biện pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms


 | 
Quyền riêng tư và cookie
 | Điều khoản sử dụng

You might also like