You are on page 1of 3

TRƯỜNG TH- THCS ĐĂKBLÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHỐI 2+3 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Thành phố Kon Tum, ngày 28 tháng 9 năm 2022
BIÊN BẢN
Thông qua quy chế thi đua của Nhà trường NH: 2022-2023

- Tiến hành vào hồi: 15 giờ 30 phút ngày 28 tháng 9 năm 2022
- Địa điểm: Tại văn phòng Trường TH- THCS ĐăkBLa
- Thành phần: 1/ Đ/c: Phạm Thị Xuyến - Tổ trưởng - Chủ trì.
2/ Đ/c: Lê Thị Ngân - Khối viên - Thư ký.
Cùng có mặt của 7/7 khối viên tham dự.
NỘI DUNG
1. Đ/C Phạm Thị Xuyến thông qua “QUY CHẾ THI ĐUA NỘI BỘ”
( Đánh giá, xếp loại thi đua viên chức từ năm học 2022 – 2023 và những năm về sau)

SKKN Kiêm nhiê ̣m Tổ ng Điể m Xế p


Ngày công
ĐDDH (HS 1) điể m TB loa ̣i
Ý thức Hồ sơ Giảng da ̣y Chấ t lượng BGĐT,
(HS 1) (HS 1) (HS 2) (HS 1) KHKT
5
(cấp
trường)
TV, TB,
Office 365,
6 1 2 3 4 GVCN, TT Smas,
7 8 9 10
Ytế , VT,
* Yêu cầu và chấm - Căn cứ xếp loại -Căn cứ xếp * Đố i với các * Xếp loại: *Yêu cầu và - Thực hiện Trừ vào tổ ng điể m:
điểm: của tổ chuyên môn; loại các tiết môn +Tố t: 05đ chấm điểm: tốt các yêu - Có phép: -0.5đ/ngày
-Chấp hành tốt mọi kiểm tra của BGH thanh, kiể m tra Trường ra - Hoàn thành cầu của từng - Không phép: -2đ/ngày
chính sách chủ (có báo trước hoặc (của Nhà đề: +Khá: 04đ nhiệm vụ được công việc, * Lưu ý:
trương đường lối kiểm tra đột xuất). trường và giao với hiê ̣u hoàn thành - Nghỉ có phép: phải xin
của Đảng, pháp luật * Những yêu cầu và Phòng GD), 98%-100%: +TB: 03đ quả cao nhấ t. nhiệm vụ phép trước ít nhất là 1 ngày.
chấm điểm: dự giờ của 10đ (Trừ ốm đau đột xuất: Phải
của Nhà nước. đ/v GVCN được giao vớicó giấy phép và giáo án gửi
- Đưa hồ sơ lên BGH, tổ +Loa ̣i
- Tích cực tham gia 1.5đ (đ/v TT 3 hiệu quả cao
Office 365 đúng thời trưởng CM (có 90%-97%: 9đ khác: 02đ xuống trường, nếu không
vận động HS và các gian quy định báo trước đ) nhất. 4đ coi như nghỉ không phép)
hoạt động phong (Trước ngày thứ 2 hoặc đột xuất). 80%-89%: 8đ + Không - Hoàn thành - Có đầy đủ - Trường hợp nghỉ không
trào. hàng tuần): 1đ * Xếp loại: có: 0đ công viê ̣c đúng các loại hồ bi trự ̀ điể m: nữ chăm sóc
- Trách nhiê ̣m cao với - Đầy đủ loại hồ sơ +Tố t: 9-10đ 70%-79%: 7đ thời gian quy sơ, sổ sách con nhỏ ốm đau (đang nằm
công viê ̣c, không trốn theo quy định: 1đ +Khá: 7-8đ đinh.
̣ 1đ theo yêu cầu viện) được nghỉ 3 ngày;
tránh, thoái thác -Thực hiện đầy đủ +TB: 5-6đ 60%-69%: 6đ - Tích cực vận của công tác Nhà trường hoặc cấp trên
nhiệm vụ; các yêu cầu của hồ +Yếu: 3-4đ. động duy trì tố t kiêm nhiệm; điều động đi công tác; Đám
-Thực hiện nghiêm sơ (soạn đúng đủ +Kém: 0đ 50%-59%: 5đ sỉ số HS. 1.5đ (1 1đ cưới được nghỉ 3 ngày;
túc, đúng, đủ, kip̣ thời theo PPCT, lên lich
̣ * Lưu ý: HS bỏ ho ̣c trừ -Thực hiện Người thân qua đời (cha,
chế độ thông tin báo báo giả ng đầ y đủ và - Tiết dạy đạt 46%-49%: 4đ 0.25 đ) đầy đủ, đúng, mẹ, vợ, chồng, con....) được
cáo và các nhiệm vụ kip̣ thời): 3đ 19,20 điểm:10đ chính xác và nghỉ 3 ngày;Ốm đau (nằm
khác. -Trình bày sạch sẽ, - Tiết dạy đạt 41%-45%: 3đ - Hiệu quả : 6đ kip̣ thời các viện) từ 15 ngày trở xuống.
- Thực hiện nghiêm đẹp và có tính khoa 17,18 điểm: 9đ GVCN: yêu cầu của hồ - Trường hợp nghỉ bi trự ̀
túc quy chế chuyên học: 1đ - Tiết dạy đạt 35%-40%: 2đ +Đa ̣t TTSX: 6đ sơ. 3đ ́
điể m: Ôm đau (nằm viện)
môn; tích cực sử du ̣ng - Nội dung đúng, đủ 15,16 điểm: 8đ +Đa ̣t TT: 5đ - Thực hiện Từ ngày thứ 16 đến ngày
ĐDDH; đánh giá học theo chuẩ n KTKN đối - Tiết dạy đạt Dưới 34%: 0đ +Đa ̣t Khá: 4đ nghiêm túc thứ 22; Ốm đau nằ m ở nhà
sinh đúng quy đinh: ̣ với chương trình giáo 13,14 điểm: 7đ + Đa ̣t TB: 3đ chế độ thông không thể đi da ̣y đươ ̣c trừ
- Sử dụng trang phục dục 2006, đảm bảo - Tiết dạy đạt * Đố i với các Tổ trưởng: tin báo cáo; điểm theo c/đ nghỉ có phép;
đúng quy định yêu cầu cần đạt của 11,12 điểm: 6đ môn Phòng + Tổ TTXS: 6đ 2đ Nghỉ trên 22 ngày/năm thì
chương trình GDPT - Tiết dạy đạt ra đề tỉ lê ̣ + Tổ TT: 5đ không xếp loại thi đua cả
-Thực hiện giờ giấ c 2018: 4đ 10 điểm: 5đ thấ p hơn + Tổ khá: 4đ năm.
đúng quy định. - Tiết dạy đạt 10% * Lưu ý: - - Nghỉ viê ̣c riêng:GV tự nhờ
-Thân thiện giúp đỡ Lưu ý: 9,8 điểm: 4đ GVCN SH 15 người khác dạy thay và
HS, có tinh thần đoàn * Xếp loại: được vâ ̣n - Tiết dạy đạt phút đầu giờ: 5 được sự đồng ý của TT và
kết và giúp đỡ đồng dụng khi kiểm tra hồ 6,7 điểm: 3đ lần/tuần. BGH thì trừ 0.5đ/ngày (nhờ
nghiệp. sơ định kỳ của tổ
* Đánh giá tiế t GV da ̣y thay nhưng BGH
* Tổng: 10 điểm. dư ̣ giờ đô ̣t xuấ t chưa đồ ng ý hoă ̣c GV nhận
trưởng và BGH (Xét
* Điểm trừ: mỗi lần thi đua được tính dạy thay mà bỏ tiết thì trừ 2
vi phạm 0,25 điểm. bằng điểm) điể m)
+Tố t: 9-10đ thang điể m
+Khá: 7-8đ thấ p hơn 1điểm
+TB: 5-6đ so với dư ̣ giờ có
+Yếu: 3-4đ. báo trước.
+Kém: 0đ

* Lưu ý:
1. Điểm cộng:
- Giáo viên cốt cán +1 điểm
- GV tham gia các hoạt động phong trào (văn nghệ, thể thao…..): cộng 1 điểm vào tổng điểm.
- GV bồi dưỡng có HS giỏi đạt giải từ cấp thành phố trở lên: cộng 2 điểm vào tổng điểm ( GV tiểu học ít nhất 1 tiết/1 tháng UDCNTT đối với lớp
4,5).
- GV tham gia thi GV giỏi cấp trường: cộng 0.5 điểm vào tổng điểm (nếu đạt GV giỏi cấp trường thì được cộng thêm 0.5 điểm nữa)
- GV giỏi cấp trường tham gia thi GV giỏi cấp Thành phố: cộng thêm 1 điểm vào tổng điểm (nếu đạt GV giỏi cấp TP thì cộng thêm 1.5 điểm)
- GV giỏi cấp Thành phố tham gia thi GV giỏi cấp tỉnh: cộng thêm 2 điểm vào tổng điểm (nếu đạt GV giỏi cấp tỉnh thì cộng thêm 2 điểm)
2. Điểm trừ:
- Sai/thiếu sót trong đề KT:
+ chỉnh sửa lần 1: trừ 01 điểm/ 1 lần KT giữa kỳ
+ chỉnh sửa lần 2: trừ 02 điểm/1 lần KT giữa kỳ
+ chỉnh sửa lần 3: trừ 03 điểm/ 1 lần KT giữa kỳ
(Mỗi lần chỉnh sửa bị trừ thêm 01 điểm)
- GVCN vắ ng sinh hoa ̣t 15 phút đầ u giờ không phép thì trừ 0.25 đ/lầ n
- GV không ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học: trừ 2 điểm vào tổng điểm.
- GV ký sổ đầu bài thiếu nhận xét và chữ ký: 0.25 điểm/lần
- GV nhập điểm vào Smas sai sót nhiều: (từ 5 lỗi trở trở xuống không trừ) sai 5 lỗi (tiń h từ lỗi thứ 6 trở lên) trừ 0.25 điểm vào tổng điểm.
1. Điểm TB thi đua cả năm (TBTĐcn)
Tổng số điểm của các nội dung 1,2,3,5,6 (sau khi đã tính hệ số) + Điểm cộng – Điểm trừ - Ngày nghỉ (nếu có)
Điểm TBTĐ =
Tổng số các hệ số

2. Xếp loại thi đua ( kỳ), cả năm:

- Loại XS: Đạt điểm TBTĐ từ 9 điểm trở lên. Trong đó các nội dung 1; 2 đều đạt từ 8 điểm trở lên, không có nội dung nào dưới 6 điểm.
- Loại Khá: Đạt điểm TBTĐ từ 7 -8.9 điể m. Trong đó các nội dung 1; 2 đều đạt từ 7 điểm trở lên, không có nội dung nào dưới 5 điể m.
- Loại TB: Đạt điểm TBTĐ từ 5-6.9.
- Loại Yếu: Các trường hợp còn lại.

Biên bản kết thúc vào hồi 16h 30 phút cùng ngày và đã được thông qua, toàn khối nhất trí 100% về nội dung
cuộc họp.

Thư ký: Chủ trì.

Lê Thị Ngân
Phạm Thị Xuyến

You might also like