Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20211009 - 065832 - CHUYÊN ĐỀ 1 THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
FILE - 20211009 - 065832 - CHUYÊN ĐỀ 1 THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Quy ước a0 = 1 ( a 0)
( a.b ) = a m .b m
m
5. Luỹ thừa một tích
Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n = 1000…00 (có n chữ số 0)
7. Thứ tự thực hiện phép tính:
Trong một biểu thức có chứa nhiều dấu phép toán ta làm như sau:
- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân chia ta thực hiện
phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc, có các phép cộng, trừ ,nhân ,chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện
nâng lên lũy thừa trước rồi thực hiện nhân chia,cuối cùng đến cộng trừ.
- Nếu biểu thức có dấu ngoặc ( ), , ta thực hiện các phép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến các
phép tính trong ngoặc vuông, cuối cùng đến các phép tính trong ngoặc nhọn.
8. Tính chất của phép cộng và phép nhân
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP:
Dạng 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a, 20102010 ( 710 : 78 − 3.24 − 22010 : 22010 ) b, ( 2100 + 2101 + 2102 ) : ( 297 + 298 + 299 )
1 1 1 1 1
Ví dụ 24: Tính tổng: C = + + + + ... + .
3 6 10 15 45
1 1 1 1
Ví dụ 25: Tính tổng: D = + + + ... + .
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
DẠNG 2. 12: Tổng có dạng: S = 13 + 23 + 33 + 43 +…+ n3.
Ví dụ 26: Tính tổng: S = 13 + 23 + 33 +…+ 1003
* BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tổng: S = 2 + 5 + 8 + 11 +…+ 47 + 50.
1 5 7 101 103
Bài 2: Tính tổng: S = + 1 + + + 3 + ... + + + 35.
3 3 3 3 3
Bài 3: Tính tổng: S = 9,03 + 9,05 + 9,07 +…+ 9,97 + 9,99.
Bài 4: Tính tổng: S = 6 + 62 + 63 + 64 +…+ 699.
1 1 1 1 1
Bài 5: Tính tổng: S = + 2 + 3 + ... 99 + 100 .
3 3 3 3 3
Bài 6: Tính tổng: S = 62 + 64 + 66 +…+ 698 + 6100.
1 1 1 1 1 1
Bài 7: Tính tổng: S = 1 + + 2 + 4 + 6 + ... + 98 + 100 .
2 2 2 2 2 2
Bài 8: Tính tổng: S = 1 + 2 + 23 + 25 +…+ 299 + 2101.
1 1 1 1 1 1
Bài 9: Tính tổng: S = + 3 + 5 + 7 + ... 99 + 101 .
3 3 3 3 3 3
Bài 10: Tính tổng: S = 112 + 132 +…+ 20092.
Bài 11: Tính tổng: N = 62 + 82 + 102 +…+ 1022.
Bài 12: Tính tổng: A = 1 + 4 + 9 + 16 + 25 +…+ 10000.
Bài 13: Biết 12 + 22 + 32 +…+ 102 = 385. Tính tổng: S = 22 + 42 + 62 +…+ 202.
Bài 14: Tính tổng: M = 1.3 + 3.5 + 5.7 +…+ 49.51.
Bài 15: Tính tổng: N = 2.4 + 4.6 + 6.8 +…+ 100.102.
Bài 16: Tính tổng: S = 2.6 + 6.10 + 10.14 + 14.18 +…+ 42.46 + 50.54.
Bài 17: Tính tổng: A = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 +…+ 18.19.20.21 + 19.20.21.22.
1 1 1 1 1 1 1 1
Bài 18: Tính tổng: A = 1 − +1− +1− +1− +1− +1− +1− +1− .
2 6 12 30 42 56 72 89
1 1 1 1 1 1
Bài 19: Tính tổng: B = + + + + + .
7 91 247 475 777 1147
33 33 33 33
Bài 20: Tính tổng: E = + + + ... + .
8.11 11.14 14.17 197.200
13 13 13 13
Bài 21: Tính tổng: F = + + + ... + .
90.94 94.98 98.102 146.150
10 10 10 10
Bài 22: Tính tổng: G = + + + ... + .
56 140 260 1400
20 20 20 20 20 3
Bài 23: Tìm giá trị của biểu thức A biết: A − − − − ... − − = .
11.13 13.15 15.17 53.55 55.57 11
1 1 1 1
Bài 24: Tính tổng: A = + + + ... + .
10 15 21 120
A 34 51 85 68 39 65 52 26
Bài 25: Tính tỷ số , biết: A = + + + ;B = + + + .
B 7.13 13.22 22.37 37.49 7.16 16.31 31.43 43.49
A 40 35 30 25 91 65 39 143
Bài 26: Tính tỉ số biết A = + + + ;B = + + + .
B 31.39 39.46 46.52 52.57 19.31 19.43 23.43 69.19
1 1 1 1
A= + + + ... +
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 27.28.29.30
Bài 27: Tính tổng:
4 4 4 4
B= + + + ... +
5.8 8.11 11.14 305.308
Bài 28: Tính tổng: S = 13 + 23 + 33 +…+ 513.