You are on page 1of 97

KỸ THUẬT ĐIỆN

Phan Khôi
KỸ THUẬT ĐIỆN

Phần 1: Mạch điện

Phần 2: Máy điện

Phần 3: Câu hỏi lý thuyết


Phần 1: Mạch điện
Câu 1: Tìm I biết XL = XC = 20 Ω ; R = 10 Ω ; U = 100 V.
XL
A. 5A
B. 5 2A R I
C. 10 2 A U XC XL
D. 10 A

Phan Khôi
Câu 2: Xác định R và XC. Biết P = 90 W ; I = 5 A ; I2 = 4 A.
Câu đúng?
I I1 I2
A. R = 90 Ω ; XC = 22,5 Ω U R XC
B. R = 7,5 Ω ; XC = 10 Ω
C. R = 10 Ω ; XC = 7,5 Ω
D. R = 22,5 Ω ; XC = 90 Ω

Phan Khôi
Câu 3: Xác định dòng điện I2, I, công suất toàn mạch Q, S XC
ở hình bên? Biết I1 = 10 A ; R1 = R2 = X1 = X2 = XC = 5 Ω.
I I2 I1
Chọn câu sai?
A. I2 = 10 A R2 R1
B. I = 14,1 A
U
C. Q = -1000 Var
D. S = 2000 VA X2 X1

Phan Khôi
u t = 120 2 sin 314t + 80o (V)
Câu 4: Cho ൝
i t = 10 2 sin 314t − 10o (A) i
Tìm công suất tác dụng toàn mạch?
u R
A. 308 W
B. 616 W
C. 1000 W
D. 0W

Phan Khôi
Câu 5: Tìm I biết R = XL = XC = 20 Ω ; U = 200 V
XL
A. 10 A
B. 15,4 A R I
C. 10 2 A U XL XC
D. 5,75 A

Phan Khôi
i1 = I1. 2 sin ωt (A)
Câu 6: Cho ቐ π
i2 = I2. 2 sin ωt − (A)
6
Biểu diễn ԦI = I1 + I2. Tìm câu sai ?

I1 I1 ԦI
I2

I2 I2
ԦI ԦI

A. B. C. I1

Phan Khôi
Câu 7: Giải mạch điện bằng phương pháp dòng điện nhánh. R
Biết R = 10 Ω ; R1 = 9 Ω ; R2 = 4 Ω ; XL = 8 Ω ; XC = 12 Ω ;
I I1 I2
U = 100 V. Chọn câu sai?
A. Iሶ − I1ሶ − I2ሶ = 0 R1 R2
B. 10. Iሶ + 4 − 12j . I2ሶ = − 100 U
C. 10. Iሶ + 9 + 8j . I2ሶ = 100
XL XC

Phan Khôi
Câu 8: Cho mạch điện. Khi U = 100 V ; f = 50 Hz thì QL = 200 VAr ;
QC = −400 VAr . Xác định QL và QC khi U = 200 V ; f = 100 Hz.
Tìm câu đúng?
U XC XL
A. QL = 400 VAr ; QC = −3200 VAr
B. QL = 800 VAr ; QC = −800 VAr
C. QL = 100 VAr ; QC = −800 VAr

Phan Khôi
Câu 9: Tìm R và P biết XL = 30 Ω ; I = 4 A ; U = 200 V
Tìm câu đúng? R

A. R = 40 Ω ; P = 640 W U XL
B. R = 20 Ω ; P = 320 W
C. R = 50 Ω ; P = 800 W
D. R = 40 Ω ; P = 840 W

Phan Khôi
u t = 100 2 sin 314t + 80o (V)
Câu 10: Cho mạch điện ൝
i t = 10 2 sin 314t + 20o (A) i
Tính công suất P, Q và S toàn mạch. Chọn câu đúng?
u Z
A. P = 380 W
B. P = 500 W
C. Q = −886 VAr
D. Q = 500 VAr

Phan Khôi
Câu 11: Tìm P toàn mạch, biết I1 = 3 A ; I2 = 4 A ; I = 5 A ;
R = 10 Ω. Tìm câu đúng ? I1 R XL
A. 150 W R I
B. 1000 W U I2 R
C. 288 W XC
D. 500 W

Phan Khôi
Câu 12: Xác định I, I1, I2, I3 của mạch. Biết U = 100 V ; X1 = 4 Ω ; R X I2 I3
X = X2 = X3 = 10 Ω ; R1 = 3 Ω ; R2 = 5 Ω.
I I1
Chọn câu sai?
A. I3 = 5 A R1
B. I2 = 5 A X2
U X3
C. I = 10 A
D. I1 = 5 A X1

Phan Khôi
Câu 13: Sử dụng phương pháp xếp chồng để tính dòng điện i. Biết I I1 I2
1
u = 100 + 200 2 sin ωt (V) ; = 10 Ω ; R = 10 Ω.
ωC
Tìm câu đúng? U~ R XC
π A
A. i = 10 + 20 2 sin ωt + 20 2 sin ωt −
2
π
B. i = 10 + 20 2 sin ωt − A
4
π
C. i = 10 + 40 2 sin ωt + (A)
4

Phan Khôi
Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết điện áp U = const. UR
Khi K mở: P = 640 W ; UR = 80V ; UC = 60 V. Tính UR, UC, I, P
XC
sau khi K đóng. I
R
Tìm câu đúng?
U XC K
A. P = 640 W
B. UC = 135 V
C. I = 9,36 A
D. UR = 110 V

Phan Khôi
Câu 15: Xác định I1, I2, P, Q toàn mạch. Biết U = 100 V ; R1 = 5 Ω ; I I1 I2
R2 = 4 Ω ; XL = 3 Ω.
R2
Tìm câu sai?
u R1
A. I1 = 20 A XL
B. I2 = 20 A
C. P = 4800 W
D. Q = 1200 VAr

Phan Khôi
Câu 16: Cho mạch như hình vẽ. Chọn câu đúng?
di i
A. u = e − L.
dt
di u XL
B. u = e + L.
dt
di
C. u = −e − L.
dt

Phan Khôi
Câu 17: Xác định công suất Q toàn mạch. Biết I = 15,4 A ; I2 = 10 A ; R I2
I1 = 15 A ; XC = 15 Ω ; XL = 5 Ω ; XL1 = 8 Ω W
I I1
Chọn câu đúng?
A. Q = 1485,4 VAr R R
B. Q = 4485,8 VAr
U~
C. Q = 685,8 VAr
XL1 XC
XL

Phan Khôi
Câu 18: Xác định công suất P, QL, QC và cường độ dòng điện I. I IC I1
u = 220 sin ωt (V) R
Biết ቐ π ; cos φtm= 1 u XC
i1 = 22 2 sin ωt − (A)
4
XL
Tìm câu sai?
A. P = 3422 W
B. QL= 3422 VAr
C. QC = −3422 VAr
D. I = 22 A

Phan Khôi
Câu 19: Một nhánh có tổng trở phức: 10.e-j36,9o ; R = XL1 = 10 Ω ;
R2 = R3 = 8 Ω ; XC = XL2 = 6 Ω. Sơ đồ đúng?

R1 XL R2 XC R3 XL2

A. B. C. D.

Phan Khôi
Câu 20: Các chỉ số của đồng hồ thay đổi như thế nào khi f tăng. I3
Biết u = const W
I1 I2
Chọn câu sai? XC
A. Oát kế tăng XL
R
B. Vôn kế giảm
U
C. I2 tăng V
D. I1 giảm
A2 A3

Phan Khôi
Câu 21: Cho trước các giá trị điện áp và cường độ dòng điện. Hãy xác định tính chất của tải. Chọn câu sai?

A. uሶ = U. ej.60 (V) ; Iሶ = I. ej.30 (A) → Tải có tính chất điện cảm.


B. uሶ = U. e−j.60 (V) ; Iሶ = I. e−j.30 (A) → Tải có tính chất điện dung.
C. uሶ = 50 + 50j(V) ; Iሶ = 5 − 5j(A) → Tải có tính chất thuần dung.
D. uሶ = 40 − 30j(V) ; Iሶ = 12 + 16j(A) → Tải có tính chất thuần dung.

Phan Khôi
Câu 22: Chỉ số của các đồng hồ đo hình bên thay đổi
như thế nào khi ta chuyển khóa K từ a sang b. A1 W K a A2
Biết điện áp u = const. Chọn câu sai? U~ W Rpt
b
A. I1 tăng
B. I2 tăng
C. W giảm
D. U2 tăng

Phan Khôi
Câu 23: Dòng điện của máy biến áp tự ngẫu thay đổi
như thế nào khi ta điều chỉnh tăng số vòng dây W2.
Biết điện áp U1 = const. Chọn câu đúng? U1~ I1 R

A. I1, I2 cùng giảm


B. I1 giảm, I2 tăng
C. I1, I2 cùng tăng

Phan Khôi
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết:
U = 380 V ; R = XL = 2XC = 38 Ω. I2 XL
Tính UR, I, I1, I2 ? I
R
A. I1 = 14,1 A U I1
B. I2 = 28,3 A XC
C. I = 20 A
D. UR = 0 V

Phan Khôi
Câu 25: Cho mạch điện. Ampe kế chỉ 10 A.
Tính số chỉ của vôn kế. Biết : XC
XL1 = XL2 = XC = 1 Ω ; R1 = 1,4 Ω ; R2 = 10 Ω. R1
Tìm câu đúng? XL1 R2
A. 15 V
B. 10 V A
XL2
C. 2,1 V
D. 22,2 V V

Phan Khôi
Phần 2: Máy điện
Máy
biến áp

Máy điện
không đồng bộ

thuyết
Phần 2: Máy điện Máy điện
đồng bộ
Bài tập

Máy điện
một chiều
Máy biến áp
MÁY BIẾN ÁP
Đại lượng Biểu thức, phương trình
Công suất định mức của máy biến áp 1 pha Sđm = U2đm . I2đm = U1đm . I1đm
Công suất đinh mức của máy biến áp 3 pha Sđm = 3. U2đm . I2đm = 3. U1đm . I1đm
Suất điện động cảm ứng trong dây quấn E1 = 4,44.W1.f1. Φ1 (sơ cấp)
E1 = 4,44.W1.f2. Φ2 (thứ cấp)
Tính toán trên sơ đồ thay thế Uo U
3th ≈ 3o = = 1đm
Io Io
Po
Rth ≈ Ro = 2 ; Po = ∆ Pst
Io
Xth = 32th − R2th
Hệ số biến áp W1 U1 W1: số vòng dây cuộn sơ cấp
K= = ;ቊ
W2 U2 W : số vòng dây cuộn thứ cấp
2

Thông số dây quấn Pn


Rn = ; Xn = 32n − R2n
I1
2
đm
Rn X
R1 = R2’ = ; X1 = X2’ = n
2 2
Tổn hao đồng ∆ Pđ = β2.Pn
Tổn hao sắt từ ∆ Pst = Po
Phan Khôi
Máy điện không đồng bộ
Đại lượng Biểu thức, phương trình

Tốc độ ( tốc độ đồng bộ) n1 =


60f1
(vòng/phút) ; p: số cặp cực
p
2.π.f1
ω=
p

Tốc độ quay rôto n = (1 – s).n1 ; s: hệ số trượt

Hệ số trượt n1 − n
s=
n1

Công suất tác dụng lên động cơ tiêu thụ P1 = 3 . Uđm . Iđm.cos φđm
ở chế độ định mức
(U nối sao → thường = 380 V)

Dòng điện định mức Pđm


Iđm =
3 . Uđm .ηđm.cos φđm
Công suất phản kháng Q1 = 3 . Uđm . Iđm.sin φ

Phan Khôi
Đại lượng Biểu thức, phương trình
Công suất điện từ R2′
Pđt = 3 . . I2’2
s
Công suất hữu ích P2 P2 = Pđt - Δ Pđ 2 - Δ Pcơ + phụ
trong đó: Δ Pđ2 = 3 . R2’ . I2’2
1 −s
Δ Pcơ = 3 . R2’ . I2’2 . ( )
s
Biểu thức Mômen 3.p.U12.R2′/s
(Mở động cơ)
Mmở = R2′ 2
2.π.f R1+ + X1+X2′ 2
(U1 nối Δ → thường = 220 V) s
nếu bài không cho s thì s = 1
Mômen điện từ Pđt. p
Mđt = ; p: số cặp cực
ω

Phan Khôi
Các biện pháp mở máy điện không đồng bộ
Trực tiếp: Với công suất nhỏ
Dùng điện kháng

Giảm điện áp vào stato Dùng biến áp tụ ngẫu

Chuyển đổi Υ → ∆

Rf nối tiếp mạch rôto: Cho động cơ dây quấn Thay đổi tần số

Các phương pháp điều chỉnh tốc độ Thay đổi số cặp cực (đôi cực)
60.𝑓1
n = (1 − s). Giảm điện áp vào stato
𝑃

Cho Rđc nối tiếp mạch rôto


(cho động cơ dây quấn)

Dùng vòng ngắn mạch trên cực từ


Các phương pháp mở máy động cơ một pha
Dùng dây quấn phụ Phan Khôi
Máy điện đồng bộ
MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
Đại lượng Biểu thức, phương trình
Tốc độ đồng bộ 60.f n: tốc độ rôto
n = n1 = ;ቊ
p n1 : tốc độ từ trường
Tần số của dòng điện trong stato P.𝑛
f= ; phụ thuộc vào tốc độ động cơ(n) và số
60
cặp cực của máy (p)
Suất điện động trong dây quấn stato E1 = 4,44. f. W. kdq. Φ0
Điều chỉnh công suất • Công suất tác dụng: điều chỉnh công suất động
cơ sơ cấp.
• Công suất phản kháng: điều chỉnh dòng kích
từ.
Đặc tính ngoài u
C
R
L

O i
Phan Khôi
MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
Đại lượng Biểu thức, phương trình
Mở máy động cơ đồng bộ • Dùng dây quấn mở máy dạng lồng sóc đặt trên
bề mặt cực từ.
• Dùng động cơ phụ.
Điều chỉnh hệ số “cos φ” • φ < 0: làm việc ở chế độ động cơ quá kích từ.
• φ > 0: làm việc ở chế độ động cơ thiếu kích từ.

Phan Khôi
Máy điện một chiều
MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
Đại lượng Biểu thức, phương trình
Phần Cực từ chính Dây quấn nối với nguồn một chiều: tạo từ trường
cảm chính.
Cực từ phụ Dây quấn nối tiếp với dây quấn phần ứng: giảm
tia lửa điện.
Phần Suất điện cảm ứng P.N
Eư = . Φ. n = ke. Φ. n ; n: tốc độ quay
60
ứng
Mômen điện từ P.N
M= . Φ. Iư = km. Φ. Iư
2π..a
Phương trình cân bằng điện áp U = Eư – Iư.Rư : chế độ máy phát.
U = Eư + Iư.Rư : chế độ động cơ.
Xác định dòng điện Pđm
Iđm = : máy phát
Uđm
P
Iđm = đm : động cơ (η: êta)
η.Uđm
Máy điện một chiều kích từ độc lập Dây quấn kích từ nối độc lập với dây quấn phần
ứng.
Máy điện một chiều kích từ nối tiếp (song song) Dây quấn kích từ nối nối tiếp (song song) với dây
quấn phần ứng.
MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
Đại lượng Biểu thức, phương trình
Các phương pháp mở máy • Mắc Rm nối tiếp mạch phần ứng.
U
Iư =
Rư + Rm
• Giảm điện áp đặt vào dây quấn phần ứng.
Phương trình đặc tính cơ • Động cơ song song:
I .R
n = no - ư ư (hình 1)
k
• Động cơ nối tiếp:
k .U
n = 1 - k2 (hình 2)
M
n

(1)

(2)
O

Phan Khôi
➢ Máy điện một chiều
• Công suất động cơ tiêu thụ
Pđm
Pđm = Uđm . Iđm =
η
• Mômen định mức
Pđm P ∶ công suất (kW)
Mđm = 9550. trong đó: ቊ
n n: tốc độ quay
• Dòng điện phần ứng
Pđm
Iđm = (dòng điện định mức)
Uđm
Iư = Iđm + Ikt trong đó: ൞ U
Ikt = đm (dòng điện kích từ)
Rkt

Phan Khôi
Bài tập
Câu 1: Xác định điện trở mắc nối tiếp vào phần ứng của động cơ n (vòng/phút)
một chiều kích từ song song để chuyển đặc tính từ đường a sang 1000
đường b. Rư = 0,15 Ω. 900
A. 0,25 Ω
B. 0,45 Ω
600
C. 0,64 Ω
D. 0,36 Ω

0 20 40 I (A)

Phan Khôi
Câu 2: Máy phát điện một chiều kích từ song song có: Pđm = 1 kW; Uđm = 200 V. Điện trở mạch kích từ
Rkt = 200 Ω. Điện trở mạch phần ứng: Rư = 1,5 Ω. Tìm Eư ?
A. 209 V
B. 206 V
C. 203 V
D. 215 V

Phan Khôi
Câu 3: Xác định dòng định mức pha của động cơ không đồng bộ ba pha, có Ptm = 10 kW; Υ/ Δ = 380/220 V;
η = 0,75; cos φđm= 0,84. Tìm câu đúng?
A. 36 A
B. 40 A
C. 24 A
D. 46 A

Phan Khôi
Câu 4: Động cơ điện một chiều có Pđm = 1 kW ; Uđm = 200 V ; η = 0,8. Tìm Itm ?
A. 7,55 A
B. 6,25 A
C. 5,75 A

Phan Khôi
Câu 5: Động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc có Pđm = 7,5 kW ; Υ/ Δ = 380/220 V ; η = 0,8 ;
cos φđm= 0,83. Điện áp Ud = 380 V. Tính dòng điện động cơ tiêu thụ từ lưới ở chế độ định mức.
Chọn câu đúng?
A. 17,2 A
B. 18,1 A
C. 29,7 A
D. 30,2 A

Phan Khôi
Câu 6: Cho động cơ điện một chiều kích từ song song với Uđm = 200 V ; Iư đm = 73 A ; Rư = 1,5 Ω ;
nđm = 1200 vòng/phút. Để điều chỉnh tốc độ, người ta giảm hiệu điện thế định mức còn U = 160 V
Chọn câu đúng?
A. 961 vòng/phút
B. 1100 vòng/phút
C. 700 vòng/phút
D. 946 vòng/phút

Phan Khôi
Câu 7: Xác định công suất định mức của động cơ không đồng bộ ba pha có các số liệu: Pđm = 40 kW ;
Υ/ Δ = 380/220 V ; Iđm = 91/157 A ; η = 0,86.
Chọn câu đúng?
A. 0,78
B. 0,875
C. 0,8
D. 0,76

Phan Khôi
Câu 8: Động cơ điện một chiều có: Pđm = 8 kW ; Uđm = 220 V ; η = 0,8 ; nđm = 1500 vòng/phút. Tính
momen định mức và công suất động cơ điện tiêu thụ.
Chọn câu đúng?
A. 10 kW ; 63,7 Nm
B. 11,5 kW ; 52,5 Nm
C. 9,5 kW ; 45,5 Nm
D. 10 kW ; 51 Nm

Phan Khôi
Câu 9: Cho 4 động cơ không đồng bộ ba pha có các số liệu:
a. p = 4 ; f = 50 Hz ; Sđm = 0,04
b. p = 1 ; f = 500 Hz ; Sđm = 0,03
c. p = 2 ; f = 1000 Hz ; Sđm = 0,03
d. p = 1 ; f = 400 Hz ; Sđm = 0,04
Xác định tốc độ quay đồng bộ n1 và tốc độ định mức nđm của các động cơ.
Chọn câu đúng?
A. n1 = 750 vòng/phút ; nđm = 730 vòng/phút
B. n1 = 30000 vòng/phút ; nđm = 29100 vòng/phút
C. n1 = 60000 vòng/phút ; nđm = 58200 vòng/phút
D. n1 = 24000 vòng/phút ; nđm = 23940 vòng/phút

Phan Khôi
Câu 10: Động cơ không đồng bộ ba pha rôto dây quấn có các số liệu: Υ/ Δ = 380/220 V ; tổn hao cơ và
tổn hao phụ : ΔPcơ + phụ = 700 W ; I2’ = 50 A ; r2’ = 0,1 Ω ; tốc độ quay nđm = 1440 vòng/phút ; f = 50 Hz ;
p = 2. Xác định hệ số trượt định mức: Sđm ; công suất điện từ: Pđt ; công suất cơ: Pcơ ; mômen điện từ: Mđt ;
công suất ra: P2.
Chọn câu đúng?
A. Sđm = 0,04 ; Pcơ = 35280 W
B. Pđt = 18750 W
C. Mđt = 212 Nm
D. P2 = 34580 W

Phan Khôi
Câu 11: Động cơ một chiều có: Pđm = 1 kW ; η = 0,8. Tìm tổn hao trong máy
Chọn câu đúng?
A. 0,35 kW
B. 0,15 kW
C. 0,25 kW

Phan Khôi
Câu 12: Máy biến áp một pha có số vòng dây quấn sơ cấp W1 = 800 vòng ; suất điện động E = 400 V ;
f = 50 Hz ; tiết diện mạch từ S = 18 cm2. Tính cường độ từ cảm Bm.
Chọn câu đúng?
A. 0,25 T
B. 1,25 T
C. 5,5 T
D. 7,85 T

Phan Khôi
Câu 13: Biết kết quả thí nghiệm không tải của máy biến áp một pha: U1đm = 400 V ; U2đm = 36 V ;
ΔPst = 200 W ; Io = 1,2 A. Tính Rth ; Xth ; tỷ số biến đổi k của máy biến áp.
Chọn câu sai?
A. Rth = 129 Ω
B. Xth = 303 Ω
C. k = 11,1

Phan Khôi
Câu 14: Máy biến áp có dây quấn sơ cấp W1 = 1. Khi cường độ dòng điện trong cuộn dây sơ cấp là
400 A thì dòng điện thứ cấp là 5 A. Tìm số vòng dây W2?
A. 500 vòng
B. 80 vòng
C. 100 vòng

Phan Khôi
Câu 15: Động cơ một chiều kích từ nối tiếp có Uđm = 220 V ; Iđm = 25 A. Điện trở phần ứng và mạch kích
từ nối tiếp = 0,15 Ω . Tìm điện trở mở máy để Imở = 1,5 Iđm.
A. 4,1 Ω
B. 5,7 Ω
C. 3,2 Ω

Phan Khôi
Câu 16: Cho động cơ không đồng bộ ba pha rôto dây quấn có: Υ/ Δ = 380/220 V ; R1 = 0,36 Ω ; X1 = 0,955 Ω ;
R2’ = 0,245 Ω ; X2’ = 0,94 Ω ; p = 2 ; f = 50 Hz. Khi mở máy, giảm điện áp đi 20% Uđm thì có thể mở được máy
với Mc lớn nhất là bao nhiêu?
A. Mc < 36,6 Nm
B. Mc < 40 Nm
C. Mc < 56,6 Nm

Phan Khôi
Phần 3: Câu hỏi lý thuyết
Máy
điện

Phần 3: Câu hỏi lý thuyết

Mạch
điện
Câu hỏi lý thuyết
phần máy điện
Câu 1: Đường đặc tính ngoài của máy phát đồng bộ. Chọn câu đúng? u
3
A. Đường (3) khi tải thuần R Eo 1
B. Đường (2) khi tải thuần L
2
C. Đường (1) khi tải thuần C
O i

Phan Khôi
Câu 2: Xác định tính chất của phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ. Chọn câu đúng?
A. Phản ứng phần ứng ngang trục
B. Phản ứng phần ứng dọc trục khử từ
C. Phản ứng phần ứng dọc trục trợ từ
N

Eo
I
S

Phan Khôi
Câu 3: Một máy điện đồng bộ cực ẩn, bỏ qua điện trở dây quấn stato có đồ thị vecto như hình. Máy
đang làm việc ở chế độ nào?
Chọn câu đúng?
A. Chế độ động cơ thiếu kích từ ԦI
B. Chế độ máy phát thiếu kích từ
C. Chế độ động cơ quá kích từ

j. ԦI.Xđb
Eo

Phan Khôi
Câu 4: Động cơ không đồng bộ roto lồng sóc được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dân
dụng vì? Chọn câu sai?
A. Giá thành rẻ
B. Sử dụng tiện lợi
C. Hệ số cos φ cao và điều chỉnh tốc độ tốt
D. Sử dụng nguồn điện xoay chiều thông dụng

Phan Khôi
Câu 5: Dòng điện trong dây quấn roto của máy điện đồng bộ là dòng điện gì? Chọn câu đúng?
A. Dòng điện một chiều.
B. Dòng điện xoay chiều có cùng tần số với dòng điện trong dây quấn stato.
C. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ hơn tần số dòng điện trong dây quấn stato.
D. Dòng điện cảm ứng có tần số f2 = s.f1

Phan Khôi
Câu 6: Họ đặc tính hiệu suất của một máy biến áp khi làm việc với tải có hệ số công suất khác nhau
như hình. Chọn câu đúng? A
η
A. cos φA > cos φB > cos φC
B. cos φA < cos φB < cos φC B
C. cos φA = cos φB = cos φC C

O I2

Phan Khôi
Câu 7: Để mở máy động cơ đồng bộ, người ta dung phương pháp sau. Chọn câu sai?
A. Dùng dây quấn mở máy dạng lồng sóc đặt ở mặt cực rôto.
B. Dùng dây quấn mở máy đặt ở trong rãnh stato.
C. Dùng động cơ phụ nối trục với động cơ đồng bộ.

Phan Khôi
Câu 8: Tại sao khi truyền tải điện năng đi xa phải tăng điện áp? Chọn câu sai?
A. Giảm khối lượng dây dẫn tải.
B. Giảm tổn hao công suất.
C. Giảm vốn đầu tư xây dựng đường dây.
D. Tăng hệ số công suất.

Phan Khôi
Câu 9: Để điều chỉnh điện áp của máy biến áp, người ta thực hiện? Chọn câu sai?
A. Điều chỉnh số vòng dây của cuộn dây sơ cấp.
B. Điều chỉnh tải của máy biến áp.
C. Điều chỉnh số vòng dây của cuộn dây thứ cấp.

Phan Khôi
Câu 10: Xác định tính chất của phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ. Chọn câu đúng?
A. Phản ứng phần ứng ngang trục
B. Phản ứng phần ứng dọc trục khử từ
C. Phản ứng phần ứng dọc trục trợ từ
N

I
Eo

Phan Khôi
Câu 11: Tại sao để chế tạo lõi thép máy biến áp, người ta thường dùng lá thép kỹ thuật điện? Chọn câu sai?
A. Để tăng hỗ cảm giữa các cuộn dây.
B. Để thuận lợi khi lắp đặt dây quấn.
C. Để giảm dòng điện không tải.
D. Để giảm điện kháng tản giữa các dây quấn.

Phan Khôi
Câu 12: Các máy biến áp được phép làm việc song song với nhau khi nào? Chọn câu đúng?
A. Có tổ nối dây giống nhau.
B. Có hệ số biến áp bằng nhau.
C. Có điện áp ngắn mạch bằng nhau.
D. Cả 3 phương án trên.

Phan Khôi
Câu 13: Về lực điện từ trong các máy điện. Chọn câu sai?
A. Trong động cơ điện có lực điện từ tác dụng lên thanh dẫn của dây quấn.
B. Trong các máy biến áp không tồn tại lực điện từ tác dụng lên các vòng dây.
C. Trong máy phát điện có lực điện từ tác dụng lên các thanh dẫn của dây quấn.

Phan Khôi
Câu 14: Đường (1) vẽ đặc tính cơ tự nhiên của động cơ không đồng bộ. Tìm câu đúng?
A. Đường (2): Đặc tính cơ khi giảm áp đặt vào dây quấn stato.
B. Đường (3): Đặc tính cơ khi điện trở phụ trong mạch rôto khác 0.
C. Đường (4): Đặc tính cơ khi tăng tần số của điện áp đặt vào dây quấn stato.
D. Cả A và B đều đúng.
n
n1
1

4
3
O M

Phan Khôi
Câu 15: Máy bù đồng bộ làm việc ở chế độ. Chọn câu sai?
A. Chế độ động cơ thiếu kích từ.
B. Chế độ động cơ quá kích từ.
C. Chế độ máy phát.

Phan Khôi
Câu 16: Lõi thép stato làm từ các lá thép kỹ thuật điện, lõi thép rôto làm bằng thép khối vì? Chọn câu sai?
A. Từ thông trong stato lớn hơn từ thông trong rôto.
B. Từ thông khép mạch trong lõi thép stato là từ thông biến thiên.
C. Từ thông trong máy không chuyển động tương đối so với rôto.

Phan Khôi
Câu 17: Những phát biểu dưới đây về máy điện tĩnh. Chọn câu đúng?
A. Các dây quấn có chuyển động tương đối nhau.
B. Dùng để biến đổi các thông số của điện năng (u, i).
C. Dùng để biến đổi dạng năng lượng (cơ → điện và ngược lại).

Phan Khôi
Câu 18: Đưa điện trở phụ vào dây quấn rôto trong động cơ dây quấn nhằm mục đích. Chọn câu sai?
A. Để giảm dòng mở máy.
B. Để giảm thời gian mở máy.
C. Để tăng mômen mở máy.
D. Để giảm dòng không tải.

Phan Khôi
Câu 19: Đối với máy điện một chiều. Chọn câu sai?
A. Dây quấn kích từ tạo nên từ trường chính.
B. Dây quấn cực từ phụ được mắc nối tiếp với dây quấn.
C. Cực từ phụ có tác dụng hạn chế tia lửa điện.
D. Dây quấn phần ứng có tác dụng bù phản ứng phần ứng.

Phan Khôi
Câu 20: Độ biến thiên điện áp của máy biến áp phụ thuộc vào. Chọn câu sai?
A. Tính chất của tải.
B. Chế độ làm việc của tải.
C. Cấu tạo của máy biến áp.
D. Vị trí đặt máy biến áp.

Phan Khôi
Câu 21: Một máy phát đồng bộ cung cấp điện cho một phụ tải thuần trở. Khi tăng điện áp lên và giảm tần số
xuống, muốn giữ cho tần số và điện áp máy phát không đổi có những cách điều chỉnh sau.
Chọn cách hợp lý nhất?
A. Giảm tốc độ quay của rôto. Giảm kích từ của máy phát.
B. Tăng tốc độ quay của rôto. Tăng kích từ của máy phát.
C. Tăng tốc độ quay của rôto. Giảm kích từ của máy phát.
D. Giảm tốc độ quay của rôto. Tăng kích từ của máy phát.

Phan Khôi
Câu 22: Để khắc phục tia lửa điện trong máy điện một chiều. Chọn câu sai?
A. Dùng cực từ phụ đặt xen giữa các cực từ chính.
B. Dùng dây quấn bù đặt ở trên bề mặt cực từ.
C. Dùng dây quấn cực từ phụ nối tiếp với dây quấn phần ứng.
D. Dùng dây quấn bù nối song song với dây quấn phần ứng.

Phan Khôi
Câu 23: Về tác dụng của phản ứng phần ứng trong máy điện một chiều. Chọn câu sai?
A. Làm giảm từ thông dưới mỗi cực từ.
B. Làm tăng từ thông dưới mỗi cực từ.
C. Làm méo sự phân bố từ trường dưới bề mặt cực từ.
D. Làm trung tính vật lý lệch một góc ⍺ theo chiều quay máy phát.

Phan Khôi
Câu hỏi lý thuyết
phần mạch điện
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều hình sin. Biết đồ thị vectơ. Tìm câu đúng?
A. UC > UL
B. UL > UC R I XL
C. UC = XC.I = ω.C.I U
XC

Phan Khôi
Câu 2: Cho một nhánh của mạch điện. Tìm câu đúng? e1 e2
A. UC > UL
B. UL > UC i
C. UC = XC.I = ω.C.I

Phan Khôi
Câu 3: Hiện tượng năng lượng của các phần tử lý tưởng R, L, C được phát biểu như sau. Tìm câu đúng?
A. Điện trở R tích luỹ điện năng.
B. Điện cảm L nhận điện năng và biến thành nhiệt năng không trả lại cho mạch.
C. Điện dung C nhận điện năng và tích luỹ năng lượng điện trường.
D. Điện trở R vừa tích luỹ điện năng, vừa biến đổi thành nhiệt năng.

Phan Khôi
Câu 4: Cho mạch điện bên. Hỏi điện áp trên các phần tử thay đổi như thế nào nếu R không đổi, tần số f tang
và I không đổi. Tìm câu đúng?
A. U không đổi, U và U giảm. R I XL
R L C
B. UR giảm, UL và UC tăng. U
C. UR không đổi, UL tăng và UC giảm. XC
D. UR, UL và UC đều không đổi.

Phan Khôi
Câu 5: Một nguồn được thay thế bằng suất điện động e lý tưởng. Chọn câu đúng? e

A. u không phụ thuộc vào i. i


B. u phụ thuộc vào i.
C. u = - e.
D. u=e-i u

Phan Khôi
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn câu đúng? XC
di
A. u = - R.i + L . + C.i
dt XL
I R
di 1
B. u = R.i + L . + ‫ ׬‬i. dt
dt C
U
di 1
C. u = - R.i - L . + ‫ ׬‬i. dt
dt C

di
D. u = R.i + L . - C.i
dt

Phan Khôi
Câu 7: Viết phương trình định luật Krichhoff 2 cho mạch vòng sau. Chọn câu đúng?
1 t
A. R.i1 – L.i2 + ‫׬‬0 i3. dt = e
C XL
i1 R i2
di2 1 t
B. R.i1 – L. + ‫׬‬0 i3. dt =e e
dt C XC
di2 1 t
C. R.i1 – L. + ‫׬‬0 i3. dt =-e i3
dt C

1
D. R.i1 – L.i2 + . i3 = e
C

Phan Khôi
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều ba pha có nguồn đối xứng RA = RB = RC = R’. Sau khi đóng khoá K dòng
điện các pha thay đổi như thế nào? Chọn câu sai?
K
A. IA giảm.
B. IB không đổi.
C. IC không đổi.
D. IN tăng. A iA

B iB

C iC

N iN

Phan Khôi
Câu 9: Tìm sự thay đổi của dòng khi K đóng? Biết XL = XC. Chọn câu sai?
A. IA tăng. K
B. IB không đổi.
C. IC không đổi.
D. IN tăng.
A iA

B iB

C iC

N iN

Phan Khôi
Câu 10: Xác định nhánh tiêu thụ: nhận hay phát công suất? Biết u > 0 ; i > 0. Chọn câu đúng?
A. Hình (1) nhận công suất.
B. Hình (2) nhận công suất.
C. Hình (2) phát công suất. e e
i u i u

(1) (2)

Phan Khôi

You might also like