You are on page 1of 10

:

Đề thi Toán học kì 1 lớp 3


Phần 1. Tr ắc nghiệm

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ....cm

A. 50 C. 500

B. 5 D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:

A. 449 C. 500

B. 451 D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm.

Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

A. 64 sản phẩm C. 48 sản phẩm

B. 14 sản phẩm D. 49 sản phẩm


Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

A. 650 g

B. 235 g

C. 885 g

D. 415 g

1
:

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

A. 11; 17 C. 30; 5

B. 11; 66 D. 30; 36
Câu 6: Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

A. 1 C. 3

B. 2 D. 4
Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá tr ị biểu thức

a) (300 + 70) + 400

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

b) 998 – (302 + 685)

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

2
:

c) 100 : 2 : 5

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính r ồi tính

a) 108 : 6

b) 620 : 4

c) 194 × 4

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe

khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe

taxi ?

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

3
:

Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 12. Điền (>, <, =)?

a) 1 m ….. 100 mm

b) 300 ml + 700 ml …. 1 l

Đề thi Toán học kì 1 lớp 3


Phần 1. Tr ắc nghiệm

Câu 1. 55 oC được đọc là:

A. Năm mươi độ xê

B. Năm mươi năm độ xê

C. Năm lăm độ xê

D. Năm mươi lăm độ xê

4
:

Câu 2. Cho hình vẽ:

Góc trong hình là:

A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của

miếng bìa đó là bao nhiêu đề - xi – mét?

A. 6 cm C. 60 dm

B. 120 cm D. 12 dm
Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5

năm nữa, con bao nhiêu tuổi?

A. 10 tuổi C. 13 tuổi

B. 12 tuổi D. 14 tuổi

Câu 5. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán số con gà. Hỏi đàn gà

nhà Hòa còn lại bao nhiêu con?

A. 40 con B. 42 con

5
:

C. 6 con D. 41 con

Câu 6. Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Con lợn cân nặng

gấp con ngỗng số lần là:

A. 5 lần C. 45 lần

B. 10 lần D. 55 lần
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Phần 1. Tr ắc nghiệm

Câu 1.Số thích hợp điền vào ô tr ống lần lượt là:

A. 92 ; 104

B. 92 ; 74

C. 102 ; 104

D. 102, 74

Câu 2. Trên cây có 65 quả bưởi. Sau khi hái, số quả trên cây giảm đi 5

lần. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả bưởi.

A. 15 quả C. 12 quả

B. 14 quả D. 13 quả

6
:

Câu 3. Có 5 can nước mắm như nhau chứa được tất cả 45 l nước mắm.

Hỏi mỗi can đó chứa được bao nhiêu lít nước mắm?

A. 15 lít

B. 10 lít

C. 9 lít

D. 8 lít

Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia

đều cho 5 bạn, thì mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn

vở?

A. 6 cái C. 30 cái

B. 10 cái D. 35 cái
Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác?

A. 3 hình C. 5 hình

B. 4 hình D. 6 hình

Câu 6. của 10 kg là:

A. 2 kg C. 50 kg

B. 20 kg D. 5 kg
7
:

Câu 7: Giá trị của biểu thức 3 x (50-50) là

A. 5 C. 0

B. 3 D. 1

Phần 2. Tự luận

Câu 7.

Ghép mỗi phép tính với kết luận phù hợp.

Câu 8.

 G là trung điểm của đoạn thẳng AB.

 B là điểm ở giữa hai điểm G và H.

8
:

 F là điểm ở giữa hai điểm C và E.

 F là trung điểm của đoạn thẳng CD.

Câu 9. Tính nhẩm

a) 92 × 6 = ………. b) 575 : 5 = ………

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 172 × 3

b) 784 : 8

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 11. Giải toán

Cô giáo dự định tặng các bạn học sinh một túi quà gồm 2 quyển sách và 5

cuốn tập. Số sách sẽ tặng là 52 quyển. Hỏi để chuẩn bị các túi quà, cô cần

bao nhiêu cuốn tập?

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

9
:

Câu 13. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:

a) 6m 2dm = 62dm

b) 3 giờ 10 phút = 310 phút

c) 4m 5cm = 45cm

d) 2 giờ 30 phút = 150 phút

e) 7dm 4mm = 704mm

f) 7km 12hm = 712hm

g) Đường kính gấp đôi bán kính.

h) Các bán kính trong cùng một hình tròn có độ dài bằng nhau.

i) Khi ta nhân một số với 0 thì kết quả là chính số đó.

j) Số 20 gấp 10 lần số 5.

k) Số 40 gấp 10 lần số 4.

l) Số 90 giảm đi 9 lần được 10.

m) Số 32 giảm đi 4 lần được 8.

Câu 14: Điền

Làm tròn 35 đến hàng chục ta được ......................

Làm tròn 67 đến hàng chục ta được .....................

Làm tròn 98 đến hàng trăm ta được .....................

Làm tròn 120 đến hàng trăm ta được .....................

Làm tròn 230 đến hàng trăm ta được .....................

Làm tròn 585 đến hàng trăm ta được .....................

10

You might also like