You are on page 1of 308

Tailieumontoan.

com


Sưu tầm

BÀI TẬP THEO CHUYÊN ĐỀ


BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 6

Tài liệu sưu tầm, ngày 15 tháng 11 năm 2020


1
Website:tailieumontoan.com

BÀI TẬP THEO CHUYÊN ĐỀ


BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 6

LỜI NÓI ĐẦU

Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về các chuyên đề toán
THCS, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em 15 chuyên đề số học bồi dưỡng
học sinh giỏi lớp 6. Chúng tôi đã kham khảo qua nhiều tài liệu để làm 15 chuyên đề về này nhằm
đáp ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập nhật được các dạng toán mới bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 6 .
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng tuyển tập chuyên đề này để giúp con
em mình học tập. Hy vọng 15 chuyên đề lớp 6 này có thể giúp ích nhiều cho học sinh lớp 6 phát huy
nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian để sưu tầm và tổng hợp song không thể tránh khỏi
những hạn chế, sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này!

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

Mục Lục
Trang
Lời nói đầu
Chủ đề 1. Thực hiện phép tính 1
Chủ đề 2. So sánh hai lũy thừa 47
Chủ đề 3. Dãy số - Phân số viết theo quy luật 63
Chủ đề 4. Phép chia hết, phép chia có dư 73
Chủ đề 5. Số nguyên tố, hợp số 98
Chủ đề 6. Số tự nhiên và các chữ số. Dấu hiệu chia hết 110
Chủ đề 7. Số chính phương, số lập phương đúng 121
Chủ đề 8. Tìm số tận cùng 127
Chủ đề 9. Ước và bội 129
Chủ đề 10. Số nguyên 142
Chủ đề 11. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, bất đẳng thức 172
Chủ đề 12. Phân số và các dạng toán liên quan 182
Chủ đề 13. Các bài toán có lời văn 205
Chủ đề 14. Điểm – đoạn thẳng – đường thẳng 231
Chủ đề 15. Góc – Các bài toán liên quan 260

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (1): THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

A. Bài minh họa qua các đề thi.

Bài 1. Tính nhanh:


7 7 5 21 49 8  12 23 34   1 1 1 
a) . − . + . b)  + −  . − − 
13 15 12 39 91 15  199 200 201   2 3 6 

Bài 2. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)

a ) 35.13 + 35.37 − 15.50 b) ( 2.9 + 9 .45) : ( 9 .10 − 9 )


3 3 3

c)1968 :16 + 5136 :16 − 704 :16 { }


d) 23.53 − 3 400 − 673 − 23. ( 78 : 7 6 + 7 0 ) 

Bài 3. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:

a ) (102 + 112 + 122 ) : (132 + 142 ) b) 1.2.3...9 − 1.2.3....8 − 1.2.3....7.82

c)
( 3.4.2 )
16 2

d ) 1152 − ( 374 + 1152 ) + ( −65 + 374 )


11.213.411 − 169
e)13 − 12 + 11 + 10 − 9 + 8 − 7 − 6 + 5 − 4 + 3 + 2 − 1

Bài 4. Tính hợp lý


a ) S =1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + .... + 994 − 995 − 996 + 997 + 998
311.11 + 311.21
b) P = c) C = 2 + 5 + 8 + ... + 2018
39.25

Bài 5. Tính hợp lý

a ) A =−37 + 54 + ( −70 ) + ( −163) + 246


b) B = 125. ( −61) . ( −2 ) . ( −1) ( n ∈  *)
3 2n

c)C =1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − ..... + 2014 − 2015 − 2016 + 2017 + 2018


32 32 32 32 32
d )D = + + + +
2.5 5.8 8.11 11.14 14.17

Bài 6. Thực hiện phép tính

 136 28 62  21 5 5  5 1 1
a)  − + . c) + 6 . 11 − 9  : 8
 15 5 10  24 6 6  20 4 3
b) 528 : (19,3 − 15,3)  + 42 (128 + 75 − 32 ) − 7314

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Bài 7. Thực hiện phép tính
101 + 100 + 99 + .... + 3 + 2 + 1 423134.846267 − 423133
a) A = b) B
101 − 100 + 99 − 98 + ..... + 3 − 2 + 1 423133.846267 + 423134

Bài 8. Thực hiện phép tính

 39 33  21 3  21 21   3 54 18 
 + 0, 415 − : . 17 − 13  :  + + 
21 3  65 600  9 67  56 45   5.22 44.65 65.72 
a) + : b)
54 75 7 2 − 18, 25 + 13 15 − 16 17 ( 293 :100 − 293 : 0, 47 )
36 102

 5 7   24 21 39 
 23 − 22  .  + + 
 9 12   42 165 143 
3,12 − 8, 76
c)

A
Bài 9. Tính tỉ số biết:
B
4 6 9 7 7 5 3 11
A= + + + B= + + +
7.31 7.41 10.41 19.57 19.31 19.43 23.43 23.57

34 51 85 68 39 65 52 26
Bài 10. Cho A = + + + ; B= + + +
7.13 13.22 22.37 37.49 7.16 16.31 31.43 43.49
A
Tính tỉ số
B

Bài 11. Tính giá trị các biểu thức sau: A =3 + 32 + 33 + 34 + ..... + 3100

1  31  1  17  1  1 1 1 1
Bài 12. Tính giá trị của biểu thức
= A .  .  9 −  − .  4 +   + + + + ..... +
31  5  2 2  5   2 6 12 930

Bài 13. Tính giá trị của biểu thức

M =3 − 32 + 33 − 34 + ...... + 32015 − 32016

Bài 14. Tính tổng:


10 10 10 10
M= + + + ...... +
56 140 260 1400

Bài 15. Cho tổng A =1 + 32 + 34 + 36 + ..... + 32008

Tính giá trị biểu thức =


B 8 A − 32010

Bài 16. Tính giá trị các biểu thức sau:

A =3 + 32 + 33 + 34 + ..... + 3100

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Bài 17.
3 3 3 3 3
Cho S = + + + + . Chứng minh: 1 < S < 2
10 11 12 13 14

Bài 18.
1 1 1 1 1
Cho A = 2
+ 2 + 2 + 2 + ..... + 2 . Chứng minh : A < 2
1 2 3 4 50

Bài 19.
1 2 3 4 99 100 3
Chứng minh rằng A = − 2 + 3 − 4 + ...... + 99 − 100 <
3 3 3 3 3 3 16

Bài 20.

a) Tính nhanh: 16 + (27 - 7.6) - (94.7 - 27. 99)

2 2 2 2
b) Tính tổng: A = + + + .... +
1.4 4.7 7.10 97.100

Bài 21. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí :

a) (-2013).2014+1007.26

 1313 10   130 1515 


b)  + − − 
 1414 160   140 1616 

Bài 22. Thực hiện phép tính

 1  1  1   1  1  1 
a) A = A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
b) B = 81. A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Bài 23. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý :

 1  1  1   1  1  1 
a) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − .
 2   3   4   2014   2015   2016 

b) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374)

c) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Bài 24. Thực hiện phép tính

3 5 5 1 1
a) A= + 6 11 − 9  :8
5 6  20 4 3

−1 −1 −1 −1 −1 −1 −1 −1 −1
b) B = + + + + + + + +
2 6 12 20 30 42 56 72 90

Bài 25. Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể )

a/ 1968 : 16 + 5136 : 16 -704 : 16

b/ 23. 53 - 3 {400 -[ 673 - 23. (78 : 76 +70)]}

Bài 26. Thực hiện phép tính:

a) - 32.56 - 32.25 - 32.19

 1  1  1   1  1  1 
b) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
c) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Bài 27. Tính:

 1  1  1   1  1  1 
a) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
b) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Bài 28. Thực hiện phép tính.

 1  1  1   1  1  1 
a) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Bài 29. Tính:

 1  1  1   1  1  1 
a. A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − .
 2   3   4   2014   2015   2016 

Bài 30. Tính giá trị các biểu thức sau:

a) A = 68.74 + 27.68 – 68

b) B = 23.53 – 3.{539 – [639 – 8.(78 : 76 + 20170)]}


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
 1  1  1   1  1  1 
c) C = A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
d) D = A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Bài 31. Tính giá trị biểu thức:

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Bài 32. Tính hợp lí:

a) 21.72 - 11.72 + 90.72 + 49.125.16

 1  1  1   1  1  1 
b) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Bài 34. Tính

a) N = 1- 5 – 9 +13 +17 – 21 – 25 + ....... + 2001 – 2005 – 2009 + 2013

 1  1  1   1  1  1 
b) M = A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Bài 35. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý :

 1  1  1   1  1  1 
a) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − .
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
b) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
c) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374)

e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1

Bài 36. Thực hiện tính A bằng cách nhanh (hợp lý) nhất:

 1  1  1   1  1  1 
A = A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Bài 37. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính bằng cách hợp lý nhất:

a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

b. (68.8686 – 6868.86).(1+2+3+ …+ 2016)

Bài 38. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

 1  1  1   1  1  1 
Tính: A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Bài 39. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

7 7 1
+ −
Tính M = 2012 9 4
5 3 1
− −
9 2012 2

Bài 40. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. S = 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + ... + 994 − 995 − 996 + 997 + 998

311.11 + 311.21
b. P =
39.25

Bài 41. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020).

Tính

25.7 + 25
2
 1
a) 4. 5 – 3. (24 – 9)
2
b) 7 + 6.  −  c) 5 2 5
 2 2 .5 − 2 .3

Bài 42. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Thực hiện phép tính

5.(22.32 )9 .(22 )6 − 2.(22.3)14 .34


a. A =
5.228.318 − 7.229.318

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com

 12 12 12 5 5 5 
12 − 7 − 289 − 85 5 + 13 + 169 + 91  158158158
b. B = 81. 
6  711711711
: .
4 4 4 6 6
 4− − − 6+ + + 
 7 289 85 13 169 91 

Bài 43. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

1  31  1  17  1  1 1 1 1
a. Tính giá trị của biểu thức A =   9 −  −  4 +  + + + + ... +
31  5  2 2  5  2 6 12 930

b. Tính giá trị của biểu thức B biết: B2 = c(a - b) - b(a -c) và a = -50, b-c = 2.

Bài 44. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

a. A = 1.2.3…9 - 1.2.3…8 - 1.2.3…8.8

b. B=
( 3.4.2 )
16 2

11.213.411 − 169
131313 131313 131313
c. C = 70.( + + )
565656 727272 909090

Bài 45 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính giá trị các biểu thức sau:

a. A = 68.74 + 27.68 – 68

b. B = 23.53 – 3.{539 – [639 – 8.(78 : 76 + 20170)]}

 151515 179   1500 1616 


c. C =  + 10  −  − 
 161616 17   1600 1717 

 1  1  1   1 
d. D =  2 − 1  2 − 1  2 − 1 .....  − 1
2  3  4   100 
2

Bài 46. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

a. Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí.

A = 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + 9 + 10 - 11 - 12 + ... - 299 - 300 + 301 + 302

B
b. Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 + ... + 499, B = 4100. Chứng minh rằng A<
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
c. Rút gọn. B = + 2 + ... + 99
3 3 3

Bài 47. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

A =550 – 548 + 546 − 544 + … +56 - 54 + 52 − 1.

Bài 48. ( Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

6 6 6 6
Tính tổng S = + + + ... + và chứng tỏ S < 1
2.5 5.8 8.11 29.32

Bài 49. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

a) Tính giá trị của biểu thức:

A= (−1).(−1) 2 .(−1)3 .(−1) 4 .....(−1) 2014

1  555 4444 33333 11 13 


=
B  + + + + 
7  222 12221 244442 330 60 

1 2 3 92 1 1 1 1 E
b) Cho E= 92 − − − − ⋅⋅⋅ − ; F= + + + ⋅⋅⋅ + . Tính
9 10 11 100 45 50 55 500 F

Bài 50. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

a 3 + 2a 2 − 1
Rút gọn biểu thức A =
a 3 + 2a 2 + 2a + 1

Bài 51. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. 24.5 − [131 − (13 − 4) 2 ]

−3 28.43 28.5 28.21


b. + + −
5 5.56 5.24 5.63

Bài 52. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. S = 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + ... + 994 − 995 − 996 + 997 + 998

311.11 + 311.21
b. P =
39.25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Bài 53. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Cho phép toán (*) xác định bởi a * b = ab + a + b .

a. Tính A = (1* 2 ) * ( 3* 4 )

b. Tính giá trị của B = m*m nếu 3*m = -1

Bài 54. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

5.415.99 − 4.320.89
Tính
5.29.619 − 7.229.27 6

Bài 55. (Đề HSG 6 huyện Anh Sơn năm 2018-2019)

Thực hiện phép tính

a) − 32.56 − 32.25 − 32.19


b)24.5 − 131 − (13 − 4 ) 
2
 
3 3
9 .25
c) 2
18 .1252

Bài 56. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

7.9 + 14.27 + 21.36


Rút gọn A =
21.27 + 42.81 + 63.108

Bài 57. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

B = ( −528 ) + ( −12 ) + ( −211) + 540 + 2225

Bài 58. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính tổng sau bằng cách hợp lý nhất:

A = 11 + 12 + 13 + .... + 20
B = 11 + 13 + 15 + ..... + 25
C = 12 + 14 + 16 + ... + 26

Bài 59. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
5 5 5
=
A + + .... +
11.16 16.21 61.66
1 1 1 1 1 1
B= + + + + +
2 6 12 20 30 42
1 1 1 1
C= + + .... + + .... +
1.2 2.3 1980.1990 2006.2007

Bài 60. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a)24.5 − 131 − (13 − 4 ) 


2
 
−3 28.43 28.5 28.21
b) + + −
5 5.56 5.24 5.63

B. Lời giải bài minh họa.

Bài 1. Tính nhanh


7 7 5 21 49 8  12 23 34   1 1 1 
a) . − . + . b)  + −  . − − 
13 15 12 39 91 15  199 200 201   2 3 6 

Lời giải
7 7 5 21 49 8 7 7 5 7 7 8
a) . − . + . = . − . + .
13 15 12 39 91 15 13 15 12 13 13 15
7 7 5 8 7  5 7 7 49
= . − +  = . 1 −  = . =
13  15 12 15  13  12  13 12 156
 12 23 34   1 1 1   12 23 34   3 2 1 
b)  + −  . − −  =  + −  . − − 
 199 200 201   2 3 6   199 200 201   6 6 6 
 12 23 34 
=  + −  .0 = 0
 199 200 201 

Bài 2. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)

a ) 35.13 + 35.37 − 15.50 b) ( 2.9 + 9 .45) : ( 9 .10 − 9 )


3 3 3

c)1968 :16 + 5136 :16 − 704 :16 { }


d) 23.53 − 3 400 − 673 − 23. ( 78 : 7 6 + 7 0 ) 

Lời giải

a ) 35.13 + 35.37
= − 15.50 1000 b) ( 2.9 + 9=
.45 ) : ( 9 .10 − 9 )
3 3 3
13

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
c) 16. (123 + 321 − 44 ) :16
= = 400
d) = 8.125 − 3.{400 − [ 673 − 8.50]} = 1000 − 3.{400 − 273} = 619

Bài 3. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:

a ) (102 + 112 + 122 ) : (132 + 142 )


b)1.2.3...9 − 1.2.3....8 − 1.2.3....7.82

c)
( 3.4.2 )
16 2

11.213.411 − 169
d )1152 − ( 374 + 1152 ) + ( −65 + 374 )
e)13 − 12 + 11 + 10 − 9 + 8 − 7 − 6 + 5 − 4 + 3 + 2 − 1

Lời giải
a ) (102 + 112 + 122 ) : (132 + 142 ) = (100 + 121 + 144 ) : (169 + 196 ) = 365 : 365 = 1

b)1.2.3....9 − 1.2.3...7.8 − 1.2.3...7.8


= 2
1.2.3...7.8. (=
9 − 1 − 8 ) 1.2.3...7.8...
= ×0 0

( 3.4.2 ) 16 2
( 3.2 .2 ) 16 2
32. ( 218 )
2 2

=
c) =
11.213.411 − 169 11.2 . ( 2 ) − ( 2 )
13 2 11 4 9 11.213.222 − 236

32.236 32.236 32.2


= = = = 2
11.235 − 236 235. (11 − 2 ) 9
d )1152 − ( 374 + 1152 ) + ( −65 + 374 )

= 1152 − 374 − 1152 + −65 + 37 = (1152 − 1152 ) + ( 374 − 374 ) − 65 = −65


e)13 − 12 + 11 + 10 − 9 + 8 − 7 − 6 + 5 − 4 + 3 + 2 − 1
= 13 − (12 − 11 − 10 + 9 ) + ( 8 − 7 − 6 + 5 ) − ( 4 − 3 − 2 − 1) = 13

Bài 4. Tính hợp lý


a ) S =1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + .... + 994 − 995 − 996 + 997 + 998
311.11 + 311.21
b) P =
39.25
c)C = 2 + 5 + 8 + ... + 2018
Lời giải
a ) S = 1 + ( 2 − 3 − 4 + 5 ) + ( 6 − 7 − 8 + 9 ) + ...... + ( 994 − 995 − 996 + 997 ) + 998
=1 + 0 + 0 + ..... + 0 + 998 = 999
311.11 + 311.21 311.32
=
b) P = 9 = 3= 2
9
39.25 3 .32
c) C = 679730

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
Bài 5. Tính hợp lý

a ) A =−37 + 54 + ( −70 ) + ( −163) + 246


b) B = 125. ( −61) . ( −2 ) . ( −1) ( n ∈  *)
3 2n

c)1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − ..... + 2014 − 2015 − 2016 + 2017 + 2018


32 32 32 32 32
d )D = + + + +
2.5 5.8 8.11 11.14 14.17

Lời giải

A =−37 + 54 + ( −70 ) + ( −163) + 246 =( 54 + 246 ) + ( −37 ) + ( −163)  + ( −70 )


= 300 + ( −200 ) + ( −70=
) 30
B = 125. ( −61) . ( −2 ) . ( −1) = 125.8.61.1 = 61000
3 2a

C =1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − ..... + 2014 − 2015 − 2016 + 2017 + 2018


= 1 + ( 2 − 3 − 4 + 5 ) + ( 6 − 7 − 8 + 9 ) + ..... + ( 2014 − 2015 − 2016 + 2017 ) + 2018
=
1 + 2018 =
2019
32 32 32 32 32
D= + + + +
2.5 5.8 8.11 11.14 14.17
1 1 1 1 1 1 15 45
= 3.  − + − + ...... + − =  3. =
2 5 5 8 14 17  34 34

Bài 6. Thực hiện phép tính

 136 28 62  21
a)  − + .
 15 5 10  24
b) 528 : (19,3 − 15,3)  + 42 (128 + 75 − 32 ) − 7314
5 5  5 1 1
c) + 6 . 11 − 9  : 8
6 6  20 4 3

Lời giải

 272 168 186  21 29 7 203


a)  − + . = . =
 30 30 30  24 3 8 24
b) =( 528 : 4 ) + 42.171 − 7314 =132 + 7182 − 7314 =0
5 41  1 1  25 5 41 3 5 41 371
c) = + . 11 − 9  : = + .2. = + =
6 6  4 4 3 6 6 25 6 25 150

Bài 7. Thực hiện phép tính


101 + 100 + 99 + .... + 3 + 2 + 1 423134.846267 − 423133
a) A = b) B
101 − 100 + 99 − 98 + ..... + 3 − 2 + 1 423133.846267 + 423134

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

101.51 423133.846267 + 846267 − 423133


=
a) A = 101 =
b) B = 1
51 423133.846267 + 423134

Bài 8. Thực hiện phép tính

 39 33  21
 + 0, 415 − :
21 3  65 600  9
a) + :
54 75 7 2 − 18, 25 + 13 15 − 16 17
36 102

3  21 21   3 54 18 
. 17 − 13  :  + + 
67  56 45   5.22 44.65 65.72 
b)
( 293 :100 − 293 : 0, 47 )
 5 7   24 21 39 
 23 − 22  .  + + 
 9 12   42 165 143 
3,12 − 8, 76
c)

Lời giải

7
0,96.
21 3 3 21 3 2, 24 8
a) = + : = + : =
54 75 30 9 + 13 5 − 16 1 54 75 28 9
12 12 6

3  21 21   3 54 18 
. 17 − 13  :  + + 
67  56 45   5.22 44.65 65.72  7
b) =
( 293 :100 − 293 : 0, 47 ) 36

 5 7   24 21 39 
 23 − 22  .  + + 
c)  9 12   42 165 143  10
=
3,12 − 8, 76 9

Bài 9.
A
a). Tính tỉ sốbiết:
B
4 6 9 7 7 5 3 11
A= + + + B= + + +
7.31 7.41 10.41 19.57 19.31 19.43 23.43 23.57

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
1 4 6 9 7 1 1 
A= + + + =− 
5 31.35 35.41 41.50 50.57 31 57  1 1 A 5
⇒ A= B⇒ =
1 7 5 3 11 1 1 5 2 B 2
B= + + + =− 
2 31.38 38.43 43.46 46.57 31 57 

Bài 10.
34 51 85 68 39 65 52 26
Cho A = + + + ; B= + + +
7.13 13.22 22.37 37.49 7.16 16.31 31.43 43.49

A
Tính tỉ số
B

Lời giải

34 51 85 68 34  1 1  68  1 1  17  1 1 
A= + + + = .  −  + .... + .  − = . − 
7.13 13.22 22.37 37.49 6  7 13  12  37 49  3  7 49 
39 65 52 26 39  1 1  26  1 1  13  1 1 
B= + + + = .  −  + ..... + .  − = . − 
7.16 16.31 31.43 43.49 6  7 16  6  43 49  3  7 49 
A 34 26 17
⇒= :=
B 49 49 3

Bài 11. Tính giá trị các biểu thức sau:

A =3 + 32 + 33 + 34 + ..... + 3100

Lời giải

A =3 + 32 + 33 + 34 + .... + 3100
⇒ 3 A = 32 + 33 + 34 + .... + 3100 + 3101
⇒ 3 A − A = 3101 − 3
3101 − 3
⇒ A=
2

Bài 12.

1  31  1  17  1  1 1 1 1
Tính giá trị của biểu thức
= A .  .  9 −  − .  4 +   + + + + ..... +
31  5  2 2  5   2 6 12 930

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com

1  31  1  17  1  1 1 1 1
=A .   9 −  − .  4 +   + + + + .... +
31  5  2 2  5   2 6 12 930
1  31  1  17  1   1  31 17 17 21  17  31 − 21  17
=
Xet :M .   9 −  − .  4 +=  . . − = .  . = 
31  5  2 2  5   31  5 2 2 5  31  10  31
1 1 1 1 1 1 1
Xet : N = + + + ...... + = + + ..... +
2 6 12 930 1.2 2.3 30.31
1 1 1 1 1 1 30
=−
1 + − + ..... + − =− 1 =
2 2 3 30 31 31 31
17 30 47
A= M +N = + =
31 31 31

Bài 13. Tính giá trị của biểu thức

M =3 − 32 + 33 − 34 + ...... + 32015 − 32016


Lời giải

M =3 − 32 + 33 − 34 + ..... + 32015 − 32016


3M = 32 − 33 + 34 − 35 + ..... + 32016 − 32017
⇒ 3M + M =3 − 32017
3 − 32017
4 M =3 − 32017 ⇒ M =
4

Bài 14. Tính tổng:


10 10 10 10
M= + + + ...... +
56 140 260 1400

Lời giải

10 10 10 5 5 5
M= + + ...... + = + + .... +
56 140 1400 4.7 7.10 25.28
5 1 1 1 1 1 1  5 1 1  5 6 5
= .  − + − + ...... + −  = .  −  = . =
3  4 7 7 10 25 28  3  4 28  3 28 14

Bài 15. Cho tổng A =1 + 32 + 34 + 36 + ..... + 32008

Tính giá trị biểu thức =


B 8 A − 32010

Lời giải
A =1 + 3 + 3 + 3 + ..... + 3
2 4 6 2008

9 A = 32 + 34 + 36 + 38 + .... + 32010
Tính được: 8 A =32010 − 1 ⇒ B =8 A − 32010 =−1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Bài 16. Tính giá trị các biểu thức sau:

A =3 + 32 + 33 + 34 + ..... + 3100

Lời giải
A =3 + 3 + 3 + 3 + .... + 3
2 3 4 100

⇒ 3 A = 32 + 33 + 34 + .... + 3100 + 3101


⇒ 3 A − A = 3101 − 3
3101 − 3
⇒ A=
2

Bài 17.
3 3 3 3 3
Cho S = + + + + . Chứng minh: 1 < S < 2
10 11 12 13 14
Lời giải
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
S = + + + + > + + + + =⇒ 1 S >1
10 11 12 13 14 15 15 15 15 15
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
S = + + + + < + + + + = ⇒S< <2
10 11 12 13 14 10 10 10 10 10 2 2
⇒1< S < 2

Bài 18. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


1 1 1 1 1
Cho A = 2
+ 2 + 2 + 2 + ..... + 2 . Chứng minh : A < 2
1 2 3 4 50
Lời giải
1 1 1
Ta có: 2 < = 1−
2 1.2 2
1 1 1 1
2
< =−
3 2.3 2 3
1 1 1 1
2
< = − ......
4 3.4 3 4
1 1 1 1
2
< =−
50 49.50 49 50
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A = 2 + 2 + 2 + 2 + .... + 2 < + + + + ..... +
1 2 3 4 50 1 1.2 2.3 3.4 49.50
1 1 1 1 1 1
Vậy =1 + − + − + ... + −
1 2 2 3 49 50
1 99
= 1+1− = <2
50 50
Bài 19.
1 2 3 4 99 100 3
Chứng minh rằng A = − 2 + 3 − 4 + ...... + 99 − 100 <
3 3 3 3 3 3 16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
1 2 3 4 99 100
A = − 2 + 3 − 4 + ...... + 99 − 100
3 3 3 3 3 3
2 3 4 99 100
⇒ 3 A =1 − + 2 − 3 + ...... + 98 − 99
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 100
⇒ 4 A =1 − + 2 − 3 + ..... + 98 − 99 − 100
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
⇒ 4 A < 1 − + 2 − 3 + ..... + 98 − 99 (1)
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
Dat B =1 − + 2 − 3 + ..... + 98 − 99
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
⇒ 3B = 2 + − 2 + 3 + ....... + 97 − 98
3 3 3 3 3
1 3
4 B = B + 3B = 3 − 99 < 3 ⇒ B < (2)
3 4
3 3
Tu (1), (2) ⇒ 4 A < B < ⇒ A <
4 16

Bài 20.

a) Tính nhanh: 16 + (27 - 7.6) - (94.7 - 27. 99)

2 2 2 2
b) Tính tổng: A = + + + .... +
1.4 4.7 7.10 97.100

Lời giải

a) 16 + (27 - 7.6) - (94.7 - 27. 99)

= 16 + 27 - 7.6 - 94.7 + 27.99

= 16 + 27 + 27.99 - 7.6 - 94.7

= 16 + 27(99 + 1) - 7.(6 + 94)

= 16 +27.100 - 7. 100

= 16 + 100(27- 7) = 16 + 100.20 = 16 + 2000 = 2016

2 2 2 2
b) A = + + + .... +
1.4 4.7 7.10 97.100

1 1 1 1 2 2 1 1
Ta có = ( − )⇒ = ( − )
1.4 3 1 4 1.4 3 1 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1
Tương tự: =( − ); =( − ) ; ......; = ( − )
4.7 3 4 7 7.10 3 7 10 97.100 3 99 100

2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 99 33
⇒A= ( − + − + − + ..... + − ) = ( − )= . =
3 1 4 4 7 7 10 99 100 3 1 100 3 100 50

Bài 21.

Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí :

a) (-2013).2014+1007.26

 1313 10   130 1515 


b)  + − − 
 1414 160   140 1616 

Lời giải

a) (-2013).2014+1007.26

= (-2013).2014+2014.13

= 2014.(-2013+13)

= 2014.(-2000)

= - 4028000

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Bài 22.

Thực hiện phép tính

 1  1  1   1  1  1 
a) A = A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
b) B = 81. A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

 1  1  1   1  1  1 
a) Ta có: A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

KL:…..

 1  1  1   1  1  1 
b) Ta có: . A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

KL:…………

Bài 23.

Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý :

 1  1  1   1  1  1 
a) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − .
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
b) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
c) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374)

e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374) = 1152 - 374 - 1152 + (-65) + 374

= (1152 - 1152) + (-65) + (374 - 374) = -65

e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1 =

= 13 - (12 - 11 - 10 + 9) + (8 - 7 - 6 + 5) - (4 - 3 - 2 + 1) = 13

Bài 24.

Thực hiện phép tính

3 5 5 1 1
a/ A= + 6 11 − 9  :8
5 6  20 4 3

−1 −1 −1 −1 −1 −1 −1 −1 −1
b/ B = + + + + + + + +
2 6 12 20 30 42 56 72 90

Lời giải

3 5 5 1  1 3 41  1 1  25
a) A= + 6 11 − 9  : 8 =
+ 11 − 9  :
5 6  20 4 3 5 6  4 4 3

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

3 41 15 41 56 6
= + = + = =2
5 25 25 25 25 25

6
Vậy A = 2
25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
−1 −1 −1 −1 −1 −1 −1 −1 −1
b) B = + + + + + + + +
2 6 12 20 30 42 56 72 90

 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
= − + + + + + + + + 
 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
=− − + − + − + − + − + − + − + − + − 
 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 

 1  −9
=− 1 −  =
 10  10

−9
Vậy B =
10

Bài 25.

Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể )

a/ 1968 : 16 + 5136 : 16 -704 : 16

b/ 23. 53 - 3 {400 -[ 673 - 23. (78 : 76 +70)]}

Lời giải

a) 1968 : 16 + 5136 : 16 -704 : 16

= (1968 + 5136 – 704) : 16

= 16(123+ 321 - 44):16

= 400

b) 23. 53 - 3 {400 -[ 673 - 23. (78 : 76 +70)]}

= 8.125-3.{400-[673-8.50]}

= 1000-3.{400-273}

=619

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
Bài 26

Thực hiện phép tính:

a) - 32.56 - 32.25 - 32.19

 1  1  1   1  1  1 
b) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
c) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

a) - 32.56 - 32.25 - 32.19 = - 32(56 + 25 + 19)

= - 32(56 + 25 + 19) = - 32( 100) = - 3200

b) 24.5 − 131 − (13 − 4)2  = 16.5 − 131 − 92 

= 80 − 131 − 81 = 30

93.253 36 ⋅ 56 32 9
c) = = =
182.1252 22 ⋅ 34 ⋅ 56 22 4

Bài 27.

Tính:

 1  1  1   1  1  1 
a) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
b) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

a) A =1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + ... + 2013 + 2014 − 2015 − 2016

Tính được số các số hạng của A là (2016 - 1) : 1 + 1 = 2016 số hạng

Nhóm 4 số hạng liên tiếp vào một nhóm:

A = (1 + 2 − 3 − 4) + (5 + 6 − 7 − 8) + ... + (2013 + 2014 − 2015 − 2016)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
A =−4 + (−4)
 + ... + (−4)
 =−4.504 =−2016
có 504 sô'

Vậy A=-2016

2.4.10 + 4.6.8 + 14.16.20 8.(1.2.5 + 2.3.4 + 7.8.10) 8


b) B = =
3.6.15 + 6.9.12 + 21.24.30 27.(1.2.5 + 2.3.4 + 7.8.10) 27

8
Vậy B=
27

Bài 28.

Thực hiện phép tính.

 1  1  1   1  1  1 
a) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
b) M = A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

a) Đặt A=B.C

24.47 − 23 1128 − 23 1105


=B = =
24 + 47 − 23 71 − 23 48

 1 1 1 1
3 1 + − + − 
C =  7 11 1001 13  1
 1 1 1 1  3
9 − + − + 1
 1001 13 7 11 

1105
Suy ra A =
144

1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22012
b) M =
22014 − 2

- Đặt A = 1+2+22+23 + ...+22012

- Tính được A = 22013 – 1

- Đặt B = 22014 – 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
- Tính được B = 2.(22013 – 1)

1
- Tính được M =
2

Bài 29.

Tính:

 1  1  1   1  1  1 
a. A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − . b.
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − .
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
c. A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − .
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
d. A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − .
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

a. Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
 136 28 62  21  272 168 186  21
 − + . = − + .
 15 5 10  24  30 30 30  24

29 21 203 11
= .= = 8
3 24 24 24

b. Ta có:

5 5 5 1  1 5 41  1 1  25 5 41 3
+ 6 11 − 9  : 8 = + 11 − 9  : = + .2.
6 6  20 4 3 6 6  4 4 3 6 6 25

5 41 125 246 371 71


= + = + = = 2
6 25 150 150 150 150

c. Ta có:

2 2 2 1 1 1 1 1 1
+ + ... + = ( − ) + ( − ) + ... + ( − )
3.5 5.7 49.51 3 5 5 7 49 51

1 1 16
− =
3 51 51

d. Ta có:

2a 3b 4c 5d
Đặt = = = =k
3b 4c 5d 2a

2a 3b 4c 5d
Ta có . . . = k4 => k4 = 1 ⇒ k = ± 1.
3b 4c 5d 2a

2a 3b 4c 5d
⇒ + + + = ± 4
3b 4c 5d 2a

Bài 30.

Tính giá trị các biểu thức sau:

a) A = 68.74 + 27.68 – 68

b) B = 23.53 – 3.{539 – [639 – 8.(78 : 76 + 20170)]}

 1  1  1   1  1  1 
c) C = A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
 1  1  1   1  1  1 
d) D = A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

a) A = 68.74 + 27.68 – 68 = 68.(74 + 27 – 1) = 68.100 = 6800

b) B = 23.53 – 3.{539 – [639 – 8.(78 : 76 + 20170)]}

B = 8.125 – 3.{539 – [639 – 8.(72 + 1)]}

B = 1000 – 3.{539 – [639 – 8.(49 + 1)]}

B = 1000 – 3.{539 – [639 – 8.50]}

B = 1000 – 3.{539 – [639 – 400]}

B = 1000 – 3.{539 – 239}

B = 1000 – 3.300

B = 1000 – 900

B = 100

 151515 179   1500 1616 


c) C =  + 10  −  − 
 161616 17   1600 1717 

 15.10101 1   15 16.101 
C=  + − − 
 16.10101 17   16 17.101 

15 1 15 16
C= + − +
16 17 16 17

 15 15   1 16 
C =  − + + 
 16 16   17 17 

C=0+1

C=1

 1  1  1   1 
d) D =  2 − 1  2 − 1  2 − 1 .....  − 1
2  3  4   100 
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
 1 − 4   1 − 9   1 − 16   1 − 1000 
D =  2   2   2  .....  
 2   3   4   100 
2

−3 −8 −15 −9999
D= 2
. 2 . 2 .....
2 3 4 1002

1.3 2.4 3.5 99.101


D= − 2
. 2 . 2 .....
2 3 4 1002

(1.2.3.....99)(3.4.5.....101)
D= −
(2.3.4.....100).(2.3.4.....100)

1.101
D= −
100.2

101
D= −
200

Bài 31.

 1  1  1   1  1  1 
Tính giá trị biểu thức: A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − .
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

Ta có:

( )
15
11.329 − 32 11.329 − 330
A =
2.314.2.314 22.328

=A
(=
11 − 3) .329 8.329
22.328 22.328

A=6

Bài 32.

Tính nhanh:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
 1  1  1   1  1  1 
a. A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 
 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 −  -
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 
 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 
 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 −  +
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 
 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 
 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − .
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
b. ( A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 −  +
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 −  -
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − )
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − (
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 −  -
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 −  -
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 −  ).
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

7 7 5 21 49 8 7 7 5 7 7 8
a) × - × + × = × - × + ×
13 15 12 39 91 15 13 15 12 13 13 15

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
7 7 5 8
= ( - + )
13 15 12 15

7 5
= (1- )
13 12

7 7 49
= × =
13 12 156

12 23 34 1 1 1
b) ( + - )×( - - )
199 200 201 2 3 6

12 23 34 3 2 1
=( + - )×( - - )
199 200 201 6 6 6

12 23 34
=( + - )×0 = 0
199 200 201

Bài 33.

Tính hợp lí:

a) 21.72 - 11.72 + 90.72 + 49.125.16

 1  1  1   1  1  1 
b) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

a) 21.72 - 11.72 + 90.72 + 49.125.16 = 72(21 – 11 + 90) + 49.125.16

= 49. 100 + 49. 100. 20 = 49.100(1 + 20) = 49.100.21

5.415.99 − 4.320.89 5.230.318 − 2 2.320.2 27


b) =
5.29.619 − 7.229.276 5 .29.219.319 − 7.229.318

229.318 (5.2 − 32 )
= =2
228.318 (5.3 − 7.2)

Bài 34.

Tính

a) N = 1- 5 – 9 +13 +17 – 21 – 25 + ....... + 2001 – 2005 – 2009 + 2013

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
 1  1  1   1  1  1 
b) M = A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

a) N = 1- 5 – 9 +13 +17 – 21 – 25 + ....... + 2001 – 2005 – 2009 + 2013

Nhận xét : Tổng - hiệu trên có 504 số

N = (1- 5 – 9 +13) + (17 – 21 – 25 + 29) +......+ (2001 – 2005 – 2009 + 2013)

= 0 + 0 +……+ 0

=0

b)

5.(22.32 )9 .(22 )6 − 2.(22.3)14 .36


N=
5.228.319 − 7.229.318

5.218.318.212 − 2.228.314.36
M =
5.228.319 − 7.229.318

5.230.318 − 229.320 229.318 (5.2 − 32 ) 2


= 28 18 = = = 2
2 .3 (5.3 − 7.2) 228.318 (15 − 14) 1

Bài 35.

Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý :

 1  1  1   1  1  1 
a) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − .
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
b) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 1  1  1   1  1  1 
c) A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374)

e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

a) (102 + 112 + 122 ) : (132 + 142 ) = (100 + 121 + 144 ) : (169 + 196 )
= 365
= : 365 1

b) 1.2.3...9 − 1.2.3...8 − 1.2.3...7.8


= 2
( 9 − 1 − 8) 1.2.3...7.8..0
1.2.3...7.8.= = 0

( 3.4.2 ) 16 2
( 3.2 .2 ) 16 2
32.( 218 )
2 2

=
c) =
11.213.411 − 169 11.2 .( 2 ) − ( 2 )
13 2 11 4 9 11.213.222 − 236

32.236 32.236 32.236 32.2


= = = = = 2
11.213.222 − 236 11.235 − 236 235 (11 − 2 ) 9

d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374) = 1152 - 374 - 1152 + (-65) + 374

= (1152 - 1152) + (-65) + (374 - 374) = -65

e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1 =

= 13 - (12 - 11 - 10 + 9) + (8 - 7 - 6 + 5) - (4 - 3 - 2 + 1) = 13

Bài 36

Thực hiện tính A bằng cách nhanh (hợp lý) nhất:

 1  1  1   1  1  1 
A = A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − .
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

2000 × 2001 − 1000 2000 × 2000 + 2000 − 1000


A= =
2000 × 2000 + 1000 2000 × 2000 + 1000

2000 × 2000 + 1000


= =1
2000 × 2000 + 1000

Bài 37. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính bằng cách hợp lý nhất:

a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

b. (68.8686 – 6868.86).(1+2+3+ …+ 2016)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

=(2.12).31 + (4.6).42 + (8.3).27

= 24.31 + 24.42 + 24.27

= 24.(31 + 42 + 27)

=24. 100

= 2400

b. (68.8686 – 6868.86).(1+2+3+ …+ 2016)

= (68.86.111 – 68.111.86).(1+2+3+ …+ 2016)

= 0. (1+2+3+ …+ 2016) = 0

Bài 38. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

 1  1  1   1  1  1 
Tính: A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

Lời giải

Tính:

 1  1  1   1  1  1 
A =−
1  1 −  1 −  ... 1 −  1 −  1 − 
 2   3   4   2014   2015   2016 

 2 − 1   3 − 1   4 − 1   2014 − 1   2015 − 1   2016 − 1 


=    ...    
 2   3   4   2014   2015   2016 

1.2.3...2013.2014.2015 1
=
2.3.4.5...2014.2015.2016 2016

Vậy :

1
A=
2016

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
Bài 39. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

7 7 1
+ −
Tính M = 2012 9 4
5 3 1
− −
9 2012 2

Lời giải

Ta có:

 7 7 1
 + − .2012.9.2
 2012 9 4 
N=
5 3 1
 − − .2012.9.2
 9 2012 2 

7.9.2 + 7.2012.2 − 1006.9


N=
5.2012.2 − 3.9.2 − 2012.9

7.2021 − 503.9
N=
5.2012 − 3.9 − 1006.9

9620
N=
979

Bài 40. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. S = 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + ... + 994 − 995 − 996 + 997 + 998

311.11 + 311.21
b. P =
39.25
Lời giải

a. S= 1 + ( 2 − 3 − 4 + 5 ) + ( 6 − 7 − 8 + 9 ) + ... + ( 994 − 995 − 996 + 997 ) + 998

= 1+0+0+....+0+998

=999

311.11 + 311.21 311 (11 + 21)


b. P= =
39.25 39.25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com

311.32
=
39.32
32
= = 9
1

Bài 41. (Đề HSG 6 huyện Quang An năm 2016-2017).

Tính

25.7 + 25
2
 1
a) 4. 52 – 3. (24 – 9) b) 7 + 6.  −  c)
 2 25.52 − 25.3

Lời giải

a) 55

17
b)
2

2 5 (7 + 1) 8 4
c) = =
2 (25 − 3) 22 11
5

Bài 42. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Thực hiện phép tính

5.(22.32 )9 .(22 )6 − 2.(22.3)14 .34


c. A =
5.228.318 − 7.229.318

 12 12 12 5 5 5 
12 − 7 − 289 − 85 5 + 13 + 169 + 91  158158158
d. B = 81. 
6  711711711
: .
4 4 4 6 6
 4− − − 6+ + + 
 7 289 85 13 169 91 

Lời giải

a. Ta có:

5.(22.32 )9 .(22 )6 − 2.(22.3)14 .34


A=
5.228.318 − 7.229.318

5.218.318.212 − 2.228.314.34
=
5.228.318 − 7.229.318

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com

5.230.318 − 229.318
=
228.318 (5 − 7.2)

229.318 (5.2 − 1) 2.9


= 28 18 = = −2
2 .3 (5 − 14) −9

KL: A = -2

b. Ta có:

 12 12 12 5 5 5 
12 − 7 − 289 − 85 5 + 13 + 169 + 91  158158158
B = 81. 
6
: .
4 4 4 6 6
 4− − − 6+ + +  711711711
 7 289 85 13 169 91 

  1 1 1   1 1 1 
12 1 − 7 − 289 − 85  5 1 + 13 + 169 + 91   158.1001001
= 81.   :   .
 4 1 − −
1 1

1  
6 1 + +
1 1
+ 
1  711.1001001
  7 289 85   13 169 91  

 12 5  158 18 2 324
= 81.  :  . = 81. =. = 64,8
 4 6  711 5 9 5

KL: Vậy B = 64,8

Bài 43 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

1  31  1  17  1  1 1 1 1
e. Tính giá trị của biểu thức A =   9 −  −  4 +  + + + + ... +
31  5  2 2  5  2 6 12 930

f. Tính giá trị của biểu thức B biết: B2 = c(a - b) - b(a -c) và a = -50, b-c = 2.

Lời giải

a. Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
1  31  1  17  1  1 1 1 1
A=   9 −  −  4 +  + + + + ... + =
31  5  2 2  5  2 6 12 930
1  31  1  17  1  1  31 17 17 21  17  31 − 21  17
Xet : M =   9 −  −  4 +  =  − =  =
31  5  2 2  5  31  5 2 2 5  31  10  31
1 1 1 1 1 1 1 1 
Xet : N =
+ + + ... + = + + + ... + 
2 6 12 930  2 2.3 3.4 30.31 
1 1 1 1 1 1 1 1 30
=  + − + − + ... + −  = 1− =
2 2 3 3 4 30 31  31 31
17 30 47
A=M +N = + =
31 31 31

b. B2 = c(a - b) - b(a - c) = ca – cb – ba + bc = ca - ba = a(c - b)

thay a = -50, b – c = 2 vào ta được B2 = -50.(-2) =100

do B ∈ N nên B =10

Bài 44. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Thực hiện phép tính

g. A = 1.2.3…9 - 1.2.3…8 - 1.2.3…8.8

h. B=
( 3.4.2 )
16 2

11.213.411 − 169
131313 131313 131313
i. C = 70.( + + )
565656 727272 909090

Lời giải

Thực hiện phép tính

a. A = 1.2.3…9- 1.2.3…8- 1.2.3…8.8 = 1.2.3…8.(9 - 1 – 8) = 0

( 3.4.2 )
2
16

b. B =
11.213.411 − 169

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com

( 3.2 .2 )
2
2 16

=
11.213.222 − 236
9.236
=
11.235 − 236
9.236
= 35
2 . (11 − 2 )
9.236
= = 2
235.9

131313 131313 131313


c. C = 70.( + + )
565656 727272 909090

13 13 13
= 70.( + + )
56 72 90

1 1 1
= 70.13.( + + )
7.8 8.9 9.10

1 1
= 70.13.( - )
7 10

= 39

1 1 1 1
d. B = + + + ... +
4.9 9.14 14.19 64.69
1 1 1 1 1 1 1 1 1
= ( − + − + − + ... + − )
5 4 9 9 14 14 19 64 69

1 1 1 13
= ( − )=
5 4 69 276

Bài 45. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính giá trị các biểu thức sau:

a. A = 68.74 + 27.68 – 68

b. B = 23.53 – 3.{539 – [639 – 8.(78 : 76 + 20170)]}

 151515 179   1500 1616 


c. C =  + 10  −  − 
 161616 17   1600 1717 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
 1  1  1   1 
d. D =  2 − 1  2 − 1  2 − 1 .....  − 1
2  3  4   100 
2

Lời giải

a. A = 68.74 + 27.68 – 68 = 68.(74 + 27 – 1) = 68.100 = 6800

b. B = 23.53 – 3.{539 – [639 – 8.(78 : 76 + 20170)]}

B = 8.125 – 3.{539 – [639 – 8.(72 + 1)]}= 1000 – 3.{539 – [639 – 8.(49 + 1)]}

B = 1000 – 3.{539 – [639 – 8.50]} = 1000 – 3.{539 – [639 – 400]}

B = 1000 – 3.{539 – 239} = 1000 – 3.300= 1000 – 900= 100

 151515 179   1500 1616   15.10101 1   15 16.101 


c. C =  + 10  −  − = + − − 
 161616 17   1600 1717   16.10101 17   16 17.101 

15 1 15 16  15 15   1 16 
C= + − + =  −  +  +  = 0 + 1= 1
16 17 16 17  16 16   17 17 

 1  1  1   1 
d. D =  2 − 1  2 − 1  2 − 1 .....  − 1
2  3  4   100 
2

 1 − 4   1 − 9   1 − 16   1 − 1000 
=  2   2   2  .....  
 2   3   4   100 
2

−3 −8 −15 −9999 1.3 2.4 3.5 99.101


= 2 . 2 . 2 ..... 2
= − 2 . 2 . 2 .....
2 3 4 100 2 3 4 1002

(1.2.3.....99)(3.4.5.....101) 1.101 101


= − = − = −
(2.3.4.....100).(2.3.4.....100) 100.2 200

Bài 46. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

e. Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí.

A = 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + 9 + 10 - 11 - 12 + ... - 299 - 300 + 301 + 302.

1 1 1
f. Rút gọn. B = + 2 + ... + 99
3 3 3
Lời giải

A = 1 + (2 - 3 - 4 + 5) + (6 - 7 - 8 + 9) + ... + (298 - 299 - 300 + 301) + 302

A = 1 + 302

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
A = 303

1 1 1 1 1 
3B = 1 + +....+ 98 => 3B - B = 1 - 99 => B = 1 − 99 
3 3 3 2 3 

Bài 47. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Cho A =550 – 548 + 546 − 544 + … +56 - 54 + 52 − 1. Tính A.

Lời giải

=A 550 – 548 + 546 − 544 + … +56 - 54 + 52 − 1.

52. ( 550 – 548 + 546 − 544 + … +56 - 54 + 52 − 1.)


⇒ 25A =

= 552 – 550 + 548 − 546 + … +58 - 56 + 54 − 52.

Suy ra 25A + A = 552 − 1

Vậy=
A (5 52
− 1) : 26

Bài 48. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

6 6 6 6
Tính tổng S = + + + ... + và chứng tỏ S < 1
2.5 5.8 8.11 29.32

Lời giải

Ta có:

 3 3 3 3 
S = 2.  + + + ... 
 2.5 5.8 8.11 29.32 

1 1 1 1 1 1 1 1 
S = 2.  − + − + − + ... + − .
 2 5 5 8 8 11 29 32 

 1 1  30
S = 2.  −  =
 2 32  32

Vì 30 < 32 nên S < 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
Bài 49. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

a) Tính giá trị của biểu thức:

A= (−1).(−1) 2 .(−1)3 .(−1) 4 .....(−1) 2014

1  555 4444 33333 11 13 


=
B  + + + + 
7  222 12221 244442 330 60 

1 2 3 92 1 1 1 1 E
b) Cho E= 92 − − − − ⋅⋅⋅ − ; F= + + + ⋅⋅⋅ + . Tính
9 10 11 100 45 50 55 500 F
Lời giải

a) Ta thấy A là tích các luỹ thừa cơ số là ( -1) với các số mũ tự nhiên liên tiếp tăng dần

từ 1 tới 2014

Số các thừa số của A là: 2014-1+1=2014 (thừa số)

A= (-1).1.(-1).1. ... . (-1).1

A có 2014:2=1007 thừa số (-1) và 1007 thừa số1

Vậy A=1

1  555 4444 33333 11 13 


=
B  + + + + 
7  222 12221 244442 330 60 

15 4 3 1 13 
B=  + + + + 
7  2 11 22 30 60 

1 5 4 3 1 13 
B=  + + + + 
7  2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 

 5 4 3 1 13 
B=  + + + + 
 2.7 7.11 11.14 14.15 15.28 

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
B= − + − + − + − + −
2 7 7 11 11 14 14 15 15 28

1 1 13
Vậy B = − =
2 28 28

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
b) Ta có:
1 2 3 92
E= 92 − − − − ⋅⋅⋅ −
9 10 11 100

Số các số hạng của E là: 1+(92-1+1)=93(số hạng)

1 2 3 92
E = (1 − ) + (1 − ) + (1 − ) + ⋅⋅⋅ + (1 − ) ( Có 92 nhóm)
9 10 11 100

8 8 8 8
E= + + + ⋅⋅⋅ +
9 10 11 100

1 1 1 1
=
E 8( + + + ⋅⋅⋅ + )
9 10 11 100

1 1 1 1 1
Mà=
F ( + + + ⋅⋅⋅ + )
5 9 10 11 100

E 1
=> =8: =40
F 5

Bài 50. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

a 3 + 2a 2 − 1
Rút gọn biểu thức A =
a 3 + 2a 2 + 2a + 1

Lời giải

a 3 + 2a 2 − 1 (a + 1)(a 2 + a − 1) a 2 + a − 1
Ta có: A = = =
a 3 + 2a 2 + 2a + 1 (a + 1)(a 2 + a + 1) a 2 + a + 1

Điều kiện: a ≠ -1

Bài 51. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. 24.5 − [131 − (13 − 4) 2 ]

−3 28.43 28.5 28.21


b. + + −
5 5.56 5.24 5.63

Lời giải

a) Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com

24.5 − [131 − (13 − 4) 2 ]


= 16.5 − (131 − 92 )
= 80 − 50
= 30

b) Ta có:

−3 28 43 5 1
+ .( + − )
5 5 56 24 3
−3 28 129 35 56
= + .( + − )
5 5 168 168 168
−3 28 108
= + .
5 5 168
−3 18
= +
5 5
=3

Bài 52. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) S = 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + ... + 994 − 995 − 996 + 997 + 998

311.11 + 311.21
b) P =
39.25

Lời giải

a) S= 1 + ( 2 − 3 − 4 + 5 ) + ( 6 − 7 − 8 + 9 ) + ... + ( 994 − 995 − 996 + 997 ) + 998

= 1+0+0+....+0+998 =999

311.11 + 311.21 311 (11 + 21)


b) P= =
39.25 39.25

311.32
= 9
3 .32
32
= = 9
1

Bài 53. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Cho phép toán (*) xác định bởi a * b = ab + a + b .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
a) Tính A = (1* 2 ) * ( 3* 4 )

b) Tính giá trị của B = m*m nếu 3*m = -1

Lời giải

a) Theo cách xác định phép toán (*) ta có:

A = (1* 2 ) * ( 3* 4 )

= (1.2 + 1 + 2)*(3.4 + 3 + 4)

= 5*19

= 5.19 + 5 + 19

= 119

b) Theo cách xác định phép toán (*) ta có:

3*m = -1

3m + 3 + m = -1

4m = -4

m = -1

và B= m*m = m2 + 2m, thay m = -1 vào B ta có

B = (-1)2 + 2.(-1) = 1 – 2 = -1

Vậy B = -1

Bài 54. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

5.415.99 − 4.320.89
Tính
5.29.619 − 7.229.27 6

Lời giải

5.230.318 − 22.320.227 229.318. ( 5.2 − 32 )


= = 2
5.29.219.319 − 7.229.318 228.318. ( 5.3 − 7.2 )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
Bài 55. (Đề HSG 6 huyện Anh Sơn năm 2018-2019)

Thực hiện phép tính

a) − 32.56 − 32.25 − 32.19


b)24.5 − 131 − (13 − 4 ) 
2
 
3 3
9 .25
c) 2
18 .1252

Lời giải

−32. ( 56 + 25 + 19 )
a) − 32.56 − 32.25 − 32.19 =
=
−32.100 =
−3200
b)24.5 − 131 − (13 − 4 )  = 16.5 − 131 − 92 
2
 
=80 − [131 − 81] =30
93.253 36.56 32 9
c) 2 = = =
18 .1252 22.34.56 22 4

Bài 56. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

7.9 + 14.27 + 21.36


Rút gọn A =
21.27 + 42.81 + 63.108

Lời giải

7.9 + 14.27 + 21.36 7.9. (1 + 2.3 + 3.4 ) 7.9 1


=A = = =
21.27 + 42.81 + 63.108 21.27. (1 + 2.3 + 3.4 ) 21.27 9

Bài 57. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

B = ( −528 ) + ( −12 ) + ( −211) + 540 + 2225

Lời giải

B = ( −528 ) + ( −12 ) + ( −211) + 540 + 2225


= ( −528 ) + ( −12 ) + 540 + ( −211 + 211) + 2014 = 2014

Bài 58. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính tổng sau bằng cách hợp lý nhất:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
A = 11 + 12 + 13 + .... + 20
B = 11 + 13 + 15 + ..... + 25
C = 12 + 14 + 16 + ... + 26

Lời giải

a)A = (11 + 20 ) + (12 + 19 ) + (13 + 18 ) + (14 + 17 ) + (15 + 16 )


= 31 + 31 + 31 + 31 + 31 = 155
b)B = (11 + 25 ) + (13 + 23) + (15 + 21) + (17 + 19 ) = 36.4 = 144
c)C = (12 + 26 ) + (14 + 24 ) + (16 + 22 ) + (18 + 20 ) = 38.4 = 152

Bài 59 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính:

5 5 5
=
A + + .... +
11.16 16.21 61.66
1 1 1 1 1 1
B= + + + + +
2 6 12 20 30 42
1 1 1 1
C= + + .... + + .... +
1.2 2.3 1980.1990 2006.2007

Lời giải

1 1 1 1 1 1 1 1 5
A= − + − + ..... + − = − =
11 16 16 21 61 66 11 66 66
1 1 1 1 1 1 6
B =1 − + − + ..... + − =1 − =
2 2 3 6 7 7 7
1 1 1 1 1 1 1 1 2006
C= 1 − + − + ..... + − + .... + − =
1− =
2 2 3 1989 1990 2006 2007 2007 2007

Bài 60 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a)24.5 − 131 − (13 − 4 ) 


2
 
−3 28.43 28.5 28.21
b) + + −
5 5.56 5.24 5.63

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com

a) = 16.5 − (131 − 92 ) = 80 − 50 = 30
−3 28  43 5 1  3 28  129 35 56 
b) + . + −  =− + .  + − 
5 5  56 24 3  5 5  168 168 168 
3 28 108 −3 18
=− + . = + =3
5 5 168 5 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (2): SO SÁNH HAI LŨY THỪA

Dạng 1. So sánh hai số

A. Bài minh họa qua các đề thi.

Bài 1. Hai số 22015 và 52015 viết trong hệ thập phân và viết liền nhau tạo thành một số.

Hỏi số đó có bao nhiêu chữ số?

Bài 2. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


2010 2011 2012 1 1 1 1
So sánh A và B biết A = + + và B = + + + ... +
2011 2012 2010 3 4 5 17
Bài 3. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
2010 2011 2012 2010 + 2011 + 2012
So sánh P và Q. Biết P = + + và Q =
2011 2012 2013 2011 + 2012 + 2013
Bài 4. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

So sánh: 3625 và 2536

Bài 5. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

2 3 4 2016 2017
Cho tổng T = 1
+ 2 + 3 + ... + 2015 + 2016 . So sánh T với 3.
2 2 2 2 2

Bài 6. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và B = 201273 - 1.

So sánh A và B.

Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


1 2 3 8 9
Cho M= + + + ⋅⋅⋅ + +
2! 3! 4! 9! 10!

So sánh M với 1 ( với n!=1.2.3.4. ... .(n-1).n; n ∈ N * ).

Bài 8. So sánh
201201 201201201

202202 202202202

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
B. Lời giải bài minh họa.

Bài 1. Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020

Hai số 22015 và 52015 viết trong hệ thập phân và viết liền nhau tạo thành một số. Hỏi số đó

có bao nhiêu chữ số?

Lời giải
2015
Giả sử 2 có m chữ số và 5 có n chữ số (m, n nguyên dương)
2015

m −1
Ta có 10 < 2
2015
< 10m ; 10n −1 < 52015 < 10n suy ra 10m + n − 2 < 102015 < 10m + n

Do đó m + n – 2 < 2015 < m + n hay 2015 < m + n < 2017 ⇒ m + n = 2016

Vậy số tạo thành có 2016 chữ số

Bài 2. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


2010 2011 2012 1 1 1 1
So sánh A và B biết A = + + và B = + + + ... +
2011 2012 2010 3 4 5 17

Lời giải

Ta có:

 1   1   2 
A = 1 −  + 1 −  + 1 + 
 2011   2012   2010 
 1 1   1 1 
A = 3+ − + − 
 2010 2011   2010 2012 
A>3
1 1 1 1  1 1
B =  +  +  + ... +  +  + ... + 
3 4 5 9   10 17 
1 1 1
B < .2 + .5 + .8
2 5 8
B<3

Từ đó suy ra A > B

Bài 3. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

2010 2011 2012 2010 + 2011 + 2012


So sánh P và Q. Biết P = + + và Q =
2011 2012 2013 2011 + 2012 + 2013

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

Ta có:

2010 + 2011 + 2012 2010 2011 2012


Q= = + +
2011 + 2012 + 2013 2011 + 2012 + 2013 2011 + 2012 + 2013 2011 + 2012 + 2013

Lần lượt so sánh từng phân số của P và Q với các tử là: 2010; 2011; 2012 thấy được các

phân thức của P đều lớn hơn các phân thức của Q

Kết luận: P > Q

Bài 4. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

So sánh: 3625 và 2536

Lời giải

Ta có:
= (18.2
= ) =
25
3625 18 25 25
.2 1825.26.219

=
2536 25=
25
=
.2511 25 25 22
.5 2525.53.519

Ta có: 53 = 125, 26 = 64 ⇒ 53 > 26

2525 > 1825 ;519 > 219

Vậy 2525.53.519 > 1825.26.219 hay 3625 < 2536

Bài 5. (Đề HSG 6 huyện của năm 2019-2020)

2 3 4 2016 2017
Cho tổng T = 1
+ 2 + 3 + ... + 2015 + 2016
2 2 2 2 2

So sánh T với 3.

Lời giải

2 3 4 2016 2017
T= 1
+ 2 + 3 + ... + 2015 + 2016
2 2 2 2 2
3 4 2016 2017
2T = 2 + 1
+ 2 + ... + 2014 + 2015
2 2 2 2
3 2 4 3 2016 2015 2017 2016 2017
2T – T = 2 + 1
− 1 + 2 − 2 + ... + 2014 − 2014 + 2015 − 2015 − 2016
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2017
T =2+ 1
+ 2 + 3 + ... + 2015 − 2016
2 2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1
Đặt N = 1
+ 2 + 3 + ... + 2015
2 2 2 2
1 1 1 1
Ta có 2N = 1+ 1
+ 2 + 3 + ... + 2014
2 2 2 2
1
2N – N = 1- 2015
2
Vậy N < 1
2017 2017
Nên T < 2 + 1 − 2016
= 3 − 2016
2 2
Vậy T < 3

Bài 6. (Đề HSG 6 huyệncủa năm 2019-2020)

Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và

B = 201273 - 1. So sánh A và B.

Lời giải

Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và

B = 201273 - 1. So sánh A và B.

Ta có 2012A = 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201273

Lấy 2012A – A = 201273 – 1

Vậy A = (201273 – 1) : 2011 < B = 201273 - 1.

Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


1 2 3 8 9
Cho M= + + + ⋅⋅⋅ + + .
2! 3! 4! 9! 10!

So sánh M với 1 ( với n!=1.2.3.4. ... .(n-1).n; n ∈ N * ).

Lời giải

Ta có:

2 −1 3 −1 4 −1 9 − 1 10 − 1
=
M + + + ⋅⋅⋅ + +
2! 3! 4! 9! 10!

1 1 1 1 1 1 1 1 1
M= (1 − ) + ( − ) + ( − ) + ⋅⋅⋅ + ( − ) + ( − )
2! 2! 3! 3! 4! 8! 9! 9! 10!

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
1
M = 1−
10!

1
Vậy M < 1 ( vì 0 < <1)
10!

Bài 8 . So sánh

201201 201201201

202202 202202202

Lời giải
201201 201201201
So sánh và
202202 202202202
201201 201 1001 201 201201201 201 1001001 201
Ta có:= = . ; = .=
202202 202 1001 202 202202202 202 1001001 202
Vậy 2 phân số trên bằng nhau

Dạng 2: So sánh hai lũy thừa

A. Bài minh họa qua các đề thi.

Bài 1.

So sánh a )3200 và 2300 b) 7150 và 37 75

Bài 2.

So sánh : 3625 và 2536

Bài 3.

. Cho A =1 + 2 + 22 + 23 + ..... + 22001 + 22002 B = 22003

So sánh A và B

Bài 4.

Chứng minh rằng: 21999 < 7 714

Bài 5 .(Đề HSG 6 huyện Nga Sơn năm 2019-2020)

a. 2711 và 818

b. 6315 và 3418
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
Bài 6. (Đề HSG 6 huyện Quang An năm 2016-2017)

Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + .... + 201271 + 201272 và

B = 201273 - 1. So sánh A và B.

Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

So sánh: 2225 và 3151

B. Lời giải bài minh họa.

Bài 1.

So sánh a )3200 và 2300 b) 7150 và 37 75

Lời giải

a. So sánh 3200 và 2300


Ta có:=
3200 (=
3 ) 2 100
9100 =
; 2300 (=
2 )
3 100
8100
Mà 8100 < 9100 nên 2300 < 3200
b. So sánh 7150 và 37 75
Ta thấy : 7150 < 7250= (8.9 ) = 2150.3100 (1)
50

37 75 > 36=
75
( 2 .3 )=
2 2 75
2150.3150 (2)
Mà 2150.3150 > 2150.3100 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: 37 75 > 7150

Bài 2.

So sánh : 3625 và 2536

Lời giải

= (18.2
= ) =
25
3625 18 25 25
.2 1825.26.219
=
2536 25=
25
=
.2511 25 25 22
.5 2525.53.519
53 = 125; 26 = 64 ⇒ 53 > 26 ⇒ 2525 > 1825 ;519 > 219
⇒ 2525.53.519 > 1825.26.219 hay 3625 > 2536

Bài 3.

.Cho A =1 + 2 + 22 + 23 + ..... + 22001 + 22002 B = 22003

So sánh A và B
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

2 A = 2 + 22 + 23 + ..... + 22002 + 22003 ⇒ 2 A − A = 22003 − 1


⇒ A = B −1 ⇒ A < B

Bài 4.

Chứng minh rằng: 21999 < 7 714

Lời giải

2 = 1024
10

⇒ 210 < 3.73 ⇒ ( 210 ) < 3238. ( 73 ) ⇒ 22380 < 3238.7 714
238 238
 3
7 = 343
2 = 256
8

 5 ⇒ 35 < 28
3 = 243

Mặt khác:

3238 = 33.3235 = 33. ( 35 ) < 33. ( 28 ) < 25.2376 = 2381 ⇒ 3238 < 2381
47 47

22380 < 3238.7 714 ⇒ 22380 < 2381.7 714 ⇒ 21999 < 7 714

Bài 5. Đề HSG 6 huyện Nga Sơn năm 2019-2020)

a. 2711 và 818

b. 6315 và 3418

Lời giải

a) Ta có :

2711 = (33)11 = 333

818 = (34)8 = 332

Vì 333>332 nên 2711 > 818

Vậy 2711 > 818

b) Ta có

6315 < 6415 = (26)15 = 290

3418 > 3218 = (25)18 =290

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
=> 6315 < 3418

Vậy 6315 < 3418

Bài 6 . (Đề HSG 6 huyện Quang An năm 2016-2017)

Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + .... + 201271 + 201272 và

B = 201273 - 1. So sánh A và B.

Lời giải

Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + .... + 201271 + 201272 và B = 201273 - 1.


So sánh A và B.
Ta có 2012A = 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + ....+ 201271 + 201273

Lấy 2012A - A = 201273 - 1

Vậy A = (201273 - 1) : 2011 < B = 201273 - 1.

Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

So sánh: 2225 và 3151

Lời giải

2225 = 23.75 = 875 ; 3151 > 3150 mà 3150 = 32.75 = 975

975 > 875 nên: 3150 > 2225 .Vậy: 3151 > 3150 > 2225

Dạng 3: so sánh hai Biểu thức

A. Bài minh họa qua các đề thi.

Bài 1.

201899 − 1 201898 − 1
So sánh E = và F =
2018100 − 1 201899 − 1

Bài 2.

So sánh A và B biết:
1718 + 1 1717 + 1
A = , B
1719 + 1 1718 + 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
Bài 3 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

a+n a
a. Cho a, b, n ∈ N* Hãy so sánh và
b+n b

1011 − 1 1010 + 1
b. Cho A = 12 ; B = 11 . So sánh A và B.
10 − 1 10 + 1

Bài 4.

So sánh P và Q

201899 − 1 201899 − 1
Biết P= E= và Q = E =
2018100 − 1 2018100 − 1

Bài 5.

201899 − 1 201899 − 1
a) So sánh P và Q, biết: P = E = và Q = E =
2018100 − 1 2018100 − 1

201899 − 1 201899 − 1
b) So sánh A và B biết A = E = và B = E =
2018100 − 1 2018100 − 1

Bài 6

201899 − 1 201899 − 1
So sánh A và B biết : A= E= , B= E=
2018100 − 1 2018100 − 1

Bài 7.

201899 − 1 201899 − 1
So sánh E = và E =
2018100 − 1 2018100 − 1

Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

20132013 + 1 20132012 + 1
So sánh C và D: C =
= ; D
20132014 + 1 20132013 + 1

Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Thực hiện so sánh:

20132013 131313
a)A = với B =
20142014 141414

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
b)C 20139 + 201310 với D = 201410
=

Bài 10. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

a+n a
a) Cho a, b, n ∈  * . Hãy so sánh và
b+n b

1011 − 1 1010 + 1
b) Cho A
= = ; B . So sánh A và B.
1012 − 1 1011 + 1

Bài 11 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

a
Cho phân số ( a < b ) cùng thêm m đơn vị vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé
b
a
hơn ?
b

Bài 12. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

So sánh 20092010 + 20092009 với 20102010

Bài 13 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

102001 + 1 102002 + 1
Cho : A
= = ; B . Hãy so sánh A và B
102002 + 1 102003 + 1

Bài 14. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

−22 51
a) So sánh : và −
45 103

20092009 + 1 20092010 − 2
b) So sánh : A = và B =
20092010 + 1 20092011 − 2

B.Lời giải bài minh họa.

Bài 1.

So sánh
201899 − 1 201898 − 1
E= và F =
2018100 − 1 201899 − 1
Lời giải

Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
201899 − 1 2018100 − 2018 2017
E =100 ⇒ 2018 E = 100 ⇒ 2018 E =1−
2018 − 1 2018 − 1 2018100 − 1
201899 − 1 201899 − 2018 2017
F =99 ⇒ 2018 F = 99 ⇒ 2018 F =1−
2018 − 1 2018 − 1 201899 − 1
2017 2017 2017 2017
Vì < ⇒ 1− > 1−
2018 − 1 2018 − 1
100 99
2018 − 1
100
201899 − 1
Hay 2018 E > 2018 F ⇒ E > F

Bài 2.

So sánh A và B biết:
1718 + 1 1717 + 1
A = , B
1719 + 1 1718 + 1
Lời giải

1718 + 1 1718 + 1 + 16 17. (17 + 1) 1717 + 1


17
1718 + 1

= A <1⇒
= A < = = = B
1719 + 1 1719 + 1 1719 + 1 + 16 17. (1718 + 1) 1718 + 1

Bài 3.

(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


a+n a
a. Cho a, b, n ∈ N* Hãy so sánh và
b+n b

1011 − 1 1010 + 1
b. Cho A = ; B= . So sánh A và B.
1012 − 1 1011 + 1

Lời giải
a a a
a) Ta xét 3 trường hợp =1; >1; <1
b b b
a a+n a
TH 1: = 1 ⇔ a = b thì = = 1.
b b+n b

a
TH 2: > 1 ⇔ a > b ⇔ a + n > b+ n.
b

a+n a−b a a−b


Mà có phần thừa so với 1 là ; có phần thừa so với 1 là ,
b+n b+n b b

a−b a−b a+n a


vì < nên <
b+n b b+n b

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
a
TH3: < 1 ⇔ a < b ⇔ a + n < b + n.
b

a+n b−a a b−a


Khi đó có phần bù tới 1 là , có phần bù tới 1 là ,
b+n b+n b b

b−a b−a a a+n


vì < nên <
b+n b b b+n

1011 − 1
b) Cho A = 12 ;
10 − 1

a a+n a (1011 − 1) + 11 1011 + 10


rõ ràng A < 1 nên theoa, nếu b <1 thì b + n > b ⇒ A< =
(1012 − 1) + 11 1012 + 10

1011 + 10 10(1010 + 1) 1010 + 1


Do đó A< 12 = =
10 + 10 10(1011 + 1) 1011 + 1

Vậy A < B.

Bài 4.

So sánh P và Q

2010 + 2011 + 2012 2010 + 2011 + 2012


Biết P= và Q =
2011 + 2012 + 2013 2011 + 2012 + 2013

Lời giải

Ta có:

2010 + 2011 + 2012 2010 2011


Q= = + +
2011 + 2012 + 2013 2011 + 2012 + 2013 2011 + 2012 + 2013

2012
+
2011 + 2012 + 2013

Lần lượt so sánh từng phân số của P và Q với các tử là : 2010; 2011; 2012 thấy được các

phân thức của P đều lớn hơn các phân thức của Q

Kết luận: P > Q

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
Bài 7.

102014 + 2016 102015 + 2016


So sánh A = và B =
102015 + 2016 102016 + 2016

Lời giải

102014 + 2016 (102014 + 2016)(102016 + 2016)


Ta có A
= =
102015 + 2016 (102015 + 2016)(102016 + 2016)

104030 + 2016.(102014 + 102016 ) + 20162


=
(102015 + 2016)(102016 + 2016)
104030 + 2016.102014.101 + 20162
= (1)
(102015 + 2016)(102016 + 2016)

102015 + 2016 (102015 + 2016)(102015 + 2016)


Ta có B
= =
102016 + 2016 (102016 + 2016)(102015 + 2016)

104030 + 2.2016.102015 + 20162


=
(102016 + 2016)(102015 + 2016)
104030 + 20.2016.102014 + 20162
= (2)
(102016 + 2016)(102015 + 2016)

Từ (1) và (2) suy ra A>B

Vậy A > B

Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

20132013 + 1 20132012 + 1
So sánh C và D: C
= = ; D
20132014 + 1 20132013 + 1

Lời giải

20132013 + 1 20132014 + 2013 2012


C =2014 ⇒ 2013C = 2014 =
1+
2013 + 1 2013 + 1 20132014 + 1
20132012 + 1 20132013 + 2013 2012
D =2013 ⇒ 2013D = 2013 =
1+
2013 + 1 2013 + 1 20132013 + 1

2012 2012
Vì < ⇒ 2013C < 2013D ⇒ C < D
2013 + 1 20132013 + 1
2014

Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Thực hiện so sánh:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
20132013 131313
a)A = với B =
20142014 141414

b)C 20139 + 201310 với D = 201410


=

Lời giải

2013.10001 2013 13.10101 13


=
a)A = = ;B =
2014.10001 2014 14.10101 14
2013 1 13 1
1 − A =1 − = ;1 − B =1 − =
2014 2014 14 14
Do1 − A < 1 − B ⇒ A > B
b)C= 20139. (1 + 2013)= 20139.2014
D = 20149.2014
2013 < 2014 ⇒ C < D

Bài 10. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


a+n a
a) Cho a, b, n ∈  * . Hãy so sánh và
b+n b

1011 − 1 1010 + 1
b) Cho A =
= ; B . So sánh A và B.
1012 − 1 1011 + 1

Lời giải

a) Ta xét 3 trường hợp

a a+n a
Th1: =1 ⇒ a = b ⇒ = =1
b b+n b

a a+n a−b
Th2: > 1 ⇔ a > b ⇒ a + m > b + n , mà có phần thừa so với 1 là
b b+n b+n

a a−b a−b a−b a+n a


có phần thừa so với 1 là , vì < nên <
b b b+n b b+n b

a
Th3: <1⇒ a < b ⇒ a + n < b + n
b

a+n a−b a −b b−a a+n a


Khi đó có phần bù tới 1 là , vì < nên >
b+n b b b+n b+n b

1011 − 1
b) Cho A = 12
10 − 1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com

a
rõ ràng A < 1 nên theo câu a, < 1 ⇒
a+n a
> ⇒A<
(1011 − 1) + 11 1011 + 10
=
b b+n b (1012 − 1) + 11 1012 + 10

1011 + 10 10 (10 + 1) 1010 + 1


10

Do đó A < 12 = =
10 + 10 10. (1011 + 1) 1011 + 1

Bài 11. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


a
Cho phân số ( a < b ) cùng thêm m đơn vị vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé
b
a
hơn ?
b

Lời giải

Theo bài toán cho a < b ⇒ am < bm

⇒ ab + am < ab + bm
⇒ a (b + m) < b (a + m)
a a+m
⇒ <
b b+m

Bài 12. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

So sánh 20092010 + 20092009 với 20102010

Lời giải

20092010 = ( 2009 + 1) 20092009.2010


+ 20092009 20092009=
20102010 = 20102009.2010

Vì 20092009 < 20102009 ⇒ 20092010 + 20092009 < 20102010

Bài 13. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

102001 + 1 102002 + 1
Cho : A
= = ; B . Hãy so sánh A và B
102002 + 1 102003 + 1

Lời giải

102002 + 10 9
Ta có: 10A = = 1 + 2002 (1)
10 2002
+1 10 +1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
102003 + 10 9
Tương tự: 10B= = 1 + 2003 (2)
10 + 1
2003
10 + 1

9 9
Từ (1) và (2) ta thấy: > ⇒ 10A > 10B ⇒ A > B
10 2002
+1 10 2003
+1

Bài 14. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


−22 51
a) So sánh : và −
45 103

20092009 + 1 20092010 − 2
b) So sánh : A = và B =
20092010 + 1 20092011 − 2

Lời giải

22 22 1 51 51 22 51 −22 −51
a) < == < ⇒ < ⇒ >
45 44 2 102 101 45 101 45 101

20092010 − 2
=b)B <1
20092011 − 2
20092010 − 2 20092010 − 2 + 2011 20092010 + 2009
=
⇒B < =
20092011 − 2 20092011 − 2 + 2011 20092011 + 2009
2009 ( 20092009 + 1) 20092009 + 1
= = = A
2009 ( 20092010 + 1) 2009 +1
2010

Vậy A > B

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (3) DÃY CÁC SỐ-PHÂN SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT

Bài minh họa qua các đề thi.

Rút gọn biểu thức sau: M =3 − 3 + 3 − 3 + ...... + 3 − 32016


2 3 4 2015

1 1 1 1 1 3
Chứng tỏ rằng: + + + ..... + + <
22 32 42 992 1002 4
Bài 3. Cho A =1 + 4 + 4 + 4 + ..... + 4 + 4 , B = 4
2 3 98 99 100

B
Chứng minh rằng: A < .
3
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sau: A =3 + 3 + 3 + 3 + ..... + 3
2 3 4 100

Bài 5. Cho tổng A =1 + 3 + 3 + 3 + ..... + 3


2 4 6 2008

Tính giá trị biểu thức =


B 8A − 3 2010

Bài 6.
1 3 3 2 3 3 3 4 3 3
Cho A = + + ( ) + ( ) + ( ) + ... + ( ) 2012 và B = ( ) 2013 : 2
2 2 2 2 2 2 2
Tính B – A
Bài 7.
Không quy đồng hãy tính tổng sau:
−1 −1 −1 −1 −1 −1
A= + + + + +
20 30 42 56 72 90
Bài 8.
Không sử dụng máy tính hãy tính giá trị của biểu thức:
A = 22 + 42 + 62 + ... + 982.
Bài 9.
Tìm tổng sau: A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 2008.2009
Bài 10.
Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 +.......+ 32012 và B = 32013 : 2. Tính: B – A.
Bài 11.
(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Không quy đồng hãy tính hợp lý các tổng sau:
−1 −1 −1 −1 −1 −1
a) A = + + + + +
20 30 42 56 72 90
5 4 3 1 13
b) B = + + + +
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
Bài 12. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Hãy nghiên cứu sơ đồ dưới đây:
1
;
1
2 1
, ;
1 2
3 2 1
, , ;
1 2 3
4 3 2 1
, , , ;
1 2 3 4
...
2016
Hỏi số sẽ nằm ở hàng thứ bao nhiêu và ở thứ tự bao nhiêu trong hàng đó tính từ trái sang?
2017
Bài 13. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
2 2 2 2
Tính tổng : B = + + + ...... +
1.4 4.7 7.10 97.100
Bài 14. (Đề HSG 6 huyện Anh Sơn năm 2018-2019)
Thực hiện tính:
1 1 1
a)A =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + ..... + . (1 + 2 + .... + 2013)
2 3 2013
1− 3 2 − 4 3 − 5 4 − 6 2011 − 2013 2012 − 2014 2013.2014
b)B= + + + + .... + + −
1.3 2.4 3.5 4.6 2011.2013 2012.2014 2013.2014
Bài 15. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..... + 99.100
Bài 16. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
10 10 10 10
Tính B = + + + ...... +
56 140 260 1400
Bài 17. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
32 32 32 32
a) Tính nhanh: + + + ..... +
1.4 4.7 7.10 97.100
1 + 3 + 32 + 33 + .... + 32012
b) M =
32004 − 3
Bài 18. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
1 1 1 1
Tính tổng: A = + 2 + 3 + ...... + 100
3 3 3 3
Bài 19. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tính:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
5 5 5
=
A + + .... +
11.16 16.21 61.66
1 1 1 1 1 1
B= + + + + +
2 6 12 20 30 42
1 1 1 1
C= + + .... + + .... +
1.2 2.3 1980.1990 2006.2007
Bài 20. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
10 10 10 10
Tính tổng: M = + + + ...... +
56 140 260 1400
Bài 21 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..... + 99.100
Lời giải bài minh họa.
Bài 1.
Rút gọn biểu thức sau: M =3 − 3 + 3 − 3 + ...... + 3 − 32016
2 3 4 2015

Lời giải
M =3 − 32 + 33 − 34 + ..... + 32015 − 32016
3M = 32 − 33 + 34 − 35 + ..... + 32016 − 32017
⇒ 3M + M =3 − 32017
3 − 32017
4 M =3 − 3 2017
⇒M =
4

1 1 1 1 1 3
Chứng tỏ rằng: 2
+ 2 + 2 + ..... + 2 + 2
<
2 3 4 99 100 4

Lời giải
1 1 1 1 1 1
2
< ; 2< ;.......; 2
<
3 2.3 4 3.4 100 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2
< + + + ...... +
2 3 4 99 100 4 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 3
= + − + − + ...... + − = + − = − <
4 2 3 3 4 99 100 4 2 100 4 100 4
1 1 1 1 1 3
⇒ 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2
<
2 3 4 99 100 4
Bài 3. Cho A =1 + 4 + 4 + 4 + ..... + 4 + 4 , B = 4
2 3 98 99 100

B
Chứng minh rằng: A < .
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

4 A = 4.(1 + 4 + 42 + 43 + 44 + .....498 + 499 )


=4 + 42 + 43 + 44 + .....498 + 499 + 4100
4100 − 1
⇒ 4 A − A= 4 100
− 1 ⇒ A=
3
4100 − 1 4100 B
Vì 4
100
−1 < 4 100
⇒ < Vậy A <
3 3 3
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sau: A =3 + 3 + 3 + 3 + ..... + 3
2 3 4 100

Lời giải
A =3 + 32 + 33 + 34 + .... + 3100
⇒ 3 A = 32 + 33 + 34 + .... + 3100 + 3101
⇒ 3 A − A = 3101 − 3
3101 − 3
⇒ A=
2
Bài 5. Cho tổng A =1 + 3 + 3 + 3 + ..... + 3
2 4 6 2008

Tính giá trị biểu thức =


B 8A − 3 2010

Lời giải
A =1 + 32 + 34 + 36 + ..... + 32008
9 A = 32 + 34 + 36 + 38 + .... + 32010
Tính được: 8 A =3 − 1 ⇒ B =8 A − 32010 =−1
2010

Bài 6.
1 3 3 2 3 3 3 4 3 3
Cho A = + + ( ) + ( ) + ( ) + ... + ( ) 2012 và B = ( ) 2013 : 2
2 2 2 2 2 2 2
Tính B – A
Lời giải
Ta có:
1 3 3 3 3 3
A =+ + ( ) 2 + ( )3 + ( ) 4 + ... + ( ) 2012 (1)
2 2 2 2 2 2
3 3 3 2 3 3 3 4 3
=> A= + ( ) + ( ) + ( ) + ... + ( ) 2013 (2)
2 4 2 2 2 2
Lấy (2) – (1), ta được:
3 3 3 1 3
A −=
A ( ) 2013 + − −
2 2 4 2 2
1 3 2013 1 32013 1
A=
( ) + = > A =2012 +
2 2 4 2 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com

32013 32013 5
Vậy B − A
= − + .
22014 22012 2
Bài 7.
Không quy đồng hãy tính tổng sau:
−1 −1 −1 −1 −1 −1
A= + + + + +
20 30 42 56 72 90
Lời giải
−1 −1 −1 −1 −1 −1
A= + + + + +
20 30 42 56 72 90
 1 1 1 1 1 1 
=
− + + + + + 
 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
=−  − + − + − + − + − 
 4 5 5 6 6 7 8 9 9 10 
1 1 
= − − 
 4 10 
3
= −
20
Bài 8.
Không sử dụng máy tính hãy tính giá trị của biểu thức:
A = 22 + 42 + 62 + ... + 982.
Lời giải
A = 22 + 42 + 62 + ... + 982 nên 2A = 2(22 + 42+...+ 962+ 982)
= 2.2.2 + 2.4.4 + ...+ 2.98.98 = (1+3)2 + (3+5)4+...+(97+99)98
= (1.2 + 2.3) + (3.4 + 4.5) +...+ (97.98 + 98.99)
= 1.2+2.3+3.4+...+ 98.99.
6A = 3.1.2+3.2.3+...+ 3.98.99
= (1.2.3- 0.1.2)+(2.3.4-1.2.3) + ...+ (98.99.100- 97.98.99)
= 98.99.100
A = 98.99.100 : 6
A = 161700
Bài 9.
Tìm tổng sau: A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 2008.2009
Lời giải
Ta có 3A = 3.(1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ 2008.2009)
= 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 +…+ 2008.2009.3
= 1.2.3 + 2.3.(4 – 1) + 3.4.(5 – 2) +…+ 2008.2009.(2010- 2007)
Khai triển rồi dùng khử liên tiếp, ta được:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
3A = 2008.2009.2010
Suy ra A = 2008.2009.2010:3 = 2602828240
Bài 10.
Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 +.......+ 32012 và B = 32013 : 2. Tính: B – A.
Lời giải
Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 +.......+ 32012 và B = 32013 : 2.
Tính: B – A.
2B = 32013
3A = 3 + 32 + 33 + 34 +.......+ 32012 + …. + 32013
2A = 3A – A = 32013 - 1
1
2B – 2A = 32013 - 32013 + 1 vậy B-A =
2
Bài 11. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Không quy đồng hãy tính hợp lý các tổng sau:
−1 −1 −1 −1 −1 −1
a) A = + + + + +
20 30 42 56 72 90
5 4 3 1 13
b) B = + + + +
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4
Lời giải
−1 −1 −1 −1 1 1 1 1
a) A = + + + ... + = −( + + + ... + )
20 30 42 90 4.5 5.6 6.7 9.10
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 −3
= −( − + − + + + ... + − ) = −( − ) =
4 5 5 6 6 7 9 10 4 10 20
5 4 3 1 13 5 4 3 1 13
b) B = + + + + = 7.( + + + + )
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 2.7 7.11 11.14 14.15 15.28
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 13 1
= 7.( − + − + − + − + − ) = 7.( − ) = =3
2 7 7 11 11 14 14 15 15 28 2 28 4 4
Bài 12 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Hãy nghiên cứu sơ đồ dưới đây:
1
;
1
2 1
, ;
1 2
3 2 1
, , ;
1 2 3
4 3 2 1
, , , ;
1 2 3 4
...

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
2016
Hỏi số sẽ nằm ở hàng thứ bao nhiêu và ở thứ tự bao nhiêu trong hàng đó tính từ trái sang?
2017
Lời giải
Quan sát ta nhận thấy :
* Mẫu của mỗi phần tử là số thứ tự trong hàng
* Tử số + Mẫu số - 1 = số phần tử trong hàng
Ta có: 2016 + 2017 – 1 = 4032
2016
Vậy số nằm ở hàng thứ 4032
2017
Số thứ tự của số đó từ trái sang là 2017
Bài 13 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
2 2 2 2
Tính tổng : B = + + + ...... +
1.4 4.7 7.10 97.100
1. Lời giải
1 1 1 1  2 2 1 1 
Ta có: = . −  ⇒ = . − 
1.4 3  1 4  1.4 3  1 4 
2 2 1 1 2 2 1 1  2 2  1 1 
⇒ = . −  ; = .  −  ;......; = . − 
4.7 3  4 7  7.10 3  7 10  97.100 3  97 100 
2 1 1 1 1 1 1 1 1 
⇒B
= .  − + − + − + .... + − 
3  1 4 4 7 7 10 97 100 
2  1 1  33
B = . − =
3  1 100  50
Bài 14. (Đề HSG 6 huyện Anh Sơn năm 2018-2019)
Thực hiện tính:
1 1 1
a)A =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + ..... + . (1 + 2 + .... + 2013)
2 3 2013
1− 3 2 − 4 3 − 5 4 − 6 2011 − 2013 2012 − 2014 2013.2014
b)B= + + + + .... + + −
1.3 2.4 3.5 4.6 2011.2013 2012.2014 2013.2014
Lời giải
n ( n + 1)
1 + 2 + 3 + .... + n =
2
1 2.3 1 3.4 1 2013.2014 3 4 2014
⇒ A =1 + . + . + ..... + . =1 + + + ...... +
2 2 3 2 2013 2 2 2 2
1 1 2 3 2014 1
A + = + + + ...... + = . (1 + 2 + 3 + ..... + 2014 )
2 2 2 2 2 2
1 1
A= . (1 + 2 + 3 + ..... + 2014 ) − = 1014552
2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
 1 1 1 1 1 1  1 1
B= −2  + + .... + + + + ..... + − −
 1.3 3.5 2011.2013 2.4 4.6 2012.2014  2013 2014
1 1 1 1  1 11 1 1 1 1 1 
1.3 =  − ; = −  ;.......; = − 
 2  1 3  3.5 2  3 5  2011.2013 2  2011 2013 
Thay : 
 1 = 11 1 1 11 1 1 1 1 1 
− ; = − ;......; =  − 
 2.4 2  2 4  4.6 2  4 6  2012.2014 2  2012 2014 
 1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1
⇒ B =− 1 − + − + ....... + − + − + ...... + − − −
 3 3 5 2011 2013 2 4 2012 2014  2013 2014
3
B= −
2
Bài 15 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..... + 99.100
Lời giải
S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..... + 99.100
3S = (1.2 + 2.3 + 3.4 + ..... + 99.100 ) .3
= 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + ..... + 99.100.3
= 1.2.3 + 2.3. ( 4 − 1) + 3.4. ( 5 − 2 ) + .... + 99.100. (101 − 98 )
= 1.2.3 − 1.2.3 + 2.3.4 − 2.3.4 + 3.4.5 − .... − 98.99.100 + 99.100.101
= =
S 99.11.101: 3 33.100.101
Bài 16. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
10 10 10 10
Tính B = + + + ...... +
56 140 260 1400
Lời giải

7.9 + 14.27 + 21.36 7.9. (1 + 2.3 + 3.4 ) 7.9 1


=
a)A = = =
21.27 + 42.81 + 63.108 21.27. (1 + 2.3 + 3.4 ) 21.27 9
10 10 10 10
b)B = + + + ..... +
56 140 260 1400
5 5 5 5
= + + + ..... +
28 70 130 700
5 5 5 5
= + + + ..... +
4.7 7.10 10.13 25.28
5  3 3 3 3 
= . + + + ...... + 
3  4.7 7.10 10.13 25.28 
5 1 1 1 1 1 1 1 1 
= .  − + − + − + ..... + − 
3  4 7 7 10 10 13 25 28 
5 1 1  5 6 5
= . −  = . =
3  4 28  3 28 14

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
Bài 17. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
32 32 32 32
a) Tính nhanh: + + + ..... +
1.4 4.7 7.10 97.100
1 + 3 + 32 + 33 + .... + 32012
b) M =
32004 − 3
Lời giải
32 32 32 32  3 3 3 3 
a)A = + + + ..... + = 3.  + + + .... + 
1.4 4.7 7.10 97.100  1.4 4.7 7.10 97.100 
1 1 1 1 1 1  99 297
= 3.  − + − + .... + − = 3. =
1 4 4 7 97 100  100 100
1 + 3 + 32 + 33 + ..... + 32012
b)M =
32014 − 3
A = 1 + 3 + 32 + 33 + ..... + 32012 ⇒ A = 32013 − 1
= 3. ( 32013 − 1)
= 32014 − 3 ⇒ B
B
1
⇒M=
3
Bài 18. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
1 1 1 1
Tính tổng: A = + 2 + 3 + ...... + 100
3 3 3 3
Lời giải
Ta có:
 1 1 1  1 1 1 
3A − A = 1 + + 2 + ..... + 99  −  + 2 + ..... + 100 
 3 3 3  3 3 3 
1 3100 − 1
⇒ 2A =1 − 100 ⇒ A = 100
3 2.3
Bài 19 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tính:
5 5 5
=
A + + .... +
11.16 16.21 61.66
1 1 1 1 1 1
B= + + + + +
2 6 12 20 30 42
1 1 1 1
C= + + .... + + .... +
1.2 2.3 1980.1990 2006.2007
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1 1 1 5
A= − + − + ..... + − = − =
11 16 16 21 61 66 11 66 66
1 1 1 1 1 1 6
B =1 − + − + ..... + − =1 − =
2 2 3 6 7 7 7
1 1 1 1 1 1 1 1 2006
C= 1 − + − + ..... + − + .... + − =
1− =
2 2 3 1989 1990 2006 2007 2007 2007

Bài 20. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


10 10 10 10
Tính tổng: M = + + + ...... +
56 140 260 1400
Lời giải
10 10 10 5 5 5
M= + + ...... + = + + .... +
56 140 1400 4.7 7.10 25.28
5 1 1 1 1 1 1  5 1 1  5 6 5
= .  − + − + ...... + −  = . −  = . =
3  4 7 7 10 25 28  3  4 28  3 28 14
Bài 21 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..... + 99.100
Lời giải
S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..... + 99.100
3S = (1.2 + 2.3 + 3.4 + ..... + 99.100 ) .3
= 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + ..... + 99.100.3
= 1.2.3 + 2.3. ( 4 − 1) + 3.4. ( 5 − 2 ) + .... + 99.100. (101 − 98 )
= 1.2.3 − 1.2.3 + 2.3.4 − 2.3.4 + 3.4.5 − .... − 98.99.100 + 99.100.101
= =
S 99.11.101: 3 33.100.101

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (4)-PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ

Dạng 1. Phép chia hết.


A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1.
a) Chứng minh rằng 10
28
+ 8 chia hết cho 72
( )(
b) Chứng minh A =17 + 1 17 + 2 3 với mọi n ∈ 
n n
)
c. Chứng tỏ rằng trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chia hết cho 3
d. Chứng tỏ rằng 3 ( 100
+ 19990 ) 2
Bài 2.
Tìm các chữ số a, b sao cho số 2a3b chia hết cho 6 và chia hết cho 7
Bài 3.
Tìm các chữ số x, y sao cho : C = x1995 y 55
Bài 4.
Tìm a, b biết 3a 4b chia hết cho 2,3,5,9
Bài 5.
Tìm các chữ số a, b sao cho số 7 a 4b chia hết cho 4 và chia hết cho 7
Bài 6.
Cho 3a + 2b17 ( a, b ∈  ) . Chứng minh 10a + b17
Bài 7.
a. Cho ( 2a + 7b )3 ( a, b ∈  ) . Chứng tỏ ( 4a + 2b )3

b. Cho B = 2 + 2 + 2 + ...... + 2 . Chứng minh rằng B chia hết cho 21.


1 2 3 30

Bài 8.
a. Cho a, b ∈  và (11a + 2b )12. Chứng minh ( a + 34b )12

=
b. Chứng minh rằng: A 75. 4 ( 2018
+ 42017 + .... + 42 + 5 ) chia hết cho 42019
Bài 9.
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên ( x; y ) sao cho 34 x5 y chia hết cho 36
Bài 10.
Tìm tất cả các chữ số x, y sao cho 2019xy chia hết cho cả 2,3 và 5
Bài 11.
Cho biểu thức: M = 5 + 52 + 53 + … + 580. Chứng tỏ rằng: M chia hết cho 6.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
Bài 12.
Chứng minh rằng: Nếu 7x + 4y  37 thì 13x +18y  37
Bài 13.
5 15
Chứng tỏ: S = 16 + 2 chia hết cho 33.
Bài 14.
Chứng tỏ rằng:
a/ (3100+19990)  2
b / Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
Bài 15.
Cho S = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 +…+ 52012. Chứng tỏ S chia hết cho 65.
Bài 16.
Chứng tỏ: A = 10n + 18n - 1 chia hết cho 27 (với n là số tự nhiên)
Bài 17.
Cho A = 102012 + 102011 + 102010 + 102009 + 8 Chứng minh rằng A chia hết cho 24
Bài 18
Cho A = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 390. Chứng minh rằng A chia hết cho 11 và 13
Bài 19.
Cho S =1 + 32 + 34 + 36 + ... + 398 . Tính S và chứng minh S chia hết cho 10.
Bài 20.
Cho B = 21 + 22 + 23 + … + 230. Chứng minh rằng: B chia hết cho 21.
Bài 21.
Cho số 155 * 710 * 4 * 16 có 12 chữ số. Chứng minh rằng nếu thay các dấu (*) bởi các chữ số
khác nhau trong ba chữ số 1; 2; 3 một cách tuỳ ý thì số đó luôn chia hết cho 396.
Bài 22.
Cho số 155x710y4z16 có 12 chữ số chứng tỏ rằng nếu thay các chữ số bởi các chữ số
khác nhau trong ba chữ số 1;2;3 một cách tuỳ ý thì số đó luôn chia hết cho 936 .
Bài 23.
Cho a ; b là các số nguyên thỏa mãn (a2 + b2 ) chia hết cho 3. Chứng minh rằng a và b cùng
chia hết cho 3.
Bài 24.
 1 1 1 
Cho B 1.2.3....2012.  1 + + + ⋅⋅⋅ +
= . Chứng minh rằng B chia hết cho 2013.
 2 3 2012 
Bài 25.
a. Cho S=41 + 42 + 43 + 44 +…+ 496. Chứng tỏ S chia hết cho các số 2, 3, 4, 5, 6, 7

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
b. Viết liên tiếp các số 1, 2, 3, … 99 ta được một số rất lớn:
A = 123456789101112…979899. Hãy chứng tỏ số A chia hết cho 9.
Bài 26.

a) Cho ababab là số có sáu chữ số. Chứng tỏ số ababab là bội của 3.


b) Cho S = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 …+ 52004. Chứng minh S chia hết cho 126 và chia hết cho
65.
Bài 27. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
1) Chứng tỏ rằng: 2x + 3y chia hết cho 17 ⇔ 9x + 5y chia hết cho 17
2) Cho C =3 + 32 + 33 + 34 + ..... + 3100. Chứng tỏ C chia hết cho 40
Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng: 31999 − 71997  5
Bài 29. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho M =
32 + 102011 + 102012 + 102013 + 102014
a) Chứng minh rằng: M 8
b) Tìm số dư khi chia M cho 24
Bài 30. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho A 9999931999 − 5555571997 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5
=
Bài 31. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng nếu a, b ∈  và a + 5b  7 thì 10a + b cũng chia hết cho 7
Bài 32. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng: 11n + 2 + 122n +1 chia hết cho 133.
Bài 33. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho A 9999931999 − 5555571997 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5
=
Bài 34. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho 10 số tự nhiên bất kỳ: a1 , a 2 ,....., a10 .Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc một
tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy đều chia hết cho 10
Bài 35. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
K 1028 + 8 . Chứng minh rằng K chia hết cho 72.
Cho=
Bài 36. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Một số tự nhiên khi chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư
bao nhiêu?
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1.
a. Chứng minh rằng 10
28
+ 8 chia hết cho 72
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com

( )(
b. Chứng minh A =17 + 1 17 + 2 3 với mọi n ∈ 
n n
)
c. Chứng tỏ rằng trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chia hết cho 3
d. Chứng tỏ rằng; 3 ( 100
+ 19990 ) 2
Lời giải
a. Vì 10
28
+ 8 có tổng các chữ số chia hết cho 9 nên chia hết cho 9
Lại có 10 + 8 có 3 chữ số tận cùng chia hết cho 8 nên chia hết cho 8
28

Vậy 10 + 8 72
28

b. Nhận thấy 17 ,17 + 1,17 + 2 là 3 số tự nhiên liên tiếp mà 17 không chia hết cho 3,
n n n n

nên 2 số còn lại có 1 số phải 3


(
Do đó, A =17 + 1 17 + 2 3
n
)( n
)
c. Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là x, x + 1, x + 2 ( x ∈  )
Nếu x = 3k (tm),
Nếu x = 3k + 1 ⇒ x + 2 = 3k + 33
Nếu x = 3k + 2 ⇒ x + 1= 3k + 2 + 1= 3k + 33
Vậy trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chia hết cho 3
d. Ta có 3 là lẻ nên 3
100
là lẻ, 19 lẻ nên 19
990
(
lẻ nên 3
100
+ 19990 ) 2
Bài 2.
Tìm các chữ số a, b sao cho số 2a3b chia hết cho 6 và chia hết cho 7
Lời giải
2a3b 7, 6 ⇒ b ∈ {0;2;4;6;8}
2a3b3 ⇒ ( 2030 + 10a + b )3 ⇒ ( a + b + 2 )3 ⇒ a + b ∈ {1;4;7;10;13;16}
( 2030 + 10a + b )7 ⇒ ( 2a + b )7
b = 0 ⇒ 2a 7 ⇒ a + b ∈ {0;7} ⇒ a = 7
b = 2 ⇒ ( 2a + 2 ) 7 ⇒ a = 6 ⇒ a + b = 8(ktm)
b = 4 ⇒ ( 2a + 4 ) 7 ⇒ a = 5 ⇒ a + b = 9(ktm)
b = 6 ⇒ ( 2a + 6 ) 7 ⇒ a = 4 ⇒ a + b = 10
b = 8 ⇒ ( 2a + 8 ) 7 ⇒ a = 3 ⇒ a + b = 11(ktm)
Vậy=
a 7;=
b 0 hoặc=
a 4;=
b 6
Bài 3.
Tìm các chữ số x, y sao cho : C = x1995 y 55
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com

Ta có: 55 = 5.11 mà ( 5;1) = 1

 x1995 y5
=
Do đó C x1995 y 55 ⇔ 
 x1995 y11
y =0⇒ x =7
⇒
 y = 5 ⇒ x =1
Bài 4.
Tìm a, b biết 3a 4b chia hết cho 2,3,5,9
Lời giải
a=2 ; b = 0
Bài 5.
Tìm các chữ số a, b sao cho số 7 a 4b chia hết cho 4 và chia hết cho 7
Lời giải
7 a 4b 4 ⇒ 4b 4 ⇒ b ∈ {0;4;8}
7 a 4b 7 ⇒ a 4b 7 ⇒ ( 7040 + 100a + b ) 7 ⇒ 2a + b + 5 7
*b = 0 ⇒ ( 2a + 5 ) 7 ⇒ a ∈ {1;8}
*b = 4 ⇒ ( 2a + 9 ) 7 ⇒ a = 6
*b = 8 ⇒ ( 2a + 13) 7 ⇒ a = 4
Vậy số đó là: 7140;7840;7644;7448
Bài 6.
Cho 3a + 2b17 ( a, b ∈  ) . Chứng minh 10a + b17

Lời giải
a )3a + 2b17 ⇒ 10 ( 3a + 2b )17 ⇒ ( 30a + 20b )17
⇒ ( 30a + 3b + 17b )17 ⇒ 3 (10a + b ) + 17b 17
Do17b17 ⇒ 3 (10a + 17 )17 ⇒ 10a + b17
Bài 7.
a. Cho ( 2a + 7b )3 ( a, b ∈  ) . Chứng tỏ ( 4a + 2b )3

b. Cho B = 2 + 2 + 2 + ...... + 2 . Chứng minh rằng B chia hết cho 21.


1 2 3 30

Lời giải
a. Ta có: ( 6a + 9b )3 ⇒ ( 2a + 7b + 4a + 2b )3 mà ( 2a + 7b )3 ⇒ ( 4a + 2b )3

b. B = 2 + 2 + 2 + ..... + 2
1 2 3 30

Ta có: B = 2 + 2 + 2 + ..... + 2
1 2 3 30

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com

= ( 21 + 22 ) + ( 23 + 24 ) + .... + ( 229 + 230 )


= 2.(1 + 2 ) + 23.(1 + 2 ) + ..... + 229.(1 + 2 )
= 3.( 2 + 23 + .... + 229 ) ⇒ B3 (1)
Ta có: B = 2 + 2 + 2 + ..... + 2
1 2 3 30

= ( 21 + 22 + 23 ) + ( 24 + 25 + 26 ) + .... + ( 228 + 229 + 230 )


= 2.(1 + 2 + 22 ) + 24.(1 + 2 + 22 ) + ... + 228.(1 + 2 + 22 )
= 7.( 2 + 24 + .... + 228 ) ⇒ B 7 (2)
Mà 3 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau. Kết hợp với (1) và (2) suy ra :
B3.7 hay B 21
Bài 8.
a. Cho a, b ∈  và (11a + 2b )12. Chứng minh ( a + 34b )12

=
b. Chứng minh rằng: A 75. 4 ( 2018
+ 42017 + .... + 42 + 5 ) chia hết cho 42019
Lời giải
a. Từ 12a + 36b12 ⇒ (11a + 2b ) + ( a + 34b )12
Mà (11a + 2b )12 ⇒ ( a + 34b )12

b) M = 42018 + 42017 + ..... + 42 + 5= 42018 + 42017 + ..... + 42 + 4 + 1


4 M = 4.( 42018 + 42017 + ..... + 42 + 4 + 1)= 42019 + 42018 + ...... + 43 + 42 + 4
42019 − 1
4M − M
= 42019 − 1 ⇒ M
=
3
⇒ A 75.( 42019 − 1) : 3=
= + 25 25.( 42019 − 1) + 25
= 25.42019 − 25 +=
25 25.42019  42019
Bài 9.
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên ( x; y ) sao cho 34 x5 y chia hết cho 36
Lời giải
Ta có 36 = 9.4 và ( 9,4 ) = 1

Vậy để 34 x5 y chia hết cho 36 thì 34 x5 y chia hết cho 4 và 9

34 x5 y chia hết cho 9 khi 3 + 4 + x + 5 + y9 ⇒ 12 + x + y9 (1)


y = 2
34 x5 y chia hết cho 4 khi 5 y 4 ⇒ 
y = 6
Với y = 2 thay vào (1) ⇒ x = 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com

Bài 10.
Tìm tất cả các chữ số x, y sao cho 2019xy chia hết cho cả 2,3 và 5
Lời giải
Ta có 2019 xy  2;5 ⇒ y =
0
Lại có 2019 x03 ⇒ ( 2 + 0 + 1 + 9 + x )3 ⇒ x ={0;3;6;9}
Vậy ( x; y ) ∈ {( 0;0 ) ; ( 3;0 ) ; ( 6;0 ) ; ( 9;0 )}
Bài 11.
Cho biểu thức: M = 5 + 52 + 53 + … + 580. Chứng tỏ rằng: M chia hết cho 6.
Lời giải
Ta có: M = 5 + 52 + 53 + … + 580
= 5 + 52 + 53 + … + 580 = (5 + 52) + (53 + 54) + (55 + 56) +... + (579 + 580)
= (5 + 52) + 52.(5 + 52) + 54(5 + 52) + ... + 578(5 + 52)
= 30 + 30.52 + 30.54 + ... + 30.578 = 30 (1+ 52 + 54 + ... + 578)  30  6
Bài 12.
Chứng minh rằng: Nếu 7x + 4y  37 thì 13x +18y  37
Lời giải
Ta có: 5(13 x + 18 y ) − 4(7 x + 4 y ) = 65 x + 90 y − 28 x − 16 y
= 37 x + 74 y = 37( x + 2 y ) 37
Hay 5(13 x + 18 y ) − 4(7 x + 4 y ) 37 (*)
Vì 7 x + 4 y  37 , mà (4;37) = 1 nên 4(7 x + 4 y ) 37
Do đó, từ (*) suy ra: 5(13 x + 18 y ) 37 , mà (5; 37) = 1 nên 13 x + 18 y  37
Bài 13.
5 15
Chứng tỏ: S = 16 + 2 chia hết cho 33.
Lời giải
5 15
Chứng minh: S = 16 + 2 chia hết cho 33

Có S = 16 + 2 = (2 ) + 2
5 15 4 5 15

= 2
20
+ 215 = 215.25 + 215
= 2 (2 + 1) = 215.33 ⇒ S chia hết cho 33
15 5

Bài 14.
Chứng tỏ rằng:
a/ (3100+19990)  2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
b / Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
Lời giải
a) Ta có:
3100 = 3.3.3….3 (có 100 thừa số 3)
= (34)25 = 8125 có chữ số tận cùng bằng 1
19990 = 19.19…19 ( có 990 thứa số 19 )
= (192)495 = 361495 ( có chữ số tận cùng bằng 1
Vậy 3100+19990 có chữ số tận cùng bằng 2 nên tổng này chia hết cho 2
b) Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là : a ; (a +1) ;( a + 2) ;( a + 3 ) ; ( a ∈ N )
Ta có : a + (a+1) + (a+2) + (a+3) = 4a + 6
Vì 4a  4 ; 6 không chia hết 4 nên 4a+ 6 không chia hết 4
Bài 15.
Cho S = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 +…+ 52012. Chứng tỏ S chia hết cho 65.
Lời giải
S = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 +…+ 52012.
S = (5+52+53+54)+55(5+52+53+54)+....+52009(5+52+53+54)
Vì (5+52+53+54) =780  65
Vậy S chia hết cho 65
Gọi số cần tìm là a ta có: (a-6)  11 ;(a-1)  4; (a-11)  19.
(a-6 +33)  11; (a-1 + 28)  4; (a-11 +38 )  19.
(a +27)  11; (a +27)  4; (a +27)  19.
Bài 16.
Chứng tỏ: A = 10n + 18n - 1 chia hết cho 27 (với n là số tự nhiên)
Lời giải
A= 10n + 18n − 1= 10n − 1 − 9n + 27 n

= 99.....9
 − 9n + 27 n
n

= 9.(11.....1 − n) + 27 n

n

Ta biết số n và số có tổng các chữ số bằng n có cùng số dư khi chia cho 9 do đó


 − n  9 nên 9.(11.....1
11.....1

− n) 27 . Vậy A 27
n n

Bài 17.
Cho A = 102012 + 102011 + 102010 + 102009 + 8 Chứng minh rằng A chia hết cho 24

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Chứng minh rằng A chia hết cho 24
A 103 (102009 + 102008 + 102007 + 102006 ) +=
Ta có := 8 8.125 (102009 + 102008 + 102007 + 102006 ) + 8

= ( )
A 8. 125 102009 + 102008 + 102007 + 102006 + 1 8 (1)

Ta lại có các số : 102012 ; 102011 ; 102010 ; 102009 có tổng tổng các chữ số bằng 1, nên các số 102012 ;
102011 ; 102010 ; 102009 khi chia cho 3 đều có số dư bằng 1
8 chia cho 3 dư 2.
Vậy A chia cho 3 có số dư là dư của phép chia (1 + 1 + 1 + 1 + 2) chia cho 3
Hay dư của phép chia 6 chia cho 3 (có số dư bằng 0)
Vậy A chia hết cho 3
Vì 8 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau nên A chia hết cho 8.3 = 24
Bài 18.
Cho A = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 390. Chứng minh rằng A chia hết cho 11 và 13
Lời giải
A có 90 số hạng mà 90  5 nên:
A = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 390
A = (3 + 32 + 33 + 34 + 35) + (36 + 37 + 38 + 39 + 310) + … + (386 + 387 + 388 + 389 + 390)
A = 3.(1 + 3 + 32 + 33 + 34) + 36.(1 + 3 + 32 + 33 + 34) + … + 386.(1 + 3 + 32 + 33 + 34)
A = 3.121 + 36.121 + … + 386.121
A = 121(3 + 36 + … + 386)
A = 11.11(3 + 36 + … + 386)  11
⇒ A  11
A có 90 số hạng mà 90  3 nên:
A = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 390
A = (3 + 32 + 33) + (34 + 35 + 36) + … + (388 + 389 + 390)
A = 3.(1 + 3 + 32) + 34.(1 + 3 + 32) + … + 388.(1 + 3 + 32)
A = 3.13 + 34.13 + … + 388.13
A = 13(3 + 34 + … + 388)  11
⇒ A  13
Bài 19.
Cho S =1 + 32 + 34 + 36 + ... + 398 . Tính S và chứng minh S chia hết cho 10.
Lời giải
+) Ta có S =1 + 32 + 34 + 36 + ... + 398
⇒ 32.S = 32 + 34 + 36 + ... + 3100
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
⇒ 32.S − S = (32 + 34 + 36 + ... + 3100 ) − (1 + 32 + 34 + ... + 398 )
3100 − 1
⇒ 8S= 3 100
− 1 ⇒ S=
8
+) Ta có S =(1 + 32 ) + (34 + 36 ) + ... + (396 + 398 )
S = 10 + 34.10 + ... + 396.10
+ Suy ra S chia hết cho 10.
Bài 20.
Cho B = 21 + 22 + 23 + … + 230. Chứng minh rằng: B chia hết cho 21.
Lời giải
B = 21 + 22 + 23 + … + 230
Ta có: B = 21 + 22 + 23+ … + 230
= (21 + 22) + (23 + 24) + … (229 + 230)
= 2.(1+2) + 23.(1+2) + … + 229.(1+2)
= 3.( 2 + 23 +…+ 229) suy ra B  3 (1)
Ta có: B = 21 + 22 + 23+ … + 230
= (21 + 22 + 23) + (24 + 25 + 26) + … (228 +229 + 230)
= 2.(1+2+22) + 24.(1+2+22) + … + 228.(1+2+22)
= 7 (2 + 24 + … + 228) suy ra B  7 (2)
Mà 3 và 7 là 2 số nguyên tố cùng nhau.
Kết hợp với (1) và (2) suy ra: B  3.7 hay B  21
Bài 21.
Cho số 155 * 710 * 4 * 16 có 12 chữ số. Chứng minh rằng nếu thay các dấu (*) bởi các chữ số
khác nhau trong ba chữ số 1; 2; 3 một cách tuỳ ý thì số đó luôn chia hết cho 396.
Lời giải
Ta thấy, vị trí của các chữ số thay thế ba dấu sao trong số trên đều ở hàng chẵn và vì ba
chữ số đó đôi một khác nhau, lấy từ tập hợp {1;2;3} nên tổng của chúng luôn bằng 1+ 2+ 3
= 6.
Mặt khác 396 = 4.9.11 trong đó 4;9;11 đôi một nguyên tố cùng nhau nên ta cần chứng minh
A = 155 * 710 * 4 * 16 chia hết cho 4 ; 9 và 11.
Thật vậy :
*) A  4 vì số tạo bởi hai chữ số tận cùng của A là 16 chia hết cho 4
*) A  9 vì tổng các chữ số chia hết cho 9 :
1+ 5+ 5 +7+ 1 + 4 + 1+ 6 + (*+*+*) = 30 + 6 = 36 chia hết cho 9
*) A  11 vì hiệu số giữa tổng các chữ số hàng chẵn và tổng các chữ số hàng lẻ là 0, chia hết
cho 11.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
{1+5+7+4+1)-(5+1+6+(*+*+*)} = 18 – 12 – 6 = 0
Vậy A  396
Bài 22.
Cho số 155x710y4z16 có 12 chữ số chứng tỏ rằng nếu thay các chữ số bởi các chữ số
khác nhau trong ba chữ số 1;2;3 một cách tuỳ ý thì số đó luôn chia hết cho 936 .
Lời giải
Số 155x710y4z16 khi thay các chữ số x,y,z bởi ba chữ số 1;2;3 tùy ý thì được số A có tổng
các chữ số là 36 nên số đó chia hết cho 9
2 chữ số tận cùng là 16  4 nên số A đó chia hết cho 4
Vậy A [ 4;9] nên A  36 x;y; z đều đứng ở hàng chẵn nên tổng các chữ số hàng chẵn
(viết dưới dạng cơ số mười có mũ chẵn) là18 tổng các chữ số hàng lẻ là 18 hiệu của 2 tổng
là 0  11 nên A  11
Vậy A  [11;36] = 396
Bài 23.
Cho a ; b là các số nguyên thỏa mãn (a2 + b2 ) chia hết cho 3. Chứng minh rằng a và b cùng
chia hết cho 3.
Lời giải
Cho a ; b là các số nguyên thỏa mãn (a2 + b2 ) chia hết cho 3. Chứng minh rằng a và b cùng
chia hết cho 3.
- Chứng minh được: Bình phương của một số nguyên chia cho được các số dư là 0 hoặc là
1
- Nếu a2 và b2 không chia hết cho 3 thì a2 + b2 chia cho 3 dư 1 hoặc dư 2, điều này trái với
(a2 + b2 ) chia hết cho 3
Vậy a2 và b2 cùng chia hết cho 3. Do 3 là số nguyên tố nên a và b cùng chia hết cho 3
Bài 24.
 1 1 1 
Cho B 1.2.3....2012.  1 + + + ⋅⋅⋅ +
= . Chứng minh rằng B chia hết cho 2013.
 2 3 2012 
Lời giải
1 1 1
Nhận xét : Tổng 1 + + + ⋅⋅⋅ + có 2012 số hạng
2 3 2012
1 1 1
1+ + + ⋅⋅⋅ +
2 3 2012
1 1 1 1 1 1 1
=(1 + )+( + )+( + ) + ...... + ( + )
2012 2 2011 3 2010 1006 1007

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
2013 2013 2013 2013
= + + + ......... +
1.2012 2.2011 3.2010 1006.1007
1 1 1 1
= 2013 ( + + + ......... + )
1.2012 2.2011 3.2010 1006.1007
1.2012 2.2011 3.2010 1006.1007
Vậy B 2013 (
= + + + ...... + )
1.2012 2.2011 3.2010 1006.1007
= 2013( 1 +1+1+…..+1)  2013
Kết luận B chia hết cho 2013
Bài 25.
a. Cho S=41 + 42 + 43 + 44 +…+ 496. Chứng tỏ S chia hết cho các số 2, 3, 4, 5, 6, 7
b. Viết liên tiếp các số 1, 2, 3, … 99 ta được một số rất lớn:
A = 123456789101112…979899. Hãy chứng tỏ số A chia hết cho 9.
Lời giải
a) (1,5đ) - S  4 do mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4. S  4 nên  2.
- S = 4(1 + 4) + 43(1 + 4) + … + 495(1+4)
= 5(4 + 43+ … + 495) ⇒ S chia hết cho 5.
- S = 4(1 + 4 + 42) + 44(1+ 4 + 42) + … + 494(1 + 4 + 42)
= 21(4 + 44 + …+494) ⇒ S  21 ⇒ S  3 và S  7.
- S  2, S  3, (2,3) = 1 nên S  6.
b) (1đ) - Tổng các chữ số của A bằng:
9+9 + (9+8 + 1) + (9+7+2) +…+ (9+ 0 + 9) + (8+9 + 1+0) + (8+8+1+1) +…+(5+0+4+9)
= 18 + 18 +…+18
- Tổng trên chia hết cho 9 do mỗi số hạng của nó chia hết cho 9.
- A có tổng các chữ số chia hết cho 9 nên nó chia hết cho 9.
Bài 26.

a) Cho ababab là số có sáu chữ số. Chứng tỏ số ababab là bội của 3.


b) Cho S = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 …+ 52004. Chứng minh S chia hết cho 126 và chia hết cho
65.
Lời giải
a) Ta có:

ababab = ab .10000 + ab .100 + ab = 10101. ab .


Do 10101 chia hết cho 3 nên ababab chia hết cho 3 hay ababab là bội của 3.
b) Có: 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 = 5(1 + 53) + 52(1 + 53) + 53(1 + 53)
= 5. 126 + 52.126 + 53.126
⇒ 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 chia hết cho 126.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com
S = (5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56) + 56(5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56) + … + 51998(5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56).
Tổng trên có (2004: 6 =) 334 số hạng chia hết cho 126 nên nó chia hết cho 126.
Có: 5 + 52 + 53 + 54 = 5+ 53 + 5(5 + 53) = 130 + 5. 130.
⇒ 5 + 52 + 53 + 54 chia hết cho 130 .
S = 5 + 52 + 53 + 54 + 54 (5 + 52 + 53 + 54 ) + … + 52000(5 + 52 + 53 + 54 )
Tổng trên có (2004: 4 =) 501 số hạng chia hết cho 130 nên nó chia hết cho 130.
Có S chia hết cho 130 nên chia hết cho 65.
Bài 27. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
1) Chứng tỏ rằng: 2x + 3y chia hết cho 17 ⇔ 9x + 5y chia hết cho 17
2) Cho C =3 + 32 + 33 + 34 + ..... + 3100. Chứng tỏ C chia hết cho 40
1. Lời giải
1) Ta có: 4 ( 2x + 3y ) + ( 9x + 5y ) = 17x + 17y chia hết cho 17

Do vậy: 2x + 3y chia hết cho 17 ⇒ 4 ( 2x + 3y ) chia hết cho 17

⇒ 9x + 5y chia hết cho 17


Ngược lại ta có: 4 ( 2x + 3y ) chia hết cho 17 mà ( 4;17 ) = 1 ⇒ ( 2x + 3y )17

2)B = ( 3 + 32 + 33 + 34 ) + ....... + ( 397 + 398 + 399 + 3100 )


= 3 (1 + 3 + 32 + 33 ) + ....... + 397. (1 + 3 + 32 + 33 )
= 40. ( 3 + 35 + 39 + ...... + 397 ) 40

Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Chứng minh rằng: 31999 − 71997  5
Lời giải

=
31999 (=
3 ) .3
4 499 3
81499.27 có chữ số tận cùng là 7

=
71997 7 ) .7
(= 4 499
2401499.7 có chữ số tận cùng là 7

Vậy 31999 − 71997 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 5
Bài 29. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho M =
32 + 102011 + 102012 + 102013 + 102014
a) Chứng minh rằng: M 8
b) Tìm số dư khi chia M cho 24
Lời giải
a) M = 32 + 102011 (1 + 10 + 102 + 103 ) = 32 + 102011.1111

Có 103 8 ⇒ 102011 8 ⇒ 32 + 102011.11118


b) A = 1111000....0032 có tổng các chữ số là 9 nên chia hết cho 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com
Do ( 3,8 ) = 1 . Vậy M chia 24 dư 0

Bài 30. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Cho A 9999931999 − 5555571997 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5
=
Lời giải
Để chứng minh A chia hết cho 5, ta xét chữ số tận cùng của A bằng việc xét chữ số tận
cùng của từng số hạng
Theo câu 1b, 9999931999 có chữ số tận cùng là 7
Tương tự câu 1a, ta có: ( 7 4 )
499
.7 = 2401499.7 có chữ số tận cùng là 7

Vậy A có chữ số tận cùng là 0, nên A chia hết cho 5


Bài 31. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng nếu a, b ∈  và a + 5b  7 thì 10a + b cũng chia hết cho 7
Lời giải
Xét hiệu 5 (10a + b ) − ( a + 5b ) =
49a  7

Mà a + 5b  7 nên 5 (10a + b ) 7 , do ( 5, 7 ) =
1 ⇒ 10a + b  7(dfcm)
Bài 32. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng: 11n + 2 + 122n +1 chia hết cho 133.
Lời giải
Ta có:
11n + 2 + 122n +1 = 121.11n + 12.144n
=(133 − 12 ) .11n + 12.144n =133.11n + (144n − 11n ) .12

Ta có: 133.11n 133; 144n − 11n chia hết cho 133


⇒ 11n +1 + 122n +1 133
Bài 33. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho A 9999931999 − 5555571997 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5
=
Lời giải
Để chứng minh A chia hết cho 5, ta xét chữ số tận cùng của A bằng việc xét chữ số tận
cùng của từng số hạng
Ta=
có 31999 (=
3 ) .3
4 499 3
81499.27 nên có chữ số tận cùng là 7

Suy ra 9999931999 có chữ số tận cùng là 7


Tương tự câu 1a, ta có: ( 7 4 )
499
.7 = 2401499.7 có chữ số tận cùng là 7

Vậy A có chữ số tận cùng là 0, nên A chia hết cho 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com
Bài 34. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho 10 số tự nhiên bất kỳ: a1 , a 2 ,....., a10 .Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc một
tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy đều chia hết cho 10.
Lời giải
Lập dãy số
Đặt B1 = a1
B=
2 a1 + a 2
B3 = a1 + a 2 + a 3
..........................
B10 = a1 + a 2 + ..... + a10
Nếu tồn tại Bi ( i = 1, 2,3....10 ) nào đó chia hết cho 10 thì bài toán được chứng minh

Nếu không tồn tại Bi nào chia hết cho 10 ta làm như sau:
Ta đem Bi chia cho 10 sẽ được 10 số dư (các số dư ∈ {1, 2,3,...,9} ). Theo nguyên tắc
Dirichle, phải có ít nhất 2 số dư bằng nhau. Các số Bm − Bn chia hết cho 10 ( m > n ) (đpcm)

Bài 35. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Cho=
K 1028 + 8 . Chứng minh rằng K chia hết cho 72.
Lời giải
Lập luận được K chia hết cho 9 vì tổng các chữ số là 9 và chia hết cho 8 vì ba chữ số tận
cùng là 008. Vậy K chia hết ccho 72.
Bài 36. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Một số tự nhiên khi chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư
bao nhiêu?
Lời giải
Gọi số đó là a, Vì a chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4
⇒ a + 9 7, a + 913 và ( 7,13) =1 ⇒ a + 9 7.13

⇒ a + 9= 91k ⇒ a= 91k − 9= 91k − 91 + 82= 91( k − 1) + 82 ( k ∈  )


Vậy a chia cho 91 dư 82
Dạng 2. Phép chia có dư
A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 11.
Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
Bài 12.
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1 và chia cho 19 dư 11

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com
Bài 13.
Tìm các chữ số x, y để A = x183 y chia cho 2;5;9 đều dư 1
Bài 14.
Khi chia số tự nhiên a cho các số 5;7;11 thì được số dư lần lượt là 3;4;6
Tìm số a biết 100 < a < 200
Bài 15.
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho: a chia cho 2 dư 1, a chia cho 3 dư 2, a chia cho 5 dư 4,
a chia cho 7 dư 3
Bài 16.
Một số chia cho 7 dư 3, chia cho 17 dư 12, chia cho 23 dư 7. Hỏi số đó chia cho 2737 dư
bao nhiêu ?
Bài 17. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có n 2 + n + 2 không chia hết cho 5.
Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 15;18; 25 thì được các số
dư lần lượt là 5;8;15
Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng tỏ rằng tổng sau không chia hết cho 10
A = 405n + 2405 + m 2 ( m, n ∈ ; m ≠ 0 )
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 18.
Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
Lời giải
Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là a; ( a + 1) ; ( a + 2 ) ; ( a + 3)( a ∈  )
Ta có : a + ( a + 1) + ( a + 2 ) + ( a + 3) = 4a + 6

Vì 4a 4;6 không chia hết cho 4 nên 4a + 6 không chia hết cho 4
Bài 19.
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1 và chia cho 19 dư 11
Lời giải
Gọi số cần tìm là a ta có: ( a − 6 )11; ( a − 1) 4, ( a − 11)19

( a − 6 + 33)11; ( a − 1 + 28) 4; ( a − 11 + 38)19


⇒ ( a + 27 )11,4,19
Do a là số tự nhiên nhỏ nhất nên a+27 nhỏ nhất

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89
Website:tailieumontoan.com
=
Suy ra a + 27 BCNN (4;11;19)
= ⇒ a 809
Bài 20.
Tìm các chữ số x, y để A = x183 y chia cho 2;5;9 đều dư 1
Lời giải
Do A = x183 y chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1

Ta có: A = x1831chia cho 9 dư 1 ⇒ x18309 ⇒ ( x + 1 + 8 + 3 + 0 )9 ⇒ x =6


Vậy=
x 6;=
y 1
Bài 21.
Khi chia số tự nhiên a cho các số 5;7;11 thì được số dư lần lượt là 3;4;6
Tìm số a biết 100 < a < 200
Lời giải
Vì khi chia a cho 5,7,11 có số dư lần lượt là 3,4,6
⇒ a = 5k + 3; a = 7 q + 4; a = 11 p + 6
⇒ 2a − 1∈ BC ( 5;7;11) ⇒ a =193
Bài 22.
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho: a chia cho 2 dư 1, a chia cho 3 dư 2, a chia cho 5 dư 4,
a chia cho 7 dư 3
Lời giải
Vì a chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 1, a chia cho 5 dư 4, a chia cho 7 dư 3
Nên a − 1 2, a − 13, a − 45, a − 3 7
⇒ a + 1 2, a + 23, a + 15, a + 4 7
⇒ a + 11 2; a + 113, a + 115, a + 11 7
⇒ a + 11∈ BC ( 2;3;5;7 )
Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất ⇒ a + 11= BCNN (2;3;5;7)= 210 ⇒ a= 199
Vậy số tự nhiên cần tìm là 199
Bài 23.
Một số chia cho 7 dư 3, chia cho 17 dư 12, chia cho 23 dư 7. Hỏi số đó chia cho 2737 dư
bao nhiêu?
Lời giải
Gọi số đã cho là A. Theo bài ra ta có:
A= 7.a + 3= 17.b + 12= 32.c + 7
Mặt khác A + 39 = 7.a + 3 + 39 = 17b + 12 + 39 = 23c + 7 + 39
= 7 ( a + 6 ) = 17 ( b + 3) = 23 ( c + 2 )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Như vậy A + 39 đồng thời chia hết cho 7,17 và 23.
Nhưng 7,17 và 23 đôi một nguyên tố cùng nhau nên ( A + 39 ) 7.17.23 nên

( A + 39 ) 2737
Suy ra A + =
39 2737 k ⇒= 39 2737 ( k − 1) + 2698
A 2737 k −=
Do 2698 < 2737 nên 2698 là số dư của phép chia A cho 2737
Bài 24. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có n 2 + n + 2 không chia hết cho 5.
Lời giải
Ta có: n 2 + n + 2= n ( n + 1) + 2

Do n ( n + 1) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2

⇒ n ( n + 1) có tận cùng là 0, 2, 6

⇒ n ( n + 1) + 2 có tận cùng là 2, 4,8 không chia hết cho 5


Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 15;18; 25 thì được các số
dư lần lượt là 5;8;15
Lời giải
Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng tỏ rằng tổng sau không chia hết cho 10
A = 405n + 2405 + m 2 ( m, n ∈ ; m ≠ 0 )
Lời giải
Ta có:
=
405 n
.....5 ; =
2405 2=
404
.2 (.....6
= ) .2 2

m 2 là số chính phương nên có chữ số tận cùng khác 3


Vậy A có chữ số tận cùng khác 0 nên A không chia hết cho 10.
Dạng 3. Tìm điều kiện chia hết
A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Một số tự nhiên chia cho 7 dư 5,chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao
nhiêu?
Bài 2. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7 thì dư 5. Tìm số nhỏ
nhất ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91
Website:tailieumontoan.com
Bài 3. (Đề HSG 6 huyện Quang An năm 2016-2017)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó chia cho 9 dư 5, chia cho 7 dư 4 và chia cho 5 thì
dư 3 .
Bài 4. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư là 2,
còn chia cho 7 thì dư 3.
b. Khi chia một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 9 ta được số dư là
5. Tìm số dư trong phép chia a cho 36.
Bài 5. (Đề HSG 6 trường Tiên Lữ năm 2009-2010)
Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, sao cho chia nó cho 8 thì dư 7 và chia nó cho 31 thì
dư 28.
Bài 6. (Đề HSG 6 huyện năm 2015-2016)
Tìm các chữ số x; y để B = x183y chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
Bài 7. (Đề HSG 6 huyện bá Thước năm 2011-2012)
a) Thay a, b bằng các chữ số thích hợp sao cho 24a 68b  45
b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó chia cho 9 dư 5, chia cho 7 dư 4 và chia cho 5
thì dư 3
Bài 8. (Đề HSG 6 trường Hoằng Phú năm 2015-2016)

a) Cho Tìm số dư trong phép chia A cho


100.
b) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho: a chia cho 2 dư 1, a chia cho 3 dư 1, a chia cho 5 dư
4, a chia cho 7 dư 3.
Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Thay các dấu * bởi các chữ số thích hợp để: *1994 * chia hết cho 99
Bài 10 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Thay (*) bằng các số thích hợp:
a) 510*;61*16 chia hết cho 3
b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1
Bài 11. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho số 155 * 710 * 4 *16 có 12 chữ số. Chứng minh rằng nếu thay các dấu * bởi các chữ số
khác nhau trong ba chữ số 1, 2,3 một cách tùy ý thì số đó luôn chia hết cho 396.
Bài 12. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các chữ số x, y sao cho : C = x1995y  55

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
92
Website:tailieumontoan.com
Bài 13. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Thay (*) bằng các số thích hợp:
a) 510*;61*16 chia hết cho 3
b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1
Bài 14. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các chữ số x, y sao cho : C = x1995y  55
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Một số tự nhiên chia cho 7 dư 5,chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao
nhiêu?
Lời giải
Gọi số đó là a
Vì a chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4
⇒ a + 9 7; a + 913 mà (7,13)=1 nên
a + 9 7.13
⇒ a+9=91k ⇒ a=91k-9 =91k-91+82=91(k-1)+82 (k ∈ N)
Vậy a chia cho 91 dư 82.
Bài 2 . (Đề HSG 6 huyện năm 2014-2015)
Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7 thì dư 5. Tìm số nhỏ
nhất ?
Lời giải
Gọi số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7 thì dư 5 là x (x ∈ N , x > 5)
Vì x chia cho 5 thì dư 1,
=x 5n + 1
chia cho 7 thì dư 5 ⇒  với m,n ∈ N
=x 7m + 5
 x + 9 = 5n + 10 = 5(n + 2)
⇒
 x + 9= 7 m + 14= 7(m + 2)
 x + 9 5
⇒
 x + 9 7
⇒ x + 9 ∈ BC (5, 7)
Mà BCNN(5,7)=35
⇒ x = 35t – 9 ( với t ∈ N * )
Vậy dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7 thì dư 5 là 35t – 9 ( với t
∈N* )
Và số nhỏ nhất ứng với t = 1 là 35.1- 9 = 26.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
93
Website:tailieumontoan.com
Bài 3 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó chia cho 9 dư 5, chia cho 7 dư 4 và chia cho 5 thì
dư 3.
Lời giải
Gọi số cần tìm là a
Ta có a chia cho 9 dư 5
⇒ a = 9k + 5 (k ∈ N) ⇒ 2a = 9k1 + 1 ⇒ (2a- 1)  9
Ta có a chia cho 7 dư 4
⇒ a = 7m + 4 (m ∈ N) ⇒ 2a = 7m1 + 1 ⇒ (2a- 1)  7
Ta có a chia cho 5 dư 3
⇒ a = 5t + 3 (t ∈ N) ⇒ 2a = 5t1 + 1 ⇒ (2a- 1)  5
⇒ (2a- 1)  9; 7 và 5
Mà (9;7;5;) = 1 và a là số tự nhiên nhỏ nhất
⇒ 2a - 1 = BCNN(9 ;7 ; 5) = 315
Vậy a = 158
Bài 4 . Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư là 2,
còn chia cho 7 thì dư 3.
b. Khi chia một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 9 ta được số dư là
5. Tìm số dư trong phép chia a cho 36.
Lời giải
a) Gọi số tự nhiên cần tìm là a
Vì a chia cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư là 2 nên a - 2 chia hết cho 3, cho 4, cho 5, cho
6 do đó a - 2 là BC(3, 4, 5, 6)
+ BCNN(3, 4, 5, 6) = 60

+ Lập luận a - 2

a
Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất và chia cho 7 thì dư 3 nên a = 122
b) Theo đề bài ta có: a = 4p+3 = 9q + 5 ( p, q nguyên)
Suy ra a + 13 = 4p + 3 + 13 = 4(p + 4) (1)
a + 13 = 9q + 5 + 13 = 9(q + 2) (2)
Từ (1) và (2) ta nhận thấy a + 13 là bội của 4 và 9 mà (4,9) = 1 nên a + 13 là bội của 4.9 = 36
Ta có a + 13 = 36k (k nguyên) => a = 36k – 13 = 36(k - 1) + 23
Vậy a chia cho 36 dư 23

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94
Website:tailieumontoan.com
Bài 5 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, sao cho chia nó cho 8 thì dư 7 và chia nó cho 31 thì
dư 28.
Lời giải
Gọi số cần tìm là a ( )
Vì a chia cho 8 thì dư 7 và chia cho 31 thì dư 28 nên:

Vì (8, 31) = 1 nên a + 65 (8.31) hay a + 65 248 a = 248k – 65 (k N*). Vì a là số


có 3 chữ số lớn nhất nên k = 4, khi đó a = 248.4 – 65 = 927.
Vậy số cần tìm là 927
Bài 6. (Đề HSG 6 huyện năm 2015-2016)
Tìm các chữ số x; y để B = x183y chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
Lời giải

Do B = x183y chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có B = x1831

Vì B = x1831 chia cho 9 dư 1 ⇒ x1831 - 1  9 ⇒ x1830  9

⇔ x + 1 + 8 + 3 + 0  9 ⇔ x + 3  9, mà x là chữ số nên x = 6
Vậy x = 6; y = 1.

Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


a) Thay a, b bằng các chữ số thích hợp sao cho 24a68b 5
b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó chia cho 9 dư 5, chia cho 7 dư 4 và chia cho 5
thì dư 3
Lời giải
a. Ta có 45 = 9.5 mà (5; 9) = 1
Do 24a 68b  45 suy ra 24a68b 5
Do 24a68b 5
Nên b = 0 hoặc 5
TH1: b = 0 ta có số 24a680
Để 24a680 9 thì (2 + 4 + a + 6 + 8 + 0)  9
Hay a + 20  9
Suy ra a = 7 ta có số 247680
TH2: b = 5 ta có số 24a685
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
95
Website:tailieumontoan.com

Để 24a6859 thì (2 + 4 + a + 6 + 8 + 5)  9
Hay a + 25  9
Suy ra a = 2 ta có số 242685
Vậy để 24a 68b  45 thì ta có thể thay a = 7; b = 0 hoặc a = 2; b =5
b. Gọi số cần tìm là a
Ta có a chia cho 9 dư 5
a = 9k + 5 (k N) 2a = 9k1 + 1 (2a- 1)  9
Ta có a chia cho 7 dư 4
a = 7m + 4 (m N) 2a = 7m1 + 1 (2a- 1)  7
Ta có a chia cho 5 dư 3
a = 5t + 3 (t N) 2a = 5t1 + 1 (2a- 1)  5
(2a- 1)  9; 7 và 5
Mà (9;7;5;) = 1 và a là số tự nhiên nhỏ nhất
2a – 1 = BCNN(9 ;7 ; 5) = 315
Vậy a = 158

Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

a) Cho Tìm số dư trong phép chia A cho


100.
b) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho: a chia cho 2 dư 1, a chia cho 3 dư 1, a chia cho 5 dư
4, a chia cho 7 dư 3.
Lời giải

a) ( có 26 số hạng)

Suy ra A chia cho 100 dư 24.


b) Vì a chia cho 2 dư 1, a chia cho 3 dư 1, a chia cho 5 dư 4, a chia cho 7 dư 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
96
Website:tailieumontoan.com
a − 1 2; a − 1 3; a − 4 5; a − 3 7
⇒ a + 1 2; a + 2 3; a + 1 5; a + 4 7
Nên
⇒ a + 11 2; a + 11 3; a + 11 5; a + 11 7
⇒ a + 11 ∈ BC ( 2;3;5;7 )

Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất

Mà các số 2; 3; 5; 7 nguyên tố cùng nhau

Vậy số tự nhiên cần tìm là 199.


Bài 9 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Thay các dấu * bởi các chữ số thích hợp để: *1994 * chia hết cho 99
Lời giải
Đặt A x1994y  99 ⇔ A 11, A  9
=
Từ A 11 ⇒ y − x =3
Từ A  9 tìm được x + y =4 hoặc y + x =
13
x + y & x − y phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ
Th1: y − x = 3, x + y= 4(ktm)
Th2: y − x = 3, y + x = 13 ⇒ x = 5, y = 8
Vậy số phải tìm là 519948
Bài 10. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Thay (*) bằng các số thích hợp:
a) 510*;61*16 chia hết cho 3
b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1
Lời giải
a) Để 510*;61*16 chia hết cho 3 thì 5 + 1 + * chia hết cho 3, từ đó tìm được * = 0,3, 6,9
b) Để 261* chia hết cho 2 và chia cho 3 dư 1 thì * chẵn và 2 + 6 + 1 + * chia 3 dư 1, từ đó tìm
được * = 4
Bài 11 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho số 155 * 710 * 4 *16 có 12 chữ số. Chứng minh rằng nếu thay các dấu * bởi các chữ số
khác nhau trong ba chữ số 1, 2,3 một cách tùy ý thì số đó luôn chia hết cho 396.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
97
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Ta nhận thấy, vị trí của các chữ só thay thế ba dấu sao trong số trên đều ở hàng chẵn và vì
ba chữ số đôi một khác nhau, nên tổng của chúng bằng 1 + 2 + 3 =6
Mặt khác: 396 = 4.9.11 trong đó 4;9;11 đôi một nguyên tố cùng nhau nên cần chứng minh
A = 155 * 710 * 4 *16 chia hết cho 4, 9, 11
Thật vậy:
Vì A tận cùng là 16 chia hết cho 4 nên A  4
A  9 vì tổng các chữ số chia hết cho 9
A 11 vì hiệu số giữa tổng các chữ số hàng chẵn và tổng các chữ số hàng lẻ là 0, chia hết cho
11
Vậy A  396
Bài 12. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các chữ số x, y sao cho : C = x1995y  55
Lời giải
Ta có: 55 = 5.11 mà ( 5;1) = 1

 x1995y  5
Do đó C x1995y  55 ⇔ 
=
 x1995y 11
y = 0 ⇒ x = 7
⇒
 y = 5 ⇒ x =1
Bài 13. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Thay (*) bằng các số thích hợp:
a) 510*;61*16 chia hết cho 3
b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1
Lời giải
a) Để 510*;61*16 chia hết cho 3 thì 5 + 1 + * chia hết cho 3, từ đó tìm được * = 0,3, 6,9
b) Để 261* chia hết cho 2 và chia cho 3 dư 1 thì * chẵn và 2 + 6 + 1 + * chia 3 dư 1, từ đó tìm
được * = 4
Bài 14. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các chữ số x, y sao cho : C = x1995y  55
Lời giải
Ta có: 55 = 5.11 mà ( 5;1) = 1

 x1995y  5 y = 0 ⇒ x = 7
Do đó C x1995y  55 ⇔ 
= ⇒
 x1995y 11  y = 5 ⇒ x =1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
98
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (5)-SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ

A. Bài minh họa qua các đề thi.


Bài 1.
Tìm số nguyên tố p sao cho p + 14, p + 28 là số nguyên tố
Bài 2.
Tìm số nguyên tố p để p + 6; p + 8; p + 12; p + 14 đều là các số nguyên tố
Bài 3.
Chứng minh rằng: Hai số lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau
Bài 4.
Tìm các số nguyên tố p sao cho 2 + p là một số nguyên tố
p 2

Bài 5.
Cho p là số nguyên tố ( p > 3) và 2 p + 1cũng là số nguyên tố. Hỏi 4 p + 1là số nguyên tố
hay hợp số ? Vì sao ?
Bài 6.

Tìm số nguyên tố ab ( a > b > 0 ) . Biết ab − ba là số chính phương


Bài 7.
Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho 7 p + q; pq + 11 đầu là số nguyên tố
Bài 8.
2n + 5 và 3n + 7 nguyên tố cùng nhau
Bài 9.
Tìm hai số nguyên tố x và y sao cho: x2 – 2x + 1 = 6y2 -2x + 2
Bài 10.
Tìm số nguyên tố p sao cho p+10 và p + 14 đều là số nguyên tố
Bài 11.
Chứng minh rằng: nếu p và p2+2 là các số nguyên tố thì p3+2 cũng là số nguyên tố.
Bài 12.
Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.
Bài 13
Chứng minh rằng hai số 2n + 1 và 6n + 5 nguyên tố cùng nhau (n ∈ N )
Bài 14.
Tìm hai số nguyên tố x và y sao cho: x2 – 6y2 = 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
99
Website:tailieumontoan.com
Bài 15.
a. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p + 11 cũng là số nguyên tố.
b. Tìm tất cả các số nguyên tố p để p + 8, p + 10 cũng là các số nguyên tố.
Bài 16.
Tìm ba số nguyên tố a; b; c khác nhau sao cho: abc < ab + bc + ca .
Bài 17.
Cho a,b là hai số nguyên tố cùng nhau chứng tỏ rằng ab và a+b cũng nguyên tố cùng
nhau.
Bài 18 .
Chứng minh rằng: Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 2p + 1 cũng là số nguyên tố thì 4p +
1 là hợp số?
Bài 19.
Cho các số nguyên dương a, b, c, d thỏa mãn ab = cd. Chứng minh rằng A = an + bn + cn + dn
là một hợp số với mọi số tự nhiên n.
Bài 20.
2n + 1
Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên.
n+2
Bài 21.

Tìm các số nguyên tố p sao cho 2 p + p 2 là một số nguyên tố.


Bài 22 .
Tìm hai số nguyên tố biết tổng của chúng bằng 601.
Bài 23.
Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số.
Bài 24 .
Tìm tất cả các số nguyên tố p và q sao cho các số 7p + q và pq + 11 cũng là các số nguyên
tố.
Bài 25.
a) Tìm ƯCLN( 7n +3, 8n - 1) với (n €N*). Tìm điều kiện của n để hai số đó nguyên tố cùng
nhau.
b) Tìm hai số tự nhiên biết: Hiệu của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 28 và các số
đó trong khoảng từ 300 đến 440.
Bài 26 .
Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số.
Bài 27.
Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn: ( x − 2 ) . ( y − 3) =−4
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
100
Website:tailieumontoan.com
Bài 28. Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n 2 + 2006 là số nguyên tố hay hợp số.
Bài 29.
Cho dãy số m + 1; m + 2;....; m + 10 với m là số tự nhiên
Hãy tìm tất cả các số tự nhiên m để dãy trên chứ nhiều số nguyên tố nhất
Bài 30 .
Chứng tỏ rằng 6n + 5 và 2n + 1 nguyên tố cùng nhau.
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1.
Tìm số nguyên tố p sao cho p + 14, p + 28 là số nguyên tố
Lời giải
P= 3
Bài 2.
Tìm số nguyên tố p để p + 6; p + 8; p + 12; p + 14 đều là các số nguyên tố
Lời giải
Xét phép chia của p cho 5 ta thấy p có 1 trong 5 dạng sau
Nếu p = 5k , p nguyên tố nên p = 5
p = 5k + 1 ⇒ p + 14 = 5 ( k + 3)5(ktm)
p = 5k + 2 ⇒ p + 8 = 5 ( k + 2 )5(ktm)
p = 5k + 3 ⇒ p + 12 = 5 ( k + 3)5(ktm)
p = 5k + 4 ⇒ p + 6 = 5 ( k + 2 )5(ktm)
Vậy p = 5 thỏa mãn
Bài 3.
Chứng minh rằng: Hai số lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau
Lời giải
Hai số lẻ liên tiếp có dạng 2n + 1 và 2n + 3 ( n ∈  )
Gọi d là ước số chung của chúng. Ta có 2n + 1 d ,2n + 3 d
Nên ( 2n + 3) − ( 2n + 1) d ⇒ 2 d nhưng d không thể bằng 2 vì d là ước chung 2 số lẻ, vậy
d = 1 tức là hai số lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau
Bài 4.
Tìm các số nguyên tố p sao cho 2 + p là một số nguyên tố
p 2

Lời giải
Xét p = 2 không thỏa mãn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
101
Website:tailieumontoan.com

Xét p =3 ⇒ 2 + p =17 là số nguyên tố. Vậy p = 3 thỏa mãn


p 2

Xét p > 3: p chia cho 3 dư 1


2

2 k +1
Còn vì p lẻ nên =
2 2= 4 .2 chia 3 dư 2
p k

Nên 2 + p chia hết cho 3, mà 2 + p > 3 nên sẽ là hợp số


p 2 p 2

Vậy p = 3 thỏa đề
Bài 5.
Cho p là số nguyên tố ( p > 3) và 2 p + 1cũng là số nguyên tố. Hỏi 4 p + 1là số nguyên tố
hay hợp số ? Vì sao ?
Lời giải
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng 3k + 1 hoặc 3k + 2 ( k ∈ , k ≥ 1)
1 2 ( 3k + 1) +=
p 3k + 1 thì 2 p +=
Nếu = 1 3 ( 2k + 1) , lý luận 2p+1 là hợp số, trái với đề
bài
1 4 ( 3k + 2 ) +=
p 3k + 2 khi đó 4 p +=
Do đó = 1 3 ( 4k + 3) ⇒ 4 p + 1là hợp số
Bài 6.

Tìm số nguyên tố ab ( a > b > 0 ) . Biết ab − ba là số chính phương

Lời giải

Ta có: ab − ba = 9 ( a − b )

Do a, b là các chữ số, ab là số nguyên tố nên 3 ≤ b ⇒ 9 ( a − b ) là số chính phương khi


a − b ∈ {1;4}
Với a − b =
1 mà ab là số nguyên tố ⇒ ta được số ab = 43
Với a − b =4 mà ab là số nguyên tố ⇒ ta được số ab = 73
Vậy ab ∈ {43;73}
Bài 7.
Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho 7 p + q; pq + 11 đầu là số nguyên tố
Lời giải
Ta có p,q là số nguyên tố nên pq + 11 là số nguyên tố lớn hơn 11
⇒ pq + 11 là số lẻ nên pq là số chẵn
Do 7 p + q là số nguyên tó lớn hơn 7 nên p, q không thể cùng chẵn
*)Th1: p = 2;7 p + q = 14 + q . Ta thấy 14 chia 3 dư 2
+)Nếu q chia hết cho 3, do q nguyên tố nên q = 3 ⇒ 7 p +=
q 17; pq +=
11 17(tm)
+)Nếu q chia cho 3 dư 1 ⇒ 14 + q chia hết cho 3 ⇒ 7 p + q là hợp số

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
102
Website:tailieumontoan.com
+)Nếu q chia cho 3 dư 2 thì 2q chia cho 3 dư 1 → pq + 11 = 2q + 113 nên pq+11 là hợp số
*)Th2: q = 2;7 p + q = 7 p + 2
3 ⇒ 7 p +=
+)Nếu 7 p3 ⇒ p3 ⇒ p = q 17; pq +=
11 17(tm)
+)Nếu 7p chia 3 dư 1 thì 7 p + 2 chia hết cho 3 nên 7 p + 2 là hợp số
+)Nếu 7 p chia cho 3 dư 2 thì p : 3 du 2 ⇒ 2 p chia cho 3 dư 1 ⇒ pq + 11 = 2 p + 11 chia
hết cho 3 nên pq + 11 là hợp số

=
p 2;=
q 3
Vậy 
=
p 3;=
q 2
Bài 8.
2n + 5 và 3n + 7 nguyên tố cùng nhau
Lời giải
Giả sử: ( 2n + 5;3n + 7 ) =
d
2n + 5 d ⇒ 6n + 15 d
3n + 7 d ⇔ 6n + 14 d
⇒ ( 6n + 15 ) − ( 6n + 14 ) d ⇒ 1 d ⇒ d =
1
Vậy 2n + 5,3n + 7 nguyên tố cùng nhau.
Bài 9.
Tìm hai số nguyên tố x và y sao cho: x2 – 2x + 1 = 6y2 -2x + 2
Lời giải
Ta có: x2 – 2x + 1 = 6y2 -2x + 2
=> x2 – 1 = 6y2 ⇒ 6y2 = (x-1).(x+1)  2 , do 6y2  2
Mặt khác x-1 + x +1 = 2x  2 ⇒ (x-1) và (x+1) cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Vậy (x-1) và (x+1) cùng chẵn ⇒ (x-1) và (x+1) là hai số chẵn liên tiếp
⇒ (x-1).(x+1)  8 ⇒ 6y2  8 ⇒ 3y2  4 ⇒ y2  4 ⇒ y  2
⇒ y = 2 ( y là số nguyên tố) , tìm được x = 5.
Kết luận:…….
Bài 10.
Tìm số nguyên tố p sao cho p+10 và p + 14 đều là số nguyên tố
Lời giải
Nếu p = 3 thì p+10=13; p+14=17 đều là số nguyên tố
⇒p=
3 là giá trị cần tìm
Nếu p ≠ 3 , vì p là số nguyên tố nên p có dạng =
p 3k + 1 (với k ∈ N ) hoặc =
p 3k + 2
*

(với k ∈ N ).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
103
Website:tailieumontoan.com

p 3k + 1 (với k ∈ N ) ⇒ p + 14 = 3k + 1 + 14 = 3 ( k + 5 )3 và
Với =
*

P + 14 >3 nên p + 14 là hợp số.


p 3k + 2 (với k ∈ N ) ⇒ p + 10 = 3k + 2 + 10 = 3 ( k + 4 )3 và
Với =

P + 10 > 3 nên p + 10 là hợp số.


Do đó nếu p ≠ 3 thì một trong hai số p+10, p+14 là hợp số nên không thoả mãn bài toán.
Vậy p = 3
Bài 11.
Chứng minh rằng: nếu p và p2+2 là các số nguyên tố thì p3+2 cũng là số nguyên tố.
Lời giải
Ta nhận xét rằng mọi số nguyên tố lớn hơn 3 thì chia cho 3 đều có dạng
p=3k+1 hoặc p=3k+2 ( k ∈ N * )
Với p=3k+1 thì p2+2=9k2+6k+3 chia hết cho 3.
Với p=3k+2 thì p2+2=9k2-6k+6 chia hết cho 3
Vì p là nguyên tố nên p ≥ 2 khi đó trong cả 2 trường hợp trên thì p2+2 đều lớn hơn 3
và chia hết cho 3. Tức là p2+2 là hợp số
=> p2+2 chỉ là nguyên tố khi p=3 (khi đó p2+2=11 là số nguyên tố)
=> p3+2=27+2=29 là số nguyên tố
Vậy nếu p và p2+2 là các số nguyên tố thì p3+2 cũng là số nguyên tố.
Bài 12.
Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.
Lời giải
+ Với p = 2 ⇒ p + 2 =4; p + 4 =6 ⇒ p + 2 và p + 4 là các hợp số.
⇒ p = 2 không thỏa mãn
+ Với p = 3 ⇒ p + 2 = 5 là số nguyên tố
p + 4 = 7 là số nguyên tố
⇒ p = 3 thỏa mãn
+ Với p là số nguyên tố và p > 3
⇒ p chỉ có thể có dạng p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N* )
* Nếu p = 3k + 1 thì p + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3  3 và p + 2 > 3
⇒ p + 2 là hợp số (trái với đề bài)
* Nếu p = 3k + 2 thì p + 4 = 3k + 2 + 4 = 3k + 6  3 và p + 4 > 3
⇒ p + 4 là hợp số (trái với đề bài)
Vậy p = 3 thì p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
104
Website:tailieumontoan.com
Bài 13.
Chứng minh rằng hai số 2n + 1 và 6n + 5 nguyên tố cùng nhau (n ∈ N )
Lời giải
Giả sử d = ƯCLN( 2n + 1, 6n + 5) ⇒ 2n + 1 d ;6n =
5 d
2n + 1 d ⇒ 3.(2n + 1) d ⇔ 6n + 3 d
⇒ (6n + 5) − (6n + 3) d
⇒ 2 d
Do đó d = 1 hoặc d = 2
Vì 2n + 1 là số lẻ nên 2n + 1 không chia hết cho 2
Vậy d = 1
Suy ra 2n + 1 và 6n +5 nguyên tố cùng nhau
Bài 14.
Tìm hai số nguyên tố x và y sao cho: x2 – 6y2 = 1
Lời giải
Tìm hai số nguyên tố x và y sao cho: x2 – 6y2 = 1
x2 – 1 = 6y2 ⇒ 6y2 = (x-1).(x+1)  2 , do 6y2  2
Mặt khác x-1 + x +1 = 2x  2 ⇒ (x-1) và (x+1) cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Vậy (x-1) và (x+1) cùng chẵn ⇒ (x-1) và (x+1) là hai số chẵn liên tiếp
⇒ (x-1).(x+1)  8 ⇒ 6y2  8 ⇒ 3y2  4 ⇒ y2  4 ⇒ y  2
⇒ y = 2 ( y là số nguyên tố) , tìm được x = 5. Kết luận
Bài 15.
a. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p + 11 cũng là số nguyên tố.
b. Tìm tất cả các số nguyên tố p để p + 8, p + 10 cũng là các số nguyên tố.
Lời giải
a) - Nếu p lẻ ⇒ p + 11 là số chẵn lớn hơn 11 nên không là số nguyên tố.
- Suy ra p chẵn ⇒ p = 2.
b) - Nếu p chia 3 dư 1 thì p + 8 là số lớn hơn 3 và chia hết cho 3 nên không là số nguyên tố.
- Nếu p chia 3 dư 2 thì p + 10 là số lớn hơn 3 và chia hết cho 3 nên không là số nguyên tố.
- Suy ra p chia hết cho 3, p nguyên tố nên p = 3.
Bài 16.
Tìm ba số nguyên tố a; b; c khác nhau sao cho: abc < ab + bc + ca .
Lời giải
Chia 2 vế của BĐT abc < ab + bc + ac cho số dương abc được
1 1 1
1< + + (1) Giả sử a>b>c ≥ 2.
c a b

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
105
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
Trong 3 phân số thì lớn nhất nên > → c < 3 Vậy c = 2.
c c 3
1 1 1 1 1 1
Thay c = 2 vào (1) được + > (2) Trong 2 phân số ; phân số lớn hơn nên
a b 2 a b b
1 1 1
> :2= do đó b < 4 mà b > c = 2 vậy b = 3
b 2 4
1 1
thay b= 3 vào (2) được > do đó a < 6 mà a > b = 3 và a là số nguyên tố
a 6
Vậy a = 5.
Vậy các số nguyên tố a; b; c phải tìm là 2; 3; 5 và hoán vị của chúng.
Bài 17.
Cho a,b là hai số nguyên tố cùng nhau chứng tỏ rằng ab và a+b cũng nguyên tố cùng
nhau.
Lời giải
(a,b) =1 ; giả sử số nguyên tố p ∈ ƯC (a + b; ab) khia đó a+b  p
Nên a(a+b )  p hay a2 +ab  p mà ab  p nên a2  p mà p nguyên tố buộc a  p (dạng
phân tích tiêu chuẩn của a2 chứa p2k với k ∈ N * )
Chứng minh tương tự ta có b  p vây 1  p vô lý vì p là số nguyên tố
(a+b; ab) =1
Bài 18 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng: Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 2p + 1 cũng là số nguyên tố thì 4p +
1 là hợp số?
Lời giải
+ Vì p là số nguyên tố, p > 3 ⇒ 4p không chia hết cho 3
Ta có: 4p + 2 = 2 (2p + 1)
Theo bài ra p > 3 ⇒ 2p + 1> 7 và là số nguyên tố
⇒ 2p + 1 không chia hết cho 3.
Suy ra 4p + 2 không chia hết cho 3
Mà 4p; 4p + 1; 4p + 2 là ba số tự nhiên liên tiếp nên tồn tại một số chia hết cho 3
do đó 4p + 1 chia hết cho 3.
+ Vì 4p + 1 > 13 nên 4p + 1 là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước.
Suy ra 4p + 1 là hợp số
Bài 19 . (Đề HSG 6 huyện Lý Nhân năm 2011-2012)
Cho các số nguyên dương a, b, c, d thỏa mãn ab = cd. Chứng minh rằng A = an + bn + cn + dn
là một hợp số với mọi số tự nhiên n.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
106
Website:tailieumontoan.com
Giả sử t = (a,c). Đặt a = a1t; c = c1t với (a1,c1) = 1
ab = cd suy ra a1bt = c1dt , Suy ra a1b = c1d
Mà (a1,c1) = 1 suy ra b chia hết c1 , đặt b = c1k
Do đó d = a1k
Ta có A = a1n .tn + c1n.kn + c1n.tn + a1n.kn
A = ( a1n + c1n)(kn + tn)
Vì a1; c1; t; k nguyên dương nên A là hợp số.
Bài 20. (Đề HSG 6 huyện Tam Dương năm 2019-2020)
2n + 1
Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên.
n+2
Lời giải
2n + 1
Để có giá trị là số nguyên thì 2n + 1  n +2 (1)
n+2
Vì n + 2  n + 2 nên 2(n + 2)  n + 2 (2)
Từ (1) và (2) => [2(n+2)-(2n+1)]  n+2
=> 3  n+2
Vì n+2 nguyên nên n+2 ∈ {-1;-3;1;3}
=> n ∈ {-3;-5;-1;1}
2n + 1
Vậy với n ∈ {-3;-5;-1;1} thì phân số là số nguyên.
n+2
Bàì21. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)

Tìm các số nguyên tố p sao cho 2 p + p 2 là một số nguyên tố.


Lời giải
- Xét p=2: Không thỏa mãn.
- Xét p=3: =17 là số nguyên tố. Vậy p=3 thỏa mãn.
- Xét p>3: p2 chia 3 dư 1.
Còn vì p lẻ nên 2p=22k+1=4k.2 chia 3 dư 2
nên chia hết cho 3, mà >3 nên sẽ là hợp số.
KL: Vậy p=3 là số nguyên tố duy nhất thỏa mãn đề bài.
Bài 22. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm hai số nguyên tố biết tổng của chúng bằng 601.
Lời giải
Vì 601 là số lẻ nên 1 trong 2 số nguyên tố phải có 1 số chẵn mà số chẵn là số nguyên tố chỉ
có thể bằng 2. Vậy số kia là 601 - 2 = 599.
Bài 23. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
107
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Vì n là số nguyên tố > 3 nên không chia hết cho 3.
Vậy n2 chia hết cho 3 dư 1 do đó n2 + 2006 = 3m + 1 + 2006 = 3m+2007= 3( m+669) chia hết
cho 3.
Vậy n2 + 2006 là hợp số.
Bài 24. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm tất cả các số nguyên tố p và q sao cho các số 7p + q và pq + 11 cũng là các số nguyên
tố.
Lời giải
Nếu pq + 11 là số nguyên tố thì nó phải là số nguyên tố lẻ ( vì pq + 11 > 2)
⇒ pq là số chẵn ⇒ ít nhất 1 trong 2 số phải chẵn, tức là bằng 2.
+ Giả sử p = 2. Khi đó 7p + q = 14 + q ; pq + 11 = 2q + 11.
Thử q = 2( loại)
q = 3( t/m)
q > 3 có 1 số là hợp số.
⇒ p = 2 và q = 3.
+ Giả sử q = 2. Giải TT như trên ta được p = 3.
Vậy p = 2; q = 3 hoặc p = 3; q = 2.
Bài 25. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a) Tìm ƯCLN( 7n +3, 8n - 1) với (n €N*). Tìm điều kiện của n để hai số đó nguyên tố cùng
nhau.
b) Tìm hai số tự nhiên biết: Hiệu của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 28 và các số
đó trong khoảng từ 300 đến 440.
Lời giải
a) Gọi ƯCLN( 7n +3, 8n - 1) = d với (n €N*)
Ta có: 7n +3  d, 8n - 1  d.
⇒ 8.( 7n +3) – 7.( 8n - 1)  d ⇔ 31  d ⇒ d = 1 hoặc 31.
Để hai số đó nguyên tố cùng nhau thì d ≠ 31.
Mà 7n + 3  31 ⇔ 7n + 3 - 31  31⇔ 7(n - 4)  31
⇔ n – 4  31( vì 7 và 31 nguyên tố cùng nhau)
⇔ n = 31k + 4( với k là số tự nhiên)
Do đó d ≠ 31⇔ n ≠ 31k + 4.
Vậy hai số 7n +3, 8n – 1 nguyên tố cùng nhau khi n ≠ 31k + 4( với k là số tự nhiên).
b) Gọi hai số phải tìm là a và b ( a, b ∈ N* , a > b)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
108
Website:tailieumontoan.com
Ta có: ƯCLN(a, b) = 28 nên a = 28k và b = 28q . Trong đó k, q∈N*và k, q nguyên tố cùng
nhau.
Ta có : a - b = 84
⇒k-q=3
Theo bài ra: 300 ≤ b < a ≤ 440 ⇒ 10 < q < k <16.
Chọn hai số có hiệu bằng 3 trong khoảng từ 11 đến 15 là 11 và 14; 12 và 15.
Chỉ có 11 và 14 là hai số nguyên tố cùng nhau.
nên q = 11và k = 14.
Ta có : a = 28. 11 = 308 ; b = 28. 14 = 392
Vậy hai số phải tìm là 308 và 392.
Bài 26 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số.
Lời giải
Vì n là số nguyên tố, n > 3 nên n không chia hết cho 3.
Vậy n2 chia hết cho 3 dư 1
do đó n2 + 2006 = 3m + 1 + 2006 = 3m+2007
= 3( m+669) chia hết cho 3.
Vậy n2 + 2006 là hợp số.
Bài 27. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn: ( x − 2 ) . ( y − 3) =−4
2

1. Lời giải
Do −4= 12. ( −4 )= 22. ( −1) nên có các trường hợp sau:

  x=−2 1 = x 3
  ⇒ 
( x − 2 ) = 1  y = −1 y = −1
2

a.  ⇒
 y − 3 =−4   x − 2 =−1  x = 1
 ⇒
  y =−1 y =−1
  x=−2 2 = x 4
 ⇒
( x − 2 ) =
2
= 2
 y 2= y 2
⇒
2
b. 
 y − 3 =−1   x − 2 =−2  x =0
 ⇒
=   y 2= y 2
Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n 2 + 2006 là số nguyên tố hay hợp số.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
109
Website:tailieumontoan.com
n là số nguyên tố nên n > 3 và không chia hết cho 3. Vậy n 2 chia cho 3 dư 1 do đó
n 2 + 2006 =3m + 1 + 2006 =3m + 2007 =3. ( m + 669 ) 3
Vậy n 2 + 2006 là hợp số.
Bài 29. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho dãy số m + 1; m + 2;....; m + 10 với m là số tự nhiên
Hãy tìm tất cả các số tự nhiên m để dãy trên chứ nhiều số nguyên tố nhất
Lời giải
m = 0 ta có dãy số 1; 2;3; 4;...;10 , dãy này có 4 số nguyên tố
m = 1 ta có dãy 2;3; 4;....;11 dãy này có 5 số nguyên tố
m = 2 ta có dãy 3; 4;5;.....;12 dãy này có 4 số nguyên tố
m ≥ 3 trong dãy luôn chứa 5 số lẻ liên tiếp, các số lẻ này đều lớn hơn 3 và phải có 1 số lẻ là
bội của 3 do đó nó không là nguyên tố. Vậy m ≥ 3 thì trong dãy có ít hơn 5 số nguyên tố.
Do đó m = 1 , khi đó ta có 5 số nguyên tố
Bài 30 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng tỏ rằng 6n + 5 và 2n + 1 nguyên tố cùng nhau.
Lời giải
Gọi UCLN(2n + 1;6n + 5) =
d
Khi đó 6n + 5 d, 2n + 1 d
Suy ra 6n + 5 − 3 ( 2n + 1) d ⇒ 2 d

Mặt khác do d là ước của số lẻ nên d = 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
110
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6
Chuyên đề (6)-SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC CHỮ SỐ . DẤU HIỆU CHIA HẾT

Bài minh họa qua các đề thi.


Cho A =1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 19 − 20
A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ?
Bài 2. Tìm số tự nhiên n để 3n + 8 n + 1
Bài 3. Tìm các chữ số a, b sao cho số 7 a 4b chia hết cho 4 và chia hết cho 7
Bài 4. Chứng tỏ rằng trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chia hết cho 3
Bài 5. Chứng tỏ rằng tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
Bài
= 6. Cho A 1.4.7.10....58 + 3.12.21.30.....174
Chứng tỏ rằng A chia hết cho 377
Bài 7. Cho ababab là số có sáu chữ số, chứng tỏ số ababab là bội của 3.
Bài 8. Tìm các số tự nhiên a và b thỏa mãn: (100a + 3b + 1)(2a + 10a + b) = 225
Bài 9. a) Tìm tất cả các chữ số a, b, c thỏa mãn: abc − cba =
6b3 .
( )
b) Chứng minh rằng: Nếu ab + cd + eg 11 thì abc deg 11 .

Bài 10. Tìm số tự nhiên n biết: n + S (n) =


2016 , trong đó S(n) là tổng các chữ số của
số tự nhiên n.
Bài 11. Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1 + 2 + 3 + …….+ n = aaa
Bài 12 Tìm số tự nhiên a, b sao cho : (a + b)3 =
aba
Bài 13. a) Chứng minh đẳng thức: - (-a + b + c) + (b + c - 1) = (b - c + 6) - (7 - a + b) + c.
7 8 9 100
b) Cho a > b; tính ; ; ;...; , biết: S = - (-a - b - c) + (-c + b + a) - (a + b).
n + 9 n + 10 n + 11 n + 102
Bài 14.
a. Chia một số tự nhiên a cho 60 được số dư là 27. Nếu chia a cho 12 thì được thương là 12.
Hãy tìm số a.
b. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, khác 0 thoả mãn cả hai tính chất sau:
- Khi chia a cho 44 thì được thương và số dư bằng nhau.
- Khi chia a cho 53 thì được thương và số dư bằng nhau.
Bài 15. (Đề HSG 6 huyện Tiền Hải năm 2016-2017)
Tìm số tự nhiên n có 4 chữ số biết rằng n là số chính phương và n là bội của 147.
Bài 16. (Đề HSG 6 huyện Tiền Hải năm 2016-2017)
Chứng minh rằng số viết bởi 27 chữ số giống nhau thì chia hết cho 27
Bài 17. (Đề HSG 6 huyện Tiền Hải năm 2016-2017)
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số sau đều tối giản.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
111
Website:tailieumontoan.com
7 8 9 100
; ; ;...;
n + 9 n + 10 n + 11 n + 102
Bài 18. (Đề HSG 6 huyện Thiệu Hóa năm 2015-2016)
Tìm số tự nhiên x, y sao cho: ( 2x + 1) ( y 2 − 5 ) =
12 .

Bài 19. (Đề HSG 6 huyện Thiệu Sơn năm 2015-2016)


Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn: abbc = ab × ac × 7 .
Bài 20. (Đề HSG 6 huyện Tiền Hải năm 2016-2017)
Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho abc
= n 2 − 1 và cba= (n − 2) 2
Bài 21. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-20220)
8n + 193
Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá tri là số tự nhiên
4n + 3
Bài 22. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 15;18; 25 thì được các số
dư lần lượt là 5;8;15
Bài 23 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
= n 2 − 1 và cba
Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho abc = ( n − 2)
2

Bài 24. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


3 8 15 24 2499
Cho S = + + + + ..... + . Chứng tỏ S không phải là số tự nhiên
4 9 16 25 2500
Bài 25. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a 5 b 12 c 6
Tìm số tự nhiên a, b, c, d nhỏ nhất sao cho= = ; =
;
b 3 c 21 d 11
Bài 26.(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên n để: ( 6n + 3) ( 3n + 6 )
Bài 27. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên n để biểu thức sau là số tự nhiên:
2n + 2 5n + 17 3n
B= + −
n+2 n+2 n+2
Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho các số tự nhiên từ 1 đến 11 được viết theo thứ tự tùy ý sau đó đem cộng với mỗi số
với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được,
bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 10.
Lời giải bài minh họa.
Bài 1. Cho
A =1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 19 − 20
A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
112
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
A = (1 − 2 ) + ( 3 − 4 ) + ( 5 − 6 ) + ...... + (19 − 20 )
=( −1) + ( −1) + ( −1) + ..... + ( −1) =10. ( −1) =−10
Vậy A 2, A 5 , A không chia hết cho 3
Bài 2. Tìm số tự nhiên n để 3n + 8 n + 1
Lời giải
n = 0
để 3n + 8 n + 1 ⇒ 
n = 4
Bài 3. Tìm các chữ số a, b sao cho số 7 a 4b chia hết cho 4 và chia hết cho 7
Lời giải
7 a 4b  4 ⇒ 4b  4 ⇒ b ∈ {0; 4;8}
7 a 4b  7 ⇒ a 4b  7 ⇒ ( 7040 + 100a + b ) 7 ⇒ 2a + b + 5 7
*b = 0 ⇒ ( 2a + 5 ) 7 ⇒ a ∈ {1;8}
*b = 4 ⇒ ( 2a + 9 ) 7 ⇒ a = 6
*b = 8 ⇒ ( 2a + 13) 7 ⇒ a = 4
Vậy số đó là: 7140;7840;7644;7448
Bài 4. Chứng tỏ rằng trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chia hết cho 3
Lời giải
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là x, x + 1, x + 2 ( x ∈  )
Nếu x = 3k (tm),
Nếu x = 3k + 1 ⇒ x + 2 = 3k + 3 3
Nếu x = 3k + 2 ⇒ x + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 3
Vậy trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chia hết cho 3
Bài 5. Chứng tỏ rằng tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
Lời giải
Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là a; ( a + 1) ; ( a + 2 ) ; ( a + 3)( a ∈  )
Ta có : a + ( a + 1) + ( a + 2 ) + ( a + 3) = 4a + 6
Vì 4a 4;6 không chia hết cho 4 nên 4a + 6 không chia hết cho 4.
Bài
= 6. Cho A 1.4.7.10....58 + 3.12.21.30.....174
Chứng tỏ rằng A chia hết cho 377
Lời giải
Nhận xét 377 = 13.29 , tìm được quy luật của các thừa số trong tích B là các số tự nhiên
chia 3 dư 1, nên B chứa thừa
= số 13. Do đó B 1.4.7.10.13...58
= B 1.4.7.10.13.29.2
Suy ra B chia hết cho 377

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
113
Website:tailieumontoan.com
Tìm được quy luật của các thừa số trong tích C là các số tự nhiên chia 9 dư 3, nên C chứa
thừa số 39, Do đó:
C =
3.12.21.30.39....17 C 3.12.21.30. ( 3.13) .... ( 6.29 )
Suy ra C chia hết cho 377
Vậy A chia hết cho 377.
Bài 7. Cho ababab là số có sáu chữ số, chứng tỏ số ababab là bội của 3.
Lời giải
ababab = ab .10000 + ab .100 + ab
= 10101. ab
- Do 10101 chia hết cho 3 nên ababab chia hết cho 3 hay ababab là bội của 3.
Bài 8. Tìm các số tự nhiên a và b thỏa mãn: (100a + 3b + 1)(2a + 10a + b) = 225
Lời giải
100a + 3b + 1
Ta có: (100a + 3b + 1)(2a + 10a + b) = 225 (1) vì 225 lẻ nên  a cùng lẻ (2)
2 + 10a + b
*) Với a = 0:
(1) ⇔ (100.0 + 3b + 1)(20 + 10.0 + b) = 225
⇔ (3b + 1)(1 + b) = 225 = 32.52
Vì 3b + 1 chia cho 3 dư 1 và 3b + 1 > 1 + b nên: (3b + 1)(1 + b) = 25.9
3b + 1 =25
 ⇔b=
8
1 + b =9
*) Với a là số tự nhiên khác 0:
Khi đó 100a chẵn, từ (2) ⇒ 3b + 1 lẻ ⇒ b chẵn ⇒ 2a + 10a + b chẵn, trái với (2) nên b ∈∅
Vậy: a = 0 ; b = 8
Bài 9.
a) Tìm tất cả các chữ số a, b, c thỏa mãn: abc − cba =
6b3 .
( )
b) Chứng minh rằng: Nếu ab + cd + eg 11 thì abc deg 11 .

Lời giải
a) Điều kiện a ≠ 0, c ≠ 0
Vì abc − cba =
6b3 ⇒ 100a + 10b + c − 100c − 10b − a =6b3
⇒ 99 ( a − c ) =
6b3

⇒ 6b3 99 ⇒ b =
9
⇒=
a − c 693=
: 99 7
⇒a =7+c
Do 0 < a ≤ 9 ⇒ 0 < c + 7 ≤ 9 ⇒ c =
1 hoặc c = 2 (vì c ≠ 0 )
Với c = 1 suy ra a = 8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
114
Website:tailieumontoan.com
Với c = 2 suy ra a = 9
Vậy a = 9, b = 9, c = 2 hoặc a = 8, b = 9, c = 1
b) Ta có: abc deg= 10000.ab + 100.cd + eg
= (9999.ab + 99.cd) + (ab + cd + eg)
Do (9999.ab + 99.cd)11 và theo bài ra (ab + cd + eg)11
Suy ra: abc deg 11
Bài 10.
2016 , trong đó S(n) là tổng các chữ số của số tự
Tìm số tự nhiên n biết: n + S (n) =
nhiên .
Lời giải
Nếu n là số ít hơn 4 chữ số suy ra n ≤ 999 và S(n) ≤ 27
= 1026 < 2016 (không thỏa mãn)
⇒ n + S(n)
Vì n < n + S(n)
= 2016 ⇒ n < 2016 ⇒ n không có 5 chữ số
Vậy n có 4 chữ số.
Suy ra S(n) ≤ 9.4 = 36 ⇒ n ≥ 2016 − 36 = 1980
Vì 1980 ≤ n ≤ 2016 nên n = 19ab hoặc n = 20cd
+) Với n = 19ab ⇒ 19ab + 1 + 9 + a + b =2016
⇒ 11a + 2b =
106 (1)
⇒ a2
Vì 11a = 106 – 2b ≥ 106 – 2.9 = 88
⇒ 8 ≤ a ≤ 9 và a  2
⇒a=
8 , thay a = 8 vào (1) được b = 9
+) Tương tự n = 20cd suy ra c = 0 và d = 7
Vậy số cần tìm là 1989 hoặc 2007.
Bài 11. Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1 + 2 + 3 + …….+ n = aaa
Lời giải
(n + 1).n
Dãy số 1; 2; ………; n có n số hạng ⇒ 1 + 2 +…+ n =
2
Mà 1 + 2 + 3+…..+ n = aaa
(n + 1).n
Suy ra = aaa = a . 111 = a . 3.37 ⇒ n(n + 1) = 2.3.37.a
2
Vì tích n(n + 1) Chia hết cho số nguyên tố 37 nên n  37 hoặc n + 1  37
(n + 1).n
Vì số có 3 chữ số ⇒ n+1 < 74 ⇒ n = 37 hoặc n + 1 = 37
2
37.38
+) Với n = 37 thì = 703 ( loại)
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
115
Website:tailieumontoan.com
36.37
+) Với n + 1 = 37 thì = 666 ( thoả mãn)
2
Vậy n = 36 và a = 6. Ta có: 1+ 2 + 3+…..+ 36 = 666
Bài 12. Tìm số tự nhiên a, b sao cho : (a + b)3 =
aba
Lời giải
Ta có:
100 ≤ aba ≤ 999
⇒ 100 ≤ (a + b)3 ≤ 999
⇒5≤ a+b ≤9
Xét các trường hơp của a + b và có a= 3, b = 4 thoả mãn
Bài 13.
a) Chứng minh đẳng thức: - (-a + b + c) + (b + c - 1) = (b - c + 6) - (7 - a + b) + c.
7 8 9 100
b) Cho a > b; tính ; ; ;...; , biết: S = - (-a - b - c) + (-c + b + a) - (a + b).
n + 9 n + 10 n + 11 n + 102
Lời giải
a) Chứng minh đẳng thức:
- (-a + b + c) + (b + c - 1) = (b - c + 6) - (7 - a + b) + c.
Biến đổi vế trái của đẳng thức, ta được :
VT = -(-a + b + c) + (b + c - 1)
= -(-a) - (b + c) + (b + c) + (-1) = a - 1
Biến đổi vế phải của đẳng thức, ta được :
VP = (b - c + 6) - (7 - a + b) + c
= b + (-c) + 6 - 7 + a - b + c=[b + (-b)] + [(-c) + c] + a + [6 + (-7)]=a-1
So sánh, ta thấy : VT = VP = a - 1
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
b) Với a > b và S = -(-a - b - c) + (-c + b + a) - (a + b), ta có :
⇒ S =− ( −a − b − c ) + ( −c + b + a ) − ( a + b )
⇒ S =−(−a − b)+c + (−c) + (b + a) − (a + b) ⇒ S =−(−a − b) = a + b
Tính S : theo trên ta suy ra : ⇒ S = a + b
* Xét với a và b cùng dấu, ta có các trường hợp sau xảy ra :
Bài 14.
a. Chia một số tự nhiên a cho 60 được số dư là 27. Nếu chia a cho 12 thì được thương là 12.
Hãy tìm số a.
b. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, khác 0 thoả mãn cả hai tính chất sau:
- Khi chia a cho 44 thì được thương và số dư bằng nhau.
- Khi chia a cho 53 thì được thương và số dư bằng nhau.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
116
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
a) Ta có: a=60q+27=12.5q+12.2+3 chia 12 dư 3.
- Do 60 là bội của 12 nên a chia 60 được số dư là 27 thì chia 12 dư 3 (Số dư của 27 chia 12).
- a chia 12 thì được thương là 12 dư 3 nên a = 12.12 + 3 = 147.
- Thử lại và kết luận.
b) - Khi chia a cho 44 thì được thương và số dư bằng nhau: a = 44q + q ⇒ a = 45q
- Khi chia a cho 53 thì được thương và số dư bằng nhau: a = 53p + p ⇒ a = 54p
- a nhỏ nhất, khác 0 thoả mãn hai tính chất trên nên a = BCNN(45, 54).
- Tính được a = 33.2.5 = 270.
Bài 15. (Đề HSG 6 huyện Tiền Hải năm 2016-2017)
Tìm số tự nhiên n có 4 chữ số biết rằng n là số chính phương và n là bội của 147.
Lời giải
Vì n là số tự nhiên có 4 chữ số nên 1000 ≤ n ≤ 9999
Theo bài ra n là bội của 147 nên n = 147.k = 72.3k
Do n là số chính phương nên khi phân tích ra thừa số nguyên tố thì lũy thừa các thừa số nguyên
tố phải có số mũ chẵn suy ra k  3 ⇒ k = 3m ⇒ n = 7 .3 .m = 441m
2 2

⇒ 1000 ≤ 441m ≤ 9999


⇒ 2 < m < 22
Để n là số chính phương thì m là số chính phương ⇒ m =
4;9;16
Suy ra các số tự nhiên cần tìm là: 1764; 3969; 7056.
Bài 16. (Đề HSG 6 huyện Tiền Hải năm 2016-2017)
Chứng minh rằng số viết bởi 27 chữ số giống nhau thì chia hết cho 27
Lời giải
Trước hết ta chứng minh số gồm 27 chữ số 1 thì chia hết cho 27
  = 11...1x1000...01000...01
Thật vậy: 111...11   
27c/sô 1 9c/sô 1 8c/sô 0 8c/sô 0

Mà 11...1    3


  9 và 1000...01000...01
9c/sô 1 8c/sô 0 8c/sô 0

⇒ 111...1
  27
27c/sô1

Suy ra nếu một số viết bởi 27 chữ số a thì số đó bằng a. 111...1


 nên số đó chia hết cho 27
27c/sô1

Bài 17 . (Đề HSG 6 huyện Tiền Hải năm 2016-2017)


Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số sau đều tối giản.
7 8 9 100
; ; ;...;
n + 9 n + 10 n + 11 n + 102
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
117
Website:tailieumontoan.com
a
Các phân số đã cho đều có dạng: , vì các phân số này đều tối giản nên n + 2 và a
a + (n + 2)
phải là hai số nguyên tố cùng nhau.
Như vậy n + 2 phải nguyên tố cùng nhau với lần lượt các số 7; 8; 9; ...; 100 và n + 2 phải là
số nhỏ nhất.
 n + 2 là số nguyên tố nhỏ nhất lớn hơn 100.
 n + 2 = 101  n = 99

Bài 18. (Đề HSG 6 huyện Thiệu Hóa năm 2015-2016)


Tìm số tự nhiên x, y sao cho: ( 2x + 1) ( y 2 − 5 ) =
12 .

Lời giải
Theo giả thiết, suy ra 2x + 1 là số tự nhiên lẻ và y2 – 5 cũng là số tự nhiên.
⇒ ( 2x + 1) ( y 2 − 5 ) = 12 = 3.4 = 1.12
TH1: 2x + 1 = 3 và y2 – 5 = 4. Giải tìm được x = 1 và y = 3
TH2: 2x + 1 = 1 và y2 – 5 = 12. Tìm được x = 0 và y2 = 17 ( vô lý)
Vậy x = 1 và y = 3
Bài 19. (Đề HSG 6 huyện Thiệu Sơn năm 2015-2016)
Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn: abbc = ab × ac × 7 .
Lời giải
Ta có: abbc = ab × ac × 7 (1)

⇔ 100. ab + bc = 7. ab . ac ⇔ ab (7. ac - 100) = bc


bc bc
⇔ 7. ac - 100 = Vì 0 < < 10 nên 0 < 7. ac - 100 < 10
ab ab
100 110
⇔ 100 < 7. ac < 110 ⇔ 14 < < ac < < 16 . Vậy ac = 15
7 7
thay vào (1) được 1bb5 = 1b × 15 × 7 ⇔ 1005 + 110b = 1050 + 105.b ⇔ 5b = 45 ⇔ b = 9
Vậy a = 1; b = 9; c = 5
Bài 20 .
(Đề HSG 6 huyện năm 2016-2017)
Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho abc
= n 2 − 1 và cba= (n − 2) 2
Lời giải

abc = 100a + 10 b + c = n2 - 1 (1)


cba = 100c + 10 b + c = n2 – 4n + 4 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ 99(a – c) = 4 n – 5 ⇒ 4n – 5  99 (3)
Mặt khác: 100 ≤ n2-1 ≤ 999 ⇔ 101 ≤ n2 ≤ 1000 ⇔ 11 ≤ n ≤ 31 ⇔ 39 ≤ 4n – 5 ≤ 119 (4)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
118
Website:tailieumontoan.com
Từ (3) và (4) ⇒ 4n – 5 = 99 ⇒ n = 26
Vậy: abc = 675
Bài 21. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
8n + 193
Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá tri là số tự nhiên
4n + 3
Lời giải
8n + 193 2 ( 4n + 3) + 187 187
A= = = 2+
4n + 3 4n + 3 4n + 3
Để A ∈  thì 187  ( 4n + 3) ⇒ 4n + 3 ∈ {17;11;187}
+4n + 3 = 11 ⇒ n = 2(tm)
4n + 3= 187 ⇒ n= 46(tm)
7
4n + 3 = 17 ⇒ n = (ktm)
2
Vậy n = 2; 46
Bài 22. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 15;18; 25 thì được các số
dư lần lượt là 5;8;15
Lời giải
Bài 23.(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
= n 2 − 1 và cba
Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho abc = ( n − 2)
2

Lời giải
abc = 100a + 10b + c = n 2 − 1 (1)
cba = 100c + 10b + c = n 2 − 4n + 4(2)
Từ (1), (2) ⇒ 99 ( a − c ) = 4n − 5 ⇒ 44n − 5 99 , mặt khác:

100. ( n 2 − 1) = 999 ⇒ 4n − 5 = 99 ⇒ n = 26

Vậy abc = 675


Bài 24 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
3 8 15 24 2499
Cho S = + + + + ..... + . Chứng tỏ S không phải là số tự nhiên
4 9 16 25 2500
Lời giải
Ta có biến đổi

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
119
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1
S = 1− +1− +1− +1− + ..... + 1 −
4 9 16 25 250
 1 1 1 1 
= 1
+ 1
+ 1+ .... +
1 −  22 + 32 + 42 + .... + 502  = 49 − B
49 so hang 
B

1 1 1 1 1 1 1 1 1
B =2 + 2 + 2 + .... + 2 < + + + ...... + =
1− <1
2 3 4 50 1.2 2.3 3.4 49.50 50
Ta lại có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 49 49 1
B = 2 + 2 + 2 + ..... + 2 > + + ..... + = − = > =
2 3 4 50 2.3 3.4 50.51 2 51 102 147 3
1
⇒ < B < 1 ⇒ 48 < S < 49
3
Vậy S không là số tự nhiên.
Bài 25 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a 5 b 12 c 6
Tìm số tự nhiên a, b, c, d nhỏ nhất sao cho= = ; =
;
b 3 c 21 d 11
Lời giải
12 4 3 4 6
Ta có: = , các phân số , , tối giản nên tồn tại các số tự nhiên k, l, m sao cho
21 7 5 5 11
= =
a 3k, =
b 5k, =
b 4n, =
c 7n, =
c 6m, d 11m
Từ các đẳng thức
= =
5k 4n, ( 4,5) 1;=
7k 6m ta có: 4n  5, 7n  6 mà= ( 7, 6 ) 1
Nên n  5, n  6 , mặt khác ( 5, 6 ) = 1 do đó n  30
Để các số tự nhiên a, b, c, d nhỏ nhất và phải khác 0 ta chọn n nhỏ nhất là 30
⇒=
k 24, =
m 35.
Vậy
= =
a 72, =
b 120, =
c 210, d 385.
Bài 26 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên n để: ( 6n + 3) ( 3n + 6 )
Lời giải
3 2 ( 3n + 6 ) − 9 ⇒ 6n + 3 chia hết cho 3n + 6 khi và chỉ khi
Có 6n +=
9 3n + 6 ⇒ 3n + 6 ∈ U(9) = {±1; ±3; ±9}
3n + 6 −9 −3 −1 1 3 9
−7 −5
n −5 −3 −1 1
3 3
Do đó n = 1 thì 6n + 3 3n + 6
Bài 27. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên n để biểu thức sau là số tự nhiên:
2n + 2 5n + 17 3n
B= + −
n+2 n+2 n+2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
120
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
2n + 9 5n + 17 3n 2n + 9 + 5n + 17 − 3n 4n + 26
B= + − = =
n+2 n+2 n+2 n+2 n+2
4 ( n + 2 ) + 18 18
B= = 4+
n+2 n+2
18
Để B là số tự nhiên thì ∈  ⇒ n + 2 ∈ U(18) = {1; 2;3;6;9;18}
n+2
n + 2 =⇒ 1 n =−1(ktm) n + 2 =2 ⇒ n =0
n + 2 = 3 ⇒ n =1 n+2=6⇒ n =4
n+2=9⇒n =7 n + 2 = 18 ⇒ n = 16
Vậy n ∈ {0;1; 4;7;16}
Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho các số tự nhiên từ 1 đến 11 được viết theo thứ tự tùy ý sau đó đem cộng với mỗi số
với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được,
bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 10
Lời giải
Vì có 11 tổng mà chỉ có thể có 10 chữ số tận cùng đều là các số từ 0,1, 2...9 nên luôn tìm
được hai tổng có chữ số tận cùng giống nhau nên hiệu của chúng là một số nguyên có tận
cùng là 0 và số là chia hết cho 10.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
121
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (7)-SỐ CHÍNH PHƯƠNG VÀ SỐ LẬP PHƯƠNG ĐÚNG.

Dạng 1. Kiểm tra xem một số có phải là số chính phương hay không
A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1. (Đề HSG 6 huyện Thiệu Hóa năm 2015-2016)
Cho p là tích của 2016 số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng p - 1 và p + 1 không là số
chính phương
Bài 2.
M có là một số chính phương không nếu :
M = 1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) ( Với n ∈ N , n ≠ 0 )
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1. (Đề HSG 6 huyện Thiệu Hóa năm 2015-2016)
Cho p là tích của 2016 số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng p - 1 và p + 1 không là số
chính phương
Lời giải
Nhận xét: Một số chính phương khi chia cho 3 và 4 thì chỉ có thể dư 0 hoặc 1
+) Từ giả thiết, suy ra p chia hết cho 2, 3 nhưng không chia hết cho 4
+) Như vậy, vì p  3 suy ra p – 1 chia cho 3 dư 2 ⇒ p – 1 không là số chính phương;
+) Vì p  2 và p không chia hết cho 4 suy ra p chia cho 4 dư 2 ⇒ p + 1 chia cho 4 dư 3 nên p
+ 1 cũng không là số chính phương.
Vậy rằng p - 1 và p + 1 không là số chính phương.
Bài 2 : M có là một số chính phương không nếu :
M = 1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) ( Với n ∈ N , n ≠ 0 )
Lời giải
M = 1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) ( Với n ∈ N , n ≠ 0 )
Tính số số hạng = ( 2n - 1-1): 2 + 1 = n
Tính tổng = ( 2n – 1 + 1 ) n : 2 = 2n2 : 2 = n 2
KL: M là số chính phương
Dạng 2. Lập số chính phương từ các số đã cho
A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1. Tìm một số chính phương có 3 chữ số, biết rằng nó chia hết cho 56
Bài 2:(Đề HSG 6 huyện Nga Sơn năm 2016-2017)
Tìm các số tự nhiên n có hai chữ số biết rằng 2n + 1 và 3n + 1 đều là các số chính phương.
Bài 3. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm n để n 2 + 2006 là một số chính phương

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
122
Website:tailieumontoan.com
Bài 4 . M có là một số chính phương không , nếu:
M =1 + 3 + 5 + ..... + ( 2n − 1) (với n ∈ , n ≠ 0)
Bài 5.
Tìm một số chính phương có 3 chữ số, biết rằng nó chia hết cho 5
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1.
Tìm một số chính phương có 3 chữ số, biết rằng nó chia hết cho 56
Lời giải
Gọi số chính phương đó là xyz với 1 ≤ x ≤ 9;0 ≤ y, z ≤ 9
 xyz = k 2
Ta có:  ⇒ k 2= 56l= 4.14l ⇒ l= 14h 2 (1)
 xyz = 56l
Mặt khác: 100 ≤ 56l ≤ 999 ⇒ 2 ≤ l ≤ 17 (2)
Từ (1) và (2) suy ra h = 1, do đó l = 14
Nên số chính phương cần tìm là 784.
Bài 2: (Đề HSG 6 huyện Nga Sơn năm 2016-2017)
Tìm các số tự nhiên n có hai chữ số biết rằng 2n + 1 và 3n + 1 đều là các số chính phương.
Lời giải
Ta có 10 ≤ n ≤ 99 nên 21 ≤ 2n+1 ≤ 199.
Tìm số chính phương lẻ trong khoảng trên ta được:
2n + 1 25 49 81 121 169
n 12 24 40 60 84
3n +1 37 73 121 181 253
Chỉ có 121 là số chính phương.
Vậy n = 40.
Bài 3 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm n để n 2 + 2006 là một số chính phương
Lời giải
Giả sử n 2 + 2006 là số chính phương khi đó ta đặt n + 2006= a ( a ∈  ) ⇒ a − n = 2006
2 2 2 2

⇔ ( a − n )( a + n ) =
2006(*)
Thấy a, n khác tính chất chẵn lẻ thì vế trái (*) là số lẻ nên không thỏa mãn (*)
Nếu a, n cùng tính chẵn hoặc lẻ thì ( a − n ) 2, ( a + n ) 2 nên vế trái chia hết cho 4 và vế phải
không chia hết cho 4.
Vậy không tồn tại n để n 2 + 2006 là số chính phương

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
123
Website:tailieumontoan.com
Bài 4 . M có là một số chính phương không , nếu:
M =1 + 3 + 5 + ..... + ( 2n − 1) (với n ∈ , n ≠ 0)
Lời giải
M =1 + 3 + 5 + ... + ( 2n − 1)( n ∈ , n ≠ 0 )
Tính số số hạng: ( 2n − 1 − 1) : 2 + 1 =n
Tính tổng:= ( 2n − 1 + 1).n : 2= 2n 2 : 2= n 2
Vậy M là số chính phương.
Bài 5.
Tìm một số chính phương có 3 chữ số, biết rằng nó chia hết cho 56
Lời giải
Gọi số chính phương đó là xyz với 1 ≤ x ≤ 9;0 ≤ y, z ≤ 9
 xyz = k 2
Ta có:  ⇒ k 2= 56l= 4.14l ⇒ l= 14h 2 (1)
 xyz = 56l
Mặt khác: 100 ≤ 56l ≤ 999 ⇒ 2 ≤ l ≤ 17 (2)
Từ (1) và (2) suy ra h = 1, do đó l = 14
Nên số chính phương cần tìm là 784.
Dạng 3. Các bài tập chứng minh số
A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1:(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm n để n2 + 2006 là một số chính phương
Bài 2:(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng tổng sau:
P = 1 + 3 + 32 + 33 + ...+ 361 + 362 không là số chính phương.
Bài 3.
Cho biểu thức: M = 5 + 52 + 53 + … + 580. Chứng tỏ rằng: M không phải là số chính phương.
Bài 4.
Tìm các số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng hai số 2n + 1 và 3n + 1 đồng thời là hai số
chính phương.
Bài 5 .
Cho A = 102012 + 102011 + 102010 + 102009 + 8
Chứng minh rằng A không phải là số chính phương.
Bài 6.
Chứng tỏ= ( )
rằng số: A 0,3. 19831983 − 19171917 là một số nguyên.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
124
Website:tailieumontoan.com
Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho a là một số nguyên. Chứng minh rằng:
a) Nếu a dương thì số liền sau a cũng dương
b) Nếu a âm thì số liền trước a cũng âm
c) Có thể kết luận gì về số liền trước của một số dương và số liền sau của một số âm ?
Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng
của 31 số đó là dương.
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1: (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm n để n2 + 2006 là một số chính phương
Lời giải
Giả sử n2 + 2006 là số chính phương khi đó ta đặt n2 + 2006 = a2 ( a∈ Z)
⇔ a2 – n2 = 2006 ⇔ (a-n) (a+n) = 2006 (*)
+ Thấy : Nếu a,n khác tính chất chẵn lẻ thì vế trái của (*) là số lẻ nên không thỏa
mãn (*)
+ Nếu a,n cùng tính chẵn hoặc lẻ thì (a-n)  2 và (a+n)  2 nên vế trái chia hết cho 4 và
vế phải không chia hết cho 4 nên không thỏa mãn (*)
Vậy không tồn tại n để n2 + 2006 là số chính phương.
Bài 2. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng tổng sau:
P = 1 + 3 + 32 + 33 + ...+ 361 + 362 không là số chính phương.
Lời giải
P = (1 + 3 + 32 + 33) + (34 + 35 + 36 + 37) + ... + (356 + 357 + 358 + 359) + 360 + 361 + 362
= (40 + 34. 40 + ... + 356. 40) + 360 + 361 + 362.

- Các số hạng trong ngoặc đều có tận cùng là 0.


- Số 360 = (32)30 = 930 => chữ số tận cùng là 1.
- Số 361 = 3.360 => có chữ số tận cùng là 3.
- Số 362 = 9.360 => có chữ số tận cùng là 9.
Vậy tổng P có chữ số tận cùng là 3 => P không là số chính phương.
Bài 3.
Cho biểu thức: M = 5 + 52 + 53 + … + 580. Chứng tỏ rằng: M không phải là số chính phương.
Lời giải
Ta thấy : M = 5 + 52 + 53 + … + 580 chia hết cho số nguyên tố 5.
Mặt khác, do: 52+ 53 + … + 580 chia hết cho 52 (vì tất cả các số hạng đều chia hết cho 52)
⇒ M = 5 + 52 + 53 + … + 580 không chia hết cho 52 (do 5 không chia hết cho 52)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
125
Website:tailieumontoan.com
⇒ M chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 52
⇒ M không phải là số chính phương.
(Vì số chính phương chia hết cho số nguyên tố p thì chia hết cho p2).
Bài 4.
Tìm các số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng hai số 2n + 1 và 3n + 1 đồng thời là hai số
chính phương.
Lời giải
Ta có 10 ≤ n < 100 nên 21 ≤ 2n + 1 < 201
Mặt khác 2n +1 là số chính phương lẻ, do vậy 2n + 1 chỉ có thể là 25; 49; 81; 121; 169. Từ đó
n chỉ có thể nhận các giá trị tương ứng 12; 24; 40; 60; 84
3n + 1 chỉ có thể nhận các giá trị 37; 73; 121; 181; 253.
Trong các số này chỉ có 121 = 112 là số chính phương.
Từ đó 3n + 1= 121 Suy ra n = 40
Bài 5.
Cho A = 102012 + 102011 + 102010 + 102009 + 8
Chứng minh rằng A không phải là số chính phương.
Lời giải
Ta có các số : 102012 ; 102011 ; 102010 ; 102009 đều có chữ số tận cùng là 0
Nên A = 102012 + 102011 + 102010 + 102009 + 8 có chữ số tận cùng là 8
Vậy A không phải là số chỉnh phương vì số chính phương là những số có chữ số tận cùng
là 1 ; 4; 5 ; 6 ; 9
Bài 6.
Chứng tỏ= (
rằng số: A 0,3. 19831983 − 19171917 là một số nguyên. )
Lời giải
Ta có:

19834 k =(1980 + 3)  =(10q + 34 ) = (10m + 1) = 10t + 1


4 k k k

 
19834=
k +1
10 p + 3
19834 k=
+2
10l + 9
19834 k=
+4
10 s + 7
Vì 1983 có dạng 4k+3 nên 1983 =10s+7
1983

Ta lại có:
1917=
4k
10a + 1
1917 4=
k +1
10b + 7
1917 4 k=
+2
10c + 9
1917 4=
k +3
10d + 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
126
Website:tailieumontoan.com

Vì 1917 có dạng 4k+1 nên 19171917 =10h+7


Vậy A 0,3. (19831983 − 19171917 ) là một số nguyên
=
Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho a là một số nguyên. Chứng minh rằng:
a) Nếu a dương thì số liền sau a cũng dương
b) Nếu a âm thì số liền trước a cũng âm
c) Có thể kết luận gì về số liền trước của một số dương và số liền sau của một số âm ?
Lời giải
Nếu a dương thì số liền sau cũng dương
Ta có: a) Nếu a dương thì a > 0 số liền sau a lớn hơn a nên cũng lớn hơn 0 nên là số dương
b) Nếu a âm thì số liền trước cũng âm
Ta có: Nếu a âm thì a< 0 số liền trước a nhỏ hơn a nên cũng nhỏ hơn 0 nên là số âm.
Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng
của 31 số đó là dương.
Lời giải
Trong các số đã cho có ít nhất 1 số dương vì nếu trái lại tất cả đều là số âm thì tổng của 5
số bất kỳ trong chúng sẽ là số âm trái với giả thiết
Tách riêng số dương đó còn 30 số chia là 6 nhóm. Theo đề bài tổng các số của mỗi nhóm
đều là số dương nên tổng của 6 nhóm đều là số dương và do đó tổng của 31 số đã cho đều
là số dương.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
127
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (8)-CHỮ SỐ TẬN CÙNG

Bài minh họa qua các đề thi.


Cho S =1 + 3 + 3 + 3 + ..... + 3 + 3
2 3 48 49

Tìm chữ số tận cùng của S


(Đề HSG 6 trường Lê Quý Đôn năm 2014-2015)
Tìm hai chữ số tận cùng của 2100 ?
(Đề HSG 6 trường Võ Thị Sáu năm 2014-2015)
Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + . . . + 220. Tìm chữ số tận cùng của A.
Bài 4.
Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a) 572011 b) 931999
Bài 5. Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a) 571999 b) 931999
Bài 6. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho A =5 + 52 + ...... + 596. Tìm chữ số tận cùng của A
Lời giải bài minh họa.
Bài 1.
Cho S =1 + 3 + 3 + 3 + ..... + 3 + 3
2 3 48 49

Tìm chữ số tận cùng của S


Lời giải
S =(1 + 3 + 32 + 33 ) + ( 34 + 35 + 36 + 37 ) + ..... + ( 344 + 345 + 346 + 347 ) + 348 + 349
Các tổng 4 số hạng đều chia hết cho 10, do đó tận cùng bằng 0
Mặt khác: 3 + 3 = 34.12 + 348.3 = ....1 + ....1.3 = ....4
48 49

Vậy S có tận cùng bằng 4


Bài 2 : (Đề HSG trường Lê Quý Đôn năm 2014-2015)
Tìm hai chữ số tận cùng của 2100 ?
Lời giải
Ta có:=
210 1024; =
2100 (=
2 )
10 10
=
102410
(1024 )2 5

Mà 1024 2 có hai chữ số tận cùng là 76


=>( 1024 2 ) 5 có hai chữ số tận cùng là 76
Vậy 2100 có hai chữ số tận cùng là 76
Bài 3 . (Đề HSG 6 6 trường Võ Thị Sáu năm 2014-2015)
Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + . . . + 220. Tìm chữ số tận cùng của A.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
128
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
A. 2 = (2 + 22 + 23 + 24 + . . . + 220.). 2 = 22 + 23 + 24 + 25 + . . . + 221.
Nên A.2 - A = 221 -2
⇒ A = 221 - 2
Ta có : 221 = 24.5+1 = (24)5 . 2 = 165 .2
... 165 có tận cùng là 6 . Nên 165 . 2 có tận cùng là 6. 2 có tận cùng là 2.
Vậy A có tận cùng là 2.
Bài 4.
Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a) 572011 b) 931999
Lời giải
a) Tìm chữ số tận cùng của số 572011
Xét 72011; ta có: 72011 = (74)502.73 = 2401502. 343
Suy ra chữ số tận cùng bằng 3
Vậy số 572011 có chữ số tận cùng là 3.
b) Tìm chữ số tận cùng của số 931999
Xét 31999; ta có: 31999 = (34)499. 33 = 81499.27
Suy ra chữ số tận cùng bằng 7
Vậy số 31999 có chữ số tận cùng là 7.
Bài 5. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
b) 571999 b) 931999
Lời giải
a) Ta=
có: 71999 7 ) .7
(= 4 499 3
2401499.343 ⇒ nên chữ số tận cùng là 3

Vậy số 571999 có chữ số tận cùng là 3


b) 31999
= 3 ) .3
(= 4 499 3
81499.27 nên có chữ số tận cùng là 7
Bài 6. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho A =5 + 52 + ...... + 596. Tìm chữ số tận cùng của A
Lời giải
A =+
5 52 + ...... + 596 ⇒ 5A =52 + 53 + ...... + 596 + 597
597 − 5
⇒ 5A − A = 5 − 5 ⇒ A =
97

4
Ta có: 597 có chữ số tận cùng là 5 ⇒ 597 − 5 có chữ số tận cùng là 0
Vậy chữ số tận cùng của A là 0.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
129
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (9)-ƯỚC VÀ BỘI

A. Bài minh họa qua các đề thi.


Bài 1. Tìm hai số tự nhiên a, b thỏa mãn điều kiện:
48 và ( a, b ) + 3[ a, b ] =
a + 2b = 114
Bài 2. Tìm 2 số tự nhiên thỏa mãn: BCNN + UCLN =
174
Bài 3. 49 và [ a, b ] + ( a, b ) =
Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn điều kiện: a + 2b = 56
Bài 4. Tìm hai số tự nhiên a, b có hai chữ số a.b = 448 và UCLN ( a, b) = 4
Bài 5. Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN ( a, b ) = 300; UCLN ( a, b ) = 15 và
a + 15 =
b
Bài 6. Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 84 và UCLN của chúng
bằng 6
Bài 7. Tìm Ư CLN ( 2n + 1;3n + 1)
Bài 8. Tìm n ∈  * biết n < 30 để các số 3n + 4;5n + 1 có ước chung lớn hơn 1
Bài 9. (Đề HSG 6 huyện Tiền Hải năm 2016-2017)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì ƯCLN (21n + 4; 14n + 3) = 1
Bài 10. (Đề HSG 6 huyện Thiệu Hóa năm 2015-2016)
Cho a và b là hai số nguyên dương và không chia hết cho nhau.
Biết BCNN(a, b) = 630 và ƯCLN(a, b) = 18. Tìm hai số a và b.
Bài 11. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho: A = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 99 – 100.
A có bao nhiêu ước tự nhiên? Bao nhiêu ước nguyên?
Bài 12. (Đề HSG 6 trường Võ Thị Sáu năm 2014-2015)
Số tự nhiên n có 54 ước. Chứng minh rằng tích các ước của n bằng n27.
Bài 13. (Đề HSG 6 huyện Tam Dương năm 2018-2019)
Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
130
Website:tailieumontoan.com
Bài 14. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2; chia
cho 5 dư 3; chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11.
Bài 15. Số học sinh khối 6 của một trờng cha đến 400 bạn, biết khi xếp hàng 10; 12; 15 đều
d 3 nhng nếu xếp hàng 11 thì không d. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 16. Có 68 người đi tham quan bằng hai loại xe: loại 12 chỗ ngồi và loại 7 chỗ ngồi. Biết
số người đi vừa đủ với số ghế ngồi. Hỏi mỗi loại có mấy xe?
Bài 17.. Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 162 và ƯCLN của chúng là 18. Tìm hai số đó.
Bài 18. Tìm hai số tự nhiên a và b biết : BCNN(a,b)=180; ƯCLN(a,b) = 12
Bài 19. Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN(a,b) = 420; ƯCLN(a,b)=21 và a +21 = b.
Bài 20. Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN(a,b)=300; ƯCLN(a,b)=15 và a+15=b.
Bài 21. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số biết rằng số đó chia cho 4,6,7 đều dư 3.
Bài 22. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1và chia cho
19 dư 11.
Bài 23.
Tìm số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 30 ; 39 ; 42 thì được các số
dư lần lượt là 11 ; 20 ; 23.
Bài 24. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, sao cho chia nó cho 8 thì dư 7 và chia nó cho
31 thì dư 28 .
Bài 25. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1và chia cho
19 dư 11.
Bài 26. Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN(a,b)=300; ƯCLN(a,b)=15 và a+15=b.
Bài 27. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các cặp số tự nhiên thỏa mãn: Tổng của chúng bằng 240 và UCLN của chúng là 12
Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a) Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 504 và UCLN của chúng bằng 42
b) Tìm a ∈  để a + 1 là bội của a − 1
Bài 29 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho S = 1 − 3 + 32 − 33 + ..... + 398 − 399
Chứng minh rằng S là bội của −20
Bài 30 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho 2 dãy số tự nhiên 1, 2,3,.....,50
a) Tìm hai số thuộc dãy trên sao cho UCLN của chúng đạt giá trị lớn nhất
b) Tìm hai số thuộc dãy trên sao cho BCNN của chúng đạt giá trị lớn nhất
Bài 31 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm một số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3 dư 2, cho 4 dư 3, cho 5 dư 4,
và cho 10 dư 9

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
131
Website:tailieumontoan.com
Bài 32. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 25; 28;35 thì được các số dư
lần lượt là 5;8;15
Bài 33 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Học sinh khối 6 khi xếp hàn; nếu xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều dư 3 học sinh. Nhưng
khi xếp hàng 11 thì vừa đủ. Biết số học sinh khối 6 chưa đến 400 học sinh. Tính số học sinh
khối 6
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1.
. Tìm hai số tự nhiên a, b thỏa mãn điều kiện:
48 và ( a, b ) + 3[ a, b ] =
a + 2b = 114
Lời giải
a + 2b = 48 ⇒ a 2; 3[ a, b ] ⇒ ( a, b )3 ⇒ a3 ⇒ a 6
a + 2b = 48 ⇒ a < 48 ⇒ a ∈ {6;12;18;24;30;36;42}
a 6 12 18 24 30 36 42
b 21 18 15 12 9 6 3
( a, b ) 3 6 3 12 3 6 3
[ a, b ] 42 36 90 24 90 36 42
( a, b ) + [ a, b] 129 114 273 84 114 114 129
= =
 a 12; b 18
Vậy 
= =
 a 36; b 6
Bài 2.
1743 ⇒ ( a, b )3 ⇒ a3
Tìm 2 số tự nhiên thỏa mãn: BCNN + UCLN =
174
Lời giải
( a, b ) + [ a, b]= 174;3a + b= 114 ⇒ b3;[ a, b ]3 và
Mà 3a + b= 114 ⇒ 3a < 114 ⇒ a < 38
a 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36
b 105 96 87 78 69 60 51 42 33 24 15 6
( a, b ) 3 6 3 6 3 6 3 6 3 6 3 6

[ a, b ] 105 96 261 156 345 180 357 168 297 120 165 36

Tổng 108 112 264 162 348 186 360 174 300 126 168 42

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
132
Website:tailieumontoan.com
Bài 3.
49 và [ a, b ] + ( a, b ) =
Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn điều kiện: a + 2b = 56
Lời giải
Gọi ( a, b ) = d

a + 2b = 49 ⇒ 49 d ;[ a, b ] + d = 56 ⇒ 56 d ⇒ ( 56,49 ) d ⇒ d ∈ {0;7}


Nếu d =⇒
1 ab =[ a, b] ⇒ [ a, b] + 1 =56 ⇒ [ a, b] =55 ⇒ ab =55
A 1 55 5 11
B 55 1 11 5
Thay vào a + 2b =
49 cả 4 giá trị trên đều không thỏa mãn
Nếu d =7 ⇒ ab =7.[ a, b ] ⇒ a =7 a '; b =7b '; ( a ', b ' ) =1 ⇒ a ' b ' =7
a ' = 1; b ' = 7 ⇒ a = 7, b = 49(ktm)
a ' =7, b ' =1 ⇒ a =49, b =7(ktm)
Vậy không có hai số a, b thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài 4.
Tìm hai số tự nhiên a, b có hai chữ số a.b = 448 và UCLN ( a, b) = 4
Lời giải
 a = 4k
Vì UCLN ( a, b) =
4⇒ ,(k,l ) =
1
b = 4l
Do a.b = 448 ⇒ ( 4k ) .( 4l ) = 448 ⇒ 16kl = 448 ⇒ kl = 28
Mà = = 4.7 Ta có các trường hợp sau:
28 1.28
a = 4
Nếu k = 1 ⇒ l = 28 ⇒  (ktm)
b = 112
Bài 5.
Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN ( a, b ) = 300; UCLN ( a, b ) = 15 và a + 15 =
b
Lời giải
Từ dữ liệu đề bài cho, ta có :
Vì UCLN (a,b)=15 nên ắt tồn tại các số tự nhiên m và n khác 0, sao cho:
= =
a 15 m; b 15n (1) và UCLN ( m, n ) = 1 (2)
Vì BCNN ( a, b ) = 300, nên theo trên, ta suy ra

⇒ BCNN (15m,15n ) =
300 =
15.20
⇒ BCNN ( m, n ) =
20 (3)
Vì a + 15 =
b, nên theo trên ta suy ra:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
133
Website:tailieumontoan.com

⇒ 15m + 15= 15n ⇒ 15.( m + 1)= 15n ⇒ m + 1= n (4)


Trong các trường hợp thỏa mãn các điều kiện ( 2 ) và ( 3) , thì chỉ có trường hợp
= n 5 là thỏa mãn điều kiện ( 4 )
m 4;=
Vậy với =
m 4,=
n 5 ta được các số phải tìm là:= = 60;
a 15.4 = = 75
b 15.5
Bài 6.
Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 84 và UCLN của chúng bằng 6
Lời giải
Gọi hai số tự nhiên phải tìm là a, b ( a ≤ b )

 a = 6a '
Ta có: ( a, b ) =
6⇒ ( a ', b ') =
1( a ', b ' ∈  )
b = 6b '
Do a + b = 84 ⇒ 6 ( a '+ b ' ) = 84 ⇒ a '+ b ' = 14

Chọn cặp số a ', b ' nguyên tố cùng nhau có tổng bằng 14 ( a ' ≤ b ' ) ta có các trường hợp sau:
a ' = 1; b ' = 13 ⇒ a = 6, b = 78
a ' = 3; b ' = 11 ⇒ a = 18; b = 66
a ' = 5; b ' = 9 ⇒ a = 30; b = 54
Bài 7.
Tìm Ư CLN ( 2n + 1;3n + 1)
Lời giải
Gọi d là UCLN của ( 2n + 1) và ( 3n + 1)
⇒ 3 ( 2n + 1) − 2 ( 3n + 1) d ⇒ d =1 ⇒ UCLN (2n + 1;3n + 1) =1
Bài 8.
Tìm n ∈  * biết n < 30 để các số 3n + 4;5n + 1 có ước chung lớn hơn 1
Lời giải
Gọi d là một ước chung của 3n + 4;5n + 1( d ∈  *)

3n + 4 d
Ta có  ⇒ 5 ( 3n + 4 ) − 3 ( 5n + 1) d ⇒ 17 d ⇒ d ∈ {1;17}
5n + 1 d
Để 3n+4 và 5n+1 có ước chung lớn hơn 1, ta phải có 3n + 417
⇒ 3n + 4 − 3417 ⇒ 3 ( n − 10 )17 ⇒ n − 1017
− 10 17 k , Do n ∈ , n < 30 ⇒ −10 ≤ n − 10 < 20 ⇒ k ∈ {0;1}
⇒ n=
Với
k = 0 ⇒ n = 10(tm)
k =1 ⇒ n =27(tm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
134
Website:tailieumontoan.com

Vậy n ∈ {10;27}
Bài 9 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì ƯCLN (21n + 4; 14n + 3) = 1
Lời giải
Gọi d là ƯCLN (21n + 4; 14n + 3)
Suy ra: 21n + 4 d và 14n + 3 d
⇒ 2.(21n + 4) d và 3.(14n + 3) d
⇒ 3.(14n + 3) − 2.(21n + 4) d
⇒ 1 d
⇒d=
1
Vậy ƯCLN (21n + 4; 14n + 3) = 1
Bài 10 . (Đề HSG 6 huyện Thiệu Hóa năm 2015-2016)
Cho a và b là hai số nguyên dương và không chia hết cho nhau. Biết BCNN(a, b) = 630 và
ƯCLN(a, b) = 18. Tìm hai số a và b.
Lời giải
ƯCLN ( a, b ) = 18 nên a = 18x; b = 18y và x, y nguyên tố cùng nhau
+) a.b= ƯCLN(a, b) x BCNN(a, b) = 18.630
⇒18x.18y = 18.630 ⇒ xy = 630 : 18 = 35
+) Vì a, b là hai số nguyên dương và không chia hết cho nhau nên x, y cũng là hai số
nguyên dương và không chia hết cho nhau:
⇒ x.y = 35 = 5.7 ⇒ x = 5; y = 7 hoặc x = 7; y = 5
Vậy a = 90; b = 126 hoặc a = 126; b = 90
Bài 11. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho: A = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 99 – 100.
A có bao nhiêu ước tự nhiên? Bao nhiêu ước nguyên?
Lời giải
A có 6 ước tự nhiên và có 12 ước nguyên
Bài 12 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Số tự nhiên n có 54 ước. Chứng minh rằng tích các ước của n bằng n27.
Lời giải
Gọi d1 ; d2 ; d3 ;….; d54 là các ước của n theo thứ tự (trong đó d1 ; d2 ; d3 ;….; d54 đôi một
khác nhau)
Ta có n = d1.d54 = d2.d53 = d3.d52 = …. = d27.d28 (có 27 tích cặp số)
=> Tích các ước của n là:
(d1.d54 ).(d2.d53 ). (d3.d52 ).…. (d27.d28) = n.n.n....n
 = n
27

27 so n

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
135
Website:tailieumontoan.com
Bài 13. (Đề HSG 6 huyện Tam Dương năm 2018-2019)
Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6.
Lời giải
Gọi hai số tự nhiên phải tìm là a và b (giả sử a b).
Ta có: (a, b) = 6 nên a = 6a’; b = 6b’ trong đó (a’, b’) = 1. (a’, b’ N).
Do a + b = 84 nên 6(a’+ b’) = 84 a’+ b’ = 14.
Chọn cặp số a’, b’ nguyên tố cùng nhau có tổng bằng 14 (a’ b’), ta có các trường hợp:
a’= 1; b’ = 13 a = 6; b = 78
a’ = 3; b’ = 11 a = 18; b = 66
a’ = 5; b’ = 9 a = 30; b = 5.
Bài 14.
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư
3; chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11.
Lời giải
Gọi số phải tìm là x. Theo bài ra ta có x + 2 chia hết cho 3, 4, 5, 6.
⇒ x + 2 là bội chung của 3, 4, 5, 6
Mà BCNN(3; 4; 5; 6) = 60 nên x + 2 = 60.n .
Do đó x = 60.n – 2; (n = 1; 2; 3…..)
Mặt khác x  11 nên lần lượt cho n = 1; 2; 3…. Ta thấy n = 7 thì x = 418  11
Vậy số nhỏ nhất phải tìm là 418.
Bài 15.
Số học sinh khối 6 của một trờng cha đến 400 bạn, biết khi xếp hàng 10; 12; 15 đều d 3 nh-
ng nếu xếp hàng 11 thì không d. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Lời giải
Gọi số học sinh là a (a ∈ Z*)
Ta có a - 3 ∈ BC(10; 12; 15)
a - 3 = 60k (k ∈ N*) ⇒ a = 60k + 3

K 1 2 3 4 5 6 7
A 63 123 183 243 303 363 423

Ta xem với giá trị nào của k thì a < 400 và a  11


Trong các giá trị trên, chỉ có a = 363 < 400 và a  11
Vậy số học sinh cần tìm là 363 học sinh.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
136
Website:tailieumontoan.com
Bài 16.
Có 68 người đi tham quan bằng hai loại xe: loại 12 chỗ ngồi và loại 7 chỗ ngồi. Biết số
người đi vừa đủ với số ghế ngồi. Hỏi mỗi loại có mấy xe?
Lời giải
Gọi x là số xe 12 chỗ ngồi, y là số xe 7 chỗ ngồi ( x,y ∈ N* )
Theo bài ra ta có: 12.x + 7.y = 68
Vì 12.x  4; 68  4 nên 7.y  4 mà (7,4) = 1
Suy ra y  4.
Hơn nữa x ∈ N* nên y ≤ 8 ⇒ y = 4 hoặc y = 8
10
Với y = 4 ta thấy 12x + 7.4 = 68 ⇒ x = không thỏa mãn.
3
Với y = 8 thì x = 1 Thỏa mãn.
Vậy có 1 xe loại 12 chỗ ngồi, 8 xe loại 1 chỗ ngồi.
Bài 17..
Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 162 và ƯCLN của chúng là 18. Tìm hai số đó.
Lời giải
Gọi hai số tự nhiên phải tìm là a và b, giả sử a ≤ b
Vì ƯCLN(a, b) = 18 nên tồn tại các số tự nhiên m và n khác 0, sao cho:
a = 18m; b = 18n và ƯCLN(m, n) = 1, m ≤ n (1)
Ta có a + b= 18m + 18n= 162 ⇒ m + n= 9 (2)
Từ (1) và (2) suy ra ta chọn các cặp số nguyên tố cùng nhau m, n có tổng bằng 9 và m ≤ n
như sau:

m N a B
1 8 18 144
2 7 36 126
4 5 72 90

Vậy hai số tự nhiên cần tìm là: 18 và 144; 36 và 126; 72 và 90


Bài 18.
Tìm hai số tự nhiên a và b biết : BCNN(a,b)=180; ƯCLN(a,b) = 12
Lời giải
Ta có: ab = 180.12 = 2160
Giả sử a ≤ b. Vì ƯCLN(a,b)= 12 nên a=12m, b=12n với (m,n)=1 và m ≤ n
Suy ra : 12m.12n = 2160
⇒ m.n = 15. Ta có bảng sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
137
Website:tailieumontoan.com

m n a b
1 15 12 180
3 5 36 60
Bài 19.
Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN(a,b) = 420; ƯCLN(a,b)=21 và a +21 = b.
Lời giải
Từ dữ liệu đề bài cho, ta có :
+ Vì ƯCLN(a, b) = 21, nên tồn tại các số tự nhiên m và n khác 0, sao cho:
a = 21m; b = 21n (1)
và ƯCLN(m, n) = 1 (2)
+ Vì BCNN(a, b) = 420, nên theo trên, ta suy ra :
⇒ BCNN ( 21m; 21n ) =
420 =
21.20
⇒ BCNN ( m; n ) =
20 (3)
+ Vì a + 21 = b, nên theo trên, ta suy ra :
⇒ 21m + 21 = 1) 21n
21n ⇒ 21. ( m += ⇒ m=
+1 n (4)
Trong các trường hợp thoả mãn các điều kiện (2) và (3), thì chỉ có Trường hợp : m = 4, n = 5
hoặc m = 2, n = 3 là thoả mãn điều kiện (4).
Vậy với m = 4, n = 5 hoặc m = 2, n = 3 ta được các số phải tìm là : a = 21 . 4 = 84; b = 21 . 5
= 105
Bài 20.
Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN(a,b)=300; ƯCLN(a,b)=15 và a+15=b.
Lời giải
Từ dữ liệu đề bài cho, ta có :
+ Vì ƯCLN(a, b) = 15, nên ắt tồn tại các số tự nhiên m và n khác 0, sao cho:
a = 15m; b = 15n (1)
và ƯCLN(m, n) = 1 (2)
+ Vì BCNN(a, b) = 300, nên theo trên, ta suy ra :
⇒ BCNN (15m; 15n ) =
300 =
15.20
⇒ BCNN ( m; n ) =
20 (3)
+ Vì a + 15 = b, nên theo trên, ta suy ra :
15n ⇒ 15. ( m +=
⇒ 15m + 15 = 1) 15n ⇒ m=
+1 n (4)
Trong các trường hợp thoả mãn các điều kiện (2) và (3), thì chỉ có trường hợp : m = 4, n = 5
là thoả mãn điều kiện (4).
Vậy với m = 4, n = 5, ta được các số phải tìm là : a = 15 . 4 = 60; b = 15 . 5 = 75

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
138
Website:tailieumontoan.com
Bài 21.
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số biết rằng số đó chia cho 4,6,7 đều dư 3.
Lời giải
Gọi số cần tìm là a . điều kiện a ∈ N,a ≥ 100
Vì a chia cho 4, 6, 7 đều dư 3 ⇒ a − 3 4,6,7
⇒ a – 3 ∈ BC ( 4;6;7 ) = B (84) = {0; 84;168; 252; ...}

⇒ a ∈ {87;171; 255; ...} và vì a là số tự nhiên có ba chữ số.

⇒ a − 3 BCNN ( 4,6,7 ) ⇒ a − 384


Vì a ≥ 100 ⇒ a − 3 ≥ 97 , và a là số nhỏ nhất có 3 chữ số
⇒ a − 3= 168 ⇒ a= 171
Vậy số cần tìm là 165
Bài 22.
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1và chia cho 19 dư 11.
Lời giải
Do a là số tự nhiên nhỏ nhất nên a+27 nhỏ nhất
Suy ra: a +27 = BCNN (4 ;11 ; 19 ) .
Từ đó tìm được : a = 809
Bài 23.
Tìm số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 30 ; 39 ; 42 thì được các số
dư lần lượt là 11 ; 20 ; 23.
Lời giải
Gọi số tự nhiên phải tìm là x.
- Từ giả thiết suy ra (x+19)  30 và (x+19)  39 và (x+19)  42 nên x+ 19 là bội chung của
30; 39 và 42.
- Tìm được BCNN (30; 39; 42) = 5460 suy ra (x + 19) = k.5460 ( k ∈ N ) .
- Vì x là số tự nhiên có 4 chữ số suy ra x ≤ 9999 suy ra (x+19) ≤ 10018
⇒ x + 19 = 5460 ⇒ x = 5441.
Bài 24.
Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, sao cho chia nó cho 8 thì dư 7 và chia nó cho 31 thì
dư 28 .
Lời giải
Gọi số cần tìm là a ( a ∈ N,100 ≤ a ≤ 999 )
Vì a chia cho 8 thì dư 7 và chia cho 31 thì dư 28 nên:
a − 7  8 a − 7 + 88 a + 18 a + 1 + 648 a + 658
 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
a − 28 31 a − 28 + 31 31 a + 3 31 a + 3 + 62 31 a + 65 31

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
139
Website:tailieumontoan.com
Vì (8, 31) = 1 nên a + 65  (8.31) hay a + 65  248 ⇔ a = 248k – 65 (k ∈ N*). Vì a là số
có 3 chữ số lớn nhất nên k = 4, khi đó a = 248.4 – 65 = 927.
Vậy số cần tìm là 927
Bài 25.
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1và chia cho 19 dư
11.
Lời giải
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1và chia cho 19 dư
11.
Gọi số cần tìm là a ta có: (a-6)  11 ; (a-1)  4 ; (a-11)  19.
(a-6 +33)  11 ; (a-1 + 28)  4 ; (a-11 +38 )  19.
(a +27)  11 ; (a +27)  4 ; (a +27)  19.
Do 4 ; 11 ; 19 là 3 số nguyên tôt cùng nhau,
nên a +27 nhỏ nhất là BCNN (4 ;11 ; 19 ) .
Từ đó tìm được : a = 809
Bài 26.
Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN(a,b)=300; ƯCLN(a,b)=15 và a+15=b.
Lời giải
Từ dữ liệu đề bài cho, ta có :
+ Vì ƯCLN(a, b) = 15, nên ắt tồn tại các số tự nhiên m và n khác 0, sao cho:
a = 15m; b = 15n (1)
và ƯCLN(m, n) = 1 (2)
+ Vì BCNN(a, b) = 300, nên theo trên, ta suy ra :
⇒ BCNN (15m; 15n ) =
300 =
15.20
⇒ BCNN ( m; n ) =
20 (3)
+ Vì a + 15 = b, nên theo trên, ta suy ra :
15n ⇒ 15.( m +=
⇒ 15m + 15 = 1) 15n ⇒ m=
+1 n (4)
Trong các trường hợp thoả mãn các điều kiện (2) và (3), thì chỉ có trường hợp :
m = 4, n = 5 là thoả mãn điều kiện (4).
Vậy với m = 4, n = 5, ta được các số phải tìm là : a = 15 . 4 = 60; b = 15 . 5 = 75
Bài 27 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các cặp số tự nhiên thỏa mãn: Tổng của chúng bằng 240 và UCLN của chúng là 12
Lời giải
Gọi số phải tìm là a, b . Giả sử a ≤ b
UCLN ( a, b) = 12 , ta =
có: a 12a
= 1, b 12b1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
140
Website:tailieumontoan.com
Trong đó UCLN ( a1 , b1 ) = 1
Ta có: a + b= 240= 12. ( a1 + b1 ) ⇒ a1 + b1= 20
Kết hợp với UCLN(a1 , b1 ) = 1 ta có:
a1 1 3 7 9
b1 19 17 13 11
Thay vào ta tính được
A 12 36 84 108
B 228 204 156 132
Bài 28 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a) Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 504 và UCLN của chúng bằng 42
b) Tìm a ∈  để a + 1 là bội của a − 1
Lời giải
a) Gọi a, b là hai số cần tìm, a, b ∈ *, a > b, a= 42a ', b= 42b ' ( a ', b '=
) 14
Vì a > b ⇒ a ' > b '
a + b= 504 ⇒ a '+ b =' 12 có các cặp thỏa mãn là (11;1) ; ( 7;5 )
⇒ ( a, b ) ∈ {( 462; 42 ) ; ( 294; 210 )}
n +1 2
b) Để a + 1 là bội của a − 1 nên thì = 1+ là số nguyên khi
n −1 n −1
a − 1 ∈ U(2) = {−1;1; 2} ⇒ a = {0; 2;3}
Bài 29 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho S = 1 − 3 + 32 − 33 + ..... + 398 − 399
Chứng minh rằng S là bội của −20
Lời giải
Tổng S có 100 số hạng chia thành 25 nhóm, mỗi nhóm 4 số hạng
S = 1 − 3 + 32 − 33 + ...... + 398 − 399
= (1 + 3 + 32 − 33 ) + ( 34 − 35 + 36 − 37 ) + ..... + ( 396 − 397 + 398 − 399 )
=( −20 ) + 34. ( −20 ) + ...... + 396. ( −20 ) ⇒ S − 20
Bài 30 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho 2 dãy số tự nhiên 1, 2,3,.....,50
a) Tìm hai số thuộc dãy trên sao cho UCLN của chúng đạt giá trị lớn nhất
b) Tìm hai số thuộc dãy trên sao cho BCNN của chúng đạt giá trị lớn nhất
Lời giải
Gọi a và b là hai số bất kỳ thuộc dãy 1, 2,3,......50. Giả sử a > b
a) Gọi d thuộc ƯC(a,b) thì a − b  d ta sẽ chứng minh d ≤ 25, thật vậy, giả sử d > 25 thì b > 25
ta có: a ≤ 50 mà b > 25 ⇒ 0 < a − b < 25 , không thể xảy ra
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
141
Website:tailieumontoan.com
a = 50
a − b  d;d =
25 ⇒ 
b = 25
b) BCNN(a, b) ≤ a.b ≤ 50.49 =
2450
Vậy hai số có BCNN đạt giá trị lớn nhất là 50 và 49.
Bài 31. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm một số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3 dư 2, cho 4 dư 3, cho 5 dư 4,
và cho 10 dư 9
Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là a ( a > 0, a ∈  )
Theo bài ra ta có:
a chia 3 dư 2 ⇒ a − 2 3
a chia 4 dư 3 ⇒ a − 3 4
a chia 5 dư 4 ⇒ a − 4 5
a chia 10 dư 9 ⇒ a − 910
⇒ a + 1 = BCNN(3, 4,5,10) = 60 ⇒ a = 59
Bài 32. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 25; 28;35 thì được các số dư
lần lượt là 5;8;15
Lời giải
Gọi số tự nhiên phải tìm là x
Từ giả thiết suy ra ( x + 20 ) 25 và ( x + 20 ) 28 và ( x + 20 ) 35
⇒ x + 20 ∈ BC ( 25; 28;35 )
Tìm được BCNN ( 25; 28;35 )= 700 ⇒ x + 20= 700.k ( k ∈  )
Vì x ∈  * và x có ba chữ số suy ra x ≤ 999 ⇒ x + 20 ≤ 1019 ⇒ k =
1
⇒ x + 20= 700 ⇒ x= 680
Bài 33 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Học sinh khối 6 khi xếp hàn; nếu xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều dư 3 học sinh. Nhưng
khi xếp hàng 11 thì vừa đủ. Biết số học sinh khối 6 chưa đến 400 học sinh. Tính số học sinh
khối 6
Lời giải
Gọi số học sinh khối 6 là a ( 3 < a < 400 )
Vì xếp hàng 10,12,15 đều dư 3 ⇒ ( a − 3)10;12;15 ⇒ a − 3 ∈ BC (10;12;15 ) ta có
BCNN(10;12;15) = 60
⇒ a − 3 ∈ {60;120;180; 240;300;360; 420;.....}
⇒ a ∈ {63;123;183; 243;303;363; 423;.....} , a 11, a < 400 ⇒ a =363
Vậy số học sinh khối 6 là 363 em

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
142
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (10) - SỐ NGUYÊN

Dạng 1. Tìm x thông thường (kết hợp ngoặc, các phép toán và tính chât)
A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1. Tìm x, biết:
a ) (19 x + 2.52 ) :14 = (13 − 8 ) − 42 b) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + .... + ( x + 30 ) = 1240
2

c)11 − ( −53 + x ) =97 d ) − ( x + 84 ) + 213 =−16


Bài 2. Tìm x, biết:
 2 1 1 3
a) 149 − ( 35 : x + 3) .17 =
13  x −  :1 + =
b)  3 3 2 2
2 10  131313 131313 131313 131313 
Bài 3. Tìm x biết: x − 70 :  + + + =−5
3 11  151515 353535 636363 999999 
Bài 4. Tìm x biết:
 5 4  3 19 3  1 1
 27 − 26  + −  +
 19 13  4 59 118 
= 13.16 14.17
3  27 1
+
1
+
1
 + x .
4  33 13.15 14.16 15.17
Bài 5. (Đề HSG 6 huyện ? năm 2016-2017)
Tìm x biết : ( 3 x − 54 ) .8 : 4 =
18

Bài 6. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Tìm số nguyên x, biết: 2016 :  25 – ( 3 x + 2 )  = 32.7         

Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-20202012)


Tìm x biết
a. (x - 15) : 5 + 22 = 24
 1 1 5 5
b.  x −  : + =
9
 2 3 7 7
Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
 −5  −24 −5
3

Tìm các số nguyên x biết:   < x < .


 3  35 6
Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020
Bài 10. Tìm x biết
2 4 5
+ −
 1 3  5 9 11
x :9 −  =
 2 2  8 + 16 − 20
5 9 11

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
143
Website:tailieumontoan.com
Bài 11. Tìm x, biết;
a) 4 – 2(x + 1) = 2 b) 52x −3 − 3.52 =
52.2
Bài 12. Tìm x biết:
3x −1
a. (19x + 2.52 ) :14 = (13 − 8) 2 − 42. b. ( + 1) : (-4) = .
7 28
Bài 13. Tìm số nguyên x, biết: 2016 : [25 – (3x + 2)] = 32.7
Bài 14. Tìm x là số tự nhiên, biết:
2 2
0, 4 + −
1 3 9 11 x +1 8
a) x : ( 9 - ) = b) =
2 2 8
1, 6 + −
8 2 x +1
9 11
c) 52x - 3 – 2.52 = 52.3
Bài 15 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết: 4 − 2 ( x + 1) =
2
Bài 16. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết:
1 7 4 5
=
a)x + = b)x − c) ( x − 32 ) .45 0
=
5 25 9 11
Bài 17 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
2 10  131313 131313 131313 131313 
Tìm x ∈  biết: x − 70 :  + + + =−5
3 11  151515 353535 636363 999999 
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1. Tìm x, biết:
a ) (19 x + 2.52 ) :14 = (13 − 8 ) − 42 b) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + .... + ( x + 30 ) = 1240
2

c)11 − ( −53 + x ) =97 d ) − ( x + 84 ) + 213 =−16


Lời giải

a ) (19 x + 2.52 ) :14 = (13 − 8 ) − 42 c)11 − ( −53 + x ) =97


2

⇒ x =11 − 97 − ( −53) =−33


=
⇒x {14. (13 − 8) − 4  − 2.5 =
2 2
} :19 2
4
d ) − ( x + 84 ) + 213 =
−16
b) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + .... + ( x + 30 ) =
1240
⇒ − ( x + 84 ) = −16 − 213
⇒ ( x + x + x + ... + x ) + (1 + 2 + .... + 30 ) =
1240
   ⇒ − ( x + 84 ) = −229
31.. so...hang .. x

⇒ 31x = 1240 − 31.15 ⇒ x + 84 =229


775 ⇒ x= 229 − 84= 145
⇒ x= = 25
31

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
144
Website:tailieumontoan.com
Bài 2. Tìm x, biết:
 2 1 1 3
a) 149 − ( 35 : x + 3) .17 =
13  x −  :1 + =
b)  3 3 2 2
Lời giải
a) 149 − ( 35 : x + 3) .17= 13 ⇒ x= 7

 2 1 1 3  2 1
b)  x −  :1 + = ⇒  x −  :1 =1 ⇒ x =2
 3 3 2 2  3 3
2 10  131313 131313 131313 131313 
Bài 3. .Tìm x biết: x − 70 :  + + + =−5
3 11  151515 353535 636363 999999 
Lời giải
2 10  131313 131313 131313 131313 
x − 70 :  + + + =−5
3 11  151515 353535 636363 999999 
2 780  13 13 13 13 
⇒ x− : + + +  = −5
3 11  15 35 63 99 
2 780 13  2 2 2 2 
⇒ x− :  . + + +  = −5
3 11  2  3.5 5.7 7.9 9.11  
2 780 13  1 1  
⇒ x− : . −  = −5
3 11  2  3 11  
2 2
⇒ x − 45 =−5 ⇔ x =40 ⇒ x =60
3 3
Bài 4. Tìm x biết:
 5 4  3 19 3  1 1
 27 − 26  + −  +
 19 13  4 59 118 
= 13.16 14.17
3  27 1
+
1
+
1
 + x  .
4  33 13.15 14.16 15.17
Lời giải
Tử số vế trái =1
1 1 11 1 1 1
Tử số vế phải: + = . − + − 
13.16 14.17 3  13 16 14 17 
11 1 1 1
=
Mẫu số vế phải: . − + − 
2  13 16 14 17 
Bài 5. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết :
( 3 x − 54 ) .8 : 4 =
18

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
145
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
( 3 x − 54 ) .8 : 4 =18 ⇔ ( 3 x − 54 ) .8 =72
⇔ 3 x − 54 = 9
⇔ 3x = 63
⇔x= 21

Vậy x = 21
Bài 6. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số nguyên x, biết:
2016 :  25 – ( 3x + 2 )  =
32.7   

Lời giải
2016 :  25 – ( 3 x + 2 )  = 32.7   
⇔ x = −3
Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết
a. (x - 15) : 5 + 22 = 24
 1 1 5 5
b.  x −  : + =
9
 2 3 7 7
Lời giải
7
a. x= 25 b. x =
2
Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
 −5  −24 −5
3

Tìm các số nguyên x biết:   < x < .


 3  35 6
Lời giải
Ta có:
125 4
− <x<
27 7
⇒ x ∈ {−3; −2; −1;0}
Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
2 10  131313 131313 131313 131313 
Tìm x biết: .x − 70 :  + + +  = −5
3 11  151515 353535 636363 999999 
Lời giải
Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
146
Website:tailieumontoan.com
2 10  131313 131313 131313 131313 
.x − 70 :  + + +  = −5
3 11  151515 353535 636363 999999 
2 780  13 13 13 13 
⇔ x− : + + +  = −5
3 11  15 35 63 99 
2 780 13  2 2 2 2 
⇔ x− :  + + +  = −5
3 11  2  3.5 5.7 7.9 9.11  
2 780 13  1 1  
⇔ x− :  −  = −5
3 11  2  3 11  
2 780  13 8 
⇔ x− : .  = −5
3 11  2 33 
2
⇔ x − 45 =−5
3
2
⇔ x= 40
3
⇔x= 60
1 2 3  27 3 13
⇒ = ⇒  + x . = ⇒ x =
3  27 3 4  33 2 12
 + x .
4  33
Bài 10. Tìm x biết
2 4 5
+ −
 1 3  5 9 11
x :9 −  =
 2 2  8 + 16 − 20
5 9 11
Lời giải

Ta có
2 4 5 2 4 5
+ − + −
 1 3  5 9 11 x 5 9 11
x :=9 −  = ⇒
 2 2 8 16
+ −
20 8  2 4 5
4 + − 
5 9 11  5 9 11 
x 1
⇒ =
8 4
Bài 11. Tìm x, biết;
a) 4 – 2(x + 1) = 2
b) 52x −3 − 3.52 =
52.2
Lời giải
a) 4 – 2(x + 1) = 2
4 – 2x – 2 = 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
147
Website:tailieumontoan.com
x=0
2 x−3 − 3.52 =
52.2
b) 5
=
52 x−3 52.2 + 3.52

52 x−3 = 53
2x − 3 = 3
x=3
Bài 12. Tìm x biết:
3x −1
a. (19x + 2.52 ) :14 = (13 − 8) 2 − 42. b. ( + 1) : (-4) = .
7 28
Lời giải
a. Ta có:

(19x + 2.5 ) :14 = (13 − 8)


2 2
− 42

=
⇒x {14. (13 − 8) − 4  − 2.5 } :19
2 2 2

⇒x=4
b. Ta có:
3x −1
( + 1) : (-4) =
7 28
3x 1
⇒ = −1
7 7
⇒ 3 x =−6 ⇒ x =−2
Bài 13. Tìm số nguyên x, biết: 2016 : [25 – (3x + 2)] = 32.7
Lời giải
2016 : [25 – (3x + 2)] = 32.7
2016 : [25 – (3x + 2)] = 9.7
2016 : [25 – (3x + 2)] = 63
25 – (3x + 2) = 2016 : 63
25 – (3x + 2) = 32
3x + 2 = 25 – 32
3x + 2 =–7
3x =–9
x =–3
Bài 14. Tìm x là số tự nhiên, biết:
2 2
0, 4 + −
1 3 9 11 x +1 8
a) x : ( 9 - ) = b) =
2 2 8 8
1, 6 + − 2 x +1
9 11

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
148
Website:tailieumontoan.com
c) 52x - 3 – 2.52 = 52.3
Lời giải
2 2 2 2
−0,4 + 0,4 + −
1 3 9 11 ⇒ x :8 = 7 11
a) x : ( 9 - ) =
2 2 8 8
1,6 + −  2 2
9 11
4  0,4 + − 
7 11  
1
⇒x : 8 = ⇒ x = 2 .Vậy x = 2
4
x +1 8
b) = ⇒ (x + 1) 2 = 16 = ( ± 4)2
2 x +1
*) x + 1 = 4 ⇒ x = 3
*) x + 1 = - 4 ⇒ x = - 5 .
Do x ∈ N nên x = 3.
c) 52x - 3 – 2.52 = 52.3 ⇒ 52x - 3 = 52.3 + 2.52
⇒ 52x - 3 = 52.5 ⇒ 52x - 3 = 53
⇒ 2x - 3 = 3 ⇒ 2x = 6 ⇒ x = 3. Vậy x = 3

Bài 15 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Tìm x biết: 4 − 2 ( x + 1) =
2
Lời giải
4 − 2 ( x + 1) = 2 ⇒ 4 − 2x − 2 = 2 ⇒ x = 0
Bài 16 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết:
1 7 4 5
=
a)x + = b)x − c) ( x − 32 ) .45 0
=
5 25 9 11
Lời giải
7 1 2 5 4 89
a)x = − = b)x = − = c)x = 32
25 5 25 11 9 99
Bài 17 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
2 10  131313 131313 131313 131313 
Tìm x ∈  biết: x − 70 :  + + + =−5
3 11  151515 353535 636363 999999 

Dạng 2. sử dụng tính chất lũy thừa


A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1. Tìm x biết
a ) 3.( 5 x − 1) − 2= 70 b) 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2= 960 − 2 x +3
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
149
Website:tailieumontoan.com

a) 2 + 2
x x +1
+ 2 x + 2 + ...... + 2 x +1005 = 22019 − 8 b)2 x.2 x +1.2 x + 2 = 10000...0
  :5
18

18 chu so 0

Bài 3. Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Tìm số tự nhiên x, biết: 5x.5x +1.5x + 2 = 1000...0
 : 2
18

Bài 4. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Tìm số tự nhiên x biết:
Bài 5. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết : ( 2 x − 15 ) =( 2 x − 15 )
5 3

Bài 6. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Tìm các số nguyên x biết.
(7 x − 11)3 =
(−3) 2 .15 + 208
Bài 7. Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x, biết a)32x 81
= b)52x −3 − 2.52 52.3
=
Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết: 52x −3 − 3.52 =
52.2
Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
2

Tìm x biết:  x −  − =
1 1
0
 3 4
Bài 10. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x :
=a)5x 125 =b)32x 81 c)52x −3 − 2.52 52.3
=
Bài 11. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên x biết:
 −5  −24 −5
3

a)   < x < .
 3  35 6
b) ( 7x − 11) =
( −3) .15 + 208
3 2

B. Lời giải bài minh họa.


Bài 1. Tìm x biết
a ) 3.( 5 x − 1) − 2= 70 b) 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2= 960 − 2 x +3
Lời giải
a ) 3.( 5 x − 1) − 2 =70
⇔ 3 ( 5 x − 1) = 70 + 2 ⇒ 3 ( 5 x − 1) = 72 ⇔ 5 x − 1 = 24 ⇔ 5 x = 25 = 52 ⇒ x = 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
150
Website:tailieumontoan.com

b)2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 = 960 − 2 x +3
⇔ 2 x (1 + 2 + 4 + 8 ) = 960 ⇔ 2 x.15 = 960 ⇒ 2 x = 64 = 26 ⇒ x = 6
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2 + 2
x x +1
+ 2 x + 2 + ...... + 2 x +1005 = 22019 − 8 b)2 x.2 x +1.2 x + 2 = 10000...0
  :5
18

18 chu so 0

Lời giải
a ) 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 + ...... + 2 x +1005= 22019 − 8 ⇔ 2 x.(1 + 2 + 22 + ..... + 22015=
) 22019 − 8
Xet :C =1 + 2 + 22 + ..... + 22015
⇒ 2C =2 + 22 + 23 + ..... + 22016 ⇒ 2C − C =C =22016 − 1
⇒ 2 x.( 22006 − 1=
) 22019 −=8 22019 − 2=3 23 ( 22016 − 1) ⇒ 2=x 23 ⇒ =x 3
b)2 x.2 x +1.2 x + 2 = 1000....0
  :5
18

18 chu so 0

2 x + x +1+ x + 2 = 1018 : 518 = 218 ⇒ 3 x + 3 = 18 ⇒ x = 5


Bài 3. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên x, biết: 5x.5x +1.5x + 2 = 1000...0
 : 2
18

Lời giải
Ta có: 5x.5x +1.5x + 2 = 1000...0
 : 2
18

18c/sô0

5x + x +1+ x + 2 = 1018 : 218


18
+3 1018  10 10 10 
=
53x =  . ... =  518
 2 2 2
18
2
Suy ra: 3x + 3 =
18
Giải ra x = 5
Bài 4. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên x biết:
Lời giải
Ta có :

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
151
Website:tailieumontoan.com
Bài 5. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết : ( 2 x − 15 ) =( 2 x − 15 )
5 3

Lời giải

Vậy x ∈ {5;7;8}
Bài 6. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên x biết.
(7 x − 11)3 =
(−3) 2 .15 + 208
Lời giải
Ta có:
(7 x − 11)3 =
(−3) 2 .15 + 208
(7 x − 11)3 = 9.15 + 208
(7 x − 11)3 =
73
⇒ 7 x − 11 =7
18
⇔ x = (không thỏa mãn)
7
Bài 7 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x, biết a)32x 81
= b)52x −3 − 2.52 52.3
=
Lời giải
a)32x = 81 ⇒ 32x = 34 ⇒ 2x = 4 ⇒ x = 2
b)52x −3 − 2.52 =
52.3 ⇔ 52x : 53 =
52.3 + 2.52 ⇔ 52x : 53 =
52.5
⇒ 52x : 53 = 53 ⇒ 52x = 56 ⇒ 2x = 6 ⇒ x = 3
Bài 8 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết: 52x −3 − 3.52 =
52.2
Lời giải
52x −3 − 3.52 = 52.2 ⇒ 52x −3 = 52.2 + 3.52
52x −3 = 53 ⇒ 2x − 3 = 3 ⇒ x = 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
152
Website:tailieumontoan.com
Bài 9 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
2

Tìm x biết:  x −  − =
1 1
0
 3 4
Lời giải
 1 1  5
2
= x− = x
 1  1 3 2 6
Từ giả thiết ta có:  x −  = ⇒  ⇒
 3 4 x − 1 =−
1  x =−1
 3 2  6
Bài 10 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x :
=a)5x 125 =b)32x 81 c)52x −3 − 2.52 52.3
=
Lời giải
a)5x = 125 ⇒ 5x = 53 ⇒ x = 3
b)32x = 81 ⇒ 32x = 34 ⇒ 2x = 4 ⇒ x = 2
c)52x −3 − 2.52 = 52.3 ⇒ 52x −3 = 52.3 + 2.52
⇒ 52x −3 = 53 ⇒ 2x − 3 = 3 ⇒ x = 3
Bài 11. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên x biết:
 −5  −24 −5
3

a)   < x < .
 3  35 6
b) ( 7x − 11) =
( −3) .15 + 208
3 2

Lời giải
125 4
a) − < x < ⇒ x ∈ {−3; −2; −1;0}
27 7
b) ( 7x − 11) =
( −3) .15 + 208 =
9.15 + 208 =
343 =
3 2
73
18
⇒ 7x − 11 = 7 ⇒ x = (ktm)
7
Dạng 3. liên quan đến ước, bội, chia hết
A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1.Tìm số tự nhiên x biết: x14, x30, x 45 và 600 < x < 1000
Bài 2. Tìm tất cả các chữ số x, y sao cho 2019xy chia hết cho cả 2,3 và 5
Bài 3.Tìm tất cả các cặp số tự nhiên ( x; y ) sao cho 34 x5 y chia hết cho 36

Bài 4. Tìm các chữ số x, y sao cho : C = x1995 y 55


Bài 5 . Tìm các chữ số x, y để A = x183 y chia cho 2;5;9 đều dư 1

Bài 6. Tìm các chữ số a, b sao cho số 7 a 4b chia hết cho 4 và chia hết cho 7

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
153
Website:tailieumontoan.com

Bài 7. Tìm các chữ số a, b sao cho số 2a3b chia hết cho 6 và chia hết cho 7.
Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x, y nguyên biết: x + y + xy = 40
Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm cặp số nguyên (x; y) biết: xy - 2x + 5y - 12 = 0
Bài 10. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số x, y nguyên biết: x.y +12 = x + y
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1. Tìm số tự nhiên x biết: x14, x30, x 45 và 600 < x < 1000
Lời giải
x14, x30, x 45 và 600 < x < 1000 x = 360
Bài 2. Tìm tất cả các chữ số x, y sao cho 2019xy chia hết cho cả 2,3 và 5
Lời giải
Ta có 2019 xy  2;5 ⇒ y =
0
Lại có 2019 x03 ⇒ ( 2 + 0 + 1 + 9 + x )3 ⇒ x ={0;3;6;9}
Vậy
( x; y ) ∈{( 0;0 ) ; ( 3;0 ) ; ( 6;0 ) ; ( 9;0 )}
Bài 3. Tìm tất cả các cặp số tự nhiên ( x; y ) sao cho 34 x5 y chia hết cho 36
Lời giải
Ta có 36 = 9.4 và ( 9,4 ) = 1

Vậy để 34 x5 y chia hết cho 36 thì 34 x5 y chia hết cho 4 và 9


34 x5 y chia hết cho 9 khi 3 + 4 + x + 5 + y9 ⇒ 12 + x + y9 (1)
y = 2
34 x5 y chia hết cho 4 khi 5 y  4 ⇒  Với y = 2 thay vào (1) ⇒ x =4
 y = 6

Bài 4. Tìm các chữ số x, y sao cho : C = x1995 y 55


Lời giải
Ta có: 55 = 5.11 mà ( 5;1) = 1

 x1995 y5 y =0⇒ x =7


Do đó C =x1995 y55 ⇔  ⇒
 x1995 y11  y = 5 ⇒ x =1

Bài 5 . Tìm các chữ số x, y để A = x183 y chia cho 2;5;9 đều dư 1


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
154
Website:tailieumontoan.com

Do A = x183 y chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1

Ta có: A = x1831chia cho 9 dư 1 ⇒ x18309 ⇒ ( x + 1 + 8 + 3 + 0 )9 ⇒ x =6


Vậy=
x 6;=
y 1
Bài 6. Tìm các chữ số a, b sao cho số 7 a 4b chia hết cho 4 và chia hết cho 7
Lời giải

7 a 4b 4 ⇒ 4b 4 ⇒ b ∈ {0;4;8}


7 a 4b 7 ⇒ a 4b 7 ⇒ ( 7040 + 100a + b ) 7 ⇒ 2a + b + 5 7
*b = 0 ⇒ ( 2a + 5 ) 7 ⇒ a ∈ {1;8}
*b = 4 ⇒ ( 2a + 9 ) 7 ⇒ a = 6
*b = 8 ⇒ ( 2a + 13) 7 ⇒ a = 4
Vậy số đó là: 7140;7840;7644;7448
Bài 7. Tìm các chữ số a, b sao cho số 2a3b chia hết cho 6 và chia hết cho 7.
Lời giải
2a3b 7, 6 ⇒ b ∈ {0;2;4;6;8}
2a3b3 ⇒ ( 2030 + 10a + b )3 ⇒ ( a + b + 2 )3 ⇒ a + b ∈ {1;4;7;10;13;16}
( 2030 + 10a + b )7 ⇒ ( 2a + b )7
b = 0 ⇒ 2a 7 ⇒ a + b ∈ {0;7} ⇒ a = 7
b = 2 ⇒ ( 2a + 2 ) 7 ⇒ a = 6 ⇒ a + b = 8(ktm)
b = 4 ⇒ ( 2a + 4 ) 7 ⇒ a = 5 ⇒ a + b = 9(ktm)
b = 6 ⇒ ( 2a + 6 ) 7 ⇒ a = 4 ⇒ a + b = 10
b = 8 ⇒ ( 2a + 8 ) 7 ⇒ a = 3 ⇒ a + b = 11(ktm)
Vậy=
a 7;=
b 0 hoặc=
a 4;=
b 6
Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x, y nguyên biết: x + y + xy = 40
Lời giải
(y+1)x + y + 1= 41
(x + 1)(y + 1) = 41
Mà x, y nguyên => x +1 và y + 1 là ước của 41
Vậy ( x, y ) ∈ {( 40;0 ) ; ( 0; 40 ) ; ( −2; −42 ) ; ( −42; −2 )}

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
155
Website:tailieumontoan.com
Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm cặp số nguyên (x; y) biết: xy - 2x + 5y - 12 = 0
Lời giải
xy - 2x + 5y - 12 = 0
x(y - 2) + 5(y - 2) + 2 = 0
(x + 5) (y - 2) = 2
Vì x, y Z => x + 5; y - 2 Ư(2) = { 1; 2}
=> (x; y) = (-6; 0); (-4; 4); (-7; 1); (-3; 3)
Bài 10 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số x, y nguyên biết: x.y + 12 = x + y
Lời giải
Ta có

Vì x, y ∈  nên x − 1 ∈ ; y − 1 ∈ 
Do đó từ (1) ⇒ x − 1; y − 1 là các ước của -11
Các ước của -11 là -11; -1; 1; 11
+) Với x - 1 = - 11 thì y – 1 = 1 Suy ra x = - 10; y = 2 ( Thỏa mãn)
+) Với x -1 = - 1 thì y – 1 = 11 Suy ra x = 0; y = 12 ( Thỏa mãn)
+) Với x – 1 = 1 thì y – 1 = - 11 Suy ra x = 2; y = - 10 ( Thỏa mãn)
+) Với x – 1 = 11 thì y – 1 = -1 Suy ra x = 12; y = 0 ( Thỏa mãn)
Vậy

Dạng 4: tìm x, y nguyên, tự nhiên


A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1. Tìm số x, y nguyên biết xy + x − y =4
Bài 2. Tìm x, y nguyên biết: x + y + xy =40
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, y biết: ( 2 x + 1)( y − 3) =
12
Bài 4. Tìm số x, y nguyên biết xy + 12 =x + y
Bài 5. Tìm các số tự nhiên x, y biết: ( x − 3)( y + 1) =
7
Bài 6. Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn 2 x + 3 y =
14

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
156
Website:tailieumontoan.com
Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên x,y biết: (2x + 1)(y - 3) = 12
Bài 8. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn : 2x + 3y = 14
Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
x 3 1
Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: − =
9 y 18
Bài 10. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
5 y 1
Tìm số nguyên x, y biết: − =
x 3 6
Bài 11 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên x, y sao cho: xy – 2x - y = -6.
Bài 12. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho phép toán (*) xác định bởi a * b = ab + a + b .
Tìm số nguyên x, y thỏa mãn: x*
Bài 13. Tìm x, y, z biết: x- y = 2011 ; y-z = -2012 ; z+x = 2013
Bài 14. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn điều kiện x ( y + 2) − y =
3
Bài 15. Tìm các cặp số tự nhiên x , y sao cho : (2x + 1)( y – 5) = 12
Bài 16. Tìm x, y nguyên biết : 2x (3y – 2) + (3y – 2) = -55
Bài 17. Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: xy – 2x + y + 1 = 0
Bài 18. Tìm các cặp số nguyên (x; y) biết : (x+2) (y-3) =5
Bài 19. a) Tìm số nguyên x và y, biết : xy - x + 2y = 3.
b) Tìm các số tự nhiên x, y biết: 2x + 1 . 3y = 12x
Bài 20 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn: ( x − 2 ) . ( y − 3) =−4
2

Bài 21. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Tìm các số nguyên x, y sao cho: ( x + 1)( xy − 1) =
3
Bài 22. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x, y ∈  biết 2 x + 624 =
5y
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1. Tìm số x, y nguyên biết xy + x − y =4
Lời giải
xy + x − y =4 ⇒ x ( y + 1) − ( y + 1) =3 ⇒ ( x − 1)( y + 1) =3 =1.3. =3.1 =−1. − 3 =−3. − 1
( x; y )
Thử các trường hợp ⇒= {( 2;2 ) ; ( 0; −4 ) ; ( 4;0 ) ; ( −2; −2 )}

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
157
Website:tailieumontoan.com
Bài 2. Tìm x, y nguyên biết: x + y + xy =40
Lời giải
( y + 1) x + y + 1 =41 ⇔ ( x + 1)( y + 1) =41 =1.41 =41.1 =−1.( −41) =−41.( −1)
Sau khi lập bảng ta thu được: ( x; y ) ∈ {( 40;0 ) ; ( 0;40 ) ; ( −2; −42 ) ; ( −42; −2 )}

Bài 3. Tìm số tự nhiên x, y biết: ( 2 x + 1)( y − 3) = 12


( 2 x + 1)( y − 3) = 12 = 1.12 = 3.4 (do 2 x + 1 lẻ)
2 x + 1 = 1 ⇒ x = 0 ⇒ y = 15
2x + 1 = 3 ⇒ x = 1 ⇒ y = 4
Bài 4. Tìm số x, y nguyên biết xy + 12 =x + y
Lời giải
Ta có: xy + 12 =x + y ⇒ xy − x − y + 12 =0
⇒ x ( y − 1) − y + 12 =0 ⇒ x ( y − 1) − ( y − 1) + 11 =0
⇒ ( x − 1)( y − 1) =−11 (1)
Vì x, y ∈  nên x − 1∈ ; y − 1∈ 
Do đó từ (1) ⇒ x − 1; y − 1∈U (11) = {±1; ±11}

Vậy ( x; y ) ∈ {( −10;2 ) ; ( 0;12 ) ; ( 2; −10 ) ; (12;0 )}


Bài 5. Tìm các số tự nhiên x, y biết: ( x − 3)( y + 1) =
7
Lời giải
Vì ( x − 3)( y + 1) =7 =1.7 =7.1 =−
( 1).( −7 ) =−
( 7 ).( −1) ta có:
 x=−3 1 = x 4  x=−3 7 =  x 10
* ⇒ * ⇒
=y +1 7 = y 6 =y +1 1 = y 0
 x − 3 =−1  x =2  x − 3 =−7  x =−4
* ⇒ * ⇒
 y + 1 =−7  y =−8  y + 1 =−1  y =−2
Vì x; y là các số tự nhiên nên các cặp ( x; y ) = ( 4;6 ) ; (10;0 )
Bài 6. Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn 2 x + 3 y =
14
Lời giải
Xét 2 x + 5 y =
14 (1) Ta có: 14 2;2 x 2 ⇒ 5 y 2 ⇒ y 2
5 y < 14 ⇒ y < 14 : 5 ⇒ y ≤ 2 , ,mà y chẵn nên y = 2 Thay vào (1) ⇒ x =2
Vậy= x 2;=y 2
Bài 7. Tìm x, y, z biết: x- y = 2011 ; y-z = -2012 ; z+x = 2013
Lời giải
Từ đề bài ta có:
(x-y)+(y-z)+(z+x) = 2011+(-2012)+2013
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
158
Website:tailieumontoan.com
⇒ 2x = 2012 ⇒ x = 1006
Vì x- y = 2011 ⇒ y = x - 2011 = 1006 - 2011 = -1005
Vì x+z = 2013 ⇒ z = 2013 - x = 2013 - 1006 = 1007
Vậy: x = 1006 ; y = -1005 ; z = 1007
Bài 8. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn điều kiện x ( y + 2) − y =
3
Lời giải
Ta có: x ( y + 2 ) − y =3 ⇒ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =1
⇒ ( x − 1)( y + 2 ) =
1 (1)
Vì x, y là các số nguyên nên x -1, y + 2 cũng là các số nguyên
Từ (1) suy ra x -1 và y+2 là ước của 1.
Với x - 1=1 và y + 2 =1. Suy ra x=2 và y=-1
Với x-1=-1 và y+2=-1.suy ra x=0 và y=-3
Vậy (x,y)=(2,-1); (0,-3)
y+3 1
Có thể làm: Từ x(y + 2) – y = 3 ⇒ x = y + 2 = 1 + y + 2

Vì x, y nguyên nên y + 2 ∈ Ư (1) = ± 1 ⇒ y = – 1 ; – 3


Vậy (x, y) = (2 ; - 1) ; (0 ; -3)
Bài 9. Tìm các cặp số tự nhiên x , y sao cho : (2x + 1)( y – 5) = 12
Lời giải
(2x+ 1); (y - 5) là các ước của 12
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12 }
Vì 2x + 1 là lẻ nên :
2x + 1= 1 ⇒ x = 0 , y =17
2x + 1= 3 ⇒ x = 1 , y = 9
Vậy với x = 0 thì y = 17 ; Với x = 1 thì y = 9
Bài 10. Tìm x, y nguyên biết : 2x (3y – 2) + (3y – 2) = -55
Lời giải
Tìm x, y nguyên biết : 2x (3y – 2) + (3y – 2) = -55
=>(3y – 1)(2x + 1) = -55
−55
=> 2 x + 1 = (1)
3y − 2
Để x nguyên thì 3y – 2 ∈ Ư(-55) = {1;5;11;55; −1; −5; −11; −55}
+) 3y – 2 = 1 => 3y = 3 => y = 1, thay vào (1) => x = 28
7
+) 3y – 2 = 5 => 3y = 7 => y = (Loại)
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
159
Website:tailieumontoan.com
13
+) 3y – 2 = 11 => 3y = 13 => y = (Loại)
3
+) 3y – 2 = 55 => 3y = 57 => y = 19 , thay vào (1) => x = -1
1
+) 3y – 2 = - 1 => 3y = 1 => y = (Loại)
3
+) 3y – 2 = -5 => 3y = -3 => y = -1, thay vào (1) => x = 5
+) 3y – 2 = -11 => 3y = -9 => y = -3 , thay vào (1) => x = 2
−53
+) 3y – 2 = -55 => 3y = -53 => y = (Loại)
3
Vậy ta có 4 cặp số x, y nguyên thoả mãn là
(x ; y ) = (28 ; 1) , (-1 ; 19) , (5 ; -1), (2 ; -3)
Bài 11. Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: xy – 2x + y + 1 = 0
Lời giải
Ta có: xy – 2x + y + 1 = 0
⇔ x(y – 2) + (y – 2) + 1 = – 2
⇔ (x + 1)(y – 2) = – 3 = 1. (– 3) = ( – 3).1
Ta có bảng sau:
x+1 1 –3
y–2 –3 1
x 0 –4
y –1 3
Bài 12. Tìm các cặp số nguyên (x; y) biết : (x+2) (y-3) =5
Lời giải
Lập bảng
x+2 1 5 -5 -1
y-3 5 1 -1 -5
X -1 3 -7 -3
Y 8 4 2 -2
từ đó ta có (x;y) = (-1;8) ; (3;4) ; (-7;2) ; (-3;-2)
Bài 13.
a) Tìm số nguyên x và y, biết : xy - x + 2y = 3.
b) Tìm các số tự nhiên x, y biết: 2x + 1 . 3y = 12x
Lời giải
a) Tìm số nguyên x và y, biết : xy - x + 2y = 3.
xy - x + 2y = 3 ⇒ ( xy – x) + (2y – 2) = 1
⇒ x( y – 1) + 2( y – 1) = 1 ⇒ (y – 1)( x + 2) = 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
160
Website:tailieumontoan.com

=
y −1 1 = y 2
*)  ⇒
x + 2 =1  x =−1
 y − 1 =−1  y =0
*)  ⇒
 x + 2 =−1  x =−3
Vậy x = - 1 ; y = 2 hoặc x = -3 ; y = 0
b) 2x + 1 . 3y = 12x ⇒ 2x + 1 . 3y = (4.3)x = 22x.3x
22 x 3 y
⇒ x +1
= x ⇒ 2 x −1 =3 y − x
2 3
Nhận thấy : ( 2, 3) = 1 ⇒ x – 1 = y - x = 0 ⇒ x = y = 1
Bài 14 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên x,y biết: (2x + 1)(y - 3) = 12
Lời giải
Ta có:
(2x+1)(y-3)= 12
Với ⇒ 2x+1 là số lẻ.
Ta có: 12 =1.12=3.4
2x+1=1⇒ 2x=0⇒ x=0; y-3=12 ⇒ y=15
2x+1=3⇒ 2x=2⇒ x=1; y-3=1 ⇒ y = 4
Vậy x = 0 và y =1 hoặc x =1 và y = 4
Bài 15 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn : 2x + 3y = 14
Lời giải
Xét 2x + 5y = 14
Ta có:
Do (5,2) =1 nên
Ta có 3y < 14 ⇒ y < 14 :5 ⇒
Mà y là số nguyên dương và nên y = 2
ta có 2x+5.2 =14⇒ 2x = 4⇒ x = 2
Bài 16 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
x 3 1
Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: − =
9 y 18
Lời giải
x 3 1 3 x 1 2x − 1
Từ − = ta có: = − = (x,y ∈ N)
9 y 18 y 9 18 18

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
161
Website:tailieumontoan.com

Suy ra: y(2x-1) = 54 do đó y ∈ Ư(54) = {1; 2; 3; 6; 9;18; 27; 54} , vì 54 là số chẵn mà 2x-1 là số lẻ
nên y là ước chẵn của 54. Vậy y ∈ {2;6;18;54}
Ta có bảng sau:

y 2 6 18 54

2x-1 27 9 3 1

x 14 5 2 1

Vậy (x;y) ∈ {(14;2); (5;6); (2;18); (1;54)}


Bài 17 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
5 y 1
Tìm số nguyên x, y biết: − =
x 3 6
Lời giải
5 1 y
Ta có: = +
x 6 3
5 1+ 2 y
=
x 6
x(1+2y) =5.6 =30 (4)
=> x, 1+2y ∈ Ư(30) (1)
M à Ư(30) = {-30; -15; -10; -6; -5; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 } (2)
Mặt khác 1-2y là số lẻ (3)
Từ (1, (2), (3), (4) ta có bảng sau:
1+2y -15 -5 -3 -1 1 3 5 15
x -2 -6 -10 -30 30 10 6 2
y -8 -3 -2 -1 0 1 2 7

Vậy các cặp số nguyên (x,y) cần tìm là: (-2;8), (-6;-3), (-10;2) ;
(-30;-1) ; (30;0) ; (10;1) ; (6;2) ; (2;7) ;
Bài 18 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên x, y sao cho: xy – 2x - y = -6.
Lời giải
xy – 2x - y = -6 ⇔(x – 1)( y - 2) = -4. Với x, y là số nguyên, ta có bảng:

x-1 -1 1 -2 2 -4 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
162
Website:tailieumontoan.com

y-2 4 -4 2 -2 1 -1
x 0 2 -1 3 -3 5
y 6 -2 4 0 3 1

Vậy các số x, y thỏa mãn là: ( x,y) ∈{( 0;6); (2;-2); (-1;4)…}
Bài 19. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho phép toán (*) xác định bởi a * b = ab + a + b .
Tìm số nguyên x, y thỏa mãn: x*y = 3*x + y*1
Lời giải
Ta có: x*y = 3*x + y*1
xy + x + y = 3x + 3 + x + y + y + 1
xy – 3x – y = 4 hay (x – 1)(y – 3) = 7
Lập luận và tính được các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là:
(2; 10); (0; -4); (8; 4); (-6; 2).
Bài 20 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn: ( x − 2 ) . ( y − 3) =−4
2

Lời giải
Do −4= 12. ( −4 )= 22. ( −1) nên có các trường hợp sau:
  x=−2 1 = x 3
 ⇒
( x − 2 ) =
2
1  y = −1 y =−1
a.  ⇒
 y − 3 =−4   x − 2 =−1  x =1
 ⇒
  y = −1 y =−1
  x= −2 2 = x 4
  ⇒ 
( x − 2 )2 =
=22  y 2= y 2
b.  ⇒
 y − 3 =−1   x − 2 =−2  x =0
 ⇒
=   y 2= y 2
Bài 21. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên x, y sao cho: ( x + 1)( xy − 1) =
3
Lời giải

Vì ( x + 1)( xy − 1)= 3, x ∈ , y ∈  ⇒ x + 1 ∈ , xy − 1 ∈ 
Do đó, x + 1 ∈ U(3) = {±1; ±3}
Ta có:
x +1 1 -1 3 -3
xy − 1 3 -3 1 -3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
163
Website:tailieumontoan.com

x 0 -2 2 -4
y ktm 1 1 0
Vậy các cặp ( x; y ) thỏa mãn là: ( −2;1) ; ( 2;1) ; ( −4;0 )
Bài 22. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x, y ∈  biết 2 x + 624 =
5y
Lời giải
Nếu x = 0 thì 5y = 20 + 624 = 625 = 54 ⇒ y = 4
Nếu x ≠ 0 thì vế trái là số chẵn, vế phải là số lẻ với mọi x, y ∈  : vô lý
Vậy=
x 0,=
y 4
Dạng 5: sử dụng công thức tính tổng, dãy số, sử dụng phương pháp chặn
A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1. Tìm x biết:
a ) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ..... + ( x + 30 ) =
620
b)2 + 4 + 6 + 8 + .... + 2 x =210
c)1 + 3 + 5 + 7 + 9 + ..... + ( 2 x − 1) =225
d) 1 + 5 + 9 + 13 + 17 + ...... + x =501501
Bài 2. Tìm x biết:
x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + .... + ( x + 30 ) =
1240
Bài 3. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 16
Tìm x biết: + + + + + =
12 20 30 42 56 72 9
Bài 4. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết : x + (x + 1) + (x + 2) +…+ ( x + 2013) = 2035
Bài 5. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên x ,biết: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 +…+ (2x – 1) = 225
Bài 6. (Đề HSG 6 trường Phan Đình Phùng năm 2015-2016)
Tìm x biết:

Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020


Tìm số nguyên x, biết:

a)
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: xy – 2x + y + 1 = 0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
164
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 119
Bài 8. Tìm x biết: ( + + + ... + ).x =
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 7.8.9.10 720
Bài 9. Tìm x biết:
1 + 5 + 9 + 13 + 17 + ... + x =4950 .
x x x x x x x x x x 220
Bài 10. Tìm số nguyên x, biết: + + + + + + + + + =
6 10 15 21 28 36 45 55 66 78 39
Bài 11. Tìm số nguyên x, biết: (x + 5) + (x + 10) + (x + 15) + ... + (x + 60) =
450 .
1 1 1 1
Bài 12. Tìm x biết: x : + x : + x : + ... + x : =511
2 4 8 512
2 2 2 2 202
Bài 13. Tìm x, biết: + + + ... + =
40 88 154 x(x + 3) 1540
Bài 14. Tìm số tự nhiên x biết :
a) x + (x + 1) + (x + 2) +…+ (x + 2010) = 2029099
b) 2 + 4 + 6 + 8 +…+ 2x =210
Bài 15. Tìm y biết: (y + 1) + (y + 2) + (y + 3) + …+ (y + 50) = 1425.
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1. Tìm x biết:
a ) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ..... + ( x + 30 ) =
620
b)2 + 4 + 6 + 8 + .... + 2 x =210
c)1 + 3 + 5 + 7 + 9 + ..... + ( 2 x − 1) =225
d) 1 + 5 + 9 + 13 + 17 + ...... + x =501501
Lời giải.

a )31x +
(1 + 30 ).30 = 620 ⇒ 31x = 620 − 31.15 ⇒ 31x =155 ⇒ x = 5
2

b)
( 2 x + 2 ) x= 210 ⇒ ( x + 1) x= 210= 14.15 ⇒ x= 14
2
c) Với mọi x ∈  ta có 2 x − 1 là số lẻ
Đặt A =1 + 3 + 5 + 7 + 9 + .... + ( 2 x − 1) ⇒ A là tổng các số lẻ liện tiếp từ 1 đến 2 x − 1

Số số hạng của A là: ( 2 x − 1 − 1) : 2 =x (số hạng) ⇒ A


= ( 2 x − 1) + 1 .x : 2= x 2

Mà = 225 ⇒ x = 225= 15 ⇒ x = 15
2 2

d) Ta có: 5=2 + 3;9 =4 + 5;13 = 8 9 Do vậy x =a + ( a + 1)( a ∈  )


6 + 7;17 =+
Nên: 1 + 5 + 9 + 13 + 16 + ..... + x =1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + ..... + a + ( a + 1) =501501
Hay ( a + 1)( a + 1 + 1) : 2 =501501
( a + 1)( a =
+ 2) = 1001.1002 ⇒ =
1003002 x 1000 + (1000 + 1=
a 1000 ⇒ = ) 2001
Bài 2. Tìm x biết:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
165
Website:tailieumontoan.com

x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + .... + ( x + 30 ) =
1240

Lời giải.
x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + .... + ( x + 30 ) =
1240
⇒ ( x + x + x + ... + x ) + (1 + 2 + .... + 30 ) =
1240
  
31.. so...hang .. x

775
⇒ 31x= 1240 − 31.15 ⇒ x= = 25
31
Bài 3. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 16
Tìm x biết: + + + + + =
12 20 30 42 56 72 9
Lời giải
x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 16
+ + + + + =
12 20 30 42 56 72 9
 1 1 1 1 1 1  16
(x − 2)  + + + + + =
 12 20 30 42 56 72  9
 1 1 1 1 1 1  16
(x − 2)  + + + + + =
 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9  9
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  16
(x − 2)  − + − + − + − + − + −  =
3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9
 1 1  16
(x − 2)  −  =
3 9 9
2 16
(x − 2) =
9 9
2(x − 2) = 16
x−2= 8
x = 10
Vậy x = 10
Bài 4 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết : x + (x + 1) + (x + 2) +…+ ( x + 2013) = 2035
Lời giải
x + (x + 1) + (x + 2) +…+ ( x + 2013) = 2035147
2014x + (1+2+3+…+2013) = 2035147
2014x + 2027091 = 2035147
2014x = 8056
x =4
Bài 5. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số tự nhiên x ,biết: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 +…+ (2x – 1) = 225

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
166
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

Với mọi x ∈ N ta có 2x – 1 là số lẻ

Đặt
⇒ A là tổng của các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 2x – 1

Số số hạng của A là: (Số hạng)


Vậy
Bài 6. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm x biết:

Lời giải
Ta có

⇒ ⇒
⇒ -11.x = 22 ⇒ x = -2
Bài 7. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm số nguyên x, biết:
a)

b) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: xy – 2x + y + 1 = 0


Lời giải
a.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
167
Website:tailieumontoan.com

x = 11
b)Ta có:
xy – 2x + y + 1 = 0 x(y – 2) + (y – 2) + 1 = – 2 (x + 1)(y – 2) = – 3 = 1. (– 3) = ( 3).1
Ta có bảng sau:
x+1 1 –3
y–2 –3 1
x 0 –4
y –1 3
1 1 1 1 119
Bài 8. Tìm x biết: ( + + + ... + ).x =
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 7.8.9.10 720
Lời giải
1 1 1 1
Ta có: + + + ... +
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 7.8.9.10
1 1 1 1 1 1 1
= ( − + − + ... + − )
3 1.2.3 2.3.4 2.3.4 2.3.4 7.8.9 8.9.10
1 1 1 1 119
= ( − )= .
3 6 720 3 720
1 119 119
Nên từ (1) suy ra: . .x = =>x=3
3 720 720
Vậy x=3
Bài 9. Tìm x biết:
1 + 5 + 9 + 13 + 17 + ... + x =4950 .
Lời giải
Ta có: 5 = 2 + 3; 9 = 4 + 5; 13 = 6 + 7; 17=8+ 9...
Do vậy x = a + (a+1) (a ∈ N)
Nên 1 + 5 + 9 + 13 + 16 +...+ x = 1+2+3+4+5+6+7+...+a+(a+1) = 4950
Hay (a+1)(a+1+1): 2 = 4950
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
168
Website:tailieumontoan.com
(a+1)(a+2) = 9900 = 99.100
Suy ra: a = 98. Do đó: x = 98 + (98 + 1) = 197
x x x x x x x x x x 220
Bài 10. Tìm số nguyên x, biết: + + + + + + + + + =
6 10 15 21 28 36 45 55 66 78 39
Lời giải
x x x x x x x x x x 220
+ + + + + + + + + =
6 10 15 21 28 36 45 55 66 78 39
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  220
⇔ x + + + + + + + + +  =
 6 10 15 21 28 36 45 55 66 78  39
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  220
⇔ 2x  + + + + + + + + + =
 12 20 30 42 56 72 90 110 132 156  39
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  220
⇔ 2x  + + + + + + + + + =
 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 10.11 11.12 12.13  39
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  220
⇔ 2x  − + − + − + − + − + − + − + − + − + −  =
 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 11 11 12 12 13  39
 1 1  220
⇔ 2x  −  =
 3 13  39
10 220
⇔ 2x. =
39 39
220 10
⇔ 2x = :
39 39
⇔ 2x = 22
⇔ x = 11
450 .
Bài 11. Tìm số nguyên x, biết: (x + 5) + (x + 10) + (x + 15) + ... + (x + 60) =
Lời giải
Ta có:
x  5  x  10  x  15  ...  x  60  450
 (x  x  ..  x)  5  10  15  ...  60  450

12soá x

5  60.12
 12.x   450
2
⇒ 12x + 390= 450 ⇒ x= 5 .
1 1 1 1
Bài 12. Tìm x biết: x : + x : + x : + ... + x : =
511
2 4 8 512
Lời giải
x( 2+ 22 + 23 +24+....29)= 511
tính được 2+ 22 + 23 +24+....29=210 -2 =1022 từ đó tính được x = 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
169
Website:tailieumontoan.com
2 2 2 2 202
Bài 13. Tìm , biết: + + + ... + =
40 88 154 x(x + 3) 1540
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2 202
+ + + ... + =
40 88 154 x( x + 3) 1540
1 1 1 1 101
2.( + + + ... + )=2.
5.8 8.11 11.14 x( x + 3) 1540
1 1 1 1 101
Suy ra: + + + ... + )=
5.8 8.11 11.14 x( x + 3) 1540
3 3 3 3 303
⇒ + + + ... + )=
5.8 8.11 11.14 x( x + 3) 1540
Sử dụng phương pháp khử liên tiếp ta được
1 1 303
− = ⇒ x =305
5 x + 3 1540
Bài 14. Tìm số tự nhiên x biết :
a) x + (x + 1) + (x + 2) +…+ (x + 2010) = 2029099
b) 2 + 4 + 6 + 8 +…+ 2x =210
Lời giải
a) x + (x + 1) + (x + 2) + … + (x + 2010) = 2029099
⇒ 2011x + 1 + 2 + … + 2010 = 2029099
2010.2011
⇒ 2011x + = 2029099
2
2010.2011
⇒ 2011x = 2029099 -
2
 2010.2011 
⇒ x =  2029099 -  : 2011 = 4
 2 
b) 2 + 4 + 6 + 8 + … + 2x = 210
⇒ 2(1 + 2 + 3 + … + x) = 210
x( x + 1)
⇒2 = 210
2
⇒ x( x + 1) = 210
Giải được x = 14 (Do 210 = 2.3.5.7 = 14.15)
Bài 15. Tìm y biết: (y + 1) + (y + 2) + (y + 3) + …+ (y + 50) = 1425.
Lời giải
(y + 1) + (y + 2) + (y + 3) + …+ (y + 50)
= 50y + 1 + 2 + 3 + … + 50 = 1425
= 50y + 1275 = 1425

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
170
Website:tailieumontoan.com
Suy ra: 50y = 150
Do đó: y = 3
Dạng 6: Tìm x, y, liên quan đến gía trị tuyệt đối
A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1. Tìm x biết:
1 1 2
2x − + =
6 2 3
Bài 2. Tìm x biết:
Cho x + x + 1 + x + 2 + x + 3 =
6x
a) Chứng minh x ≥ 0
b) Tìm x ∈  thỏa mãn đẳng thức trên
Bài 3. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
1 2 7
Tìm x biết : − 2x + =
2 3 3
Bài 4. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên x biết
2 x − 7 = 20 + 5.(−3)
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1. Tìm x biết:
1 1 2
a) 2 x − + =
6 2 3
Lời giải
 1 1 1
 2x − = ⇒ x =
1 1 2 1 1 6 6 6
2x − + = ⇒ 2x − = ⇒ 
6 2 3 6 6  1 1
2 x − =− ⇒ x = 0
 6 6
Bài 2. Tìm x biết:
Cho x + x + 1 + x + 2 + x + 3 =
6x
a) Chứng minh x ≥ 0
b) Tìm x ∈  thỏa mãn đẳng thức trên
Lời giải
a) Vì x ≥ 0; x + 1 ≥ 0; x + 2 ≥ 0 ⇒ x + x + 1 + x + 2 + x + 3 ≥ 0
⇒ 6x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0
b) Vì x ≥ 0 ⇒ x + x + 1 + x + 2 + x + 3 = 6 x ⇔ x + x + 1 + x + 2 = 6 x
⇔ 3 x − 6 x =−3 ⇔ x =1(tm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
171
Website:tailieumontoan.com
Bài 3. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
1 2 7
Tìm x biết : − 2x + =
2 3 3
Lời giải
1 2 1 10
− 2x + = 4 ⇔ − 2x =
2 3 2 3
1 10 17 17
TH1: − 2x = ⇔ 2x =
− ⇔x= −
2 3 6 12
1 10 23 23
TH2: − 2 x =− ⇔ 2x = ⇔ x =
2 3 6 12
 17 23 
Vậy x ∈ − ; 
 12 12 
Bài 4. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm các số nguyên x biết
2 x − 7 = 20 + 5.(−3)
Lời giải
Ta có:
2 x − 7 = 20 + 5.(−3)
⇔ 2x − 7 =
5
 2x − 7 = 5
⇔
 2 x − 7 =−5
 2 x = 12
⇔
 2x = 2
x = 6
⇔
 x =1
Vậy x ∈ {1;6}

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
172
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (11)- Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, bất đẳng thức

A. Bài minh họa qua các đề thi.


Bài 1.
1 1 1 1
Chứng minh rằng: 2
+ 2 + 2 +...+ <1
2 3 4 1002
Bài 2.
1 1 1 1 1
Chứng minh rằng: 2
+ 2 + 2 + ... + 2
<
4 6 8 (2n) 4
Bài 3.
1 1 1 1
Cho A = + + + ... +
1+ 3 1+ 3 + 5 1+ 3 + 5 + 7 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2017
3
Chứng minh A <
4
Bài 4.
1 1 1 1 1
Cho A = 2
+ 2 + 2 + 2 +…+ 2 . Chứng minh rằng: A < 2.
1 2 3 4 50
Bài 5.
1 1 1 1
Chứng minh rằng: + + .... + >
100 1001 2000 2
Bài 6.
1 1 1 3 4
Cho tổng : S = + + ... + . Chứng minh: < S < .
31 32 60 5 5
Bài 7
Cho abc là số tự nhiên có ba chữ số
abc
=
Tìm giá trị lớn nhất của A + 1918
a+b+c
Bài 8 . (Đề HSG 6 huyện Thiệu Hóa năm 2015-2016)
ab
Tìm giá trị nhỏ nhất của phân số ( ab là số có 2 chữ số).
a+b
Bài 9. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho phân số:

Với giá trị nào của n thì phân số p có giá trị lớn nhất? tìm giá trị lớn nhất đó.
Bài 10. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
10 n − 3
Tìm số tự nhiên n để phân số B = đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó
4 n − 10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
173
Website:tailieumontoan.com
Bài 11. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a +1 b +1
Cho các số tự nhiên a, b (a, b ≠ 0) sao cho + có giá trị là số tự nhiên. Gọi d là ước
b a
chung lớn nhất của a và b. Chứng minh rằng: a + b ≥ d 2 .
Bài 12 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
1 1 1 1
Chứng minh rằng: 2
+ 2 + 2 + ...... + <1
2 3 4 1002
Bài 13 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho A =1 + 4 + 42 + 43 + .... + 499 ; B = 4100
B
Chứng minh rằng: A <
3
Bài 14. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm GTNN của hiệu giữa một số tự nhiên có hai chữ số với tổng các chữ số của nó
Bài 15. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
n +1
Cho phân=
số A (n ∈ )
n −3
Tìm n để A có giá trị lớn nhất
Bài 16 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1
a) − + − + − <
2 4 8 16 32 64 3
1 2 3 4 99 100 3
b) − 2 + 2 − 4 + ...... + 99 − 100 <
3 3 3 3 3 3 16
Bài 17. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
10n
Cho phân
= số A (n ∈ )
5n − 3
Tìm n để A có giá trị lớn nhất ? Tìm giá trị lớn nhất đó ?
Bài 18 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
3 3 3 3 3
Cho S = + + + + . Chứng minh: 1 < S < 2
10 11 12 13 14
Bài 19. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1
a) − + − + − <
2 4 8 16 32 64 3
1 2 3 4 99 100 3
b) − 2 + 2 − 4 + ...... + 99 − 100 <
3 3 3 3 3 3 16
n + 10
=
Bài 20: Cho phân số: A ( n ∈  *)
2n
Tìm n để A đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
174
Website:tailieumontoan.com

Bài 21: Tìm GTLN của biểu thức Q =9 − ( x + 2019 )


2

B. Lời giải bài minh họa.


1 1 1 1
Bài 1. Chứng minh rằng: 2
+ 2 + 2 +...+ <1
2 3 4 1002
Lời giải
1 1 1 1
Ta có 2
< = -
2 2.1 1 2
1 1 1 1
2
< = -
3 2.3 2 3
..
1 1 1 1
2
< = -
100 99.100 99 100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 2 + 2 +...+ 2
< - + - + ...+ - = 1- <1
2 3 100 1 2 2 3 99 100 100
1 1 1 1 1
Bài 2. Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 + ... + 2
<
4 6 8 (2n) 4
Lời giải
Ta có
1 1 1 1
A= 2
+ 2 + 2 + ... +
4 6 8 (2n) 2
1 1 1 1
=
A 2
+ 2
+ 2
+ ... +
(2.2) (2.3) (2.4) (2.n) 2
1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 
A=  2 + 2 + 2 + ... + 2  <  + + + 
42 3 4 n  4  1.2 2.3 3.4 (n − 1)n 
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A <  − + − + − + ... + − 
4 1 2 2 3 3 4 (n − 1) n 
1 1 1
A < 1 −  < (ĐPCM)
4 n 4
1 1 1 1
Bài 3. Cho A =+ + + ... +
1+ 3 1+ 3 + 5 1+ 3 + 5 + 7 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2017
3
Chứng minh A <
4
Lời giải
1 1 1 1
Ta có: A = + + + ... +
1+ 3 1+ 3 + 5 1+ 3 + 5 + 7 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2017
1 1 1 1
A= + + + ... +
(1 + 3).2 (1 + 5).3 (1 + 7).4 (1 + 2017).1009
2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
175
Website:tailieumontoan.com
2 2 2 2
A= + + + ... +
2.4 3.6 4.8 1009.2018
1 1 1 1
A= + + + ... +
2.2 3.3 4.4 1009.1009
1  1 1 1 
A< + + + ... + 
2.2  2.3 3.4 1008.1009 
1 1 1 1 1 1 1 
A< +  − + − + ... + − 
4 2 3 3 4 1008 1009 
1 1 1 
A< + − 
4  2 1009 
1 1
A<
+
4 2
3
A<
4
1 1 1 1 1
Bài 4. Cho A = 2 + 2 + 2 + 2 +…+ 2 . Chứng minh rằng: A < 2.
1 2 3 4 50
Lời giải
1 1 1 1
Chứng minh: A = 2
+ + 2 + 2 +…+ <2
1 3 4 50 2
1 1 1
Ta có: < = -
1.2 1 2
1 1 1 1
2
< = -
3 2.3 2 3
1 1 1 1
2
< = - ……
4 3.4 3 4
1 1 1
2
< = -
50 49 50
1 1 1 1 1 1 1 1
Vậy: A = 2 ++ 2 + 2 +…+ 2
< 2
+ + + +…+
1 3 4 50 1 1.2 2.3 3.4
1 1 1 1 1 1
= 1+ - + - +…+ -
1 2 2 3 49 50
1 99
= 1+1 - = <2
50 50
1 1 1 1
Bài 5. Chứng minh rằng: + + .... + >
100 1001 2000 2
Lời giải
1 1 1 1 1
Ta có + + .... + > .1000 =
100 1001 2000 2000 2
1 1 1 1
Suy ra + + .... + >
100 1001 2000 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
176
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 3 4
Bài 6. Cho tổng : S = + + ... + . Chứng minh: < S < .
31 32 60 5 5
Lời giải
Ta có:
1 1 1   1 1 1  1 1 1 
Ta có : S=  + + ... +  +  + + ... +  +  + + ... + 
 31 32 40   41 42 50   51 52 60 
 1 1 1   1 1 1   1 1 1 
⇒ S <  + + ... +  +  + + ... +  +  + + ... + 
 30 30 30   40 40 40   50 50 50 
10 10 10 47 48 4
hay S < + + tức là: S < < Vậy S < (1)
30 40 50 60 60 5
 1 1 1   1 1 1   1 1 1 
Mặt khác: S >  + + ... +  +  + + ... +  +  + + ... + 
 40 40 40   50 50 50   60 60 60 
10 10 10 37 36 3
⇒ S> + + tức là: S > > Vậy S > (2).
40 50 60 60 60 5
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.

Bài 7. Cho abc là số tự nhiên có ba chữ số


abc
=
Tìm giá trị lớn nhất của A + 1918
a+b+c
Lời giải
abc 100a + 10b + c
=
A + 1918
= + 1918
a+b+c a+b+c
Nếu b= c= 0 thì A =100 + 1918 =2018

Nếu b hoặc c khác 0 thì


100a + 100b + 100c
A< + 1918 =100 + 1918 =2018 ⇒ A ≤ 2018
a+b+c
Giá trị lớn nhất của A là 2018 khi a ∈ {1;2;....;9} ; b =
c=
0
Bài 8. (Đề HSG 6 huyện Thiệu Hóa năm 2015-2016)
ab
Tìm giá trị nhỏ nhất của phân số ( ab là số có 2 chữ số).
a+b
Lời giải
Nhận xét: ab là số có 2 chữ số suy ra 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤9
ab 10a + b 9a 9
Ta có = =
1+ =
1+ ( vì a ≠ 0 )
a+b a+b a+b 1+
b
a

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
177
Website:tailieumontoan.com

ab b
Phân số nhỏ nhất ⇔ lớn nhất ⇔ b = 9; a = 1
a+b a
19
Vậy giá trị nhỏ nhất của phân số là:
10
Bài 9 (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho phân số:

Với giá trị nào của n thì phân số p có giá trị lớn nhất? tìm giá trị lớn nhất đó.
Lời giải
Ta có

1
p đạt giá trị lớn nhất khi đạt giá trị lớn nhất, khi đó 3n + 2 đạt giá trị nhỏ nhất
3n + 2
vì 3n + 2 ≥ 2 nên 3n+2 nhỏ nhất bằng 2 khi 3n = 0 hay n = 0
3
Vậy với n = 0 thì p đạt giá trị lớn nhất là
2
Bài 10 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
10 n − 3
Tìm số tự nhiên n để phân số B = đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó
4 n − 10
Lời giải
10n − 3 5(2n − 5) + 22 5 22 5 11
B= = = + = +
4n − 10 2(2n − 5) 2 2(2n − 5) 2 2n − 5
11
B đạt giá trị lớn nhất khi đạt giá trị lớn nhất. Vì 11>0 và không đổi nên
2n − 5
11
đạt giá trị lớn nhất khi: 2n - 5> 0 và đạt giá trị nhỏ nhất ⇔ 2n - 5 = 1 ⇔ n = 3
2n − 5
5
Vậy B đạt giá trị lớn nhất là + 11 = 13,5 khi n = 3
2
Bài 11 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a +1 b +1
Cho các số tự nhiên a, b (a, b ≠ 0) sao cho + có giá trị là số tự nhiên. Gọi d là ước
b a
chung lớn nhất của a và b. Chứng minh rằng: a + b ≥ d 2 .
Lời giải
a +1 b +1 a + b + a + b
2 2
Ta có + = có giá trị là số tự nhiên
b a ab
⇒ a 2 + b 2 + a + b ab
Lại có ƯCLN(a,b)=d ⇒ a  d ; b  d ⇒ a 2 ; b 2 ; ab  d 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
178
Website:tailieumontoan.com
⇒ a 2 + b 2 + a + b  d 2 ⇒ a + b d 2 ⇒ a + b ≥ d 2 (đpcm)
Bài 12. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
1 1 1 1
Chứng minh rằng: 2
+ 2 + 2 + ...... + <1
2 3 4 1002
Lời giải
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
2
< =− ; 2
< =− ;
2 1.2 1 2 3 2.3 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1
2
< = − ;........; 2
< = −
4 3.4 3 4 100 99.100 99 100
Vậy
1 1 1 1 1 1 1 1
2
+ 2 + 2 + .... + 2
< + + + ...... + =
2 3 4 100 1.2 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 99
=1 − + − + − + ...... + − =1 − = <1
2 2 3 3 4 99 100 100 100
Bài 13. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho A =1 + 4 + 42 + 43 + .... + 499 ; B = 4100
B
Chứng minh rằng: A <
3
Lời giải
4A =4 + 4 + 4 + 4 + ..... + 4
2 3 4 100

A =1 + 4 + 42 + 43 + ..... + 499
3A = 4A − A = 4100 − 1
4100 − 1 4100 B
⇒=
A < =
3 3 3
B
Vậy A <
3
Bài 14. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tìm GTNN của hiệu giữa một số tự nhiên có hai chữ số với tổng các chữ số của nó
Lời giải
ab − ( a + b ) =
9a
Biểu thức này có GTNN bằng 9 khi và chỉ khi a = 1, b tùy ý
Bài 15. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
n +1
Cho phân=
số A (n ∈ )
n −3
Tìm n để A có giá trị lớn nhất
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
179
Website:tailieumontoan.com
n +1 n − 3 + 4 4
Ta có: A = = = 1+
n −3 n −3 n −3
4 4
Với n > 3 thì > 0 , Với n < 3 thì <0
n −3 n −3
Để A có giá trị lớn nhất thì n − 3 nguyên dương và có giá trị nhỏ nhất.
hay n − 3 = 1 ⇒ n = 4 .
Bài 16. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1
a) − + − + − <
2 4 8 16 32 64 3
1 2 3 4 99 100 3
b) − 2 + 2 − 4 + ...... + 99 − 100 <
3 3 3 3 3 3 16
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
a) Đặt A = − + − + − = − 2 + 3− 4 + 5 − 6
2 4 8 16 32 64 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
⇒ 2A =− 1 + 2 − 3+ 4 − 5
2 2 2 2 2
1 2 −1
6
⇒ 2A + A =3A =1 − 6 = 6 < 1
2 2
1
⇒ 3A < 1 ⇒ A <
3
1 2 3 4 99 100
b) Đặt A = − 2 + 3 − 4 + ..... + 99 − 100
3 3 3 3 3 3
2 3 3 3 99 100
⇒ 3A =− 1 − 2 + 3 − 4 + ...... + 98 − 99
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 100
⇒ 4A =1 − + 2 − 3 + ...... + 98 − 99 − 100
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
⇒ 4A < 1 − + 2 − 3 + ...... + 98 − 99 (1)
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Đặt B =1 − + 2 − 3 + ..... + 98 − 99 ⇒ 3B = 2 + − 2 + .... + 97 − 98
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 3
4B = B + 3B = 3 − 99 < 3 ⇒ B < (2)
3 4
3 3
Từ (1) và (2) ⇒ 4A < B < ⇒ A <
4 16
Bài 17. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
10n
Cho phân
= số A (n ∈ )
5n − 3
Tìm n để A có giá trị lớn nhất ? Tìm giá trị lớn nhất đó ?
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
180
Website:tailieumontoan.com
2 ( 5n − 3) + 6 6
Ta có biến đổi A= = 2+
5n − 3 5n − 3
6
A có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi có giá tri lớn nhất
5n − 3
Do đó 5n − 3 là số nguyên dương nhỏ nhất nên 5n − 3 = 2 ⇔ 5n = 5 ⇔ n = 1
Khi đó GTLN của A là 5.
Bài 18. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
3 3 3 3 3
Cho S = + + + + . Chứng minh: 1 < S < 2
10 11 12 13 14
Lời giải
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
S= + + + + > + + + + =1 ⇒ S > 1
10 11 12 13 14 15 15 15 15 15
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
S= + + + + < + + + + = ⇒S< <2
10 11 12 13 14 10 10 10 10 10 2 2
⇒1< S < 2
Bài 19. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1
a) − + − + − <
2 4 8 16 32 64 3
1 2 3 4 99 100 3
b) − 2 + 2 − 4 + ...... + 99 − 100 <
3 3 3 3 3 3 16
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
a) Đặt A = − + − + − = − 2 + 3− 4 + 5 − 6
2 4 8 16 32 64 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
⇒ 2A =− 1 + 2 − 3+ 4 − 5
2 2 2 2 2
1 2 −1 6
⇒ 2A + A =3A =1 − 6 = 6 < 1
2 2
1
⇒ 3A < 1 ⇒ A <
3
1 2 3 4 99 100
b) Đặt A = − 2 + 3 − 4 + ..... + 99 − 100
3 3 3 3 3 3
2 3 3 3 99 100
⇒ 3A =− 1 − 2 + 3 − 4 + ...... + 98 − 99
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 100
⇒ 4A =1 − + 2 − 3 + ...... + 98 − 99 − 100
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
⇒ 4A < 1 − + 2 − 3 + ...... + 98 − 99 (1)
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Đặt B =1 − + 2 − 3 + ..... + 98 − 99 ⇒ 3B = 2 + − 2 + .... + 97 − 98
3 3 3 3 3 3 3 3 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
181
Website:tailieumontoan.com
1 3
4B = B + 3B = 3 − 99
< 3 ⇒ B < (2)
3 4
3 3
Từ (1) và (2) ⇒ 4A < B < ⇒ A <
4 16
n + 10
=
Bài 20: Cho phân số: A ( n ∈  *)
2n
Tìm n để A đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Lời giải
5 5
Ta có A đạt GTNN khi lớn nhất. Với n ∈  * thì lớn nhất khi nmin ⇒ n =
1
n n
1
Lúc đó Amax = + 5 = 5,5
2
Vậy với n = 1 thì Amax = 5,5
Bài 21: Tìm GTLN của biểu thức Q =9 − ( x + 2019 )
2

Lời giải
− ( x + 2019 ) ≤ 0 ⇒ 9 − ( x + 2019 ) ≤ 9
2 2

Q ≤ 9. Dấu “=” xảy ra ⇔ x + 2019 =0 ⇔ x =−2019


Giá trị lớn nhất của Q là 9

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
182
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (12 )-PHÂN SỐ, CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN
A. Bài minh họa qua các đề thi.
a 4 a 2
Bài 1. Tìm phân số thỏa mãn điều kiện: < < và 7 a + 4b =
1994
b 7 b 3
Bài 2. Tìm số tự nhiên n để biểu thức sau là số tự nhiên:
2n + 2 5n + 17 3n
B= + −
n+2 n+2 n+2
n+3
Bài 3. Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị là số nguyên
2n − 2
Bài 4. Tìm tất cả các số nguyên n để:
n +1
a) Phân số có giá trị là một số nguyên
n−2
12n + 1
b) Phân số là phân số tối giản
30n + 2
6n + 5
Bài 5. Cho phân= số p (n ∈ )
3n + 2
a) Chứng minh rằng p là phân số tối giản
b) Với giá trị nào của n thì phân số p có giá trị lớn nhất ? Tìm GTLN đó.
2n + 1
Bài 6. Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên.
n+2
Bài 7.
2n + 5
a) Chứng tỏ rằng: , ( n ∈ N ) là phân số tối giản.
n+3
2n + 5
b) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số B = có giá trị là số nguyên.
n+3
Bài 8.
4n − 1
Tìm n ∈ Z để phân số A= có giá trị nguyên.
2n + 3
Bài 9. Tím tất cả các số nguyên n để:
n +1
a) Phân số có giá trị là một số nguyên
n−2
12n + 1
b) Phân số là phân số tối giản
30n + 2
Bài 10.
n+1
Cho phân số A= (n ∈ Z)
n-3
a) Tìm n để A là phân số.
b) Tìm n để A là phân số tối giản.
c) Tìm n để A có giá trị lớn nhất.
Bài 11.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
183
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 4
Tìm bộ ba số nguyên dương a, b, c sao cho: + + =
a b c 5
Bài 12.
4n + 5
Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên
2n − 1
Bài 13.
12n + 1
Chứng tỏ rằng là phân số tối giản.
30n + 2
Bài 14.
2n + 1
Tìm số tự nhiên n để phân số là phân số rút gọn được
n+2
Bài 15.
Trong đợt tổng kết năm học tại một trường THCS, tổng số học sinh giỏi của ba lớp 6A, 6B,
2 1
6C là 90 em. Biết rằng 5 số học sinh giỏi của lớp 6A bằng 3 số học sinh giỏi của lớp 6B và
1
bằng 2 số học sinh giỏi của lớp 6C. Tính số học sinh giỏi mỗi lớp.
Bài 16.
Tìm số tự nhiên n để biểu thức sau là số tự nhiên:
2n + 2 5n + 17 3n
B= + −
n+2 n+2 n+2
Bài 17. (Đề HSG 6 TP Đà Nẵng năm 2005-2006)
n−2
Cho A = .Tìm giá trị của n để:
n+3
a) A là một phân số.
b) A là một số nguyên.
Bài 18. ( Đề HSG 6 trường Lê Quý Đôn năm 2014-2015)
7n + 6
Tìm tất cả các giá trị tự nhiên n để phân số chưa phải là phân số tối giản.
6n + 7
Bài 19. (Đề HSG 6 trường Lê Quý Đôn năm 2014-2015)
20
Tìm phân số bằng phân số , biết ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số đó là 36.
39
Bài 20. (Đề HSG 6 trường Lê Quý Đôn năm 2014-2015)
2n + 1
Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên.
n+2
6n + 5
Bài 21. Cho phân
= số p ( n ∈  ) . Chứng minh rằng phân số p là phân số tối giản
3n + 2
Bài 22 . (Đề HSG 6 trường Nguyễn Tiên Lữ năm 2009-2010)
4n + 5
Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên
2n − 1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
184
Website:tailieumontoan.com
Bài 23. (Đề HSG 6 trường Nguyễn Thị Lợi năm 2009-2010)
21n + 4
Chứng tỏ rằng là phân số tối giản.
14n + 3
Bài 24. (Đề HSG 6 trường Phan Đình Phùng năm 2015-2016)
a −1 b +1
a)So sánh hai phân số và (với a; b là số nguyên cùng dấu và a; b ≠ 0)
a b
b) Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu
số của phân số ấy thì được một phân số mới, lớn gấp 2 lần phân số ban đầu
Bài 25 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
n +1
Cho phân=
số A (n ∈ )
n−3
a) Tìm n để A là phân số
b) Tìm n để A là phân số tối giản
Bài 26. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a+n a
Cho a, b, n ∈  * . Hãy so sánh và
b+n b
Bài 27 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
8 56
Tích của hai phân số là . Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là . Tìm hai
15 15
phân số đó.
Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a
Cho phân số ( a < b ) cùng thêm m đơn vị vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé
b
a
hơn ?
b
Bài 29 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
4 6
Tìm phân số lớn hơn , nhỏ hơn và có mẫu số bằng 20
17 17
Bài 30 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
10n
Cho phân
= số A (n ∈ )
5n − 3
Tìm n để A có giá trị nguyên
Bài 31. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
−22 51
So sánh : và −
45 103
Bài 32:
2011 2012 2013
So sánh S với 3, biết S = + +
2012 2013 2011

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
185
Website:tailieumontoan.com
Bài 33:
So sánh:
20132013 + 1 20132012 + 1
C= và D =
20132014 + 1 20132013 + 1
Bài 34:
1930 + 5 1931 + 5
So sánh M và =
N biết: M = ; N
1931 + 5 1932 + 5
Bài 35:
Thực hiện so sánh:
20132013 131313
a) A = với B =
20142014 141414
Bài 36 :
2 3 4 2016 2017
Cho tổng T = 1
+ 2 + 3 + ........ + 2015 + 2016
2 2 2 2 2
So sánh T với 3
Bài 37:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
−3 28.43 28.5 28.21
+ + −
5 5.56 5.24 5.63
Bài 38:
4 6 9 7 7 5 3 11
Cho A = + + + và B = + + +
7.31 7.41 10.41 10.57 19.31 19.43 23.43 23.57
A
Tính tỷ số
B
Bài 39:
Tính giá trị biểu thức sau:
 1 2 3 4 2017   1 1 1 1 1 
=
B  2017 − − − − − ...... −  :  + + + + ..... + 
 4 5 6 7 2020   20 25 30 35 10100 
Bài 40:
Tính giá trị biểu thức sau:
1 −1  1
a )4 + . 12 − 5 
7 6  7
 1  1  1  1  1 
b 1 −  1 −  1 −  1 −  ....... 1 − 
 3   6   10   15   780 
Bài 41:
3n + 2
Cho biểu thức
= A ( n ∈ , n ≠ −1)
n +1
a) Tìm giá trị của n để A có giá trị là số nguyên
b) Chứng minh A là phân số tối giản với mọi giá trị của n
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
186
Website:tailieumontoan.com
n + 10
Bài 42: Cho phân=
số: A ( n ∈  *) Viết A thành tổng của hai phân số không cùng
2n .
mẫu
1 1 1 1
Bài 43: Cho C = + + + ...... +
101 102 103 200
5
Chứng minh rằng: C >
8
6n − 3
Bài 44: Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên.
3n + 1
1 1 1 1
Bài 45: Cho biểu thức B = 2 + 2 + 2 + ...... +
5 6 7 1002
1 1
Chứng tỏ rằng < B <
6 4
1 1 1 1 3
Bài 46: Chứng tỏ rằng: 2 + 2 + ...... + 2 + 2
<
2 3 99 100 4
n+3
Bài 47: Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị là số nguyên
2n − 2
5
Bài 48: Cho biểu thức A =
n
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để A là phân số
b) Tìm số nguyên n để A là một số nguyên.
1 1 1 3 4
Bài 49: Cho tổng S = + + ...... + . Chứng minh < S <
31 32 60 5 5
Bài 50: a) Chứng minh rằng:
1 1 1 1   1 1 1 1 
 + + + ...... + : + + + ..... + =1
 51 52 53 100   1.2 3.4 5.6 99.100 
a b
b) Cho a, b là các số nguyên dương. Chứng minh rằng + ≥2
b a
a 4 6
Bài 51: Tìm phân số tối giản lớn nhất ( a, b ∈  *) sao cho khi chia mỗi phân số ;
b 75 165
a
cho ta được kết là số tự nhiên.
b
1 2 3 4 2014
Bài 52: Cho tổng gồm 2014 số hạng: S = + 2
+ 3 + 4 + ...... + 2014 . Chứng minh
4 4 4 4 4
1
rằng S <
2
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1.
a 4 a 2
Tìm phân số thỏa mãn điều kiện: < < và 7 a + 4b =
1994
b 7 b 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
187
Website:tailieumontoan.com

Lời giải
1994 − 4b a 1994 − 4b 4 1994 − 4b 2
7=
a + 4b 1994
= ⇒a = ⇒ ⇒ < <
7 b 7b 7 7b 3
1994 − 4b 14
⇒4< <
7b 3
1994 1994 1994 1
 b − 4 > 4 ⇒ b > 8 ⇒ b < 8 ⇒ b < 294 4
⇒ ⇒ 231 < b < 249
 1994 14 1994 26 1
−4< ⇒ > ⇒ b > 230
 b 3 b 3 13
7k + 6
7 a + 4b = 1994 ⇒ 4b = 7 k + 6 ( k ∈  ) ⇒ b = ; b ∈  ⇒ k = 4l + 2(l ∈ ) ⇒ b = 7l + 5
4
236 244
⇒ 231 < 7l + 5 < 249 ⇒ <l < ⇒ l = 34 ⇒ b = 243 ⇒ a = 146
7 7
Bài 2.
Tìm số tự nhiên n để biểu thức sau là số tự nhiên:
2n + 2 5n + 17 3n
B= + −
n+2 n+2 n+2
Lời giải
2n + 9 5n + 17 3n 2n + 9 + 5n + 17 − 3n 4n + 26
B= + − = =
n+2 n+2 n+2 n+2 n+2
4 ( n + 2 ) + 18 18
B= = 4+
n+2 n+2
18
Để B là số tự nhiên thì ∈  ⇒ n + 2 ∈ U (18) = {1; 2;3;6;9;18}
n+2
n + 2 =⇒ 1 n =−1(ktm) n + 2 =2 ⇒ n =0
n + 2 = 3 ⇒ n =1 n+2=6⇒ n =4
n+2=9⇒ n =7 n + 2 = 18 ⇒ n = 16
Vậy n ∈ {0;1; 4;7;16}
Bài 3.
n+3
Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị là số nguyên
2n − 2
Lời giải
n+3
Để phân số có giá trị là nguyên thì n + 3 2n − 2
2n − 2
2 ( n + 3 ) 2n − 2 ⇒ ( 2n + 6 ) − ( 2n − 2 ) ( 2n − 2 )
⇒ ( 2 n − 2 n ) + ( 6 + 2 )  2 n − 2 ⇒ 8 2 n − 2
Suy ra ( 2n − 2 ) ∈ {±2; ±4; ±8} Sau khi thử các trường hợp ⇒ n =
5
Bài 4. Tìm tất cả các số nguyên n để:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
188
Website:tailieumontoan.com
n +1
a) Phân số có giá trị là một số nguyên
n−2
12n + 1
b) Phân số là phân số tối giản
30n + 2

Lời giải
n +1
a) là số nguyên khi ( n + 1) ( n + 2 )
n+2
Ta có: n + 1 = ( n − 2 ) + 3 , vậy ( n + 1) ( n − 2 ) khi 3 ( n − 2 )
( n − 2 ) ∈U (3) = {−3; −1;1;3} ⇒ n ∈ {−1;1;3;5}
b) Gọi d là ƯC của 12n + 1 và 30n + 2 ( d ∈  *) ⇒ 12n + 1 d ,30n + 2 d
5 (12n + 1) − 2 ( 30n + 2 )   d ⇔ ( 60n + 5 − 60n − 4 ) d ⇔ 1 d mà d ∈ * ⇒ d =
1
Vậy phân số đã cho tối giản
6n + 5
Bài 5. Cho phân
= số p (n ∈ )
3n + 2
a) Chứng minh rằng p là phân số tối giản
b) Với giá trị nào của n thì phân số p có giá trị lớn nhất ? Tìm GTLN đó.
Lời giải
a) Gọi d là ƯC của 6n + 5;3n + 2
Ta có: 6n + 5 d ;3n + 2 d ⇒ 2 ( 3n ) + 2 = 6n + 4 d ⇒ 6n + 5 − (6n + 4)= 1 d ⇒ d= 1
6n + 5
Vậy phân số p = là phân số tối giản
3n + 2
6n + 5 6n + 4 + 1 1
b) Ta có p= = = 2+
3n + 2 3n + 2 3n + 2
1
pmax ⇔ max ⇔ 3n + 2 min ⇒ 3n + 2 ≥ 2 ⇔ n ≥ 0
3n + 2
1 3
Vậy với n = 0 thì p đạt giá trị lớn nhất là 2 + =
2 2
2n + 1
Bài 6. Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên.
n+2
Lời giải
2n + 1
Để có giá trị nguyên thì 2n + 1 n + 2 (1)
n+2
Vì n + 2 n + 2 ⇒  2 ( n + 2 ) − ( 2n + 1)   n + 2

⇒ 3 n + 2 ⇔ n + 2 ∈ U ( 3) = {±1; ±3} ⇒ n ∈ {−3; −5; −1;1}


Bài 7
2n + 5
a) Chứng tỏ rằng: , ( n ∈ N ) là phân số tối giản.
n+3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
189
Website:tailieumontoan.com
2n + 5
b) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số B = có giá trị là số nguyên.
n+3
Lời giải
2n + 5
a). Chứng tỏ rằng: , ( n ∈ N ) là phân số tối giản.
n+3
Gọi d là ước chung của n + 3 và 2n + 5 với d ∈ N
⇒ n + 3  d và 2n + 5  d
⇒ (n + 3) - (2n + 5)  d ⇒ 2(n + 3) - (2n + 5)  d ⇔ 1  d ⇒ d = 1 ∈ N
⇒ ƯC( n + 3 và 2n + 5) = 1
2n + 5
⇒ ƯCLN (n + 3 và 2n + 5) = 1 ⇒ , ( n ∈ N ) là phân số tối giản.
n+3
2n + 5
b). Tìm các giá trị nguyên của n để phân số B = có giá trị là số nguyên.
n+3
2n + 5 2(n + 3) − 1 1
Ta có: = =2-
n+3 n+3 n+3
1
Để B có giá trị nguyên thì nguyên.
n+3
1
Mà nguyên ⇔ 1  (n +3) hay n + 3 là ước của 1.
n+3
Do Ư(1) = {±1}; Ta tìm được n = {-4 ; - 2}
Bài 8.
4n − 1
Tìm n ∈ Z để phân số A= có giá trị nguyên.
2n + 3
Lời giải
4n − 1 2(2n + 3) 7 7
A= = − =
2−
2n + 3 2n + 3 2n + 3 2n + 3
A có giá trị nguyên ⇔ 2n+3 ∈ Ö(7) = { ± 1; ± 7}
Ta có bảng sau
2n+3 1 -1 7 -7
n -1 -2 2 -5
Bài 9.
Tím tất cả các số nguyên n để:
n +1
a) Phân số có giá trị là một số nguyên
n−2
12n + 1
b) Phân số là phân số tối giản
30n + 2
Lời giải
n +1
a) là số nguyên khi ( n+1)  (n-2)
n−2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
190
Website:tailieumontoan.com
Ta có (n+1) = [ (n − 2) + 3]
Vậy (n+1)  (n-2) khi 3  (n-2)
(n-2) ∈ Ư(3) = {−3; −1;1;3}
=> n ∈ {−1;1;3;5}
b) Gọi d là ƯC của 12n+1 và 30n+2 ( d∈N* ) ⇒ 12n + 1 d ,30n + 2 d
5(12n + 1) − 2(30n + 2) ] d ⇔ (60n+5-60n-4)  d ⇔ 1  d mà d ∈ N* ⇒ d = 1

Vậy phân số đã cho tối giản


Bài 10.
n+1
Cho phân số A= (n ∈ Z)
n-3
a) Tìm n để A là phân số.
b) Tìm n để A là phân số tối giản.
c) Tìm n để A có giá trị lớn nhất.
Lời giải
a) A là phân số khi n − 3 ≠ 0 ⇒ n ≠ 3
b) Để A là phân số tối giản thì ƯCLN(n +1, n - 3) = 1
Hay ƯCLN((n – 3) + 4, n - 3) = 1
Vì 4 2 (2 là ước nguyên tố)
Nên để ƯCLN((n – 3) + 4, n - 3) = 1 thì n - 3 không chia hết cho 2
Suy ra n − 3 = 2k + 1 (k là số nguyên)
Hay n là số chẵn.
n+1 n-3+4 4
c) Ta có: A= = = 1+
n-3 n-3 n−3
4
Với n > 3 thì >0
n−3
4
Với n < 3 thì <0
n−3
Để A có giá trị lớn nhất thì n – 3 nguyên dương và có giá trị nhỏ nhất. Hay n – 3 = 1 ⇒ n =
4
Bài 11.
1 1 1 4
Tìm bộ ba số nguyên dương a, b, c sao cho: + + =
a b c 5
Lời giải
Không làm mất tính tổng quát, ta giả sử: a ≤ b ≤ c khi đó ta có:
3 4 15
≥ , a≤
a 5 4
Nếu a = 1 thì không thể được, do đó a = 2 hoặc a=3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
191
Website:tailieumontoan.com
1 1 3
Nếu a = 2 thì
+ =
b c 10
2 3 20
Suy ra ≥ , b ≤
b 10 3
3 1
Suy ra b=4 hoặc b= 5 hoặc b=6 vì <
10 3
Suy ra các số a, b, c thỏa mãn là (a=2,b=4,c=20) và (a=2,b=5,c=10)
1 1 7
Nếu a =3 thì
+ =
b c 15
2 7 30
từ đó ≥ , b ≤ suy ra b=3 hoặc b=4. Không có trường hợp nào thỏa mãn
b 15 7
K.L có 12 bộ số thỏa mãn là các hoán vị của hai bộ ba số (2,4,20) và (2,5,10)
Bài 12.
4n + 5
Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên
2n − 1
Lời giải
4n + 5 4n − 2 + 7 n(2n − 1) + 7 7
Ta có: = = = n+
2n − 1 2n − 1 2n − 1 2n − 1
4n + 5 7
Vì n nguyên nên để nguyên thì nguyên hay 2n – 1 ∈ Ư(7) = {–7; –1; 1; 7}
2n − 1 2n − 1
⇔ 2n ∈ {– 6; 0; 2; 8} ⇔ n ∈ {– 3; 0; 1; 4}
4n + 5
Vậy với n ∈ {– 3; 0; 1; 4} thì có giá trị là một số nguyên
2n − 1
Bài 13.
12n + 1
Chứng tỏ rằng là phân số tối giản.
30n + 2
Lời giải
12n + 1
Chứng tỏ rằng là phân số tối giản
30n + 2
Gọi d là ớc chung của 12n+1và 30n+2 ta có
5(12n+1)-2(30n+2) =1 chia hết cho d
vậy d=1 nên 12n+1 và 30n+2 nguyên tố cùng nhau
12n + 1
do đó là phân số tối giản
30n + 2
Bài 14.
2n + 1
Tìm số tự nhiên n để phân số là phân số rút gọn được
n+2
Lời giải
Gọi d là ƯCLN(2n+1,n+2) (d ∈ N ) *

Ta có 2n+1  d, n+2  d => [(2n+4)-(2n+1)]  d


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
192
Website:tailieumontoan.com
=> 3  d
Vì d ∈ N * nên d ∈ {1;3}
2n + 1
Để phân số rút gọn được thì d=3
n+2
=> n+2=3k ( k ∈ N * )
=> n=3k-2 ( k ∈ N * )
2n + 1
Vậy với n=3k-2 ( k ∈ N * ) thì phân số là phân số rút gọn được.
n+2
Bài 15.
Trong đợt tổng kết năm học tại một trường THCS, tổng số học sinh giỏi của ba lớp 6A, 6B,
2 1
6C là 90 em. Biết rằng số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh giỏi của lớp 6B và
5 3
1
bằng số học sinh giỏi của lớp 6C. Tính số học sinh giỏi mỗi lớp.
2
Lời giải
Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng
2 1 6
: = ( số học sinh giỏi lớp 6A)
5 3 5
Số học sinh giỏi lớp 6C bằng
2 1 4
: = ( số học sinh giỏi lớp 6A)
5 2 5
Số học sinh giỏi của cả 3 lớp bằng
6 4
1+ + =3 ( số học sinh giỏi lớp 6A)
5 5
Vậy số học sinh giỏi lớp 6A là 90: 3 = 30 học sinh, của lớp 6B là 36 học sinh và của lớp 6C
là 24 học sinh
Bài 16.
Tìm số tự nhiên n để biểu thức sau là số tự nhiên:
2n + 2 5n + 17 3n
B= + −
n+2 n+2 n+2
Lời giải
2n + 2 5n + 17 3n 2n + 2 + 5n + 17 − 3n 4n + 19
B= + = − =
n+2 n+2 n+2 n+2 n+2
4n + 19 4(n + 2) + 11 11
B= = = 4+
n+2 n+2 n+2
11
Để B là số tự nhiên thì là số tự nhiên
n+2
⇒ 11  (n+2) ⇒ n + 2 ∈ Ư(11) = {±1; ±11}

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
193
Website:tailieumontoan.com
Do n + 2 > 1 nên n + 2 = 11 ⇒ n = 9
Vậy n = 9 thì B ∈ N
Bài 17.
n−2
Cho A = .Tìm giá trị của n để:
n+3
a) A là một phân số.
b) A là một số nguyên.
Lời giải
n−2
a) A = là phân số khi: n-2 ∈ Z , n+3 ∈ Z và n+3 ≠ 0
n+3
⇔ n ∈ Z và n ≠ -3
n − 2 ( n + 3) − 5 5
b) A = = = 1−
n+3 n+3 n+3
A là số nguyên khi n+3 ∈ Ư(5) ⇔ n+3 ∈ {− 1;1; − 5; 5}
⇔ n ∈ {− 4; − 2; − 8; 2}
Bài 18. (Đề HSG 6 trường Lê Quý Đôn năm 2014-2015)
7n + 6
Tìm tất cả các giá trị tự nhiên n để phân số chưa phải là phân số tối giản.
6n + 7
Lời giải
Gọi d là ước nguyên tố của 7n+6 v à 6n+7 ( d là số nguyên tố)
7 n + 6  d
⇒
6 n + 7  d
42n + 36 d
⇒
42n + 49 d
⇒ (42n+49)-(42n+36)  d
⇒ 13  d
Mà d là số nguyên tố
⇒ d=13
7n + 6
Để phân số chưa phải là phân số tối giản thì tử và mẫu của phân số đó phải chia
6n + 7
hết cho 13
7 n + 613
⇔
6n + 7 13
⇒ 7n+6-13  13
⇒ 7n-7  13
⇒ n-1  13

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
194
Website:tailieumontoan.com
7n + 6
Vậy với n=13t+1 (t ∈ N) thì chưa phải là phân số tối giản.
6n + 7
Bài 19. (Đề HSG 6 trường Lê Quý Đôn năm 2014-2015)
20
Tìm phân số bằng phân số , biết ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số đó là 36.
39
Lời giải
Ta thấy ƯCLN(20,39)=1
20
=> phân số là phân số tối giản
39
Mà ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số cần tìm là 36
20
Nên phân số cần tìm đã được rút gọn thành bằng cách chia cả tử và mẫu cho 36
39
20.36 720
Vậy phân số cần tìm là: =
39.36 1404
Bài 20 . Đề HSG 6 trường Lê Quý Đôn năm 2014-2015)
2n + 1
Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên
n+2
Lời giải
2n + 1
Để có giá trị là số nguyên thì 2n+1n+2 (1)
n+2
Vì n+2n+2 nên 2(n+2)n+2 (2)
Từ (1) và (2)=> [2(n+2)-(2n+1)]n+2
=> 3n+2
Vì n+2 nguyên nên n+2{-1;-3;1;3}
=> n{-3;-5;-1;1}
2n + 1
Vậy với n{-3;-5;-1;1} thì phân số là số nguyên.
n+2
Bài 21
6n + 5
Cho phân
= số p ( n ∈  ) . Chứng minh rằng phân số p là phân số tối giản
3n + 2
Lời giải
Gọi d là UC của 6n + 5 và 3n + 2
ta có: 6n + 5 d và 3n + 2 d
3n + 2 d ⇒ 2 ( 3n + 2 ) d hay 6n + 4 d
⇒ 6n + 5 − ( 6n + 4 ) d ⇒ 1 d
d=1
6n + 5
Vậy phân
= số p ( n ∈  ) là phân số tối giản
3n + 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
195
Website:tailieumontoan.com
Bài 22 . (Đề HSG 6 trường Nguyễn Tiên Lữ năm 2009-2010)
4n + 5
Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên
2n − 1
Lời giải
Ta có:

=
4n + 5 7
Vì n nguyên nên để nguyên thì nguyên hay 2n – 1 Ư(7) = {–7; –1; 1; 7}
2n − 1 2n − 1
2n {– 6; 0; 2; 8} n {– 3; 0; 1; 4}
4n + 5
Vậy với n {– 3; 0; 1; 4} thì có giá trị là một số nguyên
2n − 1
Bài 23. (Đề HSG 6 trường Nguyễn Thị Lợi năm 2009-2010)
21n + 4
Chứng tỏ rằng là phân số tối giản.
14n + 3
Lời giải
Gọi d = ƯC (21n + 4; 14n +3)
=> 2(21n + 4) - 3(14n + 3)  d
=> 1  d => d = 1
21n + 4
Vậy (21n + 4, 14n + 3) = 1 nên là phân số tối giản.
14n + 3
Bài 24. (Đề HSG 6 trường Phan Đình Phùng năm 2015-2016)
a −1 b +1
a)So sánh hai phân số và (với a; b là số nguyên cùng dấu và a; b ≠ 0)
a b
b) Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu
số của phân số ấy thì được một phân số mới, lớn gấp 2 lần phân số ban đầu
Lời giải
a −1 1 b +1 1
a) Có = 1− và = 1+
a a b b
1 1
* Nếu a > 0 và b > 0 thì > 0 và >0
a b
1 1 a −1 b +1
⇒ 1 − > 1 + hay <
a b a b
1 1
* Nếu a < 0 và b < 0 thì < 0 và <0
a b
1 1 a −1 b +1
⇒ 1 − > 1 + hay <
a b a b

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
196
Website:tailieumontoan.com
a
b) Gọi phân số tối giản lúc đầu là . Nếu chỉ cộng mẫu số vào mẫu số ta được phân số
b
a a a
= ; phân số này nhỏ hơn phân số hai lần
b + b 2b b
a+b
Để gấp 2 lần phân số lúc đầu thì a + b phải bằng 4 lần a ⇒ Mẫu số b phải gấp 3 lần
2b
tử số a Phân số tối giản thoả mãn điều kiện trên là 3/16
Bài 25. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
n +1
Cho phân=
số A (n ∈ )
n−3
a) Tìm
n để A là phân số
b) Tìm n để A là phân số tối giản
Lời giải
a) A là phân số khi n − 3 ≠ 0 ⇒ n ≠ 3
b) Để A là phân số tối giản thì UCLN (n + 1, n − 3) =
1
Hay UCLN ( ( n − 3) + 4; n − 3) =
1
Vì 4 2 (2 là ước nguyên tố)
Nên để UCLN ( ( n − 3) + 4; n − 3) =
1 thì n − 3 không chia hết cho 2
Suy ra n − 3 = 2k + 1 (k là số nguyên)
Hay n là số chẵn.
Bài 26. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a+n a
Cho a, b, n ∈  * . Hãy so sánh và
b+n b
Lời giải
Ta xét 3 trường hợp
a a+n a
Th1: =1 ⇒ a =b ⇒ = =1
b b+n b
a a+n a −b
Th2: > 1 ⇔ a > b ⇒ a + m > b + n , mà có phần thừa so với 1 là
b b+n b+n
a a −b a −b a −b a+n a
có phần thừa so với 1 là , vì < nên <
b b b+n b b+n b
a
Th3: < 1 ⇒ a < b ⇒ a + n < b + n
b
a+n a −b a −b b−a a+n a
Khi đó có phần bù tới 1 là , vì < nên >
b+n b b b+n b+n b

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
197
Website:tailieumontoan.com
Bài 27. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
8 56
Tích của hai phân số là . Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là . Tìm hai
15 15
phân số đó.
Lời giải
8
Tích của hai phân số là . Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là
15
56 8 48 48 12 4
− = đây chính là 4 lần phân số thứ hai. Suy ra phân số thứ hai là: :=
4 = .
15 15 15 15 15 5
8 4 2
Từ đó phân số thứ nhất là: : =
15 5 3
Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a
Cho phân số ( a < b ) cùng thêm m đơn vị vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé
b
a
hơn ?
b
Lời giải
Theo bài toán cho a < b ⇒ am < bm
⇒ ab + am < ab + bm
⇒ a (b + m) < b ( a + m)
a a+m
⇒ <
b b+m
Bài 29. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
4 6
Tìm phân số lớn hơn , nhỏ hơn và có mẫu số bằng 20
17 17
Lời giải
a
Gọi phân số phải tìm là , a là số tự nhiên
20
4 a 6
< < ⇒ 80 < 17 a < 120 ⇒ 5 < a < 7 ⇒ a =6
17 20 17

Bài 30. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


10n
Cho phân
= số A (n ∈ )
5n − 3
Tìm n để A có giá trị nguyên
Lời giải
2 ( 5n − 3 ) + 6 6
A= = 2+
5n − 3 5n − 3
Biểu thức A ∈  ⇔ 5n − 3 ∈ U (6) = {±1; ±2; ±3; ±6}

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
198
Website:tailieumontoan.com
Thay vào các trường hợp ta được n ∈ {1;0} thỏa mãn
Bài 31 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
−22 51
So sánh : và −
45 103
Lời giải
22 22 1 51 51 22 51 −22 −51
< == < ⇒ < ⇒ >
45 44 2 102 101 45 101 45 101
Bài 32:
2011 2012 2013
So sánh S với 3, biết S = + +
2012 2013 2011
Lời giải
2011 2012 2013  1   1   1 1 
S= + + = 1 −  + 1 −  + 1 + + 
2012 2013 2011  2012   2013   2011 2011 
 1 1   1 1 
=3+ − + − 
 2011 2012   2011 2013 
1 1 1 1
Do > ; >
2011 2012 2011 2013
1 1 1 1  1 1   1 1 
Nên: − > 0, − > 0 ⇒ 3+ − + − >3
2011 2012 2011 2013  2011 2012   2011 2013 
Vậy S>3
Bài 33:
So sánh:
20132013 + 1 20132012 + 1
C= và D =
20132014 + 1 20132013 + 1
Lời giải
20132013 + 1
C=
20132014 + 1
20132014 + 2013 2012
⇒ 2013C = 2014 =1+
2013 + 1 20132014 + 1
20132012 + 1
D=
20132013 + 1
20132013 + 2013 2012
⇒ 2013D = 2013 =1+
2013 + 1 20132013 + 1
2012 2012
Vì < nên 2013C < 2013D ⇒ C < D
2013 + 1 20132013 + 1
2014

Bài 34:
1930 + 5 1931 + 5
So sánh M và =
N biết: M = ; N
1931 + 5 1932 + 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
199
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

1930 + 5 19. (1930 + 5 ) 1931 + 95 90


M =31 ⇒ 19 M = 31 =31 =1 + 31
19 + 5 19 + 5 19 + 5 19 + 5
1931 + 5 19. (19 + 5 ) 1932 + 95
31
90
N =32 ⇒ 19 N = 32 =32 =1 + 32
19 + 5 19 + 5 19 + 5 19 + 5
90 90 90 90
> 32 ⇒ 1 + 31 > 1 + 32 ⇒ 19 M > 19 N ⇒ M > N
19 + 5 19 + 5
31
19 + 5 19 + 5
Bài 35:
Thực hiện so sánh:
20132013 131313
a) A = với B =
20142014 141414
Lời giải
2013.10001 2013 13.10101 13
=A = = ;B =
2014.10001 2014 14.10101 14
2013 1 13 1
1 − A =1 − = ;1 − B =1 − =
2014 2014 14 14
Do 1 − A < 1 − B ⇒ A > B
Bài 36:
2 3 4 2016 2017
Cho tổng T = 1
+ 2 + 3 + ........ + 2015 + 2016
2 2 2 2 2
So sánh T với 3
Lời giải
2 3 4 2016 2017
T= 1
+ 2 + 3 + ...... + 2015 + 2016
2 2 2 2 2
3 4 2016 2017
2T =2 + 1 + 2 + ...... + 2014 + 2015
2 2 2 2
3 2 4 3 2016 2015 2017 2016 2017
2T − T = 2 + 1 − 1 + 2 − 2 + .... + 2014 − 2014 + 2015 − 2015 − 2016
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 2017
T =2 + 1 + 2 + ...... + 2015 − 2016
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
Đặt N = 1 + 2 + ...... + 2015 ⇒ 2 N =+ 1 1 + 2 + ...... + 2014
2 2 2 2 2 2
1
2 N − N =1 − 2015 ⇒ N < 1
2
2017 2017
Nên T < 2 + 1 − 2016 = 3 − 2016 ⇒ T < 3
2 2
Bài 37:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
−3 28.43 28.5 28.21
+ + −
5 5.56 5.24 5.63

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
200
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
−3 28  43 5 1  3 28  129 35 56 
+ .  + −  =− + .  + − 
5 5  56 24 3  5 5  168 168 168 
3 28 108 −3 18
=− + . = + =3
5 5 168 5 5
Bài 38:
4 6 9 7 7 5 3 11
Cho A = + + + và B = + + +
7.31 7.41 10.41 10.57 19.31 19.43 23.43 23.57
A
Tính tỷ số
B
Lời giải
5
2
Bài 39:
Tính giá trị biểu thức sau:
 1 2 3 4 2017   1 1 1 1 1 
=
B  2017 − − − − − ...... −  :  + + + + ..... + 
 4 5 6 7 2020   20 25 30 35 10100 
Lời giải
B = 15
Bài 40:
Tính giá trị biểu thức sau:
1 −1  1
a )4 + . 12 − 5 
7 6  7
 1  1  1  1  1 
b 1 −  1 −  1 −  1 −  ....... 1 − 
 3   6   10   15   780 
Lời giải
1 −1  1 1 −1 −1 1 1 1 36
a )4 + . 12 − 5 = 4 + .12 − .5 = 4 − 2 + . = 3
7 6  7 7 6 6 7 7 6 7
 1  1  1 1  1  2 5 9 14 779
b) 1 −  . 1 −  . 1 −  . 1 −  ...... 1 − =. . . .....
 3   6   10   15   780  3 6 10 15 780
4 10 18 28 1558 1.4 2.5 3.6 38.41
=. . . .... . . .....
6 12 20 30 1560 2.3 3.4 4.5 39.40
1.2.3....38 4.5.6.....41 1 41 41
= . = = .
2.3.4.....39 3.4.5.6....40 39 3 117
Bài 41:
3n + 2
Cho biểu thức
= A ( n ∈ , n ≠ −1)
n +1
a) Tìm giá trị của n để A có giá trị là số nguyên
b) Chứng minh A là phân số tối giản với mọi giá trị của n

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
201
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
a) A có giá trị là một số tự nhiên khi
3n + 2 n + 1 ⇒ 3 ( n + 1) − 1 n + 1 ⇒ 1 ( n + 1) ⇒ ( n + 1) ∈ U (1) = {±1} ⇒ n ∈ {2;0}
b) Gọi
= d UCLN (3n + 2, n + 1)
3n + 2 d
⇒ ⇒ ( 3n + 3) − ( 3n + 2 )1 ⇒ 1 d ⇒ d =
1
n + 1 d ⇒ 3n + 3 d
Vậy với mọi giá trị của n thì A là phân số tối giản
n + 10
Bài 42: Cho phân=
số: A ( n ∈  *) Viết A thành tổng của hai phân số không cùng
2n .
mẫu
Lời giải
1 5
A= +
2 n
1 1 1 1
Bài 43: Cho C = + + + ...... +
101 102 103 200
5
Chứng minh rằng: C >
8
Lời giải
 1 1 1   1 1 1   1 1 1 
C=  + + ..... + + + + ..... + + + ..... + 
 101 102 125   126 127 150   151 152 175 
 1 1 1 
+ + + ..... + 
 176 177 200 
1 1 1 1  1 1 1  1 107 1
C> .25 + .25 + .25 + .25 =  + +  + = +
125 150 175 200  5 6 7  8 210 8
107 1 1 1 5
C> + > + =
210 8 2 8 8
6n − 3
Bài 44: Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên
3n + 1
Lời giải
6n − 3 6n + 2 − 5 5
Ta có : = = 2−
3n + 1 3n + 1 3n + 1
6n − 3 5
∈ ⇒ ∈  ⇒ ( 3n + 1) ∈ U (5) ={±1; ±5}
3n + 1 3n + 1
3n + 1 = 1 ⇒ n = 0(tm)
2
Để 3n + 1 =−1 ⇒ n =− (ktm)
3
4
3n + 1 = 5 ⇒ n = (ktm)
3
3n + 1 =−5 ⇒ n =−2(tm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
202
Website:tailieumontoan.com
Vậy n ∈ {0; −2} thì thỏa đề
1 1 1 1
Bài 45: Cho biểu thức B = 2
+ 2 + 2 + ...... +
5 6 7 1002
1 1
Chứng tỏ rằng < B <
6 4
Lời giải
1 1 1 1
B= 2
+ 2 + 2 + ...... +
5 6 7 1002
1 1 1
⇒B< + + ..... +
4.5 5.6 99.100
1 1 1 1 1 1
B < − + − + ..... + −
4 5 5 6 99 100
1 1 1
B< − < (1)
4 100 4
1 1 1
B> + + .... +
5.6 6.7 100.101
1 1 1 1 1 1
B > − + − + .... + −
5 6 6 7 100 101
1 1 96 96 1 1
B> − = > = ⇒ B > (2)
5 101 505 576 6 6
1 1
Từ (1) (2) ⇒ < B <
6 4
1 1 1 1 3
Bài 46: Chứng tỏ rằng: 2 + 2 + ...... + 2 + 2
<
2 3 99 100 4
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1.2) 2
+ 2 + ...... + 2 + 2
< + + + ...... + +
2 3 99 100 4 2.3 3.4 98.99 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 3
= + − + − + ..... + − = + − = − <
4 2 3 3 4 99 100 4 2 100 4 100 4
1 1 1 1 3
⇒ 2 + 2 + ...... + 2 + 2
<
2 3 99 100 4
n+3
Bài 47: Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị là số nguyên
2n − 2
Lời giải
n+3
Để phân số có giá trị nguyên thì n + 3 2n − 2
2n − 2
2 ( n + 3 )  2 n − 2 ⇔ 2 n + 6 − ( 2 n − 2 )  2 n − 2 ⇒ 8 2 n − 2
⇒ ( 2n − 2 ) ∈ U (8) ={±2; ±4; ±8} ⇒ n =5
(sau khi đã loại các trường hợp không nguyên)
5
Bài 48: Cho biểu thức A =
n
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
203
Website:tailieumontoan.com
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để A là phân số
b) Tìm số nguyên n để A là một số nguyên.
Lời giải
a) ĐKXĐ: n ≠ 0
b) Để A ∈  ⇒ n ∈ U (5) ={±1; ±5}
1 1 1 3 4
Bài 49: Cho tổng S = + + ...... + . Chứng minh < S <
31 32 60 5 5
Lời giải
1 1 1   1 1 1  1 1 1 
*) S =  + + ..... +  +  + + ..... +  +  + + .... + 
 31 32 40   41 42 50   51 52 60 
 1 1 1   1 1 1   1 1 1 
⇒ S <  + + .... +  +  + + ..... +  +  + + ..... + 
 30 30 30   40 40 40   50 50 50 
10 10 10 47 48 4
⇒S< + + ⇒S< < ⇒ S < (1)
30 40 50 60 60 5
 1 1 1   1 1 1   1 1 1 
*) S >  + + ..... +  +  + + ..... +  +  + + .... + 
 40 40 40   50 50 50   60 60 60 
10 10 10 37 36 3
⇒S> + + ⇒S> > ⇒ S > (2)
40 50 60 60 60 5
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Bài 50 . a) Chứng minh rằng:
1 1 1 1   1 1 1 1 
 + + + ...... + : + + + ..... + =1
 51 52 53 100   1.2 3.4 5.6 99.100 
a b
b) Cho a, b là các số nguyên dương. Chứng minh rằng + ≥2
b a
Lời giải
 1 1 1 1  1 1 1 1 1 1 1 1
a)  + + + ...... +  = − + − + − + ...... + −
 1.2 3.4 5.6 99.100  1 2 3 4 5 6 99 100
1 1 1 1 1 1 1 
=1 + + + .... + − 2  + + + ..... + 
2 3 100 2 4 6 100 
1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1
=1 + + + .... + −  + + + ..... +  = + + + ..... +
2 3 100  1 2 3 50  51 52 53 100
1 1 1 1   1 1 1 1 
⇒ + + + ..... + : + + + ...... + =1
 51 52 53 100   1.2 3.4 5.6 99.100 
b) Không mất tính tổng quát giả sử a ≥ b ⇒ a = b + m, m ∈ 
a b b+m b m b m b
⇒ + = + =
1+ + ≥1+ + =
2
b a b b+m b b+m b+m b+m

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
204
Website:tailieumontoan.com
a 4 6
Bài 51: Tìm phân số tối giản lớn nhất ( a, b ∈  *) sao cho khi chia mỗi phân số ;
b 75 165
a
cho ta được kết là số tự nhiên.
b
Lời giải
14 a 14b 14 a
1) Ta có: : = ∈ ⇒ 
75 b 75a b 75
16 a 16b
Tương tự: := ∈  ⇒ 16 a, b175
165 b 165a
a
=
Để
là số lớn =
nhất thì a UCLN (14,16) 2
b
= =
Và b BCNN (75;165) 825
a 2
Vậy =
b 825
Bài 52:
1 2 3 4 2014
Cho tổng gồm 2014 số hạng: S = + + + + ...... + . Chứng minh rằng
4 4 2 43 4 4 42014
1
S<
2
Lời giải
2 3 2014
4 S =1 + + 2 + ..... + 2013
4 4 4
1 1 1 2014
⇒ 3S =4 S − S =1 + + 2 + ..... + 2013 − 2014
4 4 4 4
1 1 1 1 1 1
⇒ 3S < 1 + + 2 + ..... + 2013 . Dat M =1 + + 2 + ..... + 2013
4 4 4 4 4 4
1 1 1
⇒ 4 M = 4 + 1 + + 2 + ..... + 2012
4 4 4
1 4
⇒ 3M = 4 M − M = 4 − 2013 < 4 ⇒ M <
4 3
4 4 4 1
⇒ 3S < ⇒ S < < =
3 9 8 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
205
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (13)-CÁC BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN

A. Bài minh họa qua các đề thi.


Bài 1.
Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn, nếu dùng cả máy một và máy hai thì sau 1 giờ 20
phút sẽ dầy bể, dùng máy 2 và máy 3 thì sau 1 giờ 30 phút bể sẽ đầy còn nếu dùng máy 1
và máy 3 thì bể sẽ đầy sau 2 giờ 24 phút.
Hỏi nếu mỗi máy bơm được dùng một mình thì sẽ đầy bể bao lâu ?
Bài 2.
Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6 thì thừa 2 em, khi xếp hàng 7 thì thừa 3
em, khi xếp hàng 9 thì thừa 5 em. Số học sinh khối 6 là bao nhiêu? Biết số học sinh khối 6
khoảng từ 100 đến 200 em
Bài 3.
Lúc 8 giờ, một người đi xe đap từ A đến B với vận tốc 12km / h . Lát sau người thứ hai
cũng đi từ A đến B với vận tốc 20km / h. Tính ra hai người sẽ gặp nhau tại B. Người thứ 2
đi được nửa quãng đường AB thì tăng vận tốc lên 24km/h. Vì vậy 2 người gặp nhau cách B
4km. Hỏi 2 người gặp nhau lúc mấy giờ ?
Bài 4.
Lúc 8 giờ một người đi từ A đến B với vận tốc 25km / h. Khi còn cách B 20km người ấy
tăng vận tốc lên 30km / h. Sau khi làm việc ở B 30 phút, rồi quay trở về A với vận tốc
không đổi 30km / h và đến A lúc 12 giờ 2 phút. Tính AB
Bài 5.
Người ta chia số học sinh lớp 6A thành các tổ, nếu mỗi tổ 9 em thì thừa 1 em, còn nếu mỗi
tổ 10 em thì thiếu 3 em. Hỏi có bao nhiêu tổ, bao nhiêu học sinh ?
Bài 6
Hai người đi mua gạo. Người thứ nhất mua gạo nếp, người thứ hai mua gạo tẻ. Giá gạo tẻ
rẻ hơn giá gạo nếp là 20%. Biết khối lượng gạo tẻ người thứ hai mua nhiều hơn khối
lượng gạo nếp là 20%. Hỏi người nào trả ít tiền hơn ? ít hơn mấy % so với người kia.
Bài 7
Bạn Tâm đánh số trang của một cuốn vở có 110 trang bằng cách viết dãy số tự nhiên:
1,2,3.,.....,110. Bạn Tâm phải viết bao nhiêu chữ số
6 9 9
Bài 8. Tìm 3 số có tổng bằng 210, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ 2 và số thứ hai
7 11 11
2
bằng số thứ ba
3
Bài 9. Ba xe buýt cùng khởi hành lúc 6 giờ sáng từ một bến xe và đi theo ba hướng khác
nhau. Xe thứ nhất quay về bến sau 1 giờ 5 phút và sau 10 phút lại đi. Xe thứ hai quay về

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
206
Website:tailieumontoan.com
bến sau 56 phút và lại đi sau 4 phút. Xe thứ ba quay về bến sau 48 phút và sau 2 phút lại
đi. Hỏi ba xe lại cùng xuất phát từ bến lần thứ hai vào lúc mấy giờ ?
Bài 10. Một người đi từ A đến B với vận tốc 24km / h. Một lát sau một người khác cũng đi
từ A đến B với vận tốc 40km / h. Theo dự định hai người sẽ gặp nhau tại B nhưng khi đi
được nửa quãng đường AB thì người thứ hai đi tăng vận tốc lên thành 48km / h. Hỏi hai
người sẽ gặp nhau tại địa điểm cách B bao nhiêu km ? Biết rằng quãng đường AB dài
160km.
Bài 11.
Một hiệu sách có năm hộp bút bi và bút chì. Mỗi hộp chỉ đựng một loại bút. Hộp 1: 78
chiếc; Hộp 2: 80 chiếc; Hộp 3: 82 chiếc; Hộp 4: 114 chiếc; Hộp 5: 128 chiếc. Sau khi bán một
hộp bút chì thì số bút bi còn lại gấp bốn lần số bút chì còn lại. Hãy cho biết lúc đầu hộp
nào đựng bút bi, hộp nào đựng bút chì?
Bài 12.
Cho các số a1 ,a 2 ,...,a 7 là các số nguyên và b1 , b 2 ,..., b 7 cũng là các số nguyên đó nhưng
lấy theo thứ tự khác. Chứng minh rằng ( a1 − b1 )( a 2 − b 2 ) ( a 3 − b3 ) ....( a 7 − b 7 ) là số
chẵn.
Bài 13.
Một người đi từ A đến B với vận tốc 24km /h. Một lát sau một người khác cũng đi từ A
đến B với vận tốc 40km /h. Theo dự định hai người sẽ gặp nhau tại B nhưng khi đi được
nửa quãng đường AB thì người thứ 2 đi tăng vận tốc lên thành 48km /h. Hỏi hai người sẽ
gặp nhau tại địa điểm cách B bao nhiêu km? Biết rằng quãng đường AB dài 160km.
Bài 14.
Trong một cuộc thi có 50 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm, còn trả lời sai bị trừ
15 điểm. Một học sinh được tất cả 650 điểm. Hỏi bạn đó trả lời được mấy câu đúng
Bài 15. Hai lớp 6A và 6B cùng thu nhặt được số giấy vụn bằng nhau , trong lớp 6A có một
bạn thu nhặt được 26kg còn các bạn khác mỗi bạn thu nhặt được 11 kg. trong lớp 6B có
một bạn thu nhựt được 25 kg, còn các bạn khác thu nhặt được mỗi bạn 10 kg.Biết số giấy
mỗi lớp thu được trong khoảng từ 200 đến 300 kg tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 16. Ma phương là một hình vuông chứa các số sao cho tổng các số trong mỗi hàng,
mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hình vẽ bên dưới cho một ma phương có 3x3 ô.
Trong đó mỗi ô được điền một số từ 1 đến 9. Các ô A1, C2, A3 có giá trị lần lượt là 2, 1, 4.
Hãy tìm giá trị sáu ô còn lại.

A B C

1 2
2 1
3 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
207
Website:tailieumontoan.com
Bài 17.
1 1
Có 3 thùng gạo. Lấy số gạo ở thùng A đổ vào thùng B, sau đó lấy số gạo có tất cả ở
5 3
thùng B đổ vào thùng C thì số gạo ở mỗi thùng đều bằng 20 kg. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có
bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 18.
Có hai chiếc bình, một chiếc loại 5 lít và một chiếc loại 7 lít. Người ta có thể đong để lấy 1
lít, 2 lít, 4 lít, 6 lít dầu từ một thùng đựng bằng cách chỉ sử dụng hai chiếc bình trên. Em
hãy nêu cách đong để lấy:
a) 3 lít dầu.
b) 1 lít dầu.
Bài 19 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh, khi xếp hàng 10; 12; 15 đều dư 3
nhưng nếu xếp hàng 11 thì không dư. Tính số học sinh khối 6.
Bài 20 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Hai lớp 6A; 6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau. Lớp 6A có 1 bạn thu được
26 kg còn lại mỗi bạn thu được 11kg. Lớp 6B có 1 bạn thu được 25 kg còn lại mỗi bạn thu
được 10kg. Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng
200kg đến 300kg.
Bài 21 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Một người bán năm giỏ xoài và cam. Mỗi giỏ chỉ đựng một loại quả với số lượng là:
65 kg; 71 kg; 58 kg; 72 kg; 93 kg. Sau khi bán một giỏ cam thì số xoài còn lại gấp ba lần số
cam còn lại. Hãy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng xoài?
Bài 22. (Đề HSG 6 trường Lê Quý Đôn 2014-2015)
Trong một đợt thi đua, lớp 6a có 42 bạn được từ một điểm 10 trở lên, 39 bạn được
từ hai điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ ba điểm 10 trở lên, 5 bạn được bốn điểm 10, không
có ai được trên bốn điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6a được bao nhiêu điểm 10?
Bài 23 . (Đề HSG 6 trường Yết Kiêu 2016-2017)
Học sinh khối 6 khi xếp hàng; nếu xếp hàng 10, hàng 12, hàng15 đều dư 3 học sinh.
Nhưng khi xếp hàng 11 thì vùa đủ. Biết số học sinh khối 6 chưa đến 400 học sinh.Tính số
học sinh khối 6?
Bài 24. (Đề HSG 6 huyện Tam Dương 2018-2019)
Ba xe buýt cùng khởi hành lúc 6 giờ sáng từ một bến xe và đi theo 3 hướng khác
nhau. Xe thứ nhất quay về bến sau 1 giờ 5 phút và sau 10 phút lại đi. Xe thứ hai quay về
bến sau 56 phút và lại đi sau 4 phút. Xe thứ ba quay về bến sau 48 phút và sau 2 phút lại
đi. Hỏi ba xe lại cùng xuất phát từ bến lần thứ hai vào lúc mấy giờ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
208
Website:tailieumontoan.com
Bài 25 . (Đề HSG 6 huyện Tam Dương 2018-2019)
Trong một buổi giao lưu toán học, ngoại trừ Bình, hai người bất kì đều bắt tay
nhau, Bình chỉ bắt tay với những người mình quen. Biết rằng mỗi cặp hai người chỉ bắt tay
nhau không quá một lần và có tổng cộng 420 lần bắt tay. Hỏi Bình có bao nhiêu người
quen trong buổi giao lưu đó.
Bài 26.(Đề HSG 6 huyện Tam Dương 2016-2017)
Một người đi từ A đến B với vận tốc 24 km/h. Một lát sau một người khác cũng đi
từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Theo dự định hai người sẽ gặp nhau tại B, nhưng khi đi
được nửa quãng đường AB thì người thứ hai tăng vận tốc lên thành 48 km/h. Hỏi hai
người sẽ gặp nhau tại địa điểm cách B bao nhiêu km? Biết rằng quãng đường AB dài
160km.
Bài 27. (Đề HSG 6 huyện Tam Dương 2016-2017)
Cho một lưới ô vuông kích thước 5x5. Người ta điền vào mỗi ô của lưới một trong
các số -1; 0; 1. Xét tổng của các ô được tính theo từng cột, theo từng hàng và theo từng
đường chéo. Hãy chứng tỏ rằng trong tất cả các tổng đó luôn tồn tại hai tổng có giá trị
bằng nhau.
Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1, 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3 là 1980 trang.
2
Số trang của một quyển vở loại 2 chỉ bằng số tran của 1 quyển vở loại 1. Số trang của 4
3
quyển vở loại 3 bằng số trang của 3 quyển vở loại 2. Tính số trang của mỗi quyển vở mỗi
loại.
Bài 29. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Một xe tải khởi hành từ A lúc 7h và đến B lúc 12h. Một xe con khởi hành từ B lúc 7 giờ
rưỡi và đến A lúc 11 giờ rưỡi
a) Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
b) Biết vận tốc xe con hơn vận tốc xe tải là 10km / h. Tính quãng đường AB ?
Bài 30 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Có 68 người đi tham quan bằng hai loại xe:loại 12 chỗ ngồi và loại 7 chỗ ngồi. Biết số
người đi vừa đủ với số ghế ngồi. Hỏi mỗi loại có mấy xe
Bài 31. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên con đường đi qua 3 địa điểm A, B, C(B nằm giữa A và C), có hai người đi xe
máy là Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A, Dũng xuất phát từ B. Họ cùng khởi hành lúc
8 giờ để cùng đến C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A, gặp Dũng
lúc 9 giờ và gặp Hùng lúc 9 giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30km, vận tốc của Ninh
1
bằng vận tốc của Hùng. Tính quãng đường BC.
4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
209
Website:tailieumontoan.com
Bài 32. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
2
Một người đã cắt từ một sợi dây dài mét lấy một đoạn dây dài 25cm mà không phải
3
dùng thươc đo. Hỏi người đó đã làm như thế nào ?
Bài 33. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Hội khỏe Phù Đổng lần thứ nhất có 495 vận động viên là học sinh của toàn tỉnh về tham
gia thi đấu các môn thể thao. Chứng minh rằng ít nhất có 2 vận động viên có số người
quen bằng nhau. (Người A quen người B thì người B cũng quen người A)
Bài 34. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Có 64 người đi tham quan bằng hai loại xe, loại 12 chỗ và loại 7 chỗ ngồi. Biết số người đi
vừa đủ số ghế ngồi. Hỏi mỗi loại có mấy xe ?
Bài 35 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trong một cuộc thi có 50 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm, còn trả lời sai bị trừ
15 điểm. Một học sinh được tất cả 650 điểm. Hỏi bạn đó trả lời đưọc mấy câu đúng
Bài 36 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a) Kết quả điều tra ở một lớp học cho thấy: có 20 học sinh thích bóng đá, 17 học sinh thích
bơi, 36 học sinh thích bóng chuyền, 14 học sinh thích đá bóng và bơi, 13 học sinh thích bơi
và bóng chuyền, 15 học sinh thích bóng đá và bóng chuyền, 10 học sinh cả 3 môn, 12 học
sinh không thích môn nào. Tính xem lớp học đó có bao nhiêu học sinh ?
b) Cho số: A = 123456789101112.......585960
- Số A có bao nhiêu chữ số
- Hãy xóa đi 100 chữ sô trong số A sao cho số còn lại là
+Nhỏ nhất +Lớn nhất
Bài 37. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Hai người đi mua gạo. Người thứ nhất mua gạo nếp, người thứ hai mua gạo tẻ. Giá gạo tẻ
rẻ hơn giá gạo nếp là 20%. Biết khối lượng gạo tẻ người thứ hai mua nhiều hơn khối lượng
gạo nếp là 20%. Hỏi người nào trả ít tiền hơn ? ít hơn mấy % so với người kia.
Bài 38 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn, nếu dùng cả máy một và máy hai thì sau 1 giờ 20
phút sẽ đầy bể, dùng máy hai và máy ba thì sau 1 giờ 30 phút sẽ đầy bể còn nếu dùng máy
một và máy ba thì sẽ đầy bể sau 2 giờ 24 phút. Hỏi mỗi máy bơm được dùng một mình thì
bể sẽ đầy sau bao lâu ?
Bài 39. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên con đường đi qua 3 địa điểm A, B, C(B nằm giữa A và C), có hai người đi xe máy là
Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A, Dũng xuất phát từ B. Họ cùng khởi hành lúc 8 giờ
để cùng đến C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A, gặp Dũng lúc 9

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
210
Website:tailieumontoan.com
giờ và gặp Hùng lúc 9 giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30km, vận tốc của Ninh bằng
1
vận tốc của Hùng. Tính quãng đường BC.
4
Bài 40:
a) Một số tự nhiên khi chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì
dư bao nhiêu ?
b) Học sinh khối 6 khi xếp hàn; nếu xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều dư 3 học sinh.
Nhưng khi xếp hàng 11 thì vừa đủ. Biết số học sinh khối 6 chưa đến 400 học sinh.
Tính số học sinh khối 6
1
Bài 41: Tại một buổi học của lớp 6A số học sinh vắng mặt bằng số học sinh có mặt.
7
1
Người ta nhận thấy rằng nếu lớp có thêm 1 học sinh nghỉ học nữa số vắng mặt bằng số
6
học sinh có mặt. Tính số học sinh lớp 6A.
Bài 42: Ba ô tô chở khách cùng khởi hành lúc 6 giờ sáng từ một bến xe và đi theo 3 hướng
khác nhau. Xe thứ nhất quay về bến sau 1 giờ 15 phút và sau 10 phút lại đi, xe thứ 2 quay
về bến sau 56 phút và lại đi sau 4 phút, xe thứ 3 quay về bến sau 48 phút và sau 2 phút lại
đi. Hãy tính khoảng thời gian ngắn nhất để 3 xe lại cùng xuất phát từ bến lần thứ 2 trong
ngày và lúc đó là mấy giờ.
Bài 43: Bạn Tâm đánh số trang của một cuốn vở có 110 trang bằng cách viết dãy số tự
nhiên 1,2,3,....,110 . Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu số
Bài 44: Cùng một công việc nếu mỗi người làm riêng thì 3 người A, B, C hoàn thành công
việc trong thời gian lần lượt 6 giờ, 8 giờ, 12 giờ. Hai người B và C làm chung trong 2 giờ
sau đó người C chuyển đi làm việc khác, người A cùng làm với người B tiếp tục công việc
cho đến khi hoàn thành. Hỏi người A làm trong mấy giờ
2
Bài 45: đàn gà nhà bạn Hà là gà trống. Số gà trống là 14 con. Hỏi:
3
a) Đàn gà nhà bạn Hà có bao nhiêu con ?
b) Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà ?
Bài 46:
Một xe tải khởi hành từ A lúc 7h và đến B lúc 12h. Một xe con khởi hành từ B lúc 7 giờ
rưỡi và đến A lúc 11 giờ rưỡi
a) Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ
b) Biết vận tốc xe con hơn xe tải là 10km / h . Tính quãng đường AB
Bài 47:
Một người đi quãng đường AB dài 20km. Biết rằng 10km đầu người đó đi với vận
tốc 20km / h và 10km sau người đó đi với vận tốc 30km / h . Hỏi vận tốc trung bình của
người đó trên quãng đường AB là bao nhiêu ?
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
211
Website:tailieumontoan.com
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1
Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn, nếu dùng cả máy một và máy hai thì sau 1 giờ 20
phút sẽ dầy bể, dùng máy 2 và máy 3 thì sau 1 giờ 30 phút bể sẽ đầy còn nếu dùng máy 1
và máy 3 thì bể sẽ đầy sau 2 giờ 24 phút.
Hỏi nếu mỗi máy bơm được dùng một mình thì sẽ đầy bể bao lâu ?
Lời giải
3 2 5
Mỗi giờ máy 1 và 2 bơm được bể, máy 2 và 3 bơm bể, máy 1 và 3 bơm bể
4 3 12
3 2 5  11
Nên 1 giờ ba máy bơm:  + +  : 2 = bể
 4 3 12  12
Máy ba bơm một mình 6 giờ sẽ đầy bể
Máy 1 bơm 1 mình 4 giờ sẽ đầy bể
Máy 2 bơm 1 mình 2 giờ sẽ đầy bể.
Bài 3.
Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6 thì thừa 2 em, khi xếp hàng 7 thì thừa 3
em, khi xếp hàng 9 thì thừa 5 em. Số học sinh khối 6 là bao nhiêu? Biết số học sinh khối 6
khoảng từ 100 đến 200 em
Lời giải
122 học sinh

Bài 3.
Lúc 8 giờ, một người đi xe đap từ A đến B với vận tốc 12km / h . Lát sau người thứ hai
cũng đi từ A đến B với vận tốc 20km / h. Tính ra hai người sẽ gặp nhau tại B. Người thứ 2
đi được nửa quãng đường AB thì tăng vận tốc lên 24km/h. Vì vậy 2 người gặp nhau cách B
4km. Hỏi 2 người gặp nhau lúc mấy giờ ?
Lời giải
Hiệu vận tốc trên nửa quãng dường đầu: 20 − 12 =
8(km / h)
Hiệu vận tốc trên nửa quãng đường sau: 24 − 12 =
12(km / h)
2
Hiệu vận tốc của nửa quãng đường đầu theo dự định bằng hiệu vận tốc trên nửa quãng
3
2
đường sau. Chỉ xét nửa quãng đường sau, thời gian xe II đuổi kịp xe I trên thực tế bằng
3
thời gian xe II đuổi kịp xe I theo dự định
1
=
Thời gian hai xe đuổi kịp nhau sớm hơn: 4 :12 =h 20'
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
212
Website:tailieumontoan.com
Thời gian hai xe đuổi kịp nhau theo dự định: 20= =
ph.3 60 ph 1h
Thời gian xe II cần để đuổi kịp xe I trên cả quãng đường: 1.2 = 2h
4
=
Thời gian xe I đi trước là: 16 :12 =h 1h 20'
3
Thời gian 2 xe gặp nhau theo dự định: 8h + 1h 20'+ 2h =
11h 20'
Do 2 xe trên thực tế gặp nhau sớm hơn dự định 20 phút
Hai xe gặp nhau lúc : 11h 20'− 20' = 11h
Bài 4.
Lúc 8 giờ một người đi từ A đến B với vận tốc 25km / h. Khi còn cách B 20km người ấy
tăng vận tốc lên 30km / h. Sau khi làm việc ở B 30 phút, rồi quay trở về A với vận tốc
không đổi 30km / h và đến A lúc 12 giờ 2 phút. Tính AB
Lời giải
Gọi điểm cách 20km là C
4
Thời gian đi quãng đường CB và BC là: ( 20.2 ) : 30
= =h 1h 20'
3
Thời gian đi trên quãng đường AC và CA là: 12h 2'− 8h − 30'− 1h 20' =
132'
5
Tỷ số vận tốc trên quãng đường AC và CA là
6
6
nên tỷ số vận tốc trên quãng đường AC và CA là
5
6
= 72'
Thời gian đi quãng đường AC là: 132 :11.6 = h
5
6
Chiều dài quãng đường AC: .25 = 30( km)
5
Chiều dài quãng đường AB: 50km
Bài 5.
Người ta chia số học sinh lớp 6A thành các tổ, nếu mỗi tổ 9 em thì thừa 1 em, còn nếu mỗi
tổ 10 em thì thiếu 3 em. Hỏi có bao nhiêu tổ, bao nhiêu học sinh ?
Lời giải
Giả sử có thêm 4 học sinh nữa thì khi chia cho mỗi tổ 10 em thì cũng còn thừa 1 em như
khi chia mỗi tổ 9 em. Vậy cách chia sau hơn cách chia trước 4 học sinh. Mỗi tổ 10 học sinh
hơn mỗi tổ 9 học sinh: 10 − 9 =
1 (học sinh)
Do đó số tổ là: 4 :1 = 4 (tổ)
Số học sinh là: 4.10 − 3 =37 (học sinh)
Bài 6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
213
Website:tailieumontoan.com
Hai người đi mua gạo. Người thứ nhất mua gạo nếp, người thứ hai mua gạo tẻ. Giá gạo tẻ
rẻ hơn giá gạo nếp là 20%. Biết khối lượng gạo tẻ người thứ hai mua nhiều hơn khối
lượng gạo nếp là 20%. Hỏi người nào trả ít tiền hơn ? ít hơn mấy % so với người kia.
Lời giải
Gọi giá gạo nếp là a (đồng/kg); khối lượng gạo nếp đã mua là b ( kg )
80 120
Suy ra giá gạo tẻ là a; khối lượng gạo tẻ đã mua là b
10 100
80 120 96
Số tiền người thứ nhất phải trả là a. b= ab
100 100 100
 96 
Vậy người thứ hai trả ít tiền hươn người thứ nhất là:  ab − ab  : ab =
4%
 100 
Bài 7
Bạn Tâm đánh số trang của một cuốn vở có 110 trang bằng cách viết dãy số tự nhiên:
1,2,3.,.....,110. Bạn Tâm phải viết bao nhiêu chữ số
Lời giải
Viết các số tự nhiên 1,2,3,.....,9 phải viết 9 số tự nhiên có 1 chữ số nên viết 9 chữ số
Viết các số tự nhiên từ 10 đến 99 phải viết: ( 99 − 10 ) :1 + 1 =90 số, nên cần phải viết
90.2 = 180 chữ số
Viết các số tự nhiên từ 100 đến 110 phải viết: (110 − 100 ) :1 + 1 =11 (số) nên cần phải viết
11.3 = 33 chữ số
Vậy bạn Tâm phải viết tất cả: 9 + 180 + 33 =
222 chữ số.
Bài 8
6 9 9
Tìm 3 số có tổng bằng 210, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ 2 và số thứ hai bằng
7 11 11
2
số thứ ba
3
Lời giải
9 6 21
Số thứ nhất bằng: : = (số thứ hai)
11 7 22
9 2 27
Số thứ ba bằng: : = (số thứ hai)
11 3 22
21 27 70
Tổng của 3 số bằng + + 1 (số thứ hai) = (số thứ hai)
22 22 22
70
Số thứ hai là: 210 : = 66
22

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
214
Website:tailieumontoan.com
21
Số thứ nhất là: .66 = 63
22
27
Số thứ ba: .66 = 81
22
Bài 9. Ba xe buýt cùng khởi hành lúc 6 giờ sáng từ một bến xe và đi theo ba hướng khác
nhau. Xe thứ nhất quay về bến sau 1 giờ 5 phút và sau 10 phút lại đi. Xe thứ hai quay về
bến sau 56 phút và lại đi sau 4 phút. Xe thứ ba quay về bến sau 48 phút và sau 2 phút lại
đi. Hỏi ba xe lại cùng xuất phát từ bến lần thứ hai vào lúc mấy giờ ?
Lời giải
Giả sử sau a phút (kể từ lúc 6h) thì 3 xe lại cùng xuất phát tại bến lần thứ hai
Lập luận để suy ra a là BCNN (75;60;50) = 300 phút = 5 giờ
Sau 5h thì ba xe lại cùng xuất phát, lúc đó là 11 giờ cùng ngày
Bài 10. Một người đi từ A đến B với vận tốc 24km / h. Một lát sau một người khác cũng đi
từ A đến B với vận tốc 40km / h. Theo dự định hai người sẽ gặp nhau tại B nhưng khi đi
được nửa quãng đường AB thì người thứ hai đi tăng vận tốc lên thành 48km / h. Hỏi hai
người sẽ gặp nhau tại địa điểm cách B bao nhiêu km ? Biết rằng quãng đường AB dài
160km.
Lời giải
16 ( km / h )
Hiệu vận tốc của hai người là: 40 − 24 =
20
Thời gian người thứ nhất đi hết quãng đường AB là:160 =
: 24 = h 6h 40'
3
Thời gian người thứ hai đi hết quãng đường AB theo dự kiến: 160 : 40 = 4h
8
Thời gian người thứ nhất đi trước người thứ hai là: 6h 40'− 4h − 2h 40' = h
3
8
Quãng đường người thứ nhất đi trước là: .24 = 64 ( km )
3
Khoảng cách giữa hai người khi người thứ hai tăng vận tốc: 64 − 16.2 = 32 ( km )
4
Thời gian từ khi người thứ hai tăng vận tốc đến lúc gặp nhau là: 32 : ( 48 − 24 ) =h
3
4
Đến lúc gặp nhau người thứ hai đã đi quãng đường là: 80 + 48. 144 ( km )
=
3
16 ( km )
Chỗ gặp nhau cách B là: 160 − 144 =
Bài 11.
Một hiệu sách có năm hộp bút bi và bút chì. Mỗi hộp chỉ đựng một loại bút. Hộp 1: 78
chiếc; Hộp 2: 80 chiếc; Hộp 3: 82 chiếc; Hộp 4: 114 chiếc; Hộp 5: 128 chiếc. Sau khi bán một

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
215
Website:tailieumontoan.com
hộp bút chì thì số bút bi còn lại gấp bốn lần số bút chì còn lại. Hãy cho biết lúc đầu hộp
nào đựng bút bi, hộp nào đựng bút chì?
Lời giải
Tổng số bút bi và bút chì lúc đầu là: 78+ 80+ 82+ 114+ 128 = 482 (chiếc)
Vì số bút bi còn lại gấp bốn lần số bút chì còn lại nên tổng số bút bi và và bút chì còn lại là
số chia hết cho 5, mà 482 chia cho 5 dư 2 nên hộp bút chì bán đi có số lượng chia cho 5 dư
2.
Trong các số 78; 80; 82; 114; 128 chỉ có 82 chia cho 5 dư 2 .
Vậy hộp bút chì bán đi là Hộp 3: 82 chiếc.
Số bút bi và bút chì còn lại là : 482 - 82= 400 (chiếc)
Số bút chì còn lại : 400:5 = 80(chiếc)
Vậy: Các hộp đựng bút chì là: Hộp 2 ; Hộp 3 .
Các hộp đựng bút bi là: Hộp 1; Hộp 4; Hộp 5
Bài 12.
Cho các số a1 ,a 2 ,...,a 7 là các số nguyên và b1 , b 2 ,..., b 7 cũng là các số nguyên đó nhưng
lấy theo thứ tự khác. Chứng minh rằng ( a1 − b1 )( a 2 − b 2 ) ( a 3 − b3 ) ....( a 7 − b 7 ) là số
chẵn.
Lời giải
Xét tổng
( a1 − b1 ) + ( a 2 − b2 ) + ( a 3 − b3 ) + .... + ( a 7 − b7 )
= ( a1 + a 2 + a 3 + a 4 + a 5 + a 6 + a 7 ) − ( b1 + b 2 + b3 + b 4 + b5 + b6 + b7 ) = 0
Nếu cả 7 số a1 − b1 ,a 2 − b 2 ,.....,a 7 − b 7 đều lẻ thì tổng của chúng là số lẻ và do đó khác 0
(lẻ đối nhau vẫn có thể bằng 0)
Suy ra có ít nhất một trong 7 số a1 − b1 ,a 2 − b 2 ,.....,a 7 − b 7 là số chẵn
⇒ ( a1 − b1 )( a 2 − b 2 ) ( a 3 − b3 ) ....( a 7 − b7 ) là số chẵn.
Ta có hiệu ( a i − bi ) khác tính chẵn lẻ sẽ là một số lẻ.
Không mất tính tổng quát nếu ta giả sử ( a1 − b1 )( a 2 − b 2 )( a 3 − b3 ) ... ( a 6 − b 6 ) là các hiệu khác
tính chẵn lẻ, nên tích trên là số lẻ ⇒ a 7 và b 7 sẽ cùng tính chẵn lẻ, hay ( a 7 − b 7 ) là số chẵn.

Vậy ( a1 − b1 )( a 2 − b 2 ) ( a 3 − b3 ) ....( a 7 − b 7 ) là số chẵn.


Bài 13.
Một người đi từ A đến B với vận tốc 24km /h. Một lát sau một người khác cũng đi từ A
đến B với vận tốc 40km /h. Theo dự định hai người sẽ gặp nhau tại B nhưng khi đi được
nửa quãng đường AB thì người thứ 2 đi tăng vận tốc lên thành 48km /h. Hỏi hai người sẽ
gặp nhau tại địa điểm cách B bao nhiêu km? Biết rằng quãng đường AB dài 160km.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
216
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Hiệu vận tốc của hai người là: 40 - 24 = 16 (km/h)
20
Thời gian người thứ nhất đi hết quãng đường AB là: 160: 24 = h = 6h40'
3
Thời gian người thứ hai đi hết quãng đường AB theo dự kiến 40km/h là:
160: 40 = 4 (h)
8
Thời gian người thứ nhất đi trước người thứ hai là: 6h40' - 4h = 2h40'= h
3
8
Quãng đường người thứ nhất đi trước là: . 24 = 64 (km)
3
Khoảng cách giữa hai người khi người thứ hai tăng vận tốc là: 64 - 16. 2 = 32 (km)
4
Thời gian từ khi người thứ hai tăng vận tốc đến lúc gặp nhau là: 32: (48 -24)= h
3
4
Đến lúc gặp người thứ hai đã đi quãng đường là: 80 + 48 . = 144 (km)
3
Chỗ gặp cách B là: 160 - 144 = 16 (km)
Bài 14.
Trong một cuộc thi có 50 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm, còn trả lời sai bị trừ
15 điểm. Một học sinh được tất cả 650 điểm. Hỏi bạn đó trả lời được mấy câu đúng
Lời giải
Nếu bạn đó trả lời được 50 câu thì tổng số điểm là 50 x 20 = 1.000 (điểm)
Nhưng bạn chỉ được 650 điểm còn thiếu 1.000 – 650 = 350 (điểm). Thiếu 350 điểm vì trong
số 50 câu bạn đã trả lời sai một số câu. Giữa câu trả lời đúng và trả lời sai chênh lệch nhau
20 + 15 = 35(điểm). Do đó câu trả lời sai của bạn là 350:35 =10 (câu)
Vậy số câu bạn đã trả lời đúng là 50 – 10 = 40 (câu)
Bài 15.
Hai lớp 6A và 6B cùng thu nhặt được số giấy vụn bằng nhau , trong lớp 6A có một bạn
thu nhặt được 26kg còn các bạn khác mỗi bạn thu nhặt được 11 kg. trong lớp 6B có một
bạn thu nhựt được 25 kg, còn các bạn khác thu nhặt được mỗi bạn 10 kg.Biết số giấy mỗi
lớp thu được trong khoảng từ 200 đến 300 kg tính số học sinh mỗi lớp.
Lời giải
gọi số học sinh của 6A; 6B lần lượt là : a; b ( a; b ∈ N*)
Thiết lập hệ thức 11a +15 =10b +15 khi đó số giấy nhặt được của mỗi lớp bớt đi 15 kg là c
thì c là bội chung của 11 và 10
=> c [11;10] ⇒ c 110
mà 200-15 < c < 300-15 buộc c=220 số học sinh 6A là 220:11 =20 HS
số học sinh 6B là 220: 10 =22 HS

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
217
Website:tailieumontoan.com
Bài 16.
Ma phương là một hình vuông chứa các số sao cho tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột,
mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hình vẽ bên dưới cho một ma phương có 3x3 ô. Trong đó
mỗi ô được điền một số từ 1 đến 9. Các ô A1, C2, A3 có giá trị lần lượt là 2, 1, 4. Hãy tìm
giá trị sáu ô còn lại.
A B C

1 2
2 1
3 4

Lời giải
- Tổng các số trong hình vuông là: 1 + 2 + … + 9 = 45.
- Tổng của mỗi hàng (cột) đều bằng nhau nên tổng mỗi hàng (cột) là 45 : 3 = 15.
- Suy ra được giá trị các ô do đã biết giá trị của hai ô trên cùng hàng hoặc cột:
A2 = 15 - (2 + 4) = 9.
B2 = 15 - (9 + 1) = 5.
C3 = 15 - (2+5) = 8.
B3 = 15 - (4 + 8) = 3.
C1 = 15 - (8 + 1) = 6.
B1 = 15 - (2 + 6) = 7.
Bài 17.
1 1
Có 3 thùng gạo. Lấy số gạo ở thùng A đổ vào thùng B, sau đó lấy số gạo có tất cả ở
5 3
thùng B đổ vào thùng C thì số gạo ở mỗi thùng đều bằng 20 kg. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có
bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Lời giải
1 4
Sau khi đổ vào thùng B, số gạo còn lại ở thùng A (so với ban đầu) là: 1 - = (Thùng A)
5 5
4 4
thùng A bằng 20 nên thùng A bằng: 20 : = 25 (kg).
5 5
1
Số gạo đã đổ từ A sang B là 25. = 5(kg).
5
1 2
Sau khi đổ vào thùng C, số gạo còn lại ở thùng B (so với lúc chưa đổ sang C) là: 1 - =
3 3
2 2
thùng B bằng 20 nên thùng B bằng: 20 : = 30 (kg).
3 3
Thùng B lúc đầu (Chưa đổ từ A sang B) là : 30 - 5 = 25 (kg).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
218
Website:tailieumontoan.com
1
Số gạo đã đổ tù B sang C là: 30. =10 (kg).
3
Số gạo ban đầu của thùng C là: 20 – 10 = 10 (kg).
Bài 18.
Có hai chiếc bình, một chiếc loại 5 lít và một chiếc loại 7 lít. Người ta có thể đong để lấy 1
lít, 2 lít, 4 lít, 6 lít dầu từ một thùng đựng bằng cách chỉ sử dụng hai chiếc bình trên. Em
hãy nêu cách đong để lấy:
a) 3 lít dầu.
b) 1 lít dầu.
Lời giải
a. Để đong 3 lít ta thực hiện:
- Đong đầy bình 5 lít thứ nhất.
- Rót tất cả từ bình 5 lít sang bình 7 lít
- Đong đầy bình 5 lít thứ hai. Rót từ bình 5 lít sang bình 7 lít cho đến khi đầy bình 7 lít
(Tức phải rót sang 2 lít).
- Lượng dầu còn lại trong bình 5 lít là 3 lít
( 5 + 5 – 7 = 3).
b. Để đong 1 lít ta tiếp tục thực hiện:
- Rót lượng dầu 3 lít từ bình 5 lít vào bình 7 lít (Tất nhiên trước đó phải rót tất lượng dầu
trong bình 7 lít vào thùng)
- Đong đầy bình 5 lít thứ ba.
- Rót từ bình 5 lít sang bình 7 lít cho đến khi đầy bình 7 lít (Tức phải rót 4 lít).
- Lượng dầu còn lại trong bình 5 lít là 1 lít
( 3 + 5 - 7 = 1)
Bài 19(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh, khi xếp hàng 10; 12; 15 đều dư 3
nhưng nếu xếp hàng 11 thì không dư. Tính số học sinh khối 6.
Lời giải
Gọi số học sinh khối 6 là a học sinh ( 3 < a < 400 )( a ∈  )
Ta có: a − 310; a − 312; a − 315 ⇒ a − 3 ∈ BC (10;12;15 )
Lại có: BCNN (10,12,15 ) = 60
⇒ BC (10;12;15
= ) =
B ( 60 ) {0;60;120;180; 240;300;360; 420;…}
Vì 3 < a < 400 nên 0 < a − 3 < 397
⇒ a − 3 ∈ {60;120;180; 240;300;360}

a-3 60 120 180 240 300 360

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
219
Website:tailieumontoan.com

a 63 123 183 243 303 363


Vì a  11 => a =363
Vậy khối 6 có 363 học sinh.
Bài 20. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Hai lớp 6A; 6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau. Lớp 6A có 1 bạn thu
được 26 kg còn lại mỗi bạn thu được 11kg. Lớp 6B có 1 bạn thu được 25 kg còn lại mỗi bạn
thu được 10kg. Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng
200kg đến 300kg.
Lời giải
Gọi số giấy mỗi lớp thu được là x (kg) thì
(x - 26)  11 và (x - 25)  10
Do đó (x - 15) BC (10; 11) và 200 < x < 300
=> x - 15 = 220 => x = 235
Số HS lớp 6A là (235 - 26) : 11 + 1 = 20 HS
Số HS lớp 6B là (235 - 25) : 10 + 1 = 22 HS
Bài 21. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Một người bán năm giỏ xoài và cam. Mỗi giỏ chỉ đựng một loại quả với số lượng là:
65 kg; 71 kg; 58 kg; 72 kg; 93 kg. Sau khi bán một giỏ cam thì số xoài còn lại gấp ba lần số
cam còn lại. Hãy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng xoài?
Lời giải
Tổng số xoài và cam lúc đầu: 65+ 71+ 58+ 72+ 93 = 359 (kg)
Vì số xoài còn lại gấp ba lần số cam còn lại nên tổng số xoài và cam còn lại là số chia hết
cho 4, mà 359 chia cho 4 dư 3 nên giỏ cam bán đi có khối lượng chia cho 4 dư 3.
Trong các số 65; 71; 58; 72; 93 chỉ có 71 chia cho 4 dư 3.
Vậy giỏ cam bán đi là giỏ 71 kg.
Số xoài và cam còn lại : 359 - 71= 288 (kg)
Số cam còn lại : 288:4 = 72(kg)
Vậy: các giỏ cam là giỏ đựng 71 kg ; 72 kg .
các giỏ xoài là giỏ đựng 65 kg ; 58 kg; 93 kg.
Bài 22 (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trong một đợt thi đua, lớp 6a có 42 bạn được từ một điểm 10 trở lên, 39 bạn được
từ hai điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ ba điểm 10 trở lên, 5 bạn được bốn điểm 10, không
có ai được trên bốn điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6a được bao nhiêu điểm 10?
Lời giải
Lớp 6a có số bạn được một điểm 10 là: 42-39=3 (bạn)
Lớp 6a có số bạn được hai điểm 10 là: 39-14=25 (bạn)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
220
Website:tailieumontoan.com
Lớp 6a có số bạn được ba điểm 10 là: 14-5=9 (bạn)
Trong đợt thi đua đó lớp 6a được số điểm 10 là:
3.1+25.2+9.3+5.4=100 (điểm)
Bài 23. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Học sinh khối 6 khi xếp hàng; nếu xếp hàng 10, hàng 12, hàng15 đều dư 3 học sinh.
Nhưng khi xếp hàng 11 thì vùa đủ. Biết số học sinh khối 6 chưa đến 400 học sinh.Tính số
học sinh khối 6?
Lời giải
Lớp 6a có số bạn được một điểm 10 là: 42-39=3 (bạn)
Lớp 6a có số bạn được hai điểm 10 là: 39-14=25 (bạn)
Lớp 6a có số bạn được ba điểm 10 là: 14-5=9 (bạn)
Trong đợt thi đua đó lớp 6a được số điểm 10 là:
3.1+25.2+9.3+5.4=100 (điểm)
Bài 24. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Ba xe buýt cùng khởi hành lúc 6 giờ sáng từ một bến xe và đi theo 3 hướng khác
nhau. Xe thứ nhất quay về bến sau 1 giờ 5 phút và sau 10 phút lại đi. Xe thứ hai quay về
bến sau 56 phút và lại đi sau 4 phút. Xe thứ ba quay về bến sau 48 phút và sau 2 phút lại
đi. Hỏi ba xe lại cùng xuất phát từ bến lần thứ hai vào lúc mấy giờ?
Lời giải
Giả sử sau a phút (kể từ lúc 6h) thì 3 xe lại cùng xuất phát tại bến lần thứ 2.
Lập luận để suy ra a là BCNN (75,60,50)
Tìm được BCNN (75,60,50) = 300 (phút) = 5 giờ.
Sau 5h thì 3 xe lại cùng xuất phát, lúc đó là 11h cùng ngày.
Bài 25. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trong một buổi giao lưu toán học, ngoại trừ Bình, hai người bất kì đều bắt tay
nhau, Bình chỉ bắt tay với những người mình quen. Biết rằng mỗi cặp hai người chỉ bắt tay
nhau không quá một lần và có tổng cộng 420 lần bắt tay. Hỏi Bình có bao nhiêu người
quen trong buổi giao lưu đó.
Lời giải
Giả sử sau a phút (kể từ lúc 6h) thì 3 xe lại cùng xuất phát tại bến lần thứ 2.
Lập luận để suy ra a là BCNN (75,60,50)
Tìm được BCNN (75,60,50) = 300 (phút) = 5 giờ.
Sau 5h thì 3 xe lại cùng xuất phát, lúc đó là 11h cùng ngày.
Bài 26. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Một người đi từ A đến B với vận tốc 24 km/h. Một lát sau một người khác cũng đi từ
A đến B với vận tốc 40 km/h. Theo dự định hai người sẽ gặp nhau tại B, nhưng khi đi
được nửa quãng đường AB thì người thứ hai tăng vận tốc lên thành 48 km/h. Hỏi hai
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
221
Website:tailieumontoan.com
người sẽ gặp nhau tại địa điểm cách B bao nhiêu km? Biết rằng quãng đường AB dài
160km.
Lời giải
Hiệu vận tốc của hai người là: 40 - 24 = 16 (km/h)
20
Thời gian người thứ nhất đi hết quảng đường AB là: 160: 24 = h
3
Thời gian người thứ hai đi hết quảng đường AB theo dự kiến 40km/h là:
160: 40 = 4 (h)
8
Thời gian người thứ nhất đi trước người thứ hai là: 6h40' - 4h = h
3
8
Quảng đường người thứ nhất đi trước đi là: . 24 = 64 (km)
3
Khoảng cách giữa hai người khi người thứ hai tăng tốc là: 64 - 16. 2 = 32 (km)
4
Thời gian khi người thứ hai tăng tốc đến khi gặp nhau là: 32: (48 - 24)= h
3
Đến lúc gặp nhau thì người thứ hai đã đi quảng đường là:
4
80 + 48 . = 144 (km)
3
Chỗ gặp cách B là: 160 - 144 = 16 (km).
Bài 27. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho một lưới ô vuông kích thước 5x5. Người ta điền vào mỗi ô của lưới một trong
các số -1; 0; 1. Xét tổng của các ô được tính theo từng cột, theo từng hàng và theo từng
đường chéo. Hãy chứng tỏ rằng trong tất cả các tổng đó luôn tồn tại hai tổng có giá trị
bằng nhau.
Lời giải
Vì lưới ô vuông có kích thước 5x5 thì có 5 cột, 5 hàng và 2 đường chéo do đó có tất cả 12
tổng.
Do chọn điền vào các ô các số -1; 0; 1 nên giá trị mỗi tổng S là một số nguyên thỏa mãn:
−5 ≤ S ≤ 5
Vậy có 11 giá trị mà có 12 tổng, theo nguyên lí Đi-rich-lê tồn tại hai tổng có giá trị bằng
nhau
Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1, 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3 là 1980 trang.
2
Số trang của một quyển vở loại 2 chỉ bằng số tran của 1 quyển vở loại 1. Số trang của 4
3
quyển vở loại 3 bằng số trang của 3 quyển vở loại 2. Tính số trang của mỗi quyển vở mỗi
loại.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
222
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
2
Vì số trang của mỗi quyển vở loại 2 bằng số trang của 1 quyển loại 1. Nên số trang của 3
3
quyển loại 2 bằng số trang của 2 quyển loại 1.
Mà số trang của 4 quyển loại 3 bằng 3 quyển loại 2.
Nên số trang của 2 quyển loại 1 bằng số trang của 4 quyển loại 3,
Do đó số trang của 8 quyển loại 1 bằng: 4.8 : 2 = 16 (quyển loại 3)
Số trang của 9 quyển vở loại 2 bằng 9.4 : 3 = 12 (quyển loại 3)
Vậy 1980 trang chính là số trang của 16 + 12 + 5 =33 (quyển loại 3)
Suy ra: Số trang 1 quyển vở loại 3 là: 1980 : 33 = 60 (trang)
60.4
Số trang 1 quyển vở loại 2 là: = 80 (trang)
3
80.3
Số trang 1 quyển vở loại 1 là: = 120 (trang)
2
Bài 39. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Một xe tải khởi hành từ A lúc 7h và đến B lúc 12h. Một xe con khởi hành từ B lúc 7 giờ
rưỡi và đến A lúc 11 giờ rưỡi
a) Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
b) Biết vận tốc xe con hơn vận tốc xe tải là 10km / h. Tính quãng đường AB ?
Lời giải
a) Chọn quãng đường AB làm đơn vị quy ước
Thời gian xe tải đi từ A đến B là 5h, xe con đi từ B về A là 4h
1 1 9
Trong 1h, hai xe gần nhau được: + = (quãng đường AB)
5 4 20
1
Xe con khởi hành sau xe tải là: 7h30 − 7h = 30 ' = h
2
1 1 9
Khi xe con khởi hành thì hai xe cách nhau : 1 − . = (quãng đường AB)
5 2 10
9 9
Hai x gặp nhau sau: : = 2h
10 20
Hai xe gặp nhau lúc: 7h30ph + 2h =
9h30ph
1 1 1
b) 10km chính là :
− = (quãng đường AB)
4 5 20
1
Vậy quãng đường AB dài là: 10 : = 200 ( km )
20
Bài 30 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Có 68 người đi tham quan bằng hai loại xe:loại 12 chỗ ngồi và loại 7 chỗ ngồi. Biết số
người đi vừa đủ với số ghế ngồi. Hỏi mỗi loại có mấy xe

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
223
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Gọi x là số xe 12 chỗ ngồi, y là số xe 7 chỗ ngồi ( x, y ∈  *)
Theo bài ra ta có: 12x + 7y =
68
Vì 12x  4, 68 4 ⇒ 7y  4, do ( 7, 4 ) =
1 ⇒ y 4
Hơn nữa x ∈  * nên y ≤ 8 ⇒ y= 4, y= 8
10
Với y = 4 ⇒ 12x + 7.4 = 68 ⇒ x = (ktm)
3
Với y = 8 ⇒ x =1(tm)
Vậy có 1 xe loại 12 chỗ ngồi, 8 xe loại 7 chỗ ngồi
Bài 31. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên con đường đi qua 3 địa điểm A, B, C(B nằm giữa A và C), có hai người đi xe
máy là Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A, Dũng xuất phát từ B. Họ cùng khởi hành lúc
8 giờ để cùng đến C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A, gặp Dũng
lúc 9 giờ và gặp Hùng lúc 9 giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30km, vận tốc của Ninh
1
bằng vận tốc của Hùng. Tính quãng đường BC.
4
Lời giải
Thời gian đi từ A đến C của Hùng là: 11 − 8 =3 (giờ)
Thời gian đi từ B đến C của Dũng là: 11 − 8 =3 (giờ)
Quãng đường AB là 30km do đó cứ 1 giờ khoảng cách của Hùng và Dũng bớt đi 10km. Vì
vậy lúc 9 giờ Hùng còn cách Dũng là 20km, lúc đó Ninh gặp Dũng nên Ninh cũng cách
Hùng 20km.
Đến 9 giờ 24 phút, Ninh gặp Hùng do đó tổng vận tốc của Ninh và Hùng là:
24
= 50 ( km / h )
20 :
60
1
Do vận tốc của Ninh bằng vận tốc của Hùng nên vận tốc của Hùng là:
4
50 : (1 + 4 )  .4 =
40 ( km / h )

Từ đó suy ra quãng đường BC là: 40.3 − 30 =


90(km)
Bài 32. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
2
Một người đã cắt từ một sợi dây dài mét lấy một đoạn dây dài 25cm mà không phải
3
dùng thươc đo. Hỏi người đó đã làm như thế nào ?
Lời giải
2 1 1 1 1 2
Nhận xét được − =mà = .
3 2 6 6 4 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
224
Website:tailieumontoan.com
1
Tính được 0,25m chính là sợi dây
4
Bài 33. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Hội khỏe Phù Đổng lần thứ nhất có 495 vận động viên là học sinh của toàn tỉnh về tham
gia thi đấu các môn thể thao. Chứng minh rằng ít nhất có 2 vận động viên có số người
quen bằng nhau. (Người A quen người B thì người B cũng quen người A)
Lời giải
Giả sử có 1 người không quen ai trong 495 vận động viên
Như vậy 494 người còn lại có nhiều nhất 493 người quen
Ta chia thành nhóm số người quen:
Nhóm 0 người quen gồm những người có số người quen bằng 0
Nhóm 1 người quen gồm những người có số người quen bằng 1
………….
……………..
Như vậy 493 người quen gồm có số người quen bằng 493
Như vậy ta có 494 nhóm (từ 0 đến 493). Mà có 495 người
Vậy theo nguyên lý Dirichle ít nhất có 1 nhóm người quen gồm 2 hay ít nhất có 2 người có
số người quen giống nhau.
Giả sử có 1 người quen tất cả những người còn lại. Như vậy 494 người còn lại có nhiều
nhất 494 người quen.
Chia nhóm người quen: có 494 nhóm người quen (từ 1 đến 994)

Bài 34. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Có 64 người đi tham quan bằng hai loại xe, loại 12 chỗ và loại 7 chỗ ngồi. Biết số người đi
vừa đủ số ghế ngồi. Hỏi mỗi loại có mấy xe ?
Lời giải
Goi x là loại số xe 12 chỗ, y là loại số xe 7 chỗ ( x, y ∈  *)
64 (1)
Ta có: 12x + 7y =
Ta thấy 12x  4, 64 4 ⇒ 7y  4 mà ( 4;7 )= 1 ⇒ y  4(2)
Từ (1) ⇒ 7y < 64 ⇒ y < 10 kết hợp với (2) ⇒ y =4;8
Với y = 4 ⇒ 12x + 28 = 64 ⇒ x = 3(tm)
Với y =8 ⇒ 12x + 56 =64 ⇒ 12x =8(ktm)
Vậy có 3 xe loại 12 chỗ, và 4 xe loại 7 chỗ.
Bài 35. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trong một cuộc thi có 50 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm, còn trả lời sai bị trừ
15 điểm. Một học sinh được tất cả 650 điểm. Hỏi bạn đó trả lời đưọc mấy câu đúng

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
225
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Nếu bạn đó trả lời được 50 câu thì tổng số điểm là 50.20 = 1000 (điểm)
Nhưng bạn chỉ được 650 điểm còn thiếu 1000 − 650 =
350 (điểm). Thiếu 350 điểm vì trong
số 50 câu bạn đã trả lời sai một số câu. Giữa câu trả lời đúng và trả lời sai chênh lệch
35 (điểm). Do đó câu trả lời sai của bạn là: 350 : 35 = 10 câu
20 + 15 =
Vậy số câu bạn trả lời đúng là 50 − 10 =
40 (câu)
Bài 36. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a) Kết quả điều tra ở một lớp học cho thấy: có 20 học sinh thích bóng đá, 17 học sinh thích
bơi, 36 học sinh thích bóng chuyền, 14 học sinh thích đá bóng và bơi, 13 học sinh thích bơi
và bóng chuyền, 15 học sinh thích bóng đá và bóng chuyền, 10 học sinh cả 3 môn, 12 học
sinh không thích môn nào. Tính xem lớp học đó có bao nhiêu học sinh ?
b) Cho số: A = 123456789101112.......585960
- Số A có bao nhiêu chữ số
- Hãy xóa đi 100 chữ sô trong số A sao cho số còn lại là
+Nhỏ nhất +Lớn nhất
Lời giải
Vẽ được sơ đồ
- Số học sinh thích đúng 2 môn bóng đá và bơi: 14 − 10 =
4(hs)
- Số học sinh thích đúng 2 môn bơi và bóng chuyền: 13 − 10 =
3(hs)
- Số học sinh thích đúng 2 môn bóng đá, bóng chuyền: 15 − 10 =
5(hs)
- Số học sinh chỉ thích bóng đá: 20 − ( 4 + 10 + 5 ) =
1(hs)
- Số học sinh chỉ thích bơi: 17 − ( 4 + 10 + 3) =
0
- Số học sinh chỉ thích bóng chuyền: 36 − ( 5 + 10 + 3) =
18(hs)
- Vậy số học sinh của lớp: 1 + 0 + 18 + 4 + 10 + 5 + 3 + 12 =53(hs)
b) * Từ 1 đến 9 có 9 chữ số
Từ 10 đến 60 có : 51.2=102 chữ số
111 chữ số
Vậy: Số A có 9 + 102 =
*Nếu xóa 100 chữ số trong số A thì số A còn 11 chữ số. Trong số A có 6 chữ số 0 nhưng có
5 chữ số 0 đứng trước các chữ số 51 52 53 ….58 59 60
⇒ Trong số có 5 chữ số 0 đứng trước ⇒ số nhỏ nhất có 6 chữ số
⇒ Số nhỏ nhất là 00000123450 = 123450
* Trong số A có 6 chữ số 9. Nếu số lớn nhất có 6 chữ số 9 đứng liền nhau thì số đó là
99999960 ⇒ Số này chỉ có 8 chữ số không thỏa mãn
⇒ Số lớn nhất chỉ có 5 chữ số 9 liền nhau số đó có dạng 99999....
⇒ Các chữ số còn lại 785960. Vậy số lớn nhất: 99999785860

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
226
Website:tailieumontoan.com
Bài 37. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Hai người đi mua gạo. Người thứ nhất mua gạo nếp, người thứ hai mua gạo tẻ. Giá gạo tẻ
rẻ hơn giá gạo nếp là 20%. Biết khối lượng gạo tẻ người thứ hai mua nhiều hơn khối lượng
gạo nếp là 20%. Hỏi người nào trả ít tiền hơn ? ít hơn mấy % so với người kia.
Lời giải
Gọi giá gạo nếp là a (đồng/kg); khối lượng gạo nếp đã mua là b ( kg )
80 120
Suy ra giá gạo tẻ là a; khối lượng gạo tẻ đã mua là b
10 100
80 120 96
Số tiền người thứ nhất phải trả là a. b= ab
100 100 100
Vậy người thứ hai trả ít tiền hươn người thứ nhất là:
 96 
 ab − ab  : ab =
4%
 100 
Bài 38. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn, nếu dùng cả máy một và máy hai thì sau 1 giờ 20
phút sẽ đầy bể, dùng máy hai và máy ba thì sau 1 giờ 30 phút sẽ đầy bể còn nếu dùng máy
một và máy ba thì sẽ đầy bể sau 2 giờ 24 phút. Hỏi mỗi máy bơm được dùng một mình thì
bể sẽ đầy sau bao lâu ?
Lời giải
4
Máy 1 và máy 2 bơm 1 giờ 20 phút hay giờ đầy bể nên một giờ máy một và hai bơm
3
3
được bể
4
3
Máy 2 và máy 3 bơm 1 giờ 30 phút hay giờ đầy bể nên một giờ máy hai và ba bơm được
2
2
bể
3
12
Máy một và máy ba bơm 2 giờ 24 phút hay giờ đầy bể nên một giờ máy 1 và máy 3
5
5
bơm là bể.
12
3 2 5  11
⇒ Một giờ cả ba máy bơm được:  + +  : 2 = (bể)
 4 3 12  12
Một giờ:
11 3 1
Máy 3 bơm được − =bể ⇒ Máy ba bơm một mình 6 giờ đầy bể
12 4 6
11 2 1
Máy 1 bơm được − =bể ⇒ Máy 1 bơm 1 mình 4 giờ đầy bể
12 3 4
11 5 1
Máy 2 bơm được − =bể ⇒ Máy 2 bơm một mình 2 giờ đầy bể
12 12 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
227
Website:tailieumontoan.com
Bài 39 .(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên con đường đi qua 3 địa điểm A, B, C(B nằm giữa A và C), có hai người đi xe máy là
Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A, Dũng xuất phát từ B. Họ cùng khởi hành lúc 8 giờ
để cùng đến C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A, gặp Dũng lúc 9
giờ và gặp Hùng lúc 9 giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30km, vận tốc của Ninh bằng
1
vận tốc của Hùng. Tính quãng đường BC.
4
Lời giải
Thời gian đi từ A đến C của Hùng là: 11 − 8 =3 (giờ)
Thời gian đi từ B đến C của Dũng là: 11 − 8 =3 (giờ)
Quãng đường AB là 30km do đó cứ 1 giờ khoảng cách của Hùng và Dũng bớt đi 10km. Vì
vậy lúc 9 giờ Hùng còn cách Dũng là 20km, lúc đó Ninh gặp Dũng nên Ninh cũng cách
Hùng 20km.
Đến 9 giờ 24 phút, Ninh gặp Hùng do đó tổng vận tốc của Ninh và Hùng là:
24
= 50 ( km / h )
20 :
60
1
Do vận tốc của Ninh bằng vận tốc của Hùng nên vận tốc của Hùng là:
4
50 : (1 + 4 )  .4 =
40 ( km / h )

Từ đó suy ra quãng đường BC là: 40.3 − 30 =


90(km)
Bài 40
a) Một số tự nhiên khi chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì
dư bao nhiêu ?
b) Học sinh khối 6 khi xếp hàn; nếu xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều dư 3 học sinh.
Nhưng khi xếp hàng 11 thì vừa đủ. Biết số học sinh khối 6 chưa đến 400 học sinh.
Tính số học sinh khối 6
Lời giải
a) Gọi số đó là a, Vì a chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4
⇒ a + 9 7, a + 913 và ( 7,13) =1 ⇒ a + 9 7.13
⇒ a + 9= 91k ⇒ a= 91k − 9= 91k − 91 + 82= 91( k − 1) + 82 ( k ∈  )
Vậy a chia cho 91 dư 82
b) Gọi số học sinh khối 6 là a ( 3 < a < 400 )
Vì xếp hàng 10,12,15 đều dư 3 ⇒ ( a − 3)10;12;15 ⇒ a − 3 ∈ BC (10;12;15 ) ta có
BCNN (10;12;15) = 60
⇒ a − 3 ∈ {60;120;180;240;300;360;420;.....}
⇒ a ∈ {63;123;183;243;303;363;423;.....} , a11, a < 400 ⇒ a =363

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
228
Website:tailieumontoan.com
Vậy số học sinh khối 6 là 363 em
Bài 41:
1
Tại một buổi học của lớp 6A số học sinh vắng mặt bằng số học sinh có mặt. Người ta
7
1
nhận thấy rằng nếu lớp có thêm 1 học sinh nghỉ học nữa số vắng mặt bằng số học sinh
6
có mặt. Tính số học sinh lớp 6A.
Lời giải
1
Lúc đầu số học sinh vắng mặt bằng số học sinh cả lớp. Nếu có thêm 1 học sinh vắng mặt
8
1 1 1 1
thì số học sinh bằng số học sinh cả lớp. Như vậy 1 học sinh bằng − = (học sinh
7 7 8 56
1
cả lớp). vậy số học sinh cả lớp: 1: = 56 (học sinh)
56
Bài 42:
Ba ô tô chở khách cùng khởi hành lúc 6 giờ sáng từ một bến xe và đi theo 3 hướng khác
nhau. Xe thứ nhất quay về bến sau 1 giờ 15 phút và sau 10 phút lại đi, xe thứ 2 quay về
bến sau 56 phút và lại đi sau 4 phút, xe thứ 3 quay về bến sau 48 phút và sau 2 phút lại đi.
Hãy tính khoảng thời gian ngắn nhất để 3 xe lại cùng xuất phát từ bến lần thứ 2 trong
ngày và lúc đó là mấy giờ.
Lời giải
Gọi a là thời gian để 3 xe cùng xuất phát tại bến lần thứ 2
a là BCNN (75,60,50) = 300 (phút)=5 giờ
Sau 5 giờ 3 xe lại cùng xuất phát. Lúc đó là 11 giờ
Bài 43:
Bạn Tâm đánh số trang của một cuốn vở có 110 trang bằng cách viết dãy số tự
nhiên 1,2,3,....,110 . Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu số
Lời giải
Viết các số tự nhiên từ 1 đến 9 hết 9 số
Viết các số từ 10 đến 99 hêt 90.2=180 số
Viết các số từ 100 đến 110 cần 11.3=33 số
Vậy bạn Tâm phải viết: 9 + 180 + 33 =
222 chữ số.
Bài 44:
Cùng một công việc nếu mỗi người làm riêng thì 3 người A, B, C hoàn thành công
việc trong thời gian lần lượt 6 giờ, 8 giờ, 12 giờ. Hai người B và C làm chung trong 2 giờ
sau đó người C chuyển đi làm việc khác, người A cùng làm với người B tiếp tục công việc
cho đến khi hoàn thành. Hỏi người A làm trong mấy giờ
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
229
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
1 1
a) Trong 1 giờ, mỗi người A, B, C lần lượt là được CV , CV , B và C làm được
6 8
1 1 5
+ =(CV )
8 12 24
5 5
2 giờ B và C làm được: .2 = (CV )
24 12
5 7
A và B làm được: 1 − =(CV )
12 12
1 1 7
1 giờ A và B cùng làm được: + = (CV )
6 8 24
7 7
Thời gian A cùng làm với B: : = 2 (giờ)
12 24
Bài 45:
2
đàn gà nhà bạn Hà là gà trống. Số gà trống là 14 con. Hỏi:
3
c) Đàn gà nhà bạn Hà có bao nhiêu con ?
d) Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà ?
Lời giải
2
Đàn gà nhà bạn Hà có: 14 : = 35 (con)
5
14
Tỉ số phần trăm gà trống so với đàn gà: .100% = 40%
35
Bài 46: Một xe tải khởi hành từ A lúc 7h và đến B lúc 12h. Một xe con khởi hành từ B lúc 7
giờ rưỡi và đến A lúc 11 giờ rưỡi
c) Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ
d) Biết vận tốc xe con hơn xe tải là 10km / h . Tính quãng đường AB
Lời giải
a) Chọn quãng đường AB làm đơn vị quy ước
Thời gian xe tải đi từ A đến B là 5h, xe con đi từ B đến A là 4h
1 1 9
Trong 1h hai xe gần nhau được: + = ( AB )
5 4 20
1
Xe con khởi hành sau xe tải: 7 h30 ph − 7 h= 30 ph= h
2
1 1 9
Khi xe con khởi hành thì hai xe cách nhau: 1 − . = (AB)
5 2 10

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
230
Website:tailieumontoan.com
9 9
Hai xe gặp nhau sau: : = 2h
10 20
Hai xe gặp nhau lúc: 7 h30 ph + 2h =
9h30 ph
1 1 1
b) 10km chính là: − = ( AB)
4 5 20
1
Vậy quãng đường AB dài: 10 : = 200(km)
20
Bài 47:
Một người đi quãng đường AB dài 20km. Biết rằng 10km đầu người đó đi với vận
tốc 20km / h và 10km sau người đó đi với vận tốc 30km / h . Hỏi vận tốc trung bình của
người đó trên quãng đường AB là bao nhiêu ?
Lời giải
10 1
Thời gian người đó đi 10km đầu là = h
20 2
10 1
Thời gian người đó đi 10km sau là: = h
30 3
5
Tổng thời gian người đó đi quãng đường AB là: 20 : = 24 ( km / h )
6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
231
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (14)-ĐIỂM - ĐƯỜNG THẲNG - ĐOẠN THẲNG.


A. Bài minh họa qua các đề thi.
Bài 1.
Cho n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba
đường thẳng nào cùng đi qua một điểm
a) Biết rằng số giao điểm của các đường thẳng đó là 1128. Tính n
b) Số giao điểm của các đường thẳng đó có thể là 2017 được không ? Vì sao ?
Bài 2.
Cho 20 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm bất kỳ ta vẽ được 1
đường thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng.
Bài 3.
Lấy 1 tờ giấy cắt ra thành 6 mảnh. Lấy 1 mảnh bất kỳ cắt ra thành 6 mảnh khác. Cứ thế
tiếp tục nhiều lần
a. Hỏi sau khi đã cắt một số mảnh nào đó, có thể được tất cả 75 mảnh giấy nhỏ không ?
b. Giả sử cuối cùng đếm được 121 mảnh giấy nhỏ. Hỏi đã cắt tất cả bao nhiêu mảnh giấy
Bài 4.
 = 5.
Cho góc AOB và BOC là hai góc kề bù. Biết rằng BOC AOB
a. Tính số đo  
AOB, BOC
. Tính số đo 
b. Gọi OD là tia phân giác của BOC AOD
c. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC chứa tia OB vẽ thêm 2019 tia phân
biệt (không trùng với các tia OA, OB, OC,OD) thì có tất cả bao nhiêu góc
Bài 5.
Trên mặt phẳng cho n đường thẳng trong đó có bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt
nhau và không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Biết rằng tổng số giao điểm
mà n đường thẳng đó tạo thành bằng 465. Tìm n
Bài 6.
Cho 20 điểm phân biệt trong đó có a điểm thẳng hàng cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường
thẳng. Tìm a biết số đường thẳng tạo thành là 421 đường thẳng.
Bài 7.
Trên tia Ox cho 4 điểm A, B, C, D. Biết rằng A nằm giữa B và C; B nằm giữa C và D ; OA =
7cm; OD = 3cm ; BC = 8cm và AC =3BD.
a) Tính độ dài AC.
b) Chứng tỏ rằng: Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AD.
Bài 8.
Cho 2010 đường thẳng trong đó bất kì 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3
đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
232
Website:tailieumontoan.com
Bài 9.
Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của
OA, OB.
a) Chứng tỏ rằng OA < OB.
b) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc
tia đối của tia AB).
Bài 10.
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB, trên tia đối của tia AB lấy
điểm N sao cho AN = AM.
a) Tính BN khi BM = 2cm.
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và Ay sao
cho
=  40
BAx =0  1100 . Tính yAx,
, BAy  NAy.

c) Xác định vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB để đoạn thẳng BN có độ dài lớn
nhất.
Bài 11.
Cho 1000 điểm phân biệt, trong đó có đúng 3 điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường
thẳng tạo bởi hai trong 1000 điểm đó?
Bài 12.
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB, trên tia đối của tia AB lấy
điểm N sao cho AN = AM.
a) Tính BN khi BM = 2cm.
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và Ay sao
cho
=  40
BAx =0  1100 . Tính yAx,
, BAy  NAy.

c) Xác định vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB để đoạn thẳng BN có độ dài lớn
nhất.
Bài 13.
Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của
OA, OB.
a) Chứng tỏ rằng OA < OB.
b) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc
tia đối của tia AB).
Bài 14.
Trên đoạn thẳng AB = 3 cm lấy điểm M. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AM =
AN.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BN khi BM = 1cm.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
233
Website:tailieumontoan.com
b. Hãy xác định vị trí của M (trên đoạn thẳng AB) để BN có độ dài lớn nhất.
Bài 15
Hình thang vuông ABCD có góc A và góc D
A B
vuông. Đường chéo AC cắt đường cao BH tại
điểm I.
a. Hãy so sánh diện tích tam giác IDC với diện
tích tam giác BHC.
I
b. Cho AD = 9cm; AB = 10cm; DC = 12cm. Hãy
tính diện tích tam giác BIC.
D H C

Bài 16.
Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó.
CA + CB
a) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm thuộc tia đối của tia BA thì CM =
2
CA − CB
b) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì CM = .
2
Bài 17. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC = 4cm. Tính độ
dài đoạn thẳng AC.
b. Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có
ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Tính số giao điểm của chúng.
Bài 18. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đườngthẳng nào cũng cắt nhau. Không có
3 đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao điểm của chúng.
Bài 19. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên mặt phẳng cho n đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt
nhau và không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Biết rằng tổng số giao điểm
mà n đường thẳng đó cắt nhau tạo ra bằng 465. Tìm n.
Bài 20. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Vẽ đoạn thẳng AB =6cm. Lấy hai điểm C và D nằm giữa A và B sao cho AC+BD= 9cm
a. Chứng tỏ D nằm giữa A và C
b. Tính độ dài đoạn thẳng CD
Bài 21. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a. Cho 100 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một
đường thẳng. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
234
Website:tailieumontoan.com
b. Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ tự từ A đến B là A1, A2,
A3, A4,...A2004. Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm A; A1; A2;
...; A2004; B. Tính số tam giác được tạo thành.
Bài 22. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho góc bẹt xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 cm; trên tia Oy lấy hai điểm M và
B sao cho OM = 1 cm; OB = 4 cm.
Chứng tỏ: Điểm M nằm giữa hai điểm O và B; Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Bài 23 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm. Lấy hai điểm C và D nằm giữa A và B sao cho AC + BD = 9 cm
a) Chứng tỏ D nằm giữa A và C.
b) Tính độ dài đoạn thẳng CD ?
Bài 24. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho đoạn thẳng AB có độ dài là a. Gọi C là điểm thuộc tia đối của tia AB. Gọi M là trung
điểm của đoạn thẳng AC, N là trung điểm của đoạn thẳng CB. Tính độ dài đoạn thẳng
MN.
Bài 25. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho đoạn thẳng AB. Điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm
của OA, OB
a) Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b) Chứng tỏ độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí điểm O
Bài 26. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kỳ 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3
đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.
Bài 27. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ tự từ A đến B là
A1 , A 2 , A 3 ,....., A 2004 . Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm
A1 , A 2 , A 3 ,....., A 2004 ; B. Tính số tam giác tạo thành.
Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên tia Ox, xác định các điểm A và B sao=
cho OA a(cm),
= OB b(cm)
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b < a
1
b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM
= (a + b)
2
Bài 29. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho n điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ 1 đường
thẳng. Biết rằng có tất cả 105 đường thẳng

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
235
Website:tailieumontoan.com
Bài 30. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4cm. Trên tia BA lấy điểm
K sao cho BK = 2cm
a) Hãy chứng tỏ rằng I nằm giữa A và K
b) Tính IK
Bài 31.(Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho hai điểm M và N nằm cùng phía đối với A, nằm cùng phía đối với B. Điểm M nằm
giữa A và B. Biết
= =
AB 5cm, =
AM 3cm, BN 1cm. Chứng tỏ rằng:
a) Bốn điểm A, B, M, N thẳng hàng
b) Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MB.
c) Vẽ đường tròn tâm N đi qua B và đường tròn tâm A đi qua N, chúng cắt nhau tại C.
Tính chu vi ∆CAN
Bài 32. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên tia Ox, xác định các điểm A và B sao=
cho OA a(cm),
= OB b(cm)
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b < a
1
b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM
= (a + b)
2
Bài 33. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ tự từ A đến B là
A1 , A 2 , A 3 ,....., A 2004 . Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm
A1 , A 2 , A 3 ,....., A 2004 ; B. Tính số tam giác tạo thành.
Bài 34. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4cm. Trên tia BA lấy
điểm K sao cho BK = 2cm
a) Hãy chứng tỏ rằng I nằm giữa A và K
b) Tính IK.
Bài 35: Cho đoạn thẳng AB; điểm O thuộc tia đối của tia AB, Gọi M, N thứ tự là trung
điểm của OA, OB.
a) Chứng tỏ rằng OA < OB
b) Trong ba điểm O, M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O
thuộc tia đối của tia AB)
Bài 36: Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng xy. Lấy thêm 19 điểm phân biệt trên đường
thẳng xy (các điểm này không trùng với điểm O) và một điểm A nằm ngoài đường thẳng
xy . Hỏi vẽ được bao nhiêu tam giác nhận 3 trong các điểm trên làm đỉnh

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
236
Website:tailieumontoan.com
Bài 37: Trên đường thẳng uv lấy n điểm. Có tất cả 2020 cặp tia đối nhau tạo thành trong
hình vẽ (các tia trùng nhau được xem chỉ là 1 tia). Tính n
Bài 38: Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó
CA + CB
a) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm thuộc tia đối của tia BA thì CM =
2
CA − CB
b) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì CM =
2
Bài 39:
a) Cho 2016 đường thẳng, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau không
có ba đường thẳng nào đồng quy. Em hãy tính số giao điểm của 2016 đường thẳng
đó
b) Cho n đường thẳng, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau không có 3
đường thẳng đồng quy. Biết rằng số giao điểm là 1128. Tính n
Bài 40: Cho n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có
ba đường thẳng đồng quy. Biết rằng số giao điểm của các đường thẳng đó là 780. Tính n
Bài 41: Cho 20 điểm phân biệt trong đó có đúng 7 điểm thẳng hàng. Hỏi từ 20 điểm đó vẽ
được tất cả bao nhiêu đường thẳng ?
Bài 42: Cho 20 điểm phân biệt trong đó có a điểm thẳng hàng cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1
đường thẳng. Tìm a, biết số đường thẳng tạo thành là 170 đường thẳng.
Bài 43:
a) Cho 40 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ
được một đường thẳng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng ?
b) Cho 40 điểm trong đó có đúng 10 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có ba điểm nào
thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi vẽ được bao nhiêu
đường thẳng.
c) Cho n điểm ( n ∈  ) . Trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm
ta được 1 đường thẳng. Biết rằng có tất cả 105 đường thẳng. Tìm n ?
Bài 44: Cho đoạn thẳng AB; điểm O thuộc tia đối của tia AB, Gọi M, N thứ tự là trung
điểm của OA, OB.
a) Chứng tỏ rằng OA < OB
b) Trong ba điểm O, M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O
thuộc tia đối của tia AB)
Bài 45: Cho đoạn thẳng AB. Điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M , N theo thứ tự là
trung điểm của OA, OB
a) Trong 3 điểm O, M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b) Chứng tỏ độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí điểm O

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
237
Website:tailieumontoan.com
Bài 46: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 10cm. Gọi điểm C là trung điểm của AB, gọi D là
điểm thuộc đoạn AB saocho AD = 6cm. Gọi E là trung điểm của BD. Gọi F là trung điểm
của AD. Tính độ dài các đoạn thẳng BC và EF ?
Bài 47:
=
1) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM 3=
cm, ON 7cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Lấy điểm P trên tia Ox sao cho MP = 2cm. Tính OP
c) Trong trường hợp M nằm giữa O và P. Chứng tỏ rằng P là trung điểm của đoạn
thẳng MN
2) Cho 2014 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác
mà các đỉnh là 3 trong 2014 đỉnh đó.
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1.
Cho n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba
đường thẳng nào cùng đi qua một điểm
a) Biết rằng số giao điểm của các đường thẳng đó là 1128. Tính n
b) Số giao điểm của các đường thẳng đó có thể là 2017 được không ? Vì sao ?
Lời giải
a) Với n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba
đường thẳng nào đồng quy. Số giao điểm được xác định như sau: Chọn 1 đường thẳng,
đường thẳng này cắt n − 1 đường thẳng còn lại tạo ra n − 1 giao điểm, làm như vậy với n
đường thẳng ta được n ( n − 1) giao điểm. Nhưng mỗi giao điểm đã được tính 2 lần, nên số
giao điểm là n ( n − 1) : 2 giao điểm
Khi số giao điểm là 1128 ta có: n ( n − 1) : =
2 1128 ⇒ =
n 48
b) Giả sử số giao điểm bằng 2017 , áp dụng kết quả câu a ta có : n ( n − 1) : 2 =
2017
Lý luận ra điều vô lý, nên số giao điểm không thể bằng 2017
Bài 2.
Cho 20 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm bất kỳ ta vẽ được 1
đường thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng.
Lời giải
a) Với 20 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba
đường thẳng nào đồng quy. Số giao điểm được xác định như sau: Chọn 1 đường thẳng,
đường thẳng này cắt 19 đường thẳng còn lại tạo ra19 giao điểm, làm như vậy với 20
đường thẳng ta được20.19 giao điểm. Nhưng mỗi giao điểm đã được tính 2 lần, nên số
giao điểm là20.19:2 = 190 giao điểm

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
238
Website:tailieumontoan.com
Bài 3. Lấy 1 tờ giấy cắt ra thành 6 mảnh. Lấy 1 mảnh bất kỳ cắt ra thành 6 mảnh khác. Cứ
thế tiếp tục nhiều lần
a. Hỏi sau khi đã cắt một số mảnh nào đó, có thể được tất cả 75 mảnh giấy nhỏ không ?
b. Giả sử cuối cùng đếm được 121 mảnh giấy nhỏ. Hỏi đã cắt tất cả bao nhiêu mảnh giấy
Lời giải
a. Khi ta cắt 1 tờ giấy thành 6 mảnh thì số mảnh giấy tăng thêm 5. Cắt nhiều lần như thế
thì tổng số mảnh giấy tăng thêm 5k (k là tờ giấy đem cắt). Ban đầu chỉ có 1 tờ giấy, vậy
tổng số các mảnh giấy là 5k + 1 Số này chia 5 dư 1: Vậy không thể có được tất cả 75 mảnh
giấy nhỏ (vì 755 )
b. Ta có: 5k + 1= 121 ⇒ k= 24 . Vậy ta đã cắt được tất cả 24 mảnh giấy
Bài 4
 = 5.
Cho góc AOB và BOC là hai góc kề bù. Biết rằng BOC AOB
a. Tính số đo  
AOB, BOC
. Tính số đo 
b. Gọi OD là tia phân giác của BOC AOD
c. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC chứa tia OB vẽ thêm 2019 tia phân
biệt (không trùng với các tia OA, OB, OC,OD) thì có tất cả bao nhiêu góc
Lời giải

D
B

A O C
`a Vì   là hai góc kề bù nên 
AOB và BOC =
AOB + BOC  = 5.
1800 mà BOC AOB
nên 6.
AOB = 1800 ⇒  
= 300 , BOC
AOB = 1500
 nên BOD
b. Vì OD là tia phân giác của BOC  
= DOC
=
1
= 750
BOC
2
Vì góc AOD và DOC là hai góc kề bù nên  =
AOD + DOC 1800
Do đó   = 1800 − 750 = 1050
AOD = 1800 − DOC
c. Tất cả có 2019 + 4 =2023 tia phân biệt
Cứ mỗi tia trong 2023 tia tạo với 2023 − 1 =2022 tia còn lại thành 2022 góc
Có 2023 tia nên tạo thành 2023.2022 góc, nhưng như thế mỗi góc được tính 2 lần

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
239
Website:tailieumontoan.com
2023.2022
Vậy có tất cả = 2045253 (góc)
2
Bài 5.
Trên mặt phẳng cho n đường thẳng trong đó có bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau
và không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Biết rằng tổng số giao điểm mà n
đường thẳng đó tạo thành bằng 465. Tìm n
Lời giải
Có n dường thẳng trong đó bất kỳ 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có 3 đường
thẳng đồng quy, nên mỗi đường thẳng sẽ cắt n − 1 đường thẳng còn lại tạo ra n − 1 giao
điểm phân biệt
Do đó n đường thẳng thì có n ( n − 1) giao điểm nhưng mỗi giao điểm đã được tính 2 lần

n ( n − 1)
Vậy thực tế chỉ có giao điểm
2
n ( n − 1)
Theo bài ra ta có: = 465
2
⇔ n ( n − 1)= 930= 31.30 ⇒ n= 31
Bài 6
Cho 20 điểm phân biệt trong đó có a điểm thẳng hàng cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường
thẳng. Tìm a biết số đường thẳng tạo thành là 421 đường thẳng.
Lời giải
Giả sử trong 20 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng
Gọi 20 điểm đó là A1 , A2 , A3 ,......, A20
Vì cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng nên
Qua điểm A1 và từng điểm trong 19 điểm còn lại A2 , A3 ,....., A20 ta vẽ được 19 đường
thẳng.
Qua điểm A2 và từng điểm trong 18 điểm còn lại A3 , A4 ,....., A20 ta vẽ được 18 đường
thẳng.
………………………………………………
Qua điểm A19 và điểm A20 ta vẽ được 1 đường thẳng.
Do đó số đường thẳng tạo thành là: 1 + 2 + 3 + .... + 19 + 20 =
190 (đường thẳng)
Với a điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì ta có số đường thẳng tạo thành
a.( a − 1)
là 1 + 2 + 3 + ...... + ( a − 1) =
2
Với a điểm thẳng hàng ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng.
Vậy trong 20 điểm mà có a điểm thẳng hàng thì số đường thẳng giảm đi là:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
240
Website:tailieumontoan.com

( a − 1) a : 2 − 1= 190 − 170
( a − 1) a : 2 = 21 ⇒ a ( a − 1) = 42 = 6.7 ⇒ a = 7
Bài 7.
Trên tia Ox cho 4 điểm A, B, C, D. Biết rằng A nằm giữa B và C; B nằm giữa C và D ; OA =
7cm; OD = 3cm ; BC = 8cm và AC =3BD.
a) Tính độ dài AC.
b) Chứng tỏ rằng: Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AD.
Lời giải
a) Ta có:

O D B A C

Đặt BD = x (cm) ⇒ AC = 3x (cm)


Vì D nằm giữa O và A (Do OD < OA) nên: OD + DA = OA ⇒ DA = 4
⇒ DB+BA = 4 hay x + BA = 4 (1)
Vì A nằm giữa B và C nên: BA + AC = BC hay 3x + BA = 8 (2)
Từ (1) và (2) ta có: (3x + BA) - (x + BA) = 8-4
⇒ 2x = 4 ⇒ x = 2
⇒ AC = 3.2 = 6 (cm)
b) Theo (1) ta có: x + BA = 4 mà x = 2 ⇒ BA = 2
Mà BD = x = 2
⇒ BD = BA (=2) ⇒ B là trung điểm của đoạn thẳng AD
Bài 8.
Cho 2010 đường thẳng trong đó bất kì 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3
đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.
Lời giải
Mỗi đường thẳng cắt 2009 đường thẳng còn lại tạo nên 2009 giao điểm.
Mà có 2010 đường thẳng nên có: 2009 x 2010 giao điểm.
Nhưng mỗi giao điểm được tính 2 lần nên số giao điểm thức tế là:
(2009 x 2010):2 = 2009 x 1005 = 2019045 giao điểm.
Bài 9.
Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của
OA, OB.
a) Chứng tỏ rằng OA < OB.
b) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc
tia đối của tia AB).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
241
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

o m a n b

a) Hai tia AO, AB đối nhau, nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B, suy ra :
⇒ OA < OB.
b) Ta có M và N thứ tự là trung điểm của OA, OB, nên :
OA OB
⇒=
OM ; =
ON
2 2
Vì OA < OB, nên OM < ON.
Hai điểm M và N thuộc tia OB, mà OM < ON, nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
c) Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N, nên ta có :
⇒ OM + MN =
ON
suy ra : ⇒ MN =ON − OM
OB − OA AB
hay : ⇒ MN
= =
2 2
Vì AB có độ dài không đổi, nên MN có độ dài không đổi, hay độ dài đoạn thẳng MN
không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB).
Bài 10.
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB, trên tia đối của tia AB lấy
điểm N sao cho AN = AM.
a) Tính BN khi BM = 2cm.
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và Ay sao
cho
=  40
BAx =0  1100 . Tính yAx,
, BAy  NAy.

c) Xác định vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB để đoạn thẳng BN có độ dài lớn
nhất.
Lời giải

400

) M
N B
A
a) Vì M thuộc AB nên AM + MB = AB
 AM + 2 = 5 ⇒ AM = 3 cm
Có AN = AM ⇒ AN = 3 cm

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
242
Website:tailieumontoan.com
Do N thuộc tia đối của tia AB nên điểm A nằm giữa N và B
BN = AB + AN = 5 + 3 = 8 cm
 < BAy
b) + Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia AB có: BAx  (400 < 1100 )  Tia
 + xAy
Ax nằm giữa hai tia AB và Ay nên ta có: BAx = 
BAy
  1100  xAy
hay 40  xAy
0   1100  400  700
 và NAy
+ Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB, ta có BAy  là hai góc kề bù .
  NAy
 BAy   1800

hay 110  NAy


0   1800 1100  700
  1800  NAy

c) Vì BN = AB + AN = 5 + AN
Suy ra BN có độ dài lớn nhất khi AN có độ dài lớn nhất
Mà AN = AM ⇒ BN có độ dài lớn nhất khi AM có độ dài lớn nhất
Có AM ≤ AB ⇒ AM lớn nhất khi AM = AB khi đó điểm M trùng với điểm B.
Vậy khi điểm M trùng với điểm B thì BN có độ dài lớn nhất.
Bài 11.
Cho 1000 điểm phân biệt, trong đó có đúng 3 điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường
thẳng tạo bởi hai trong 1000 điểm đó?
Lời giải
1000.999
Số đường thẳng tạo bởi 1000 điểm phân biệt là: đường thẳng
2
3.2
Số đường thẳn tạo bởi 3 điểm không thẳng hàng là: = 3 đường thẳng
2
Theo bài ra vì có 3 điểm thẳng hàng nên số đường thẳng giảm đi là:
3 – 1 = 2 đường thẳng.
1000.999
Vậy số đường thẳng tạo thành là: −2=499498 ( đường thẳng)
2
Bài 12.
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB, trên tia đối của tia AB lấy
điểm N sao cho AN = AM.
a) Tính BN khi BM = 2cm.
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và Ay sao
cho
=  40
BAx =0  1100 . Tính yAx,
, BAy  NAy.

c) Xác định vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB để đoạn thẳng BN có độ dài lớn
nhất.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
243
Website:tailieumontoan.com

y Vẽ hình

400

) M
N B
A
a) Vì M thuộc AB nên AM + MB = AB  AM + 2 = 5 ⇒ AM = 3 cm
Có AN = AM ⇒ AN = 3 cm
Do N thuộc tia đối của tia AB nên điểm A nằm giữa N và B
BN = AB + AN = 5 + 3 = 8 cm. Vậy BN = 8cm
b)
 < BAy
+ Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia AB có: BAx  (400 < 1100 )  Tia Ax
 + xAy
nằm giữa hai tia AB và Ay nên ta có: BAx =  hay
BAy
  1100  xAy
400  xAy   1100  400  700
 và NAy
+ Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB, ta có BAy  là hai góc kề bù
  NAy
 BAy   1800
  1800  NAy
hay 110  NAy
0   1800 1100  700

c) Vì BN = AB + AN = 5 + AN ⇒ BN có độ dài lớn nhất khi AN có độ dài lớn nhất


Mà AN = AM ⇒ BN có độ dài lớn nhất khi AM có độ dài lớn nhất
Có AM ≤ AB ⇒ AM lớn nhất khi AM = AB khi đó điểm M trùng với điểm B.
Vậy khi điểm M trùng với điểm B thì BN có độ dài lớn nhất.
Bài 13.
Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của
OA, OB.
a) Chứng tỏ rằng OA < OB.
b) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc
tia đối của tia AB).
Lời giải

o m a n b

a) Hai tia AO, AB đối nhau, nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B, suy ra :
⇒ OA < OB.
b) Ta có M và N thứ tự là trung điểm của OA, OB, nên :
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
244
Website:tailieumontoan.com
OA OB
⇒=
OM ; =
ON
2 2
Vì OA < OB, nên OM < ON.
Hai điểm M và N thuộc tia OB, mà OM < ON, nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
c) Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N, nên ta có :
⇒ OM + MN =
ON
suy ra : ⇒ MN =ON − OM
OB − OA AB
hay : ⇒ MN
= =
2 2
Vì AB có độ dài không đổi, nên MN có độ dài không đổi, hay độ dài đoạn thẳng MN
không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB).
Bài 14.
Trên đoạn thẳng AB = 3 cm lấy điểm M. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AM =
AN.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BN khi BM = 1cm.
b. Hãy xác định vị trí của M (trên đoạn thẳng AB) để BN có độ dài lớn nhất.
Lời giải

N A M B
a) - Hình vẽ:

- M nằm giữa hai điểm A, B nên MA = AB - MB = 3 - 1 = 2 (cm)


- AN = AM = 2 (cm).
- A nằm giữa hai điểm N, B nên BN = AN + AB = 2 + 3 = 5 (cm).
b) - BN = AN + AB, AB không đổi nên BN lớn nhất khi AN lớn nhất.
- AN lớn nhất khi AM lớn nhất.
- AM lớn nhất khi AM = AB.
- Lúc đó M trùng với B và BN bằng 6(cm).
Bài 15.
Hình thang vuông ABCD có góc A và góc D
A B
vuông. Đường chéo AC cắt đường cao BH tại
điểm I.
a. Hãy so sánh diện tích tam giác IDC với diện
tích tam giác BHC.
I
b. Cho AD = 9cm; AB = 10cm; DC = 12cm. Hãy
tính diện tích tam giác BIC.
D H C

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
245
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
- Tam giác AIH và tam giác DIH có có đường cao bằng nhau và có cạnh đáy bằng nhau
(HI chung) nên có diện tích bằng nhau.
- Suy ra tam giác IDC và tam giác AHC có diện tích bằng nhau (do cùng cộng thêm diện
tích tam giác IHC).
- Tam giác BHC và tam giác AHC có đường cao bằng nhau và cạnh đáy bằng nhau (HC
chung) nên có diện tích bằng nhau.
- Suy ra tam giác IDC và tam giác BHC có diện tích bằng nhau (do cùng bằng diện tích
tam giác AHC).
- Tính được HC = 2(cm)
- Tính được diện tích BHC = (2 x 9):2 = 9 (cm2)
- Diện tích IDC bằng diện tích BIC bằng 9 (cm2)
2 S IDC 2.9 3
- Tính được IH = = = (cm)
DC 12 2
3
(9 − ).2
BI .CH 2 = 15 (cm2)
- SBIC = =
2 2 2
Bài 16.
Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó.
CA + CB
a) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm thuộc tia đối của tia BA thì CM =
2
CA − CB
b) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì CM = .
2
Lời giải
CA + CB
a) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm thuộc tia đối của tia BA thì CM =
2

CA = MA + CM
CB = MB - CM
Trừ được CA - CB = 2CM (Do MA = MB)
CA − CB
⇒ CM =
2
CA − CB
b) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì CM = .
2

CA = CM + MA

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
246
Website:tailieumontoan.com
CB = CM - MB
Cộng được CA + CB = 2CM (Do MA = MB)
CA + CB
⇒ CM =
2
Bài 17 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC = 4cm. Tính độ
dài đoạn thẳng AC.
b. Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có
ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Tính số giao điểm của chúng.
Lời giải
a) Xét hai trường hợp :
*TH 1: C thuộc tia đối của tia BA.
● ● ●
A B C
Hai tia BA, BC là hai tia đối nhau ⇒ B nằm giữa A và C
⇒ AC = AB + BC = 12 cm.
Vậy AC = 12 cm.
*TH 2 : C thuộc tia BA.
● ● ●
A C B
C nằm giữa A và B (Vì BA > BC) ⇒ AC + BC = AB
⇒ AC = AB - BC = 4 cm.
Vậy AC = 4 cm.
b)
- Mỗi đường thẳng cắt 100 đường thẳng còn lại nên tạo ra 100 giao điểm.
- Có 101 đường thẳng nên có : 101.100 = 10100 giao điểm.
- Do mỗi giao điểm được tính hai lần nên số giao điểm là :
10100 : 2 = 5050 giao điểm.
Vậy số giao điểm là: 5050 giao điểm.
Bài 18. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đườngthẳng nào cũng cắt nhau. Không có
3 đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao điểm của chúng.
Lời giải
Mỗi đường thẳng cắt 2005 đường thẳng còn lại tạo nên 2005 giao điểm. Mà có 2006 đường
thẳng
⇒ có : 2005x 2006 giao điểm. Nhưng mỗi giao điểm được tính 2 lần
⇒ số giao điểm thực tế là: (2005x 2006):2 = 1003x 2005 = 2011015 giao điểm.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
247
Website:tailieumontoan.com
Bài 19. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên mặt phẳng cho n đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt
nhau và không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Biết rằng tổng số giao điểm
mà n đường thẳng đó cắt nhau tạo ra bằng 465. Tìm n.
Lời giải
Có n đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba
đường thẳng nào đồng quy, nên mỗi đường thẳng sẽ cắt n-1 đường thẳng còn lại tạo ra n -
1 giao điểm phân biệt.
Do đó n đường thẳng thì có n(n – 1) giao điểm nhưng mỗi giao điểm đã được tính 2 lần.
Vậy thực tế chỉ có giao điểm.
Theo bài ra ta có:
⇒ n(n − 1)= 930= 31.30
⇒n= 31
Vậy n = 31
Bài 20. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Vẽ đoạn thẳng AB =6cm. Lấy hai điểm C và D nằm giữa A và B sao cho AC+BD= 9cm
a. Chứng tỏ D nằm giữa A và C
b. Tính độ dài đoạn thẳng CD
Lời giải
a.
- Vì D nằm giữa A và B nên: AD + DB = AB
Thay AB = 6cm ta có AD + DB = 6 (cm)
Lại có AC + DB = 9cm (gt)
⇒ AD + DB< AC + DB hay AD < AC (1)
- Mà D và C cùng nằm giữa A và B hay D,C cùng thuộc tia AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra D nằm giữa A và C
b,
- Vì D nằm giữa A và C suy ra: AD + DC = AC
Lại có AC + BD = 9
nên AD + DC + BD = 9 hay (AD + DB) + DC =9
Thay (AD + DB) = 6
Ta có 6+DC = 9
Vậy DC = 3(cm)
Bài 21. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
a)Cho 100 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một
đường thẳng. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
248
Website:tailieumontoan.com
b) Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ tự từ A đến B là A1, A2,
A3, A4,...A2004. Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm A; A1; A2;
...; A2004; B. Tính số tam giác được tạo thành.
Lời giải
a) Chọn một điểm. Qua điểm đó và từng điểm trong 99 điểm còn lại, ta vẽ được 99 đường
thẳng.
- Làm như vậy với 100 điểm ta được 99.100 đường thẳng
- Nếu như vậy mỗi đường thẳng được tính 2 lần. Nên số đường thẳng là: 99.100:2 = 4950
đường thẳng.
b) Trên đoạn AB có các điểm A; A1; A2; A3;...; A2004; B do đó tổng số điểm trên AB là 2006
điểm suy ra có 2006 đoạn thẳng nối từ M đến các điểm đó.
- Mỗi đoạn thẳng (Vd MA) có thể kết hợp với 2005 đoạn thẳng còn lại và các đoạn
thẳng tương ứng trên AB để tạo thành 2005 tam giác.
- Do đó 2006 đoạn thẳng sẽ tạo thành 2005 - 2006 = 4022030 tam giác (lưu ý khi kết
hợp MA với MA1 hay MA1 với MA ta được 2 tam giác nhưng thực ra chỉ là 1).
=> Số tam giác thực có là 4022030 : 2 = 2011015.
Bài 22. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho góc bẹt xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 cm; trên tia Oy lấy hai điểm M và
B sao cho OM = 1 cm; OB = 4 cm.
Chứng tỏ: Điểm M nằm giữa hai điểm O và B; Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Lời giải
Trên tia Oy ta có OM = 1 cm < OB = 4 cm
Vậy M là điểm nằm giữa O và B
Do M nằm giữa O và B ta có OM + MB = OB
MB = OB – OM = 4 – 1 = 3
Do A thuộc tia Ox, M thuộc tia Oy nên O nằm giữa hai điểm A và M
suy ra OM + OA = MA
MA = 2 + 1 = 3 cm
Mặt khác do A, B nằm trên hai tia đối nhau, M lại nằm giữa O và B nên suy ra M nằm giữa
A và B
Vậy M là trung điểm của AB
Bài 23. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
1. Cho 30 điểm phân biệt trong đó có a điểm thẳng hàng, cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1
đường thẳng. Tìm a, biết số đường thẳng tạo thành là 421 đường thẳng.
2. Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm. Lấy hai điểm C và D nằm giữa A và B sao cho AC +BD = 9 cm
a) Chứng tỏ D nằm giữa A và C.
b) Tính độ dài đoạn thẳng CD ?
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
249
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
1.
Giả sử trong 30 điểm phân biệt không có 3 điểm nào thẳng hàng :
+ Chọn một điểm bất kì trong 30 điểm đã cho. Qua điểm đó và từng điểm trong 29
điểm còn lại ta vẽ được 29 đường thẳng.
+ Làm như vậy với 30 điểm thì ta vẽ được tất cả là 29.30 đường thẳng.
+ Nhưng mỗi đường thẳng đã được tính hai lần nên số đường thẳng thực tế vẽ được là
(29.30):2 = 435 đường thẳng.
Vậy qua 30 điểm phân biệt mà không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được 435 đường
thẳng.
- Tương tự như trên, giả sử trong a điểm phân biệt không có 3 điểm nào thẳng hàng
ta vẽ
được a.(a-1) : 2 đường thẳng.
Nhưng qua a điểm thẳng hàng ta chỉ vẽ được một đường thẳng nên số đường thẳng bị
giảm đi là a.(a-1) : 2 đường thẳng.
Theo bài ra ta có :

Vì a-1 và a là hai số tự nhiên liên tiếp và a – 1 < a nên a = 6

2.
a) Chứng tỏ D nằm giữa A và C.
Vì D nằm giữa A và B nên: AD + DB = AB
Thay AB = 6 cm ta có AD + DB = 6 cm.
Lại có AC + DB = 9 cm ⇒ AD + DB < AC + DB hay AD < AC
Trên tia AB có AD < AC suy ra D nằm giữa A và C
b) Tính độ dài đoạn thẳng CD ?
Vì D nằm giữa A và C suy ra AD + DC = AC
Lại có AC + DB = 9 cm, suy ra AD + DC + DB = 9 cm
Hay (AD + DC) + DB = 9 cm
Thay AD + DB = 6 cm, ta có 6 cm + DC = 9 cm. Vậy DC = 3 (cm)
Bài 24. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho đoạn thẳng AB có độ dài là a. Gọi C là điểm thuộc tia đối của tia AB. Gọi M là trung
điểm của đoạn thẳng AC, N là trung điểm của đoạn thẳng CB. Tính độ dài đoạn thẳng
MN.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
250
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

C B
M N A
Gọi độ dài đoạn thẳng AC là b
Vì C nằm trên tia đối của tia AB nên A nằm giữa C và B
Ta có: CB =CA + AB =b+a
b
M là trung điểm của đoạn thẳng AC nên CM
= MA
=
2
a+b
N là trung điểm của đoạn thẳng CB nên CN
= NB
=
2
b a+b
M và N đều nằm trên tia CA vì CM < CN  < 
2 2 
a+b b a
Nên MN = CN − CM = − =
2 2 2
a
Vậy MN =
2
Bài 25. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho đoạn thẳng AB. Điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm
của OA, OB
a) Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b) Chứng tỏ độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí điểm O
Lời giải

B
O M AN
O thuộc tia đối của tia AB ⇒ O nằm giữa hai điểm A và B ⇒ OA < OB
OA OB
=
OM = ;ON
2 2
OA < OB ⇒ OM < ON ⇒ M nằm giữa hai diểm O và N
OB OA AB
Từ a) được MO + MN =ON ⇒ MN =ON − OM ⇒ MN = − =
2 2 2
Độ dài đoạn thẳng AB cố định nên MN cố định không phụ thuộc vào O.
Bài 26. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kỳ 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3
đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
251
Website:tailieumontoan.com
Mỗi đường thẳng cắt 2005 đường thẳng còn lại tạo nên 2005 giao điểm. Mà có 2006 đường
thẳng nên có: 2005.2006 giao điểm. Nhưng mỗi giao điểm được tính 2 lần nên số giao
điểm thực tế là:
( 2005.2006 ) : 2 = 2011015 giao điểm.
Bài 27. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ tự từ A đến B là
A1 , A 2 , A 3 ,....., A 2004 . Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm
A1 , A 2 , A 3 ,....., A 2004 ; B. Tính số tam giác tạo thành.
Lời giải
Trên đoạn thẳng AB có các điểm A;; B do đó, tổng số điểm trên AB là 2006 điểm suy ra có
2006 đoạn thẳng nối từ M đến các điểm đó.
Mỗi đoạn thẳng (ví dụ MA) có thể kết hợp với 2005 đoạn thẳng còn lại và các đoạn thẳng
tương ứng trên AB để tạo thành 2005 tam giác.
Do đó 2006 đoạn thẳng sẽ tạo thành 2005.2006 = 4022030 tam giác(nhưng lưu ý là MA kết
hợp với MA1 để được 1 tam giác thì MA1 cũng kết hợp với MA được tam giác và hai tam
giác này chỉ là 1)
Do đó số tam giác thực có là: 4022030 : 2 = 2011015
Bài 28. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên tia Ox, xác định các điểm A và B sao=
cho OA a(cm),
= OB b(cm)
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b < a
1
b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM
= (a + b)
2
Lời giải

O B A x
a) Vì OB < OA ( b < a ) nên trên tia Ox thì điểm B nằm giữa hai điểm O và A
Do đó: OB + BA =OA ⇒ AB =−
a b
1
b) Vì M nằm trên tia Ox, OM
= (a + b)
2
1 a + b 2b + a − b a−b OA − OB 1
OM = ( a + b ) = = = b+ = OB + = OB + AB
2 2 2 2 2 2
⇒ M chính là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = MB
Bài 29. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho n điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ 1 đường
thẳng. Biết rằng có tất cả 105 đường thẳng
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
252
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
n ( n − 1)
Số đường thẳng vẽ được qua n điểm : = 105 ⇒ n. ( n − 1)= 210= 15.14 ⇒ n = 15
2
Bài 30. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4cm. Trên tia BA lấy điểm
K sao cho BK = 2cm
a) Hãy chứng tỏ rằng I nằm giữa A và K
b) Tính IK
Lời giải

A 4 I K 2 B
a) Trên tia BA ta có BK = 2cm ; BA = 7cm ⇒ BK < BA do đó điểm K nằm giữa A và B. Suy
ra AK + KB = AB ⇒ AK + 2 = 7 ⇒ AK = 5cm
Trên tia AB có điểm I và K mà AI < AK ( 4 < 5 ) nên điểm I nằm giữa A, K
b) Do I nằm giữa A và K nên AI + IK =AK ⇒ 4 + IK =5 ⇒ IK =1cm
Bài 31. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho hai điểm M và N nằm cùng phía đối với A, nằm cùng phía đối với B. Điểm M nằm
giữa A và B. Biết
= =
AB 5cm, =
AM 3cm, BN 1cm. Chứng tỏ rằng:
a) Bốn điểm A, B, M, N thẳng hàng
b) Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MB.
c) Vẽ đường tròn tâm N đi qua B và đường tròn tâm A đi qua N, chúng cắt nhau tại C.
Tính chu vi ∆CAN
Lời giải
a) Bốn điểm A, B, M, N thẳng hàng vì chúng cùng nằm trên đường thẳng MN
b) BM
= AB − AM
M, N ∈ tia AB mà BM > BN(2 > 1) ⇒ N nằm giữa B và M
MN = BM − BN = 1cm = BN ⇒ N là trung điểm của BM
c) Đường tròn tâm N đi qua B nên CN
= NB
= 1cm
Đường tròn tâm A đi qua N nên AC = AN = AM + MN = 4cm
Chu vi ∆CAN : AC + CN = NA = 4 + 4 + 1 = 9cm
Bài 32. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên tia Ox, xác định các điểm A và B sao=
cho OA a(cm),
= OB b(cm)
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b < a
1
b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM
= (a + b)
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
253
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

O B A x
a) Vì OB < OA ( b < a ) nên trên tia Ox thì điểm B nằm giữa hai điểm O và A
Do đó: OB + BA =OA ⇒ AB =−
a b
1
b) Vì M nằm trên tia Ox, OM
= (a + b)
2
1 a + b 2b + a − b a−b OA − OB 1
OM = ( a + b ) = = = b+ = OB + = OB + AB
2 2 2 2 2 2
⇒ M chính là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = MB
Bài 33. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ tự từ A đến B là
A1 , A 2 , A 3 ,....., A 2004 . Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm
A1 , A 2 , A 3 ,....., A 2004 ; B. Tính số tam giác tạo thành.
Lời giải
Trên đoạn thẳng AB có các điểm A; A1 , A 2 , A 3 ,....., A 2004 ; B do đó, tổng số điểm trên AB là
2006 điểm suy ra có 2006 đoạn thẳng nối từ M đến các điểm đó.
Mỗi đoạn thẳng (ví dụ MA) có thể kết hợp với 2005 đoạn thẳng còn lại và các đoạn thẳng
tương ứng trên AB để tạo thành 2005 tam giác.
Do đó 2006 đoạn thẳng sẽ tạo thành 2005.2006 = 4022030 tam giác(nhưng lưu ý là MA kết
hợp với MA1 để được 1 tam giác thì MA1 cũng kết hợp với MA được tam giác và hai tam
giác này chỉ là 1)
Do đó số tam giác thực có là: 4022030 : 2 = 2011015
Bài 34. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4cm. Trên tia BA lấy
điểm K sao cho BK = 2cm
a) Hãy chứng tỏ rằng I nằm giữa A và K
b) Tính IK.
Lời giải

A I K B
a) Trên tia BA, ta =
có: BK 2cm,
= BA 7cm nên BK < BA ⇒ K nằm giữa A và B
AB hay AK = 7 − 2 = 5cm
⇒ AK + KB =
Trên tia AB có điểm I, K mà AI < AK ( 4cm < 5cm ) nên điểm I nằm giữa A và K

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
254
Website:tailieumontoan.com
c) Do I nằm giữa A và K nên AI + IK =AK hay 4 + IK =5 ⇒ IK =5 − 4 =1(cm)
Bài 35: Cho đoạn thẳng AB; điểm O thuộc tia đối của tia AB, Gọi M, N thứ tự là trung
điểm của OA, OB.
a) Chứng tỏ rằng OA < OB
b) Trong ba điểm O, M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O
thuộc tia đối của tia AB)
Lời giải
a) Lập luận chứng tỏ được OA < OB
b) Lập luận chứng tỏ OM < ON nên M nằm giữa hai điểm O và N
AB
c) MN = . Vì AB có độ dài không đổi nên MN có độ dài không đổi.
2
Bài 36: Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng xy. Lấy thêm 19 điểm phân biệt trên đường
thẳng xy (các điểm này không trùng với điểm O) và một điểm A nằm ngoài đường thẳng
xy . Hỏi vẽ được bao nhiêu tam giác nhận 3 trong các điểm trên làm đỉnh.
Lời giải
Xét 20 điểm trên đường thẳng xy
Chọn một điểm nối điểm đó với lần lượt 19 điểm còn lại ta vẽ được 19 đoạn thẳng. Làm
như vậy với 20 điểm ta được 19.20 đường thẳng.
Như vậy mỗi đường thẳng đã được tính 2 lần, do đó chỉ có 19.20 : 2 đoạn thẳng
Vì qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một tam giác
Nên cứ nối hai điểm đầu của một đoạn thẳng nằm trên đường thẳng xy với điểm A nằm
ngoài đường thẳng xy ta sẽ vẽ được một tam giác.
Vậy số tam giác vẽ được bằng số đoạn thẳng nằm trên đường thẳng xy .
Như vậy ta có 190 tam giác.
Bài 37: Trên đường thẳng uv lấy n điểm. Có tất cả 2020 cặp tia đối nhau tạo thành trong
hình vẽ (các tia trùng nhau được xem chỉ là 1 tia). Tính n
Lời giải
Tương tự câu 3
Đáp án 1010
Bài 38: Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó
CA + CB
a) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm thuộc tia đối của tia BA thì CM =
2
CA − CB
b) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì CM =
2
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
255
Website:tailieumontoan.com

A M C B
= MA + CM
CA
= MB − CM
CB
CA − CB
⇒ CA − CB = 2CM ( Do MA = MB) ⇒ CM =
2

C
A M B
=
CA CM + MA
= CM − MB
CB
⇒=CA + CB 2CM= ( Do MA MB)
CA + CB
⇒ CM =
2
Bài 39:
a) Cho 2016 đường thẳng, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau không
có ba đường thẳng nào đồng quy. Em hãy tính số giao điểm của 2016 đường thẳng
đó
b) Cho n đường thẳng, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau không có 3
đường thẳng đồng quy. Biết rằng số giao điểm là 1128. Tính n
Lời giải
a) Chọn 1 đường thẳng kết hợp với 2015 đường thẳng còn lại có 2015 giao điểm
- Làm như vậy với 2016 đường thẳng ta có số giao điểm: 2015.2016 giao điểm
Nhưng mỗi giao điểm được tính 2 lần, nên số giao điểm là:
2015.2016 : 2 = 2031120 giao điểm.
b) Chọn 1 đường thẳng kết hợp với n − 1 đường thẳng còn lại ta được n − 1 giao
điểm
Làm như vậy với n đường thẳng ta có số giao điểm n.( n − 1) giao điểm
n ( n − 1)
Nhưng thực tế mỗi giao diểm được tính 2 lần nên có giao điểm
2
Theo bài ta có: n ( n − 1) : = ) 2256= 48.47 ⇒ =
2 1128 ⇒ n ( n − 1= n 48
Bài 40: Cho n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có
ba đường thẳng đồng quy. Biết rằng số giao điểm của các đường thẳng đó là 780. Tính n
Lời giải
Mỗi đường thẳng cắt n − 1 đường thẳng còn lại tạo nên n − 1 giao điểm

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
256
Website:tailieumontoan.com

Có n đường thẳng nên có n ( n − 1) giao điểm

n ( n − 1)
Nhưng mỗi giao điểm đã được tính 2 lần nên số giao điểm là giao điểm (1)
2
Theo bài ra với n đường thẳng , và có 780 giao điểm (2)
n ( n − 1)
Từ (1) và (2) ta có: = 780 ⇒ n ( n − 1)= 1560= 39.40 ⇒ n= 40
2
Bài 41: Cho 20 điểm phân biệt trong đó có đúng 7 điểm thẳng hàng. Hỏi từ 20 điểm đó vẽ
được tất cả bao nhiêu đường thẳng ?
Lời giải
20.( 20 − 1)
Nếu trong 20 điểm không có ba điểm nào thì vẽ được = 190 (đường thẳng)
2
7.( 7 − 1)
Trong 7 điểm không có ba điểm nào thẳng hàng thì tạo thành = 21(đường
2
thẳng)
Vì 7 điểm thẳng hàng tạo thành 1 đường thẳng nên số đường thẳng giảm 21 − 1 =20
đường thẳng.
Vậy có 190 − 20 =
170 (đường thẳng)
Bài 42: Cho 20 điểm phân biệt trong đó có a điểm thẳng hàng cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1
đường thẳng. Tìm a, biết số đường thẳng tạo thành là 170 đường thẳng.
Lời giải
Giả sử trong 20 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng
Gọi 20 điểm đó là A1 , A2 ,....., A20
Vì cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng nên
Qua điểm A1 và từng điểm trong 19 điểm còn lại ta vẽ được 19 đường thẳng.
Qua điểm A2 và từng điểm tron 18 điểm còn lại ta vẽ được 18 đường thẳng.
…………………..
Qua điểm A19 & A20 ta vẽ được 1 đường thẳng.
Do đó số đường thẳng tạo thành là: 1 + 2 + 3 + .... + 19 + 20 =
190 (đường thẳng)
Với a điểm thẳng hàng thì ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng.
Vậy trong 20 điểm mà có a điểm thẳng hàng thì số đường thẳng giảm đi là:
( a − 1) a : 2 − 1= 190 − 170
Giải ra ta được ( a − 1) a = 42 = 6.7 ⇒ a = 7
Bài 43:
a) Cho 40 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ
được một đường thẳng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
257
Website:tailieumontoan.com
b) Cho 40 điểm trong đó có đúng 10 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có ba điểm nào
thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi vẽ được bao nhiêu
đường thẳng.
c) Cho n điểm ( n ∈  ) . Trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm
ta được 1 đường thẳng. Biết rằng có tất cả 105 đường thẳng. Tìm n ?
Lời giải
a) Kẻ từ 1 điểm bất kỳ với các điểm còn lại được : 39 đường thẳng
Làm như vậy với 40 điểm ta được 39.40 = 1560 (đường thẳng)
Nhưng mỗi đường thẳng được tính hai lần
Do vậy số đường thẳng thực sự là : 1560 : 2 = 780 (đường thẳng)
b) Nếu 40 điểm không có ba điểm nào thẳng hàng thì sẽ vẽ được 780 đường thẳng.
*Với 10 điểm, không có ba điểm nào thẳng hàng thì vẽ được:
10.9 : 2 = 45 (đường thẳng)
Số đường thẳng cần tìm là : 780 − 44 =
736 (đường thẳng)
c) Ta có:
n. ( n − 1) : 2 =
105
n(n − 1) =
210
n(n − 1) =
15.14
Vậy n = 15
Bài 44: Cho đoạn thẳng AB; điểm O thuộc tia đối của tia AB, Gọi M, N thứ tự là trung
điểm của OA, OB.
a) Chứng tỏ rằng OA < OB
b) Trong ba điểm O, M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O
thuộc tia đối của tia AB)
Lời giải
a) Lập luận chứng tỏ được OA < OB
b) Lập luận chứng tỏ OM < ON nên M nằm giữa hai điểm O và N
AB
c) MN = . Vì AB có độ dài không đổi nên MN có độ dài không đổi.
2
Bài 45: Cho đoạn thẳng AB. Điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M , N theo thứ tự là
trung điểm của OA, OB
a) Trong 3 điểm O, M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b) Chứng tỏ độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí điểm O
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
258
Website:tailieumontoan.com

B
O M AN
O thuộc tia đối của tia AB ⇒ O nằm giữa hai điểm A và B ⇒ OA < OB
OA OB
=
OM = ; ON
2 2
OA < OB ⇒ OM < ON ⇒ M nằm giữa hai diểm O và N
OB OA AB
Từ a) được MO + MN =ON ⇒ MN =ON − OM ⇒ MN = − =
2 2 2
Độ dài đoạn thẳng AB cố định nên MN cố định không phụ thuộc vào O.
Bài 46: . Cho đoạn thẳng AB có độ dài 10cm. Gọi điểm C là trung điểm của AB, gọi D là
điểm thuộc đoạn AB saocho AD = 6cm. Gọi E là trung điểm của BD. Gọi F là trung điểm
của AD. Tính độ dài các đoạn thẳng BC và EF ?
Lời giải

A F C D E B
= BC
Tính được độ dài AC = 5cm
BD = 4cm, DE = BE = 2cm, AF = DF = 3cm ⇒ EF = 5cm
Bài 47:
=
1) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM 3=
cm, ON 7cm
d) Tính độ dài đoạn thẳng MN
e) Lấy điểm P trên tia Ox sao cho MP = 2cm. Tính OP
f) Trong trường hợp M nằm giữa O và P. Chứng tỏ rằng P là trung điểm của đoạn
thẳng MN
2) Cho 2014 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác
mà các đỉnh là 3 trong 2014 đỉnh đó.
Lời giải

x
O P M P N
1) a) Do M, N cùng thuộc tia Ox mà OM < ON nên M nằm giữa hai điểm O, N
⇒ OM + MN =
ON
⇒ 3 + MN = 7 ⇒ MN = 4cm
b) Th1: nếu P nằm giữa M và N thì M nằm giữa O và P
⇒ OP =OM + MP ⇒ OP =+
3 2=5cm
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
259
Website:tailieumontoan.com
Th2: Nếu P nằm giữa O và N thì
OM = OP + PM ⇒ 3= OP + 2 ⇒ OP= 1cm
c) M nằm giữa O và P nên OP < ON (5cm < 7cm) nên P nằm giữa O và N
⇒ OP + PN =ON ⇒ 5 + PN =⇒ 7 PN = 2(cm)
Do đó MP = PN , mà P nằm giữa M và N nên P là trung điểm của MN.
2) Số tam giác cần đếm có dạng ABC, đỉnh A có n cách chọn, đỉnh B có ( n − 1) cách
chọn, đỉnh C có (n – 2 ) cách chọn. Như vậy có:
n ( n − 1)( n − 2 ) tam giác nhưng mỗi tam giác được tính 6 lần nên số tam giác là:
n ( n − 1)( n − 2 )
6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
260
Website:tailieumontoan.com

HSG TOÁN 6 - Chuyên đề (15)-GÓC VÀ CÁC BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN

A. Bài minh họa qua các đề thi.


Bài 1.
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Hãy xác định vị trí của điểm C trên đoạn thẳng AB sao cho
CA ≤ CB
Bài 2.
Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy hai điểm C, D nằm giữa A và B sao cho: AC + BD =
6cm
a. Chứng tỏ điểm C nằm giữa B và D
b. Tính độ dài đoạn thẳng CD
Bài 3.
Cho tam giác ABC có BC = 5,5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3cm
a. Tính độ dài BM
 80
b. Biết=
BAM =0  
, BAC 600. Tính CAM
c. Tính độ dài BK thuộc đoạn BM biết CK = 1cm
Bài 4.
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao =
cho OA 2=
cm, OB 4cm
a. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB
c. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
d. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 2 BA . Chứng tỏ rằng B là trung điểm
của đoạn thẳng OD
Bài 5.
Trên đường thẳng x ' x lấy điểm O tùy ý. Vẽ hai tia Oy và Oz nằm trên cùng một nửa mặt

phẳng có bờ x ' x sao =  40


cho: xOz =, x 
' Oy 3.xOz 0

a. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?

b. Gọi Oz ' là tia phân giác của x


' Oy . Tính góc zOz '
Bài 6.
 và 
1. Cho hai góc kề bù xOy  = 400. Gọi Om là tia phân giác của 
yOt , trong đó xOy yOt

a. Tính mOx
b. Trên nửa mặt phẳng không chứa tia Oy và có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ tia On
 = 700. Chứng tỏ tia Om và On là hai tia đối nhau
sao cho xOn
Bài 7.
Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Lấy hai điểm C và D nằm giữa A và B sao cho
AC + BD =
9cm
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
261
Website:tailieumontoan.com
a. Chứng tỏ D nằm giữa A và C
b. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Bài 8.
Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB, Vẽ các tia OC, OD sao cho

= =
AOC 70 0 
, BOD 550

a. Chứng minh OD là tia phân giác của BOC
b. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia OC, OD vẽ tia OE sao cho góc DOE là góc

vuông, gọi OK là tia đối của tia OC. Chứng minh rằng OE là tia phân giác của BOK
Bài 9.
Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy hai điểm C, D nằm giữa A và B sao cho: AC + BD =
6cm
a. Chứng tỏ điểm C nằm giữa B và D
b. Tính độ dài đoạn thẳng CD
Bài 10.
Cho góc xBy = 55 . Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm A, C ( A ≠ B, B ≠ C ) . Trên
0

đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho 


ABD = 300
a. Tính độ dài AC, =
biết AD 4=
cm, CD 3cm
b. Tính số đo góc DBC
 = 900. Tính số đo 
c. Từ B vẽ tia Bz sao cho DBz ABz
Bài 11.
Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M , N thứ tự là trung điểm của
OA, OB.
a. Chứng tỏ rằng OA < OB
b. Trong ba điểm O, M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c. Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc
tia đối của tia AB )
Bài 12.
a) Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4cm. Trên tia BA lấy
điểm K sao cho BK = 2cm . Hãy chứng tỏ rằng I nằm giữa A và K. Tính IK
b) Trên tia Ox cho 4 điểm A, B, C , D. biết rằng A nằm B và C, B nằm giữa C và D;
=OA 5=
cm, OD 2=
cm, BC 4cm và độ dài AC gấp đôi độ dài BD. Tính độ dài các đoạn
BD, AC.
Bài 13. Trên tia Ox, cho 3 điểm A, B, C phân biệt.Chứng mnh rằng:
a) Nếu OA + OB < OC thì điểm B nằm giữa O và C
b) Nếu OA + AB + BC =
OC thì điểm B nằm giữa A và C

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
262
Website:tailieumontoan.com
Bài 14. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB + BC =
AC. Điêmr nào nằm giữa hai điểm
còn lại ? Tại sao ?
Bài 15.
Cho góc aOb và tia Oc nằm giữa hai tia Oa, Ob. Od là tia đối của tia Oc. Chứng minh
rằng:
a) Tia Od không nằm giữa hai tia Oa và Ob
b) Tia Ob không nằm giữa hai tia Oa và Od
Bài 16.
=
Trên tia Ax, lấy các điểm B, C , D sao cho =
AB 5cm =
, AC 1cm, AD 3cm. Chứng minh
rằng điểm D nằm giữa hai điểm C và B. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho
CM = 3cm. Chứng minh rằng điểm C nằm giữa hai điểm A và M
Bài 17.
Cho hai điểm M và N nằm cùng phía đối với A, nằm cùng phía đối với B. Điểm M nằm
=
giữa A và B. Biết =
AB 5cm, AM 3=
cm, BN 1cm. Chứng tỏ rằng:
a) Bốn điểm A, B, M , N thẳng hàng
b) Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MB.
c) Vẽ đường tròn tâm N đi qua B và đường tròn tâm A đi qua N, chúng cắt nhau tại C.
Tính chu vi ∆CAN
Bài 18.
Cho tam giác ABC có BC = 5cm. Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = 3cm
a) Tính độ dài BM
=
b) Cho biết  80
BAM =0  
, BAC 600. Tính CAM
c) Lấy K thuộc đoạn thẳng BM sao cho CK = 1cm. Tính độ dài BK
Bài 19.
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 3 tia Oy, Oz, Ot sao cho
 30
=
xOy = 
=
; xOz 70  
; xOt 110
 và zOt
a) Tính yOz 

b) Trong 3 tia Oy, Oz, Ot tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
c) Chứng minh: Oz là tia phân giác của góc yOt.
Bài 20.
 , trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 6 cm. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao
Cho xAy
cho AD = 4 cm.
a) Tính BD.
 = 800, BCA
b) Lấy C là một điểm trên tia Ay. Biết BCD  = 450. Tính ACD
 .
c) Biết AK = 2 cm (K thuộc BD). Tính BK

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
263
Website:tailieumontoan.com
Bài 21.
Cho góc xOy và góc yOz là hai góc kề bù. Góc yOz bằng 300
 = 750; tia On nằm trong góc yOz sao
a.Vẽ tia Om nằm trong góc xOy sao cho xOm
 = 150
cho yOn
b. Hình vẽ trên có mấy góc?
c. Nếu có n tia chung gốc thì sẽ tạo nên bao nhiêu góc?
Bài 22.
Cho góc xAy, trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB=5cm. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D
sao cho AD = 3cm, C là một điểm trên tia Ay.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BD.
=
b/ Biết  85
BCD =  50 . Tính số đo góc ACD.
, BCA 0 0

c/ K là điểm trên đoạn thẳng BD sao cho AK = 1cm. Tính BK.


Bài 23.
Cho góc xBy = 550 .Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm A, C ( A ≠ B, C ≠ B ). Trên đoạn
thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300
a/ Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm
b/ Tính số đo góc DBC
c/ Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900 . Tính số đo ABz.
Bài 24.
Cho đoạn thẳng AB. Điểm C thuộc tia đối của tia BA. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
CA + CB
a) Chứng tỏ rằng: CM =
2
 = 1200 ; BOC
b) Gọi O là một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB. Biết AOC  = 300 ;
 = 600 . Hỏi OB có phải là tia phân giác của MOC
AOM  không? Vì sao?
Bài 25.
 = 600 , AB=6cm. Trên cạnh AB lấy điểm D (D khác A,B) sao cho
Cho tam giác ABC có ACB
AD=2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD.
 biết ACD
b) Tính số đo của DCB  = 200 .
 = 900 . Tính ACx
c) Dựng tia Cx sao cho DCx .
d) Trên cạnh AC lấy điểm E (E khác A,C). Chứng minh hai đoạn thẳng CD và BE
cắt nhau.
Bài 26.
Cho nửa mặt phẳng bờ AB chứa hai tia đối OA và OB.
a) Vẽ tia OC tạo với tia OA một góc bằng ao, vẽ tia OD tạo với tia OCC một góc bằng (a
+ 10)o và với tia OB một góc bằng (a + 20)o. Tính ao
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
264
Website:tailieumontoan.com
b) Tính góc xOy, biết góc AOx bằng 22o và góc BOy bằng 48o
c) Gọi OE là tia đối của tia OD, tính số đo góc kề bù với góc xOD khi góc AOC bằng ao
Bài 27.
 = 550, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho
Cho tam giác ABC có ABC
 = 300.
ABD
a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
.
b) Tính số đo của DBC
 = 900. Tính số đo ABx
c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx .
d) Trên cạnh AB lấy điểm E (E không trùng với A và B). Chứng minh rằng 2 đoạn thẳng
BD và CE cắt nhau.
Bài 28.
Vẽ hai góc kề bù xOy và zOy. Vẽ tia Om và tia On theo thứ tự là tia phân giác của các góc
xOy và góc zOy. Vẽ tia Om' là tia đối của tia Om.
a) Tính số đo góc mOn

b) Tính số đo của góc kề bù với góc yOm, biết m 'Oz = 300
c) Cần vẽ thêm bao nhiêu tia phân biệt chung gốc O và không trùng với các tia đã
vẽ trong hình để tạo thành tất cả 300 góc.
Bài 29.
Trên đường thẳng AM lấy một điểm O (O nằm giữa A và M). Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ AM vẽ các tia OB, OC sao cho: góc MOC = 1150; góc BOC = 700. Trên nửa mặt
phẳng đối diện dựng tia OD (D không cùng nằm trong nửa mặt phẳng với B,C qua bờ là
AM) sao cho góc AOD = 450.
a) Tia OB nằm giữa hai tia OM, OC không? vì sao?
b) Tính góc MOB và góc AOC ?
c) Chứng tỏ rằng 3 điểm D, O, B thẳng hàng.
Bài 30.
 , trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 5 cm. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao
Cho xAy
cho AD = 3 cm, C là một điểm trên tia Ay.
a) Tính BD.
 = 850, BCA
b) Biết BCD  = 500. Tính ACD
 .
c) Biết AK = 1 cm (K thuộc BD). Tính BK
Bài 31.
Cho các tia OB, OC nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA. Gọi OM là tia
phân giác của góc BOC. Tính góc AOM, biết rằng ∠AOB = 1000 , ∠AOC = 600 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
265
Website:tailieumontoan.com
Bài 32. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy, vẽ các tia Oz, Ot sao cho
 70
=
xOz =0 
, yOt 550
a) Chứng tỏ Oz nằm giữa hai tia Ox, Ot

b) Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của yOz
 Tính nOt
c) Vẽ tia phân giác On của xOz. 
Bài 33. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho tia Ox. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
 xOz
xOy,  bằng 1200. Chứng minh rằng:

a) xOy 
= xOz 
= yOz
b) Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân số của góc hợp bởi hai tia còn lại.
Bài 34. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho tia Ox. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
 xOz
xOy,  bằng 1200. Chứng minh rằng:

a) xOy 
= xOz 
= yOz
b) Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân số của góc hợp bởi hai tia còn lại.
Bài 35. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho góc tù xOy. Bên trong góc xOy, vẽ tia Om sao cho góc xOm bằng 900 và vẽ tia On sao
cho góc yOn bằng 900
 = yOm
a) Chứng minh xOn 
 . Chứng minh Ot cũng là tia phân giác của mOn
b) Gọi Ot là tia phân giác của xOy 

Bài 36. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Cho bốn tia OA, OB, OC, OD tạo thành các góc AOB, BOC, COD, DOA không có điểm chung.
Tính số đo của mỗi góc ấy biết rằng:
=  3AOB,
BOC  COD
=  5AOB,
 DOA
=  6.AOB

Bài 37. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Trên đường thẳng AM lấy một điểm O (O nằm giữa A và M). Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ AM vẽ các tia OB, OC sao cho
=  115
MOC = 0 
, BOC 700. Trên nửa mặt phẳng đôi
diện dựng tia OD(D không cùng nằm trong nửa mặt phẳng với B, C qua bờ là AM) sao cho
 = 450 .
AOD
a) Tia OB nằm giữa hai tia OM, OC không ? Vì sao ?
 AOC
b)Tính MOB, 

c) Chứng tỏ rằng 3 điểm D, O, B thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
266
Website:tailieumontoan.com
Bài 38. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
 = 600. Tia Mx là tia đối của tia MA, My là tia phân giác của CMx
Cho AMC  , MT là tia phân

giác của xMy

a) Tính AMy
 = 900
b) Chứng minh rằng: CMT
Bài 39. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho đoạn thẳng AB. Điểm C thuộc tia đối của tia BA.M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
CA + CB
a) Chứng tỏ rằng: CM =
2
b) Gọi O là một điểm nằm ngoài đường thẳng AB. Biết
=  120
AOC = 0   = 600.
, BOC 300 , AOM
 không ? Vì sao ?
Hỏi OB có phải là tia phân giác của MOC
Bài 40. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho tam giác ABC và BC = 5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3cm
a) Tính độ dài BM
b) Cho biết
=  80
BAM 0 
= 
, BAC 600. Tính CAM
 CAM
c) Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của BAC,  . Tính xAy

d) Lấy K thuộc đoạn thẳng BM và CK = 1cm. Tính độ dài BK


Bài 41: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy, vẽ các tia Oz , Ot sao cho
 70
=
xOz =0 
, yOt 550
a) Chứng tỏ Oz nằm giữa hai tia Ox, Ot

b) Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của 


yOz
. Tính nOt
c) Vẽ tia phân giác On của xOz 
Bài 42: Cho tia Ox. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao
 , xOz
cho xOy  bằng 1200. Chứng minh rằng:
 
= 
= xOz
a) xOy yOz
b) Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân số của góc hợp bởi hai tia còn lại.
Bài 43: Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa

đường thẳng xy, kẻ tia Oz , Ot sao=  130


cho zOt = ,
yOt 100 0 0

a) Tia Oz có là phân giác của 


yOt không ? Tại sao ?

 , On là tia đối của tia Ot. Tính số đo mOn
b) Gọi Om là phân giác của zOt

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
267
Website:tailieumontoan.com
 = 1200. Trong góc xOy, vẽ hai tia Om, On sao cho
Bài 44: Cho xOy
 90
=
xOm =0 
, yOn 900
 và 
a) So sánh xOn yOm
 . Chứng minh Ot cũng là tia phân giác của mOn
b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của xOy 
 > xOy
c) Trên nửa mặt phẳng chứa tia Oy có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz sao cho xOz .
+
xOz yOz
=
Chứng minh rằng: tOz
2
 = 750 . A là một điểm nằm trong góc BOC .Biết BOA
Bài 45: Cho BOC  = 400

a) Tính 
AOC
 , COD
b) Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. So sánh hai góc BOD 
Bài 46: Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB. Vẽ các tia OC , OD sao

=
cho  =
AOC 70  55
, BOD 0 0


a) Chứng minh OD là tia phân giác của BOC
 là góc
b) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia OC , OD vẽ tia OE sao cho DOE
vuông, gọi OK là tia đối của tia OC. Chứng minh rằng OE là tia phân giác của

BOK
=
Bài 47: Cho  120
xOy = 0 
, xOz 500. Gọi Om là tia phân giác của  
yOz. Tính xOm
Bài 48: Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết
 30
=
xOy =0 
, xOz 1200
a) Tính số đo 
yOz
?
b) Tia Om là tia đối của tia Ox, tính mOz

Bài 49: Cho tam giác ABC có 


ABC = 550 , trên cạnh AC lấy điểm D sao cho 
ABD = 300
=
a) Tính độ dài AC , biết AD 4=
cm, CD 3cm

b) Tính số đo của DBC
 = 900. Tính số đo 
c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx ABx
d) Trên cạnh AB lấy điểm E (E không trùng với A và B). Chứng minh rằng 2 đoạn
thẳng BD và CE cắt nhau.
 = 1200 , vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho xOz
Bài 50: Cho xOy  = 700 , gọi tia Ot

 , gọi tia Om là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc mOt
là tia phân giác của xOz

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
268
Website:tailieumontoan.com
 = 550. Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm A, C sao cho
Bài 51: Cho xBy

A ≠ B, C ≠ B. Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho 


ABD = 300
=
a) Tính độ dài AC, biết AD 4=cm, CD 3cm

b) Tính số đo DBC
 = 900 . Tính số đo 
c) Từ B vẽ tia Bz sao cho DBz ABz

B. Lời giải bài minh họa.


Bài 1.
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Hãy xác định vị trí của điểm C trên đoạn thẳng AB sao cho
CA ≤ CB

Lời giải

A C M B
Gọi M là trung điểm của AB suy ra MA = MB và M ∈ AB
Xét ba trường hợp:
a) C ≡ M ta có: MA = MB ⇒ CA = CB
b) C nằm giữa A và M nên CA < MA ⇒ CA < MB (1)
M nằm giữa C và B nên MB < CB (2)
Từ (1) và (2) ⇒ CA < CB
c) C nằm giữa M và B ⇒ CB < MB ⇒ CB < MA (3)
M nằm giữa A và C nên MA < CA(4)
Từ (3) và (4) ta có CA < CB
Tóm lại C ∈ MA ⇒ CA ≤ CB
Bài 2.
Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy hai điểm C, D nằm giữa A và B sao cho: AC + BD =
6cm
a. Chứng tỏ điểm C nằm giữa B và D
b. Tính độ dài đoạn thẳng CD
Lời giải

A D C B
a) C nằm giữa A và B nên: AC + CB = AB = 5cm và AC + BD =
6
⇒ AC + CB < AC + BD ⇒ CB < BD ⇒ C nằm giữa D và B
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
269
Website:tailieumontoan.com
= BC + CD
b) BD
Vì AC + BD =⇒ 6 ( BC + AC ) + CD =
6 AC + BC + CD =⇒ 6
⇒ CD = 6 − AB = 6 − 5 = 1 . Vậy CD = 1cm.
Bài 3.
Cho tam giác ABC có BC = 5,5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3cm
a. Tính độ dài BM
=
b. Biết  80
BAM =0  
, BAC 600. Tính CAM
c. Tính độ dài BK thuộc đoạn BM biết CK = 1cm
Lời giải

B K2 C K1 M

a. C nằm giữa B và M ⇒ BC + CM =BM ⇒ BM =+


3 5,5 =8,5
b. C nằm giữa B và M nên AC là tia nằm giữa 2 tia AB, AM
 + CAM
⇒ BAC = 
BAM
 = BAM
⇒ CAM  = 800 − 600 = 200
 − BAC
c. Xét 2 trường hợp:
+Nếu K nằm giữa C và M ta tính được: BK= BC + CK= 5,5 + 1= 6,5(cm)
+Nếu K nằm giữa C và B ⇒ BK =
4,5cm
Bài 4.
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao =
cho OA 2=
cm, OB 4cm
a. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB
c. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
270
Website:tailieumontoan.com
d. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 2 BA . Chứng tỏ rằng B là trung điểm
của đoạn thẳng OD
Lời giải

O
A B D x
a. Ta=
có OA 2=
cm, OB 4cm. Vì 2cm < 4cm ⇒ OA < OB nên A nằm giữa O và B
b. Vì A nằm giữa O và B nên OA + AB =OB ⇔ 2 + AB =⇒
4 AB =−
4 2=2(cm)
c. Vì OA + AB = = AB
OB và OA = 2cm nên A là trung điểm của OB
d. Ta có : BD = 2 BA = 2.2 = 4cm ⇒ BD = BO = 4cm (1)
Vì O và D nằm trên hai tia đối nhau gốc B nên B nằm giữa O và D
⇒ OB + BD =
OD(2)
Từ (1) và (2) suy ra B là trung điểm của OD.
Bài 5.
Trên đường thẳng x ' x lấy điểm O tùy ý. Vẽ hai tia Oy và Oz nằm trên cùng một nửa mặt

phẳng có bờ x ' x sao =  40


cho: xOz =, x 
' Oy 3.xOz 0

a. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?

b. Gọi Oz ' là tia phân giác của x


' Oy . Tính góc zOz '
Lời giải

z' y
z

x' 40 x
O
a. Theo bài ra : x  nên x
' Oy = 3.xOz = = 0
' Oy 3.40 1200
 và x
Hai góc xOy  = 1800 − x
' Oy là hai góc kề bù nên xOy ' Oy = 1800 − 1200 = 600

Hai tia Oy, Oz nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa đường thẳng x ' x lại có xOz
 nên tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy
nhỏ hơn xOy
 + zOy
b. Ta có: xOz =  hay zOy
xOy  = xOy
 − xOz
 = 600 − 400 = 200
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
271
Website:tailieumontoan.com

 1  1
Mà=
yOz ' =.x ' Oy = .1200 600 (Oz ' là tia phân giác của x
' Oy )
2 2
' = 
Vậy zOz yOz ' + 
yOz = 600 + 200 = 800
Bài 6.
 và 
Cho hai góc kề bù xOy  = 400. Gọi Om là tia phân giác của 
yOt , trong đó xOy yOt

a. Tính mOx
b. Trên nửa mặt phẳng không chứa tia Oy và có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ tia On
 = 700. Chứng tỏ tia Om và On là hai tia đối nhau
sao cho xOn
Lời giải

m
y

t x
O

n
+
a) Ta có xOy yOt = 1800 ⇒ 400 + 
yOt = 1800 ⇒ 
yOt = 1400
 nên =
Ta có Om là tia phân giác của tOy  1=
tOm  1 .140
tOy = 0
700
2 2
Vì hai góc xOy và yOt kề bù nên Ox, Ot là hai tia đối nhau
 + mOx
⇒ tOm = 1800 ( Kebu )
 =1800 ⇒ mOx
700 + mOx  =1100
 + xOn
b) Ta có: mOx  = 1100 + 700 = 1800 ⇒ mOx
 , xOn
 là hai góc kề bù (1)
Do Om, Oy cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là tia Ox; On và Oy nằm trên hai nửa mặt
phẳng đối nhau bờ là tia Ox

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
272
Website:tailieumontoan.com
nên Om, On nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng chứa tia Ox suy
 và xOn
ra mOx  là hai góc kề nhau (2)
 & xOn
Từ (1) , (2) suy ra mOx  là hai góc kề bù
Bài 7.
Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Lấy hai điểm C và D nằm giữa A và B sao cho AC + BD =
9cm
a. Chứng tỏ D nằm giữa A và C
b. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Lời giải

A D C B
a) Vì D nằm giữa A và B nên: AD + DB =
AB hay AD + DB =
6cm
Lại có AC + DB = 9cm ⇒ AD + DB < AC + DB hay AD < AC (1)
Mà D và C cùng nằm giữa A và B hay D, C cùng thuộc tia AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra D nằm giữa A và C
b) Vì D nằm giữa A và C suy ra: AD + DC =
AC mà AC + BD =
9
Nên AD + DC + BD =⇔
9 ( AD + DB) + DC =⇒
9 6 + DC =⇒
9 DC =
3cm
Bài 8.
Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB, Vẽ các tia OC, OD sao cho

= =
AOC 70 0 
, BOD 550

a. Chứng minh OD là tia phân giác của BOC
b. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia OC, OD vẽ tia OE sao cho góc DOE là góc

vuông, gọi OK là tia đối của tia OC. Chứng minh rằng OE là tia phân giác của BOK
Lời giải.

C D

A B
O

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
273
Website:tailieumontoan.com
a. Trên cùn một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, có

=
AOC 70= , AOB 1800 (700 < 1800 ) nên 
0 
AOC < 
AOB , vậy tia OC nằm giữa hai tia
OA, OB
Suy ra  =
AOC + COB   = 1100
AOB . Từ đó tính được COB
=
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OB có  50
BOD =  110 50 < 110
, COB 0 0
( 0 0
)
 < BOC
nên BOD  . Vậy tia OD nằm giữa hai tia OB, OC (1)
 + COD
Suy ra BOD =  . Từ đó tính được: COD
COB  = 500
=
Ta có: BOD =
500 , COD =
500 ⇒ BOD 
COD (2)

Từ (1), (2) suy ra tia OD là tia phân giác của BOC
 55=
b. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OD có=
DOB  90 55 < 90
, DOE 0 0
( 0 0
)
 < COB
nên BOD  . Vậy tia OD nằm giữa 2 tia OB, OC …..
Bài 9.
Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy hai điểm C, D nằm giữa A và B sao cho: AC + BD =
6cm
a. Chứng tỏ điểm C nằm giữa B và D
b. Tính độ dài đoạn thẳng CD
Lời giải

A D C B
a) C nằm giữa A và B nên: AC + CB = AB = 5cm và AC + BD =
6
⇒ AC + CB < AC + BD ⇒ CB < BD ⇒ C nằm giữa D và B
= BC + CD
b) BD
Vì AC + BD =⇒
6 AC + BC + CD =⇒ 6 ( BC + AC ) + CD =6
⇒ CD = 6 − AB = 6 − 5 = 1 . Vậy CD = 1cm.
Bài 10.
Cho góc xBy = 55 . Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm A, C ( A ≠ B, B ≠ C ) . Trên
0

đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho 


ABD = 300
a. Tính độ dài AC, =
biết AD 4=
cm, CD 3cm
b. Tính số đo góc DBC
 = 900. Tính số đo 
c. Từ B vẽ tia Bz sao cho DBz ABz
Lời giải
TH1:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
274
Website:tailieumontoan.com

x
A
z
x
B D A
y
C
D
B
z C y
Th2:

a. Vì D thuộc đoạn thẳng AC nên D nằm giữa A và C


AC = AD + CD = 4 + 3 = 7cm
b. Chứng minh được tia BD nằm giữa hai tia BA và BC
Ta có đẳng thức: 
ABC =   ⇒ DBC
ABD + DBC = ABC − 
ABD = 250
c. Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Tia Bz và tia BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB nên
tia BA nằm giữa hai tia Bz và BD
Tính được 
ABz = 900 − 
ABD = 900 − 300 = 600
- Trường hợp 2: Tia Bz và tia BD nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB nên tia
BD nằm giữa hai tia Bz và BA.
Tính được 
ABz = 900 + ABD = 900 + 300 = 1200
Bài 11.
Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M , N thứ tự là trung điểm của
OA, OB.
a. Chứng tỏ rằng OA < OB
b. Trong ba điểm O, M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c. Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc
tia đối của tia AB )
Lời giải

M A N B
a. Hai tia AO, AB đối nhau, nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B, suy ra:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
275
Website:tailieumontoan.com
⇒ OA < OB
OA OB
b. Ta có: M , N thứ tự là trung điểm OA, OB nên ⇒ OM
= =
; ON
2 2
Vì OA < OB nên OM < ON
Hai điểm M , N thuộc tia OB, mà OM < ON nên điểm M nằm giữa hai điểm O và
N
c. Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N, nên ta có:
OB − OA AB
⇒ OM + MN =ON ⇒ MN =ON − OM ⇒ MN = =
2 2
Vì AB có độ dài không đổi nên MN có độ dài không đổi, hay độ dài đoạn thẳng MN
không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB )
Bài 12
a) Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4cm. Trên tia BA lấy
điểm K sao cho BK = 2cm . Hãy chứng tỏ rằng I nằm giữa A và K. Tính IK
b) Trên tia Ox cho 4 điểm A, B, C , D. biết rằng A nằm B và C, B nằm giữa C và D;
=OA 5=
cm, OD 2=
cm, BC 4cm và độ dài AC gấp đôi độ dài BD. Tính độ dài các đoạn
BD, AC.
Lời giải

A
I K B

a. Trên tia BA ta có BK=2cm, BA=7cm nên BK < BA do đó điểm K nằm giữa A và B. Suy
ra : AK + KB = AB ⇒ AK = 7 − 2 = 5cm
Trên tia AB có điểm I và K mà AI < AK ( 4 < 5 ) nên điểm I nằm giữa A và K
Do I nằm giữa A và K nên AI + IK =AK ⇒ 4 + IK =5 ⇒ IK =1(cm)

B C x
O D A

b) Vì A nằm giữa B và C nên BA + AC = BC ⇒ BA + AC = 4 (1)


Lập luận ⇒ B nằm giữa A và D
Theo giả thiết OD < OA ⇒ D nằm giữa O và A
Mà OD + DA =OA ⇒ 2 + DA =⇒
5 DA =3cm
Ta có DB + BA = DA ⇒ DB + BA = 3(2)
Lấy (1) − ( 2 ) : AC − DB =
1 (3)
Theo đề ra : AC = 2 BD thay vào (3)
Ta có: 2 BD − BD =
1 ⇒ BD =
1(cm) ⇒ AC =
2 BD =
2(cm)
Bài 13. Trên tia Ox, cho 3 điểm A, B, C phân biệt.Chứng mnh rằng:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
276
Website:tailieumontoan.com
a) Nếu OA + OB < OC thì điểm B nằm giữa O và C
b) Nếu OA + AB + BC =
OC thì điểm B nằm giữa A và C
Lời giải

x
O A B C
a)
Học sinh lập luận được Nếu OA + OB < OC điểm B nằm giữa O và C
b) Học sinh lập luận được Nếu OA + AB + BC =
OC thì điểm B nằm giữa A và C
Bài 14. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB + BC =
AC. Điêmr nào nằm giữa hai điểm
còn lại ? Tại sao ?
Lời giải

A B C

vì ba điểm A, B, C thẳng hàng và và AB + BC =


AC.
thì điểm B nào nằm giữa hai điểm còn lại v ì AB < AC
Bài 15
Cho góc aOb và tia Oc nằm giữa hai tia Oa, Ob. Od là tia đối của tia Oc. Chứng minh
rằng:
a) Tia Od không nằm giữa hai tia Oa và Ob
b) Tia Ob không nằm giữa hai tia Oa và Od
Lời giải

O b

a) trên cùng nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ob ta có Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob
do Od là tia đối của tia Oc nên tia Od không nằm giữa hai tia Oa và Ob
b) Hs làm tương tự
trên cùng nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ob ta có Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob
do Od là tia đối của tia Oc nên tia Ob không nằm giữa hai tia Oa và Od

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
277
Website:tailieumontoan.com
Bài 16.
=
Trên tia Ax, lấy các điểm B, C , D sao cho =
AB 5cm =
, AC 1cm, AD 3cm. Chứng minh
rằng điểm D nằm giữa hai điểm C và B. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho
CM = 3cm. Chứng minh rằng điểm C nằm giữa hai điểm A và M
Lời giải

A C D M B x

trên cùng nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ax , ta có AC< AD( vì 1 <3) nên điểm C nằm giữa
hai điểm A và D => CD = AD –AC = 3 -1 = 2
trên cùng nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ax , ta có AC< AB( vì 1 <5) nên điểm C nằm giữa
hai điểm A và B => CB = AB –AC = 5 -1 =4
trên cùng nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Cx , ta có CD< CB( vì 2 <4) nên điểm D nằm giữa
hai điểm C và B.
tương tự chứng minh được điểm C nằm giữa hai điểm A và M

Bài 17.
Cho hai điểm M và N nằm cùng phía đối với A, nằm cùng phía đối với B. Điểm M nằm
=
giữa A và B. Biết =
AB 5cm, AM 3=
cm, BN 1cm. Chứng tỏ rằng:
a) Bốn điểm A, B, M , N thẳng hàng
b) Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MB.
c) Vẽ đường tròn tâm N đi qua B và đường tròn tâm A đi qua N, chúng cắt nhau tại C.
Tính chu vi ∆CAN
Lời giải

A M N B

a) Bốn điểm A, B, M , N thẳng hàng vì chúng cùng nằm trên đường thẳng MN
= AB − AM
b) BM

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
278
Website:tailieumontoan.com
M , N ∈ tia AB mà BM > BN (2 > 1) ⇒ N nằm giữa B và M
MN = BM − BN = 1cm = BN ⇒ N là trung điểm của BM
= NB
c) Đường tròn tâm N đi qua B nên CN = 1cm
Đường tròn tâm A đi qua N nên AC = AN = AM + MN = 4cm
Chu vi ∆CAN : AC + CN = NA = 4 + 4 + 1 = 9cm
Bài 18.
Cho tam giác ABC có BC = 5cm. Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = 3cm
a) Tính độ dài BM
=
b) Cho biết  80
BAM =0  
, BAC 600. Tính CAM
c) Lấy K thuộc đoạn thẳng BM sao cho CK = 1cm. Tính độ dài BK
Lời giải

B K2 C K1 M
a) Hai điểm M và B thuộc hai tia đối nhau CM và CB nên diểm C nằm giữa hai điểm B và
M
Do đó: BM = BC + CM = 5 + 3 = 8(cm)
b) Do C nằm giữa hai điểm B và M nên tia AC nằm giữa hai tia AB, AM .
 = BAM
Do đó CAM  − BAC
 = 800 − 600 = 200
c) Nếu K thuộc tia CM thì C nằm giữa B và K (ứng với điểm K1 trong hình vẽ)
Khi đó BK = BC + CK = 5 + 1 = 6cm
Nếu K thuộc tia CB thì K nằm giữa B và C (ứng với điểm K 2 trong hình vẽ)
Khi đó BK = BC − CK = 5 − 1 = 4(cm)
Bài 19.
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 3 tia Oy, Oz, Ot sao cho
 30
=
xOy = 
=
; xOz 70  
; xOt 110
 và zOt
a) Tính yOz 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
279
Website:tailieumontoan.com
b) Trong 3 tia Oy, Oz, Ot tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
c) Chứng minh: Oz là tia phân giác của góc yOt.
Lời giải
 < xOz
a). xOy  (300 < 700)

⇒ Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz t


 = 700 - 300 = 400 z
⇒ yOz
y
 < xOt
xOz  (700 < 1100)
⇒ Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Ot
0
30

 = 1100 - 700 = 400


⇒ zOt O x

 < xOt
b) xOy  (300 < 1100)

⇒ Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Ot


 = 1100 - 300 = 800
⇒ yOt
 = 400
Theo trên, yOz  < yOt
⇒ yOz  (400 < 800)

⇒ Tia Oz nằm giữa 2 tia Oy và Ot


 = 400; zOt
c). Theo trên: Tia Oz nằm giữa 2 tia Oy và Ot và có: yOz  = 400

⇒ Oz là tia phân giác của góc yOt.


Bài 20.
 , trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 6 cm. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao
Cho xAy
cho AD = 4 cm.
a) Tính BD.
 = 800, BCA
b) Lấy C là một điểm trên tia Ay. Biết BCD  = 450. Tính ACD
 .
c) Biết AK = 2 cm (K thuộc BD). Tính BK
Lời giải

C y

D A B x
a) Vì B thuộc tia Ax, D thuộc tia đối của tia Ax
⇒ A nằm giữa D và B
⇒ BD = BA + AD = 6 + 4 = 10 (cm)
KL:…..
b) Vì A nằm giữa D và B => Tia CA nằm giữa 2 tia CB và CD
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
280
Website:tailieumontoan.com

⇒
ACD +  
ACB =
BCD
⇒ −
ACD = BCD ACB = 800 − 450 = 350
KL:….
c) * Trường hợp 1 : K thuộc tia Ax
- Lập luận chỉ ra được K nằm giữa A và B
- Suy ra: AK + KB = AB
⇒ KB = AB – AK = 6 – 2 = 4 (cm)

D A K B x

* Trường hợp 2 : K thuộc tia đối của tia Ax


- Lập luận chỉ ra được A nằm giữa K và B
- Suy ra: KB = KA + AB
⇒ KB = 6 + 2 = 8 (cm)

D K A B x

* Kết luận: Vậy KB = 4 cm hoặc KB = 8 cm


Bài 21 .
Cho góc xOy và góc yOz là hai góc kề bù. Góc yOz bằng 300
 = 750; tia On nằm trong góc yOz sao
a.Vẽ tia Om nằm trong góc xOy sao cho xOm
 = 150
cho yOn
b. Hình vẽ trên có mấy góc?
c. Nếu có n tia chung gốc thì sẽ tạo nên bao nhiêu góc?
Lời giảii
m
 = 300
a. Vẽ được góc xOy và góc yOz kề bù và yOz y

Vẽ đợc tia Om thỏa mãn điều kiện


n
Vẽ đợc tia On thỏa mãn điều kiện
x O z
b. Hình vẽ trên có 10 góc

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
281
Website:tailieumontoan.com
c. Lập luận (từ hình vẽ trên ta có mỗi tia với 1 tia còn lại tạo thành 1 góc. Xét 1 tia, tia đó cùng với 4
tia còn lại tạo thành 4 góc. Làm nh vậy với 5 tia ta đợc 5.4 góc. Nhng mỗi góc đã đợc tính 2 lần do đó có
5.4
tất cả là = 10 góc)
2
n −1
Từ đó suy ra tổng quát: với n tia chung gốc có n( ) (góc).
2
Bài 22.
Cho góc xAy, trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB=5cm. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D
sao cho AD = 3cm, C là một điểm trên tia Ay.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BD.
=
b/ Biết  85
BCD =  50 . Tính số đo góc ACD.
, BCA 0 0

c/ K là điểm trên đoạn thẳng BD sao cho AK = 1cm. Tính BK.


Lời giải
y

D A B x

a) Vì điểm D thuộc tia đối của tia Ax nên điểm A nằm giữa hai điểm B và D
⇒ BD = BA + AD = 5 + 3 = 8 ( cm )
Vậy BD=8cm
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm B và D nên tia AC nằm giữa 2 tia CB và CD.
 + BCA
⇒ ACD = 
BCD
 + 500 =
⇒ ACD 850
=
⇒ ACD 350
 = 350
Vậy ACD
c) Vì Điểm K thuộc đoạn thẳng BD và AK = 1cm nên ta xét 2 trường hợp.
TH1: Điểm K thuộc đoạn thẳng AB

D A K B x

Vì K thuộc đoạn thẳng AB


⇒ AK + KB =
AB
⇒ 1 + BK = 5 ⇒ BK = 4 ( cm )
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
282
Website:tailieumontoan.com
TH2:Điểm K thuộc đoạn thẳng AD

D K A B x

Vì K thuộc đoạn thẳng AD nên điểm A nằm giữa 2 điểm K và B


⇒ BK = BA + AK = 5 + 1 = 6 ( cm )
Vậy BK= 4cm , BK=6cm
Bài 23 .
Cho góc xBy = 550 .Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm A, C ( A ≠ B, C ≠ B ). Trên đoạn
thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300
a/ Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm
b/ Tính số đo góc DBC
c/ Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900 . Tính số đo ABz.
Lời giải
TH1 TH2

a) Vẽ hình
đúng
Vì D thuộc đoạn thẳng AC nên D nằm giữa A và C :
AC = AD + CD = 4+3 = 7 cm
b) Chứng minh được tia BD nằm giữa hai tia BA và BC
Ta có đẳng thức : ∠ ABC = ∠ ABD + ∠ DBC ⇒ ∠ DBC = ∠ ABC - ∠ ABD
=550 – 300 = 250
c) Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Tia Bz và tia BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB nên tia BA
nằm giữa hai tiaBz và BD
Tính được ∠ ABz = 900 - ∠ ABD = 900- 300 = 600

- Trường hợp 2 :Tia Bz và tia BD nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB nên tia BD nằm
giữa hai tia Bz và BA
Tính được ∠ ABz = 900 + ∠ ABD = 900 + 300 = 1200

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
283
Website:tailieumontoan.com
Bài 24 .
Cho đoạn thẳng AB. Điểm C thuộc tia đối của tia BA. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
CA + CB
a) Chứng tỏ rằng: CM =
2
 = 1200 ; BOC
b) Gọi O là một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB. Biết AOC  = 300 ;
 = 600 . Hỏi OB có phải là tia phân giác của MOC
AOM  không? Vì sao?
Lời giải

A M B C

a) Do M là trung điểm của AB, và C là điểm thuộc tia đối của tia BA nên M nằm giữa A và
C.
Ta có: CA = MA + MC(1)
Ta có B nằm giữa M và C
Ta có CB = CM – MB(2)
Từ (1) và (2) ta có: CA + CB = MA + MC + CM – MB
⇒ CA + CB = 2CM(Do MA = MB)
CA + CB
⇒ MC =
2 O
b)

- Theo câu a điểm M nằm


A giữa A và C M nên ta có: B C
= 
MOC AOC − AOM = 1200 − 600 = 600
 = 1 MOC
Ta thấy điểm B nằm giữa M và C và BOC 
2
.
Nên OB là tia phân giác của MOC
Bài 25.
 = 600 , AB=6cm. Trên cạnh AB lấy điểm D (D khác A,B) sao cho
Cho tam giác ABC có ACB
AD=2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD.
 biết ACD
b) Tính số đo của DCB  = 200 .
 = 900 . Tính ACx
c) Dựng tia Cx sao cho DCx .
d) Trên cạnh AC lấy điểm E (E khác A,C). Chứng minh hai đoạn thẳng CD và BE
cắt nhau.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
284
Website:tailieumontoan.com

a) D nằm giữa A và B => AD+BD =AB =>BD=6-2=4cm


KL...
b) Tia CD nằm giữa hai tia CA và tia CB
=>  =
ACD + DCB 
ACB
 =400
=> DCB
KL...
c) Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Hai tia CD và Cx nằm về một phía so với đường thẳng CB
Tính được góc ACx = 900- ACD = 700
K.L...
- Trường hợp 2: Hai tia CD và Cx nằm về hai phía so với đường thẳng CB
Tính được góc ACx = 900 + ACD = 1100
K.L ...
- Xét đường thẳng CD.
Do CD cắt AB nên đường thẳng CD chia mặt phẳng làm 2 nửa: 1 nửa MP có bờ CD chứa
điểm B và nửa MP bờ CD chứa điểm A => tia CA thuộc nửa MP chứa điểm A.
E thuộc đoạn AC => E thuộc nửa MP bờ CD chứa điểm A
=> E và B ở 2 nửa MP bờ CD
=> đường thẳng CD cắt đoạn EB
- Xét đường thẳng BE.
Lập luận tương tự: ta có đường thẳng EB cắt đoạn CD.
Vậy 2 đoạn thẳng EB và CD cắt nhau.
Bài 26 .
Cho nửa mặt phẳng bờ AB chứa hai tia đối OA và OB.
a) Vẽ tia OC tạo với tia OA một góc bằng ao, vẽ tia OD tạo với tia OCC một góc bằng (a
+ 10)o và với tia OB một góc bằng (a + 20)o. Tính ao

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
285
Website:tailieumontoan.com
b) Tính góc xOy, biết góc AOx bằng 22o và góc BOy bằng 48o
c) Gọi OE là tia đối của tia OD, tính số đo góc kề bù với góc xOD khi góc AOC bằng ao
Lời giải
Vẽ đúng hình

C D y

(a+10)o (a+20)o

x
22o ao 48o

A O B

Cho nửa mặt phẳng bờ AB chứa hai tia đối OA và OB.


a) Vẽ tia OC tạo với tia OA một góc bằng ao, vẽ tia OD tạo với tia OCC một góc bằng (a +
10)o và với tia OB một góc bằng (a + 20)o.Tính ao
 > COA
Do OC, OD nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và COD  (a + 10 > a ) . Nên tia

OC nằm giữa hai tia OA v à OD


=>   + DOB
AOC + COD = 
AOB => ao + (a + 10)o + (a + 20)o = 180o
=> 3.ao + 30o = 180o => ao = 50o
b) Tính góc xOy, biết góc AOx bằng 22o và góc BOy bằng 48o
Tia Oy nằm giữa hai tia OA v à OB
Ta có :   = 180o − 48o = 132o > 
AOy = 180o − BOy AOx = 22o
Nên tia Ox nằm giữa hai tia OA và Oy
=>  =
AOx + xOy 
AOy = =
> 22o + xOy 132o = =
> xOy 132o − 22o =
110o
c) Gọi OE là tia đối của tia OD, tính số đo góc kề bù với góc xOD khi góc AOC bằng ao
V ì tia OC nằm giữa hai tia OA và OD nên

AOC + COD= 
AOD = >AOD = a o + ( a + 10 ) =
o
2a o + 10o =
2.50o + 10o =
110o
<
Vì AOx AOD(22o < 110o ) nên tia Ox nằm giữa hai tia OA và OD
 + xOD
=> AOx = 
AOD = =
> 22o + xOD 110o = =
> xOD 110o − 22o =
88o
Vậy số đo góc kề bù với góc xOD có số đo là : 180o – 88o = 92o
Bài 27.
 = 550, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho
Cho tam giác ABC có ABC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
286
Website:tailieumontoan.com
 = 300.
ABD
a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
.
b) Tính số đo của DBC
 = 900. Tính số đo ABx
c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx .
d) Trên cạnh AB lấy điểm E (E không trùng với A và B). Chứng minh rằng 2 đoạn thẳng
BD và CE cắt nhau. A

Lời giải
E
D

B C

a) Ta có:
D nằm giữa A và C => AC = AD + CD = 4 + 3 = 7 cm
b) Ta có:
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC nên 
= 
ABC 
ABD + DBC
= 
=> DBC ABC − 
ABD = 550 – 300 = 250
c) Ta có:
Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Tia Bx và BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB
Tính được  = 900 − 
ABx ABD = 90 0 − 30 0 = 60 0
- Trường hợp 2: Tia Bx và BD nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB
Tính được ABx = 900 + 
ABD = 90 0 + 30 0 = 120 0
d) Ta có:
- Xét đường thẳng BD.
Do BD cắt AC nên đường thẳng BD chia mặt phẳng làm 2 nửa: 1 nửa mp có bờ BD chứa
điểm C và nửa mp bờ BD chứa điểm A => tia BA thuộc nửa mp chứa điểm A.
E thuộc đoạn AB => E thuộc nửa mp bờ BD chứa điểm A
=> E và C ở 2 nửa mp bờ BD
=> đường thẳng BD cắt đoạn EC
- Xét đường thẳng CE.
Lập luận tương tự: ta có đường thẳng EC cắt đoạn BD.
Vậy 2 đoạn thẳng EC và BD cắt nhau.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
287
Website:tailieumontoan.com
Bài 28 .
Vẽ hai góc kề bù xOy và zOy. Vẽ tia Om và tia On theo thứ tự là tia phân giác của các góc
xOy và góc zOy. Vẽ tia Om' là tia đối của tia Om.
a) Tính số đo góc mOn

b) Tính số đo của góc kề bù với góc yOm, biết m 'Oz = 300
c) Cần vẽ thêm bao nhiêu tia phân biệt chung gốc O và không trùng với các tia đã
vẽ trong hình để tạo thành tất cả 300 góc.
Lời giải

n
y

z O x

m'

 kề bù với zOy
a) Vì xOy  nên: xOy
 + zOy
 = 1800

 nên:
Vì tia Om là tia phân giác của xOy
 = 1 xOy
mOy 
2
 nên:
Vì tia On là tia phân giác của zOy
 = 1 zOy
nOy 
2
 kề bù với zOy
Vì xOy  nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz mà tia Om là tia phân
 và tia On là tia phân giác của zOy
giác của xOy  nên tia Oy nằm giữa hai tia Om và On,

khi đó:
 + yOn
mOy  = mOn

1 1 
⇔ xOy + zOy = mOn
2 2


2
(
1  
)

xOy + zOy = mOn

1 
⇔ .1800 = mOn
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
288
Website:tailieumontoan.com
 = 900
⇔ mOn

b) Vì hai tia Om và Om' đối nhau, khi đó m 
'Oz kề bù với zOm
⇒ m   = 1800
'Oz + zOm
⇔ 300  = 1800
+ zOm
⇔  = 1500
zOm
 kề bù với mOx
Vì hai tia Ox và Oz đối nhau, khi đó zOm 
 + mOx
⇒ zOm  = 1800
 = 1800
⇔ 1500 + mOx
⇔  = 300
mOx
 nên: mOy
Vì tia Om là tia phân giác của xOy  = mOx
 = 300

 kề bù với yOm
Vì hai tia Om và Om' đối nhau, khi đó yOm '

 + yOm
⇒ yOm ' = 1800

' = 1800
⇔ 300 + yOm

⇔ ' = 1500
yOm
c) Giả sử cần vẽ thêm n tia phân biệt chung gốc O và không trùng với các tia đã vẽ
trong hình để tạo thành tất cả 300 góc.
Khi đó tổng số tia gốc O trên hình là n + 6
Cứ 1 tia gốc O tạo với n + 5 tia gốc O còn lại thành n + 5 góc, mà có n + 6 tia như vậy
nên tạo thành: (n + 5)(n + 6) góc
Vì tia này tạo với kia và ngược lại nên mỗi góc được tính hai lần, suy ra số góc tạo thành

là:
(n + 5 )( n + 6 )
góc
2

Vì có 300 góc được tạo thành nên:


(n + 5 )( n + 6 )
= 300 ⇔ (n + 5)(n + 6) = 600 = 24.25
2
⇔ n + 5 = 24 ⇔ n = 19
Bài 29 .
Trên đường thẳng AM lấy một điểm O (O nằm giữa A và M). Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ AM vẽ các tia OB, OC sao cho: góc MOC = 1150; góc BOC = 700. Trên nửa mặt
phẳng đối diện dựng tia OD (D không cùng nằm trong nửa mặt phẳng với B,C qua bờ là
AM) sao cho góc AOD = 450.
a) Tia OB nằm giữa hai tia OM, OC không? vì sao?
b) Tính góc MOB và góc AOC ?
c) Chứng tỏ rằng 3 điểm D, O, B thẳng hàng.

Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
289
Website:tailieumontoan.com

a) Nếu OB nằm giữa 2 tia OA, OC thì ta có :


B
 + COB
MOC  = 
MOB C

 = 1850 > 1800 (vô lý)


⇒ MOB
Vậy OB nằm giữa 2 tia OM, OC.
A M
O

 + BOC
b) Do tia OB nằm giữa 2 tia OM, OC nên : MOB  = 
MOC
D
  − BOC
= MOC
⇒ MOB  = 1150 - 700 = 450

Hai góc   + COM


 là 2 góc kề bù nên : AOC
AOC , COM  = 1800
 = 1800 − COM
⇒ AOC  = 1800 − 1150 = 650
 và BOM
c) Hai góc AOB  là 2 góc kề bù ⇒ AOB
 + BOM
 = 1800
 =1800- 450 = 1350
⇒ AOB
 và AOB
Hai góc DOA  là góc có cạnh chung OA. Còn 2 cạnh OD, OB nằm trong 2 nửa
mặt phẳng đối nhau bờ AM nên :
 + AOB
DOA  = 450 + 1350 = 1800 ⇒ OD, OB là 2 tia đối nhau. ⇒ D, O, B thẳng hàng.
Bài 30 .
 , trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 5 cm. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao
Cho xAy
cho AD = 3 cm, C là một điểm trên tia Ay.
a) Tính BD.
 = 850, BCA
b) Biết BCD  = 500. Tính ACD
 .
c) Biết AK = 1 cm (K thuộc BD). Tính BK
Lời giải

y
C

D A B x
 , trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 5 cm. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao
Cho xAy
cho AD = 3 cm, C là một điểm trên tia Ay.
a) Tính BD
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
290
Website:tailieumontoan.com
Vì B thuộc tia Ax, D thuộc tia đối của tia Ax
⇒ A nằm giữa D và B
⇒ BD = BA + AD = 5,5 + 3 = 8,5 (cm)
 = 850, BCA
b) Biết BCD  = 500. Tính  ACD .
- Vì A nằm giữa D và B => Tia CA nằm giữa 2 tia CB và CD
⇒ ACD + 
ACB = 
BCD
⇒ −
ACD = BCD ACB = 850 − 600 = 250
c) Biết AK = 1 cm (K thuộc BD). Tính BK
Xét 2 trường hợp
* Trường hợp 1 : K thuộc tia Ax
- Lập luận chỉ ra được K nằm giữa A và B
- Suy ra: AK + KB = AB
⇒ KB = AB – AK = 5,5 – 1 = 4,5 (cm)

D A K B x

* Trường hợp 2 : K thuộc tia đối của tia Ax


- Lập luận chỉ ra được A nằm giữa K và B
- Suy ra: KB = KA + AB
⇒ KB = 5,5 + 1 = 6,5 (cm)

D K A B x

* Kết luận: Vậy KB = 4,5cm hoặc KB = 6,5cm


Bài 31 .
Cho các tia OB, OC nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA. Gọi OM là tia
phân giác của góc BOC. Tính góc AOM, biết rằng ∠AOB = 1000 , ∠AOC = 600 .
Lời giải
- Vẽ hình đúng và tính được góc BOC và góc COM
- Tính đúng góc AO
- Lần lượt tính
∠BOC =400 , ∠COM =200
∠AOM = ∠AOC + ∠COM = 600 + 200 = 800
M
B
C
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
291
Website:tailieumontoan.com

Bài 32. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy, vẽ các tia Oz, Ot sao cho
 70
=
xOz =0 
, yOt 550
a) Chứng tỏ Oz nằm giữa hai tia Ox, Ot

b) Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của yOz
 Tính nOt
c) Vẽ tia phân giác On của xOz. 
Lời giải

z
t
n

x y
O
 là góc bẹt ⇒ trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy có xOt
a) Vì xOy  là hai góc kề
 và tOy

bù.
 + tOy
⇒ xOt  = 1800 ⇒ xOt
 = 1800 − 550 = 1250
 < xOt(70
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox có: xOz  0 < 1250 ) ⇒ Oz nằm giữa
hai tia Ox, Ot
 là hai góc kề bù
 và zOy
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy, ta có xOz
 + zOy
⇒ xOz =  = 1800 ⇒ zOy
1800 hay 700 + zOy  = 1100

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
292
Website:tailieumontoan.com
 ( 550 < 1100 ) ⇒ Tia Ot nằm
 < yOz
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oy có: yOt

giữa hai tia Oy, Oz (1) nên ta có:  + tOz


yOt =  hay
yOz
 = 1100 ⇒ tOz
550 + tOz  = 550 ⇒ yOt
 = tOz(2)


Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của yOz
 là góc bẹt nên suy ra Ox, Oy là hai tia đối nhau ⇒ 2 tia Ox, Oy nằm trên hai nửa
c) Vì xOy
mặt phẳng đối nhau có bờ chứa tia Oz (1)

Vì On là tia phân giác xOz  nên nOz xOz
= = 350 và hai tia On, Ox cùng nằm trên mặt
2
phẳng có bờ chứa tia Oz (2)
 (theo câu b) ⇒ Hai tia Ot, Oy cùng nằm trên mộ nửa
Ta lại có tia Ot là tia phân giác yOz
mặt phẳng có bờ chứa tia Oz (3)
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) suy ra On và Ot nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa tia Oz
⇒ Oz nằm giữa 2 tia On, Ot nên ta có:
 + zOt
nOz  =hay

nOt  = 350 + 550 = 900. Vậy nOt
nOt  = 900
Bài 33. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho tia Ox. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
 xOz
xOy,  bằng 1200. Chứng minh rằng:

a) xOy 
= xOz 
= yOz
b) Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân số của góc hợp bởi hai tia còn lại.
Lời giải
Ta x
có = =
'Oy 60 0 
, x 'Oz 600 và tia Ox’ nằm giữa hai tia Oy, Oz nên
 = yOx
yOz ' + x 
'Oz = 1200 . Vậy xOy 
= yOz 
= zOx
Do tia Ox ' nằm giữa hai tia Oy, Oz và x
'Oy = x
'Oz nên Ox ' là tia phân giác của góc hợp bởi
hai tia Oy, Oz
Tương tự tia Oy ' (tia đối của tia Oy) và tia Oz ' (tia đối của tia Oz) là phân giác của
 xOy
xOz, 

Bài 34. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Cho tia Ox. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
 xOz
xOy,  bằng 1200. Chứng minh rằng:

a) xOy 
= xOz 
= yOz
b) Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân số của góc hợp bởi hai tia còn lại.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
293
Website:tailieumontoan.com

Ta x
có = =
'Oy 60 0 
, x 'Oz 600 và tia Ox’ nằm giữa hai tia Oy, Oz nên
 = yOx
yOz ' + x 
'Oz = 1200 . Vậy xOy 
= yOz 
= zOx
Do tia Ox ' nằm giữa hai tia Oy, Oz và x
'Oy = x
'Oz nên Ox ' là tia phân giác của góc hợp bởi
hai tia Oy, Oz
Tương tự tia Oy ' (tia đối của tia Oy) và tia Oz ' (tia đối của tia Oz) là phân giác của
 xOy
xOz, 

Bài 35. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)


Cho góc tù xOy. Bên trong góc xOy, vẽ tia Om sao cho góc xOm bằng 900 và vẽ tia On sao
cho góc yOn bằng 900
 = yOm
a) Chứng minh xOn 
 . Chứng minh Ot cũng là tia phân giác của mOn
b) Gọi Ot là tia phân giác của xOy 

Lời giải
m
t

y
n

O x
 + mOy
a) Lập luận được: xOm =  hay 900 + mOy
xOy = 
xOy
yOn =
 + nOx  hay 900 + nOx
xOy  = xOy
 ⇒ xOn
 = yOm

 = tOy
b) Lập luận được: xOt  ⇒ xOt
 = xOn
 + nOt
 ⇒ tOy
 = yOm
 + mOt
 ⇒ nOt
 = mOt


⇒ Ot là tia phân giác của mOn
Bài 36. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho bốn tia OA, OB, OC, OD tạo thành các góc AOB, BOC, COD, DOA không có điểm chung.
Tính số đo của mỗi góc ấy biết rằng:
=  3AOB,
BOC  COD
=  5AOB,
 DOA
=  6.AOB

Lời giải
Học sinh tự vẽ hình
 + BOC
Ta thấy AOB  + AOD
 > 1800
 có điểm chung với ba góc kia. Đặt AOB
Vì nếu trái lại thì AOD  =a
 + BOC
Ta có: AOB  + AOD + COD
= 3600
⇒ a + 3a + 5a + 6a
= 3600 ⇒ =a 240
Vậy
=  24
AOB = 0 
=
; BOC 72 0 
=
;COD 120 0 
, DOA 1440

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
294
Website:tailieumontoan.com
Bài 37. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Trên đường thẳng AM lấy một điểm O (O nằm giữa A và M). Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ AM vẽ các tia OB, OC sao cho
=  115
MOC = 0 
, BOC 700. Trên nửa mặt phẳng đôi
diện dựng tia OD(D không cùng nằm trong nửa mặt phẳng với B, C qua bờ là AM) sao cho
 = 450 .
AOD
a) Tia OB nằm giữa hai tia OM, OC không ? Vì sao ?
 AOC
b)Tính MOB, 

c) Chứng tỏ rằng 3 điểm D, O, B thẳng hàng.


Lời giải

C
B

A M
O

 + COB
a) Nếu OB nằm giữa hai tia OA, OC thì MOC  = MOB
 = 1850 (vô lý)
Vậy OB nằm giữa hai tia OM, OC
 + BOC
b) Do tia OB nằm giữa hai tia OM, OC nên: MOB = 
MOC
 = MOC
⇒ MOB  − BOC
 = 1150 − 700 = 450
  là hai góc kề bù nên AOC
Hai góc AOC,COM  + COM
= 1800
 = 1800 − COM
⇒ AOC  = 1800 − 1150 = 650
 BOM
c) Hai góc AOB,  là hai góc kề bù ⇒ AOB
 + BOM
= 1800
 = 1800 − 450 = 1350
⇒ AOB
 AOB
Hai góc DOA,  là 2 góc có cạnh chung OA. Còn 2 cạnh OD, OB nằm 2 nửa mặt phẳng
đối nhau bờ AM nên:
 + AOB
DOA  =450 + 1350 =1800 ⇒ OD, OB là hai tia đối nhau

⇒ D, O, B thẳng hàng

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
295
Website:tailieumontoan.com
Bài 38. (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
 = 600. Tia Mx là tia đối của tia MA, My là tia phân giác của CMx
Cho AMC  , MT là tia phân

giác của xMy

a) Tính AMy
 = 900
b) Chứng minh rằng: CMT
Lời giải

y C
T

x A
M
 và CMA
a) Vì xMC  là hai góc kề bù nên xMC
 = 1800 − 600 = 1200
 = 600 mà xMy
 , do đó: xMy
Vì My là tia phân giác của xMC  kề bù với AMy

 = 1800 − 600 = 1200
Nên AMy
 , MT là tia phân giác của yMx
b) Do MC là tia phân giác của AMy 
 và yMx
Mà góc AMy  kề bù ⇒ My nằm giữa hai tia MC, MT

 = CMy
CMT  = 1 AMy
 + yMT  + 1 yMx
 = 1 .1200 + 1 .600 = 900
2 2 2 2
Bài 39 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho đoạn thẳng AB. Điểm C thuộc tia đối của tia BA.M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
CA + CB
a) Chứng tỏ rằng: CM =
2
b) Gọi O là một điểm nằm ngoài đường thẳng AB. Biết
=  120
AOC = 0   = 600.
, BOC 300 , AOM
 không ? Vì sao ?
Hỏi OB có phải là tia phân giác của MOC
Lời giải

A M B C
)
Do M là trung điểm của AB, và C là điểm thuộc tia đối của tia BA nên M nằm giữa A và C.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
296
Website:tailieumontoan.com
Ta có: CA
= MA + MC (1)
Ta có B nằm giữa M và C nên CB
= CM − MB (2)
Từ (1) và (2) ta có: CA + CB = MA + MC + CM − MB
CA + CB
⇒ CA + CB = 2CM(Do MA = MB) ⇒ MC =
2
b)

A M B C
Theo câu a điểm M nằm giữa A và C nên ta có:
 = AOC
MOC  − AOM = 1200 − 600 = 600

 = 1 MOC
Ta thấy điểm B nằm giữa M và C và BOC 
 nên OB là tia phân giác MOC
2
Bài 40 . (Đề HSG 6 huyện năm 2019-2020)
Cho tam giác ABC và BC = 5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3cm
a) Tính độ dài BM
b) Cho biết
=  80
BAM 0 
= 
, BAC 600. Tính CAM
 CAM
c) Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của BAC,  . Tính xAy

d) Lấy K thuộc đoạn thẳng BM và CK = 1cm. Tính độ dài BK


Lời giải

B y M
C
x
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
297
Website:tailieumontoan.com
a) M, B thuộc 2 tia đối nhau CB, CM
⇒ C nằm giữa B và M ⇒ BM =BC + CM =8cm
 = BAM
b) C nằm giữa B, M ⇒ Tia AC nằm giữa hai tia AB, AM ⇒ CAM  − BAC
 = 200

 = xAC
c) Có xAy  = 1 BAC
 + CAy
2
 + 1 CAM
2
 = 1 BAC
2
 = 1 BAM
 + CAM
2
 = 1 .800 = 400
2
( )
d) +)Nếu K ∈ tia CM ⇒ C nằm giữa B và K1
⇒ BK1 =BC + CK1 =6cm
+nếu K ∈ tia CB ⇒ K 2 nằm giữa B và C
⇒ BK 2 =BC =CK 2 =4cm
Bài 41: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy, vẽ các tia Oz , Ot sao cho
 70
=
xOz =0 
, yOt 550
a) Chứng tỏ Oz nằm giữa hai tia Ox, Ot

b) Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của 


yOz
. Tính nOt
c) Vẽ tia phân giác On của xOz 
Lời giải

z
t
n

x y
O
a) Vì xOy  và tOy
 là góc bẹt ⇒ trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy có xOt  là hai
góc kề bù.
 + tOy
⇒ xOt  = 1800 ⇒ xOt
 = 1800 − 550 = 1250
 < xOt
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox có: xOz  (700 < 1250 ) ⇒ Oz
nằm giữa hai tia Ox, Ot
 và zOy
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy, ta có xOz  là hai góc kề bù
 + zOy
⇒ xOz =  = 1800 ⇒ zOy
1800 hay 700 + zOy  = 1100

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
298
Website:tailieumontoan.com
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oy có:
 yOz ( 550 < 1100 ) ⇒ TiaOt nằm giữa hai tia Oy, Oz (1) nên ta có:
yOt < 
 =
yOt + tOz   = 1100 ⇒ tOz
yOz hay 550 + tOz  = 550 ⇒   (2)
yOt = tOz
Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của 
yOz
 là góc bẹt nên suy ra Ox, Oy là hai tia đối nhau ⇒ 2 tiaOx, Oy nằm trên hai
c) Vì xOy
nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa tia Oz (1)

 nên nOz
Vì On là tia phân giác xOz 
=
xOz
= 350 và hai tia On, Ox cùng nằm trên mặt
2
phẳng có bờ chứa tia Oz (2)
Ta lại có tia Ot là tia phân giác 
yOz (theo câu b) ⇒ Hai tia Ot, Oy cùng nằm trên mộ nửa
mặt phẳng có bờ chứa tia Oz (3)
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) suy ra On và Ot nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa tia Oz
⇒ Oz nằm giữa 2 tia On, Ot nên ta có:
 + zOt
nOz =  hay nOt
nOt  = 900
 = 350 + 550 = 900. Vậy nOt
Bài 42: Cho tia Ox. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao
 , xOz
cho xOy  bằng 1200. Chứng minh rằng:
 
= 
= xOz
a) xOy yOz
b) Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân số của góc hợp bởi hai tia còn lại.
Lời giải

có x
Ta = = , x 0 0
' Oy 60 ' Oz 60 và tia Ox’ nằm giữa hai tia Oy, Oz nên

yOz = 
yOx ' + x = 
' Oz = 1200 . Vậy xOy 
= zOx
yOz
Do tia Ox ' nằm giữa hai tia Oy, Oz và x
' Oy = x
' Oz nên Ox ' là tia phân giác của góc hợp
bởi hai tia Oy, Oz
Tương tự tia Oy ' (tia đối của tia Oy ) và tia Oz ' (tia đối của tia Oz) là phân giác của
 , xOy
xOz 
Bài 43: Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa

đường thẳng xy, kẻ tia Oz , Ot sao=  130


cho zOt = ,
yOt 100 0 0

a) Tia Oz có là phân giác của 


yOt không ? Tại sao ?

 , On là tia đối của tia Ot. Tính số đo mOn
b) Gọi Om là phân giác của zOt
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
299
Website:tailieumontoan.com

z m
t

y x
O

n
a) Vì điểm O nằm trên đường thẳng xy nên hai tia Ox, Oy là hai tia đối nhau
, 
Nên xOy +
yOz là hai góc kề bù ⇒ xOy yOz = 1800 ⇒ 
yOz = 500
<
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oy có: xOy yOz 500 < 1000 nên tia Oz ( )
 + tOz
nằm giữa tia Oy, Ot (1) ⇒ zOy =   = 500 (2)
yOt ⇒ zOy
Từ (1) và (2) suy ra Oz là phân giác của 
yOt
 ⇒ zOm
b) Vì Om là phân giác của zOt  = 1 .500 = 250
 + tOm
2
 & tOm
Vì On là tia đối của tia Ot. Nên nOm  là hai góc kề bù
 + tOm
⇒ nOm  = 1800 ⇒ nOm
 = 1800 − 250 = 1550
 = 1200. Trong góc xOy, vẽ hai tia Om, On sao cho
Bài 44: Cho xOy
 90
=
xOm =0 
, yOn 900
 và 
a) So sánh xOn yOm
 . Chứng minh Ot cũng là tia phân giác của mOn
b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của xOy 
 > xOy
c) Trên nửa mặt phẳng chứa tia Oy có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz sao cho xOz .
+
xOz yOz

Chứng minh rằng: tOz =
2
Lời giải
m t
y

n
z

x
O

a) Tia Om và On nằm giữa hai tia Ox, Oy (vì cùng nằm trong góc xOy )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
300
Website:tailieumontoan.com

   
 xOm + mOy =xOy ⇒ mOy =30
0

⇒
 + nOy
 xOn  = xOy
 ⇒ xOn
 = 300
=
⇒ xOn 
yOm

b) Tia Ot là tia phân giác của xOy

xOy
=
⇒ xOt yOt = = 600
2
 − xOn
xOt = yOt −   = mOt
yOm ⇒ nOt 

⇒ tiaOt là tia phân giác của mOn
 < xOz
c) Vì hai tia Oy, Oz thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, mà xOy  ⇒ Tia
Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
+
⇒ xOy  ⇒ xOy
yOz = xOz  = xOz
− yOz
Tia Oy nằm giữa hai tia Oz, Ot
 =
⇒ tOz yOt + 
1  1   
yOz = xOy
2
+ yOz = xOz − yOz + yOz
2
( )
+
xOz yOz
=
2
+
xOz yOz

Vậy tOz =
2
 = 750 . A là một điểm nằm trong góc BOC .Biết BOA
Bài 45: Cho BOC  = 400

a) Tính AOC
 , COD
b) Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. So sánh hai góc BOD 
Lời giải
C

A
D O

a) Vì điểm A nằm trong góc BOC nên tia OA nằm giữa hai tia OB, OC
+
Do đó: BOA =
AOC =
BOC  40
mà BOA =0 
, BOC 750
nên 
AOC = 750 − 400 = 350
b) Vì OD là tia đối của tia OA nên các góc  ; 
AOB, BOD  là các cặp góc
AOC và COD
kề bù
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
301
Website:tailieumontoan.com

⇒  =1800 ⇒ BOD
AOB + BOD  =1400 (1)
 = 1450 ( 2 )
Lập luận tương tự được: COD
 < COD
Từ (1) và (2) ta suy ra: BOD 
Bài 46: Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB. Vẽ các tia OC , OD sao

=
cho  =
AOC 70  55
, BOD 0 0


a) Chứng minh OD là tia phân giác của BOC
 là góc
b) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia OC , OD vẽ tia OE sao cho DOE
vuông, gọi OK là tia đối của tia OC. Chứng minh rằng OE là tia phân giác của

BOK
Lời giải

a) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA có 


AOC < 
AOB 700 < 1800 nên ( )
tia OC nằm giữa hai tia OA, OB
⇒ =
AOC + COB  = 1100
AOB ⇒ COB
 < COB
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OB có BOD  500 < 1100 ⇒ tia ( )
OD nằm giữa hai tia OB, OC (1)
 + COD
⇒ BOD =  ⇒ COD
COB = =
500 ⇒ BOD  (2)
COD

Từ (1) và (2) suy ra OD là tia phân giác của BOC
 < DOE
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OD, có BOD  550 < 900 nên ( )
 = 1000
OD nằm giữa 2 tia OB, OC nên BOK
=
Bài 47: Cho  120
xOy = 0 
, xOz 500. Gọi Om là tia phân giác của  
yOz. Tính xOm
Lời giải
*Trường hợp 1: 2 tia Oy, Oz thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là Ox

m
y
z

O x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
302
Website:tailieumontoan.com
 =500 < 1200 =xOy
xOz  nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy

⇒  − xOz
yOz = xOy  = 1200 − 500 = 700

yOz

zOm = = 350 ⇒ xOm = 350 + 500 = 850
2
*Trường hợp 2: 2 tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ Ox

y m

x
O

z
Từ đầu bài ta có Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz

⇒
yOz = 1200 + 500 = 1700
 1700
= = 850
zOm
2
 = 850 − 500 = 350
xOm
Bài 48: Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết
 30
=
xOy =0 
, xOz 1200
a) Tính số đo 
yOz
?
b) Tia Om là tia đối của tia Ox, tính mOz
Lời giải

z
y

m O x
a) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
 −
= zOx
Ta có: zOy  = 1200 , 
yOx , mà zOx  = 1200 − 300 = 900
yOx = 300 ⇒ zOy
b) Tia Om là tia đối của tia Ox
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
303
Website:tailieumontoan.com
  mà zOx
= 1800 − zOx
Ta có: zOm  = 1200 ⇒ zOm
 = 1800 − 1200 = 600

Bài 49: Cho tam giác ABC có 


ABC = 550 , trên cạnh AC lấy điểm D sao cho 
ABD = 300
=
a) Tính độ dài AC , biết AD 4=
cm, CD 3cm

b) Tính số đo của DBC
 = 900. Tính số đo 
c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx ABx
d) Trên cạnh AB lấy điểm E (E không trùng với A và B). Chứng minh rằng 2 đoạn
thẳng BD và CE cắt nhau.
Lời giải

E D

B C

a) D nằm giữa A và C ⇒ AC = AD + CD = 4 + 3 = 7cm


b) Tia BD nằm giữa hai tia BA, BC ⇒ 
ABC =  
ABD + DBC
=
⇒ DBC ABC − 
ABD = 550 − 300 = 250
c) Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Tia Bx và BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB

Tính được: 
ABx = 900 − 
ABD = 900 − 300 = 600
- Trường hợp 2: Tia Bx và BD nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB

Tính được: 
ABx = 900 + 
ABD = 900 + 300 = 1200
d) Xét đường thẳng BD
Do BD cắt AC nên đường thẳng BD chia mặt phẳng làm 2 nửa;1 nửa mp có bờ BD
chứa điểm C và nửa mp bờ BD chứa điểm A ⇒ tia BA thuộc nửa mặt phẳng chứa
điểm A
E thuộc đoạn AB ⇒ E thuộc nửa mặt phẳng bờ BD chứa điểm A
⇒ E , C ở hai nửa mặt phẳng bở BD
Suy ra đường thẳng BD cắt đoạn EC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
304
Website:tailieumontoan.com
- Xét đường thẳng CE
Lập luận tương tự ta có đường thẳng EC cắt đoạn BD
Vậy 2 đoạn thẳng EC và BD cắt nhau.
 = 1200 , vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho xOz
Bài 50: Cho xOy  = 700 , gọi tia Ot

 , gọi tia Om là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc mOt
là tia phân giác của xOz
Lời giải

z t
y

x
O

m
\
 =600 ⇒ xOt
Tính được mOx  =350 , mOt
 =950
 = 550. Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm A, C sao cho
Bài 51: Cho xBy

A ≠ B, C ≠ B. Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho 


ABD = 300
=
d) Tính độ dài AC, biết AD 4=cm, CD 3cm

e) Tính số đo DBC
 = 900 . Tính số đo 
f) Từ B vẽ tia Bz sao cho DBz ABz
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
305
Website:tailieumontoan.com

y
C
z
D

B x
A

z
a) Vì D thuộc đoạn AC nên D nằm giữa A và C
⇒ AC = AD + CD =+ 4 3= 7(cm) ⇒ AC = 7cm
b) Chứng minh tia BD nằm giữa hai tia BA, BC

Ta có đẳng thức : 
= 
ABC 
ABD + DBC
=
⇒ DBC ABC − 
ABD = 550 − 300 = 250
c) Xét hai trường hợp (học sinh vẽ hình trong 2 trường hợp)
- Trường hơp 1:Tia Bz và BA nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là BD
Lập luận tia BA nằm giữa hai tia Bz và BD

Tính được:  −


ABz = DBz ABD = 900 − 300 = 600
- Trường hợp 2: Tia Bz ' và BA nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là BD
Lập luận tia BD nằm giữa hai tia Bz và BA

Tính được:  +


ABz = DBz ABD = 900 + 300 = 1200

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like