You are on page 1of 12

TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020.

Face : Nguyên Tuân


Zalo: 038 8765 490
BÀI 3: CỘNG, TRỪ HAI SỐ NGUYÊN.

I, KHÁI NIỆM:

+ Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai số dương của chúng và đặt dấu “ – “ trước kết quả.
VD :
 3   8 ta lấy 3  8  11 khi đó kết quả là  3   8  11 .
+ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta trừ hai số dương của chúng rồi đặt dấu của số lớn trước
kết quả.
VD :
 75   50 ta lấy 75  50  25 lấy dấu – khi đó :  75   50  25 .
+ Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta chuyển phép trừ thành cộng với số đối của b.

II, TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN:

+ Giao hoán: a  b  b  a,   a, b  Z  .
+ Kết hợp: a  b  c   a  c   b,   a, b, c  Z  .
+ Cộng với số 0: a  0  0  a  a,   a  Z  .
+ Cộng với số đối: a   a   a  a  0,   a  Z  .
Chú ý:
+ Một phép tính tổng a  b  c   d  gọi là một tổng đại số và ta có thể thay đổi vị trí các số hạng
trong tổng kèm theo dấu của số hạng đó. ( Dấu của số hạng là dấu đứng trước nó).
a bcd  acbd.

III, BÀI TẬP VẬN DỤNG:


Bài 1: Thực hiện phép tính:
a, 2   12  . b, 73  0 . c, 0   7  . d, 12  23 .
a, 7   13  . b, 8  12 . c, 0   9  . d,  46  12 .
a, 6   16  . b, 23  13 . c, 10   3  . d, 455  545 .
a, 30   5  . b, 38  27 . c, 12   4  . d, 130  70 .
a, 8   13 . b, 273  55 . c, 3   4  . d, 14   16  .
a, 35   9  . b, 26   6  . c, 12   14  . d, 375  25 .
a, 7   14  . b,  15   15 . c, 13   30  . d, 64   64  .
a, 5   284  . b, 17   13  . c, 9   91 . d, 18   12  .
a, 17   54  . b, 23   13  . c, 10   3 . d,  28  12 .
a, 23   17  . b, 85   15  . c,  9    8  . d, 29   123  .

Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 1
TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020. Face : Nguyên Tuân
Zalo: 038 8765 490
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a, 80   220  . b, 75   45  . c, 45  30 . d, 3  8  11 .
a, 99   100  . b,  43    3 . c, 18  28 . d, 7   9   3 .
a, 273   123  . b, 15   235  . c,  7    7  . d, 5   9  12  .
a,  201  201 . b,  38    28  . c, 21   19  . d, 9   1   2  .
a,  106   206 . b, 102   120  . c, 53   440  . d, 3   350    6  .

Bài 3: Thực hiện phép tính:


a, 17  5  8  17 . b,  17   5   8   17 .
a, 24  6  10  24 . b, 9   11  21   1 .
a, 24  6   10   24 . b, 15  23   25    23 .
a, 456  2021   544  . b, 3   350    7   350 .
a, 1075  29   1075  . b, 3   250    7   250 .
a, 135  48  140   5  . b, 4   440    6   440 .
a, 329  64   329   36 . b, 483   56   263   64  .
a, 457   123   23  27 . b, 215  43   215    25  .

Bài 4: Thực hiện phép tính:


a,  9    11  21   1 . b, 371   271   531  731 .
a,  5    10   16   1 . b, 312   327    28   27 .
a, 30   12    20    12  . b, 424   371   424   29 .

Bài 5: Thực hiện phép tính:


a, 249  197  248   197  .
b, 3   5   7   9   11   13  .
c, 8  10   12   14   16   18 .

Bài 6: Tính tổng sau:


a, A  1   3  5   7   ...  17   19  .
b, B   2   4   6   8  ...   18   20 .
c, C  1  (2)  3   4   ...   2022   2023 .
d, D   1001   1000    999   ...  1001  1002 .

Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 2
TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020. Face : Nguyên Tuân
Zalo: 038 8765 490
Bài 7: Tính tổng a  b biết:
a, a  117, b  23 .
b, a  375, b  725 .
c, a  425, b  425 .

Bài 8: Tìm x biết :


a, x  8  7 . b, x  2  5 . c, 13  x  4 .
a, x  2  3 . b, x  2  159 . c, 8  x  8  11 .
a, x  4  7 . b, x  15  9 . c, x  5   5   8 .
a, x  3  2 . b, 25  x  10 . c,  x  3  49  27 .
a, x  9  9 . b, x  1  5  0 . c, x  15  105   5  .
a, x  13  5 . b, x  5  12  0 . c, x  45  17  28 .
a, x  9  12 . b, 11  x  17 . c, x  73   35   55 .

Bài 9: Tìm x biết :


a, x  3  1 . b, x  2  1 .

Bài 10: Tính tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 20.

Bài 11: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: 5  x  8 .

Bài 12: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: 12  x  12 .

Bài 13: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: x  99 .

Bài 14: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: 10  x  1 .

Bài 15: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: 5  x  15 .

Bài 16: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: 2023  x  2023 .

Bài 17: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: a  3  x  a  2023 .

Bài 18: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: 7  x  7 .

Bài 19: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: a  4  x  a  2024 .

Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 3
TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020. Face : Nguyên Tuân
Zalo: 038 8765 490
BÀI 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ CHUYỂN VẾ.

I, KHÁI NIỆM:

QUY TẮC DẤU NGOẶC:

+ Khi phá dấu ngoặc nếu có dấu “ – “ đằng trước ta phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc:
Từ “ – “ thành “ + “ và từ “ + ” thành “ – “:
a   b  c  d   a  b  c  d .
+ Khi đưa các số hạng vào ngoặc mà trước ngoặc để dấu “ – “ thì ta đổi dấu các số hạng:
Từ “ – “ thành “ + “ và từ “ + ” thành “ – “.
a  b  c  d    a  b  c  d  .
+ Khi phá ngoặc hay đưa các số hạng vào ngoặc mà trước ngoặc không có dấu gì hoặc dấu “ + “ thì
ta giữ nguyên dấu của các số hạng đó.

QUY TẮC CHUYỂN VẾ:

+ Khi chuyển vế 1 số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu hạng tử đó.
a  b  c  d  0  a  b   c  d .

II, BÀI TẬP VẬN DỤNG:

Bài 1: Tính:
a, 23  12 . b, 12   5  7  . c, 283  531  282  531 .
a, 100  12 . b, 15   9   4 . c, 3758  57  3759  66 .
a, 123  20 . b, 17   8  25  . c, 2575  37  2576  29 .
a, 43   53  . b, 5  10  12  5 . c, 17  33   37    33  .
a, 14   20  . b, 1456  23  1456 . c, 4   10   25   11 .
a, 15   17  . b,  2354  45   2354 . c, 42  69  17   42   17 .
a, 143   123  . b, 2021   57  2021 . c,  2    370    8   370 .

Bài 2: Tính:
a,  768  39   768 . b, 16  23   153  16  23 .
a, 1579  12  1579  . b,  27  65    346  27  65  .
a,  2736  2019   2736 . b, 134  167  45   134  45  .
a, 8715  1345  8715  . b,  461   78   40    461 .

a, 7624  1543  7624  . b, 53   76     76   53   .

Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 4
TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020. Face : Nguyên Tuân
Zalo: 038 8765 490
Bài 3: Tính:
a, 35  815   795  65  . b, 324  112  112  324   .

a,  43  863  137  57  . b,  59  71   83   95   .

a,  27  514    486  73 . b, 257   257  156   56  .

a,  3784  23   3785  15 . b,  435  167   89   435  89  .


a, 3752   29  3632   51 . b, 329  15  101   25  440  .
a,  2021   2023  2021 . b, 116  124    215  116  124  .
a, 323   874  564  241 . b, 4524   864  999    36  999  .

Bài 4: Tính:
a, 21  22  23  24  11  12  13  14 .
b, 34  35  36  37  14  15  16  17 .
c, 55  56  57  58  35  36  37  38 .

Bài 5: Thu gọn các tổng sau:


a,  a  b  c    a  b  c  . b,  a  b  c    a  c  . c,  a  b  c    a  c  .
a,  a  b  c    b  c  d  . b,  a  b    a  b  c  . c,  a  b    a  c  d  b  .
a,  a  b  c    a  b  c  . b,   a  b    a  b  c  . c,   a  b  c    a  b  d  .

Bài 6: Thu gọn các tổng sau:


a,   a  b  c    a  b  c  . b,  a  b    c  d    a  d    b  c  .
a,  a  b    b  c    c  a  . b,  a  b    c  d    a  c    b  d  .
a,  a  b  c    a  b    a  b  c  . b,   a  b  c     a  b  c    a  b  c  .
a,  a  b  c    a  b    a  b  c  . b,   a  b  c    b  c  d    a  b  d  .

Bài 7: Chứng minh rằng:


a, a  b  c   b  a  c   c  a  b  . b,  a  b    c  d    a  c    b  d 
a, a  b  c   a  b  d   a  c  d  . b,  a  b    c  d    a  d    b  c 
a,  a  b    c  d    b  c   a  d . b,  a  b    c  d    a  c     b  d 

Bài 8: Thu gọn biểu thức:


a, a  22   14   52 . b, 55   b  20   75 .
a, 75   b  20   95 . b, b  25   17   63 .
a, a  21   18   42 . b,  90    a  10   100 .

Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 5
TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020. Face : Nguyên Tuân
Zalo: 038 8765 490
Bài 9: Cho a  53, b  45, c  15 . Tính giá trị của biểu thức:
a, A  a  8  b .
b, B  a  b  c  b .
c, C  16  a  b  c  a .

Bài 10: Cho a  13, b  25, c  30 . Tính giá trị của biểu thức:
a, A  a  a  12  b .
b, B  a  b   c  b  .
c, C  25  a   b  c   a .

Bài 11: Cho a  98, b  61,c  25 . Tính giá trị của biểu thức:
a, A  a  8  a  22 .
b, B  b  c  7  8  c .
c, C  c  24  a  24  a .

Bài 12: Tính giá trị của biểu thức: A  a  b  c , biết:


a, a  45, b  175, c  130 .
b, a  350, b  285, c  85 .
c, a  720, b  370, c  250 .

Bài 13: Tìm x biết:


a, 5   4  x   6 . a, x  13  32  76 . c, 3  x  15   5  .
a, 25   2  x   5 . a, x  20  95  75 . c, 2  x  17   5  .
a, 26   x  7   0 . a, x  7   5    3  . c, 11  x  8   11 .
a, 30   32  x   10 . a, x  12   5   18 . c, 3  x  21   9  .
a, 3  17  x   12 . a, x  25  63   17  . c, 12  x   19   0 .
a, 30   25  x   1 . a, x   31   42   45 . c, 46  x  21   87  .

Bài 14: Tìm x biết:


a, x  15  17  48 . b, x  17  x   x  7 .
a, x  21   7   4 . b, x  43  35  x  48 .
a, x  12   9   15 . b,  x  5    x  9   x  2 .
a, x  17   12   7 . b, 25   30  x   x   27  8  .
a, x   19    11  0 . b, 15  13  x   x   23  17  .
a, 9  25   7  x    25  7  . b,   x  6  85    x  51  54 .

Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 6
TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020. Face : Nguyên Tuân
Zalo: 038 8765 490
Bài 15: Tìm x biết:
a, 15  x  35   10  . b, x  96   443  x   15 .
a,  x  14  32  26 . b, 305  x  14  48   x  23  .
a,  14   x  7  10 . b,   35  x    37  x   33  x .
a, 15  x  14   57  . b,   754  x    x  12  741  23 .
a, 14  x   15   10 . b,  x  12   15   20  7   18  x  .
a, 11  15  11  x   25  9  . b,   x  281  534   499   x  84  .

Bài 16: Tìm x biết:


a, 2x  15  11   16  . b, 3  17  x   289   36  289  .
a, 7  2x  37   26  . b, 34   21  x    3747  30   3747 .

a 2  b  1

Bài 17: Tìm các số nguyên a, b, c đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:  b 2  c  1
c 2  a  1

abc  a  2019

Bài 18: Tìm các số nguyên a, b, c đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: abc  b  2021
abc  c  2023

Bài 19: Tìm số nguyên x lớn nhất và nhỏ nhất sao cho: 1996 | x  2 | 2000

Bài 20: Tìm số nguyên x biết rằng: 2029  x  1  2023 và x  1 đạt giá trị lớn nhất và đạt giá trị nhỏ nhất

Bài 21: Thu gọn các tích sau:  3x  3x  3x  ...  3x  5y  5y  5y  ...  5y  (100 số hạng x và 8 số hạng y)

Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 7
TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020. Face : Nguyên Tuân
Zalo: 038 8765 490
BÀI 7: VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI.

I, VẼ ĐOẠN THẲNG TRÊN TIA:

Cho tia Ox, vẽ điểm A trên tia Ox sao cho OA  4cm .

4 cm

O A x

+ Trên tia Ox, ta luôn vẽ được một điểm M sao cho OM  a  cm  .

Cho tia Ox, trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA  3cm , OB  5cm .

3 cm

O A B x
4 cm

Có nhận xét gì về vị trí của điểm A so với điểm O và B.

+ Trên cùng một tia Ox, vẽ hai điểm A và B, nếu OA  OB thì điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
+ Trên cùng một tia Ox, vẽ ba điểm A, B, C, nếu OA  OB  AC thì B nằm giữa A và C.

II, BÀI TẬP VẬN DỤNG:

Bài 1: Trên tia Ox, vẽ hai điểm M và N sao cho OM  2cm , ON  4cm .
a, Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b, Tính độ dài đoạn MN.
4 cm

O M N x
2 cm

Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 8
TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020. Face : Nguyên Tuân
Zalo: 038 8765 490
Bài 2: Trên tia Ox, vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA  3cm , OB  5cm và OC  6cm .
a, Trong ba điểm O, B, C điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại.
b, Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
c, Tính độ dài đoạn AB và độ dài đoạn BC .

5 cm

3 cm
x
O A B C

6 cm

Bài 3: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB  3cm , AC  4cm .
a, Tính độ dài đoạn BC .
b, Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax, trên tia Ay lấy điểm D sao cho AD  3cm . Tính BD và CD.

4 cm
3 cm
3 cm
y x
D A B C

Bài 4: Cho đoạn thẳng AB  5cm . Trên đoạn AB lấy điểm C sao cho AC  3cm .
a, Tính BC.
b, Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD  2cm . So sánh độ dài CD và AB.

5cm
2cm

A C B D
3cm

Bài 5: Cho đường thẳng xy. Điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho
OA  3cm , OB  5cm .
a, Tính đoạn thẳng AB.
b, Lấy điểm C thuộc tia Ox sao cho AC  6cm . Chứng minh OA  OC

5cm

3cm

y B A O C x

6cm
Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 9
TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020. Face : Nguyên Tuân
Zalo: 038 8765 490
Bài 6: Lấy diểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA  3cm . Trên tia Oy lấy
điểm B sao cho AB  6cm .
a, Kể tên các tia đối nhau gốc A.
b, Tính độ dài đoạn OB.
c, Độ dài đoạn OA , OB có bằng nhau không? Vì sao?

6cm

y A x
B O
3cm

Bài 7: Cho đoạn thẳng AB  4cm , Lấy điểm C trên đoạn AB sao cho AC  1cm .
a, Tính độ dài đoạn BC .
b, Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD  1cm . Tính độ dài đoàn BD.

1cm 1cm

D A C B

4cm

Bài 8: Cho đoạn thẳng MN  4cm . Lấy điểm O trên đoạn MN sao cho MO  3cm .
a, Tính độ dài đoạn ON .
b, Trên tia đối của tia NM , lấy điểm I sao cho OI  4cm . Tính độ dài đoạn NI .

3cm 4cm

M O N I
4cm

Bài 9: Trên tia Oa, lấy ba điểm M, N, P sao cho OM  2cm , ON  4cm và OP  5cm .
a, Tính đoạn NP .
b, Tính đoạn MP.
c, Trên tia đối của tia Oa lấy điểm Q sao cho OQ  2cm . So sánh đoạn ON và đoạn MQ.

4cm

2cm 2cm

Q O M N P a

5cm
Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 10
TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020. Face : Nguyên Tuân
Zalo: 038 8765 490
Bài 10: Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA  4cm . Lấy tiếp điểm B sao cho AB  2cm .
a, Có những trường hợp nào xảy ra.
b, Tính độ dài đoạn OB trong từng trường hợp.

4cm
2cm

O A B x

4cm

O A x
B
2cm

Bài 11: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA  3cm . Lấy điểm B trên
đường thẳng xy sao cho OB  2cm .
a, Điểm B có mấy vị trí? Đó là những vị trí nào?
b, Tính AB trong từng vị trí ở câu a.

3cm
2cm

x A O B y

3cm

x A B O y
2cm

Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 11
TÀI LIỆU CẬP NHẬT NĂM 2020. Face : Nguyên Tuân
Zalo: 038 8765 490
TÀI LIỆU MUA TỪ FACE CHÍNH CHỦ SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT 2 NĂM/ LẦN MIỄN PHÍ.
Tài liệu được tổng hợp từ các đề thi giữa kì và cuối của các trường khu vực Hà Nội và các tỉnh lân cận.
Thầy, cô cần tài liệu xin vui lòng kết bạn qua zalo: 038 87654 90. Hoặc qua facebook như hình sau:
Giá cho mỗi khối là 100k bản word.

Tài liệu nội bộ . GV Nguyễn Tuấn. Đ/C: Xóm 6 – Yến Vỹ - Hương Sơn – Mỹ Đức. 12

You might also like