You are on page 1of 3

Tuầ n 1: 투자법 (1)

외투지역은 산행정중심복합도시건설청(건설청)은 세종시 행정도시


세종테크밸리 내에 외국계 연구소와 기업을 유치하기 위한 외국인투자지역(
외투지역) 지정을 내년 초 산업통상자원부에 신청한다고 20 일 밝혔다.
자부가 '외국인투자촉진법'에 따라 외국투자 기업에게 인센티브를 차별 제공키
위해 지정하는 것이다. 전국적으로 개별형 80 곳, 단지형 24 곳 등 104 곳이
지정돼 있다. 외투지역에는 산업용지 50 년간 무상임대 법인세 7 년 감면 관세 5
년 감면 취득세 등 지방세 15 년 감면 고용훈련보조금 지급 등의 인센티브를
제공한다.
건설청은 지난 2 년 간 세계 3 개 주요 연구소 및 5 개 외국계기업과 양해각서
(MOU) 를 체결하거나 투자의향서(LOI) 를 접수하는 등 수요 발굴 을 해 왔다.
연구소는 아일랜드 틴들연구소, 미국 코넬대 뇌과학연구소, 오스트리아 도플러
연구소 등과, 기업으로는 싱가폴과 중국, 이스라엘 등의 업체와 투자 의향을
타진해 왔다.
건설청은 사업 타당성 검토를 통한 구체적 투자 유치를 위해 삼정 KPMG 와 20 일
컨설팅 용역 계약을 체결했다. 삼정 KPMG 는 지난 3 년 간 부여, 이천, 원주 등의
외국인 투자유치 주간사로 활동하는 등 외국계 기업 유치 노하우를 보유한
글로벌 회계법인으로 평가 받는다.
(생략) 최두선 기자, 한국일보, 2017 년 11 월 20 일 중에서
—----------------------------------------
+ 양해각서 ((諒解覺書) (MOU- Memorandum of understanding): Bả n ghi nhớ
=> 교섭의 결과로서 당사자 간의 양해에 관한 사항을 기록해 둔 문서이다
=> Khô ng có hiệu lự c về mặ t phá p luậ t
+ 투자의향서(LOI): Thư thể hiện nguyện vọ ng đầ u tư
+ 외투지역: Đầ u tư nướ c ngoà i ( 외국인투자지역)
+ 촉진~ 진흥: Xú c tiến, thú c đẩ y
+ 무상임대:
+(ODA) 무상원조: Viện trợ khô ng hoà n lạ i
+ (EDCF)차관: vố n vay ưu đã i
+ 투자유치: Thu hú t đầ u tư
+ 산업통상자원부(산자부) (産業通商資源部): Ministry of Trade, Industry and
Energy- Bộ Cô ng nghiệp Thương mạ i Nă ng lượ ng
+ MOIT: Bộ Cô ng thương ( 산업통상부)
+고용훈련보조금: Tiền hỗ trợ
훈련: Hà nh vi, kĩ năng, kĩ thuậ t, cô ng nghệ phả i lặ p đi lặ p lạ i thì mớ i tiến bộ hơn
(Đà o tạ o nghề,...)
교육: Thiên về giá o dụ c
+ 수소: hydrogen
+ 회계법인: Cô ng ty kiểm toá n
+ 세 관 : Hả i quan
+ 관세: Thuế quan
=> 수출ㆍ수입되거나 통과되는 화물에 대하여 부과되는 세금
+ 인센티브: Ưu đã i ( Lợ i thế, lợ i ích đượ c đưa ra nếu đầ u tư)
+ 취득세: Thuế trướ c bạ
=> 재산을 유통시키는 과정에서 매기는데, 부동산ㆍ자동차ㆍ중기ㆍ입목ㆍ
선박ㆍ광업권ㆍ어업권 따위를 취득할 때 매긴다.
=> Thuế trướ c bạ là khoả n lệ phí đượ c ấ n định mà cá nhâ n/tổ chứ c phả i kê khai
và nộ p cho cơ quan thuế trướ c khi đưa tà i sả n và o sử dụ ng.
+ 법인세: 법인의 소득 따위에 부과하는 세금을 이른다.
+ 외국계 회사/ 연구소: Cô ng ty/ Viện nghiên cứ u nướ c ngoà i
+ 제공키= 제공하기
+ 지 않다= 찮
+ 하고 싶은: 하고픈
+ ( 인종)차별: Phâ n biệt ( Cá i này khá c biệt vớ i nhữ ng cá i khá c để có thể phâ n
biệt đượ c)
=> 차별화: Khá c biệt
+ 감면하다: Miễn giả m
=> 매겨야 할 부담 따위를 덜어 주거나 면제하다
+ 청: Sở
=> Cơ quan phụ trá ch mộ t lĩnh vự c cụ thể ở địa phương
+ 수요 발굴:
+ 뇌과학연구소: Viện nghiên cứ u Khoa họ c nã o bộ
+ 타당성: Tính khả thi
+ 효율: Nhấ n mạ nh việc tậ n dụ ng tà i nguyên và o cô ng việc có hiệu quả hay khô ng
+ 효과:
+ 경영 : Kinh doanh (Dù ng trong điều hành, quả n trị doanh nghiệp)( 회사 경영
상황)
+ 상업: Kinh doanh
+ 아/어야 하다: nên…
4. 다음을 잘 읽고 번역하십시오.
Chính sá ch về đầ u tư kinh doanh
상업투자정책
1. Nhà đầ u tư đượ c ( 할 수 있다 ) quyền thự c hiện hoạ t độ ng đầ u tư kinh doanh
trong cá c Ngà nh (분야), nghề (업종) mà Luậ t nà y khô ng cấ m.
2. Nhà đầ u tư đượ c tự chủ quyết định hoạ t độ ng đầ u tư kinh doanh theo quy định
củ a Luậ t nà y và quy định khá c củ a phá p luậ t có liên quan; đượ c tiếp cậ n, sử dụ ng
cá c nguồ n vố n tín dụ ng, quỹ hỗ trợ , sử dụ ng đấ t đai và tà i nguyên khá c theo quy
định củ a phá p luậ t.
+ Nguồ n vố n tín dụ ng:
+ 신용: (신용 카드/ 한도/ 불량/ 도/등급)
3. Nhà nướ c cô ng nhậ n và bả o hộ quyền sở hữ u về tà i sản (재산 소유권), vố n đầ u
tư, thu nhậ p và cá c quyền (권리), lợ i ích(이익) hợ p phá p(합법적인) khá c củ a nhà
đầ u tư.
4. Nhà nướ c đố i xử bình đẳ ng giữ a cá c nhà đầ u tư; có chính sá ch khuyến khích và
tạ o điều kiện thuậ n lợ i (편리한 여건/ 조건을 조성하다/ 마련하다) để nhà đầ u tư
thự c hiện hoạ t độ ng đầ u tư kinh doanh, phá t triển bền vữ ng cá c ngà nh kinh tế.
지식재산권

You might also like