You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN


CHU VĂN AN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - TIN HỌC 11


NĂM HỌC 2022 - 2023

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Kiểu logic bộ nhớ lưu trữ một giá trị là bao nhiêu byte?
A). 10 byte B). 6 byte C). 1 byte D). 4 byte
Câu 2. Trong các kiểu dưới đây kiểu nào không phải là kiểu nguyên?
A). Integer B). Extended C). Byte D). Word
Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal hàm căn bậc hai cho kiểu kết quả là gì?
A). Kiểu thực B). Theo kiểu của đối số C). Kiểu kí tự D). Kiểu nguyên
Câu 4. Cú pháp của câu lệnh xuất dữ liệu ra màn hình nào sau đây là đúng
A). Write (<danh sách kết quả ra>) B). Write (“danh sách kết quả ra”);
C). Write (‘danh sách kết quả ra’); D). Write (<danh sách kết quả ra >);
Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal khi ta có khai báo:
Var a, b, c: Integer;
x, y, z: Real;
Vậy tổng bộ nhớ dành cho các biến đã được khai báo là bao nhiêu byte?
A). 28 byte B). 26 byte C). 22 byte D). 24 byte
Câu 6: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và
có 2 chữ số phần thập phân ?
A. Write(M:5); B. Writeln(M:2:5); C. Writeln(M:2); D. Write(M:5:2);
Câu 7: Cho x là biến nguyên, y là biến thực, lệnh gán nào sau đây sai:
A. x:=x+3; B. x:= x mod 5; C. y:=y/3; D. x:=x/3;
Câu 8: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 4) ) là?
A. 1 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 9: Biểu thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là mấy?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10: Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Real B. Vidu C. Baitap D. Program
Câu 11: Chọn phát biểu sai:
A. Hàm SQRT là hàm lấy căn bậc hai B. Hàm MOD là hàm chia lấy phần dư
C. Hàm SQR là hàm lấy căn bậc hai D. Hàm DIV là hàm chia lấy phần nguyên
Câu 12: Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?
Var x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;
A. 12 B. 10 C. 9 D. 11
Câu 13: Biểu thức (x<=4) and (x>=0) thuộc dạng biểu thức gì?
A. biểu thức số học B. biểu thức gán C. biểu thức logic D. Biểu thức quan hệ
Câu 14: Xét biểu thức sau : (x +2x >100) and (x <=10). Biểu thức cho kết quả True khi x bằng
2

A. 9 B. 11 C. 8 D. 10
1
Câu 15: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
A. Word B. Byte C. Integer D. Longint
Câu 16: Khai báo biến có cú pháp
A. var <kiểu dữ liệu>:<danh sách biến> B. var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
C. var <kiểu dữ liệu>:<danh sách biến>; D. var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>
Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, Xét đoạn chương trình sau :
Var a : Real ; Begin a := 15; Writeln("KQ la: ",a); End.
Hãy chọn một trong những kết quả sau đây:
A. Chương trình báo lỗi B. KQ la 15
C. KQ la a D. KQ la 1.5000000000E+01
Câu 18. Kiểu kí tự phạm vi nhận giá trị là bao nhiêu?
A). Từ -215 đến 215 - 1 B). 255 kí tự C). Từ 0 đến 215 - 1 D). 256 kí tự
Câu 19. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal khai báo hằng bắt đầu bằng từ khoá nào?
A). Type B). Uses C). Var D). Const
Câu 20. Trong Turbo Pascal, tên là một dãy liên tiếp không quá bao nhiêu kí tự?
A). 128 kí tư B). 127 kí tự C). 256 kí tự D). 255 kí tự
Câu 21. Biểu thức quan hệ được thực hiện theo trình tự mấy bước?
A). 2 bước B). 5 bước C). 4 bước D). 3 bước
Câu 22. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp với số lần biết trước dạng tiến có cú pháp
như thế nào?
A). For <biến đếm>:=< giá trị cuối > downto < giá trị đầu > do <câu lệnh>;
B). For <giá trị cuối > downto <giá trị đầu > do <câu lệnh>;
C). For <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
D). For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 23. Biểu thức (x > y) and (y >= 3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A). Biểu thức toán học B). Biểu thức quan hệ C). Biểu thức số học D). Biểu thức logic
Câu 24: Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?
A. CONST pi=3.1416; B. CONST Lop=”Lop 11”;
C. CONST Max=1000; D. CONST Lop=’Lop 11’;
Câu 25: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể
nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M, N: Longint; B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M: Word; N: Real; D. Var M,N :Byte;
Câu 26: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai ?
A. x := 30,5; B. x:= (3<5) or (6>8); C. x := 30.5; D. x:= (3<5) and (6<8);
Câu 27: Để biểu diễn , ta có thể viết?
A. SQR(SQRT(X)*X) B. SQRT(x*x*x) C. SQR(x*x*x) D.
SQRT(x*x)*x
Câu 28: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal?
A. AB_234 B. 100ngan C. Bai tap D. ‘*****’
Câu 29: Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn B. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không;
C. Kiểm tra xem n có là một số dương D. Kiểm tra xem n là một số dương chẵn
2
Câu 30: Trong Pascal để thực hiện chương trình ta nhấn các phím?
A. Alt + F3 B. Alt + F9 C. Ctrl + F9 D. F9
Câu 31: Trong Turbo Pascal, xét chương trình sau
Const b = 3.75; Begin Write(b:5:3) End.
Màn hình kết quả là:
A. 3.75 B. 3.750 C. 3.8E+01 D. 3.75E+01
Câu 32. Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2; B. if a: = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
C. if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2; D. if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
Câu 33. Trong pascal, để nhập dữ liệu từ bàn phím ta sử dụng thủ tục:
A. write(<danh sách các biến >); B. writeln(<danh sách các biến >);
C. read(<danh sách các biến>); D. real(<danh sách các biến>);
Câu 34. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal , từ khóa CONST dùng để:
A. Khai báo thư viện; B. Khai báo hằng.
C. Khai báo tên chương trình; D. Khai báo biến ;
Câu 35. Hãy cho biết đoạn chương trình sau có mấy lỗi?
Var x, y : integer ; kq:boolean;
Begin
X:=3; y:=2;
If x > y then kq = true ; else kq := false;
end.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 36. Muốn kiểm tra 2 giá trị của A và B có khác nhau hay không ta viết câu lệnh If như thế
nào cho đúng?
A. If A><B then… B. If A!=B then…
C. If A  B then… D. If A<>B then…
Câu 37. Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần nào?
A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa; B. Bảng chữ cái và cú pháp ;
C. Cú pháp và ngữ nghĩa . D. Bảng chữ cái ,cú pháp và ngữ nghĩa;
Câu 38. Các biểu diễn của phép toán số học với số nguyên trong Pascal là:
A. +, - , * , div , mod B. +, - , x , :
C. + , - , * , / , div , mod D. +, -, * , /
Câu 39. Để khai báo biến A là kiểu kí tự, ta chọn cách khai báo:
A. var A : char; B. var A : boolean; C. var : A boolean; D. var : A char;
Câu 40. Các kiểu dữ liệu nào dưới đây thuộc kiểu dữ liệu số nguyên?
A. char, byte, word, boolean B. real, byte, word, boolean
C. real, longint, word, boolean D. byte, integer, word, longint
Câu 41. Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần biết trước là
A. For <biến đếm > := < giá trị đầu > Downto <giá trị cuối > Do < câu lệnh >;
B. For <biến đếm > := < giá trị cuối > Downto <giá trị đầu > Do < câu lệnh >;
C. For <biến đếm > := < giá trị cuối > To <giá trị đầu > Do < câu lệnh >;
D. For <biến đếm > := < giá trị đầu > To <giá trị cuối > Do < câu lệnh >;
Câu 42. Trong ngôn ngữ lập trình, hằng là:
A. Một biểu thức số học;
B. Một giá trị xác định;
3
C. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D. Một biểu thức logic;
Câu 43. Trong một ngôn ngữ lập trình, bảng chữ cái là
A. Tập các kí tự được dùng để viết chương trình;
B. Tập các kí tự không được phép dùng để viết chương trình;
C. Tập các kí tự trong bảng mã ASCII;
D. Tập các kí tự trong ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 44. Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình, ta nhấn:
A. Tổ hợp phím Ctrl+F9 B. Phím F9
C. Tổ hợp phím Shift+F9 D. Tổ hợp phím Alt+F9
Câu 45. Cấu trúc tổng quát của một chương trình gồm:
A. Khai báo hằng và khai báo biến; B. Phần thân chương trình và các chú thích
C. Phần khai báo và phần thân chương trình; D. Phần khai báo biến và các câu lệnh;
Câu 46. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh If – then dạng thiếu có cú pháp như thế nào?
A). if <điều kiện> then <câu lệnh> B). if <câu lệnh> then <điều kiện>;
C). if <điều kiện> then <câu lệnh>; D). if <câu lệnh> then <điều kiện>
Câu 47. Đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?
A). Biến B). Hằng C). Tên D). Giá trị logic
Câu 48. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để nhập dữ liệu từ bàn phím ta dùng thủ tục chuẩn nào?
A). Read hoặc Readln B). Readln hoặc Writeln
C). Write hoặc Writeln D). Read và Write
Câu 49. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal khai báo nào sau đây là khai báo hằng?
A). Const N = “100”; B). Const N := 100; C). Const N : 100; D). Const N = 100;
Câu 50. Cấu trúc chung của trình thường có mấy thành phần cơ bản?
A). 5 thành phần B). 4 thành phần C). 3 thành phần D). 2 thành phần
II. TỰ LUẬN
Dạng 1: - Viết chương trình tính chu vi và diện tích của tam giác có các cạnh là các số thực a, b, c
(với a, b,c nhập từ bàn phím).
- Viết chương trình tính diện tích hình tròn có bán kính là số thực R (R nhập từ bàn phím).
-....
Dạng 2: Chuyển đổi biểu thức từ biểu diễn bằng toán học sang Pascal và ngược lại.
Dạng 3: Đọc hiểu chương trình và cho kết quả.

Dạng 1:
- Viết chương trình tính chu vi và diện tích của tam giác có các cạnh là các số thực a, b, c (với a,
b,c nhập từ bàn phím):
Program tamgiac;
uses crt;
var a,b,c:longint;
p:real;
4
begin
clrscr;
   write(‘a,b,c: ‘);
readln(a,b,c);
   p:=(a+b+c)/2;
   writeln(‘Chu vi: ‘,p*2:0:2);
   writeln(‘Dien tich: ‘,sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)):0:2);
readln;
end.
- Viết chương trình tính diện tích hình tròn có bán kính là số thực R (R nhập từ bàn phím):
Program S_hinhtron;
Uses crt;
Var r, S: real;
Begin
Clrscr;
Writeln (‘Tinh dien tich hinh tron:’);
Write (‘Nhap ban kinh r=’); readln (r);
S:=pi*r*r;
Writeln (‘Dien tich hinh tron la:’, dt:6:2);
Readln;
End.

You might also like