You are on page 1of 15

Travel

Almost certainly, this means long distance travelling, not travelling (commuting) to work or


school. 
·   

 Do you like to travel (in your holidays or free time)? (Why?) 

 Do you like long distance travelling?How do you feel when you travel?

What do you like about traveling?

 Do you often travel (go travelling)?

EXPLORE NEW LAND

 Why do you travel? (purposes)


 Have you ever been on a long trip? (If yes, say where you went!)
 (Similar to above) Have you ever traveled for a long time? = Have you (ever) been on any
long trips?
 Do you like long distance travelling? 
 (Similar to above) Do you like long trips?

 What's the longest journey you've been on? 

 What form of transport do you prefer to use when you travel?


 Where do you like to go? (If you say you like to travel or do, in fact travel in your
holidays.)
 (Similar to above) What kind of places do you (like to) travel to?
 What was the last place you traveled to?

 What was the most interesting place you have traveled to?

NGUOI HOI GIAO : MUSLIM

THUYEN : BOAT

 Have you ever been to any unusual (or, strange) places?

 How often do you return to your hometown? (If not living at home now)

 Which city (or place) that you have been to did you like the most? (Why?)

 Do you think it's important to travel during your holidays? (Why?/Why not?) 


 Do you think it's necessary to travel in order to enjoy your holidays? (Why?/Why not?)
 Why do you think traveling is so popular nowadays? 
 Do you think finding out about other people's culture is important? (Why?)
 Which country would you like to travel to (in the future)?
 (Similar to above) Where (which country or place) would you like to travel to (in the
future)?

 What (kind of) place would you like to travel to in the future? (Not necessarily an overseas
place)
 (Similar to above but different) Which country would you like to travel to (in the future)?
 (Similar to above) If you were to go on a trip, where would you (like to) travel to?
 What makes a place attractive for visitors (or, tourists)?
 Which city (or place) that you have been to did you like the most? (Why?)

 What places in China are (or, would be) attractive for foreigners to travel to?
 (Similar to above but note the wording) What places in China would you recommend (or
suggest) foreigners travel to? 
 (Similar to above but note the wording) What places in China would you recommend (or
suggest) foreigners travel to?

 (Similar to above but note the wording) What places in China would you recommend (or
suggest) people visit? (People, not specifically foreigners)
 (Similar to above but note the wording) What places in your hometown would you
recommend (or suggest) people visit? (People, not specifically foreigners)
 Have you ever travelled alone?

 Do you prefer traveling alone or with friends?

 Why do you think traveling is so popular nowadays?


Những câu hỏi tiếng Anh ở sân bay

I would like to reserve a ticket to… – Tôi muốn đă ṭ vé máy bay đến…

How much does the round ticket cost? – Giá vé khứ hồi thì bao nhiêu?

Excuse me, where could I get a taxi? – Xin cho hỏi, tôi có thể đón taxi ở đâu?

How much luggage can I bring with me? – Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý?

Excuse sir/ madam, where is the check-in counter of …? – Anh/ Chị cho hỏ i quầ y làm thủ tụ c củ a…
đi đườ ng nào?

Where are you flying today? – Anh/ Chị đang định bay đến đâu nhỉ?

May I have your ticket, please? – Cho phép tôi xem vé củ a anh nhé?

Could I get another blanket, please? – Có thể cho tôi mượ n thêm cái chă n không?

Do you have anything to declare? – Anh/ Chị có gì cần khai báo không?

Những câu hỏi tiếng Anh khi hỏi đường

Excuse me! Could you tell me how to get to the bus station? – Xin lỗ i! Bạ n có thể chỉ cho tôi đườ ng
đến bến xe buýt không?

Is this the right way for…? – Đây có phả i đườ ng đi…không?

Can you show me on the map? – Bạ n có thể chỉ cho tôi trên bả n đồ không?

Do you know where the post office is? – Bạ n có biết bưu điện ở đâu không?

Are we on the right road for…? – Chúng tôi có đang đi đúng đườ ng tớ i…không?

Where is the nearest post office? – Cho hỏ i bưu điện gầ n nhấ t nằ m ở đâu vậ y?

Could you tell me how I can get to the train station? – Bạ n có thể cho tôi biết làm thế nào để đến ga
xe lử a đượ c không?

Những câu hỏi tiếng Anh ở trong khách sạn

Nhữ ng giờ phút nghỉ ngơi sau mộ t ngày dài khám phá rấ t quý giá, bạ n hẳ n sẽ không muố n bị gián
đoạ n nhữ ng phút giây này vì bấ t kỳ lý do nào. Vì vậ y hãy ghi lạ i ngay nhữ ng câu hỏ i dướ i đây để lễ
tân khách sạ n có thể hiểu bạ n nói gì và giúp đỡ bạ n.
Do you have a room with a balcony? – Có phòng nào có ban công hay không?

Does your hotel have an available room? – Khách sạ n củ a bạ n có phòng trố ng không?

Can I see the room, please? – Tôi có thể xem qua phòng đượ c không?

Does the price included breakfast? – Có bao gồ m bữ a ă n hay không?

What’s the room rate? – Giá phòng có bao gồ m bữ a sáng không?

What’s the price per night? – Giá phòng 1 đêm bao nhiêu?

Do you have a cheap room? – Khách sạ n có phòng giá rẻ không?

Do the rooms have internet access/ air conditioning/ heater…? – Các phòng có kết nố i mạ ng/ có điều
hòa/ bình nóng lạ nh… không?

Do you lock the front door at night? – Khách sạ n có khóa cử a chính buổ i đêm không?

Is there a shop in the hotel? – Trong khách sạ n có cử a hàng không?

Những câu hỏi tiếng Anh ở nhà hàng

Do you have any free tables? – Có bàn trố ng nào không?

Could we have a table over there, please? – Cho chúng tôi bàn ở đằ ng đó đượ c không?

Could we have an extra chair, please? – Cho tôi xin mộ t cái ghế nữ a ở đây đượ c không?

Can we have a look at the menu, please? – Cho tôi xem thự c đơn đượ c không?

What’s special for today? – Món đặ c biệt củ a ngày hôm nay là gì?

What can you recommend? – Nhà hàng có gợ i ý món nào không?

Do you have a pepper? – Ở đây có ớ t không?

Can I have my check/bill please? – Làm ơn cho tôi thanh toán hóa đơn

1. Các câu tiếng Anh giao tiếp trong ngành du lịch khi muốn hỏi đường
 Please, could you tell me how to go to …?: Xin lỗi đã làm phiền, anh/ chị vui lòng chỉ cho
tôi đường đến … được không?
 Please, do you know where the … is?: Làm ơn cho tôi hỏi, bạn có biết … là chỗ nào vậy?
 I’m looking for, please help me: Làm ơn giúp tôi, tôi đang tìm …
 Is this the right way for …?: Xin lỗi cho tôi hỏi đây có phải đường đi đến … không?
 I am sorry, I do not know …: Xin lỗi, tôi không biết….
 Excuse me, do you have a map?: Xin lỗi đã làm phiền, bạn có bản đồ không ạ?
 Could you show me on the map?: Bạn vui lòng chỉ cho tôi trên bản đồ này được không?
 The museum: viện bảo tàng
 The bus station: bến xe buýt
 Post office: bưu điện
 This address: địa chỉ này
* Những câu trả lời để chỉ đường:

 It’s on the left: Nó ở bên trái.


 It’s on the right after the Hotel: Nó ở bên phải đằng sau khách sạn
 It’s on the left in between the Cafe and the Hotel: Nó ở bên trái, giữa quán cafe và khách
sạn.
 It’s on the left, next to the Cafe.: Nó ở bên trái, cạnh quán cafe.
 Go left at the end of the road: Đi về phía bên phải đến cuối đường.
 Go straight ahead: Đi thẳng về phía trước.
 Go along the street: Đi dọc con đường.
 Turn left/ right.: Rẽ trái/ phải.
 Take the first/ second turning on the right/ left.: Đến ngã rẽ thứ nhất/ thứ hai thì rẽ phải/
trái.
 Cross the stress: Băng qua đường.
 Go through the park: Đi qua công viên.
 It’s straight ahead on the right.: Đi thẳng về phía trước bên tay phải.
 Keep going straight ahead, you will see it on the right.: Tiếp tục đi thẳng về phía trước,
anh/ chị sẽ thấy nó ở phía bên phải.
 It’s further down the road on the right.: Nó phía dưới con đường, bên phải.

2. Các câu tiếng Anh giao tiếp trong ngành du lịch khi bạn muốn đặt phòng

 Do you have any vacancies?: Khách sạn bạn có còn phòng trống nào không?
 What sort of room would you like?: Các vị thích chọn phòng loại nào ạ?
 How long will you be staying for?: Các vị sẽ ở đây trong bao lâu?
 One night: một đêm
 A week: một tuần
 Two nights: hai đêm
 I would like a …: tôi cần đặt một …
 Double room: một phòng đơn với giường đôi
 Single room: một phòng đơn với giường đơn
 Twin room: phòng với 2 giường đơn
 Suite: một phòng hạng sang, phòng cao cấp
 Triple room: phòng 3 giường đơn
 I would like a room with …: Tôi cần đặt một phòng với …
 A bath: một bồn tắm
 A balcony: một ban công
 A shower: có vòi hoa sen
 A view: có một tầm ngắm được cảnh
 A sea view: có thể nhìn ra biển
 Is there a …?: Khách sạn của bạn có … không?
 What is the price per night?: Giá của một phòng trong một đêm bao nhiêu?






 Is breakfast included?: Khách sạn có bao gồm bữa sáng trong giá phòng không?

3. Các tình huống tiếng Anh giao tiếp trong ngành du lịch dành cho hướng
dẫn viên

Explaining rules (Giải thích luật lệ)


You are strictly forbidden from taking photographs inside the museum. – Bạn bị cấm chụp
ảnh bên trong viện bảo tàng.

Please stay on the marked path. – Hãy chỉ đứng trên phần đường được đánh dấu.

I’m sure this goes unsaid, but remember to place all trash in the garbage bins. – Tôi chắc
chắn điều này không được nói ra, nhưng hãy nhớ để tất cả rác trong thùng rác.

Please pay attention to the time. We don’t want to keep the driver waiting. – Hãy chú ý đến
thời gian. Chúng tôi không muốn để tài xế phải chờ đợi.

Classes are in session, so we need to keep our voices down. – Các lớp đang ở trong giờ học,
vì vậy chúng ta cần phải nói nhỏ.

The bus will be leaving at 5:00 pm sharp. – Xe buýt sẽ khởi hành ngay lúc 5:00 chiều.

You’ll have some free time to look around after lunch. – Bạn sẽ có một ít thời gian rảnh rỗi để
đi dạo quanh sau bữa trưa.

Please meet back here in one hour. – Xin vui lòng gặp nhau lại tại đây trong một giờ.
Explaining safety (Giải thích về sự an toàn)
Please keep your seatbelts fastened at all times. – Vui lòng giữ dây an toàn mọi lúc.

I ask that you keep your hands inside the train. – Tôi yêu cầu bạn để tay bên trong tàu.

As a safety precaution, please stand behind the yellow line. – Để đề phòng an toàn, hãy đứng
phía sau đường màu vàng.

For your own safety, we ask that you refrain from putting your arms out the window. – Vì sự
an toàn của riêng bạn, chúng tôi yêu cầu bạn không nên đặt cánh tay ra ngoài cửa sổ.

Please do not feed the animals. – Làm ơn đừng cho động vật ăn.

Please remain seated until we come to a full stop. – Hãy ngồi yên cho đến khi chúng ta dừng
hẳn.

Please stay with your group at all times. – Vui lòng luôn đi với nhóm của bạn.

Please keep to the sidewalk. – Hãy đi trên vỉa hè.

I do not recommend swimming here. The water is very rough. – Tôi không khuyên bạn bơi ở
đây. Nước rất mạnh.

We suggest only carrying small amounts of cash. – Chúng tôi đề nghị chỉ mang theo một
lượng tiền mặt nhỏ.

Các mẫu câu tiếng anh giao tiếp cho hướng dẫn viên du lịch phổ
biến:

 I can recommend…  (Tôi có thể giới thiệu…)


 In front of you is… (Phía trước là…)
 On your right/left you will see… (Phía bên phải…)
 Up ahead… (Phía trước)
 On your left you will see…  (Bên trái bạn sẽ thấy…)
 As we turn the corner here, you will see… (Khi chúng ta rẽ ở góc kia bạn sẽ
thấy…)
 In the distance (Trong khoảng cách)
 If you look up you will notice… (Nếu bạn nhìn lên sẽ thấy…)
 Off to the north (Xuống phía bắc)
 Look to the east (Nhìn sang phía đông)
 To your west (Phía tây của bạn)
 In a few minutes we’ll be passing… (Khoảng vài phút nữa chúng ta sẽ đi
qua…)
 We are now coming up to… (Chúng ta đi đến…)
 As you will see… (Như bạn sẽ thấy…)
 You may have noticed… (Bạn có thể đã chú ý…)
 Take a good look at… (Hãy nhìn kỹ vào…)
 I’d like to point out… (Tôi muốn chỉ ra là…)
 Keep your eyes open for… (Bạn để ý…)
 Is that the…you were talking about? (Đó có phải…bạn vừa nói đến không?)
 Are we going to pass the…? (Chúng ta đã qua…)
 Are we going to see any…?  (Chúng ta sẽ nhìn thấy…)
 Is it on the right or the left? (Có phải nó nằm bên trái hay bên phải?)
 I don’t see it. Can you point it out again? (Tôi không thấy,bạn có thể chỉ ra
không?)
 Did I miss it? (Tôi đã bỏ lỡ rồi phải không?)
 Will we see it on the way back? (Chúng ta có nhìn thấy trên đường về
không?)
 Can I help you? (Tôi có thể giúp gì bạn?)
 Do you have any question?  (Bạn có câu hỏi nào không?)
 Is there something I can help you with? (Có điều gì mà tôi có thể giúp bạn
không?)
 I’ll try my best to answer your questions (Tôi sẽ cố gắng hết mức để trả lời các
câu hỏi của bạn)
 I’m afraid I don’t have the answer to that. Sorry I don’t know (Tôi e là tôi
không có câu trả lời cho vấn đề đó. Xin lỗi tôi không biết)
 That’s an interesting question (Đó là một câu hỏi thú vị)
 I wish I knew the answer. Sorry I don’t know (Tôi mong là mình biết câu trả
lời. Xin lỗi tôi không biết)
 Hmm.That’s a tough/difficult question (Hmm.Đó là một câu hỏi khó)
 I’ll have to look into that further  (Tôi sẽ phải tìm hiểu sâu hơn nữa)
 I’ll have to ask someone about that (Tôi sẽ phải hỏi ai đó về điều này)
 Hmm. I’ve never been asked that before  (Hmm.Tôi chưa từng được hỏi về
vấn đề đó trước đây)
 Pardon. I don’t quite understand your question (xin thứ lỗi. Tôi khá là không
hiểu câu hỏi của bạn)
 I’m not sure, but I can find out for you (Tôi không chắc lắm, nhưng tôi có thể
tìm hiểu cho bạn).

Hội thoại tiếng anh cho hướng dẫn viên du lịch


Để giúp các bạn có thể ghi nhớ các mẫu câu tiếng anh giao tiếp cho hướng dẫn
viên du lịch trên, mời các bạn cùng theo dõi bài hội thoại dưới đây:
Guide: If you have any questions while we’re going along, please don’t hesitate to ask.
Nếu các bạn có bất kỳ câu hỏi nào trong khi chũng ta đi, hãy đừng ngần ngại yêu
cầu nhé.
Man: I have a question actually.
Tôi thực sự có câu hỏi.
Guide: Sure, what’s that?
Vâng, câu hỏi đó là gì ạ?
Man: Where’s the best place to have dinner around here?
Quanh đây nơi tuyệt nhất để ăn tối ở đâu vậy?
Guide: Well, that’s a tough question. There are so many good restaurants. My
personal favorite is Spaghetti Alley.
Ồ, thật là câu hỏi khó. Có rất nhiều nhà hàng tốt. Sở thích riêng của tôi là
Spaghetti Alley.
Man: How do we get there?
Làm thế nào chúng ta có thể đến đó?
Guide: I’ll point it out when we pass it. It’s going to come up on your right in a few
minutes.
Tôi se chỉ cho bạn khi chúng ta đi qua. Nó nằm ở bên phải của anh trong vài phút
nữa thôi.
Woman: My daughter wants to know if we’re going to be passing any castles today?
Con gái tôi muốn biết liệu chúng ta có đi qua bất kỳ lâu đài nào hôm nay không?
Guide: Castle? No, I’m afraid all of the castles are further into the city. We’re going to
be staying near the coast today. I can give you a map of the city, though. It shows
where all of the castles are.
Các lâu đài à? Không, tôi e rằng taatsc cả các lâu đài đều ở xa hơn trong thành
phố. Chúng ta sẽ đến gần bờ biển hôm nay. Tôi có thể đưa cho chị bản đồ thành
phố. Nó chỉ nơi nào có tất cả các lâu đài.
Man: Sorry, I have another question.
Xin lỗi, tôi có câu hỏi khác.
Guide:  No problem. That’s what I’m here for.
Không có gì ạ. Đó là lý do tôi ở đây mà.
Man: Are we allowed to take pictures once we get inside the museum?
Chúng ta có được phép chụp ảnh khi ở bên trong viện bảo tàng không?
Guide: Oh, I’m glad you asked that. I forgot to mention that taking photographs
inside the art gallery and the museum is prohibited. However, you can take pictures
of the grounds and the outside of the buildings. The architecture is beautiful.
Ồ, tôi rất vui khi anh đã hỏi điều này. Tôi quên không lưu ý rằng chụp ảnh bên
trong phòng trung bày nghệ thuật và viện bảo tàng  bị cấm. Mặc dù vậy, anh có
thể chụp ảnh ở khuôn viên và bên ngoài tòa nhà. Kiến trúc rất đẹp.
Woman: Oh, and what time will we be stopping for lunch?
Ồ, và mấy giờ thì chúng ta sẽ ăn trưa?
Guide: We’ll break around noon and meet back at the bus at 12:45
Chúng ta sẽ ăn khoảng giữa trưa và quay lại xe buýt lúc 12:45.

4. Từ vựng tiếng Anh du lịch về văn hóa truyền thống của Việt Nam

1. Các thuật ngữ tiếng Anh du lịch chung


– Acculturation: Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

– Ancient monument: Di tích cổ

– Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ

– Artworks shop: Cửa hàng mỹ nghệ

– Assimilate: Đồng hóa

– Civilization: Nền văn minh

– Cultural assimilation: Sự đồng hóa về văn hóa

– Cultural exchange: Trao đổi văn hóa

– Cultural festival: Lễ hội văn hóa

– Cultural heritage: Di sản văn hoá

– Cultural integration: Hội nhập văn hóa

– Cultural misconception: Hiểu lầm về văn hóa


– Cultural specificity: Nét đặc trưng văn hóa

– Cultural uniqueness: Nét độc đáo trong văn hóa

– Culture shock: Sốc về văn hóa

– Discriminate (against smb): Phân biệt đối xử (với ai)

– Eliminate: Loại trừ

– Ethical standard: Chuẩn mực đạo đức

– Exchange: Trao đổi

– Fine art handicraft articles: Đồ thủ công mỹ nghệ

– Folk culture: Văn hóa dân gian

– Full satisfaction guaranteed: Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn

– Garments: Đồ may mặc

– Historic site: Di tích lịch sử

– Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

– Integrate: Hội nhập

– International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa

– National identity: Bản sắc dân tộc

– Oral tradition: Truyền miệng

2,Các địa điểm di tích, danh lam thắng cảnh nổi tiếng
– Pagoda of the Heavenly Lady: Chùa Thiên Mụ

– The Ambassadors’ Pagoda: Chùa Quán Sứ

– The ancient capital of the Nguyen Dynasty: Cố đô triều Nguyễn

– The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành

– The Hung Kings: Các vua Hùng

– The Lenin park: Công viên Lênin

– The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật

– The Museum of History: Bảo tàng lịch sử

– The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội

– The Museum of the Revolution: Bảo tàng cách mạng

– The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột

– The Perfume Pagoda: Chùa Hương

– The portico of the pagoda: Cổng chùa

– The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất

– The Royal City: Đại nội


– The Royal Palace: Cung điện

– The Saigon port: Cảng Sài Gòn

– The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

– The old quarter: Phố cổ Hà Nội

– Hoan Kiem (Guom) Lake: Hồ Hoàn Kiếm

– Ha Long Bay : Vịnh Hạ Long

3. Các từ vựng tiếng Anh về ngày Tết nguyên đán


– The Lunar New Year: Tết âm, Tết nguyên đán

– New Year’s Eve: Đêm giao thừa

– Peach blossom : Hoa đào

– Apricot blossom :Hoa mai

– Kumquat tree : Cây quất

– The New Year tree : Cây nêu

– Square glutinous rice cake: Bánh Chưng

– Lean pork paste : Giò lụa

– Pickled onion : Dưa hành

– Pickled small leeks :Củ kiệu

– Roasted watermelon seeds :Hạt dưa

– Dried candied fruits :Mứt

– Dragon dancers : Múa lân

– To first foot : Xông đất

– Exchange New year’s wishes: Chúc Tết nhau

Thuật ngữ tiếng Anh dành cho nhà quản trị du lịch khách sạn
Các thuật ngữ tiếng Anh sau đây dành cho người quản trị du lịch khách sạn sử dụng thường
xuyên để giao tiếp với khách hàng và nhân viên:

 Hostel /ˈhɑːstl/ / motel /moʊˈtel/: khách sạn nhỏ và thường rẻ hơn, phòng trọ, nhà
nghỉ

 Adjoining Rooms /əˈdʒɔɪnɪŋ/ /rʊms/: 2 phòng chung một bức vách

 Inn /ɪn/: từ cổ của nhà nghỉ, phòng trọ

 Bed and Breakfast /bed/ /ən/ /ˈbrekfəst/: khách sạn có phục vụ bữa sáng

 Twin Room /twɪn/ /rʊm/: phòng 2 giường đơn

 Full board /ˌfʊl ˈbɔːrd/: khách sạn có phục vụ các bữa ăn trong cả ngày
 King-Size Bed /ˈkɪŋ saɪz/ /bed/: giường cỡ to

 Single Room /ˈsɪŋɡl/ /rʊm/: phòng có giường đơn

 Room Service /rʊm/ /ˈsɜːrvɪs/: dịch vụ phòng

 Front Door /ˌfrʌnt ˈdɔːr/: cửa trước

 Double Room /ˌdʌbl ˈruːm/: phòng đôi

 Vacancy /ˈveɪkənsi/: phòng trống

 Luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ / Baggage /ˈbæɡɪdʒ/: hành lý, túi xách

 Triple Room /ˈtrɪpl/ /rʊm/: phòng ba giường

 Single Bed /ˌsɪŋɡl ˈbed/: giường đơn

 Pillowcase /ˈpɪloʊkeɪs/ / Linen /ˈlɪnɪn/: áo gối

 Luggage Cart /ˈlʌɡɪdʒ/ /kɑːrt/: xe đẩy hành lý

 Sofa Bed /ˈsoʊfə bed/ / Pull-Out Couch /ˈpʊl aʊt/ /kaʊtʃ/: ghế sô-pha có thể dùng như
giường

 Queen Size Bed /ˈkwiːn saɪz/ /bed/: giường lớn hơn giường đôi

 En-Suite Bathroom /ˌɑ̃ː ˈswiːt/ /ˈbæθruːm/: phòng tắm trong phòng ngủ

 Room Number /rʊm/ /ˈnʌmbər/: số phòng

 Hotel Manager /hoʊˈtel/ /ˈmænɪdʒər/: quản lý khách sạn

 Maid /meɪd/ / Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: phục vụ phòng

 Wake-Up Call /ˈweɪk ʌp kɔːl/: dịch vụ gọi báo thức

 Vending machine /ˈvendɪŋ məʃiːn/: máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và
nước uống)

 Porter /ˈpɔːrtər/ / Bellboy /ˈbelbɔɪ/: người giúp khuân hành lý

 Ice Machine /aɪs məʃiːn /: máy làm đá

 Maximum capacity /ˈmæksɪməm/ /kəˈpæsəti/: số lượng người tối đa cho phép

 Fire Escape /ˈfaɪər ɪskeɪp/: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn

 Parking Lot /ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/: bãi đỗ xe

 Beauty Salon /ˈbjuːti sælɑːn/: thẩm mỹ viện

 To check out /tʃek/ /aʊt/: trả phòng

 Coffee Shop /ˈkɔːfi ʃɑːp/: quán cà phê

 Parking Pass /ˈpɑːrkɪŋ/ /pæs/: thẻ giữ xe

 Swimming Pool /ˈswɪmɪŋ puːl/: bể bơi

 Games Room /ˈɡeɪmz/ /rʊm/: phòng trò chơi

 Late Charge /leɪt/ /tʃɑːrdʒ/: phí trả thêm khi lố giờ

 To book /bʊk/: đặt phòng


 Hotel lobby /hoʊˈtel/ /ˈlɑːbi/: sảnh khách sạn

 Check-in /ˈtʃek ɪn/: sự nhận phòng

 To pay the bill /peɪ/ /ðə/ /bɪl/: thanh toán

 Check-out /’tʃek aʊt/: sự trả phòng

 Hot Tub /ˈhɑːt tʌb/ / Jacuzzi /dʒəˈkuːzi/ / Whirl Pool /wɜːrl/ /puːl/: hồ nước nóng

 To check in /ˈtʃek/ /ɪn/: nhận phòng

You might also like