Professional Documents
Culture Documents
Các Câu Hỏi Về DU LỊCH
Các Câu Hỏi Về DU LỊCH
Do you like long distance travelling?How do you feel when you travel?
Where do you like to go? (If you say you like to travel or do, in fact travel in your
holidays.)
(Similar to above) What kind of places do you (like to) travel to?
What was the last place you traveled to?
What was the most interesting place you have traveled to?
THUYEN : BOAT
How often do you return to your hometown? (If not living at home now)
Which city (or place) that you have been to did you like the most? (Why?)
Do you think it's necessary to travel in order to enjoy your holidays? (Why?/Why not?)
Why do you think traveling is so popular nowadays?
Do you think finding out about other people's culture is important? (Why?)
Which country would you like to travel to (in the future)?
(Similar to above) Where (which country or place) would you like to travel to (in the
future)?
What (kind of) place would you like to travel to in the future? (Not necessarily an overseas
place)
(Similar to above but different) Which country would you like to travel to (in the future)?
(Similar to above) If you were to go on a trip, where would you (like to) travel to?
What makes a place attractive for visitors (or, tourists)?
Which city (or place) that you have been to did you like the most? (Why?)
What places in China are (or, would be) attractive for foreigners to travel to?
(Similar to above but note the wording) What places in China would you recommend (or
suggest) foreigners travel to?
(Similar to above but note the wording) What places in China would you recommend (or
suggest) foreigners travel to?
(Similar to above but note the wording) What places in China would you recommend (or
suggest) people visit? (People, not specifically foreigners)
(Similar to above but note the wording) What places in your hometown would you
recommend (or suggest) people visit? (People, not specifically foreigners)
Have you ever travelled alone?
I would like to reserve a ticket to… – Tôi muốn đă ṭ vé máy bay đến…
How much does the round ticket cost? – Giá vé khứ hồi thì bao nhiêu?
Excuse me, where could I get a taxi? – Xin cho hỏi, tôi có thể đón taxi ở đâu?
How much luggage can I bring with me? – Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý?
Excuse sir/ madam, where is the check-in counter of …? – Anh/ Chị cho hỏ i quầ y làm thủ tụ c củ a…
đi đườ ng nào?
Where are you flying today? – Anh/ Chị đang định bay đến đâu nhỉ?
May I have your ticket, please? – Cho phép tôi xem vé củ a anh nhé?
Could I get another blanket, please? – Có thể cho tôi mượ n thêm cái chă n không?
Do you have anything to declare? – Anh/ Chị có gì cần khai báo không?
Excuse me! Could you tell me how to get to the bus station? – Xin lỗ i! Bạ n có thể chỉ cho tôi đườ ng
đến bến xe buýt không?
Can you show me on the map? – Bạ n có thể chỉ cho tôi trên bả n đồ không?
Do you know where the post office is? – Bạ n có biết bưu điện ở đâu không?
Are we on the right road for…? – Chúng tôi có đang đi đúng đườ ng tớ i…không?
Where is the nearest post office? – Cho hỏ i bưu điện gầ n nhấ t nằ m ở đâu vậ y?
Could you tell me how I can get to the train station? – Bạ n có thể cho tôi biết làm thế nào để đến ga
xe lử a đượ c không?
Nhữ ng giờ phút nghỉ ngơi sau mộ t ngày dài khám phá rấ t quý giá, bạ n hẳ n sẽ không muố n bị gián
đoạ n nhữ ng phút giây này vì bấ t kỳ lý do nào. Vì vậ y hãy ghi lạ i ngay nhữ ng câu hỏ i dướ i đây để lễ
tân khách sạ n có thể hiểu bạ n nói gì và giúp đỡ bạ n.
Do you have a room with a balcony? – Có phòng nào có ban công hay không?
Does your hotel have an available room? – Khách sạ n củ a bạ n có phòng trố ng không?
Can I see the room, please? – Tôi có thể xem qua phòng đượ c không?
What’s the price per night? – Giá phòng 1 đêm bao nhiêu?
Do the rooms have internet access/ air conditioning/ heater…? – Các phòng có kết nố i mạ ng/ có điều
hòa/ bình nóng lạ nh… không?
Do you lock the front door at night? – Khách sạ n có khóa cử a chính buổ i đêm không?
Could we have a table over there, please? – Cho chúng tôi bàn ở đằ ng đó đượ c không?
Could we have an extra chair, please? – Cho tôi xin mộ t cái ghế nữ a ở đây đượ c không?
Can we have a look at the menu, please? – Cho tôi xem thự c đơn đượ c không?
What’s special for today? – Món đặ c biệt củ a ngày hôm nay là gì?
Can I have my check/bill please? – Làm ơn cho tôi thanh toán hóa đơn
1. Các câu tiếng Anh giao tiếp trong ngành du lịch khi muốn hỏi đường
Please, could you tell me how to go to …?: Xin lỗi đã làm phiền, anh/ chị vui lòng chỉ cho
tôi đường đến … được không?
Please, do you know where the … is?: Làm ơn cho tôi hỏi, bạn có biết … là chỗ nào vậy?
I’m looking for, please help me: Làm ơn giúp tôi, tôi đang tìm …
Is this the right way for …?: Xin lỗi cho tôi hỏi đây có phải đường đi đến … không?
I am sorry, I do not know …: Xin lỗi, tôi không biết….
Excuse me, do you have a map?: Xin lỗi đã làm phiền, bạn có bản đồ không ạ?
Could you show me on the map?: Bạn vui lòng chỉ cho tôi trên bản đồ này được không?
The museum: viện bảo tàng
The bus station: bến xe buýt
Post office: bưu điện
This address: địa chỉ này
* Những câu trả lời để chỉ đường:
2. Các câu tiếng Anh giao tiếp trong ngành du lịch khi bạn muốn đặt phòng
Do you have any vacancies?: Khách sạn bạn có còn phòng trống nào không?
What sort of room would you like?: Các vị thích chọn phòng loại nào ạ?
How long will you be staying for?: Các vị sẽ ở đây trong bao lâu?
One night: một đêm
A week: một tuần
Two nights: hai đêm
I would like a …: tôi cần đặt một …
Double room: một phòng đơn với giường đôi
Single room: một phòng đơn với giường đơn
Twin room: phòng với 2 giường đơn
Suite: một phòng hạng sang, phòng cao cấp
Triple room: phòng 3 giường đơn
I would like a room with …: Tôi cần đặt một phòng với …
A bath: một bồn tắm
A balcony: một ban công
A shower: có vòi hoa sen
A view: có một tầm ngắm được cảnh
A sea view: có thể nhìn ra biển
Is there a …?: Khách sạn của bạn có … không?
What is the price per night?: Giá của một phòng trong một đêm bao nhiêu?
Is breakfast included?: Khách sạn có bao gồm bữa sáng trong giá phòng không?
3. Các tình huống tiếng Anh giao tiếp trong ngành du lịch dành cho hướng
dẫn viên
Please stay on the marked path. – Hãy chỉ đứng trên phần đường được đánh dấu.
I’m sure this goes unsaid, but remember to place all trash in the garbage bins. – Tôi chắc
chắn điều này không được nói ra, nhưng hãy nhớ để tất cả rác trong thùng rác.
Please pay attention to the time. We don’t want to keep the driver waiting. – Hãy chú ý đến
thời gian. Chúng tôi không muốn để tài xế phải chờ đợi.
Classes are in session, so we need to keep our voices down. – Các lớp đang ở trong giờ học,
vì vậy chúng ta cần phải nói nhỏ.
The bus will be leaving at 5:00 pm sharp. – Xe buýt sẽ khởi hành ngay lúc 5:00 chiều.
You’ll have some free time to look around after lunch. – Bạn sẽ có một ít thời gian rảnh rỗi để
đi dạo quanh sau bữa trưa.
Please meet back here in one hour. – Xin vui lòng gặp nhau lại tại đây trong một giờ.
Explaining safety (Giải thích về sự an toàn)
Please keep your seatbelts fastened at all times. – Vui lòng giữ dây an toàn mọi lúc.
I ask that you keep your hands inside the train. – Tôi yêu cầu bạn để tay bên trong tàu.
As a safety precaution, please stand behind the yellow line. – Để đề phòng an toàn, hãy đứng
phía sau đường màu vàng.
For your own safety, we ask that you refrain from putting your arms out the window. – Vì sự
an toàn của riêng bạn, chúng tôi yêu cầu bạn không nên đặt cánh tay ra ngoài cửa sổ.
Please do not feed the animals. – Làm ơn đừng cho động vật ăn.
Please remain seated until we come to a full stop. – Hãy ngồi yên cho đến khi chúng ta dừng
hẳn.
Please stay with your group at all times. – Vui lòng luôn đi với nhóm của bạn.
I do not recommend swimming here. The water is very rough. – Tôi không khuyên bạn bơi ở
đây. Nước rất mạnh.
We suggest only carrying small amounts of cash. – Chúng tôi đề nghị chỉ mang theo một
lượng tiền mặt nhỏ.
Các mẫu câu tiếng anh giao tiếp cho hướng dẫn viên du lịch phổ
biến:
4. Từ vựng tiếng Anh du lịch về văn hóa truyền thống của Việt Nam
– Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
– International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa
2,Các địa điểm di tích, danh lam thắng cảnh nổi tiếng
– Pagoda of the Heavenly Lady: Chùa Thiên Mụ
– The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ
Thuật ngữ tiếng Anh dành cho nhà quản trị du lịch khách sạn
Các thuật ngữ tiếng Anh sau đây dành cho người quản trị du lịch khách sạn sử dụng thường
xuyên để giao tiếp với khách hàng và nhân viên:
Hostel /ˈhɑːstl/ / motel /moʊˈtel/: khách sạn nhỏ và thường rẻ hơn, phòng trọ, nhà
nghỉ
Bed and Breakfast /bed/ /ən/ /ˈbrekfəst/: khách sạn có phục vụ bữa sáng
Full board /ˌfʊl ˈbɔːrd/: khách sạn có phục vụ các bữa ăn trong cả ngày
King-Size Bed /ˈkɪŋ saɪz/ /bed/: giường cỡ to
Sofa Bed /ˈsoʊfə bed/ / Pull-Out Couch /ˈpʊl aʊt/ /kaʊtʃ/: ghế sô-pha có thể dùng như
giường
Queen Size Bed /ˈkwiːn saɪz/ /bed/: giường lớn hơn giường đôi
En-Suite Bathroom /ˌɑ̃ː ˈswiːt/ /ˈbæθruːm/: phòng tắm trong phòng ngủ
Vending machine /ˈvendɪŋ məʃiːn/: máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và
nước uống)
Fire Escape /ˈfaɪər ɪskeɪp/: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
Hot Tub /ˈhɑːt tʌb/ / Jacuzzi /dʒəˈkuːzi/ / Whirl Pool /wɜːrl/ /puːl/: hồ nước nóng