You are on page 1of 244

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.

HCM

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM


TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM
—————————

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO:


MẠCH NHỊ THỨ TRẠM BIẾN ÁP 110 kV

Biên soạn: Phạm Thanh Hưng

Tp. HCM, tháng 09 năm 2022


Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 1 LƯU HÀNH NỘI BỘ
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Tài liệu tham khảo:


(1) Bản vẽ mạch nhị thứ của trạm biến áp 110kV Tây Ninh – SPCETC
(2) Bản vẽ sơ đồ mạch nội bộ của dao cách ly ABB
(3) Bản vẽ sơ đồ mạch nội bộ của máy cắt ABB
(4) Bản vẽ mạch nhị thứ của trạm biến áp 110kV BIM – TOJI

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 2 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .................................................................. 5

1.1. KHÁI NIỆM CHUNG ................................................................................ 5


1.1.1. MẠCH ĐIỆN NHẤT THỨ...................................................................................5
1.1.2. MẠCH ĐIỆN NHỊ THỨ: .....................................................................................5
1.2. CÁC CHỨC NĂNG CỦA MẠCH ĐIỆN NHỊ THỨ TRONG TRẠM BIẾN
ÁP .................................................................................................................... 5

1.2.1. CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN ...............................................................................5


1.2.2. CHỨC NĂNG ĐO ĐẾM ĐIỆN ............................................................................6
1.2.3. CHỨC NĂNG BẢO VỆ RƠLE ............................................................................6
1.2.4. CHỨC NĂNG CHỈ THỊ TRẠNG THÁI VÀ BÁO HIỆU SỰ CỐ .........................7
1.2.5. CHỨC NĂNG TRUYỀN TÍN HIỆU XA ..............................................................7
1.3. HỆ THỐNG CẤP NGUỒN ........................................................................ 7
1.4. CÁC KÝ HIỆU THƯỜNG DÙNG TRONG BẢN VẼ NHỊ THỨ .............. 8
1.4.1. CÁC KÝ HIỆU CHỨC NĂNG BẢO VỆ ..............................................................8
1.4.2. CÁC KÝ HIỆU TRONG BẢN VẼ .....................................................................10

CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC MẠCH NHỊ THỨ ................................... 12

2.1. CẤU TRÚC VÀ CÁCH ĐỌC BẢN VẼ NHỊ THỨ .................................. 12


2.1.1. NỘI DUNG BẢN VẼ NHỊ THỨ GỒM CÁC MỤC SAU: ...................................12
2.1.2. MỘT TRANG BẢN VẼ THƯỜNG GỒM CÓ NHỮNG THÔNG TIN SAU: .....13
2.2. ĐỌC BẢN VẼ TRÊN FILE MỀM ........................................................... 14
2.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA MẠCH ĐIỀU KHIỂN (SPCETC THIẾT KẾ): ........... 15
2.3.1. CÁP TÍN HIỆU: ................................................................................................15
2.3.2. KẾT NỐI CÁC TỦ: ...........................................................................................17

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 3 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

CHƯƠNG 3: MẠCH NHỊ THỨ TỦ ĐIỀU KHIỂN BẢO VỆ ......... 18

3.1. HÀNG KẸP (TERMINAL) TẠI CÁC TỦ CRP ....................................... 18


3.2. CÁC CÁP TÍN HIỆU NỐI VỚI TỦ ĐIỀU KHIỂN BẢO VỆ .................. 19
3.2.1. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ DÂY .................................................................................. 19
3.2.2. CÁP TÍN HIỆU TỦ ĐIỀU KHIỂN BẢO VỆ ................................................ 19
3.3. NỘI DUNG BẢN VẼ ................................................................................ 20

CHƯƠNG 4: CẤU TRÚC MẠCH NHỊ THỨ TỦ MK ................... 116

4.1. HÀNG KẸP (TERMINAL) TẠI CÁC TỦ MK ...................................... 116


4.2. CÁP TÍN HIỆU NỐI VỚI TỦ MK......................................................... 116
4.2.1. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ DÂY .......................................................................................116
4.2.2. CÁP TÍN HIỆU GIỮA TỦ MK VỚI TỦ ĐIỀU KHIỂN BẢO VỆ ....................118
4.2.3. CÁP TÍN HIỆU GIỮA TỦ MK VỚI TỦ NỘI BỘ THIẾT BỊ ...........................118
4.3. NỘI DUNG BẢN VẼ .............................................................................. 119

CHƯƠNG 5: MẠCH NỘI BỘ THIẾT BỊ ........................................ 192

5.1. MẠCH NỘI BỘ DAO CÁCH LY ................................................................192


5.1.1. TÍN HIỆU ............................................................................................................... 192
5.1.2. SƠ ĐỒ MẠCH ........................................................................................................ 192
5.2. MẠCH NỘI BỘ MÁY CẮT .........................................................................194
5.2.1. TÍN HIỆU ........................................................................................................199
5.2.2. SƠ ĐỒ MẠCH ........................................................................................................ 199

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 4 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN

1.1. Khái niệm chung


1.1.1. Mạch điện nhất thứ
Mạch điện nhất thứ là mạch điện tiếp nhận các nguồn điện cao áp đến trạm, biến đổi điện áp
của nguồn điện nhận được, sau đó phân phối đi nguồn điện có điện áp đã biến đổi. Mạch điện
nhất thứ gồm có các cáp dẫn điện đến và đi (cáp trên không hoặc cáp ngầm) nối vào các thanh
góp điện (thanh cái) thông qua các máy cắt điện và dao cách ly; điện áp của nguồn điện nhận
được biến đổi nhờ các máy biến áp lực; có các thiết bị bảo vệ cao áp (cầu chì cao áp, van chống
sét); có các máy biến dòng điện để biến đổi dòng điện cao áp thành dòng điện hạ áp có cường
độ dòng điện nhỏ hơn (cung cấp tín hiệu dòng điện cho thiết bị đo đếm điện và rơ le bảo vệ);
có các máy biến điện áp để biến đổi điện áp cao thành tín hiệu điện áp hạ áp (cung cấp tín hiệu
điện áp cho thiết bị đo đếm điện và rơ le bảo vệ); có máy biến áp tự dùng để biến đổi điện cao
áp thành điện hạ áp (nguồn điện hạ áp tự dùng để cung cấp cho mạch điện nhị thứ, mạch điện
thắp sáng…). Ngoài ra, trong mạch điện nhất thứ của trạm biến áp, còn có thể các máy bù đồng
bộ, các tụ điện bù. Mạch điện nhất thứ làm việc ở điện áp cao (cấp điện áp 6kV, 10kV, 15kV,
22kV, 66kV, 110kV, 220kV, 500kV…).
1.1.2. Mạch điện nhị thứ:
Mạch nhị thứ (mạch điện kiểm soát) gồm các mạch điện có các chức năng kiểm soát sự vận
hành của mạch điện nhất thứ (điều khiển, chỉ thị trạng thái, đo đếm thông số điện và bảo
vệ mạch điện nhất thứ). Mạch điện nhị thứ có các cáp điện kiểm soát, các dây dẫn điện, các
thiết bị nhị thứ (thiết bị đo đếm điện, thiết bị điều khiển, rơle bảo vệ, …) được nối mạch theo
các trình tự nhất định. Mạch điện nhị thứ làm việc ở điện áp thấp (dưới 220V), dùng điện áp
một chiều (chiếm phần lớn của mạng điện nhị thứ trong trạm) và điện áp xoay chiều (chiếm
phần nhỏ của mạng nhị thứ). Mạch điện nhị thứ được lắp đặt trong các tủ bảng điện; trong các
tủ truyền động điều khiển thiết bị điện, trong mương cáp, ống cáp, hộp cáp.
Ngoài mạch điện nhị thứ, trong trạm biến áp còn có các mạch điện hạ áp khác là mạch điện
thắp sáng, mạch điện thiết bị thông tin liên lạc.

1.2. Các chức năng của mạch điện nhị thứ trong trạm biến áp
1.2.1. Chức năng điều khiển
Mạch điện nhị thứ dùng để điều khiển sự vận hành các thiết bị điện nhất thứ.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 5 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Ví dụ: Mạch điện điều khiển đóng cắt máy cắt điện, điều khiển đóng cắt dao cách ly; mạch
điện điều khiển các thiết bị làm mát và bộ chuyển đổi nấc dưới tải OLTC của máy biến áp.
Nguồn điện cấp cho mạch điều khiển đóng cắt các máy cắt điện, dao cách ly thường dùng
nguồn điện một chiều cung cấp độc lập từ các dàn ắc quy 48V, 110V, 220V đặt tại trạm. Chỉ
một số ít trường hợp dùng nguồn điện xoay chiều cho mạch điện điều khiển.
1.2.2. Chức năng đo đếm điện
Mạch điện nhị thứ dùng để đo đếm các thông số vận hành điện của mạch điện nhất thứ: U, I,
F, Cosφ, P, Q, S, A …
Có hai loại mạch điện thực hiện chức năng đo đếm điện, đó là:
- Mạch biến dòng điện (CT, TI)
- Mạch biến điện áp (PT, TU)
Hai mạch điện này riêng rẽ, không nối liên kết điện với nhau, tuy có thể cùng nối đến để cấp
hai tín hiệu dòng điện, điện áp cho một thiết bị đo đếm: Công tơ, đồng hồ Multimeter, rơ le …
Mạch biến dòng điện: Mắc nối tiếp từ cuộn dây thứ cấp của máy biến dòng điện đến các cuộn
dây dòng điện nối liên tiếp của các thiết bị đo đếm. Không được để hở mạch dòng điện.
Mạch biến điện áp: Mắc song song với cuộn dây thứ cấp của máy biến điện áp với các cuộn
dây điện áp của các thiết bị đo đếm. Không được để ngắn mạch điện áp.
1.2.3. Chức năng bảo vệ rơle
Mạch điện nhị thứ dùng để bảo vệ mạch điện nhất thứ bằng cách cung cấp liên tục các thông
số vận hành (tín hiệu dòng điện, điện áp) trạm cho các rơle bảo vệ để các rơle tác động cắt
(TRIP) các máy cắt điện để loại trừ các phần tử mạch điện nhất thứ bị sự cố đang vận hành ra
khỏi lưới điện và đảm bảo cho các phần tử khác tiếp tục vận hành bình thường.
Mạch điện rơle bảo vệ gồm mạch biến dòng điện và mạch biến điện áp cấp tín hiệu cho rơle và
các tiếp điểm của rơle thì nối vào mạch điện tác động cắt (TRIP) máy cắt. Các rơle bảo vệ kiểu
điện tử cần có mạch điện cấp nguồn nuôi.
Mạch tác động của rơle được nối từ tiếp điểm của rơle đến mạch điều khiển máy cắt điện để
mở tự động máy cắt khi có sự cố.
Mạch biến dòng điện, biến điện áp là loại mạch cấp tín hiệu điện xoay chiều cho rơ le.
Mạch tác động của rơ le và mạch cấp nguồn nuôi cho rơ le là mạch dòng điện một chiều cấp
từ giàn ắc quy của trạm biến áp.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 6 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.2.4. Chức năng chỉ thị trạng thái và báo hiệu sự cố


Mạch điện nhị thứ dùng để chỉ thị trạng thái làm việc của các thiết bị điện nhất thứ (mạch điện
chỉ thị trạng thái) khi vận hành bình thường và báo hiệu khi có sự cố (mạch điện báo hiệu sự
cố).
Mạch điện chỉ thị trạng thái thường dùng đèn báo trạng thái thiết bị như:
- Báo trạng thái của CB: Đóng/mở Chế độ điều khiển: L/R.
- Trạng thái của DS: Đóng/mở Chế độ điều khiển: L/R.
- Báo trạng thái của ES: Đóng/mở
- Báo trạng thái, vị trí của bộ điều áp dưới tải OLTC
Mạch điện tín hiệu sự cố dùng âm thanh (chuông điện, còi điện) để báo động khi có sự cố
trong trạm (như sự cố làm rơle bảo vệ tác động mở máy cắt; sự cố của các thiết bị điện nhất
thứ: máy biến áp, máy cắt, ...) và dùng đèn báo hiệu sự cố (hoặc dùng tín hiệu cờ của rơle cờ
hiệu) để chỉ thị thiết bị có sự cố, loại sự cố, pha (A, B hoặc C) bị sự cố …
1.2.5. Chức năng truyền tín hiệu xa
Mạch nhị thứ có chức năng truyền tín hiệu xa như: tín hiệu bảo vệ, tín hiệu đo lường tới đối
tượng khác để thực hiện hiện chức năng liên động, cắt,…. như:
- Mạch liên động: CB, DS, ES, …
- Mạch 50BF.
- Mạch nhị thứ SCADA.
1.3. Hệ thống cấp nguồn
Có hai dạng nguồn điện dùng trong hệ thống mạch nhị thứ là:
Hệ thống mạch nguồn điện xoay chiều: Bao gồm nguồn PT, CT, nguồn tự dùng trong trạm
biến áp…
Hệ thống mạch điện một chiều: Cung cấp cho hệ thống mạch điều khiển, bảo vệ, tín hiệu, tùy
theo quan điểm thiết kế mà trong các bản vẽ sẽ có các Aptomat cung cấp nguồn cho từng hệ
thống riêng nhưng nói chung nó bao gồm các hệ thống nguồn điện một chiều sau đây:
- Nguồn điện DC cấp cho hệ thống mạch bảo vệ.
- Nguồn điện DC cấp cho hệ thống mạch điều khiển.
- Nguồn điện DC cấp cho hệ thống mạch tín hiệu.
- Nguồn điện DC cấp cho hệ thống mạch trạng thái

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 7 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

- Nguồn DC cấp cho hệ thống viển thông.


- Nguồn DC cấp cho hệ thống mạch SCADA.
Tuy nhiên đối với các ngăn lộ trung thế thì mỗi một ngăn lộ sẽ được thiết kế một nguồn cấp
riêng.
1.4. Các ký hiệu thường dùng trong bản vẽ nhị thứ
1.4.1. Các ký hiệu chức năng bảo vệ
Các chức năng trong Rơle thường được ký hiệu bằng chữ cái F đầu tiên (Function). Các Rơle
kỹ thuật số hiện tại thường có nhiều chức năng bảo vệ được tích hợp trong một Rơle:
- F21: Rơle (chức năng) bảo vệ khoảng cách.
- F25: Rơle (chức năng) đồng bộ.
- F27: Rơle (chức năng) bảo vệ điện áp thấp.
- F33: Rơle mức dầu.
- 49: Rơ le nhiệt
- F50, 50N: Rơle (chức năng) quá dòng, quá dòng chạm đất cắt nhanh.
- F51, 51N: Chức năng quá dòng, quá dòng chạm đất phụ thuộc thời gian.
- F55: Rơle hệ số công suất.
- F59: Rơle (chức năng) bảo vệ quá áp.
- 62: Rơle thời gian.
- 63: Rơle áp suất MBA
- F64: Rơle (chức năng) bảo vệ chạm đất.
- F67: Rơle (Chức năng) quá dòng có hướng.
- F79: Rơle (chức năng) tự động đóng lại.
- F81: Rơle (chức năng) bảo vệ tần số.
- F85: Rơle (Chức năng) truyền cắt bảovệ
- 86: Rơle khoá.
- F87: Rơle so lệch.
- F96: Rơle hơi.
Tuỳ theo phạm vi, mức độ và đối tượng được bảo vệ, chỉ danh Rơle có thể có phần mở
rộng. Sau đây là một số chỉ danh Rơle có phần mở rộng thông dụng:

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 8 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

- 26W: Rơle nhiệt độ cuộn dây của MBA.


- 26O: Rơle nhiệt độ dầu của MBA.
- 50REF: Rơle quá dòng tức thì chống chạm đất trong thiết bị (thường dùng cho MBA).
- 67N: Rơle quá dòng chạm đất cóhướng.
- 87T: Rơle so lệch dọc bảo vệ MBA
- 87B: Rơle so lệch dọc bảo vệ thanhcái.
- 96-1: Rơle hơi cấp 1 dùng báo tín hiệu;
- 96-2: Rơle hơi cấp 2 tác động cắt máycắt.
- 96-OLTC: Rơ le hơi OLTC
Các ký hiệu khác hay dùng như:
- CT: Biến dòng điện (TI).
- PT hoặc VT: Biến điện áp (TU)
- DS: Cầu dao cách ly (DCL)
- ES: Cầu dao tiếp đất (DNĐ, DTĐ)
- CB: Máy cắt (MC)
- MBA: Máy biến áp.
- CS: Chống sét.
- L/R: Khoá chuyển chế độ tại chỗ/từ xa
- Remote/Supervision: Khoá chuyển chế độ điều khiển tại tủ CP/SCADA.
- K: Rơ le trung gian.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 9 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.4.2. Các ký hiệu trong bản vẽ

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 10 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 11 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC MẠCH NHỊ THỨ

2.1. Cấu trúc và cách đọc bản vẽ nhị thứ


Thông thường một bản vẽ nhị thứ hiện nay người ta thường có nhiều trang bản vẽ. Cấu trúc
của bản vẽ thường được thiết kế như sau:
- Thiết kế theo thiết bị trên tủ: Các thiết bị của một ngăn lộ (CB, DS, ES…) nằm trên
các tủ khác nhau và mỗi một tủ được đóng theo tập bản vẽ như: bản vẽ của tủ điều khiển,
bản vẽ của tủ bảo vệ, ….
- Thiết kế theo ngăn lộ: Các thiết bị nằm trên các tủ khác nhau nhưng được đóng chung
một tập bản vẽ, bản vẽ của ngăn lộ 131…

2.1.1. Nội dung bản vẽ nhị thứ gồm các mục sau:
- Thông tin bản vẽ: Tên dự án, trạm, địa điểm…
- Bản vẽ tổng thể nguyên lý và chỉ danh sơ đồ nhất thứ.
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể.
- Bản vẽ vị trí lắp đặt tủ, các thiết bị trên tủ.
- Danh mục bản vẽ nhị thứ.
- Các ký hiệu: ANSI or IEC.
- Nhãn và danh sách tiêu chuẩn tên nhãn của các tủ.
- Nhãn và danh sách các thông số định mức của nhà máy.
- Tên các tủ.
- Datalist (bản vẽ SCADA).
- Bản vẽ tổng thể nguyên lý nhất thứ và nhị thứ.
- Hệ thống mạch điện xoay chiều.
- Hệ thống mạch điện một chiều.
- Hệ thống mạch dòng điện.
- Hệ thống mạch điện áp.
- Hệ thống mạch bảo vệ, điều khiển, liên động.
- Hệ thống mạch tín hiệu, trạng thái.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 12 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

- Các giải nghĩa của biểu tượng.


Một bản vẽ thường có các ký hiệu nhận dạng về mặt thiết bị mà trước khi đọc bản vẽ người
đọc phải quan sát đầu tiên. Các ký hiệu này sẽ được thống nhất sử dụng trong bản vẽ. Mỗi một
công ty, hãng khác nhau sẽ có một ký hiệu khác nhau.
2.1.2. Một trang bản vẽ thường gồm có những thông tin sau:
- Hàng ngang của bản vẽ là các ô ký hiệu bằng các con số (1, 2, 3, …)
- Hàng dọc của bản vẽ là các ô ký hiệu bằng chữ (A, B, C, …)
- Khung tên ở phía dưới của bản vẽ thường có các thông tin sau:
+ Tên trạm, dự án, thiết kế, phê duyệt, ngày/tháng/năm.
+ Tên bản vẽ, mã số bản vẽ, trang hiện tại, số trang, mã trang.
- Các bản vẽ đều có chú thích phía dưới về chức năng của bản vẽ như là bản vẽ mạch tín
hiệu, bản mạch dòng, mạch xoay chiều giúp người đọc dễ dàng trong việc tra cứu.
- Để liên kết các phần bản vẽ của nhiều trang với nhau, người ta thường đánh địa chỉ.
Ví dụ: ký hiệu: +CP2 (+48VDC) /K6.6 à (+48VDC) /K7.5
Nghĩa là: Nguồn (+) 48VDC được lấy từ tủ CP2, trang bản vẽ K6 vùng địa chỉ 6 sẽ được nối
tiếp với mạch có bản vẽ K7 vùng địa chỉ số 5.
Nói chung, để đọc được bản vẽ nhị thứ cần phải hiểu logic mạch và nguyên lý hoạt động của
mạch đó.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 13 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

2.2. Đọc bản vẽ trên file mềm

- Page tree: liệt kê bản vẽ theo ngăn tủ.


- Page list: liệt kê bản vẽ theo trang.
- Device tree: liệt kê bản vẽ theo thiết bị của ngăn tủ.
- Device tag list: liệt kê bản vẽ theo thiết bị đánh dấu.
Page tree: liệt kê bản vẽ theo ngăn tủ

Có 9 hạng mục:
- COM
- E01 à E07

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 14 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

- CABBLE
Page list: liệt kê bản vẽ theo trang

2.3. Đặc điểm của mạch điều khiển (SPCETC thiết kế):
2.3.1. Cáp tín hiệu:
- Cáp cấp nguồn AC:
+ Ký hiệu dây dẫn: P
+ Số core: 2
+ Tiết diện mỗi core: 2.5mm2.
- Cáp cấp nguồn DC:
+ Ký hiệu dây dẫn: P
+ Số core: 2
+ Tiết diện mỗi core: 2.5mm2.
- Cáp tín hiệu dòng điện:
+ Ký hiệu dây dẫn: I
+ Số core: 4

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 15 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

+ Tiết diện mỗi core: 4mm2.


- Cáp tín hiệu điện áp:
+ Ký hiệu dây dẫn: V
+ Số core: 4
+ Tiết diện mỗi core: 4mm2.
- Cáp tín hiệu điều khiển:
+ Ký hiệu dây dẫn: C
+ Số core:
§ Loại 1: 7 core
§ Loại 2: 12 core
§ Loại 3: 19 core
+ Tiết diện mỗi core: 1.5 mm2.
- Cáp tín hiệu trạng thái:
+ Ký hiệu dây dẫn: S
+ Số core:
§ Loại 1: 7 core
§ Loại 2: 12 core
§ Loại 3: 19 core
+ Tiết diện mỗi core: 1.5 mm2.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 16 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

2.3.2. Kết nối các tủ:


Sơ đồ dây tín hiệu tủ =E01 +CRP:

Dây tín hiệu từ tủ CRP đi qua các tủ:


- =COM +TELE
- =E05 +CRP5
- +MK1
Sơ đồ dây tín hiệu tủ =E01 +MK:

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 17 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

CHƯƠNG 3: MẠCH NHỊ THỨ TỦ ĐIỀU KHIỂN BẢO VỆ

3.1. Hàng kẹp (terminal) tại các tủ CRP

STT Tên hàng kẹp Mô tả

1 XAC Điểm nối dây nguồn AC

2 XDC Điểm nối dây nguồn DC

3 XCT Điểm nối dây tín hiệu dòng điện

- XCT1, XCT2 Điểm nối dây tín hiệu dòng điện cho đo lường

- XCT871, XCT872 Điểm nối dây tín hiệu dòng điện cho rơ le F87

- XCT51 Điểm nối dây tín hiệu dòng điện cho rơ le F51

- XCT67 Điểm nối dây tín hiệu dòng điện cho rơ le F67

4 XVB Điểm nối dây tín hiệu điện áp của thanh cái

5 XVL Điểm nối dây tín hiệu điện áp của đường dây

6 XC Điểm nối dây tín hiệu điều khiển

7 XS Điểm nối dây tín hiệu trạng thái

8 XA Điểm nối dây tín hiệu báo hiệu

9 XT Điểm nối dây tín hiệu tác động của rơ le

10 XSCA Điểm nối dây tín hiệu của SCADA

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 18 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

3.2. Các cáp tín hiệu nối với tủ điều khiển bảo vệ
3.2.1. Sơ đồ bố trí dây

3.2.2. Cáp tín hiệu tủ điều khiển bảo vệ


- Nguồn nhận từ tủ =E05 +CRP
+ Nguồn AC
+ Nguồn DC
- Tín hiệu dòng điện
+ Tín hiệu dòng cho hệ thống đo đếm
+ Tín hiệu dòng cho bảo vệ chính
+ Tín hiệu dòng cho bảo vệ dự phòng
- Tín hiệu điện áp: cáp tín hiệu điều khiển V6101
- Tín hiệu điều khiển

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 19 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

+ Cáp tín hiệu điều khiển C6102.


+ Cáp tín hiệu điều khiển C6201.
+ Cáp tín hiệu điều khiển C6204.
- Tín hiệu trạng thái
+ Cáp tín hiệu trạng thái S6101.
+ Cáp tín hiệu trạng thái S6103.
+ Cáp tín hiệu trạng thái S6104.

3.3. Nội dung bản vẽ


- Bản vẽ tổng thể nguyên lý nhất thứ và nhị thứ.
- Hệ thống mạch điện xoay chiều.
- Hệ thống mạch điện một chiều.
- Mạch tín hiệu cho hệ thống đo đếm.
- Mạch tín hiệu đo lường cho rơ le bảo vệ.
- Mạch điều khiển máy cắt.
- Mạch điều khiển dao cách ly.
- Mạch chỉ thị trạng thái.
- Mạch báo hiệu
- Mạch tín hiệu Input rơ le.
- Mạch tín hiệu Output rơ le.
- Mạch tác động 50BF và trip Lockout
- Mạch giám sát.
- Mạch liên động

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 20 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 21 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 22 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 23 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 24 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 25 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 26 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 27 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 28 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 29 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 30 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 31 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 32 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 33 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 34 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 35 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 36 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 37 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 38 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 39 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 40 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 41 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 42 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 43 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 44 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 45 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 46 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 47 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 48 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 49 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 50 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 51 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 52 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 53 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1 2 3 4 5 6 7 8

CONTROL Q0 FROM PANEL

C11+ C11+
A CR202-5:E/ /CR215-1:B A

=COM+RTU
1 2
2 6
-SW1
/CR221-2:B 1 5
REM/SUP
1
-XSCA

5 6 9
B B
-Q0
/CR221-6:C 8 7 22 24 12
ON-P/OFF-P
-KC
/CR207-6:D 21
251
CR215-2:B/ 2

7 5 3
-SW2
/CR221-2:C 8 6
AUTO/OFF/MAN

C 791 C
CR215-3:B/

CL1+
CR220-6:F/

CL1
CR220-7:F/

-XC 13
D A1 D
-KC
Spare Interlock 110 VDC
A2
Jump if no use

-XC 14
C11- C11-
CR202-5:E/ /CR219-1:D

E E
-XC 15 -XC 16

C1102 1 2
14
12 11
+MK2
24
21 /CR207-5:B
22
CLOSE

OPEN

34
31 /CR214-5:B
32
44
42 41
/ +MK2/M205-3:A

/ +MK2/M205-4:A

F F

CR206 CR208
1 2 3 4 5 6 7 8
Revision A Date 05/03/2017
Electrical Testing Company 110kV LINE FEEDER E02 CIRCUIT BREAKER CONTROL BAY = E02
Drawn DAO BINH AN
PANEL + CRP2
Checked LUONG NGOC THACH 110kV TAY NINH SUBSTATION CONTROL & RELAY PANEL TN - 05032017 Pages 24 Page CR207
Approval VO CONG CHIEN Replacement of Replaced by

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 54 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 55 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 56 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 57 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 58 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 59 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 60 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 61 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 62 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 63 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 64 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 65 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 66 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 67 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 68 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 69 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 70 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 71 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 72 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 73 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 74 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 75 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 76 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 77 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 78 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 79 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 80 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 81 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 82 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 83 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 84 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 85 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 86 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 87 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 88 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 89 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 90 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 91 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 92 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 93 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 94 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 95 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 96 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 97 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 98 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 99 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 100 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 101 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 102 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 103 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 104 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 105 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 106 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 107 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 108 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 109 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 110 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 111 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 112 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 113 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 114 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 115 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

CHƯƠNG 4: CẤU TRÚC MẠCH NHỊ THỨ TỦ


MARSHALLING KIOSK

4.1. Hàng kẹp (terminal) tại các tủ MK

STT Tên hàng kẹp Mô tả

1 XAC Điểm nối dây nguồn AC

2 XDC Điểm nối dây nguồn DC

3 XCT Điểm nối dây tín hiệu dòng điện

4 XVT Điểm nối dây tín hiệu điện áp.

5 XC Điểm nối dây tín hiệu điều khiển

6 XS Tín hiệu trạng thái

7 XR Điểm nối dây tín hiệu rơ le

8 XSCA Tín hiệu của SCADA

9 XQ Điểm nối dây đến các tủ nội bộ của thiết bị nhất thứ

- XQ0 Điểm nối dây đến các tủ nội bộ của máy cắt

- XQ1, XQ9 Điểm nối dây đến các tủ nội bộ của dao cách ly

- XQ8, XQ51, XQ52,.. Điểm nối dây đến các tủ nội bộ của dao tiếp địa

4.2. Cáp tín hiệu nối với tủ MK


4.2.1. Sơ đồ bố trí dây
Cáp tín hiệu giữa tủ MK với tủ điều khiển bảo vệ

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 116 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Cáp tín hiệu giữa tủ MK với tủ thiết bị

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 117 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

4.2.2. Cáp tín hiệu giữa tủ MK với tủ điều khiển bảo vệ


- Tín hiệu dòng điện
+ Tín hiệu dòng cho hệ thống đo đếm
+ Tín hiệu dòng cho bảo vệ chính
+ Tín hiệu dòng cho bảo vệ dự phòng
- Tín hiệu điện áp: cáp tín hiệu điều khiển V6101
- Tín hiệu điều khiển
+ Cáp tín hiệu điều khiển C6102.
+ Cáp tín hiệu điều khiển C6201.
+ Cáp tín hiệu điều khiển C6204.
- Tín hiệu trạng thái
+ Cáp tín hiệu trạng thái S6101.
+ Cáp tín hiệu trạng thái S6103.
+ Cáp tín hiệu trạng thái S6104.
4.2.3. Cáp tín hiệu giữa tủ MK với tủ nội bộ thiết bị
- Nối dây từ tủ MK đến tủ ES:
+ Số lượng cáp tín hiệu: 3.
+ Cáp tín hiệu 1: cáp tín hiệu nguồn AC.
+ Cáp tín hiệu 2: cáp tín hiệu trạng thái.
+ Cáp tín hiệu 3: cáp tín hiệu điều khiển (dùng cho mạch liên động).
- Nối dây từ tủ MK đến tủ DS
+ Số lượng cáp tín hiệu: 4.
+ Cáp tín hiệu 1: Cáp tín hiệu nguồn AC.
+ Cáp tín hiệu 2: Cáp tín hiệu nguồn DC.
+ Cáp tín hiệu 3: Cáp tín hiệu trạng thái.
+ Cáp tín hiệu 4: Cáp tín hiệu điều khiển (dùng cho mạch điều khiển và mạch
liên động).
- Nối dây từ tủ MK đến tủ CB.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 118 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

+ Số lượng cáp tín hiệu: 5.


+ Cáp tín hiệu 1: Cáp tín hiệu nguồn AC.
+ Cáp tín hiệu 2: Cáp tín hiệu nguồn DC.
+ Cáp tín hiệu 3: Cáp tín hiệu trạng thái.
+ Cáp tín hiệu 4: Cáp tín hiệu điều khiển (dùng cho mạch điều khiển và mạch
liên động).
+ Cáp tín hiệu 5: Cáp tín hiệu tác động rơ le.
4.3. Nội dung bản vẽ
- Hệ thống mạch điện xoay chiều.
- Hệ thống mạch điện một chiều.
- Mạch tín hiệu điện áp
- Mạch tín hiệu dòng điện
- Mạch liên động máy cắt
- Mạch liên động dao cách ly.
- Mạch liên động dao tiếp địa.
- Mạch tín hiệu.
- Mạch liên động qua các ngăn tủ khác.
- Mạch chỉ thị trạng thái cho tủ điều khiển.
- Mạch chỉ thị trạng thái cho SCADA.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 119 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 120 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 121 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 122 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 123 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 124 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 125 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 126 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 127 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 128 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 129 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 130 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 131 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 132 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 133 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 134 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 135 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 136 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 137 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 138 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 139 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 140 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 141 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 142 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 143 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 144 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 145 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 146 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 147 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 148 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 149 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 150 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 151 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 152 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 153 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 154 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 155 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 156 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 157 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 158 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 159 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 160 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 161 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 162 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 163 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 164 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 165 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 166 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 167 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 168 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 169 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 170 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 171 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 172 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 173 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 174 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 175 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 176 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 177 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 178 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 179 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 180 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 181 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 182 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 183 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 184 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 185 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 186 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 187 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 188 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 189 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 190 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 191 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Chương 5: MẠCH NỘI BỘ THIẾT BỊ

5.1. Mạch nội bộ dao cách ly (ABB)


5.1.1. Tín hiệu
- Nguồn cung cấp
+ Nguồn cấp cho hệ thống chiếu sáng và sấy
+ Nguồn cấp cho motor drive
+ Nguồn cấp cho mạch điều khiển
- Tín hiệu điều khiển
+ Điều khiển local
+ Điều khiển remote
- Tín hiệu liên động.
- Tín hiệu trạng thái.
5.1.2. Sơ đồ mạch nội bộ dao cách ly ABB

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 192 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 193 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

- Sơ đồ mạch:
+ Sơ đồ mạch cấp nguồn cho Motor Drive
+ Sơ đồ mạch điều khiển Close/Open
+ Sơ đồ mạch cấp nguồn AC
+ Sơ đồ khóa điện từ
- Sơ đồ đấu dây tại các hàng kẹp
- Danh sách thiết bị trong tủ nội bộ dao cách ly
- Sơ đồ tiếp điểm hành trình
- Sơ đồ mô tả thiết bị
a. Danh sách các thiết bị trong tủ nội bộ dao cách ly:

b. Hàng kẹp nối dây


- Hàng kẹp X1:
+ Hệ thống tiếp điểm phụ của DS (dao cách ly):
+ Số lượng tiếp điểm phụ: 24 tiếp điểm
+ Ví dụ:
§ Hàng kẹp X1 chân 1 và chân 2: là tiếp điểm phụ a (loại thường mở)
§ Hàng kẹp X1 chân 27 và chân 28: tiếp điểmb (loại thường đóng)

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 194 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

§ Hàng kẹp X1 chân 36 và chân 37: không liên quan (nằm ở vị trí 2 tiếp điểm
khác nhau)

- Hàng kẹp X2:


+ Các tín hiệu khác (không phải là tiếp điểm) của DS (dao cách ly):

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 195 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 196 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

c. Sơ đồ mạch
Mạch cấp nguồn cho Motor Drive:

- Nguồn cấp: 110VDC


- Vị trí điểm đấu nối:
+ Nguồn dương: hàng kẹp X2 chân số 3
+ Nguồn âm: hàng kẹp X2 chân số 4
- Lưu ý: Động cơ sử dụng là loại động cơ DC à đảo chiều quay động (đóng/mở) bằng cách
đảo cực tính.
Sơ đồ mạch điều khiển đóng mở:

- Nguồn cấp: 110VDC


- Vị trí điểm đấu nối cấp nguồn:
+ Nguồn dương: hàng kẹp X2 chân số 13
+ Nguồn âm: hàng kẹp X2 chân số 14
- Vị trí đấu nối mạch liên động: hàng kẹp X2 chân 19 và chân 20 (nếu không sử dụng liên
động thì Jump chân 19 và chân 20 lại với nhau)
- Tín hiệu điều khiển xa:

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 197 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

+ Nguồn chung (COM): Hàng kẹp X2 chân số 21


+ Tín hiệu đóng từ xa: Hàng kẹp X2 chân số 22
+ Tín hiệu mở từ xa: Hàng kẹp X2 chân số 23
- Lưu ý
+ KM1 hút à Motor quay thuận à thực hiện đóng
+ Khi Motor quay à tiếp điểm chính gần hết hành trình đóng à tiếp điểm hành trình
SL1 mở à Motor mất điện = không quay, nhưng trễ khoảng thời gian đủ làm cho
tiếp điểm chính đóng hết hành trình.
+ KM2 hút à Motor quay ngược à thực hiện mở.
+ Khi Motor quay à tiếp điểm chính gần hết hành trình mở à tiếp điểm hành trình
SL2 mở à Motor mất điện = không quay, nhưng trễ khoảng thời gian đủ làm cho
tiếp điểm chính mở hết hành trình.
Mạch cấp nguồn AC:

- Nguồn cấp: 220VAC


- Vị trí điểm đấu nối cấp nguồn:
+ Pha L: hàng kẹp X2 chân số 17.
+ Pha N: hàng kẹp X2 chân số 18.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 198 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

5.2. Mạch nội bộ máy cắt (ABB)


5.2.1. Tín hiệu
- Nguồn cung cấp
+ Nguồn cấp cho hệ thống chiếu sáng và sấy.
+ Nguồn cấp cho motor drive.
+ Nguồn cấp cho mạch điều khiển.
- Tín hiệu điều khiển
+ Điều khiển local
+ Điều khiển remote
- Tín hiệu liên động.
- Tín hiệu trạng thái.

5.2.2. Sơ đồ mạch

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 199 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 200 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 201 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 202 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 203 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 204 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 205 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 206 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 207 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 208 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

PHỤ LỤC 1: MẠCH LOGIC DAO CÁCH LY


(Tham khảo: bản vẽ mạch nhị thứ trạm biến áp 110kV BIM – TOJI)

1. Logic dao cách ly 131-1

Cấu trúc: 1 DCL + 2 DTĐ


Vị trí thao tác:
- Đóng/mở bằng khóa local .
- Đóng/mở bằng khóa manual.
- Đóng/mở bằng khóa remote.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng khóa Switch.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng BCU.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng HMI.
+ Từ trung tâm SCADA bằng HMI.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 209 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.1. Đóng/mở 131-1 vị trí tủ nội bộ (LOCAL)

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E01 – Q0 OPEN

E01 – Q14 OPEN AND OPEN/CLOSE E01 – Q1

E01 – Q15 OPEN

L/R/M SELECTOR SWITCH ON LOCAL

LOCAL CLOSING ORDER

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Local.
- Lệnh đóng từ tủ nội bộ.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 210 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.2. Đóng/mở 131-1 bằng khóa điều khiển Switch

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E01 – Q0 OPEN

E01 – Q14 OPEN AND OPEN/CLOSE E01 – Q1

E01 – Q15 OPEN

L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE

EMER/COM SWITCH ON EMER

CONTROL ORDER FROM SW.

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí EMER.
- Thực hiện thao tác đóng khóa Switch.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 211 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.3. Đóng/mở 131-1 bằng BCU

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E01 – Q0 OPEN

E01 – Q14 OPEN OPEN/CLOSE E01 – Q1


AND
E01 – Q15 OPEN

L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE

HMI/BCU SWITCH ON BCU

CONTROL ORDER FROM BCU.

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí BCU.
- Thực hiện lệnh đóng từ BCU.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 212 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.4. Thực hiện đóng/mở 131-1 tại phòng điều khiển TBA bằng HMI

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E01 – Q0 OPEN

E01 – Q14 OPEN


AND OPEN/CLOSE E01 – Q1
E01 – Q15 OPEN

L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE

HMI/BCU SWITCH ON HMI.

SUBSTATION MODE

CONTROL ORDER FROM HMI.

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí Remote.
- Thực hiện lệnh đóng từ màn hình HMI.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 213 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.5. Thực hiện đóng/mở 131-1 tại trung tâm SCADA bằng HMI

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E01 – Q0 OPEN

E01 – Q14 OPEN


AND OPEN/CLOSE E01 – Q1
E01 – Q15 OPEN

L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE

HMI/BCU SWITCH ON HMI.

SCADA MODE

CONTROL ORDER FROM SCADA.

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí sup (supervisory).
- Thực hiện lệnh đóng từ trung tâm SCADA.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 214 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

2. Logic dao cách ly 171-1

Cấu trúc: 1 DCL + 2 DTĐ


Vị trí thao tác:
- Đóng/mở bằng khóa local.
- Đóng/mở bằng khóa manual.
- Đóng/mở bằng khóa remote.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng khóa Switch.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng BCU.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng HMI.
+ Từ trung tâm SCADA bằng HMI.
LOGIC TƯƠNG TỰ 131-1

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 215 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

3. Logic dao cách ly 171-7

Cấu trúc: 1 DCL + 2 DTĐ


Vị trí thao tác:
- Đóng/mở bằng khóa local.
- Đóng/mở bằng khóa manual.
- Đóng/mở bằng khóa remote.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng khóa Switch.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng BCU.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng HMI.
+ Từ trung tâm SCADA bằng HMI.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 216 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

3.1. Đóng/mở 171-7 vị trí tủ nội bộ (LOCAL)

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E02 – Q0 OPEN

E02 – Q74 OPEN AND OPEN/CLOSE E02 – Q7

E02 – Q75 OPEN

L/R/M SELECTOR SWITCH ON LOCAL

LOCAL CLOSING ORDER

Giải thích
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q74 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q75 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí L (Local).
- Lệnh đóng từ tủ nội bộ.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 217 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

3.2. Đóng/mở 171-7 bằng khóa điều khiển Switch

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E02 – Q0 OPEN

E02 – Q74 OPEN AND OPEN/CLOSE E02 – Q7

E02 – Q75 OPEN

L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE

EMER/COM SWITCH ON EMER

CONTROL ORDER FROM SW.

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q74 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q75 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí EMER.
- Thực hiện thao tác đóng khóa Switch.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 218 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

3.3. Đóng/mở 171-7 bằng BCU

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E02 – Q0 OPEN

E02 – Q74 OPEN OPEN/CLOSE E02 – Q7


AND
E02 – Q75 OPEN

L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE

HMI/BCU SWITCH ON BCU

CONTROL ORDER FROM BCU.

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí BCU.
- Thực hiện lệnh đóng từ BCU.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 219 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

3.4. Thực hiện đóng/mở 171-7 tại phòng điều khiển TBA bằng HMI

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E02 – Q0 OPEN

E02 – Q74 OPEN


AND OPEN/CLOSE E02 – Q7
E02– Q75 OPEN

L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE

HMI/BCU SWITCH ON HMI.

SUBSTATION MODE

CONTROL ORDER FROM HMI.

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q74 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q75 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí remote.
- Thực hiện lệnh đóng từ màn hình HMI.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 220 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

3.5. Thực hiện đóng/mở 131-1 tại trung tâm SCADA bằng HMI

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E02 – Q0 OPEN

E02 – Q74 OPEN


AND OPEN/CLOSE E02 – Q7
E02 – Q75 OPEN

L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE

HMI/BCU SWITCH ON HMI.

SCADA MODE

CONTROL ORDER FROM SCADA.

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- Q0 (MC) mở.
- Q14 (dao tiếp địa thanh cái) mở.
- Q15 (dao tiếp địa máy cắt) mở.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí sup (supervisory).
- Thực hiện lệnh đóng từ trung tâm SCADA.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 221 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

4. Logic dao cách ly 100-9

Vị trí thao tác:


- Đóng/mở bằng khóa local .
- Đóng/mở bằng khóa manual.
- Đóng/mở bằng khóa remote.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng khóa Switch.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng BCU.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng HMI.
+ Từ trung tâm SCADA bằng HMI.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 222 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

4.1. Đóng/mở 100-9 tại vị trí tủ nội bộ (LOCAL)

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E02 – Q0 CLOSED
E02 – Q1 CLOSED
E02 – Q7 CLOSED AND OPEN/CLOSE E02 – Q8

E03 – Q0 CLOSED
E03 – Q1 CLOSED
E03 – Q7 CLOSED

L/R/M SELECTOR SWITCH ON LOCAL

LOCAL CLOSING ORDER

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- E02-Q0 (MC) đóng.
- E02-Q1 (DCL) đóng.
- E02-Q7 (DCL) đóng.
- E03-Q0 (MC) đóng.
- E03-Q1 (DCL) đóng.
- E03-Q7 (DCL) đóng.
- Khóa L/R/M ở vị trí Local.
- Lệnh đóng từ tủ nội bộ.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 223 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

4.2. Đóng/mở 100-9 từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng khóa Switch

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON

DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E02 – Q0 CLOSED
E02 – Q1 CLOSED
E02 – Q7 CLOSED
AND OPEN/CLOSE E02 – Q8
E03 – Q0 CLOSED
E03 – Q1 CLOSED
E03 – Q7 CLOSED

L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE

EMER/COM SWITCH ON EMER

CONTROL ORDER FROM SW.

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON..
- Cửa tủ truyền động đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- E02-Q0 (MC) đóng.
- E02-Q1 (DCL) đóng.
- E02-Q7 (DCL) đóng.
- E03-Q0 (MC) đóng.
- E03-Q1 (DCL) đóng.
- E03-Q7 (DCL) đóng.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí EMER.
- Thực hiện thao tác đóng khóa Switch.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 224 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

4.3. Đóng/mở 100-9 từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng BCU

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER


ON
DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E02 – Q0 CLOSED
E02 – Q1 CLOSED
E02 – Q7 CLOSED
AND OPEN/CLOSE E02 – Q8
E03 – Q0 CLOSED
E03 – Q1 CLOSED
E03 – Q7 CLOSED

L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE

HMI/BCU SWITCH ON BCU

CONTROL ORDER FROM BCU

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- E02-Q0 (MC) đóng.
- E02-Q1 (DCL) đóng.
- E02-Q7 (DCL) đóng.
- E03-Q0 (MC) đóng.
- E03-Q1 (DCL) đóng.
- E03-Q7 (DCL) đóng.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí BCU.
- Thực hiện lệnh đóng từ BCU.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 225 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

4.4. Đóng/mở 100-9 từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng HMI

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER


ON
DRIVE INTERNAL DOOR
CLOSED
MANUAL LOCK NOT
ACTIVATED
E02 – Q0
CLOSED
E02 – Q1
CLOSED
E02 – Q7
CLOSED OPEN/CLOSE E02 – Q8
E03 – Q0
CLOSED AND
E03 – Q1
CLOSED
E03 – Q7
CLOSED
L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE
HMI/BCU SWITCH ON HMI
EMER/COM SWITCH ON COM
SUBSTATION MODE

CONTROL ORDER FROM HMI

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- E02-Q0 (MC) đóng + E03-Q0 (MC) đóng.
- E02-Q1 (DCL) đóng + E03-Q1 (MC) đóng.
- E02-Q7 (DCL) đóng + E03-Q7 (MC) đóng.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí Remote.
- Thực hiện lệnh đóng từ màn hình HMI.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 226 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

4.5. Đóng/mở 100-9 từ trung tâm SCADA bằng HMI

MOTOR SUPPLY MINICIRCUIT BREAKER ON


DRIVE INTERNAL DOOR CLOSED

MANUAL LOCK NOT ACTIVATED

E02 – Q0 CLOSED
E02 – Q1 CLOSED
E02 – Q7 CLOSED
OPEN/CLOSE E02 – Q8
E03 – Q0 CLOSED
E03 – Q1 CLOSED AND

E03 – Q7 CLOSED

L/R/M SELECTOR SWITCH ON REMOTE


HMI/BCU SWITCH ON HMI
EMER/COM SWITCH ON COM
SCADA MODE
CONTROL ORDER FROM SCADA

Giải thích:
- MCB cấp nguồn Motor ON.
- Cửa tủ truyền động ở vị trí đóng (khóa vị trí SL3).
- Không ở chế độ manual lock (khóa vị trí SL4).
- E02-Q0 (MC) đóng + E03-Q0 (MC) đóng.
- E02-Q1 (DCL) đóng + E03-Q1 (MC) đóng.
- E02-Q7 (DCL) đóng + E03-Q7 (MC) đóng.
- Khóa L/R/M ở vị trí Remote.
- Khóa vị trí EMER/COM ở vị trí COM.
- Khóa vị trí HMI/BCU ở vị trí HMI.
- Khóa vị trí remote/sup (trạm biến áp/trung tâm scada) ở vị trí sup (supervisory).
- Thực hiện lệnh đóng từ trung tâm SCADA.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 227 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

PHỤ LỤC 2: MẠCH LOGIC MÁY CẮT


(Tham khảo: bản vẽ mạch nhị thứ trạm biến áp 110kV BIM – TOJI)

1. Logic Máy cắt 131


1.1. Logic đóng máy cắt 131

Vị trí thao tác:


- Đóng bằng khóa local.
- Đóng bằng khóa remote.
+ Từ trung tâm SCADA bằng HMI.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng HMI.
+ Bằng BCU.
+ Bằng khóa Switch.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 228 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.1.1. Đóng bằng khoá Local

SPRING CHARGE

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2


STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON LOCAL
CLOSING E01-Q0
LOCAL CLOSING ORDER AND

E01-Q1 OPENED

J1.01-CB IN TEST

1.1.2. Đóng bằng khóa điều khiển Switch


SPRING CHARGE
SF6 GAS PRESSURE, LOW 2 STAGE

L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE

E01-Q1 CLOSED

J1.01-CB IN SERVICE CLOSING E01-Q0


AND
BAY PROTECTION TRIP RELAY OFF
TRIP CIRCUIT SUPERVISION OK
BAY COM/EMER
SWITCH ON EMER
CLOSING ORDER AND
FROM SW

OR
BAY SYN/BYP SWITCH ON SYN
BAY SYN/BYP SWITCH ON BYP

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 229 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.1.3. Thực hiện đóng phòng điều khiển TBA bằng BCU

SPRING CHARGE

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2


STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE

E01-Q1 CLOSED

J1.01-CB IN SERVICE

BAY PROTECTION TRIP RELAY OFF


AND CLOSING E01-Q0
TRIP CIRCUIT SUPERVISION OK

BAY COM/EMER SWITCH ON COM

HMI/BCU SWITCH ON BCU

CLOSING ORDER FROM BCU

BUS CVT MCB ON

J01 CVT MCB ON

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 230 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.1.4. Thực hiện đóng phòng điều khiển TBA bằng HMI

SPRING CHARGE

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2


STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON
REMOTE CLOSING E01-Q0
E01-Q1 CLOSED

J1.01-CB IN SERVICE

BAY PROTECTION TRIP RELAY OFF

TRIP CIRCUIT SUPERVISION OK AND

BAY COM/EMER SWITCH ON COM

HMI/BCU SWITCH ON HMI

SUBSTATION MODE

CLOSING ORDER FROM HMI

BUS CVT MCB ON

J01 CVT MCB ON

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 231 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.1.5. Thực hiện đóng tại trung tâm SCADA bằng HMI
SPRING
CHARGE
SF6 GAS PRESSURE, LOW 2
STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON
REMOTE CLOSING E01-Q0
E01-Q1 CLOSED

J1.01-CB IN SERVICE

BAY PROTECTION TRIP RELAY


OFF
TRIP CIRCUIT SUPERVISION OK AND

BAY COM/EMER SWITCH ON COM

HMI/BCU SWITCH ON HMI

SCADA MODE

CLOSING ORDER FROM SCADA

BUS CVT MCB ON

J01 CVT MCB ON

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 232 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.2. Logic mở máy cắt 131

Vị trí thao tác:


- Mở bằng khóa local.
- Mở bằng khóa remote.
+ Bằng khóa Switch.
+ Bằng Rơ le bảo vệ.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng BCU.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng HMI.
+ Từ trung tâm SCADA bằng HMI.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 233 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.2.1. Mở bằng khoá Local

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2 TRIPPING E01-Q0


STAGE COIL 1
L/R SELECTOR SWITCH ON LOCAL
AND
LOCAL TRIPPING ORDER TRIPPING E01-Q0
COIL 2

1.2.2. Mở bằng Rơ le bảo vệ


a. Trip coil 1:
SF6 GAS PRESSURE, LOW 2
STAGE

AND
TRIPPING E01-Q0
PROTECTION RELAY TRIPPING ORDER COIL 1
(GROUP 1)

b. Trip coil 2:
SF6 GAS PRESSURE, LOW 2
STAGE

AND
TRIPPING E01-Q0
PROTECTION RELAY TRIPPING ORDER COIL 2
(GROUP 2)

1.2.3. Mở bằng khóa điều khiển Switch


SF6 GAS PRESSURE, LOW 2
STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE
TRIPPING E01-Q0
BAY COM/EMER SWITCH ON EMER AND
COIL 1
LOCAL TRIPPING ORDER

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 234 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

1.2.4. Thực hiện mở từ phòng điều khiển TBA bằng BCU

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2


STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE
TRIPPING E01-Q0
BAY COM/EMER SWITCH ON COM COIL 1
AND
HMI/BCU SWITCH ON BCU

BCU TRIPPING ORDER

1.2.5. Thực hiện mở từ phòng điều khiển TBA bằng HMI

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2


STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE
BAY COM/EMER SWITCH ON COM
AND TRIPPING E01-Q0
HMI/BCU SWITCH ON HMI COIL 1
SUBSTATION MODE

TRIPPING ORDER FROM HMI

1.2.6. Thực hiện mở từ trung tâm SCADA bằng HMI

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2


STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE
BAY COM/EMER SWITCH ON COM
AND TRIPPING E01-Q0
HMI/BCU SWITCH ON HMI COIL 1
SCADA MODE

TRIPPING ORDER FROM SCADA

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 235 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

2. Logic Máy cắt 171

2.1. Logic đóng máy cắt 171

Vị trí thao tác:


- Đóng bằng khóa local.
- Đóng bằng khóa remote.
+ Từ trung tâm SCADA bằng HMI.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng HMI.
+ Bằng BCU.
+ Bằng khóa Switch.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 236 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

2.1.1. Đóng bằng khoá Local

SPRING CHARGE

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2


STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON LOCAL
AND CLOSING E02-Q0
LOCAL CLOSING ORDER

E02-Q1 OPENED

E02-Q7 OPENED

2.1.2. Đóng bằng khóa điều khiển Switch

SPRING CHARGE

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2 STAGE

L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE

E02-Q1 CLOSED

E02-Q7 CLOSED CLOSING E02-Q0


AND
BAY PROTECTION TRIP RELAY OFF

TRIP CIRCUIT SUPERVISION OK


BAY COM/EMER
SWITCH ON EMER
CLOSING ORDER
FROM SW

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 237 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

2.1.3. Thực hiện đóng phòng điều khiển TBA bằng BCU

SPRING CHARGE

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2 STAGE

L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE

E02-Q1 CLOSED

E02-Q7 CLOSED

BAY PROTECTION TRIP RELAY OFF


CLOSING E02-Q0
TRIP CIRCUIT SUPERVISION OK AND
SYNCHRONIZATION CHECKING OK

BUS CVT MCB ON

E02 CVT MCB ON

BAY COM/EMER SWITCH ON COM

HMI/BCU SWITCH ON BCU

CLOSING ORDER FROM BCU

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 238 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

2.1.4. Thực hiện đóng phòng điều khiển TBA bằng HMI

SPRING CHARGE

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2 STAGE

L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE

E02-Q1 CLOSED

E02-Q7 CLOSED

BAY PROTECTION TRIP RELAY OFF

TRIP CIRCUIT SUPERVISION OK


AND CLOSING E02-Q0
SYNCHRONIZATION CHECKING OK

BUS CVT MCB ON

E02 CVT MCB ON

BAY COM/EMER SWITCH ON COM

HMI/BCU SWITCH ON HMI

SUBSTATION MODE

CLOSING ORDER FROM HMI

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 239 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

2.1.5. Thực hiện đóng tại trung tâm SCADA bằng HMI

SPRING CHARGE

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2 STAGE

L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE

E02-Q1 CLOSED

E02-Q7 CLOSED

BAY PROTECTION TRIP RELAY OFF

TRIP CIRCUIT SUPERVISION OK


AND CLOSING E02-Q0
SYNCHRONIZATION CHECKING OK

BUS CVT MCB ON

E02 CVT MCB ON

BAY COM/EMER SWITCH ON COM

HMI/BCU SWITCH ON HMI

SCADA MODE

CLOSING ORDER FROM SCADA

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 240 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

2.2. Logic mở máy cắt 171

Vị trí thao tác:


- Mở bằng khóa local.
- Mở bằng khóa remote.
+ Bằng khóa Switch.
+ Bằng Rơ le bảo vệ.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng BCU.
+ Từ phòng điều khiển trạm biến áp bằng HMI.
+ Từ trung tâm SCADA bằng HMI.

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 241 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

2.2.1. Mở bằng khoá Local

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2 TRIPPING E02-Q0


STAGE COIL 1
L/R SELECTOR SWITCH ON LOCAL
AND
LOCAL TRIPPING ORDER TRIPPING E02-Q0
COIL 2

2.2.2. Mở bằng Rơ le bảo vệ


c. Trip coil 1:
SF6 GAS PRESSURE, LOW 2
STAGE

AND
TRIPPING E02-Q0
PROTECTION RELAY TRIPPING ORDER COIL 1
(GROUP 1)

d. Trip coil 2:
SF6 GAS PRESSURE, LOW 2
STAGE

AND
TRIPPING E02-Q0
PROTECTION RELAY TRIPPING ORDER COIL 2
(GROUP 2)

2.2.3. Mở bằng khóa điều khiển Switch


SF6 GAS PRESSURE, LOW 2
STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE
TRIPPING E02-Q0
BAY COM/EMER SWITCH ON EMER AND
COIL 1
LOCAL TRIPPING ORDER

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 242 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

2.2.4. Thực hiện mở từ phòng điều khiển TBA bằng BCU

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2


STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE
TRIPPING E02-Q0
BAY COM/EMER SWITCH ON COM COIL 1
AND
HMI/BCU SWITCH ON BCU

BCU TRIPPING ORDER

2.2.5. Thực hiện mở từ phòng điều khiển TBA bằng HMI

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2


STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE
BAY COM/EMER SWITCH ON COM
AND TRIPPING E01-Q0
HMI/BCU SWITCH ON HMI COIL 1
SUBSTATION MODE

TRIPPING ORDER FROM HMI

2.2.6. Thực hiện mở từ trung tâm SCADA bằng HMI

SF6 GAS PRESSURE, LOW 2


STAGE
L/R SELECTOR SWITCH ON REMOTE
BAY COM/EMER SWITCH ON COM
AND TRIPPING E01-Q0
HMI/BCU SWITCH ON HMI COIL 1
SCADA MODE

TRIPPING ORDER FROM SCADA

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 243 LƯU HÀNH NỘI BỘ


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM

Biên soạn: PHẠM THANH HƯNG 244 LƯU HÀNH NỘI BỘ

You might also like