Professional Documents
Culture Documents
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Question 34. The party twenty bottles from various parts of the house yesterday.
A. collect B. collected C. collecting D. collection
Question 35. When did you start antique glass?
A. collecting B. collection C. collective D. collectively
Question 36. The more and positive you look, the better you will feel.
A. confide B. confident C. confidently D. confidence
Question 37. My parents will have celebrated 30 years of by next week.
A. marry B. married C. marriageable D. marriage
Question 38. Many Vietnamese people their lives for the revolutionary cause of the nation.
A. sacrifice B. sacrificed C. sacrificial D. sacrificially
Question 39. They had a candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
A. romance B. romantic C. romantically D. romanticize
Question 40. They started as gatherings but they have become increasingly formalized in the last
few years.
A. informal B. informally C. informalize D. informality
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Question 16. To Americans, it is impolite to ask someone about age, and salary.
A. marry B. married C. marriage D. marrying
Hướng dẫn giải
▪️ Marry (v): cưới;
▪️ Married (adj): đã kết hôn;
▪️ Marriage (n): cuộc hôn nhân, tình trạng hôn nhân.
Dịch nghĩa: Đối với người Mỹ, sẽ là bất lịch sự khi hỏi ai đó về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay lương bổng.
→ Chọn đáp án C
Question 17. Life here is very .
A. peaceful B. peacefully C. peace D. peacefulness
Hướng dẫn giải
▪️ Peaceful (adj): yên bình;
▪️ Peacefully (adv): một cách yên bình;
▪️ Peace (n): hòa bình; Peacefulness (n): sự yên bình
Dịch nghĩa: Cuộc sống ở đây rất yên bình.
→ Chọn đáp án A
Question 18. Farmers can enrich the soil by using .
A. fertile B. fertility C. fertilize D. fertilizers
Hướng dẫn giải
▪️ Fertile (adj): phì nhiêu;
▪️ Fertility (n): sự năng suất, phì nhiêu;
▪️ Fertilize (v): làm cho phì nhiêu;
▪️ Fertilizer (n): phân bón
Dịch nghĩa: Nông dân có thể làm gỉàu sự màu mỡ cho đất bằng cách sử dụng phân bón.
→ Chọn đáp án D
Question 19. Nowadays, chemicals are into some fruits to reduce decay.
A. injection B. injecting C. inject D. injected
Hướng dẫn giải
▪️ Injection (n): sự tiêm chủng;
▪️ Inject (v): tiêm
Dịch nghĩa: Ngày nay, hóa chất được tiêm vào hoa quả để giảm sâu mọt.
→ Chọn đáp án D
Question 20. What's your ? - I'm Vietnamese.
A. nation B. national C. nationality D. international
Hướng dẫn giải
▪️ Nation (n): quốc gia;
▪️ National (adj): thuộc về quốc gia;
▪️ Nationality (n): quốc tịch;
▪️ International (adj): quốc tế
Dịch nghĩa: Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Việt Nam.
→ Chọn đáp án C
Question 21. Don’t eat those vegetables. They’re .
A. poison B. poisoning C. poisoned D. poisonous
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Question 36. The more and positive you look, the better you will feel.
A. confide B. confident C. confidently D. confidence
Hướng dẫn giải
Cần một tính từ bổ nghĩa cho động từ hình thái “look”
▪️ confident (adj): tự tin
▪️ confide (v): thú tội
▪️ confidently (adv): một cách tự tin
▪️ confidence (n): sự tự tin
Dịch nghĩa: Nếu bạn càng tự tin và lạc quan thì bạn càng yêu đời hơn.
→ Chọn đáp án B
Question 37. My parents will have celebrated 30 years of by next week.
A. marry B. married C. marriageable D. marriage
Hướng dẫn giải
Sau giới từ “of” là một danh từ.
▪️ marriage (n): hôn nhân, cưới ▪️ marry (v): cưới
▪️ married (adj): đã kết hôn ▪️ marriageable (adj): đủ tư cách kết hôn
Dịch nghĩa: Tuần tới cha mẹ tôi sẽ kỉ niệm 30 năm ngày cưới của họ.
→ Chọn đáp án D
Question 38. Many Vietnamese people their lives for the revolutionary cause of the nation.
A. sacrifice B. sacrificed C. sacrificial D. sacrificially
Hướng dẫn giải
Động từ thường đứng sau chủ ngữ, diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
▪️ sacrificed (v): hy sinh ▪️ sacrificial (adj): hy sinh ▪️ sacrificially (adv): hy sinh
Dịch nghĩa: Nhiều người Việt Nam đã hy sinh mạng sống của mình cho cuộc cách mạng dân tộc.
→ Chọn đáp án B
Question 39. They had a candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
A. romance B. romantic C. romantically D. romanticize
Hướng dẫn giải
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ “dinner”.
▪️ romantic (adj): lãng mạn
▪️ romance (n): sự lãng mạn
▪️ romanticize (v): lãng mạn hóa
Dịch nghĩa: Họ đã ăn tối lãng mạn dưới ánh nến đêm qua và cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy.
→ Chọn đáp án B
Question 40. They started as gatherings but they have become increasingly formalized in the last
few years.
A. informal B. informally C. informalize D. informality
Hướng dẫn giải
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ “gatherings”.
▪️ informal (adj): thân mật
▪️ informally (adj): một cách thân mật
▪️ informality (n): sự thân mật
Dịch nghĩa: Ban đầu những buổi họp mặt này chỉ mang tính thân mật nhưng sau đó chúng ngày càng lễ nghi
hơn.
→ Chọn đáp án A
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG