You are on page 1of 4

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( − x0 ; − y0 ; z0 ) và phương trình của mặt phẳng
( P ) : Ax + By + Cz + D = 0 . Khoảng cách từ điểm M đên mặt phẳng ( P ) là :
Ax0 + By0 + Cz0 + D Ax0 + By0 − Cz0 − D
A. ; B. ;
A2 + B 2 + C 2 A2 + B 2 + C 2
− Ax0 − By0 + Cz0 + D Ax0 + By0 − Cz0 − D
C. ; D.
A2 + B 2 + C 2 A2 + B 2 + C 2
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;2; −3) và mặt phẳng ( P ) có phương trình
x − 2 y + 2z + 1 = 0 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( P ) là :
8 −8 8
A. ; B. ; C. ; D. 8
3 3 9
Câu 3 : (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
mặt phẳng cho mặt phẳng ( P ) có phương trình 3x + 4 y + 2z + 4 = 0 và điểm A (1; −2;3) . Tính
khoảng cách d từ A đến ( P )
5 5 5 5
A. d = B. d = C. d = D. d =
29 29 3 9
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (−3,2,4) . Tính khoảng cách từ M đến (Oyz)
A.2 B. 5 C.3 D.4
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A (1;0;0) , B ( 0; −2;0) , C ( 0;0;3) . Tính khoảng
cách d từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) :
3 6 1 1
A. d = B. d = C. d = − D. d =
7 7 7 7

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng song song ( P ) : 4 x − 3 y − 8 = 0 và
(Q) :8x − 6 y −1 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) là :
15 3 15 15
A. ; B. ; C. ; D.
100 2 101 28
Câu 7: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , Khoảng
cách giữa hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z −10 = 0 và ( Q ) : x + 2 y + 2 z − 3 = 0 bằng:
4 8 7
A. B. . C. . D. 3 .
3 3 3
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 và
(Q) : 2x + 4 y + az + b = 0 . Tìm a và b sao cho khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó bằng 1:
A. a = −4, b = 8 ; B. a = −4, b = 8 hoặc b = −4;
C. a = −2, b = 38 hoặc b = −34; D. a = −4, b = 38 hoặc b = −34
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2;3) và mặt phẳng ( P ) có phương trình
x + 2 y − 2z + m = 0 .Tìm các giá trị của m, biết rằng khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( P )
bằng 1:
A. m = 12 ; B. m = 18 ;
C. m = 18 hoặc m = 0 D. m = 12 hoặc m = 6
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A (1;2;3) , B ( 3;4;4 ) . Tìm tất cả các giá
trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2x + y + mz −1 = 0 bằng độ
dài đoạn thẳng AB
A. m = 2 B. m = −2 C. m = −3 D. m = 2
Câu 11: Mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng (Q ) : x + 2 y + z = 0 và cách D (1;0;3) một
khoảng bằng 6 có phương trình là:
x + 2y + z + 2 = 0 x + 2y + z + 2 = 0
A.  . B.  .
x + 2y + z − 2 = 0  x + 2 y + z − 10 = 0
x + 2y + z + 2 = 0  x + 2 y − z − 10 = 0
C.  . D.  .
 − x − 2 y − z − 10 = 0 x + 2y + z − 2 = 0
2 x − y + 4 z + 5 = 0( P)
Câu 12: Lập phương trình mặt phẳng vuông góc với 2 mặt phẳng  và
3 x + 5 y − z − 1 = 0(Q)
cách điểm A(1;2;2) bằng 4.
 −19 x + 14 y + 13z + 44 6 − 35 = 0  −19 x + 14 y + 13z − 44 6 −5 = 0
A.  B. 
 −19 x + 14 y + 13z − 44 6 − 35 = 0  −19 x + 14 y + 13z − 44 6 + 35 = 0
 −19 x + 14 y + 13z − 44 6 −5 = 0  −19 x + 14 y + 13z − 44 6 −5 = 0
C.  D. 
 −19 x + 14 y + 13z − 44 6 +5 = 0  −19 x + 14 y + 13z − 44 6 =0

Câu 13: Trong không gian Oxyz cho A ( 2;0;0) , B ( 0;4;0 ) , C ( 0;0;6 ) , D ( 2;4;6 ) . Gọi ( P ) là mặt
phẳng song song với mp ( ABC ) , ( P ) cách đều D và mặt phẳng ( ABC ) . Phương trình của ( P )

A. 6x + 3 y + 2z − 24 = 0 B. 6x + 3 y + 2z −12 = 0
C. 6x + 3 y + 2z = 0 D. 6x + 3 y + 2z − 36 = 0
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 3z + 1 = 0 và mặt cầu
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4 y + 6z + 5 = 0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. ( P ) giao ( S ) theo một đường tròn ; B. ( P ) tiếp xúc với ( S ) ;
C. ( P ) không cắt ( S ) ; D. Cả ba khẳng định trên đều sai
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 10 z + 14 = 0 . Mặt phẳng (P) : x + y + z − 4 = 0 cắt mặt cầu (S) theo
một đường tròn có chu vi bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 16: Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 4; −7 ) tiếp xúc với mặt phẳng 6x + 6 y − 7z + 42 = 0
3
A. ( x − 5) + ( y − 3) + ( z + 1) = B. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = 1
2 2 2 2 2 2

4
C. ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z + 7 ) = 121 D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 9
2 2 2 2 2 2

Câu 17: Cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 4x − 2 y + 2z + 5 = 0 và mặt phẳng


(P) : 3x − 2 y + 6z + m = 0. ( S ) và ( P ) có giao nhau khi:
A. m  9 hoặc m  −5 B. −5  m  9
C. 2  m  3 D. m  3 hoặc m  2.
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình
của mặt cầu có tâm I (1;2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z − 4 = 0 ?
A. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3 B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9
2 2 2 2 2 2

Câu 19: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2 x + 3 y + 4 z + 1 = 0 .Trong các
mặt cầu sau, mặt cầu nào tiếp xúc với mặt phẳng () ?
A. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 6 ) + ( z − 4 ) = 29 B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 6 ) + ( z + 3) = 29
2 2 2 2 2 2

C. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 6 ) + ( z − 3) = 29 D. ( S ) : ( x + 1) + y 2 + ( z + 3) = 29
2 2 2 2 2

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2;1;1) và mặt phẳng
( P ) : 2x + y + 2z + 2 = 0 . Biết mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu ( S ) .
A. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 8 . B. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 10 .
2 2 2 2 2 2

C. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 8 . D. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 10 .
2 2 2 2 2 2

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(3;-1;2) và đi qua điểm A(2;1;-1). Mặt
phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại điểm A ?
A. x + 2 y − 3z − 3 = 0 B. x + 2 y + 3z + 3 = 0
C. x − 2 y + 3z − 7 = 0 D. x − 2 y + 3z + 3 = 0
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đường kính AB với
A(2;1;2);B(1;0;-1). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?
A. x + y + 3z − 9 = 0 B. x − y − 3z + 5 = 0 C. x + y + 3z − 3 = 0 D. x + y − 3z + 3 = 0
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 1 . Lập phương
2 2 2

trình mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A ( −1; −2;4) :
A. z − 2 = 0 hoặc z + 2 = 0 ; B. z − 4 = 0 ;
C. z − 2 = 0 hoặc z − 4 = 0 ; D. z + 2 = 0
Câu 24: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y + 4 z − 3 = 0 và mặt
phẳng (P) x − 2 y − 2z + 6 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và
tiếp xúc với mặt cầu (S)
A. (Q) : x − 2 y − 2z − 6 = 0 B. (Q) : x − 2 y − 2 z + 3 3 − 3 = 0
C. (Q) : x − 2 y − 2z −12 = 0 D. (Q) : x − 2 y − 2z + 6 = 0
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x − y − z + 6 = 0 ; (Q):
2x + 3 y − 2z +1 = 0 . Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc (Q) và cắt (P) theo giao tuyến là đường
tròn tâm E(-1;2;3), bán kính r=8. Phương trình mặt cầu (S) là:
A. x 2 + (y+ 1)2 + (z− 2)2 = 64 B. x 2 + (y− 1)2 + (z− 2)2 = 67
C. x 2 + (y− 1)2 + (z+ 2)2 = 3 D. x 2 + (y+ 1)2 + (z+ 2)2 = 64
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;2; −2 ) và mặt phẳng
( P ) : 2x + 2 y + z + 5 = 0. Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm A biết mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu
( S ) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 25 B. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 9
2 2 2 2 2 2

C. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 5 D. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 16
2 2 2 2 2 2

Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 2 z − 8 = 0 và
mặt phẳng (P) : 2x + 3 y + z −11 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) song song với mặt phẳng
( P) và cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có bán kính bằng một nửa bán kính mặt cầu ( S )
A. ( Q1 ) : 2 x + 3 y + z − 3 + 7 3 = 0; ( Q2 ) : 2 x + 3 y + z − 3 − 7 3 = 0
B. ( Q1 ) : 2 x + 3 y + z + 3 + 7 3 = 0, ( Q2 ) : 2 x + 3 y + z + 3 − 7 3 = 0
C. ( Q1 ) : 2 x + 3 y + z + 3 + 7 3 = 0, ( Q2 ) : 2 x − 3 y + z + 3 − 7 3 = 0
D. ( Q1 ) : 2 x + 3 y − z + 3 + 7 3 = 0, ( Q2 ) : 2 x + 3 y − z + 3 − 7 3 = 0

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.B 4.B 5.B 6.B 7.C 8.B 9.D 10.A
11.B 12.A 13.A 14.A 15.C 16.C 17.B 18.C 19.C 20.D
21.D 22.A 23.B 24.C 25.B 26.A 27.B

You might also like