Professional Documents
Culture Documents
Rang Buoc TV
Rang Buoc TV
R2: Tất cả các nhà hàng phải có tên phân biệt khác nhau.
Nội dung: m1, m2 TenNhaHang: Nếu m1 ≠ m2 thì m1. TenNhaHang ≠ m2. TenNhaHang
R3: Tất cả các nhà hàng phải có địa chỉ liên hệ khác nhau.
Nội dung: m1, m2 DiaChiNH: Nếu m1 ≠ m2 thì m1. DiaChiNH ≠ m2. DiaChiNH
R4: Tất cả các nhà hàng phải có website phân biệt với nhau.
Nội dung: m1, m2 website: Nếu m1 ≠ m2 thì m1. website ≠ m2. website
R6: Tất cả các nhân viên phải có số điện thoại khác nhau
Nội dung: a1, a2 NhanVien: Nếu a1 ≠ a2 thì a1.SDT NhanVien ≠ a2.SDT NhanVien.
R7: Tất cả nhân viên phải có địa chỉ liên hệ khác nhau.
R8: Thời gian bắt đầu Thử việc phải nhỏ hơn thời gian kết thúc.
Nội dung: kn KinhNghiemLamViec: kn.ThoiGianBD < kn.ThoiGianKT.
R9: Thời gian bắt đầu thử việc nhỏ hơn thời gian hiện tại.
R10: Thời gian kết thúc phải nhỏ hơn hoặc bằng thời gian hiện tại.
R12: Tất cả các loại món ăn phải có mã phân biệt khác nhau.
Nội dung: lk1, lk2 LoaiMonAn: Nếu lk1 ≠ lk2 thì lk1.MaLoaiMonAn ≠ lk2.MaLoaiMonAn.
R13: Tất cả các lại Combo phục vụ phải có mã phân biệt khác nhau.
Nội dung: cb1, cb2 LoaiCombo: Nếu cb1 ≠ cb2 thì lk1.MaLoaiCombo ≠ lk2.MaLoaiCombo.
R14: Tất cả các loại nước uống phải có mã phân biệt khác nhau.
R17: Tất cả hóa đơn Thanh toán phải có mã phân biệt khác nhau.
Nội dung: hd1, hd2 HoaDon: Nếu hd1 ≠ hd2 thì lk1.MaHoaDon ≠ lk2.MaHoaDon.
Nội dung: mvc1, mvc2 VouCher: Nếu mvc1 ≠ mvc2 thì mvc1. VouCher ≠ mvc2. VouCher.
VouCher + - +( MaVouCher)
HoaDon + - +( MaVouCher)
HoaDon + - +( MaNhanVien)
R22: Các nhân viên có cùng hệ số lương thì ó cùng mức lương.
Nội dung: m1, m2 NHANVIEN: Nếu m1.HESO = m2.HESO thì m1. MUCLUONG = m2. MUCLUONG.
R23: Ngày đăng tin phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày ứng tuyển.
R24: Mỗi quản lý phải là một nhân viên trong cửa hàng.
R25: Ngày nhận bàn không được quá ngày đặt bàn.
R26: Tổng trị giá của 1 hóa đơn phải bằng tổng rị giá các chi hóa đơn.
-(*) Ở thời điểm thêm một bộvào Hóa đơn, giá trị bộ đó tại TongTriGia là trống.