You are on page 1of 8

12CHEM

Họ và tên: ...........................................

ÔN TẬP CỦNG CỐ HỮU CƠ 11

BÀI 2: PHENOL
I. Tính chất hóa học và điều chế

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

1
12CHEM
II. Phân biệt
Viết các đồng phân thơm có CTPT C7H8O và gọi tên của chúng

Phenol Ancol Ete

2
12CHEM
BÀI 3: ANĐEHIT – XETON
I. Công thức chung
+ Anđehit ............................. ........................

+ Ankanal ............................. .........................


+ Ankanđial ............................. .........................
+ Ankenal ............................ .........................
+ Xeton ............................ .........................

+ Xeton no, đơn chức, mạch hở ........................... ............................


II. Đồng phân – danh pháp
Viết các CTCT và gọi tên các đồng phân mạch hở ứng với CTPT C3H6O
k =..................., số O = ................... 

III. Tính chất hóa học và điều chế


1. HCHO ( ....................../ ......................./.....................)

........................................................................................................................

3
12CHEM
........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................
........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................
........................................................................................................................
2. CH3CHO ( ....................../ ......................./.....................)

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

4
12CHEM
Bài tập luyện tập
Câu 1: Cho các nhận định sau:
(a) Anđehit là hợp chất chỉ có tính khử.
(b) Anđehit cộng hiđro thành ancol bậc một.
(c) Anđehit tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag.
(d) Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Khi đốt cháy hỗn hợp các anđehit cùng dăy đồng đẳng thu được số
mol CO2 bằng số mol nước. Các anđehit đó là các anđehit
A. no, đơn chức. B. no, đơn chức, mạch hở.
C. no, hai chức, mạch hở. D. không no, đơn chức mạch hở.
Câu 3: Chất nào sau đây không phải là đồng phân của các chất còn lại
A. Fomandehit B. Axeton
C. Ancol allylic D. Propanol
Câu 4: Anđehit fomic không tác dụng với
A. H2 (Ni,toC) B. Nước brom
C. AgNO3/NH3, toC D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 5 : Andehit axetic đóng vai trò chất oxi khi tác dụng với
A. AgNO3/NH3 B. H2 (Ni, to)
C. Nước brom D. Cu(OH)2,to
Câu 6: Có thể phân biệt propanal và propanon bằng thuốc thửu nào sau
đây
A. Cu(OH)2,to B. AgNO3/NH3, to
C. Br2/H2O D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Cho các chất: CH3CH2CHO (1), CH2 = CHCHO (2), (CH3)2CHCHO
(3), CH2 = CHCH2OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2
(Ni, t0) thu được cùng một sản phẩm là:

A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4)

5
12CHEM
C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)
+ 2 CuO , t 0
⎯→ X1 ⎯⎯ ⎯⎯4 → X2 ⎯⎯ ⎯⎯→
+ dd KMnO
Câu 8: Cho sơ đồ sau: axetilen ⎯+⎯ ⎯
H / Pd
2

anđehit X3 .CTPT của X3 là :


A. C2H4O B. CH2O
C. C2H2O2 D. không xác định
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol andehit fomic và 0,05 mol andehit axetic
tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, to thì thu được lượng chất rắn là
A. 16,20 gam B. 32,40 gam
C. 54,00 gam D. 43,29 gam
Câu 10: Cho 0,44 gam một ankanal X thực hiện phản ứng tráng gương thu
được 2,16 gam kết tủa. X là
A. C2H3CHO B. CH3CHO
C. C2H5CHO D. HCHO
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm 2
chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2
(đktc). Tính % thể tích khí H2 trong X là
A. 65,00%
B. 46,15%
C. 35,00%
D. 53,85%
Câu 12: Oxi hóa 6,0 ancol no, đơn chức X bởi CuO thu được 5,8 gam
anđehit. CTCT của X là
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH3CH2CH2CH2OH
Câu 13: Cho 7,4g hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng
với một lượng dư Ag2O/NH3 thu được 64,8g Ag. Công thức của hai anđehit

6
12CHEM
A. HCHO, CH3CHO
B. CH3CHO, C2H5CHO
C. C2H5CHO, C3H7CHO
D. HCHO, C2H5CHO
Câu 14: Cho hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33%
khối lượng. Cho 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 4
mol Ag. Công thức phân tử của X là:

A. HCHO
B. CH2(CHO)2
C. OHCCHO
D. C2H4(CHO)2
Câu 15: Cho 0,92g hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với
AgNO3/NH3 thu được 5,64g hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2
và CH3CHO tương ứng là:

A. 26,74% và 73,26%
B. 25,73% và 74,27%
C. 28,26% và 71,74%
D. 27,95% và 72,05%

Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai anđehit thuộc cùng dăy đồng đẳng. Khử hoàn
toàn 0,06 mol X cần 0,12 mol H2, thu được hỗn hợp ancol Y. Cho Y phản
ứng với Na dư thu được 0,12 gam H2. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X
th́ thu được 11,88 gam CO2. Khối lượng của 0,12 mol X gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 5 gam
B. 6 gam
C. 11 gam
D. 12 gam

7
12CHEM
Câu 17: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng vừa đủ AgNO3 trong
dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y,
biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. HCHO
B. CH3CHO
C. OHC-CHO
D. CH3CH(OH)CHO
Câu 18: Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn
chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dăy đồng đẳng thu được (m + 1) gam
hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X th́ cần
vừa đủ 15,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 17,8.
B. 24,8.
C. 10,5.
D. 8,8.
Câu 19: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với
Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần
lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO.
B. HO-CH2-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
C. HO-CH(CH3)-CHO và HOOC-CH2-CHO.
D. HCOOCH3 và HCOOCH2-CH3.
Câu 20: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố C, H, O)
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng,
thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. CH≡C-[CH2]2-CHO.
B. CH2=C=CH-CHO.
C. CH≡C-CH2-CHO.
D. CH3-C≡C-CHO.

You might also like