You are on page 1of 6

CHUYÊN ĐỀ 1 : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:


1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a

a n = a.a...a ( n  0). a gọi là cơ số, no gọi là số mũ.


n thừa số a

2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số a m .a n = a m + n

3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số a m : a n = a m −n ( a  0, m  n)

Quy ước a0 = 1 ( a  0)

4. Luỹ thừa của luỹ thừa (a ) m n


= a mn

( a.b ) = a m .b m
m
5. Luỹ thừa một tích

6. Một số luỹ thừa của 10:


- Một nghìn: 1 000 = 103
- Một vạn: 10 000 = 104
- Một triệu: 1 000 000 = 106
- Một tỉ: 1 000 000 000 = 109

Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n = 1000…00 (có n chữ số 0)
7. Thứ tự thực hiện phép tính:
Trong một biểu thức có chứa nhiều dấu phép toán ta làm như sau:
- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân chia ta thực hiện
phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc, có các phép cộng, trừ ,nhân ,chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện
nâng lên lũy thừa trước rồi thực hiện nhân chia,cuối cùng đến cộng trừ.

- Nếu biểu thức có dấu ngoặc ( ),   ,  ta thực hiện các phép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến các
phép tính trong ngoặc vuông, cuối cùng đến các phép tính trong ngoặc nhọn.
8. Tính chất của phép cộng và phép nhân
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP:
Dạng 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Bài 1: Thực hiện phép tính:

a, 1024: (17.25 + 15.25 ) b, 53.2 + (23 + 40 ) : 23 c, (5.35 + 17.34 ) : 62

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a, (102 + 112 + 122 ) : (132 + 142 ) b, (23.94 + 93.45) : (92.10 − 92 )

Bài 3: Thực hiện phép tính:

a, (314.69 + 314.12) : 316 − 7  .2 4 b, 244 : 34 − 3212 :1612

Bài 4: Thực hiện phép tính :

a, 20102010 ( 710 : 78 − 3.24 − 22010 : 22010 ) b, ( 2100 + 2101 + 2102 ) : ( 297 + 298 + 299 )

Bài 5: Thực hiện phép tính:

212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 218.187.33 + 315.215 46.95 + 69.120


a, + b, c,
(22.3)6 (125.7)3 + 59.143 210.615 + 314.15.413 84.312 − 611

Bài 6: Thực hiện phép tính:

212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 5.415.99 − 4.320.89 45.94 + 2.69


a, 2 6 4 5 − b, c, 10 8 8
(2 .3) + 8 .3 (125.7)3 + 59.143 5.29.619 − 7.229.276 2 .3 + 6 .20

Bài 7: Thực hiện phép tính:

15.412.97 − 4.315.88 315.222 + 616.44 163.310 + 120.69


a, b, c,
19.224.314 − 6.412.275 2.99.87 + 7.275.223 46.312 + 611
Dạng 2: TÍNH TỔNG THEO QUY LUẬT :

DẠNG 2.1: Tổng các số hạng cách đều.


Ví dụ 1: Tính tổng của 21 số lẻ liên tiếp đầu tiên.
Ví dụ 2: Tính tổng: S = 10,11 + 11,12 + 12,13 +…+ 98,99 + 100.
DẠNG 2.2: Tổng có dạng:
1 1 1 1
S = 1 + a + a2 + a3 +…+ an hoặc S = 1 + + 2 + 3 + ... + n .
a a a a
Ví dụ 4: Tính tổng: S = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 +…+ 2100.
1 1 1 1 1 1
Ví dụ 5: Tính tổng: S = 1 + + 2 + 3 + 4 + ... + 99 + 100 .
2 2 2 2 2 2
5 5 5 5 5
Ví dụ 6: Tính tổng: S = 1 + + 2 + 3 + 4 + ... + 99 .
7 7 7 7 7
1 1 1 1
Ví dụ 7: Tính tổng: S = + + + .
18 18.9 162.9 1458.9
DẠNG 2.3: Tổng có dạng:
1 1 1 1
S = 1 + a2 + a4 + a6 +…+ a2n hoặc S = 1 + 2
+ 4 + 6 + ... + 2 n .(n  N)
a a a a
Ví dụ 8: Tính tổng: S = 1 + 22 + 24 + 26 +…+ 298 + 2100.
1 1 1 1 1 1
Ví dụ 9: Tính tổng: S = + 2 + 4 + 6 + ... 98 + 100 .
3 3 3 3 3 3
DẠNG 2.4: Tổng có dạng:
1 1 1 1
S = a + a3 + a5 + a7 +…+ a2n+1 hoặc S = + 3 + 5 + ... + 2 n+1 (n  N )
a a a a
Ví dụ 10: Tính tổng: S = 1 + 33 + 35 + 37 +…+ 3101 + 3103.
1 1 1 1 1 1
Ví dụ 11: Tính tổng S = 1 + + 3 + 5 + 7 + ... + 99 + 101 .
2 2 2 2 2 2
DẠNG 2.5: Tổng có dạng:
S2 = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 +… + (n – 1).n
Hoặc S = 1.n + 2.(n – 1) + 3.(n – 2) + 4.(n – 3) +…+ (n – 1).2 + n.1
Ví dụ 12: Tính tổng: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 +…+ 99.100 + 100.101.
Ví dụ 13: Tính tổng: S = 1.200 + 2.199 + 3.198 + 4.197 +…+ 199.2 + 200.1
DẠNG 2.6: Tổng có dạng: P = 12 + 22 + 32 + 42 +…+ n2
Ví dụ 14: Tính tổng: P = 12 + 22 + 32 +…+ 502.
Ví dụ 15: Tính tổng: Q = 12 + 22 + 32 +…+ 512.
DẠNG 2.7: Tổng có dạng: S = 12 + 32 + 52 +…+ (k – 1)2 (k chẵn và k∈N)
Ví dụ 16: Tính tổng: S = 12 + 32 + 52 +…+ 992.
Ví dụ 17: Tính tổng: P = 52 + 72 + 92 +…+ 1012.
DẠNG 2.8: Tổng có dạng: S = 22 + 42 + 62 +…+ (k – 1)2 (k lẻ và k∈N)
Ví dụ 18: Tính tổng: M = 22 + 42 + 62 +…+ 1002.
Ví dụ 19: Tính tổng: K = -12 + 22 – 32 + 42 – 52 +… - 192 + 202.
DẠNG 2.9: Tổng có dạng: S = a1.a2 + a2.a3 + a3.a4 + a4.a5 +…+ an-1.an
Ví dụ 20: Tính tổng: S = 1.3 + 3.5 + 5.7 +…+ 99.101.
Ví dụ 21: Tính tổng: P = 1.4 + 4.7 + 7.10 +…+ 49.52.
DẠNG 2.10: Tổng có dạng:
S = 1.a2.a3 + a2.a3.a4 + a3.a4.a5 + a4.a5.a6 +…+ an-2.an-1.an
Với a2 – 1 = a3 – a2 = a4 – a3 =…= an – an-1 = k
Ví dụ 22: Tính tổng: S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 +…+ 16.17.18 + 17.18.19.
Ví dụ 23: Tính tổng: S = 1.3.5 + 3.5.7 + 5.7.9 +…+ 95.97.99.
1 1 1 1
DẠNG 2.11: Tổng có dạng: S = + + + ... +
a1a2 a2a 3 a3a4 an−1an

1 1 1 1 1
Ví dụ 24: Tính tổng: C = + + + + ... + .
3 6 10 15 45
1 1 1 1
Ví dụ 25: Tính tổng: D = + + + ... + .
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
DẠNG 2. 12: Tổng có dạng: S = 13 + 23 + 33 + 43 +…+ n3.
Ví dụ 26: Tính tổng: S = 13 + 23 + 33 +…+ 1003
* BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tổng: S = 2 + 5 + 8 + 11 +…+ 47 + 50.
1 5 7 101 103
Bài 2: Tính tổng: S = + 1 + + + 3 + ... + + + 35.
3 3 3 3 3
Bài 3: Tính tổng: S = 9,03 + 9,05 + 9,07 +…+ 9,97 + 9,99.
Bài 4: Tính tổng: S = 6 + 62 + 63 + 64 +…+ 699.
1 1 1 1 1
Bài 5: Tính tổng: S = + 2 + 3 + ... 99 + 100 .
3 3 3 3 3
Bài 6: Tính tổng: S = 62 + 64 + 66 +…+ 698 + 6100.
1 1 1 1 1 1
Bài 7: Tính tổng: S = 1 + + 2 + 4 + 6 + ... + 98 + 100 .
2 2 2 2 2 2
Bài 8: Tính tổng: S = 1 + 2 + 23 + 25 +…+ 299 + 2101.
1 1 1 1 1 1
Bài 9: Tính tổng: S = + 3 + 5 + 7 + ... 99 + 101 .
3 3 3 3 3 3
Bài 10: Tính tổng: S = 112 + 132 +…+ 20092.
Bài 11: Tính tổng: N = 62 + 82 + 102 +…+ 1022.
Bài 12: Tính tổng: A = 1 + 4 + 9 + 16 + 25 +…+ 10000.
Bài 13: Biết 12 + 22 + 32 +…+ 102 = 385. Tính tổng: S = 22 + 42 + 62 +…+ 202.
Bài 14: Tính tổng: M = 1.3 + 3.5 + 5.7 +…+ 49.51.
Bài 15: Tính tổng: N = 2.4 + 4.6 + 6.8 +…+ 100.102.
Bài 16: Tính tổng: S = 2.6 + 6.10 + 10.14 + 14.18 +…+ 42.46 + 50.54.
Bài 17: Tính tổng: A = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 +…+ 18.19.20.21 + 19.20.21.22.
1 1 1 1 1 1 1 1
Bài 18: Tính tổng: A = 1 − +1− +1− +1− +1− +1− +1− +1− .
2 6 12 30 42 56 72 89
1 1 1 1 1 1
Bài 19: Tính tổng: B = + + + + + .
7 91 247 475 777 1147

33 33 33 33
Bài 20: Tính tổng: E = + + + ... + .
8.11 11.14 14.17 197.200
13 13 13 13
Bài 21: Tính tổng: F = + + + ... + .
90.94 94.98 98.102 146.150
10 10 10 10
Bài 22: Tính tổng: G = + + + ... + .
56 140 260 1400
20 20 20 20 20 3
Bài 23: Tìm giá trị của biểu thức A biết: A − − − − ... − − = .
11.13 13.15 15.17 53.55 55.57 11
1 1 1 1
Bài 24: Tính tổng: A = + + + ... + .
10 15 21 120
A 34 51 85 68 39 65 52 26
Bài 25: Tính tỷ số , biết: A = + + + ;B = + + + .
B 7.13 13.22 22.37 37.49 7.16 16.31 31.43 43.49
A 40 35 30 25 91 65 39 143
Bài 26: Tính tỉ số biết A = + + + ;B = + + + .
B 31.39 39.46 46.52 52.57 19.31 19.43 23.43 69.19
1 1 1 1
A= + + + ... +
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 27.28.29.30
Bài 27: Tính tổng:
4 4 4 4
B= + + + ... +
5.8 8.11 11.14 305.308
Bài 28: Tính tổng: S = 13 + 23 + 33 +…+ 513.

You might also like