Professional Documents
Culture Documents
Cuốn tài liệu này được biên soạn lại bởi đội ngũ Tài Liệu HUST với các nguồn tài liệu:
Đề cương Đại số tuyến tính – Viện toán ứng dụng và tin học
Các tài liệu được chia sẻ trên group Hỗ trợ học tập đại cương – ĐHBKHN
Các tài liệu được chia sẻ trên group BCORN – Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
Để có thể học tập hiệu quả hơn và có định hướng học tập rõ ràng hơn bạn có thể tham khảo khóa
học Đại số hoặc các khóa học khác tại website: Bcorn.org (Trực thuộc phòng CTSV)
Trong quá trình nhóm biên soạn tài liệu cũng không thể tránh được hết tất cả những sai sót hay
nhầm lẫn nên nhóm rất mong nhận được phản hồi của các bạn để tài liệu này càng hoàn thiện hơn,
có ích hơn với các bạn sinh viên. Mọi đóng góp bạn có thể gửi cho nhóm qua các địa chỉ email:
tailieuhustgroup@gmail.com
- Website: https://tailieuhust.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/tailieuhust
- Discord: https://discord.com/invite/GKkhW3D9pq
- Telegram: https://t.me/+72guyAp_ewQwYTY1
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCy4RUTy_FzQ1UhiklR9PVdw
MỤC LỤC
a) [A (B C)] C
b) [ A (B C)] B
Lời giải
A B C (B C) A (B C) [A (B C)] C
0 0 0 0 0 1
0 0 1 1 0 1
0 1 0 1 0 1
0 1 1 1 0 1
1 0 0 0 0 1
1 0 1 1 1 1
1 1 0 1 1 0
1 1 1 1 1 1
b. Ta có bảng giá trị chân lý
Bài 2. (CK 20152) Cho p, q là các mệnh đề. Hai mệnh đề ( p q ) q và p q có tương đương
logic không? Vì sao?
Lời giải
p q p q ( p q) q pq
0 0 1 0 0
0 1 1 1 1
1 0 0 1 1
1 1 1 1 1
Từ bảng giá trị chân lý ta có thể kết luận hai mệnh đề trên là tương đương logic.
Lời giải
A B A B (A B ) AB A B (A B) (A B)
0 0 1 1 0 1 1 1
0 1 1 0 0 0 0 0
1 0 0 1 0 0 0 0
1 1 0 0 1 0 1 1
Vậy hai mệnh đề trên là tương đương logic
b. Giả sử A = B = C = 0. Khi đó
A B = 1; (A B) C = 0
B C = 1; A (B C) = 1
A B A A B AB AB
0 0 1 1 0 0
0 1 1 0 1 1
1 0 0 0 1 1
1 1 0 1 0 0
Vậy hai mệnh đề trên tương đương logic.
Lời giải
Giả sử A B là mệnh đề sai thì không mất tính tổng quát ta có: A 1 và B 0
C 0 A C 1 và B C 0 ( A C ) ( B C ) sai (2)
C 1 A C 1 và B C 0 ( A C ) ( B C ) sai (3)
Từ (1), (2) và (3) ta thấy rằng giả sử trên là sai nên A B là mệnh đề đúng.
Bài 5. Cho mệnh đề logic "Nếu 2020 là số lẻ thì nó chia hết cho 3". Hỏi mệnh đề là đúng hay sai?
Giải thích?
Lời giải
Do 2020 chẵn nên 2020 là số lẻ là mệnh đề sai (giá trị chân lý bằng 0)
2020 chia hết cho 3 là mệnh đề sai (giá trị chân lý bằng 0)
Mà mệnh đề logic “Nếu 2020 là số lẻ thì nó chia hết cho 3” là một mệnh đề kéo theo nên đây là
một mệnh đề đúng.
Bài 6. Cho hàm số f xác định trên . Hàm số f là đơn ánh có thể được xác định bởi mệnh đề:
"Với mọi x1 , x2 thuộc tập R , nếu f x1 f x 2 thì x1 x2 ". Hãy dùng các kí hiệu để diễn tả
mệnh đề trên và mệnh đề phủ định của nó. Từ đó đưa ra cách chứng minh một hàm số không phải
là đơn ánh.
Lời giải
Như vậy để chứng minh 1 hàm số không là đơn ánh ta chỉ cần chỉ ra x1, x2 mà x1 x2 và
f x1 f x2 .
Bài 7. Giả sử f (x ), g(x) là các hàm số xác định trên . Kí hiệu các tập hợp sau:
A {x ∣ f (x ) 0} , B {x ∣ g (x ) 0} .Biểu diễn tập nghię̂m phương trình sau qua hai tập
hợp A, B :
a) f ( x ). g ( x ) 0
b) [ f (x)]2 [g(x)]2 0
Lời giải
f ( x) 0
a. f ( x).g ( x ) 0
g ( x) 0
Tập nghiệm C A B
Lời giải
A [3; 6); B (1; 5); C [2; 4]
A B [3; 5) ( A B ) \ C (4; 5)
a) A ( B \ C ) ( A B ) \ ( A C ) .
b) A ( B \ A) A B .
c) ( A \ B ) (C \ D ) ( A C ) \ ( B D ) (GK20151)
Lời giải
( A B) \ ( A C ) A B A C
A B ( A C ) ( A B A) ( A B C )
A B C (do A A )
Vậy A ( B \ C ) ( A B ) \ ( A C ) .
c. ( A\ B) (C \ D) A B C D
f : \{0} g:
1 ; 2x
x x
x 1 x2
a. Ánh xạ nào là đơn ánh, toàn ánh, Tìm g ( )
Lời giải
1 1
a) + f x1 f x2 x1 x2 x1 , x2 \{0}
x1 x2
f là đơn ánh.
Do x \{0} để f ( x)
1
0 f không là toàn ánh.
x
2 x1 2 x2
g x1 g x2
1 x1 1 x22
2
1 4
Mà g g (2) nên g ( x ) không là đơn ánh.
2 5
+ Tìm g ( R )
2x | 2x | | 2x |
Ta có: 2 1 (Cauchy)
x 1 x 1 2 | x |
2
Và a [ 1;1] : phương trình 2 x a x 2 1 có nghiệm thực 4 4 a 2 0 nên g ( R ) [ 1;1] .
1
2
b. g f g ( f ( x )) x 2x
1
1 2 x 1
2
Bài 11. Chứng minh các tính chất của ảnh và nghịch ảnh của ánh xạ f : X Y
a) f ( A B ) f ( A ) f ( B ); A, B X .
a) y f ( A B ), f ( x ) y thì x A B
x A y f ( A)
y f ( B ) y f ( A) f ( B ) f ( A B ) f ( A ) f ( B ) (1)
x B
f ( A ) f ( A B ), f ( B ) f ( A B )
f ( A ) f ( B ) f ( A B ) (2)
Từ (1) và (2) f ( A ) f ( B ) f ( A B ) A, B X .
b) + Ta có A B A f ( A B ) f ( A )
Tương tự f ( A B ) f ( B )
Do đó f ( A B ) f ( A ) f ( B )
Khi đó f ( A B ) ; f ( A ) f ( B ) {4} .
1
f ( x) A x f 1 ( A)
c) x f ( A B) f ( x) A B
f ( x) B x f ( B)
1
f ( x) A x f 1 ( A)
d) x f 1
( A B) f ( x) A B x f 1( A) f 1(B).
f ( x) B x f ( B)
1
f ( x) A x f 1 ( A)
e) x f 1
( A \ B) f ( x) A \ B x f 1(A)\ f 1(B)
f ( x) B x f (B)
1
- f (x) 3 x2 4x 8 0 x 2 2 3
- f (x) 3 x2 4x 2 0 x 2 6 .
A ( x, y ) 2 ∣ x 2 y 2 9 . Xác định các tập hợp f ( A ) và f 1(A) .
Lời giải
Ta xét ( x ; y ) A f ( x ; y ) ( x y ; x y )
Va ( x y ) 2 ( x y ) 2 2 x 2 y 2 18
2 2
uv u v
Mặt khác, nếu u 2 v 2 18 thì 9
2 2
f ( A) ( x; y ) 2 || x 2 y 2 18
Xét f (u ; v ) (u v ; u v ) A
Và u2 v2 4,5 thì f (u ; v ) A
Do vậy nên f 1
( A) ( x; y ) 2 ∣ x 2 y 2 4, 5 .
Bài 14 (GK 20171). Cho ánh xạ f : 2 2 , xác định bởi f ( x; y ) x 2 y; x y . Ánh xạ f có
là đơn ánh, toàn ánh không? Vì sao?
Lời giải
x1 y1 x2 y2 x y x y
2 2
Xét f x1; y1 f x2 ; y2 12 1 22 2
x1 y1 x2 y2 x1 x1 x2 x2
Ta có thể thấy f (0; 1) f ( 1; 0) (1; 1) f không là đơn ánh.
Bài 15. Cho tập 4 {0;1;2;3} được trang bị luật hợp thành như sau: với a, b4 ta có
a * b ( a b ) mod 4.
b) Hỏi 4* có phải là một nhóm không?
Lời giải
Bài 16. Cho G f1 ,f2 ,f3 ,f4 ,f5 ,f6 là tập các ánh xạ từ \ {0;1} \ {0;1} xác định như sau:
1 1 1 x
f1 ( x ) x ; f 2 ( x ) ; f 3 ( x ) 1 ; f 4 ( x ) ; f 5 ( x ) 1 x; f 6 ( x ) .
1 x x x x 1
a. Tính f1 f2
Lời giải
1
a) f1 f 2 f1 f 2 ( x )
1 x
b)
f1 f2 f3 f4 f5 f6
f1 f1 f2 f3 f4 f5 f6
f2 f2 f3 f1 f6 f4 f5
f3 f3 f1 f2 f5 f6 f4
f4 f4 f5 f6 f1 f2 f3
f5 f5 f6 f4 f3 f1 f2
f6 f6 f4 f5 f2 f3 f1
c) Do ( G , ) là phép toán đóng
Bài 17. Nêu rõ các tập sau với các phép toán cộng và nhân thông thường có lập thành một vành,
trường không?
a) Tập các số nguyên lẻ.
b) Tập các số nguyên chẵn.
c) Tập các số hữu tỉ.
d) X {a b 2∣a, b }.
e) Y {a b 3∣a, b }
Lời giải
1
b) Là vành, không trường ( (G , ) ) không là nhóm, chẳng hạn Z
2
c) Là trường
1 3 2
d) là vành, không là trường ( (G , ) ) không là nhóm, chẳng hạn X
3 2 5 5
1 a b 3 a b
c) Là trường 2 3 Y , ( a; b) (0;0) .
a b 3 a 3b a 3b a 3b
2 2 2 2 2
Bài 18. Biểu diễn các số phức sau dưới đạng chính tắc:
a) (1 i 3)9
(1 i ) 21
b)
(1 i )13
c) (2 i 12)5 ( 3 1)11 .
Lời giải
9
a) (1 i 3) 9 2 cos i sin 2 9
3 3
21
1 1
(1 i ) 21 2 cos 4 i sin 4 i
b) 24 2 2 2 4.i
(1 i )13
13
1 1
i
2 cos 4 i sin 4 2 2
5 11
c) (2 i 12 ) ( 3 i ) 4 cos i sin 2 cos
5 11
i sin
3 3 6 6
1 3 3 1 19
221 i i 2 (2 3 2i)
2 2 2 2
z 1 i 3 2 cos i sin
3 3
Các căn bậc 8 của z là:
2k 2k
3 i sin 3
, k 0,7.
3
2. cos
8 8
Bài 20. Tìm nghiệm phức của phương trình sau:
a) z 2 z 1 0 b) z 2 2iz 5 0 c) z 4 3iz 2 4 0
1024
d) z 6 7 z 3 8 0 e) z 7 f) z8 ( 3 i) 1 i
z3
z3 1 2k 2k
a) z 2 z 1 0 z cos i sin ; k 1; 2
z 1 3 3
z ( 2 i 2)
3
2
5
2
u 4i z 2 4i
u i i 2 1 1
z 2 i, 2
2 2 u i z i
u 8 z 2
d) z 6 7 z 3 8 0 . Đặt z 3 u u 2 7 u 8 0
u 1 z 1
1024
e) z 7 z 7 z 3 1024 | z |10 1024 | z | 2
z3
| z |2 4 47 1024 2k 2 k
z 7 3 z 4 24 z 2 cos i sin , k 0, 3
z z z z 4 4
f) z8 ( 3 i) 1 i
2 cos i sin
1 i 4 4 1 7 7
z8 cos i sin
i 3 2 12 12
2 cos i sin
3 3
7 7
2k 2k
1
z 16 cos 12 i sin 12 , k 0,7
2 8 8
Bài 21. (GK 20141). Cho 1, 2 ,, 2014 là các căn bậc 2014 phân biệt phức của đơn vị 1. Tính
2014
A i2 .
i 1
Lời giải
2014
1,2 ,., 2014 là 2014 căn bậc của 2014 của 1. A k 2 .
k 1
2014
2k 2k
A cos i sin
k 1 1007 1007
1007
2k 2k 2(k 1007) 2k
2 cos i sin do 2
k 1 1007 1007 1007 1007
1007
2 k
k 1
1007
Với k , k 1,1007 là các căn bậc 1007 của 1 . Mà k1007 1 nên theo Viete:
k 1
k 0 A 0.
( x 1)9 1
Bài 22. Cho phương trình 0.
x
a) Tìm các nghiệm của phương trình trên.
b) Tính môđun của các nghię̂m.
8
k
c) Tính tích của các nghiệm từ đó tính sin
k 1 9
.
Lời giải
2k 2k
a) xk 1 cos i sin , k 1, 8 (Đặt x 4 t )
9 9
2 2
2k 2k k
b) xk 1 cos sin 2sin
9 9 9
8
k k
x 1 8
c) sin
k 1 9
k 8
k 1 2 2
x
k 1
k
( x 1)9 1 9 8
Mà xk , k 1,8 là nghiệm của 0 C9i xi 1 0 nên theo Viete xk 9
x i 1 k 1
8
k 9
sin
k 1 9 28
Bài 23 (CK 20161). Cho ánh xạ f : , f (z) iz2 (4 i)z 9i với i là đơn vị ảo. Xác định
f 1({7})
Lời giải
2 2
1 4i 15 21 5
z 9 7i 2i 5i i
2 4 4 2
z 2 3i
f 1 {7}) {2 3i;3 i}
z 3 i
Bài 24 (GK 20171). Cho z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z ai 0 , với a là một
số thực và i là đơn vị ảo. Tìm a biết z12 z 22 1 .
Lời giải
z12 z22 z1 z2 1
z12 z 22 z1 z 2 z1 z2 z1 z 2 z1 z2 z1 z2 1
z z2 1
Ta có: 1 .
z1 z 2 1.i
a v (1 u ) vu 0.
Trong các phép toán sau: BCT , A BC, AB C, A(BC), (A 3B).CT ,phép toán nào thực hiện
được. Nếu thực hiện được cho biết kết quả.
Lời giải
2 1 1 1 2 1 6
B.C 2 3 0 1 4 5 8
T
1 3 2 2 1 1 7 0 5
A 3B 2 1 1 3 2 3 0 4 10 1
0 3 2 1 2 4 3 9 10
7 0 5 1 2 3 4
( A 3B).C 4 10 1 1 4 12 34
T
3 9 10 2 2 26 22
1 3 1 0
Bài 2 (CK 20152). Cho A ,B và E là ma trận đơn vị cấp 2
1 2 1 1
a) Tính F A 2 3 A
Lời giải
2
1 3 2 9 5 0
a) A 2 A2 3 A 5 E
1 2 3 1 0
5
2 1
1
5 1 3 1 0 3 3
X
3 1 2 0 1 1 2
3 3
1 2 3
Bài 3. Cho ma trận A 2 4 1 và đa thức f (x) 3x 2x 5 . Tính f ( A ) .
2
3 5 3
Lời giải
a 1 0
cos a sin a
a) A . b) A 0 a 1 .
sin a cos a 0 0 a
Lời giải
a 1 0 0 1 0
b) A 0 a 1 a.I3 B, I 3 là ma trận đơn vị cấp 3, B 0 0 1
0 0 a 0 0 0
0 0 1
k
Nhận xét B 0 0 0 ; B 0k 3
2
0 0 0
n
An B a.I 3 Cni .B n 1 .a i I .C n0 .a n Cn1 .B.a n 1 Cn2 .B 2 .a n 2
n
i0
0 0 1 0
a) X 2 b) X 2
0 0 0 1
Lời giải
a 2 bc 0
a c 2 ab bd 0
a) A ,A 0
b d ac cd 0
bc d 2 0
bc 0 a d 0
bc 0 a d 0
0 b 0 0 a b 2
Vậy các ma trận thỏa mãn là: ; ;
a bc 0
0 0 c 0 c a
a c 2 a 2 bc d 2 bc 1
b) A , A I
b d b ( a d ) c ( a d ) 0
+ (a d) 0 a2 bc 1
a d 1 & b c 0
+ (a d ) 0
a d 1 & b c 0
1 0 1 0 a b 2
Vậy các ma trận thỏa mãn là: ; ; a bc 1
0 1 0 1 c a
Bài 6.
a b
thoả mãn phương trình sau: x (ad)xadbc0.
2
a) Chứng minh rằng ma trận A
c d
a2 bc ab bd
a) A A (a d ) A (ad bc) I
2 2
ac cd d bc
2
a2 bc (a d )a ad bc ab bd (a d )b
0
ac cd (a d )c d bc (a d )d ad bc
2
b) Rõ ràng A 2 0 thì A2 0 k 2 .
Giả sử A k 0 với k 2 . Ta chứng minh A 2 0
(a d) 0 A2 0
( a d ) 0 Ak 2 A2 ( a d ) A 0 Ak 1 0.
a1 b1 x a1 b1 x c1 a1 b1 c1 1 a bc 1 a a2
a) a2 b2 x a2 b2 x c2 2 x a2 b2 c2 b) 1 b ac 1 b b2 .
a3 b3 x a3 b3 x c3 a3 b3 c3 1 c ab 1 c c2
Lời giải
a1 b1 x a1 b1 x c1 a1 b1 x 2a1 c1
a) a2 b2 x a2 b2 x c2 a2 b2 x 2a2 c2 C2 C1 C2
a3 b3 x a3 b3 x c3 a3 b3 x 2a3 c3
a1 b1 x a1 c1 b1 a1 c1
2 a2 b2 x a2 c2 2 x b2 a2 c2 C1 C2 C1
a3 b3 x a3 c3 b3 a3 c3
a1 b1 c1
2 x a2 b2 c2 .
a3 b3 c3
1 a bc 1 a a(b c c)bc
b) 1 b ac 1 b b(a b c)ac C2 (a b c) C3 C3
1 c ab 1 c c(a b c)ab
1 a a2
1 b b 2 C1 ( ab bc ca ) C3 C3
1 c c2
1 3 5 1 1 1 2 3
a b ab a 2 b 2
2 1 1 4 1 2 x 2
2 3
a) A b) B b c bc b2 c 2 c) D
5 1 1 7 2 3 1 5
ca ca a 2 c2
7 7 9 1 2 3 1 9 x2
Lời giải
1 3 5 1 1 3 5 1
7 11 6 7 11 6
2 1 1 4 0 7 11 6
a) A 14 26 12 14 26 12
5 1 1 7 0 14 26 12
14 26 8 0 0 4
7 7 9 1 0 14 26 8
7 11
4 112
14 26
a b ab a 2 b 2 a c b(a c ) ( a c )(a c )
b) B b c bc b c b a c (b a ) (b a )(b a ) L1 L2 L1 ; L2 L3 L2
2 2
c a ca c2 a2 ca ca c2 a2
1 b ac 1 b ac
(a c)(b a) 1 c b a (a c)(b a) 0 cb bc L2 L1 L2
c a ca c a 2 2
ca ca c a
2 2
1 abc ac
(a c)(b a) 0 0 b c (a c)(b a)(c b) a 2 c 2 ac (a c)(a b c)
c a a 2 c 2 ac c 2 a 2
( a b )(b c )( c a )( ab bc ca ).
1 1 2 3 1 1 2 3
1 2 x 2
2 3 1 2 x 2
2 3
c) D L4 L3 L4
2 3 1 5 2 3 1 5
2 3 1 9 x2 0 0 0 4 x2
1 1 2 1 1 2
4 x 1 2 x
2 2
2 4 x 0 1 x 2 2
0 L2 L1 L2
2 3 1 2 3 1
1 2
4 x 2 1 x 2 3 x 2 1 x 2 4
2 1
Bài 9.
Lời giải
b) Ta có: ( A AT )T AT A ( A AT )
1 3 5 1
2 1 1 4
a) A
5 1 1 7
7 7 9 1
4 3 5 2 3
8 6 7 4 2
b) B 4 3 8 2 7
4 3 1 2 5
8 6 1 4 6
Lời giải
a)
1 3 5 1 1 3 5 1 1 3 5 1
2 1 1 4 0 7 11 6 L2 2 L1 L2 0 7 11 6 L 2 L L
A L 5L1 L3 3 2 3
5 1 1 7 0 14 26 12 3 0 0 4 0 L 2 L L
4 4
L4 7 L1 L4
2
7 7 9 1 0 14 26 8 0 0 4 4
1 3 5 1
0 7 11 6
. Vây r ( A) 4.
0 0 4 0
0 0 0 4
4 3 5 2 3 4 3 5 2 3
8 L2 2L1 L2
6 7 4 2 0 0 3 0 4
L3 L1 L3
b) B 4 3 8 2 7 0 0 3 0 4
L4 L4 L4
4 3 1 2 5 0 0 6 0 8
L5 2L4 L5
8 6 1 4 6 0 0 9 0 12
4 3 5 2 3
0 0 3 0 4 L3 L2 L3
0 0 0 0 0 L4 2L2 L4 . Vậy r ( B ) 2
0 0 6 0 0 L5 3L2 L5
0 0 9 0 0
1 1 1 2
m
Bài 11 (GK20141). Tìm để hạng của ma trận A 1 2 2 1 bằng 2.
1 0 4 m
Lời giải
1 1 1 2 1 1 1 2
L L L2
A 1 2 2 1 0 1 3 3 2 1
L L L3
1 0 4 m 0 1 3 m 2 3 1
1 1 1 2
0 1 3 3 L3 L2 L3 .
0 0 0 m 5
Vậy r ( A ) 2 m 5
Bài 12. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:
1 a 0 0
3 4 5 0 1
3 4 a 0
a) A b) B 2 3 1 c) C .
5 7 0 0 1 a
3 5 1
0 0 0 1
Lời giải
3 4 1 1 7 4 7 4
a) A A 1 A T
5 7 det A 1 5 3 5 3
1 a 0 0
0 1 a 0
c) Cách 1: C . Ta có: det C 1. T ì m C r C 1 C r
0 0 1 a
0 0 0 1
a 1 1 a
a 1 3 khả nghịch.
Bài 13(GK 20151). Tìm a để ma trận A 3
a 1 0 a 1
Lời giải
a 1 1 a
1 a a 1 1
| A | 3 a 1 3 (a 1) (a 1)
a 1 3 3 a 1
a 1 0 a 1
( a 1) 3 a 2 a a 2 2a 4 ( a 1)( a 1)
Bài 14. Chứng minh rằng ma trận A vuông cấp n thoả mãn ak Ak ak 1 Ak 1 a1 A a0 E 0
với a0 0 thì A là ma trận khả nghịch.
Lời giải
A khả nghịch và A 1 B
1 2 1 1 2
2 12 10
Bài 15. Cho A 2 3 4 ; B 3 4 ;C . Tìm ma trận X thỏa mãn
6 16 7
3 1 1 0 3
AX B C T .
Lời giải
2 6 1 2 3 4
AX C B 12 16 3 4 9 12 D
T
1 3 5
4 28 28
3 4 2 1
1 1 1 3 9 12 3 2 .
1
Mà det A 28 0 X A D A D
T
det A 2 14 14
10 4 1 1
1 1 1
4 4 4
3 x1 x2 3 x3 1
3x1 5 x2 2 x3 4 x4 2 4 x 2 x x 3
a) 7 x1 4 x2 x3 3 x4 5 b) 1 2 3
5 x 7 x 4 x 6 x 3 2 x1 x2 4 x3 4
1 2 3 4
10 x1 5 x2 6 x3 10
2 x1 3x2 4 x3 1
3x x x 2
c) 1 2 3
.
5
1 x 2 x2 5 x3 3
x1 4 x2 3x3 1
Lời giải
a)
Do r(A) r( A) nên hệ vô
nghiệm.
b)
3x1 x2 3x3 1
Hệ có duy nhất 1 nghiệm thỏa mãn: 2 x2 15x3 13
21x3 15
8 5
x1 , x2 , x3 0; ;
7 7
c)
3 14t 1 10t
Vậy x1; x2 ; x3 ; ;t .
22 11
Bài 17. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss:
x 2 y z 3t 12 x 2 y 3 z 4t 4
2 x 5 y z 11t 49 3 x 7 y 10 z 11t 11
a) (GK 20171) b) (GK20151)
3x 6 y 4 z 13t 49 x 2 y 4 z 2t 3
x 2 y 2 z 9t 33 x 2 y 2 z 7t 6
Lời giải
a)
x1; x2 ; x3 ; x4 (1;2;3;4)
b)
x1 2 x2 3 x3 4 x4 4
r( A) r( A ) 4 Hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn
x2 x3 x4 1
x3 2 x4 1
x4 1
(a 5) x 3 y (2a 1) z 0
Bài 18(GK 20171). Tìm a để hệ ax (a 1) y 4 z 0 có nghiệm không tầm thường.
(a 5) x (a 2) y 5z 0
Lời giải
a 5 3 2a 1 a 5 3 2a 1 a 5 3 2a 1
Với A a a 1 4 det A a a 1 4 a a 1 4
a 5 a 2 5 a 5 a 2 5 0 a 1 4 2a
3a 2 3a 3a(a 1)
a 0
det A 0 .
a 1
mx1 2 x2 x3 3
Bài 19(CK 20172). Tìm m đề hệ phương trình x1 mx2 2 x3 4 có nghiệm duy nhất.
2 x 3 x x m
1 2 3
Lời giải
m 2 1 3 m 2 1
A 1 m 2
4 Hệ có nghiệm duy nhất 1 m 2 0
2 3 1 m 2 3 1
m 1
m 2 8 3 (2m 6m 2) 0 m 2 5 4m 2 0 m2 4m 3 0
m 3
x1 2x 2 x 3 mx 4 4
x x 3x 2x k
Bài 20. Cho hệ phương trình 1 2 3 4
.
2x
1 x 2 3x 3 (m 1)x 4 3
x1 x 2 x 3 2mx 4 5
m 9
2 m 18 0
c) Hệ có vô số nghiệm
15 .
k 15 0
11 k 11
a) V {(x, y, z)∣ x, y, z } với các phép toán xác định như sau:
( x, y, z) x , y , z x x , y y , z z
k ( x, y, z) (k | x,| k | y,| k∣z)
b) V x x1, x 2 ∣x1 0, x 2 0 với các phép toán xác định như sau:
2
x1 , x 2 y1 , y 2 x1 y1 , x 2 y 2
& k x 1 , x 2 x1k , x 2 k trong đó k là số thực bất kỳ.
Lời giải
a) Nhận xét k1 k 2 ( x; y; z ) k1 k 2 x; k1 k 2 y; k1 k 2 z
k1 x k 2 x; k1 y k 2 y; k1 z k 2 z k1 ( x; y; z ) k 2 ( x; y; x )
b) Tập các đa thức có hệ số bậc nhất bằng 0 (hệ số của x) của KGVT Pn[x]
c) Tâp các ma trận tam giác trên của các ma trận vuông cấp n
d) Tập các ma trận đối xứng của tập các ma trận vuông cấp n
e) Tập các ma trận phản xứng của tập các ma trận vuông cấp n a ij a ji
Lời giải
u1 u2 x1 y1, x2 y2 , x3 y3 E
Do 2 x1 y1 5 x2 y2 3 x3 y3 2 x1 5x2 3x3 2 y1 5 y2 3 y3 0
P P2 có hsbn = 0
P1, P2 có hệ số bậc nhất bằng 0 1
kP1 có hsbn = 0 k R
Tập các đa thức có hệ số bậc nhất bằng 0 của Pn[x] là KGVT con của Pn[x] .
p q W ; p, q W
c, d, e) CMTT giống a, b. thì W là KGVT con sinh bởi V
kp W ; k R, p W
Bài 3. Cho V1 , V2 là hai không gian véc tơ con của KGVT V. Chứng minh:
Lời giải
u u1 u 2
b) u , v V1 V2 u1 v2 V1 , u 2 v2 V2
v v1 v2
u v u1 v1 u2 v2 V1 V2
- ku ku1 ku2 V1 V2 do ku1 V1, ku2 V2 V1 V2 là KGVT con của V
Bài 4. Cho V,
1 V2 là hai không gian véc tơ con của KGVTV . Ta nói V,
1 V2 là bù nhau nếu
Lời giải
Giả sử biểu diễn này không duy nhất v v1 v2 v1 v2 v1 v1 v1 v1 v2 v2
Mà v1 v1 V1, v2 v2 V2 V1 V2 {0} (mâu thuẫn) biểu diễn duy nhất.
Do mỗi vector u V đều biểu diễn được dưới dạng u u1 u2 u1 V1 , u2 V2 V V1 V2
Giả sử x V1 V2 x 0 x x 0 (mẫu thuẫn tính duy nhất) V1 V2 {0}
Vậy ta có đpcm.
Bài 5. Trong KGVTV , cho hệ véctơ u1,u2 ,,u n ,u n1 là phụ thuộc tuyến tính và u1 , u 2 , , u n
là hệ độc lập tuyến tính. Chứng minh un1 là tổ hợp tuyến tính của các véc tơ u1,u2,,un .
Lời giải
n1
ki , i 1, n 1 không đồng thời bằng 0 thỏa mãn k u 0
i 1
i i
n 1
Nếu kn1 0 k u
i 1
t i 0 u1, u2 ,, un phụ thuộc tuyến tính (mâu thuẫn)
n
ki
kn 1 0 ui un 1 $
i 1 kn 1
Bài 6. Cho v1, v2 ,, vm là hệ sinh của W1 , u1 , u 2 ,, u n là hệ sinh của W2 với W,
1 W2 và là
các không gian con của V . Chứng minh v1 ,, vm , u1 , u 2 ,, u n là hệ sinh của W1 W2 .
Lời giải
Xét u W1 W2 u u1 u 2 u1 W1 , u 2 W2
m
Mà v1 , v2 ,, vm là hệ sinh của W1 ki : u1
k v k
i 1
i i i
2
0
n
Tương tự g j : u2 g j u j
g 2
j 0
j 1
m n
u ki vi g j u j k g
i
2 2
j 0
i 1 j 1
Bài 7. Trong 3 xét xem các hệ véc tơ sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
3
a) v 2 v1 v1 , v 2 phụ thuộc tuyến tính.
2
2 3 1
b) 3 1 3 9 0 hệ v1 , v2 , v3 độc lập tuyến tính.
1 5 4
Mà dim R 3 3 nên hệ 4 vector bất kỳ luôn phụ thuộc tuyến tính v1 , v2 , v3 , v4 phụ thuộc tuyến
tính.
Lời giải
1 0 2
Gọi A là ma trận của B đối với cơ sở chính thức 1; x; x 2
của Px [x] A 2 3 1 ,
0 1 1
Bài 9. Trong 3 , chứng minh v1 (1;1;1),v2 (1;1;2),v3 (1;2;3) lập thành một cơ sở. Xác định
ma trận chuyển từ cơ sở chính tắc sang cơ sở trên và tìm toạ độ của x (6;9;14) đối với cơ sở trên
theo hai cách trực tiếp và dùng công thức đổi tọa độ.
Lời giải
1 1 1
Ta có 1 1 2 1 0 hệ vector v1 , v2 , v3 độc lập tuyến tính
1 2 3
1 1 1
Ma trận chuyển cơ sở từ chính tắc sang v1 , v2 , v3 là: C 1 1 2
1 2 3
a b c 6 1
Cách 1: x av1 bv2 cv3 a b 2c 9 (a, b, c) (1, 2,3) [ x]B 2
a 2b 3c 14 3
1
1 1 1 6 1
Cách 2: [ x ]E C [ x]E 1 1 2 9 2 .
1
1 2 3 14 3
Bài 10. Trong các trường hợp sau, chứng minh B v1 , v2 , v3 là một cơ sở của 3 và tìm [v]B biết
rằng:
2 6 7
a) 1 2 0 28 0 B độc lập tuyến tính B là cơ sở của R3
1 0 7
0 2 1
b) 1 3 0 5 0 B là cơ sở của R3 .
1 0 1
1
0 2 1 2 0
[v ]B [ B]E [v]E 1 3 0 3 1
1
Bài 11. Trong P3[x] cho các véc tơ v1 1,v2 1 x,v3 x x2 ,v4 x2 x3 .
Lời giải
1 1 0 0
0 1 1 0
a) Ma trận tọa độ của B đổi với co sở chính tắc E là B0
0 0 1 1
0 0 0 1
x1 2 x2 2 x3 1
3 x 3 x x 1
1 2 3
có nghiệm không tầm thường.
2 x1 x 2 0 x3 3
x1 x2 x3 m
a) Tìm hạng của hệ véc tơ b) Tìm một cơ sở của không gian span v1, v2 , v3 , v4
Lời giải
1 0 11 1 0 1 1
1 0 1 1
1 0 1
1
0 1 1 2 0 1 1 2 0 1 1 2 0 1 1 2
2 1 0 3 0 1 2 1 0 0 1 1 0 0 1 1
1 1 1 2 0 1 0 3 0 0 1 1 0 0 0 0
a) 2 ; 1 ; 3 ; 4 , v2 1 ; 2 ; 0 ; 1 , v3 1 ; 1 ; 3 ; 0 trong 4 .
b) v1 (2;0;1;3; 1),v2 (1;1;0; 1;1),v3 (0; 2;1;5; 3),v4 (1; 3;2;9; 5) trong 5 .
Lời giải
2 1 3 4 1 2 0 1 1 2 0 1
1 2 0 1 2 1 3 4 L L 0 3 3 2 L2 2L1 L2
1 2 L L L
1 1 3 0 1 1 3 0 0 3 3 1 3 1 3
1 2 0 1
0 3 3 2 L3 L2 L3
0 0 0 3
2 0 1 1 2 0 1 3 1
3
1 1 0 1 1 0 2 1 5 3 2 L2 L1 L2
b)
0 2 1 5 3 0 2 1 5 3 2 L4 L1 L4
1 3 2 9 5 0 6 3 15 9
2 0 1 1
3
0 2 1 5 3 L3 L2 L3
0 0 0 0 0 L4 3L2 L4
0 0 0 0 0
Bài 15. Trong 4 cho các véc tơ: u1 (1;0;1;0), u2 (0;1; 1;1) , u3 (1;1;1;2), u4 (0;0;1;1) . Đặt
V1 span u1 , u 2 , V2 span u3 , u 4 . Tìm cơ sở và số chiều của các KGVT V1 V2 , V1 V2 .
Lời giải
a) span u1, u2 , u3 , u4 V1 V2
1 0 0 1
1 0 0 1
1 0 0 1
1 0 0
1
0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1
1 1 1 2 0 1 0 2 0 0 1 1 0 0 1 1
0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 0
dim span u1 , u 2 , u3 , u 4 dim V1 V2 3, cs{(1; 0;1; 0); (0;1; 1;1); (0; 0;1;1)}.
xu
1 1 x2u2 x3u3 x4u4 0 $
x1 x3 0
x x 0
2 3
x1 x2 x3 x4
x1 x2 x3 x4 0
x1 2 x3 x4 0
Bài 16 (CK 20151). Cho không gian P2015[x] - các đa thức bậc không quá 2015 và tập W1 {p
P2015[ x]∣ p( x) p( x), x R . Chứng minh rằng W1 là không gian con của P2015[x]. Chỉ ra số
chiều và một cơ sở của W1 (không cần chứng minh).
Lời giải
Xét p1, p2 W1, q p1 p2. Ta có q(x) p1(x) p2 (x) p1(x) p2 (x) q(x)
p1 p2 W1
Bài 17. Tìm cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau:
x1 x2 2 x3 2 x4 x5 0
x 2 x 3x x 5 x 0 2 x1 x2 3x3 2 x4 4 x5 0
a) 1 2 3 4 5
b) 4 x1 2 x2 5 x3 x4 7 x5 0
2
1 2x x x 3 x 4 3 x5 0 2 x x x 8x 2 x 0
3 x1 x2 2 x3 x4 x5 0 1 2 3 4 5
Lời giải
1 1 2 2 1 1 1 2 2 1
1 2 3 1 5 0 1 1 3 6 L2 L1 L2
a) A L 2L L
2 1 1 1 3 0 3 3 3 5 3 1 3
L4 3L1 L4
3 1 2 1 1 0 2 8 7 4
1 1 2 2 1 1 1 2 2 1
0 1 1 3 6 L 3L L 0 1 1 3 6
3 2 3
L L
0 0 0 12 23 L4 2 L2 L4 0 0 6 13 16 3 4
0 0 6 13 16 0 0 0 12 23
x1 x2 2 x3 2 x4 x5 0
x x 3 x 6 x 0
2 3 23 107 89 79
4 5
Đặt x5 t x4 t ; x3 t ; x2 t ; x1 t
6 x3 13x4 16 x5 0 12 72 12 72
12 x4 23 x5 0.
2 1 3 2 4 2 1 3 2 4
L2 2L1 L2
b) A 4 2 5 1 7 0 0 1 5 1
L3 L1 L3
2 1 1 8 2 0 0 2 10 2
2 1 3 2 4
0 0 1 5 1 L3 2L2 L3
0 0 0 0 0
2 x x2 3 x3 2 x4 4 x5 0 x a , x5 b
1 Đặt 4 x3 5 a b, x2 2 c 8a b
x3 5 x4 x5 0 x1 c
Không gian nghiệm có dim 3, cơ sở {(0; 8; 5;1; 0); (0;1; 1; 0;1); (1; 2; 0; 0; 0)}
Bài 18. Cho U, V là các không gian con hữu hạn chiều của không gian véc tơ W..
Lời giải
+ Nếu U V {0} u1; u2 ;, um ; v1; v2 ;; vn độc lập tuyến tính và là cơ sở của (U V )
+ Nếu dim(U V ) p , cơ sở r1 , r2 , , rp A
Bổ sung m p vector rp1,, rm vào A để được cơ sở của U .
Ta chứng minh S r1 , r2 , , rp , rp 1 , , rm , rm 1 , , rn p m là cơ sở của U V
m n p m p
p n pm m
w U V thì w w1 w2 ki ri k r
j j g r
j j i i i ki ri ki ri
k q r
i 1
j m 1
j 1 j 1 i m 1 i r 1
wi
n p m m n p m m
i m 1
i ri 0 thì r
i 1
i i
i m1
i ri U V r V 0
i n 1
i i i i p 1, m
p n p m
i ri i ri 0 i 0i 1, p, i m 1, n p m Hệ S ĐLTT S là cơ sở.
i 1 i m n
Lời giải
a) Xét u1 , u2 3 f u1 u2 3 x1 y1 x2 y2 x3 y3 , 2 x1 y1 x3 y3
3x1 x2 x3 ,2x1 x3 3 y1 y2 y3 ,2 y1 y3
f u1 f u2
b) Ta có: f (1, 0, 0) (3, 2); f (0;1; 0) (1; 0); f (0; 0;1) ( 1;1)
3 1 1
Ma trận của f đối với cặp cơ sở chính tác là A
2 0 1
3 x x 2 x3 0
c) x Ker f f ( x ) 0 1
2 x1 x3 0
t 5t 1 5
Đặt x3 t x1 , x2 x t ; ;1
2 2 2 2
1 5
dim Ker f 1 , cơ sở ; ;1 .
2 2
Bài 2. Cho ánh xạ f : P2[x] P4[x] xác định như sau: f ( p) p x2 p, p P2[x]
b) Tìm ma trận của f đối với cặp cơ sở chính tắc E1 1, x, x 2 của P2[x] và E 2 1, x, x 2 , x 3 , x 4
của P[x].
4
c) Tìm ma trận của f đối với cặp cơ sở E1 1 x, 2x,1 x 2 của P2[x] và E 1, x, x , x , x
2
2 3 4
của P[x].
4
Lời giải
p , p P2 [ x ] thì f p1 p2 f p1 f p2 ; f kp1 kf p1
a) Dễ thấy 1 2
k
b) Ta có f (1) 1 x 2 , f ( x ) x x 3 , f x 2 x 2 x 4
1 0 0
0 1 0
Ma trận của f đối với cặp cơ sở E1, E2 là A 1 0 1
0 1 0
0 0 1 53
c) f (1 x ) 1 x x 2 x 3 , f (2 x ) 2 x 2 x 3 , f 1 x 2 1 2 x 2 x 4
1 0 1
1 2 0
Ma trận của f đối với cặp cơ sở E1 , E2 là B 1 0 2 .
1 2 0
0 0 1
Bài 3 (CK 20151). Cho ánh xạ tuyến tính f :P2[x] P2[x] thỏa mãn:
f 1 x 2 3 3 x 6 x 2 , f 3 x 2 x 2 17 x 16 x 2 , f 2 6 x 3 x 2 32 7 x 25 x 2 .
a) Tìm ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của P2[x] . Tính f 1 x 2 .
Lời giải
1 0 2 3 17 32
a) Đề f (1)]E [ f ( x)]E f x 0 3 6 3
2
1 7 (E là cơ sở chính tắc của P2[x]
E
1 2 3 6 16 25
1
3 17 32 1 0 2 8 9 5
Ma trận của f đối với E là A 3 1 7 0 3 6 1 3 4
6 16 25 1 2 3 7 6 1
1 8 9 5 1 13
b) f 1 x A 0 1 3 4 0 5 f 1 x 2 13 5 x 8 x 2
E
2
c)
v 1 x mx 2 Im f x1 , x2 , x3 : v x1 8 x 7 x 2 x2 9 3 x 6 x 2 x3 5 4 x x 2 x2
i 0
8x1 9 x2 5x3 1
Xét hệ x1 3x2 4 x3 1 có nghiệm không tầm thường
7 x 6 x x m
1 2 3
Hệ có nghiệm m 0.
Vậy m 0 thì v Im f .
Lời giải
1 1 1
Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là A 1 1 1
1 1 1
1 1 1
Ma trận chuyển cơ sở từ E sang B là S 0 1 1
0 0 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 2 0
Ma trận của f đối với B là S 1 A S 0 1 1 1 1 1 0 1 1 2 0 0
0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1
Bài 5 (CK 20151). Cho ánh xạ tuyến tính f :P2[x] P2[x] thỏa mãn:
f 1 x 2 3 3 x 6 x 2 , f 3 x 2 x 2 17 x 16 x 2 , f 2 6 x 3 x 2 32 7 x 25 x 2 .
a) Tìm ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của P2[x] . Tính f 1 x 2 .
Lời giải
1 3 1
5 là ma trận của axtt f :P2[x] P2[x] đối với cơ sở B v1, v2 ,v3
Bài 6. Cho A 2 0
6 2 4
trong đó: v1 3x 3x2 , v2 1 3x 2x2 , v3 3 7x 2x2
a) Tìm f v1 , f v2 , f v3 .
b) Tìm f 1 x 2 .
Lời giải
a) f v1 v1 2v2 6v3 3 x 3 x 2 2 1 3 x 2 x 2 6 3 7 x 2 x 2 19 x 2 51x 16
f v2 3v1 2v3 3 3 x 3 x 2 2 3 7 x 2 x 2 5 x 2 5 x 6
1 22
f x 1 B0 0 56 .
2
E
1 14
3 2 1 0
6 2 1 là ma trận của ánh xạ tuyến tính f : đối với
4 3
Bài 7. Cho ma trận A 1
3 0 7 1
cặp cơ sở B v1 , v2 , v3 , v4 của 4 và B u1 , u 2 , u3 của 3 trong đó:
a) Tìm f v1 f v2 , f v3 * , f v4 .
B B B B
b) Tim f v1 , f v2 , f v3 , f v4 .
c) Tìm f (2; 2; 0; 0) .
Lời giải
f v4 u2 u3 (13;17;2).
f (2;2;0;0) 1. f v1 1. f v2 0. f v3 0. f v4 (31;37;12).
Bài 8. Cho toán tử tuyến tính trên P2[x] xác định bởi:
f (1 2 x ) 19 12 x 2 x 2 ; f (2 x) 14 9 x x 2 ; f x 2 4 2 x 2 x 2
Tìm ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của P2[x] và tìm rank ( f ).
Lời giải
f (1)
2 x 2 9 x 14 2 x 2 12 x 19
2x
f (1) 2 f ( x) 19 12 x 2 2 x 2
3
Từ đề bài 2 f (1) f ( x) 14 9 x x 2 f ( x ) x 2 9 x 14 2(2 x 3) x 2 5 x 8
f x 4 2 x 2 x
2 2
f x 2 x 2 x 4
2 2
3 8 4
Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là A 2 5 2
0 1 2
3 8 4 3 8 4 3 8 4
2 5 2 0 1 2 0 1 2
0 1 2 0 1 2 0 0 0
rank( f ) rank A 2 .
Bài 9. Cho V,V là 2KGVTn chiều và f : V V là ánh xạ tuyến tính. Chứng minh các khẳng
định sau tương đurong:
Lời giải
+ Giả sử f đơn ánh ker f {}. Mà dimKer f dimIm f dimV dimIm f dimV
a) f đơn ánh
b) f toàn ánh
c) f song ánh.
Bài 10 (CK 20141). Cho toán tử tuyến tính trên 3 xác định bởi
f x1; x2 ; x3 x1 2x2 x3 ; x1 x2 x3 ; mx1 x2 x3 , với m là tham số. Xác định ma trận của f
đối với cơ sở chính tắc của và tìm 3
m để f là một toàn ánh.
Lời giải
1 2 1
Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của 3 là A : A 1 1 1
m 1 1
1 2 1 1 2 1
L L L2
A 1 1 1 0 3 2 2 1
L3 mL1 L3
m 1 1 0 2m 1 1 m
1 2 1
3L (2m 1) L L
0 3 2 3 2 3
Bài 11. Tìm các giá trị riêng và cơ sở không gian riêng của các ma trận:
2 1 0
3 0 10 9
a) A b) B c) C 5 3 3
8 1 4 2
1 0 2
0 1 0 4 5 2
d) D 4 4 0 e) E 5 7 3
2 1 2 6 9 4
Lời giải
3 0 3
a) det( A I ) ( 3)( 1) det( A I ) 0
8 1 1
0 x 0 x2 0
1 x2 2 x1 v A (3) span({1; 2}).
8 x1 4 x2 0
4 x 0 x2 0
1, v A ( 1) là KGN ( A I ) x 0 1 x1 ; x2 (0; 0) v A ( 1) { }
8 x1 0 x2 0
3
b) Cách làm tương tự câu a: 4, vB (4) span ;1
2
2 1 0
c) det(C I ) 5 3 3 ( 1) 2 4 5 det(C I ) 0 1
1 0 2
x1 x2 0
Với trị riêng 1, vC (1) là KG nghiệm của hệ 5x1 4 x2 3x3 0
x 3 x 0
1 3
1 0
d) det( D I ) 4 4 0 ( 2)3 det(C I ) 0 2
2 1 2
2 x1 x2 0
1
Với 2, vD(2) là nghiệm hệ 4 x1 2 x2 0 vD (2) span ;1;0 ;(0;0;0) .
2 x x 0 2
1 2
4 5 2
e) det( E I ) 5 7 3 2 ( 1) Giá trị riêng 0, 1 .
6 9 4
4 x1 5x2 2 x3 0
0, vE (0) là KGN 5x1 7 x2 3x3 0
6 x 9 x 4 x 0
1 2 3
1 2 1 2
x1 ; x2 ; x3 t. ; ;1 vE (0) span ; ;1
3 3 3 3
3x1 5x2 2 x3 0
1, vE (1) là KGN 5 x1 8 x2 3x3 0 x1; x2 ; x3 t (1;1;1) vE (1) span((1;1;1)}
6 x 9 x 3 x 0
1 2 3
Bài 12. Cho biến đổi tuyến tính f :P2[x] P2[x] xác định như sau:
f a0 a1 x a2 x 2 5a0 6a1 2a2 a1 8a2 x a0 2a2 x 2 .
b) Tìm các vector riêng tương ứng của các trị riêng tìm được.
Lời giải
5 6 2
Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là A 0 1 8
1 0 2
5 6 2
$ | A I | 0 1 8 ( 3)( 4)( 3) ( 3)2 ( 4) $
1 0 2
2 x1 6 x2 2 x3 0
3, vA (3) là KGN 4 x2 9 x3 0 x1; x2 ; x3 t.(5; 2;1)
x 5x3 0
1
9 x1 6 x2 2 x3 0
8
4, vA (4) là KGN 3 x2 8 x3 0 x1; x2 ; x3 t. 2; ;1
x 2x 3
1 3 0
v A ( 4) span{( 2; 8 ;1)}.
3
Bài 13. Tìm ma trận P làm chéo hóa A và xác định P 1 AP khi đó với
1 0 0 2 1 2
14 12 1 0
a) A b) B c) C 0 1 1 d) D 0 3 1
20 17 6 1 0 1 1 0 0 3
Lời giải
14 12
a) ( 1)( 2) trị riêng 1, 2
20 17
15 x2 12 x2 0 4 4
1 v f (1) là KGN x1 ; x2 t ;1 v f (1) span ;1 .
20 x1 16 x 2 0 5 5
3 5 / 4 3 / 4 1 0
2 v f (2) span ;1 n D thì D 1 A D .
4 1 1 0 2
1
0 1 0
b) D 3 thì D 1 B D .
0 1
1 1
1 0 0 1 0 0
1 ( 1)( 2)
c) C 0 1 1 | C I | 0 1
0 1 1 0 1 1
2, vC (2) span{(0;1;1)}
0 1 0 0 0 0
D 1 0 1 thì D C D 0 1 0
1
2 1
d) | D I | 0 3 1 ( 3)2 ( 2)
0 0 3
3, vD (3) span{(1;1;0)}
2, vD (2) span{(1; 0; 0)}
Do D chỉ có tối đa 2 vector riêng ĐLTT nên D không chéo hóa được.
1
( D 1 AD S có dạng chéo hóa A DS
. .D . n.D1, Sn dang chéo).
An DS
Bài 14. Ma trận A có đồng dạng với ma trận chéo không? Nếu có, tìm ma trận chéo đó:
1 4 2 5 0 0 0 0 0
a) A 3 4 0 b) B 1 5 0 c) C 0 0 0
3 1 3 0 1 5 3 0 1
Lời giải
a) | A I | ( 1)( 2)( 3)
1 vA (1) span{(1;1;1)}
2
2 vA (2) span ;1;1
3
1 3
3 v A (3) span ; ;1
4 4
1 0 0
A chéo hóa được, ma trận chéo D 0 2 0 .
0 0 3
B không chéo hóa được, tức không tồn tại ma trận chéo đồng dạng với B .
c) | C I |2 ( 1)
1
0, vC (0) span (0;1; 0); ; 0;1
3
1, vC (1) span{(0; 0;1)}
0 0 0
C chéo hóa được, ma trận chéo hóa D 0 0 0
0 0 1
b) f x1 , x2 , x3 2 x1 x2 x3 , x1 x2 , x1 x2 2 x3
Lời giải
2 1 1
a) Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của là A 1 2 1 3
1 1 2
1 0 0 1 1 1
1 0 1
Chéo hóa A : D A D 0 1 0 với D 1
0 0 4 0 1 1
2 1 1
b) Ma trận của f đối với cơ sở chỉnh tắc của là B 1 1 0
3
1 1 2
1 0 0 2 1 1
Chéo hóa B : D 1 B D 0 1 3 0 , D 1 2 3 2 3
0 0 1 3 1 1 1
Lời giải
4 x1 5 x2 x3 6
Hệ 2 x1 5 x2 2 x3 3 có nghiệm
6 x x m
1 3
Hệ có nghiệm 4m 36 0 m 9 hay u Im f m 9 .
1 1 1 4 5 1
b) Ta có f e1 E f e2 f e3 E 2 1 0 2 5 2 trong đó E là cơ sở
E
1 2 0 6 0 1
chính tắc của , E e1; e2 ; e3 .
3
1
4 5 1 1 1 1 1 2 1
Ma trận của f đối với E là A 2 5 2 2 1 0 2 1 2
6 0 1 1 2 0 1 3 1
1 2 1
Ta có | A I | 2 1 2 2 ( 1) Trị riêng 0, 1
1 3 1
0, vA (0) span{(1;0;1)}
3 1
1, vA (1) span ; ;1
2 2
Bài 17. Cho f : V V là toán tử tuyến tính. Giả sử f 2 f f : V V có giá trị riêng 2 .
Chứng minh rằng một trong 2 giá trị hoặc là giá trị riêng của f .
Lời giải
Ta có: det A2 2 I 0 | A I | . | A I | 0
| A I | 0
A có trị riêng hoắc .(đpcm)
| A I | 0
3 1 2
0 3 đối với
Bài 18 (CK 20161). Cho ánh xạ tuyến tính f : P2[x] P2[x] có ma trận A 6
10 2 6
cơ sở chính tắc 1, x, x 2 của P2[x] .
a) Tính f 1 x x 2 . Tìm m để v 1 x mx 2 thuộc Ker f .
b) Tìm một cơ sở của P2[x] để ma trận của f đối với cơ sở đó có dạng chéo.
Lời giải
1 3 1 2 1 0
a) f 1 x x A 1 6
2 0 3 1 3 f 1 x x 2 3 x 2 x 2
E
1 10 2 6 1 2
1 2m 4 0
v 1 x mx Ker f f 1 x mx A 1 3m 6 0 m 2.
2 2
m 6m 12 0
0 0 0 1/ 2 1/ 2 1/ 4
1 0 3 / 4
b) Chéo hóa A: D A D 0 1 0 với D 1/ 2
0 0 2 1 1 1
Bài 19. Cho A là ma trận kích thước m n , B là ma trận kích thước n p . Chứng minh rằng
rank( AB ) min{rank( A ), rank( B )}, vor i rank( A ) hạng của ma trận A .
Lời giải
CHƯƠNG V. DẠNG SONG TUYẾN TÍNH, DẠNG TOÀN PHƯƠNG, KHÔNG GIAN
EUCLIDE, ĐƯỜNG MẶT BẬC HAI
Bài 1. Cho f là dạng song tuyến tính trên không gian véc tơ 3 chiều V có ma trận đối với cơ sở
1 1 0
B u1, u2 , u3 là A 2 0 2 . Cho h : V V là ánh xạ tuyến tính có ma trận đối với cơ sở
3 4 5
1 1 1
B là B 3 4 2 .
1 2 3
b) Chứng minh ánh xạ g (u , v ) f (u , h ( v )) là dạng song tuyến tính trên V . Tìm ma trận của nó đối
với cơ sở B,
Lời giải
a) f u1 , u3 0
f u1 u2 u3 , 2u1 3u2 u3 2 f u1, u1 3 f u1, u2 f u1, u3 2 f u2 , u1 3 f u2 , u3
f u2 , u3 2 f u3 , u1 3 f u3 , u2 f u3 , u3 14
Bài 2. Cho dạng song tuyến tính trên P2[x] xác định bởi f ( p ( x ), q ( x )) p (1) q (2) . Tìm ma trận và
biểu thức của f đối với cơ sở chính tắc.
Lời giải
f ( x ,1) 1; f ( x , x ) 2; f x, x 2 4
f x 2 ,1 1; f x 2 , x 2; f x 2 , x 2 4
1 2 4
Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là 1 2 4
1 2 4
Bài 3. Trên 3 cho các dạng toàn phương có biểu thức tọa độ:
a) Bằng phương pháp Lagrange, đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc.
b) Xét xem các dạng toàn phương xác định dương, xác định âm không?
Lời giải
x1 x2 2 x3 4 x22 832 4 x2 x3 x1 x2 2 x3 2 x2 x3 9 x3 y1 y2 y3
2 2 2 2 2 2 2
+ w2 x1x2 4x1x3 x2 x3
Lời giải
5 2 1
1 1
a) Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là A 2
1 1 a
5 2
1 5, 2 1, 3 | A | a 2
2 1
2 a 1
b) Ma trận của f đối với cơ sở chỉnh tắc là B a 1 0
1 0 3
1 2; 2 2 a 2 ; 3 3 2 a 2 1 5 3a 2
2 a2 0 5 15 15
w xác định dương
a2 a .
5 3a 0
2
3 3 3
1 a 1
c) Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là C a 1 2
1 2 5
1 1; 2 1 a2 ; 3 5a2 4a
1 a 1
1 a 0
2
4
w xác định dương 2 4 a 0.
5a 4a 0 3 a 0 5
Bài 5. Cho dạng song tuyến tính trên 3 xác định bởi:
(a là tham số). Tìm ma trận của dạng song tuyến tính trên đối với cơ sở chính tắc của 3 và tìm
điều kiện của a để dạng song tuyến tính là một tích vô hướng trên 3 .
Lời giải
2 1 0
Ma trận của dạng song tuyến tính đã cho đối với cơ sở chính tắc là A 1 a 2 3
0 2 3
Dạng song tuyến tính trên là tích vô hướng nếu nó xác định dương
1 2; 2 2a 1; 3 6a 11
2a 1 0 11
a
6a 11 0 6
Bài 6. Trong 3 trang bị một dạng song tuyến tính như sau:
4 2 1
4 và x x1 , x2 , x3 , y y1 , y2 , y3 . Xác
f ( x , y ) x1 , x2 , x3 A y1 , y 2 , y3 với: A 2
t
3
1 a 2 2a
định a để f (x, y) là một tích vô hướng trên 3 .
Lời giải
a2 4
Nên (1) a
18a 16 a 11 0
2
Lời giải
a) Kiểm chứng: u , v v , u
- u1 u2 , v u1, v u2 , v
- u , u 0u và u , u 0 u .
[u ]R0 B01 [u ]E B01 là ma trận chuyển cơ sở từ E sang B0
1 1 0 2 1
0 1 1 1 3 a1; a2 ; a3 (1; 3;1)
1 1 1 2 1
2 6
c) [u ]B 0 ;[v]B 3 u, v 2 6 0.(3) 3 (3) 3
3 3
1 0 0 2 2 6
d) [u ]n 1 2 1 0 5 ,[v]n 3 u, v 2.6 5 (3) (3) 6 .
2
Bài 8. Xét không gian P3[x] . Kiểm tra các dạng p,q sau có phải là tích vô hướng hay không?
a) p, q p(0)q(0) p(1)q(1) p(2)q(2)
1
c) p, q p( x)q( x)dx
1
Lời giải
b) Có là tích vô hướng p , q q , p
p1 p2 , q p1 , q p2 , q
p , p 0; khi p=0)
1
c) Có là tích vô hướng (
1
p2 ( x)dx 0 p(x) 0 )
1466
2 3x 5 x 4 x 3 x
1
p, q 2
x3 2
2 x 3 dx .
1 105
a) ‖ u v ‖2 ‖ u v ‖2 2 ‖ u ‖2 ‖ v ‖2 .
b) u v ‖ u v ‖ ‖ u ‖ ‖ v ‖ , u, v V .
2 2 2
Lời giải
‖ u v ‖2 ‖ u v ‖2 2( ‖ u ‖2 ‖ v ‖2
b) ‖ u v ‖‖ u ‖2 ‖ v ‖2 2u, v
Bài 10. Cho cơ sở B {(1;1; 2), (2; 0;1), (1; 2; 3)} trong không gian 3 với tích vô hướng chính tắc.
Trực chuẩn hóa Gram-Schmidt cơ sở B để thu được cơ sở trực chuẩn B và tìm tọa độ của véc tơ
u (5; 8; 6) đối với cơ sở B .
Lời giải
v1 1 1 2
u1 ; ;
v1 6 6 6
u2 2 1
u2 v2 v2 , u1 u1 (2;0;1) 0u1 (2; 0;1) u2 ;0;
u2 5 5
3 1 1 2 5 2 1
u3 v3 v3 , u1 u1 v3 , u2 u2 (1; 2;3) ; ; ;0;
6 6 6 6 5 5 5
1 5 u 1 5 6
; ;3 u3 3 ; ;
2 2 u3 62 62 62
1/ 6
1 16 71
T
[u ]z u , u1
T
u , u2 u, u3 16 / 5
6 5 62
71/ 62
Bài 11. Cho 4 với tích vô hướng chính tắc. Cho u1 (6;3; 3;6),u2 (5;1; 3;1) . Tìm cơ sở trực
chuẩn của không gian sinh bởi u1 , u 2 .
Lời giải
u1 2 1 1 2
v1 ; ; ;
u1 10 10 10 10
16 2 1 1 2
v2 v2 u2 , v1 v1 (5,1, 3,1) , , , ,
10 10 10 10 10
9 3 7 11 v2 9 3 7 11
, , , v2 , , ,
5 5 5 5 v2 2 65 2 65 2 65 2 65
2 1 1 2 9 3 7 11
B , , , ; , , ,
10 10 10 10 2 65 2 65 2 65 2 65
1
Bài 12. Trong P2[x] định nghĩa tích vô hướng p,q p(x)q(x)dx với p,q P2[x] .
1
Lời giải
a) Đặt v1 1, v2 x, v3 x 2
v1 1
- u1
v1 2
1 u 3
- u2 v2 v2 , u1 u1 x 0. x u2 2 x
2 u2 2
1 u 3 5 2 1
- u3 v3 v3 , u1 u1 v3 , u2 u2 x 2 u3 3 x
3 u3 2 2 3
3 2
b) [r ]A r , u1 A u , u , u
T
r , u2 r , u3 1 2 3 6
2 10 / 5
Bài 13. Tìm hình chiếu trực giao của véc tơ u lên không gian sinh bởi véc tơ v:
Lời giải
u, v v 8 16 16 32 40
a) w1 (2, 2, 4,5) , , ,
v, v 49 49 49 49 49
Bài 14. Cho không gian 3 với tích vô hướng chính tắc và các véc tơ u (3; 2;1), v1 (2;2;1), v2
(2;5; 4) . Đặt W span v1 , v2 . Xác định hình chiếu trực giao của véc tơ u lên không gian W .
Lời giải
v1 2 2 1
u1 , ,
v1 3 3 3
2 2 1 2 1 2
u2 v2 v2 , u1 u1 (2,5, 4) 6 , , (2,1, 2) u2 , ,
3 3 3 3 3 3
2 2 1 2 1 2
w u , u1 u1 u , u2 u2 , , (2) , , (2,0, 1)
3 3 3 3 3 3
Bài 15 (CK20161). Trong không gian 3 với tích vô hướng chính tắc, cho các véc tơ u (1; 2; 1) ,
v (3; 6; 3) và đặt H w ∣ w u
3
a) Tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian H.
b) Tìm hình chiếu trực giao của v lên không gian H
Lời giải
a) w H w1 2 w2 w3 0( w, u 0)
(1, 0,1) 1 1
v1 , 0,
2 2 2
$
1 1
v2 (2,1, 0) 2(1) , 0, (2,1, 0) (1, 0,1) (1,1,1)
2 2
1 1 1
v2 , , B v1 , v2 là 1 cơ sở trực chuẩn của H
3 3 3
1 1 1 1 1
u v, v1 v1 v, v2 v2 3 2 , 0, 2 3 , , (1, 2,5).
2 2 3 3 3
Bài 16. Trong 5 với tích vô hướng chính tắc cho các véc tơ
v1 (1;1;0;0;0),v2 (0;1; 1;2;1),v3 (2;3; 1;2;1) . Gọi V x 5 ∣x vi ,i 1; 2;3
b) Tìm dimV.
Lời giải
x1 x2 0
Ta có: x V x, vi 0, i 1,3 x2 x3 2 x4 x5 0
2 x 3x x 2 x x 0
1 2 3 4 5
x x2 , x2 , x3 , x4 , x2 x3 2 x4
dim V 3 .
Bài 17. Cho V là không gian Euclide n chiều, V1 là không gian con m chiều của V . Gọi
V2 x V∣x v, v V1.
c) Tìm dimV2 .
Lời giải
a V2 , k ka,V k a, V 0v V1 ka V2
Đặt W span xm 1 , , xn
n
- w W w x
i m n
i i w, xi 0i 1, m w V2 W V2
n
v V2 v i xi . Mà v, xi 0i 1, m i 0i 1, m
i 1
n
v x v W V
i m 1
i i 2 W
1 0 0 1 1 0 7 2 0
7 24
a) A 0 1 1 b) B c) C 1 1 0 d) D 2 6 2
0 1 1 24 7 0 0 1 0 2 5
Lời giải
1 0 0
a) A 0 1 1 | A I | ( 1)( 2)
0 1 1
1 1
- 0 v A (0) span{(0; 1;1)} vector riêng: 0, ,
2 2
1 1
- 2 v A (2) span{(0,1,1)} vector riêng: 0, ,
2 2
1 1 1 1
Ta có 3 vector riêng trực chuẩn 0, , ; (1;0;0); 0, , úng với các trị riêng 0,1,2
2 2 2 2
0 0 0 0 1 0
PT AP 0 1 0 vói P 1/ 2 0 1 / 2
0 0 2 1/ 2 0 1/ 2
7 24
b) B [ B I ] ( 25)( 25)
24 7
3 4
- 25 ta có vector riêng trực chuẩn: , .
5 5
4 3
- 25 ta có vector riêng trực chuẩn ,
5 5
25 0 3 / 5 1/ 5
PT BP với P
0 25 4 / 5 3 / 5
0 0 0 1 / 2 0 1 / 2
c) PT CP 0 1 0 vởi P 1 / 2 0 1/ 2
0 0 2 0 1 0
3 0 0 1 / 3 2 / 3 2 / 3
d) P DP 0 6 0 với P 2 / 3 1 / 3 2 / 3
T
0 0 9 2 / 3 2 / 3 1/ 3
Bài 19. Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng phương pháp trực giao
Lời giải
1 1 0
Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là A 1 1 0
3
0 0 1
Ta có | A I | ( 1)( 2)
1 1
0 v A (0) span{(1,1, 0)} , trực chuẩn hóa được , ,0
2 2
1 1
2 v A (2) span{1,1, 0} , trụuc chuẩn hóa được , ,0
2 2
0 0 0 1 / 2 0 1/ 2
Do vậy P r AP 0 1 0 vói P 1 / 2 0 1/ 2
0 0 2 0 1 0
1 1 1 1
Hay f ( x) y22 2 y32 [ x]B y1 y3 , B
T
y2 , , 0 ;(0, 0,1); , , 0
2 2 2 2
b) Tương tự câu a
1 2 2 2 1 2 2 2 1
f ( x) 3 y12 6 y22 9 y32 [ x]B y1 , y2 , y3 , B , , ; , , ; , , .
T
3 3 3 3 3 3 3 3 3
2 2
a) Dạng toàn phương w 2 x 2 4 xy y 2 có ma trận A
2 1
2 0 1/ 5 2 / 5
Chéo hóa trực giao A được: PT AP ,P
0 3 2 / 5 1 / 5
x 1/ 5 2 / 5 x
Đặt
y 2 / 5 1/ 5 y
1 1
b) Dạng toàn phương w x 2 2 xy y 2 có ma trận A
1 1
2 0 1/ 2 1/ 2
Chéo hóa trực giao A được: PT AP ,P
0 0 1/ 2 1/ 2
x 1/ 2 1/ 2 x 2 9 7
Đặt Phương trình đường cong là: x x y 0 parabol
y 1/ 2 1/ 2 y 2 2
11 12
c) A có 2 tụ riêng 20, 5
12 4
Lời giải
1 1 0
a) Ma trận của dạng toàn phương đối với cơ sở chính tắc là A 1 1 0
0 0 1
0 0 0 1/ 2 0 1/ 2
Chéo hóa trực giao A được: PT AP 0 1 0 , P 1/ 2 0 1/ 2
0 0 2 0 1 0
x12 x22 x32 2 x1 x2 x22 2 x32
5 3 1
b) Ma trận của dạng toàn phương w 5 x y z 6 xy 2 xz 2 yz 1 là A 3 1 1 .
2 2 2
1 1 1
2 1 0
c) A 1 2 1 có 3 trị riêng 1 , 2 , 3 0 là nghiệm 7 14 7 0
3 2
0 1 3
Max Q x1, x2 , x3 , Min x1, x2 ,x3 . Với giá trị nào thì Q x1, x2 , x3 đạt max, min.
x12 x22 x32 16 x12 Mx22 x32 16
Lời giải
9 4 4
A 4 7 0 là ma trận của Q đối với cơ sở chính tắc
4 0 11
3 0 0 2 / 3 1/ 3 2/3
Chéo hóa trực giao A : P AP 0 9 0 , P 2 / 3 2 / 3 1 / 3
r
0 0 15 1/ 3 2 / 3 2 / 3
y1 x1
Q 3 y 9 y 15 y vs y2 P x2
2
1
2
2
2
3
1
y3 x3
4 0
min Q 3.16 x P. 0 , max Q 15.16 x P. 0
0 4
Bài 23. Cho A, B là các ma trận vuông đối xứng cấp n có tất cả các giá trị riêng đều dương. Chứng
minh A B cũng có tất cả các giá trị riêng đều dương.
Lời giải
Xét f; g là 2 dạng toàn phương ứng với ma trận A, B (đối với cơ sở chính tắc)
Do A, B vuông, đối xứng cấp n có tất cả trị riêng đều dương Dạng toàn phương f , g tương
ứng xác định dương.