You are on page 1of 6

Bài 1

Anh (chị) được tiếp nhận một Bảng cân đối kế toán do kế toán viên đang lập dở dang như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/N
Đơn vị tính: 1.000đ
Số cuối Số đầu Số cuối Số đầu
Tài sản Nguồn vốn
năm năm năm năm
A. Tài sản ngắn hạn ... ... C. Nợ phải trả ... ...
I. Tiền & các khoản
... 550.000 I. Nợ ngắn hạn ... ...
tương đương tiền
1. Tiền 460.000 450.000 1. Phải trả cho ng.bán 350.000 300.000
2. Các khoản tương 2. Vay và nợ thuê tài chính
140.000 ... 450.000 500.000
đương tiền ngắn hạn
III. Các khoản thu
... ... II. Nợ dài hạn ... ...
ngắn hạn
1. Phải thu của khách 1. Vay và nợ thuê tài chính
360.000 400.000 1.500.000 1.200.000
hàng dài hạn
IV. Hàng tồn kho ... ...
1. Hàng tồn kho 1.680.000 1.550.000
2. Dự phòng giảm giá
(140.000) (100.000)
hàng tồn kho
B. Tài sản dài hạn 3.000.000 ... D. Vốn chủ sở hữu ... ...
II. Tài sản cố định ... ... I. Vốn chủ sở hữu ... ...
1. Tài sản cố định hữu
... .... 1. Vốn góp của chủ sở hữu ... 2.850.000
hình
- Nguyên giá 3.500.000 3.000.000 2. Quỹ đầu tư ph. triển 50.000 50.000
3. Lợi nhuận sau thuế chưa
- Giá trị hao mòn lũy kế (...) (400.000) 50.000 100.000
phân phối
Tổng cộng tài sản ... ... Tổng cộng nguồn vốn ... ...
Yêu cầu: Hoàn thiện bảng cân đối kế toán và tính các tỷ suất có liên quan: Tỷ suất khả năng
thanh toán hiện thời, tỷ suất khả năng thanh toán nhanh, tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
(số đầu năm, cuối năm) từ đó đưa ra nhận xét về tình hình tài chính của đơn vị
Bài 2
Anh (chị) hãy hoàn chỉnh Bảng cân đối kế toán do kế toán doanh nghiệp K đang lập dở dang
ngày 31/12/N và tính các tỷ suất tài chính có liên quan: Tỷ suất khả năng thanh toán hiện
thời, tỷ suất khả năng thanh toán nhanh, tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn (số đầu năm,
cuối năm) từ đó đưa ra nhận xét về tình hình tài chính của đơn vị

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Ngày 31/12/N
Đơn vị tính: 1.000đ

Số cuối Số đầu Số cuối Số đầu


Tài sản Nguồn vốn
năm năm năm năm
A. Tài sản ngắn hạn ... 1.400.000 C. Nợ phải trả ... ...
I. Tiền & các khoản
... ... I. Nợ ngắn hạn ... ...
tương đương tiền
1. Tiền 106.000 110.000 1. Phải trả cho ng. Bán 520.000 400.000
2. Các khoản tương 2. Người mua trả tiền
4.000 100.000 ... ...
đương tiền trước
III. Các khoản thu
... ... 3. Chi phí phải trả 80.000 100.000
ngắn hạn
1. Phải thu của khách
... ... ...
hàng
2. Trả trước cho người 10. Vay và nợ thuê tài
50.000 40.000 326.000 260.000
bán chính ngắn hạn
3. Các khoản phải thu
40.000 60.000
khác
IV. Hàng tồn kho ... ... II. Nợ dài hạn ... ...
1. Vay và nợ thuê tài
1. Hàng tồn kho 1.180.000 980.000 214.000 270.000
chính dài hạn
2. Dự phòng giảm giá (50.000) (90.000)
hàng tồn kho
B. Tài sản dài hạn ... ... D. Vốn chủ sở hữu ... 1.145.000
II. Tài sản cố định 840.000 ... I. Vốn chủ sở hữu ... ...
1. Tài sản cố định hữu 1. Vốn góp của chủ sở
... ... ... 1.075.000
hình hữu
- Nguyên giá 1.100.000 1.000.000 2. Quỹ đầu tư ph.triển 50.000 60.000
3. LN sau thuế chưa
- Giá trị hao mòn lũy kế (...) (...) 50.000 10.000
phân phối
Tổng cộng tài sản ... ... Tổng cộng nguồn vốn ... ...

Tài liệu khác:


Số liệu của TK 131 - Phải thu của khách hàng (đơn vị tính: 1.000đ)
TK 131 TK 131 (công ty A)
SD: 175.000 SD: 25.000
1.220.000 1.250.000 70.000 120.000
CPS: 1.220.000 CPS: 1.250.000 CPS: 70.000 CPS: 120.000
SD: 145.000 SD: 75.000

TK 131 (công ty B)
SD: 200.000
1.150.000 1.130.000
CPS: 1.150.000 CPS: 1.130.000
SD: 220.000

Bài 3
Có tài liệu kế toán của Công ty X hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên như sau:
1. Trích Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/N
Đơn vị tính: đồng

TÀI SẢN Số cuối kỳ Số đầu năm


A. Tài sản ngắn hạn 1.550.000.000 1.300.000.000
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 150.000.000 270.000.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn ... ...
1. Phải thu của khách hàng 220.000.000 200.000.000
2. Trả trước cho người bán ... ...
IV. Hàng tồn kho 1.130.000.000 790.000.000
B. Tài sản dài hạn ... ...
I. Tài sản cố định ... ...
1. Tài sản cố định hữu hình 1.150.000.000 ...
- Nguyên giá 1.410.000.000 1.300.000.000
- Hao mòn lũy kế ... ...
Tổng cộng tài sản .... ....
NGUỒN VỐN
C. Nợ phải trả ... ...
I. Nợ ngắn hạn ... ...
1 Phải trả cho người bán ... ...
2. Người mua trả tiền trước 30.000.000 25.000.000
3. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 326.000.000 260.000.000
4. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 20.000.000 20.000.000
II. Nợ dài hạn ... ...
1. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 294.000.000 370.000.000
D. Vốn chủ sở hữu ... ...
I. Vốn chủ sở hữu ... 1.445.000.000
1. Vốn góp của chủ sở hữu ... 1.385.000.000
2. Quỹ đầu tư phát triển 30.000.000 30.000.000
3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 30.000.000 ...
Tổng cộng nguồn vốn ... ...

2. Số liệu chi tiết TK 331 - Phải trả cho người bán năm N như sau:
a. Số dư đầu năm (Dư có) 360.000.000đ
- Trả trước cho người bán: 40.000.000đ
- Số còn phải trả cho người bán: 400.000.000đ
b. Số dư cuối năm (Dư có) 470.000.000đ
- Trả trước cho người bán: 50.000.000đ
- Số còn phải trả cho người bán: 520.000.000đ
Yêu cầu: Hoàn thiện bảng cân đối kế toán và tính các tỷ suất có liên quan: Tỷ suất khả năng
thanh toán hiện thời, tỷ suất khả năng thanh toán nhanh, tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
(số đầu năm, cuối năm) từ đó đưa ra nhận xét về tình hình tài chính của đơn vị
Bài 4: Có tài liệu kế toán của Công ty X hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai

thường xuyên như sau:

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Ngày 31/12/2017
Đơn vị tính: đồng
Mã Số cuối năm Số đầu năm
TÀI SẢN số

A. Tài sản ngắn hạn 100 ? ?


I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 450.000.000 810.000.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 ? ?
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 675.000.000 660.000.000
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 75.000.000 60.000.000
IV. Hàng tồn kho 140 3.450.000.000 2.370.000.000
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 ? ?
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 148.500.000 177.000.000
B. Tài sản dài hạn 200 ? ?
II. Tài sản cố định 220 3.450.000.000 2.883.000.000
1. Tài sản cố định hữu hình 221 3.450.000.000 2.883.000.000
- Nguyên giá 222 4.230.000.000 3.900.000.000
- Giá trị hao mòn lũy kế(*) 223 (780.000.000) (1.017.000.000)
Tổng cộng tài sản 270 ? ?
NGUỒN VỐN
C. Nợ phải trả 300 ? ?
I. Nợ ngắn hạn 310 ? ?
1 Phải trả cho người bán ngắn hạn 311 780.000.000 600.000.000
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 90.000.000 75.000.000
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 60.000.000 60.000.000
3. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 978.000.000 780.000.000
II. Nợ dài hạn 330 ? ?
1. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 882.000.000 1.110.000.000
D. Vốn chủ sở hữu 400 ? ?

Yêu cầu: Hoàn thiện bảng cân đối kế toán và tính các tỷ suất có liên quan: Tỷ suất khả năng
thanh toán hiện thời, tỷ suất khả năng thanh toán nhanh, tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
(số đầu năm, cuối năm) từ đó đưa ra nhận xét về tình hình tài chính của đơn vị

You might also like