Professional Documents
Culture Documents
Ngày: 04-11-2022
Phiên bản: 3.5.2
CÔNG TY CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VNPT
TRUNG TÂM GIẢI PHÁP Y TẾ ĐIỆN TỬ
PHÒNG GIẢI PHÁP PHẦN MỀM SỐ 3
Phiên Thực hiện bởi Ngày sửa Phê duyệt Ngày phê Lý do
bản # đổi bởi duyệt
2.10.6 Võ Phúc Nguyên 14/10/2021 Nguyễn 14/10/2021 Thêm mới tài
Hoàn Tuấn liệu
3.5.1 Trần Hoàng Nhi 18/05/2022 Nguyễn 18/05/2022 Thêm use-
Hoàn Tuấn case lấy mẫu
hàng loạt và
use-case tra
cứu kết quả
thông qua
QRCode
3.5.2 Trần Hoàng Nhi 04/11/2022 Nguyễn 04/11/2022 Thêm use-
Hoàn Tuấn case giao
tiếp máy xét
nghiệm
chuẩn HL7
và use-case
phân hệ vi
sinh- kháng
sinh đồ
Nhóm nội
dung kho
máu – ngân
hàng máu
Cập nhật nội
dung số hóa
hồ sơ bệnh
án
2.
3.
TỔNG QUAN DỰ ÁN
Tên dự án:
- Mục đích và phạm vi sử dụng: Hệ thống VNPT LIS là hệ thống hỗ trợ ngành y tế trong
việc quản lý, thực hiện xét nghiệm. VNPT LIS thực hiện tiếp nhận bệnh nhân được chỉ
định từ HIS, nhận và trả kết quả xét nghiệm tự động từ máy xét nghiệm thông qua
VNPT LAB. Kỹ thuật viên xét nghiệm sẽ tiến hành kiểm tra và duyệt để trả kết quả cho
bệnh nhân qua đó giúp tiết kiệm nhiều thời gian và nhân lực.
- Tên đơn vị phát triển: Phòng Giải pháp Phần mềm số 3, Trung tâm Giải pháp Y tế Điện
tử, Công ty Công nghệ Thông tin VNPT (VNPT-IT)
- Địa chỉ: Trung tâm Giải pháp Y tế Điện tử Số 57A, Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà
Nội.
- Ngày phát hành: 11/2018
MỤC LỤC
I. I. GIỚI THIỆU...........................................................................................................................18
I.1. Mục đích..............................................................................................................................18
I.2. Phạm vi................................................................................................................................19
I.3. Đối tượng sử dụng...............................................................................................................19
II. DANH SÁCH USE-CASE.......................................................................................................19
II.1. Use-case đăng ký lấy mẫu (Tiếp nhận từ LIS)...................................................................19
II.1.1. Nghiệp vụ - Màn hình.................................................................................................19
II.1.2. Dữ liệu.........................................................................................................................19
II.1.2.1. Dữ liệu đầu vào....................................................................................................20
II.1.2.2. Dữ liệu đầu ra.......................................................................................................21
II.1.2.3. Dữ liệu lưu trữ......................................................................................................22
II.1.3. Sơ đồ...........................................................................................................................23
II.1.3.1. Sơ đồ thiết kế lớp.................................................................................................23
II.1.3.2. Sơ đồ Sequence....................................................................................................24
II.2. Use-case quản lý danh sách chờ.........................................................................................24
II.2.1. Danh sách chờ lấy mẫu...............................................................................................24
II.2.1.1. Nghiệp vụ màn hình.............................................................................................24
II.2.1.2. Dữ liệu..................................................................................................................25
II.2.1.3. Sơ đồ....................................................................................................................27
II.2.2. Danh sách chờ lấy mẫu (quét phiếu cha)....................................................................29
II.2.2.1. Nghiệp vụ màn hình.............................................................................................29
II.2.2.2. Dữ liệu..................................................................................................................30
II.2.2.3. Sơ đồ....................................................................................................................33
HÌNH ẢNH
Hình 1. Giao diện tiếp nhận từ LIS................................................................................................19
Hình 2. Giao diện danh sách chờ lấy mẫu.....................................................................................25
Hình 3. Danh sách chờ lấy mẫu (Quét phiếu cha).........................................................................30
Hình 4. Màn hình quản lý danh sách thực hiện.............................................................................35
Hình 5. Màn hình quản lý kết quả.................................................................................................43
Hình 6. Màn hình quản lý kết quả xét nghiệm từ máy..................................................................54
Hình 7. Giao diện kết nối máy xét nghiệm....................................................................................59
Hình 8. Màn hình phân hệ báo cáo, thống kê................................................................................65
Hình 9. Màn hình quản lý danh mục.............................................................................................70
Hình 10. Màn hình quản trị hệ thống.............................................................................................75
Hình 11. Giao diện quản lý kho máu.............................................................................................79
Hình 12. Giao diện dashboard thông tin........................................................................................82
Hình 13. Giao diện cổng dữ liệu tập trung....................................................................................87
Hình 14. Giao diện quản lý tiêu chuẩn xét nghiệm.......................................................................90
Hình 15. Màn hình cảnh báo chỉ số bất thường.............................................................................93
Hình 16. Giao diện phân quyền theo license...............................................................................104
Hình 17. Giao diện quản lý mẫu xét nghiệm...............................................................................108
Hình 18. Giao diện quản lý hóa chất – vật tư tiêu hao................................................................111
Hình 19. Giao diện quản lý gói xét nghiệm.................................................................................116
Hình 20. Giao diện phân hệ vi sinh.............................................................................................120
Hình 21. Giao diện quản lý xét nghiệm huyết học đồ.................................................................123
Hình 22. Giao diện quản lý chất lượng........................................................................................134
Hình 23. Giao diện quản lý ngoại kiểm.......................................................................................137
Hình 24. Giao diện quản lý nội kiểm...........................................................................................140
Hình 25. Giao diện thông báo qua SMS brandname...................................................................146
Hình 26. Giao diện tích hợp ký số...............................................................................................150
4 CSDL Cơ Sở Dữ Liệu
6 UML Unified Modeling Language
I. I. GIỚI THIỆU
I.1. Mục đích
Hướng dẫn xây dựng tài liệu thiết kế chi tiết đáp ứng các yêu cầu xử lý của chức năng/màn
hình/database để giúp lập trình viên phát triển chức năng/màn hình/database theo đúng yêu cầu
thiết kế đã được thông qua, ngăn ngừa các lỗi có thể xảy ra sau quá trình thiết kế.
I.2. Phạm vi
Áp dụng cho quá trình thiết kế chi tiết, lập trình phát triển, xây dựng testcase kiểm thử của dự án,
rà soát thiết kế.
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.1.1. Tiếp nhận từ LIS
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maBenhNhan": String,
"tenBenhNhan": String,
"ngaySinh": Date Time,
"tuoi": Int,
"gioiTinh": Object,
"diaChi": String,
"soTheBHYT": String,
"bacSiChiDinh": Int,
"khoaChiDinh": String,
"phongChiDinh": Int,
"layMauCmd": Object,
"tuLis: Boolean": Boolean,
"idGoiXetNghiem": Int,
"idNoiKiem": Int,
}
II.1.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu ra cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
5 maChiDinh Int Y
6 thoiGianChiDinh DateTime Y
7 maBenhNhan Int Y
8 phanHe Object Y
9 chiDinhTuLIS Boolean Y
{
"maDonVi":Int,
"soVaoVien":Int,
"soVaoVienDt":Int,
"soPhieu":String,
"maChiDinh":Int,
"thoiGianChiDinh":DateTime,
"maBenhNhan":Int,
"phanHe": Object PhanHe,
"chiDinhTuLIS": Boolean}
II.1.2.3. Dữ liệu lưu trữ
II.1.3. Sơ đồ
II.1.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.1.2. Danh sách chờ lấy mẫu
II.2.1.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.1.3. Danh sách chờ lấy mẫu (quét phiếu cha)
II.2.2.3. Sơ đồ
II.2.2.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.2.4. Danh sách thực hiện
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"tuNgay": String
"denNgay": String
"maPhong": Int
"phongXetNghiem": Int
"daIn": Int
"coKetQua": Int
"daDuyet": Int
"maLoaiXetNghiem": Int
"search": String
"daHuyDuyet": Int
}
II.3.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maBenhNhan": String,
"maBenhNhanLis": Int,
"soVaoVien": Int,
"soVaoVienDt": Int,
"soPhieuBarcode": String,
"tenBenhNhan": String,
"tenKhongDau": String,
"tuoi": Int,
"namSinh": Int,
"ngaySinh": DateTime,
"gioiTinh": Object,
"diaChi": String,
"stt": String,
"ngayTao": DateTime,
"phanHe": Object,
"capCuu": Boolean,
"khoaChiDinh": String,
"tenKhoaChiDinh": String,
"phongChiDinh": Int,
"tenPhongChiDinh": String,
"phongXetNghiem": Int,
"tenPhongXetNghiem": String,
"coBHYT": Boolean,
"soTheBhyt": String,
"coKetQua": Boolean,
"ngayChayMau": DateTime,
"daDuyet": Boolean,
"ngayIn": DateTime,
"thoiGianNhanMau": DaTime,
"soLanIn": Int,
"ngayChiDinh": DateTime,
"nguoiChiDinh": String,
"ngayTraKetQua": DateTime,
"nguoiTraKetQua": String,
"nguoiDuyet": Int,
"phongTiepNhan": String,
"taiKhoanNguoiDuyet": String,
"daGuiHIS": Int,
"nguoiLayMau": Int,
"idPhieuLayMau": Int,
"maBenhAn": String,
"nguoiCapCode": String
}
II.3.2.3. Dữ liệu lưu trữ
II.3.3. Sơ đồ
II.3.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.3.1. Kết quả
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"id" : Int,
"maLoaiXetNghiem" : Int,
"tenLoaiXetNghiem" : String,
"moTaLoai" : String,
"soVaoVien" : Int,
"soVaoVienDt" : Int,
"soPhieu" : String,
"ngayChiDinh" : DateTime,
"maXetNghiem" : Int,
"maXetNghiemChuoi" : String,
"tenXetNghiem" : String,
"tenReportMau" : String,
"ketQua" : String,
"csbt" : String,
"kiemTraCan" : KiemTraCan,
"thoiGianCapNhat" : DateTime,
"idMay" : Int,
"iso" : Boolean,
"tenMay" : String,
"nguoiCapNhat" : String,
"dvt" : String,
"maXnMay" : String,
"idCha" : Int,
"coKetQua" : Boolea,
"ketQuaTienSu" : String,
"ngayNhapTienSu" : DateTime,
"congThuc" : String,
"lamTron" : Int,
"idKqMay" : Int,
"guiMay" : Boolean,
"idPhieuLayMau" : Int,
"daDuyet" : Boolean,
"phongXetNghiem" : Int,
"moTaLoaiLis" : String,
"idGoiXetNghiem" : Int,
"lanChay" : Int,
"maMay4210" : String,
"nguoiDuyet" : String,
"thoiGianDuyet" : DateTime,
"idNoiKiem" : Int,
"kqCay" : String,
"kqSoi" : String,
"maViKhuan" : String,
"tenViKhuan" : String,
"nhomKhangSinh" : String,
"ketQuaViSinh" : String,
"maKhangSinh" : String,
"tenKhangSinh" : String,
"sri" : String,
"phuongPhap" : String,
"donGia" : Int,
"maQuyTrinh" : String,
"daGuiHIS" : Int,
"thoiGianGuiMay" : DateTime,
"doiTuongOrder" : String,
"coBhyt" : Boolean,
"moTaLoaiLisLxn" : String,
"phanTang" : String,
"nguonGoc" : String,
"maLoaiBenhPham" : String,
"maQuyTrinhTuMay": String,
"nhieuLan" : Int,
"maBenhAn" : String,
"nguoiCapCode" : String,
"tenBenhPhamCovid" : String,
"phuongPhapCoVid" : String,
"ketQuaMay" : String,
"idChiDinh" : Int,
"canTren" : String,
"canDuoi" : String,
"ghiChu" : String,
"coCon" : Boolean,
"mom" : String,
"maNhanVienCapNhat" : Int,
"maNhanVienDuyet" : Int,
"ketQuaKs" : String,
"rptCode" : String,
"sapXep" : Int,
"maLoaiXetNghiemChuoi": String,
"maXetNghiemCha" : Int,
"trangThaiKySo" : Int,
"sapXepCon" : Int,
"transType" : String,
"tenHienThi" : String,
"thoiGianLayMau" : DateTime,
"barcode" : String
}
II.4.2.3. Dữ liệu lưu trữ
II.4.3. Sơ đồ
II.4.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.3.2. Kết quả máy
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Dữ liệu được truyền vào theo định dạng chuỗi ngày giờ thông qua API RequestParam
II.5.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"id": Int,
"stt": String,
"maDonVi": Int,
"maMay": Int,
"lanChay": Int,
"maMay4210": String,
"tenMay": String,
"ngayChayMau": DateTime,
"thoiGianNhan": DateTime,
"message": String,
"ketQuas": Map<String, String>,
"ketQuaChiTiets": List<KetQuaMayChiTiet>
}
II.5.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng ket_qua tương ứng với các lớp KetQuaMayVO
II.5.3. Sơ đồ
II.5.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.2.3. Cấu hình kết nối máy xét nghiệm
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maDonVi": Int,
"phongXns": List<Int>,
"maMay": Int,
"maMay4210": String,
"loai": Int,
"comPort": Object,
"pathName": String,
"ipServer": String,
"portServerConnect": Int,
"portServer": Int,
"ghiLogs": Int,
"kyTuBatDau": String,
"kyTuKetThuc": String,
"viTriKyTuBatDau": Int,
"viTriKyTuKetThuc":Int,
"tuDongAck": Boolean,
"tuDongTinhKetQua": Boolean,
"kyTuPhanCachDong": String,
"maTinhToan": Int,
"tenMay": String,
"suDung": Boolean,
"thoiGianLayKetQua": Int,
"haiChieu": Boolean,
"script": ByteArray,
"ketQua": ByteArray,
"cauHinhChuan": Boolean,
"mapDanhMuc": ByteArray,
"ttCauHinh": ByteArray
}
II.6.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Lưu trữ CSDL trong các bảng dm_may tương ứng với các lớp CauHinhMayV1
II.6.3. Sơ đồ
II.6.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.4. PHÂN HỆ THỐNG KÊ
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"tuNgay": String,
"denNgay": String,
"khoaChiDinh": String,
"phongChiDinh": Int,
"khoaThucHien": String,
"phongThucHien": Int,
"phanHe": PhanHe,
"coBHYT": Boolean,
"doiTuongThe": String,
"thongKeDinhMuc": Boolean
}
II.7.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
tiết
II.7.2.2.2. Định dạng dữ liệu
{
"barCode": String,
"maBenhNhan": String,
"tenBenhNhan": String,
"gioiTinh": GioiTinh,
"tuoi": String,
"diaChi": String,
"coBHYT": Boolean,
"capCuu": Boolean,
"chanDoan": String,
"phongChiDinh": String,
"nguoiThucHien": String,
"khoaChiDinh": String,
"thoiGianIn": DateTime,
"doiTuongThe": String,
"ngayLayMau": DateTime,
"maBenhAn": String,
"ngaySinh": String,
"nguoiKy": String
}
II.7.2.3. Dữ liệu lưu trữ
II.7.3. Sơ đồ
II.7.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.5. DANH MỤC
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Dữ liệu được truyền theo đi dạng số vào API thông qua PathVariable
II.8.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"dvtt": String,
"maLoai": Int,
"maLoaiChuoi": String,
"tenLoai": String,
"mota": String,
"sapxep": Int,
"hoatdong": Boolean,
"stt": Int,
"sapXepThongKe": Int
}
II.8.2.3. Dữ liệu lưu trữ
II.8.3. Sơ đồ
II.8.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.6. PHÂN HỆ QUẢN TRỊ
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Dữ liệu được truyền theo đi dạng số vào API thông qua PathVariable
II.9.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"id": Long?,
"login": String?,
"firstName": String?,
"lastName": String?,
"email": String?,
"imageUr"l: String?,
"activated": Boolean = false,
"langKey": String?,
"createdBy": String?,
"createdDate": Instant?,
"lastModifiedBy": String?,
"lastModifiedDate": Instant?,
"authorities": Set<String>?
}
II.9.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng jhi_user tương ứng với các lớp UserDTO
II.9.3. Sơ đồ
II.9.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.8. PHÂN HỆ QUẢN LÝ KHO MÁU – NGÂN HÀNG MÁU
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maTuMau": String,
"tenTuMau": String,
"ghiChu": String
}
II.10.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng tbl_dm_tu_mau tương ứng với các lớp TuMauDTO
II.10.3. Sơ đồ
II.10.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.16.1. Dashboard thông tin xét nghiệm
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Dữ liệu kiểu chuỗi theo định dạng ngày giờ được truyền vào API thông qua RequestParam
II.11.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"barCode": Object,
"nguoiLayMau": Int,
"nguoiTiepNhan": Int,
"taiKhoanNguoiTiepNhan": String,
"ngayLayMau": DateTime,
"benhPham": Int,
"danhSachXetNghiem": List<Int>,
"thoiGianHen": DateTime,
"thoiGianHenTraSau": DateTime,
"phieuChiDinh": Object
II.11.2.3. Dữ liệu lưu trữ
II.11.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.16.3. Cổng dữ liệu xét nghiệm tập trung
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Dữ liệu dạng chuỗi được truyền vào API theo dạng RequestParam
II.12.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"dvtt": String,
"maDonVi": Int,
"tenDonVi": String,
"diaChi": String,
"capDonVi": Int
}
II.12.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng DonViVO tương ứng với các lớp danh_muc_don_vi
II.12.3. Sơ đồ
II.12.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.5.9. Quản lý tiêu chuẩn xét nghiệm
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"id": Int,
"dvtt": Int,
"moTaLoai": String,
"tenXetNghiem": String,
"tenHienThiPhieuIn": String,
"dvt": String,
"csbt": String,
"sapXep": Int
}
II.13.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng DSPhieuXNTheoMau tương ứng với các lớp
phieuxetnghiem_theomau
II.13.3. Sơ đồ
II.13.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.3.1.8. Chức năng 6: Cảnh báo theo giá trị chỉ số bình
thường
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
nghiệm
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"id" : Int,
"maLoaiXetNghiem" : Int,
"tenLoaiXetNghiem" : String,
"moTaLoai" : String,
"soVaoVien" : Int,
"soVaoVienDt" : Int,
"soPhieu" : String,
"ngayChiDinh" : DateTime,
"maXetNghiem" : Int,
"maXetNghiemChuoi" : String,
"tenXetNghiem" : String,
"tenReportMau" : String,
"ketQua" : String,
"csbt" : String,
"kiemTraCan" : KiemTraCan,
"thoiGianCapNhat" : DateTime,
"idMay" : Int,
"iso" : Boolean,
"tenMay" : String,
"nguoiCapNhat" : String,
"dvt" : String,
"maXnMay" : String,
"idCha" : Int,
"coKetQua" : Boolea,
"ketQuaTienSu" : String,
"ngayNhapTienSu" : DateTime,
"congThuc" : String,
"lamTron" : Int,
"idKqMay" : Int,
"guiMay" : Boolean,
"idPhieuLayMau" : Int,
"daDuyet" : Boolean,
"phongXetNghiem" : Int,
"moTaLoaiLis" : String,
"idGoiXetNghiem" : Int,
"lanChay" : Int,
"maMay4210" : String,
"nguoiDuyet" : String,
"thoiGianDuyet" : DateTime,
"idNoiKiem" : Int,
"kqCay" : String,
"kqSoi" : String,
"maViKhuan" : String,
"tenViKhuan" : String,
"nhomKhangSinh" : String,
"ketQuaViSinh" : String,
"maKhangSinh" : String,
"tenKhangSinh" : String,
"sri" : String,
"phuongPhap" : String,
"donGia" : Int,
"maQuyTrinh" : String,
"daGuiHIS" : Int,
"thoiGianGuiMay" : DateTime,
"doiTuongOrder" : String,
"coBhyt" : Boolean,
"moTaLoaiLisLxn" : String,
"phanTang" : String,
"nguonGoc" : String,
"maLoaiBenhPham" : String,
"maQuyTrinhTuMay": String,
"nhieuLan" : Int,
"maBenhAn" : String,
"nguoiCapCode" : String,
"tenBenhPhamCovid" : String,
"phuongPhapCoVid" : String,
"ketQuaMay" : String,
"idChiDinh" : Int,
"canTren" : String,
"canDuoi" : String,
"ghiChu" : String,
"coCon" : Boolean,
"mom" : String,
"maNhanVienCapNhat" : Int,
"maNhanVienDuyet" : Int,
"ketQuaKs" : String,
"rptCode" : String,
"sapXep" : Int,
"maLoaiXetNghiemChuoi": String,
"maXetNghiemCha" : Int,
"trangThaiKySo" : Int,
"sapXepCon" : Int,
"transType" : String,
"tenHienThi" : String,
"thoiGianLayMau" : DateTime,
"barcode" : String
}
II.14.2.2.3. Dữ liệu lưu trữ
II.14.3. Sơ đồ
II.14.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.10. PHÂN QUYỀN
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"id": Long?,
"login": String?,
"firstName": String?,
"lastName": String?,
"email": String?,
"imageUr"l: String?,
"activated": Boolean = false,
"langKey": String?,
"createdBy": String?,
"createdDate": Instant?,
"lastModifiedBy": String?,
"lastModifiedDate": Instant?,
"authorities": Set<String>?
}
II.15.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Lưu trữ CSDL trong các bảng jhi_user tương ứng với các lớp UserDTO
II.15.3. Sơ đồ
II.15.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.19. QUẢN LÝ MẪU XÉT NGHIỆM
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"idPhieuNhapMau": Int,
"maTuLuuTru": String?,
"tenTuLuuTru": String?,
"thoiGianTaoPhieu": DateTime,
"ngayTaoPhieu": LocalDate,
"ghiChu": String?,
"nguoiLuuMau": String?
}
II.16.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng phieu_nhap_mau_bp tương ứng với các lớp PhieuNhapMauBP
II.16.3. Sơ đồ
II.16.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.7. PHÂN HỆ QUẢN LÝ VẬT TƯ HÓA CHẤT TIÊU HAO
Hình 18. Giao diện quản lý hóa chất – vật tư tiêu hao
II.17.2. Dữ liệu
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"idKho": Integer,
"maKho": String,
"tenKho": String,
"dvtt": String,
"trangThai": Boolean,
"ghiChu": String,
"cap": int,
"idCha": Integer,
"dvttChuQuan": String,
"maKhoCha": String,
"khoCha": String,
"nguoiTao": String,
"ngayTao": Date,
"nguoiCapNhat": String,
"ngayCapNhat": Date,
"heThongTao": Integer,
"invalid": boolean,
"stt": int,
"messageError": String
}
II.17.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng dm_kho tương ứng với các lớp Kho
II.17.3. Sơ đồ
II.17.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.9. PHÂN HỆ THỰC HIỆN DỊCH VỤ THEO GÓI
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
chi tiết
9 ngayTao Date Ngày tạo Y
10 nguoiTao String Người tạo Y
11 ngayCapNhat Date Ngày cập nhật Y
12 nguoiCapNhat String Người cập nhật Y
13 heThongTa Integer Hệ thống tạo Y
II.18.2.2.2. Định dạng dữ liệu
{
"idGoiXetNghiem": Integer,
"dvtt": String,
"maGoi": String,
"tenGoi": String,
"ghiChu": String,
"luuTam": Boolean,
"maGoiCha": String,
"goiXetNghiemChiTiets": List<Object>,
"ngayTao": Date,
"nguoiTao": String,
"ngayCapNhat": Date,
"nguoiCapNhat": String,
"heThongTa": Integer
}
II.18.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng goi_xet_nghiem tương ứng với các lớp GoiXetNghiem
II.18.3. Sơ đồ
II.18.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.11. PHÂN HỆ VI SINH
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"idKhangSinh": Int?,
"maKhangSinh": String?,
"tenKhangSinh": String?,
"moTa": String?,
"hoatDong": Int?,
"idNhomKhangSinh": Int
}
II.19.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Lưu trữ CSDL trong các bảng dm_khangsinh tương ứng với các lớp KhangSinhInfo
II.19.3. Sơ đồ
II.19.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.12. PHÂN HỆ HUYẾT HỌC ĐỒ
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"id" : Int,
"maLoaiXetNghiem" : Int,
"tenLoaiXetNghiem" : String,
"moTaLoai" : String,
"soVaoVien" : Int,
"soVaoVienDt" : Int,
"soPhieu" : String,
"ngayChiDinh" : DateTime,
"maXetNghiem" : Int,
"maXetNghiemChuoi" : String,
"tenXetNghiem" : String,
"tenReportMau" : String,
"ketQua" : String,
"csbt" : String,
"kiemTraCan" : KiemTraCan,
"thoiGianCapNhat" : DateTime,
"idMay" : Int,
"iso" : Boolean,
"tenMay" : String,
"nguoiCapNhat" : String,
"dvt" : String,
"maXnMay" : String,
"idCha" : Int,
"coKetQua" : Boolea,
"ketQuaTienSu" : String,
"ngayNhapTienSu" : DateTime,
"congThuc" : String,
"lamTron" : Int,
"idKqMay" : Int,
"guiMay" : Boolean,
"idPhieuLayMau" : Int,
"daDuyet" : Boolean,
"phongXetNghiem" : Int,
"moTaLoaiLis" : String,
"idGoiXetNghiem" : Int,
"lanChay" : Int,
"maMay4210" : String,
"nguoiDuyet" : String,
"thoiGianDuyet" : DateTime,
"idNoiKiem" : Int,
"kqCay" : String,
"kqSoi" : String,
"maViKhuan" : String,
"tenViKhuan" : String,
"nhomKhangSinh" : String,
"ketQuaViSinh" : String,
"maKhangSinh" : String,
"tenKhangSinh" : String,
"sri" : String,
"phuongPhap" : String,
"donGia" : Int,
"maQuyTrinh" : String,
"daGuiHIS" : Int,
"thoiGianGuiMay" : DateTime,
"doiTuongOrder" : String,
"coBhyt" : Boolean,
"moTaLoaiLisLxn" : String,
"phanTang" : String,
"nguonGoc" : String,
"maLoaiBenhPham" : String,
"maQuyTrinhTuMay": String,
"nhieuLan" : Int,
"maBenhAn" : String,
"nguoiCapCode" : String,
"tenBenhPhamCovid" : String,
"phuongPhapCoVid" : String,
"ketQuaMay" : String,
"idChiDinh" : Int,
"canTren" : String,
"canDuoi" : String,
"ghiChu" : String,
"coCon" : Boolean,
"mom" : String,
"maNhanVienCapNhat" : Int,
"maNhanVienDuyet" : Int,
"ketQuaKs" : String,
"rptCode" : String,
"sapXep" : Int,
"maLoaiXetNghiemChuoi": String,
"maXetNghiemCha" : Int,
"trangThaiKySo" : Int,
"sapXepCon" : Int,
"transType" : String,
"tenHienThi" : String,
"thoiGianLayMau" : DateTime,
"barcode" : String
}
II.20.2.3. Dữ liệu lưu trữ
II.20.3. Sơ đồ
II.20.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.13. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"idPhieuNhapMau": Int,
"maTuLuuTru": String?,
"tenTuLuuTru": String?,
"thoiGianTaoPhieu": DateTime,
"ngayTaoPhieu": LocalDate,
"ghiChu": String?,
"nguoiLuuMau": String?
}
II.21.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng phieu_nhap_mau_bp tương ứng với các lớp PhieuNhapMauBP
II.21.3. Sơ đồ
II.21.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.14. PHÂN HỆ NGOẠI KIỂM
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Dữ liệu định dạng theo kiểu số được truyền vào API thông qua PathVariable
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maXetNghiem": Int,
"tenXetNghiem": String,
"maMay": Int?,
"tenMay": String? ,
"phuongPhap": String?,
"donViNghiepVu": String?
}
II.22.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng dm_xetnghiem tương ứng với các lớp XetNghiemNgoaiKiem
II.22.3. Sơ đồ
II.22.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.15. PHÂN HỆ NỘI KIỂM
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maLoaiXetNghiem" : Integer,
"tenLoaiXetNghiem" : String,
"maXetNghiem" : Integer,
"tenXetNghiem" : String,
"idXetNghiemCha" : Integer,
"coCon" : Integer,
"capXetNghiem" : Integer,
"loaiKetQuaXetNghiem" : LoaiKetQua,
"canTren" : String,
"canDuoi" : String,
"quanLyLoChiTietId" : Long,
"quanLyLoChiTietIdXetNghiem" : String,
"trangThai" : DmTrangThaiDTO
}
II.23.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maLoaiXetNghiem" : Integer,
"tenLoaiXetNghiem" : String,
"maXetNghiem" : Integer,
"tenXetNghiem" : String,
"idXetNghiemCha" : Integer,
"coCon" : Integer,
"capXetNghiem" : Integer,
"loaiKetQuaXetNghiem" : LoaiKetQua,
"canTren" : String,
"canDuoi" : String,
"quanLyLoChiTietId" : Long,
"quanLyLoChiTietIdXetNghiem" : String,
"trangThai" : DmTrangThaiDTO
}
II.23.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng tbl_dm_xet_nghiem tương ứng với các lớp
QuanLyDanhSachXetNghiemDTO
II.23.3. Sơ đồ
II.23.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.17. TRA CỨU KẾT QUẢ THÔNG QUA SMS
BRANDNAME
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maDonVi": Int,
"requestId": String,
"labelId": String,
"contractTypeId": String,
"contractId": String,
"templateId": String,
"istelcoSub": String,
"agentId": String,
"username": String,
"apiUser": String,
"apiPass": String
}
II.24.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng tbl_dm_tu_mau tương ứng với các lớp TuMauDTO
II.24.3. Sơ đồ
II.24.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.18. TÍCH HỢP CHỮ KÝ SỐ
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"id" : Int,
"maLoaiXetNghiem" : Int,
"tenLoaiXetNghiem" : String,
"moTaLoai" : String,
"soVaoVien" : Int,
"soVaoVienDt" : Int,
"soPhieu" : String,
"ngayChiDinh" : DateTime,
"maXetNghiem" : Int,
"maXetNghiemChuoi" : String,
"tenXetNghiem" : String,
"tenReportMau" : String,
"ketQua" : String,
"csbt" : String,
"kiemTraCan" : KiemTraCan,
"thoiGianCapNhat" : DateTime,
"idMay" : Int,
"iso" : Boolean,
"tenMay" : String,
"nguoiCapNhat" : String,
"dvt" : String,
"maXnMay" : String,
"idCha" : Int,
"coKetQua" : Boolea,
"ketQuaTienSu" : String,
"ngayNhapTienSu" : DateTime,
"congThuc" : String,
"lamTron" : Int,
"idKqMay" : Int,
"guiMay" : Boolean,
"idPhieuLayMau" : Int,
"daDuyet" : Boolean,
"phongXetNghiem" : Int,
"moTaLoaiLis" : String,
"idGoiXetNghiem" : Int,
"lanChay" : Int,
"maMay4210" : String,
"nguoiDuyet" : String,
"thoiGianDuyet" : DateTime,
"idNoiKiem" : Int,
"kqCay" : String,
"kqSoi" : String,
"maViKhuan" : String,
"tenViKhuan" : String,
"nhomKhangSinh" : String,
"ketQuaViSinh" : String,
"maKhangSinh" : String,
"tenKhangSinh" : String,
"sri" : String,
"phuongPhap" : String,
"donGia" : Int,
"maQuyTrinh" : String,
"daGuiHIS" : Int,
"thoiGianGuiMay" : DateTime,
"doiTuongOrder" : String,
"coBhyt" : Boolean,
"moTaLoaiLisLxn" : String,
"phanTang" : String,
"nguonGoc" : String,
"maLoaiBenhPham" : String,
"maQuyTrinhTuMay": String,
"nhieuLan" : Int,
"maBenhAn" : String,
"nguoiCapCode" : String,
"tenBenhPhamCovid" : String,
"phuongPhapCoVid" : String,
"ketQuaMay" : String,
"idChiDinh" : Int,
"canTren" : String,
"canDuoi" : String,
"ghiChu" : String,
"coCon" : Boolean,
"mom" : String,
"maNhanVienCapNhat" : Int,
"maNhanVienDuyet" : Int,
"ketQuaKs" : String,
"rptCode" : String,
"sapXep" : Int,
"maLoaiXetNghiemChuoi": String,
"maXetNghiemCha" : Int,
"trangThaiKySo" : Int,
"sapXepCon" : Int,
"transType" : String,
"tenHienThi" : String,
"thoiGianLayMau" : DateTime,
"barcode" : String
}
II.25.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
II.25.3. Sơ đồ
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.18. XÉT NGHIỆM ĐỜM
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"id" : Int,
"maLoaiXetNghiem" : Int,
"tenLoaiXetNghiem" : String,
"moTaLoai" : String,
"soVaoVien" : Int,
"soVaoVienDt" : Int,
"soPhieu" : String,
"ngayChiDinh" : DateTime,
"maXetNghiem" : Int,
"maXetNghiemChuoi" : String,
"tenXetNghiem" : String,
"tenReportMau" : String,
"ketQua" : String,
"csbt" : String,
"kiemTraCan" : KiemTraCan,
"thoiGianCapNhat" : DateTime,
"idMay" : Int,
"iso" : Boolean,
"tenMay" : String,
"nguoiCapNhat" : String,
"dvt" : String,
"maXnMay" : String,
"idCha" : Int,
"coKetQua" : Boolea,
"ketQuaTienSu" : String,
"ngayNhapTienSu" : DateTime,
"congThuc" : String,
"lamTron" : Int,
"idKqMay" : Int,
"guiMay" : Boolean,
"idPhieuLayMau" : Int,
"daDuyet" : Boolean,
"phongXetNghiem" : Int,
"moTaLoaiLis" : String,
"idGoiXetNghiem" : Int,
"lanChay" : Int,
"maMay4210" : String,
"nguoiDuyet" : String,
"thoiGianDuyet" : DateTime,
"idNoiKiem" : Int,
"kqCay" : String,
"kqSoi" : String,
"maViKhuan" : String,
"tenViKhuan" : String,
"nhomKhangSinh" : String,
"ketQuaViSinh" : String,
"maKhangSinh" : String,
"tenKhangSinh" : String,
"sri" : String,
"phuongPhap" : String,
"donGia" : Int,
"maQuyTrinh" : String,
"daGuiHIS" : Int,
"thoiGianGuiMay" : DateTime,
"doiTuongOrder" : String,
"coBhyt" : Boolean,
"moTaLoaiLisLxn" : String,
"phanTang" : String,
"nguonGoc" : String,
"maLoaiBenhPham" : String,
"maQuyTrinhTuMay": String,
"nhieuLan" : Int,
"maBenhAn" : String,
"nguoiCapCode" : String,
"tenBenhPhamCovid" : String,
"phuongPhapCoVid" : String,
"ketQuaMay" : String,
"idChiDinh" : Int,
"canTren" : String,
"canDuoi" : String,
"ghiChu" : String,
"coCon" : Boolean,
"mom" : String,
"maNhanVienCapNhat" : Int,
"maNhanVienDuyet" : Int,
"ketQuaKs" : String,
"rptCode" : String,
"sapXep" : Int,
"maLoaiXetNghiemChuoi": String,
"maXetNghiemCha" : Int,
"trangThaiKySo" : Int,
"sapXepCon" : Int,
"transType" : String,
"tenHienThi" : String,
"thoiGianLayMau" : DateTime,
"barcode" : String
}
II.26.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
II.26.3. Sơ đồ
II.26.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.18. XÉT NGHIỆM DỊCH
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"id" : Int,
"maLoaiXetNghiem" : Int,
"tenLoaiXetNghiem" : String,
"moTaLoai" : String,
"soVaoVien" : Int,
"soVaoVienDt" : Int,
"soPhieu" : String,
"ngayChiDinh" : DateTime,
"maXetNghiem" : Int,
"maXetNghiemChuoi" : String,
"tenXetNghiem" : String,
"tenReportMau" : String,
"ketQua" : String,
"csbt" : String,
"kiemTraCan" : KiemTraCan,
"thoiGianCapNhat" : DateTime,
"idMay" : Int,
"iso" : Boolean,
"tenMay" : String,
"nguoiCapNhat" : String,
"dvt" : String,
"maXnMay" : String,
"idCha" : Int,
"coKetQua" : Boolea,
"ketQuaTienSu" : String,
"ngayNhapTienSu" : DateTime,
"congThuc" : String,
"lamTron" : Int,
"idKqMay" : Int,
"guiMay" : Boolean,
"idPhieuLayMau" : Int,
"daDuyet" : Boolean,
"phongXetNghiem" : Int,
"moTaLoaiLis" : String,
"idGoiXetNghiem" : Int,
"lanChay" : Int,
"maMay4210" : String,
"nguoiDuyet" : String,
"thoiGianDuyet" : DateTime,
"phuongPhap" : String,
"donGia" : Int,
"maQuyTrinh" : String,
"daGuiHIS" : Int,
"thoiGianGuiMay" : DateTime,
"doiTuongOrder" : String,
"coBhyt" : Boolean,
"moTaLoaiLisLxn" : String,
"maLoaiBenhPham" : String,
"maQuyTrinhTuMay": String,
"nhieuLan" : Int,
"maBenhAn" : String,
"nguoiCapCode" : String,
"tenBenhPhamCovid" : String,
"phuongPhapCoVid" : String,
"ketQuaMay" : String,
"idChiDinh" : Int,
"canTren" : String,
"canDuoi" : String,
"ghiChu" : String,
"coCon" : Boolean,
"maNhanVienCapNhat" : Int,
"maNhanVienDuyet" : Int,
"sapXep" : Int,
"maLoaiXetNghiemChuoi": String,
"maXetNghiemCha" : Int,
"sapXepCon" : Int,
"tenHienThi" : String,
"thoiGianLayMau" : DateTime,
"barcode" : String
}
II.27.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
II.27.3. Sơ đồ
II.27.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.18. XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
hiệu nhẹ
51 viemDacHieuVua String Kết quả viêm đặc hiệu N
52 viemDacHieuNang String Kết quả viêm đặc hiệu N
nặng
53 viemDacHieuNhe String Kết quả viêm đặc hiệu N
nhẹ
54 viemDoViRutHPV Boolean Kết quả viêm do vi rút N
HPV
55 bienDoiTbQuaSan Int Kết quả biến đổi tb quá N
sản
56 bienDoiTbDiSan Int Kết quả biến đổi tb di sản N
57 bienDoiTbTeo Int Kết quả biến đổi tế bào N
teo
58 teBaoVay String Kết quả tế bào vảy N
59 tonThuongDoThap Int Kết quả tổn thương độ N
thấp
60 tonThuongDoCao Int Kết quả tổn thương độ cao N
61 teBaoTuyenKhongDienHin String Kết quả tế bào tuyến N
h không điển hình
62 ungThuBieuMo DateTime Kết quả ung thư biểu mô N
63 viemDoViRutHSV String Kết quả vi rút HSV Y
{
"id" : Int,
"maLoaiXetNghiem" : Int,
"tenLoaiXetNghiem" : String,
"moTaLoai" : String,
"soVaoVien" : Int,
"soVaoVienDt" : Int,
"soPhieu" : String,
"ngayChiDinh" : DateTime,
"maXetNghiem" : Int,
"maXetNghiemChuoi" : String,
"tenXetNghiem" : String,
"tenReportMau" : String,
"ketQua" : String,
"csbt" : String,
"kiemTraCan" : KiemTraCan,
"thoiGianCapNhat" : DateTime,
"nguoiCapNhat" : String,
"dvt" : String,
"idCha" : Int,
"coKetQua" : Boolea,
"lamTron" : Int,
"idPhieuLayMau" : Int,
"daDuyet" : Boolean,
"phongXetNghiem" : Int,
"moTaLoaiLis" : String,
"nguoiDuyet" : String,
"thoiGianDuyet" : DateTime,
"daGuiHIS" : Int,
"coBhyt" : Boolean,
"moTaLoaiLisLxn" : String,
"maLoaiBenhPham" : String,
"maBenhAn" : String,
"nguoiCapCode" : String,
"idChiDinh" : Int,
"ghiChu" : String,
"coCon" : Boolean,
"maNhanVienCapNhat" : Int,
"maNhanVienDuyet" : Int,
"sapXep" : Int,
"maLoaiXetNghiemChuoi": String,
"maXetNghiemCha" : Int,
"sapXepCon" : Int,
"tenHienThi" : String,
"thoiGianLayMau" : DateTime,
"barcode" : String,
“binhThuong” :String,
"viemKhongDacHieuVua" : String
"viemKhongDacHieuNang" : String,
"viemKhongDacHieuNhe" : String,
"viemDacHieuVua" : String,
"viemDacHieuNang" : String,
"viemDacHieuNhe" : String,
"viemDoViRutHPV" : String,
"bienDoiTbQuaSan": String,
"bienDoiTbDiSan" : String,
"bienDoiTbTeo" : String,
"teBaoVay" : String,
"tonThuongDoThap" : String,
"tonThuongDoCao" : String,
"teBaoTuyenKhongDienHinh" : String,
"ungThuBieuMo" : String,
"viemDoViRutHSV" : String
}
II.28.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
II.28.3. Sơ đồ
II.28.3.2. Sơ đồ Sequence
II.29. Use-case chia sẻ dữ liệu y tế giữa các hệ thống theo chuẩn hl7
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.26. CHIA SẺ DỮ LIỆU Y TẾ GIỮA CÁC HỆ THỐNG
THEO CHUẨN HL7
Hình 30. Giao diện chia sẻ dữ liệu y tế giữa các hệ thống theo chuẩn hl7
II.29.2. Dữ liệu
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
nhân
91 tuoi Int Tuổi Y
92 gioiTinh Object Giới tính bệnh nhân Y
93 diaChi String Địa chỉ bệnh nhân Y
94 soTheBHYT String Số thể BHYT N
{
thongTinBenhNhan: {
"maBenhNhan": String,
"tenBenhNhan": String,
"ngaySinh": Date Time,
"tuoi": Int,
"gioiTinh": Object,
"diaChi": String,
"soTheBHYT": String,
},
listKetQua:[
{
"id" : Int,
"maLoaiXetNghiem" : Int,
"tenLoaiXetNghiem" : String,
"moTaLoai" : String,
"soVaoVien" : Int,
"soVaoVienDt" : Int,
"soPhieu" : String,
"ngayChiDinh" : DateTime,
"maXetNghiem" : Int,
"maXetNghiemChuoi" : String,
"tenXetNghiem" : String,
"tenReportMau" : String,
"ketQua" : String,
"csbt" : String,
"kiemTraCan" : KiemTraCan,
"thoiGianCapNhat" : DateTime,
"idMay" : Int,
"iso" : Boolean,
"tenMay" : String,
"nguoiCapNhat" : String,
"dvt" : String,
"maXnMay" : String,
"idCha" : Int,
"coKetQua" : Boolea,
"ketQuaTienSu" : String,
"ngayNhapTienSu" : DateTime,
"congThuc" : String,
"lamTron" : Int,
"idKqMay" : Int,
"guiMay" : Boolean,
"idPhieuLayMau" : Int,
"daDuyet" : Boolean,
"phongXetNghiem" : Int,
"moTaLoaiLis" : String,
"idGoiXetNghiem" : Int,
"lanChay" : Int,
"maMay4210" : String,
"nguoiDuyet" : String,
"thoiGianDuyet" : DateTime,
"idNoiKiem" : Int,
"kqCay" : String,
"kqSoi" : String,
"maViKhuan" : String,
"tenViKhuan" : String,
"nhomKhangSinh" : String,
"ketQuaViSinh" : String,
"maKhangSinh" : String,
"tenKhangSinh" : String,
"sri" : String,
"phuongPhap" : String,
"donGia" : Int,
"maQuyTrinh" : String,
"daGuiHIS" : Int,
"thoiGianGuiMay" : DateTime,
"doiTuongOrder" : String,
"coBhyt" : Boolean,
"moTaLoaiLisLxn" : String,
"phanTang" : String,
"nguonGoc" : String,
"maLoaiBenhPham" : String,
"maQuyTrinhTuMay": String,
"nhieuLan" : Int,
"maBenhAn" : String,
"nguoiCapCode" : String,
"tenBenhPhamCovid" : String,
"phuongPhapCoVid" : String,
"ketQuaMay" : String,
"idChiDinh" : Int,
"canTren" : String,
"canDuoi" : String,
"ghiChu" : String,
"coCon" : Boolean,
"mom" : String,
"maNhanVienCapNhat" : Int,
"maNhanVienDuyet" : Int,
"ketQuaKs" : String,
"rptCode" : String,
"sapXep" : Int,
"maLoaiXetNghiemChuoi": String,
"maXetNghiemCha" : Int,
"trangThaiKySo" : Int,
"sapXepCon" : Int,
"transType" : String,
"tenHienThi" : String,
"thoiGianLayMau" : DateTime,
"barcode" : String
}
II.29.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.27. LẤY MẪU HÀNG LOẠT
"idGoiXetNghiem": Int,
"idNoiKiem": Int,
}
II.30.1.2.2. Dữ liệu đầu ra
"maBenhNhan":Int,
"phanHe": Object PhanHe,
"chiDinhTuLIS": Boolean}
II.30.1.2.3. Dữ liệu lưu trữ
II.30.1.3. Sơ đồ
II.30.1.3.2. Sơ đồ Sequence
II.30.2.2. Dữ liệu
"danhSachXetNghiem": List<Int>,
"thoiGianHen": DateTime,
"thoiGianHenTraSau": DateTime,
"phieuChiDinh": Object
}
II.30.2.2.2. Dữ liệu đầu ra
II.30.3.2. Dữ liệu
"soVaoVien" : Int,
"soVaoVienDt" : Int,
"soPhieu" : String,
"ngayChiDinh" : DateTime,
"maXetNghiem" : Int,
"maXetNghiemChuoi" : String,
"tenXetNghiem" : String,
"tenReportMau" : String,
"ketQua" : String,
"csbt" : String,
"kiemTraCan" : KiemTraCan,
"thoiGianCapNhat" : DateTime,
"idMay" : Int,
"iso" : Boolean,
"tenMay" : String,
"nguoiCapNhat" : String,
"dvt" : String,
"maXnMay" : String,
"idCha" : Int,
"coKetQua" : Boolea,
"ketQuaTienSu" : String,
"ngayNhapTienSu" : DateTime,
"congThuc" : String,
"lamTron" : Int,
"idKqMay" : Int,
"guiMay" : Boolean,
"idPhieuLayMau" : Int,
"daDuyet" : Boolean,
"phongXetNghiem" : Int,
"moTaLoaiLis" : String,
"idGoiXetNghiem" : Int,
"lanChay" : Int,
"maMay4210" : String,
"nguoiDuyet" : String,
"thoiGianDuyet" : DateTime,
"idNoiKiem" : Int,
"kqCay" : String,
"kqSoi" : String,
"maViKhuan" : String,
"tenViKhuan" : String,
"nhomKhangSinh" : String,
"ketQuaViSinh" : String,
"maKhangSinh" : String,
"tenKhangSinh" : String,
"sri" : String,
"phuongPhap" : String,
"donGia" : Int,
"maQuyTrinh" : String,
"daGuiHIS" : Int,
"thoiGianGuiMay" : DateTime,
"doiTuongOrder" : String,
"coBhyt" : Boolean,
"moTaLoaiLisLxn" : String,
"phanTang" : String,
"nguonGoc" : String,
"maLoaiBenhPham" : String,
"maQuyTrinhTuMay": String,
"nhieuLan" : Int,
"maBenhAn" : String,
"nguoiCapCode" : String,
"tenBenhPhamCovid" : String,
"phuongPhapCoVid" : String,
"ketQuaMay" : String,
"idChiDinh" : Int,
"canTren" : String,
"canDuoi" : String,
"ghiChu" : String,
"coCon" : Boolean,
"mom" : String,
"maNhanVienCapNhat" : Int,
"maNhanVienDuyet" : Int,
"ketQuaKs" : String,
"rptCode" : String,
"sapXep" : Int,
"maLoaiXetNghiemChuoi": String,
"maXetNghiemCha" : Int,
"trangThaiKySo" : Int,
"sapXepCon" : Int,
"transType" : String,
"tenHienThi" : String,
"thoiGianLayMau" : DateTime,
"barcode" : String
}
II.30.3.2.3. Dữ liệu lưu trữ
II.30.3.3. Sơ đồ
II.30.3.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.28. Tra cứu kết quả thông qua QRCode
Hình 32. Giao diện tra cứu kết quả thông qua QRCode
II.31.2. Dữ liệu
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maBenhNhan": String,
"tenBenhNhan": String,
"ngaySinh": Date Time,
"tuoi": Int,
"gioiTinh": Object,
"diaChi": String,
"soTheBHYT": String,
"bacSiChiDinh": Int,
"khoaChiDinh": String,
"phongChiDinh": Int,
"layMauCmd": Object,
"tuLis: Boolean": Boolean,
"idGoiXetNghiem": Int,
"idNoiKiem": Int,
}
II.31.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu ra cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maDonVi":Int,
"soVaoVien":Int,
"soVaoVienDt":Int,
"soPhieu":String,
"maChiDinh":Int,
"thoiGianChiDinh":DateTime,
"maBenhNhan":Int,
"tenBenhNhan": Object,
"diaChi": String,
"gioiTinh": String,
"namSinh": String,
"chanDoan": String,
"ketQua": String,
"qrcode": Image
}
II.31.2.3. Dữ liệu lưu trữ
II.31.3. Sơ đồ
II.31.3.2. Sơ đồ Sequence
II.32.2. Dữ liệu
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
II.32.3. Dữ liệu
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"id" : Int,
"maLoaiXetNghiem" : Int,
"tenLoaiXetNghiem" : String,
"moTaLoai" : String,
"soVaoVien" : Int,
"soVaoVienDt" : Int,
"soPhieu" : String,
"ngayChiDinh" : DateTime,
"maXetNghiem" : Int,
"maXetNghiemChuoi" : String,
"tenXetNghiem" : String,
"tenReportMau" : String,
"ketQua" : String,
"csbt" : String,
"kiemTraCan" : KiemTraCan,
"thoiGianCapNhat" : DateTime,
"idMay" : Int,
"iso" : Boolean,
"tenMay" : String,
"nguoiCapNhat" : String,
"dvt" : String,
"maXnMay" : String,
"idCha" : Int,
"coKetQua" : Boolea,
"ketQuaTienSu" : String,
"ngayNhapTienSu" : DateTime,
"congThuc" : String,
"lamTron" : Int,
"idKqMay" : Int,
"guiMay" : Boolean,
"idPhieuLayMau" : Int,
"daDuyet" : Boolean,
"phongXetNghiem" : Int,
"moTaLoaiLis" : String,
"idGoiXetNghiem" : Int,
"lanChay" : Int,
"maMay4210" : String,
"nguoiDuyet" : String,
"thoiGianDuyet" : DateTime,
"idNoiKiem" : Int,
"kqCay" : String,
"kqSoi" : String,
"maViKhuan" : String,
"tenViKhuan" : String,
"nhomKhangSinh" : String,
"ketQuaViSinh" : String,
"maKhangSinh" : String,
"tenKhangSinh" : String,
"sri" : String,
"phuongPhap" : String,
"donGia" : Int,
"maQuyTrinh" : String,
"daGuiHIS" : Int,
"thoiGianGuiMay" : DateTime,
"doiTuongOrder" : String,
"coBhyt" : Boolean,
"moTaLoaiLisLxn" : String,
"phanTang" : String,
"nguonGoc" : String,
"maLoaiBenhPham" : String,
"maQuyTrinhTuMay": String,
"nhieuLan" : Int,
"maBenhAn" : String,
"nguoiCapCode" : String,
"tenBenhPhamCovid" : String,
"phuongPhapCoVid" : String,
"ketQuaMay" : String,
"idChiDinh" : Int,
"canTren" : String,
"canDuoi" : String,
"ghiChu" : String,
"coCon" : Boolean,
"mom" : String,
"maNhanVienCapNhat" : Int,
"maNhanVienDuyet" : Int,
"ketQuaKs" : String,
"rptCode" : String,
"sapXep" : Int,
"maLoaiXetNghiemChuoi": String,
"maXetNghiemCha" : Int,
"trangThaiKySo" : Int,
"sapXepCon" : Int,
"transType" : String,
"tenHienThi" : String,
"thoiGianLayMau" : DateTime,
"barcode" : String
}
II.32.3.3. Dữ liệu lưu trữ
II.32.4. Sơ đồ
II.32.4.2. Sơ đồ Sequence
II.33. Use-case giao tiếp máy xét nghiệm theo chuẩn HL7
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.21. GIAO TIẾP MÁY XÉT NGHIỆM THEO CHUẨN HL7
Hình 34. Giao diện giao tiepems má y xét nghiệm theo chuẩn HL7
II.33.2. Dữ liệu
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maDonVi": Int,
"phongXns": List<Int>,
"maMay": Int,
"maMay4210": String,
"loai": Int,
"comPort": Object,
"pathName": String,
"ipServer": String,
"portServerConnect": Int,
"portServer": Int,
"ghiLogs": Int,
"kyTuBatDau": String,
"kyTuKetThuc": String,
"viTriKyTuBatDau": Int,
"viTriKyTuKetThuc":Int,
"tuDongAck": Boolean,
"tuDongTinhKetQua": Boolean,
"kyTuPhanCachDong": String,
"maTinhToan": Int,
"tenMay": String,
"suDung": Boolean,
"thoiGianLayKetQua": Int,
"haiChieu": Boolean,
"script": ByteArray,
"ketQua": ByteArray,
"cauHinhChuan": Boolean,
"mapDanhMuc": ByteArray,
"ttCauHinh": ByteArray
}
II.33.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Lưu trữ CSDL trong các bảng dm_may tương ứng với các lớp CauHinhMayV1
II.33.3. Sơ đồ
II.33.3.2. Sơ đồ Sequence
Tham chiếu đến tài liệu SRS mục II.2.22. PHÂN HỆ VI SINH – KHÁNG SINH ĐỒ
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
Dữ liệu dạng số được truyền vào API theo dạng PathVariable và RequestParam
II.34.2.2. Dữ liệu đầu ra
Cấu trúc dữ liệu đầu vào cho chức năng được mô tả theo bảng dưới đây:
{
"maDonVi": Int,
"id": Int,
"maKhangSinh": String,
"tenKhangSinh": String?,
"idNhomKhangSinh": Int?,
"tenNhomKhangSinh": String?,
"tenNhomKhangSinhLS": String? = null,
"hoatDong": Boolean,
"error": String? = null
}
II.34.2.3. Dữ liệu lưu trữ
Lưu trữ CSDL trong các bảng dm_khang_sinh tương ứng với các lớp KhangSinhVO
II.34.3. Sơ đồ
II.34.3.2. Sơ đồ Sequence