Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20220923 - 171111 - 2.1 TL Mạch Nhị Thứ
FILE - 20220923 - 171111 - 2.1 TL Mạch Nhị Thứ
HCM
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .................................................................. 5
1.2. Các chức năng của mạch điện nhị thứ trong trạm biến áp
1.2.1. Chức năng điều khiển
Mạch điện nhị thứ dùng để điều khiển sự vận hành các thiết bị điện nhất thứ.
Ví dụ: Mạch điện điều khiển đóng cắt máy cắt điện, điều khiển đóng cắt dao cách ly; mạch
điện điều khiển các thiết bị làm mát và bộ chuyển đổi nấc dưới tải OLTC của máy biến áp.
Nguồn điện cấp cho mạch điều khiển đóng cắt các máy cắt điện, dao cách ly thường dùng
nguồn điện một chiều cung cấp độc lập từ các dàn ắc quy 48V, 110V, 220V đặt tại trạm. Chỉ
một số ít trường hợp dùng nguồn điện xoay chiều cho mạch điện điều khiển.
1.2.2. Chức năng đo đếm điện
Mạch điện nhị thứ dùng để đo đếm các thông số vận hành điện của mạch điện nhất thứ: U, I,
F, Cosφ, P, Q, S, A …
Có hai loại mạch điện thực hiện chức năng đo đếm điện, đó là:
- Mạch biến dòng điện (CT, TI)
- Mạch biến điện áp (PT, TU)
Hai mạch điện này riêng rẽ, không nối liên kết điện với nhau, tuy có thể cùng nối đến để cấp
hai tín hiệu dòng điện, điện áp cho một thiết bị đo đếm: Công tơ, đồng hồ Multimeter, rơ le …
Mạch biến dòng điện: Mắc nối tiếp từ cuộn dây thứ cấp của máy biến dòng điện đến các cuộn
dây dòng điện nối liên tiếp của các thiết bị đo đếm. Không được để hở mạch dòng điện.
Mạch biến điện áp: Mắc song song với cuộn dây thứ cấp của máy biến điện áp với các cuộn
dây điện áp của các thiết bị đo đếm. Không được để ngắn mạch điện áp.
1.2.3. Chức năng bảo vệ rơle
Mạch điện nhị thứ dùng để bảo vệ mạch điện nhất thứ bằng cách cung cấp liên tục các thông
số vận hành (tín hiệu dòng điện, điện áp) trạm cho các rơle bảo vệ để các rơle tác động cắt
(TRIP) các máy cắt điện để loại trừ các phần tử mạch điện nhất thứ bị sự cố đang vận hành ra
khỏi lưới điện và đảm bảo cho các phần tử khác tiếp tục vận hành bình thường.
Mạch điện rơle bảo vệ gồm mạch biến dòng điện và mạch biến điện áp cấp tín hiệu cho rơle và
các tiếp điểm của rơle thì nối vào mạch điện tác động cắt (TRIP) máy cắt. Các rơle bảo vệ kiểu
điện tử cần có mạch điện cấp nguồn nuôi.
Mạch tác động của rơle được nối từ tiếp điểm của rơle đến mạch điều khiển máy cắt điện để
mở tự động máy cắt khi có sự cố.
Mạch biến dòng điện, biến điện áp là loại mạch cấp tín hiệu điện xoay chiều cho rơ le.
Mạch tác động của rơ le và mạch cấp nguồn nuôi cho rơ le là mạch dòng điện một chiều cấp
từ giàn ắc quy của trạm biến áp.
2.1.1. Nội dung bản vẽ nhị thứ gồm các mục sau:
- Thông tin bản vẽ: Tên dự án, trạm, địa điểm…
- Bản vẽ tổng thể nguyên lý và chỉ danh sơ đồ nhất thứ.
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể.
- Bản vẽ vị trí lắp đặt tủ, các thiết bị trên tủ.
- Danh mục bản vẽ nhị thứ.
- Các ký hiệu: ANSI or IEC.
- Nhãn và danh sách tiêu chuẩn tên nhãn của các tủ.
- Nhãn và danh sách các thông số định mức của nhà máy.
- Tên các tủ.
- Datalist (bản vẽ SCADA).
- Bản vẽ tổng thể nguyên lý nhất thứ và nhị thứ.
- Hệ thống mạch điện xoay chiều.
- Hệ thống mạch điện một chiều.
- Hệ thống mạch dòng điện.
- Hệ thống mạch điện áp.
- Hệ thống mạch bảo vệ, điều khiển, liên động.
- Hệ thống mạch tín hiệu, trạng thái.
Có 9 hạng mục:
- COM
- E01 à E07
- CABBLE
Page list: liệt kê bản vẽ theo trang
2.3. Đặc điểm của mạch điều khiển (SPCETC thiết kế):
2.3.1. Cáp tín hiệu:
- Cáp cấp nguồn AC:
+ Ký hiệu dây dẫn: P
+ Số core: 2
+ Tiết diện mỗi core: 2.5mm2.
- Cáp cấp nguồn DC:
+ Ký hiệu dây dẫn: P
+ Số core: 2
+ Tiết diện mỗi core: 2.5mm2.
- Cáp tín hiệu dòng điện:
+ Ký hiệu dây dẫn: I
+ Số core: 4
- XCT1, XCT2 Điểm nối dây tín hiệu dòng điện cho đo lường
- XCT871, XCT872 Điểm nối dây tín hiệu dòng điện cho rơ le F87
- XCT51 Điểm nối dây tín hiệu dòng điện cho rơ le F51
- XCT67 Điểm nối dây tín hiệu dòng điện cho rơ le F67
4 XVB Điểm nối dây tín hiệu điện áp của thanh cái
5 XVL Điểm nối dây tín hiệu điện áp của đường dây
3.2. Các cáp tín hiệu nối với tủ điều khiển bảo vệ
3.2.1. Sơ đồ bố trí dây
1 2 3 4 5 6 7 8
C11+ C11+
A CR202-5:E/ /CR215-1:B A
=COM+RTU
1 2
2 6
-SW1
/CR221-2:B 1 5
REM/SUP
1
-XSCA
5 6 9
B B
-Q0
/CR221-6:C 8 7 22 24 12
ON-P/OFF-P
-KC
/CR207-6:D 21
251
CR215-2:B/ 2
7 5 3
-SW2
/CR221-2:C 8 6
AUTO/OFF/MAN
C 791 C
CR215-3:B/
CL1+
CR220-6:F/
CL1
CR220-7:F/
-XC 13
D A1 D
-KC
Spare Interlock 110 VDC
A2
Jump if no use
-XC 14
C11- C11-
CR202-5:E/ /CR219-1:D
E E
-XC 15 -XC 16
C1102 1 2
14
12 11
+MK2
24
21 /CR207-5:B
22
CLOSE
OPEN
34
31 /CR214-5:B
32
44
42 41
/ +MK2/M205-3:A
/ +MK2/M205-4:A
F F
CR206 CR208
1 2 3 4 5 6 7 8
Revision A Date 05/03/2017
Electrical Testing Company 110kV LINE FEEDER E02 CIRCUIT BREAKER CONTROL BAY = E02
Drawn DAO BINH AN
PANEL + CRP2
Checked LUONG NGOC THACH 110kV TAY NINH SUBSTATION CONTROL & RELAY PANEL TN - 05032017 Pages 24 Page CR207
Approval VO CONG CHIEN Replacement of Replaced by
9 XQ Điểm nối dây đến các tủ nội bộ của thiết bị nhất thứ
- XQ0 Điểm nối dây đến các tủ nội bộ của máy cắt
- XQ1, XQ9 Điểm nối dây đến các tủ nội bộ của dao cách ly
- XQ8, XQ51, XQ52,.. Điểm nối dây đến các tủ nội bộ của dao tiếp địa
- Sơ đồ mạch:
+ Sơ đồ mạch cấp nguồn cho Motor Drive
+ Sơ đồ mạch điều khiển Close/Open
+ Sơ đồ mạch cấp nguồn AC
+ Sơ đồ khóa điện từ
- Sơ đồ đấu dây tại các hàng kẹp
- Danh sách thiết bị trong tủ nội bộ dao cách ly
- Sơ đồ tiếp điểm hành trình
- Sơ đồ mô tả thiết bị
a. Danh sách các thiết bị trong tủ nội bộ dao cách ly:
§ Hàng kẹp X1 chân 36 và chân 37: không liên quan (nằm ở vị trí 2 tiếp điểm
khác nhau)
c. Sơ đồ mạch
Mạch cấp nguồn cho Motor Drive:
5.2.2. Sơ đồ mạch
E01 – Q0 OPEN
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Local.
- Lệnh đóng từ tủ nội bộ.
E01 – Q0 OPEN
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí EMER.
- Thực hiện thao tác đóng khóa Switch.
E01 – Q0 OPEN
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí BCU.
- Thực hiện lệnh đóng từ BCU.
1.4. Thực hiện đóng/mở 131-1 tại phòng điều khiển TBA bằng HMI
E01 – Q0 OPEN
SUBSTATION MODE
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí Remote.
- Thực hiện lệnh đóng từ màn hình HMI.
1.5. Thực hiện đóng/mở 131-1 tại trung tâm SCADA bằng HMI
E01 – Q0 OPEN
SCADA MODE
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí sup (supervisory).
- Thực hiện lệnh đóng từ trung tâm SCADA.
E02 – Q0 OPEN
Giải thích
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q74 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q75 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí L (Local).
- Lệnh đóng từ tủ nội bộ.
E02 – Q0 OPEN
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q74 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q75 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí EMER.
- Thực hiện thao tác đóng khóa Switch.
E02 – Q0 OPEN
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí BCU.
- Thực hiện lệnh đóng từ BCU.
3.4. Thực hiện đóng/mở 171-7 tại phòng điều khiển TBA bằng HMI
E02 – Q0 OPEN
SUBSTATION MODE
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q74 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q75 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí remote.
- Thực hiện lệnh đóng từ màn hình HMI.
3.5. Thực hiện đóng/mở 131-1 tại trung tâm SCADA bằng HMI
E02 – Q0 OPEN
SCADA MODE
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí sup (supervisory).
- Thực hiện lệnh đóng từ trung tâm SCADA.
E02 – Q0 CLOSED
E02 – Q1 CLOSED
E02 – Q7 CLOSED AND OPEN/CLOSE E02 – Q8
E03 – Q0 CLOSED
E03 – Q1 CLOSED
E03 – Q7 CLOSED
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- E02-Q0 (MC) đóng.
- E02-Q1 (DCL) đóng.
- E02-Q7 (DCL) đóng.
- E03-Q0 (MC) đóng.
- E03-Q1 (DCL) đóng.
- E03-Q7 (DCL) đóng.
- Khóa L/R/M ở vị trí Local.
- Lệnh đóng từ tủ nội bộ.
4.2. Đóng/mở 100-9 từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng khóa Switch
E02 – Q0 CLOSED
E02 – Q1 CLOSED
E02 – Q7 CLOSED
AND OPEN/CLOSE E02 – Q8
E03 – Q0 CLOSED
E03 – Q1 CLOSED
E03 – Q7 CLOSED
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON..
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- E02-Q0 (MC) đóng.
- E02-Q1 (DCL) đóng.
- E02-Q7 (DCL) đóng.
- E03-Q0 (MC) đóng.
- E03-Q1 (DCL) đóng.
- E03-Q7 (DCL) đóng.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí EMER.
- Thực hiện thao tác đóng khóa Switch.
4.3. Đóng/mở 100-9 từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng BCU
E02 – Q0 CLOSED
E02 – Q1 CLOSED
E02 – Q7 CLOSED
AND OPEN/CLOSE E02 – Q8
E03 – Q0 CLOSED
E03 – Q1 CLOSED
E03 – Q7 CLOSED
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- E02-Q0 (MC) đóng.
- E02-Q1 (DCL) đóng.
- E02-Q7 (DCL) đóng.
- E03-Q0 (MC) đóng.
- E03-Q1 (DCL) đóng.
- E03-Q7 (DCL) đóng.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí BCU.
- Thực hiện lệnh đóng từ BCU.
4.4. Đóng/mở 100-9 từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng HMI
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- E02-Q0 (MC) đóng + E03-Q0 (MC) đóng.
- E02-Q1 (DCL) đóng + E03-Q1 (MC) đóng.
- E02-Q7 (DCL) đóng + E03-Q7 (MC) đóng.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí Remote.
- Thực hiện lệnh đóng từ màn hình HMI.
E02 – Q0 CLOSED
E02 – Q1 CLOSED
E02 – Q7 CLOSED
OPEN/CLOSE E02 – Q8
E03 – Q0 CLOSED
E03 – Q1 CLOSED AND
E03 – Q7 CLOSED
Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- E02-Q0 (MC) đóng + E03-Q0 (MC) đóng.
- E02-Q1 (DCL) đóng + E03-Q1 (MC) đóng.
- E02-Q7 (DCL) đóng + E03-Q7 (MC) đóng.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí sup (supervisory).
- Thực hiện lệnh đóng từ trung tâm SCADA.
SPRING CHARGE
E01-Q1 OPENED
J1.01-CB IN TEST
E01-Q1 CLOSED
OR
BAY SYN/BYP SWITCH ON SYN
BAY SYN/BYP SWITCH ON BYP
1.1.3. Thực hiện đóng phòng điều khiển TBA bằng BCU
SPRING CHARGE
E01-Q1 CLOSED
J1.01-CB IN SERVICE
1.1.4. Thực hiện đóng phòng điều khiển TBA bằng HMI
SPRING CHARGE
J1.01-CB IN SERVICE
SUBSTATION MODE
1.1.5. Thực hiện đóng tại trung tâm SCADA bằng HMI
SPRING
CHARGE
SF6 GAS PRESSURE, LOW 2
STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON
REMOTE CLOSING E01-Q0
E01-Q1 CLOSED
J1.01-CB IN SERVICE
SCADA MODE
AND
TRIPPING E01-Q0
PROTECTION RELAY TRIPPING ORDER COIL 1
(GROUP 1)
b. Trip coil 2:
SF6 GAS PRESSURE, LOW 2
STAGE
AND
TRIPPING E01-Q0
PROTECTION RELAY TRIPPING ORDER COIL 2
(GROUP 2)
SPRING CHARGE
E02-Q1 OPENED
E02-Q7 OPENED
SPRING CHARGE
E02-Q1 CLOSED
2.1.3. Thực hiện đóng phòng điều khiển TBA bằng BCU
SPRING CHARGE
E02-Q1 CLOSED
E02-Q7 CLOSED
2.1.4. Thực hiện đóng phòng điều khiển TBA bằng HMI
SPRING CHARGE
E02-Q1 CLOSED
E02-Q7 CLOSED
SUBSTATION MODE
2.1.5. Thực hiện đóng tại trung tâm SCADA bằng HMI
SPRING CHARGE
E02-Q1 CLOSED
E02-Q7 CLOSED
SCADA MODE
AND
TRIPPING E02-Q0
PROTECTION RELAY TRIPPING ORDER COIL 1
(GROUP 1)
d. Trip coil 2:
SF6 GAS PRESSURE, LOW 2
STAGE
AND
TRIPPING E02-Q0
PROTECTION RELAY TRIPPING ORDER COIL 2
(GROUP 2)