Professional Documents
Culture Documents
Đề Toán Giữa Kì 1 Lớp 12 Số 1
Đề Toán Giữa Kì 1 Lớp 12 Số 1
ĐỀ:
Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1 và có bảng xét dấu của f x như sau:
A. y 0 . B. x 1 . C. 1;0 . D. x 0 .
Câu 5. Hàm số y x3 3x 2 2 x 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
1
Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
-1 O 1 x
2
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 1. C. 3 . D. 5 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 13. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên
O
2 1 x
1
2
A. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 2;1 lần lượt là f 2 ,
f 0
B. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 2;1 lần lượt là f 2 ,
f 1
3
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trên đoạn 2;1 .
Câu 15. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x4 4 x2 1. B. y x3 2 x 2 1 . C. y x 4 4 x 2 1. D. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 16. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
y
3
2
O x
1
x3
A. y x 4 2 x 2 3 . B. y x3 3x2 3 . C. y x3 3x 2 3 . D. y .
x 1
Câu 17. Cho hàm số y f x có lim f x 2 và lim f x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x x
định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x 2 và x 2 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y 2 và y 2 .
x5
Câu 18. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số f x là
x 1
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có lim f x 2, lim f x . Đồ thị của hàm số đã cho có bao
x x 3
4
3a3
A. . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 2 .
2
a 2
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO .
2
Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a3 2 a3 2 3a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 2
Câu 26. Cho hàm số f x có f x x x 1 x 2 , x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
2 3
tiểu?
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 29. Giá trị cực đại của hàm số y x 4 4 x 2 3 bằng
A. 2. B. 0 . C. 3 . D. 1 .
2 1
Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x3 x 2 3x 1 trên đoạn 0; 2 bằng
3 2
17 1
A. . B. . C. 1 . D. 2 .
6 3
Câu 31. Cho hàm số y f x liên tục trên và f x x x 3 x 7 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
y f x trên 2;8 là
A. f 2 . B. f 0 . C. f 7 . D. f 8 .
Câu 32. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình 2 f x 3 0 là:
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 33. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
5
Hỏi phương trình f x 2 4 0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 34. Cho hàm số y f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x) m 3 0 có 4 nghiệm thực phân
biệt là
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
x2 1
Câu 35. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là
2 x2 x 1
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 36. Cho hàm số y f x liên tục trên R \ 2; 2 có lim f x và lim f x . Khẳng
x 2 x ( 2)
6
Câu 41. Cho hình chóp S. ABC có mặt đáy là tam giác vuông cân tại A , AB 1, đường thẳng SA
vuông góc với mặt đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng sao cho
3
cos . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
5
1 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 18
Câu 42. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , biết AB BC a 3 ,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 và SAB SCB 90 . Thể tích khối chóp
S. ABC bằng
a3 6 3a 3 6
A. . B. a3 6 . C. . D. 3a3 6 .
2 2
Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA 1 , mặt phẳng SAB vuông góc với
5
mặt phẳng SBC , SB , BSC 60 . Góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC là
2
Câu 45. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , BAC 60 và SB SC . Biết
mặt bên SAC là tam giác vuông cân tại A và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
theo a
2 3a 3 2a 3
A. V . B. V 2 3a3 . C. V 2a 3 . D. V .
3 3
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y f x có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 2 x 3 x 1 2020 trên đoạn 0;1 bằng
A. 2020. B. 2023 C. 2022. D. 2024.
Câu 47. Tất cả cá giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 3x 3mx 1 đồng biến trên
3 2
khoảng 0; là
7
A. m 0 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 0 .
Câu 48. Cho hình chóp S. ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc; SA 3a , SB 2a , SC 3a . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối
tứ diện MNPQ theo a .
2a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Câu 49. Cho hàm trùng phương y ax4 bx 2 c; (a 0) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
y
x 2
4 x 2 2 x
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
f x 2 f x 3
2
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 50. Cho hàm số y x 2 x 1 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2
A. y x 2 x 2 1 . B. y x 2 x 2 1 .
C. y x 2 x 1 x 1 . D. y x 2 x 1 x 1 .
>>>Hết<<<
8
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2D 3D 4B 5C 6C 7C 8B 9C 10B 11D 12D 13D 14A 15C
16C 17D 18B 19A 20A 21B 22D 23A 24C 25A 26C 27C 28D 29C 30B
31A 32A 33B 34D 35C 36C 37C 38B 39C 40A 41B 42A 43D 44B 45A
46B 47A 48D 49D 50B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1 và có bảng xét dấu của f x như sau:
Lời giải
FB tác giả: Tăng Văn Vũ
FB phản biện: Dương Thái Bảo
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;1 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm và nghịch biến trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x 0, x . B. f x 0, x . C. f x 0, x . D. f x 0, x .
Lời giải
FB tác giả: Tăng Văn Vũ
FB phản biện: Dương Thái Bảo
Hàm số y f x có đạo hàm và nghịch biến trên . Suy ra: f x 0, x .
Câu 4. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
9
Điềm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. y 0 . B. x 1 . C. 1;0 . D. x 0 .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Minh Đức
FB phản biện: Tăng Văn Vũ
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy x 1 là điểm cực tiểu.
Câu 5. Hàm số y x3 3x 2 2 x 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Minh Đức
FB phản biện: Tăng Văn Vũ
y ' 3x 2 6 x 2
y ' 0 có hai nghiệm phân biệt nên y ' đổi dấu hai lần. Vậy hàm số có hai cực trị.
Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Lời giải
FB tác giả: Phạm Minh Đức
FB phản biện: Tăng Văn Vũ
Theo bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 .
Câu 7. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
10
y
-1 O 1 x
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Minh Hải
FB phản biện: Nguyễn Thị Diệu Thái
Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1) và (0;1) .
Câu 8. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
2x 1
A. y . B. y x3 3 . C. y x3 3x 2 . D. y x4 2 x2 1 .
x 1
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Minh Hải
FB phản biện: Nguyễn Thị Diệu Thái
Ta có y x3 3 y ' 3x 2 0, x .
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình bên.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Minh Hải
FB phản biện: Nguyễn Thị Diệu Thái
11
Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;3) .
Câu 10. Hàm số y x 4 x 2 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Vũ Thơm
FB phản biện: Nguyễn Minh Hải
Ta có y 4 x3 2 x 2 x 2 x 2 1 .
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Vũ Thơm
FB phản biện: Nguyễn Minh Hải
Từ BBT, hàm số có đạo hàm hàm y đổi dấu hai lần từ (-) sang (+). Suy ra hàm số có hai điểm
cực tiểu x 2; x 1 .
Câu 13. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên
12
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
Lời giải
FB tác giả: Liên Nguyễn Thị.
FB phản biện: Ngô Hiếu.
Hàm số không có giá trị lớn nhất do: lim f x 5 và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 tại x 1 .
x
y 1
Câu 14. Hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ
y
O
2 1 x
1
2
A. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 2;1 lần lượt là f 2 ,
f 0
B. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 2;1 lần lượt là f 2 ,
f 1 .
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trên đoạn 2;1 .
Lời giải
FB tác giả: Liên Nguyễn Thị.
FB phản biện: Ngô Hiếu.
Ta có đồ thị hàm số y f x trên đoạn 2;1 .
13
y
O
2 1 x
1
2
A. y x4 4 x2 1. B. y x3 2 x 2 1 . C. y x 4 4 x 2 1. D. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
FB tác giả: Liên Nguyễn Thị.
FB phản biện: Ngô Hiếu.
Ta có:
Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a 0 loại#A.
Đồ thị hàm số có ba cực trị nên không thể là hàm bậc 3 loại B
Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại D
Câu 16. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
y
3
2
O x
1
x3
A. y x 4 2 x 2 3 . B. y x3 3x2 3 . C. y x3 3x 2 3 . D. y .
x 1
Lời giải
FB tác giả: Huong Nguyen
FB phản biện: Liên Nguyễn Thị
Dựa vào đường cong đã cho ta xác định được đây là đồ thị của hàm số bậc ba có hệ số a 0 .
Vậy chọn đáp án C.
Câu 17. Cho hàm số y f x có lim f x 2 và lim f x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x x
định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x 2 và x 2 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y 2 và y 2 .
14
Lời giải
FB tác giả: Huong Nguyen
FB phản biện: Liên Nguyễn Thị
Ta có: lim f x 2 y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
Lời giải
FB tác giả: Liễu Hoàng
FB phản biện: Huong nguyen
lim f x 2, lim f x suy ra đồ thị có tiệm cận ngang y 2 và tiệm cận đứng x 3 .
x x 3
15
Hình bát diện đề là oại 3; 4 có 6 đỉnh và 12 cạnh.
Câu 22. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 9 và chiều cao bằng 4 là
A. 24. B. 18. C. 36. D. 12.
Lời giải
FB tác giả: Mạnh Hùng
FB phản biện:
1 1
Ta có: V .Sday .h .9.4 12 .
3 3
Câu 23. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2a 2 và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng bao nhiêu
3 8a3
A. 8a . B. . C. 4a 3 . D. 16a 3 .
3
Lời giải
FB tác giả: Mạnh Hùng
FB phản biện:
Ta có: V Sday .h 2a 2 .4a 8a3 .
Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA 3a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
3a3
A. . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 2 .
2
Lời giải
FB tác giả: Mạnh Hùng
FB phản biện:
3
Diện tích ABC là: SABC 2a . 3a 2 .
2
4
1 1
Thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC .SABC .SA . 3a 2 . 3a a 3 .
3 3
a 2
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO .
2
Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a3 2 a3 2 3a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 2
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Quế Sơn
FB phản biện: Mạnh Hùng
S
A D
O
B C
Ta có
16
1 1 2 a 2 a3 2
VS . ABCD B.h .a .
3 3 2 6
Câu 26. Cho hàm số f x có f x x x 1 x 2 , x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
2 3
x 2
Bảng biến thiên
Câu 28. Cho hàm số f ( x) có f ( x) x x 4 x 1 , x . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
3
tiểu?
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Đỗ Hằng
FB phản biện: Nguyễn Quế Sơn
x 0
Cho f x 0 x x 4 x 1 0 x 4 .
3
x 1
17
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu.
Câu 29. Giá trị cực đại của hàm số y x 4 4 x 2 3 bằng
A. 2. B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
FB tác giả: Đỗ Hằng
FB phản biện: Nguyễn Quế Sơn
Tập xác định D .
x 0
Ta có y 4 x3 8x . Xét y 0 4 x3 8 x 0 x 2 .
x 2
Bảng biến thiên của hàm số:
x 1 0; 2
f ( x) 0 2 x x 3 0
2
.
x 3 0; 2
2
17 1
f 0 1 ; f 1 ; f 2 .
6 3
18
1
Suy ra min f x f 2 .
0;2 3
Câu 31. Cho hàm số y f x liên tục trên và f x x x 3 x 7 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
y f x trên 2;8 là
A. f 2 . B. f 0 . C. f 7 . D. f 8 .
Lời giải
FB tác giả: Trung Nguyen
FB phản biện: Đỗ Hằng
Ta có: f x 0, x 2;8 hàm số y f x luôn đồng biến trên 2;8 . Do đó
min f x f 2 .
2;8
Câu 32. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình 2 f x 3 0 là:
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Trung Nguyen
FB phản biện: Đỗ Hằng
3 3
Ta có: 2 f x 3 0 f x . Từ ĐTHS ta thấy đường thẳng y luôn cắt đồ thị tại
2 2
3 điểm phân biệt. Vậy phương trình 2 f x 3 0 có 3 nghiệm phân biệt
Câu 33. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x 2 0 x 2
Ta có: g ' x f ' x 2 0
x 2 2 x 0
Bảng biến thiên
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x) m 3 0 có 4 nghiệm thực phân
biệt là
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Văn Xuân
FB phản biện: Trung Nguyen
m3
Ta có: 3 f ( x) m 3 0 f ( x)
3
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ta có điều kiện:
m 3
3 2 m 9
.
m 3 1 m 6
3
x2 1
Câu 35. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là
2 x2 x 1
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Văn Xuân
FB phản biện: Trung Nguyen
x2 1 x 1
Ta có: y 2
2x x 1 2x 1
1 1
Vậy ĐTHS có tiệm cận ngang là y và tiệm cận đứng là x .
2 2
20
Câu 36. Cho hàm số y f x liên tục trên R \ 2; 2 có lim f x và lim f x . Khẳng
x 2 x ( 2)
Khi cắt khối trụ ABC. ABC bởi các mặt phẳng ABC và ABC ta được ba khối tứ diện là
A. ABC ; B. ABC ; C . ABC .
Câu 39. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu của
A lên mặt phẳng ABC là điểm B , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích
khối lăng trụ.
21
a3 3 a3 3a3 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 4 4 8
Lời giải
FB tác giả: Tho Nguyen
FB phản biện: Minh Trí
a2 3 3a3
Ta có thể tích khối lăng trụ là V .a 3 ( đvtt).
4 4
Câu 40. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc 300 . Thể tích của khối chóp S. ABC
bằng
8a3 8a3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Lời giải
FB tác giả: Trịnh Trung Hiếu
22
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp SBC và mp ABC là SIA 300 .
AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI 2a .
sin 300
3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a x x .
2 3
2
4a 3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC . .
3 4 3
2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA AI .tan 300 .
3
1 1 4a 2 3 2a 8a 3
Vậy VS . ABC .S ABC .SA . . .
3 3 3 3 9
Câu 41. Cho hình chóp S. ABC có mặt đáy là tam giác vuông cân tại A , AB 1, đường thẳng SA
vuông góc với mặt đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng sao cho
3
cos . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
5
1 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 18
Lời giải
FB tác giả: Trần Minh Hưng
FB phản biện:
23
1
Ta có: Diện tích tam giác ABC là B .
2
SA BC 2
Gọi M là trung điểm của đoạn BC BC SAM và AM .
AM BC 2
1 1 2 2 2
Thể tích khối chóp S. ABC bằng V . . .
3 2 3 9
Câu 42. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , biết AB BC a 3 ,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 và SAB SCB 90 . Thể tích khối chóp
S. ABC bằng
a3 6 3 3a 3 6
A. . B. a 6. C. . D. 3a3 6 .
2 2
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thanh Bằng
FB phản biện: Trần Minh Hưng
S
I
H C
O
A B
BC HC
Do BC SHC BC HK 2 .
BC SH
Do đó: AM BC , AM SC , AM MN (3).
5
+ Từ (4) suy ra tam giác BSC vuông tại B , có BSC 60, SB nên: SC 5 ,
2
15
BC .
2
+ Từ (1) suy ra tam giác SAC vuông tại A , tam giác SAB vuông tại A , có SA 1 nên
5 1
AC SC 2 SA2 5 1 2 , AB SB 2 SA2 1 .
4 2
1
1.
Từ (2) suy ra AM
SA. AB
2 5 ; AN SA. AC 1.2 2 5 .
SB 5 5 SC 5 5
2
+ Từ (2) và (3): AN SC , AM SC , nên SC AMN , SC MN .
SAC SBC SC
Vậy AN SAC , AN SC , nên SAC , SBC ANM .
MN SBC , MN SC
Kêt hợp (3) suy ra tam giác AMN vuông tại M .
5
AM 1
Nên sin ANM 5 . Do đó ANM 30 .
AN 2 5 2
5
Câu 44. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 2 4 . x . Hàm số y f 2 x đồng biến
trên khoảng nào?
A. 2; . B. 1;1 . C. 2; 2 . D. ; 1 .
Lời giải
FB tác giả: Van Anh
FB phản biện: Hoa Nguyễn
x 0
Ta có f ' x x x 4 0 x 2
2 2
x 2
26
Xét hàm số y f 2 x
y ' f 2 x 2 f ' 2 x
'
y ' 0 2 f ' 2 x 0
2 x 2 x 1
2 x 0 x 0
2 x 2 x 1
Câu 45. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , BAC 60 và SB SC . Biết
mặt bên SAC là tam giác vuông cân tại A và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
theo a
2 3a 3 2a 3
A. V . B. V 2 3a . 3
C. V 2a . 3
D. V .
3 3
Lời giải
FB tác giả: Duyên Nguyễn
FB phản biện: Van Anh
27
Trong mp ABC , gọi I là trung điểm BC và dựng hình chữ nhật ACID .
BC SDI
Ta có: SD ABC .
AC SAD
BC
Ta lại có: BC AC.tan 60 2 3a AD IC 3a và SD SA2 AD 2 a .
2
1 1 1 2 3 3
Vậy VS . ABC SD.S ABC a. .2a.2 3a a .
3 3 2 3
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y f x có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 2 x 3 x 1 2020 trên đoạn 0;1 bằng
A. 2020. B. 2023 C. 2022. D. 2024.
Fb tác giả: Hoang Tuan Trung
Lời giải
Cách 1: Lập bảng biến thiên
Ta có: g x 6 x 2 1 f 2 x 3 x 1 .
2 x3 x 1 1 x 0
Vì 6 x 1 0 nên g x 0 f 2 x x 1 0 3
2 3
2 x x 1 1 x x0 0;1
Bảng biến thiên của hàm số g x :
28
Dựa vào bảng biến thiên, ta được max g x 2023 đạt được tại x 0 hoặc x 1 .
0;1
Cách 2: Đặt ẩn phụ
Đặt t 2 x3 x 1 , với x 0;1 t 1; 2
Khi đó, yêu cầu bài toán trở thành: tìm giá trị lớn nhất của hàm số g t f t 2020 trên đoạn
1; 2 .
Quan sát đồ thị hàm số y f x , ta thấy: max f x 3 . Suy ra: max f t 3 .
1;2 1;2
Do đó: max g t 3 2020 2023 .
1;2
Câu 47. Tất cả cá giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 3x2 3mx 1 đồng biến trên
khoảng 0; là
A. m 0 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 0 .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Hùng
Ta có: y ' 3x2 6 x 3m
Hàm số y x3 3x2 3mx 1 đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi
y ' 3x 2 6 x 3m 0, x 0; (1).
Do y ' 3x2 6 x 3m liên tục tại x 0 nên (1) y ' 3x 2 6 x 3m 0, x 0;
x 2 2 x m, x 0; min g x m, g x x 2 2 x.
0;
2a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Lời giải
FB tác giả: Tân Ngọc
FB phản biện: Mạnh Hùng
29
Gọi E , F , K lần lượt là trung điểm SB , BC , SC .
1
Ta có: VS . ABC .SA.SB.SC 3a 3 .
6
1
Gọi h là chiều cao hạ từ đỉnh P của tứ diện MNPQ thì h SA .
3
2 2 4 4 1 1
Mặt khác do MN EF ; MQ FK S MNQ S EFK . S SBC S SBC .
3 3 9 9 4 9
1 1 1 1 V a3
Vậy VMNPQ .h.SMNQ . SA. SSBC S . ABC .
3 3 3 9 27 9
Câu 49. Cho hàm trùng phương y ax4 bx 2 c; (a 0) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
y
x 2
4 x 2 2 x
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
f x 2 f x 3
2
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
FB tác giả: Phuong Tran
FB phản biện: Tân Ngọc
Ta có: y
x 2
4 x 2 2 x
x 2 x 2 x x 2
x 2 x 2 x .
2
f x 2 f x 3 f x 2 f x 3 f x 2 f x 3
2 2 2
30
x m; m 2
x 0
f x 1
Xét f x 2 f x 3 0
2
x n; n 2 .
f x 3 x 2
x 2
Dựa vào đồ thị ta thấy các nghiệm x 0; x 2 là các nghiệm kép (nghiệm bội 2).
Do đó đa thức f x 2 f x 3 có bậc là 8.
2
x 2 x 2 x
2
1
Suy ra y 2 2 2 .
a x x 2 x 2 x m x n a x x 2 x m x n
2 2
A. y x 2 x 2 1 . B. y x 2 x 2 1 .
C. y x 2 x 1 x 1 . D. y x 2 x 1 x 1 .
Lời giải
FB tác giả: Dương Thái Bảo
FB phản biện: Phuong Tran
x 2 x 2 1 , x 2
Công thức hàm số ở đáp án A được viết lại y
x 2 x 1 , x 2
2
31
x 2 x 2 1 , x 0
Công thức hàm số ở đáp án B được viết lại y
x 2 x 1 , x 0
2
x 2 x 1 x 1 , x 1
Công thức hàm số ở đáp án C được viết lại y
x 2 x 1 x 1 , x 1
x 2 x 1 x 1 , 1 x 1 x 2
Công thức hàm số ở đáp án D được viết lại y
x 2 x 1 x 1 , x 1 1 x 2
32