You are on page 1of 312

Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

BỘ CÂU HỎI VD - VDC


12

TỰ HỌC
ÔN THI THPTQG

Trích dẫn từ các đề thi thử THPTQG cả nước

Tự luận | Casio | Tính chất, công thức giải nhanh

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ


� https://www.facebook.com/truongdat2978
FOLLOW CÁC TÀI KHOẢN ĐỂ NHẬN THÊM NHIỀU KIẾN THỨC VÀ TÀI LIỆU XỊN
NHANH NHẤT... CHÚC CÁC BẠN THI TỐT W W

\ Page : https://www.facebook.com/GenZvsMath

 Group : https://www.facebook.com/groups/genzvsmath

ç Website : https://sites.google.com/view/genzvsmath

l Youtube : https://www.youtube.com/@teacher2kkk

O Tiktok : https://www.tiktok.com/@teacher2kk

Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG cả nước


Tài liệu bao gồm: Các phương pháp giải Tự luận | Casio | Tính chất, công thức giải nhanh.

MỌI Ý KIẾN ĐÓNG GÓP XIN GỬI VỀ CÁC TÀI KHOẢN TRÊN !!
Mục lục

CHƯƠNG I. HÀM SỐ 2
A. CÂU HỎI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 146
C. LỜI GIẢI CHI TIẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 149

CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN 633


A. CÂU HỎI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 634
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 697
C. LỜI GIẢI CHI TIẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 698

CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 835


A. CÂU HỎI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 836
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 900
C. LỜI GIẢI CHI TIẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 902

CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC 1193


A. CÂU HỎI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1194
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1222
C. LỜI GIẢI CHI TIẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1223
CHƯƠNG I

HÀM SỐ

T E A C H E R 2 K K K

\ Page : https://www.facebook.com/GenZvsMath

 Group : https://www.facebook.com/groups/genzvsmath

ç Website : https://sites.google.com/view/genzvsmath

l Youtube : https://www.youtube.com/@teacher2kkk

O Tiktok : https://www.tiktok.com/@teacher2kk

Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG cả nước

Tài liệu bao gồm: Các phương pháp giải Tự luận | Casio | Tính chất, công thức giải nhanh.
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

PHẦN A. CÂU HỎI


Câu 1. Cho hàm số f (x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ.

 
Giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = f 2x3 + x − 1 + m trên [0; 1] bằng 2022?

A 2023. B 2000. C 2021. D 2022.

Câu 2. Cho a là số thực dương sao cho 3x + ax ≥ 6x + 9x với mọi x ∈ R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A a ∈ (14; 16]. B a ∈ (12; 14]. C a ∈ (16; 18]. D a ∈ (10; 12].

Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và  hàmsố y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ. Trên
x  
[−2; 4], gọi x0 là điểm mà tại đó hàm số g(x) = f + 1 − ln x2 + 8x + 16 đạt giá trị lớn nhất.
2
Khi đó x0 thuộc khoảng nào?

       
1 1 1 5
A ;2 . B −1; . C −1; − . D 2; .
2 2 2 2
Câu 4. Cho phương trình ln(x + m) − ex + m = 0, với mọi m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên m ∈ [−2022; 2022] để phương trình đã cho có nghiệm?
A 2022. B 2021. C 2019. D 4042.
2 h i
+y 2 −2
Câu 5. Cho các số thực x, y thỏa mãn 2x +22xy−1 log3 (x−y) = 21−xy +22xy−2 1 + log3 (1 − xy) .
 
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 4 x3 + y 3 − 6xy bằng
√ 22 9
A 40. B 40. C . D .
9 22
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 3
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
1
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên y ≥ 3 sao cho tồn tại đúng 2 số thực x lớn hơn thỏa mãn
  2021
x
−xy+x ln y
ey = xy?

A 2028. B 2026. C 2027. D 2025.

Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để phương trình f 2 (sin x) + (m − 5)f (sin x) + 4 = [f (sin x) + m − 1] |f (sin x) − 2| có 5 nghiệm thực
phân biệt thuộc đoạn [0; 2π]?

A 0. B 3. C 1. D 2.
2 2  
Câu 8. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x +y +1 ≤ x2 + y 2 − 2x + 2 4x . Biết giá trị lớn nhất của
3x − 4y √
biểu thức P = bằng a 113 + b với a, b ∈ Q. Khi đó a + b bằng
2x + y + 1
A 1. B 3. C 2. D 0.

Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị như hình vẽ.

Tìm giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = f (3 |cos x| − 1) + m bằng 4.
A m = 4. B m = 6. C m = 2. D m = 3.

x2 − 2mx + 1

Câu 10. Cho hàm số y= 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để
x −x+2
giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4.
A 18. B 10. C 20. D 14.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 4
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 11. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Gọi số tự nhiên n là số điểm cực
 
trị của hàm số g(x) = f 2 f 2 (x) − 2022m . Khi đó với mọi m ta luôn có p ≤ n ≤ q; p, q ∈ N. Giá trị
của p + q bằng?

A 25. B 21. C 15. D 18.

Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị
 
nguyên của tham số m để phương trình 3f |x|3 − 3|x| + 2 − m + 1 = 0 có 8 nghiệm phân biệt.

A 5. B 6. C 7. D 8.

Câu 13. Cho f (x) là hàm đa thực bậc bốn và hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
cos 2x
g(x) = f (sin x − 1) + có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng (0; 2π)?
4

A 2. B 4. C 3. D 5.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 5
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
q 
Câu 14. Cho hàm số f (x) = log3 4x2 + 1 + 2x + 3x2021 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
 
tham số m ∈ [−2021; 2021] để bất phương trình f x2 + 1 + f (−2mx) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi
x ∈ (0; +∞).
A 2023. B 4020. C 4022. D 2021.

Câu 15. Cho đường cong (Cm ) : y = x3 − 3(m − 1)x2 − 3(m + 1)x + 3. Gọi S là tập các giá trị của
tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho O, A, B thẳng hàng. Tổng các phần tử
của S bằng
A 0. B 1. C 2. D 3.

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị nguyên m ∈ (−2021; 2021) thỏa mãn
q  √ 
m − 2m + 4 + 1 − m
2 4m + 3 − 2m ≥ 3

A 2021. B 2020. C 1. D 0.

Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
f (x)
số m ∈ [−2021; 2021] để phương trình log + x [f (x) − mx] = mx3 − f (x) có hai nghiệm dương
mx2
phân biệt?

A 2019. B 2020. C 2022. D 2021.

Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f ′ (x) như hình vẽ. Số điểm cực trị
 
của hàm số g(x) = f x2 − 2x + 1 − |x − 1| là

x −∞ −1 0 1 +∞
f ′ (x) − 0 + 0 − 0 +

A 8. B 9. C 10. D 7.

3f (h) − 1 2
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn các điều kiện lim = và
h→0 6h 3
1
f (x1 + x2 ) = f (x1 ) + f (x2 ) + 2x1 x2 (x1 + x2 ) − ∀x1 , x2 ∈ R. Tính f (2).
3
17 95 25
A 8. B . C . D .
3 3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 6
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 n
Câu 20. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn (2n + 3n )2020 < 22020 + 32020 .
Số phần tử của S là
A 8999. B 2019. C 1010. D 7979.

Câu 21. Tính a + b biết [a; b] là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
q q
log2 x2 − 2x + m + 4 log4 (x2 − 2x + m) ≤ 5

thỏa mãn với mọi x ∈ [0; 2]


A a + b = 4. B a + b = 2. C a + b = 0. D a + b = 6.

Câu 22. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có bảng biến thiên như sau

x −∞ −1 1 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 +
4 +∞
f (x)
−∞ 0

Tìm m để phương trình |f (x − 1) + 2| = m có 4 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < x3 < 1 < x4 .
A 4 < m < 6. B 3 < m < 6. C 2 < m < 6. D 2 < m < 4.
!
x1 f (x1 )
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R\ {0} sao cho f = ∀x1 , x2 ∈ R\ {0} và
x2 f (x2 )
′ ′
f (x2 ) ̸= 0. Biết f (1) = 2, khi đó f (x) bằng
f (x) 2f (x)
A 2f (x). B . C 2xf (x). D .
x x
Câu 24. Cho các số thực a, b thay đổi thỏa mãn 1 < a < b ≤ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
  16
P = 3 loga b2 + 16b − 16 + log3b a.
27 a

A 8. B 18. C 9. D 17.

Câu 25. Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = −45m − 2 cùng
1
với đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 2mx2 + x + 1 tạo thành hai miền kín có diện tích lần lượt là
3
S1 , S2 thỏa mãn S1 = S2 (xem hình vẽ). Số phần tử của tập X là

A 0. B 2. C 1. D 9.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 7
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 26. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

 
Hàm số g(x) = 4f x2 − 4 + x4 − 8x2 có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A 4. B 7. C 3. D 5.

Câu 27. Gọi S là tập các số nguyên y sao cho với mỗi y ∈ S có đúng 10 số nguyên x thỏa mãn
 
2y−x ≥ log3 x + y 2 . Tính tổng các phần tử thuộc S

A 7. B −4. C 1. D −1.
q
Câu 28. Biết tập các giá trị thực m để phương trình m(x + 4) x2 + 2 = 5x2 + 8x + 24 có 4 nghiệm
thực phân biệt là khoảng (a; b). Giá trị a + b bằng.
28 25
A . B . C 4. D 9.
3 3
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (0) < 0. Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi m, n
lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = |f (|x|) + 3|x||. Giá trị của mn là

A 4. B 8. C 27. D 16.

Câu 30. Cho hàm số f (x) = 2x − 2−x + 2022x3 . Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương
trình f (4x − mx + 37m) + f ((x − m − 37) 2x ) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Hỏi m thuộc khoảng
nào dưới đây?
A (30; 50). B (10; 30). C (50; 70). D (−10; 10).

Câu 31. Cho f (x) là hàm đa thức và cho hàm đa thức bậc ba g(x) = f (x + 1) thỏa mãn điều kiện
 
(x − 1)g ′ (x + 3) = (x + 1)g ′ (x + 2). Số điểm cực trị của hàm số y = f 2x2 − 4x + 5

A 1. B 3. C 2. D 5.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 8
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
1
Câu 32. Xét các số nguyên dương x, y thỏa mãn (y + z) 3x − 81 y+z = xy + xz − 4. Tìm giá trị nhỏ
 
nhất của biểu thức log√2 x + log2 2y 2 + z 2 .

A 2 + log2 3. B 5 − log2 3. C log2 11. D 4 − log3 2.

Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y = f (1 − x) được cho trong hình
cực trị là A(−1; 1), B(0; −2), C(1; 3). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
vẽ có đúng 3 điểm 
1−x 2x + 1
để phương trình f − + m = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt?
x+2 x+2

A 3. B 4. C 2. D 5.

Câu 34. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

 
Đặt T = 103f a2 + a + 1 + 234f (af (b) + bf (a)) với a, b ∈ R. Gọi m là số cặp (a; b) mà tại đó biểu
M
thức T đạt giá trị lớn nhất, gọi giá trị lớn nhất của T là M . Giá trị biểu thức bằng
m
1011 1011 337 674
A . B . C . D .
4 8 2 3
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để phương trình
m 2 m 2 m  
−2x −2x
23 .7x + 73 .2x = 143 7x2 − 14x + 2 − 7.3m

có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1.
A 10. B 9. C 11. D 8.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 9
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 36. Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất


cả các giá trị nguyên của tham số m ∈ [−100; 100] để hàm số h(x) = f 2 (x) + 4f (x) + 3m có đúng 3
điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A 5047. B 5049. C 5050. D 5043.

Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

x −∞ −2 3 8 +∞

f ′ (x) + 0 − 0 − 0 +

 
Hàm số y = f x2 + 2|x| nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A (2; +∞). B (−2; 0). C (−1; 1). D (1; 2).

Câu 38. Cho hàm số f (x), đồ thị của hàm số y = f ′ (x) là đường cong như hình vẽ. Tìm tất cả các
 
8x3 1 1
giá trị thực của tham số m để bất phương trình f (2x) + − 4x − m < 0 đúng với mọi x ∈ − ; .
3 2 2

5
A m > f (1) − . B m ≥ f (0). C m > f (0). D m > f (3).
3
 
x 1
Câu 39. Cho f (x) = 2023 ln e 2023 +e 2 . Tính giá trị biểu thức H = f ′ (1) + f ′ (2) + ... + f ′ (2022).

A 2022. B e2022 . C e1011 . D 1011.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 10
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

x2 + 1 y + 1
Câu 40. Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn √ = . Giá trị nhỏ nhất m của biểu
y x
y+4
thức P = là
x

A m = 4. B m = 8. C m = 3. D m = 2 2.

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
√ √
1+ 1−x2 1+ 1−x2
9 − (m + 3).3 + 2m + 1 = 0

có nghiệm thực?
A 5. B 3. C 4. D 7.

Câu 42. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

q
Số nghiệm của phương trình log32 (f (x) + 1) − log2√2 (f (x) + 1) − 2 log 1 f (x) + 1 + 6 = 0 là
2

A 7. B 5. C 6. D 8.
 
1 a
Câu 43. Cho hàm số f (x) = ln 1 − 2 . Biết rằng f ′ (2) + f ′ (3) + ... + f ′ (2020) = với a, b là các
x b
số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Giá trị 2a − b là
A 2. B 4. C −2. D −4.

Câu 44. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn
2  
−1
34x log 4x2 + 4x + 2 = 3y−2x−4 log (2x + y − 1)

đồng thời x, y ≤ 2021?


A 15. B 28. C 22. D 35.

Câu 45. Xét các số thực x, y thỏa mãn x2 + y 2 > 1 và logx2 +y2 (2x + 4y) ≥ 1. Giá trị lớn nhất của
biểu thức P = 3x + y bằng
√ √ √ √
A 5 + 2 10. B 5 + 4 5. C 5 + 5 2. D 10 + 2 5.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 11
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

2x − m2
Câu 46. Cho hàm số f (x) = , với m là tham số. Gọi m1 , m2 (với m1 < m2 ) là các giá trị
x+1
của tham số m thỏa mãn 2 max f (x) − min f (x) = 8. Tổng 2m1 + 3m2 bằng
[0;2] [0;2]

A 1. B −2. C 4. D −1.

Câu 47. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn (x + y)3 + 4xy ≥ 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
   
thức A = 5 x4 + y 4 + x2 y 2 − 4 x2 + y 2 + 2 bằng
14 25
A −14. B 14. C . D .
15 16
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số
g(x) = f (x) − x2 − x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A g(−1) > g(1). B g(1) > g(2). C g(1) = g(2). D g(−1) = g(1).

Câu 49. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2020 và log2 (2x + 2) + x − 3y = 8y . Có tất cả bao
nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn các điều đã cho?
A 2018. B 1. C 2019. D 4.

Câu 50. Với a, b là các số thực thỏa mãn 2a3 − 6a2 + 7a = (3 − 2b) 1 − b + 3 và biểu thức P = 2a + b
đạt giá trị lớn nhất. Tổng a + b bằng
A 2. B 4. C 6. D 8.

Câu 51. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị của tham
số m để giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = |f (x) + 2m| trên đoạn [−2; 3] bằng 5 là

1 3 7
A . B − . C − . D −2.
2 2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 12
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 52. Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả


các giá trị thực của tham số m để hàm số g(x) = f 2 (x) + 4f (x) − 2m có đúng 5 điểm cực trị là

A (−2; 0). B (6; 8). C (0; 6). D (−2; 0] ∪ [6; +∞).

Câu 53. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn


!
x2 h   ih   i
2
(y + 1) ln x − 2
+ x2 + x2 − 1 y − 2 3x2 + 3x2 + 5 y + 10 = 0
y+2
y √
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + có dạng a + b 2 với a và b là các số hữu tỉ. Giá
2
trị của biểu thức S = a2 + b2 thuộc khoảng nào sau đây?
A (3; 5). B (2; 3). C (0; 1). D (1; 2).

Câu 54. Cho hàm số f (x) là hàm đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm
− 1
cực trị của hàm số g(x) = 2 x4 f 3 (2x + 1).

x −∞ −1 0 1 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 − 0 +

+∞ 3 +∞

f (x)

−2 −2

A 4. B 6. C 7. D 5.

Câu 55. Có bao nhiêu cặp số (x; y), trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn [0; 2022], thỏa mãn điều
 
kiện 2x − log2 y 2 + 615 = y 2 − x + 615?

A 3. B 2. C 4. D 1.

Câu 56. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
 
2 log3 (x + y + 1) = log2 x2 + 2x + 2y 2 + 1

A 2. B 1. C 3. D 4.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 13
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 57. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có đúng 9 số nguyên y thỏa mãn
 
2y+1 − x2 (3y − x) < 0?

A 67. B 64. C 128. D 53.

Câu 58. Cho hàm đa thức y = f (x), biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ, biết rằng

f (0) = 0
 

và đồ thị hàm số y = f ′ (x) cắt trục hoành tại đúng 4 điểm phân biệt. Hỏi hàm g(x) = f x6 − x3
có bao nhiêu điểm cực đại?

A 4. B 2. C 3. D 1.

Câu 59. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ.

q   q q
Đặt g(x) = f x2 − 4x + 6 − 2 x2 − 4x x2 − 4x + 6 − 12 x2 − 4x + 6 + 1. Tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên đoạn [1; 4] bằng
√ √ √ √
A −12 − 12 6. B 12 − 12 6. C 12 − 2 12. D −12 − 2 6.
 
Câu 60. Cho phương trình 27x − (2m − 1) 9x + m2 + 2m − 53 3x − m2 + 51 = 0. Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị nguyên m để phương trình trên có ba nghiệm không âm phân biệt. Số phần tử của
S là
A 17. B 23. C 19. D 18.

3−x+2
Câu 61. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−10; 10) để hàm số y = √ đồng biến trên
3−x+m
khoảng (−6; 2)?
A 11. B 10. C 8. D 7.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 14
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
!
  2 2 1
Câu 62. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x2 + y 2 + 4 + log2022 + = (xy − 4)2 . Khi
x y 2
y
biểu thức P = x + 4y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bằng
x
1 1
A 4. B 2. C . D .
2 4
Câu 63. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 2 số nguyên y thỏa mãn
2
−5y+16
4x + 2−x−y ≥ 512 và x + y > 0?
A 4. B 5. C 6. D 7.

Câu 64. Cho hàm bậc bốn y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (|4 − 2x| + m − 6) có
đúng 3 điểm cực tiểu. Tổng các phần tử của S bằng

A 18. B 11. C 2. D 13.

Câu 65. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết hàm số y = f ′ (x) là hàm bậc ba có đồ thị
 

như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f 2x3 + 3x − m + 1 có
đúng 5 điểm cực trị?

A 4. B 7. C 5. D 6.
x+y
Câu 66. Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log√3 = x(x − 3) + y(y − 3) + xy
x2 + y 2 + xy + 2
4x + 5y − 3
sao cho biểu thức P = đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 2021x + 2022y bằng
x + 2y + 1
A 6064. B 4043. C 6065. D 8085.
 2
Câu 67. Cho phương trình x2 − 2x + m − 2x2 + 3x − m = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m ∈ [−2022; 2022] để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt?
A 2022. B 4045. C 2024. D 2023.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 15
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 68. Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn [−2022; 2022] sao cho tồn tại x ∈ R thỏa mãn

12 3 3y + 12.2x = 23x − 3y
A 2027. B 2028. C 2021. D 2022.

Câu 69. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [−2022; 2022] thỏa mãn


h iq
log22 (2x) − 3 log2 x − 7 27 − 3x−6 ≤ 0

A 9. B 8. C 2021. D 2022.

Câu 70. Cho hàm số f (x) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

x3 x2
Đặt hàm số g(x) = f (x) − − + x. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
4 4
g(x + m) nghịch biến trên khoảng (3; +∞) là
A (−∞; −5]. B [−1; +∞). C (−5; −1). D (−1; +∞).

Câu 71. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ 1 3 +∞

1 +∞

f (x)

−∞ 0

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10; 10] để hàm số h(x) = |f (x) − m| có
đúng 3 điểm cực trị?
A 21. B 19. C 18. D 20.
   
Câu 72. Cho bất phương trình 8x + 3x.4x + 3x2 + 2 2x ≤ m3 − 1 x3 + 2 (m − 1) x. Số các giá trị
nguyên của tham số m để bất phương trình trên có đúng năm nghiệm nguyên dương phân biệt là
A 5. B 3. C 4. D 6.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 16
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 73. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có bảng biến thiên như sau.

x −∞ −1 0 1 +∞

y′ − 0 + 0 − 0 +

+∞ 3 +∞

0 0

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2022; 2022] để phương trình
 2   
f 2 (x) + x2 − m2 + 2m + 14 f 2 (x) + x2 + 4 (m + 1)2 + 36 = 0 có đúng 5 nghiệm thực phân biệt?
A 0. B 4043. C 4044. D 1.

Câu 74. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x3 − 3x − 2 ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị nguyên
 

của tham số m ∈ [−30; 30] để hàm số y = f x4 − 8x2 + m có đúng 7 điểm cực trị.

A 2. B 16. C 17. D 1.

Câu 75. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) với y ≤ 20 thỏa mãn
x+1
log2022 ≤ y 4 + 2y 3 − x2 y 2 − 2y 2 x
y+1
A 380. B 200. C 420. D 210.

Câu 76. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2022; 2022] để hàm số
f (x) = |x|3 − 3mx2 + 24 (m − 2) |x| + 2021m có đúng năm điểm cực trị là
A 2025. B 2021. C 2019. D 2020.
2  
−2x−3
Câu 77. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5x − 2x − x2 .25x ≤ 1 + 3.25x là

A 5. B 4. C 6. D 3.
1 h √ i
Câu 78. Cho các số thực a dương và b không âm thỏa mãn 2a+ a ≤ log2 (8 − b) b + 4 . Tổng tất cả
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình a sin 2x + b cos 2x = 2m − 1 có nghiệm là
A 2. B 1. C 4. D 0.

Câu 79. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e (a ̸= 0) có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt là A (x1 ; 0), B (x2 ; 0), C (x3 ; 0), D (x4 ; 0), với x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ
tự lập thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của (C) tại A, B vuông góc với nhau. Khi đó, giá trị của
h i2022
biểu thức P = f ′ (x3 ) + f ′ (x4 ) bằng
 1011  2022  1011  2022
4 4 4a 4a
A . B . C . D .
3 3 3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 17
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 80. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
m q 3
− mf (x) − 1 ≥ f 2 (x) đúng với mọi x ∈ [−2; 3]?
f (x) 4
A 1875. B 1872. C 1874. D 1873.


! + e (a ̸= 0). Hàm số f (1 − x) có đồ thị như hình
Câu 81. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx
x −1
2
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f 2
− x2 là
x

A 6. B 4. C 8. D 10.

Câu 82. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x), hàm số f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ

 
1 x
Biết f (0) = , số điểm cực trị của hàm số g(x) = 18f 1 − − x2 là
2 3
A 4. B 3. C 6. D 7.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 18
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 83. Cho hàm số f (x) = x + 3x và g(x) = x3 − mx2 + m2 + 1 x − 3 với m là tham số thực. Gọi
M là giá trị lớn nhất của hàm số y = g (2x + f (x)) trên đoạn [0; 1]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì
giá trị của m bằng
7 5
A 3. B . C . D 2.
2 2
Câu 84. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa
2
−|x−2y|
mãn 3y ≤ logy2 +3 (|x − 2y| + 3)?
A 13. B 11. C 12. D 10.

Câu 85. Cho hàm số y = f (x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f (1) < 0 và có bảng biến thiên của f ′ (x)
như sau

x −∞ −1 2 +∞

−1 +∞

f ′ (x)

−∞ −4
q 
2
Hàm số
g(x) = f 2
x +1 +x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A (−∞; −1). B (1; 2). C (0; 1). D (−1; 0).


 
Câu 86. Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ′ (x) = (x − 2)2 x2 − x x ∈ R. Gọi S là tập hợp tất cả
 
1 2
các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x − 6x + m có 5 điểm cực trị. Tính tổng
2
tất cả các phần tử của S.
A 154. B 17. C 213. D 153.

Câu 87. Có bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b, có đúng 3 giá trị nguyên dương
2a + a
của a thỏa mãn log2 + 2a ≤ a(b − 1)?
ab
A 1. B 2. C 3. D 0.

Câu 88. Trên parabol (P ) : y = x2 lấy hai điểm A(−1; 1), B(2; 4). Gọi M là điểm trên cung AB của
√ √ √
(P ) sao cho diện tích của tam giác AM B lớn nhất. Biết chu vi tam giác M AB là a 2 + b 5 + c 29,
khi đó giá trị a + b + c bằng
29 41 9 13
A . B . C . D .
6 9 2 3
 
Câu 89. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 1)2 x2 − 7x + 12 với mọi x ∈ R. Có bao
 
nhiêu giá trị nguyên dương m để hàm số g(x) = f x3 − 3x + m có đúng 6 điểm cực trị?

A 1. B 3. C 2. D 0.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 19
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
q q
Câu 90. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 log3 (x + 2) − log3 (2x2 − 1) ≥ (x + 1)(x − 5)?
A 8. B 7. C 6. D 5.

Câu 91. Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b + 3a.23a+4b ≥ 8, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 3a2 + 3b2 + 12a + 18b + 6 bằng
A 15. B 18. C 25. D 21.


 m, n ∈ N )là tập tấtcả các số thực y sao cho ứng với mỗi
Câu 92. Biết nửa khoảng S = [pm ; pn ) (p,
2 2
−2x
y tồn tại đúng 6 số nguyên x thỏa mãn 3x − 27 5x − y ≤ 0. Tổng m + n + p bằng

A m + n + p = 46. B m + n + p = 66. C m + n + p = 14. D m + n + p = 30.

Câu 93. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
     
log8 x2 + 4mx + 12m < log8 x2 + 4x + 12 . log8 x2 + 8x + 24

nghiệm đúng với mọi x ∈ R?


A 2. B 3. C 1. D 0.

Câu 94. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị
như hình vẽ.

 
Số nghiệm nhiều nhất của phương trình f x2 = 2022m − 2021 (với m là tham số) là

A 5. B 4. C 7. D 6.
q   
Câu 95. Cho phương trình loga 4 + log 1 x2 + ax + 2 + 4 . loga x2 + ax + 5 = 0. Gọi S là tập các
5
giá trị nguyên của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S bằng
A 2. B 3. C 4. D 0.

Câu 96. Cho hàm số f (x) = −x3 + 3x và g(x) = |f (2 + sin x) + m| (m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để max g(x) + min g(x) = 50?
R R

A 0. B 1. C 2. D 3.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 20
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 97. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của
hàm số y = f ′ (x) trên (−∞; −2], đồ thị y = f (x) trên đoạn [−2; 3] và đồ thị y = f ′′ (x) trên [3; +∞).

Số điểm cực trị tối đa của hàm số y = f (x) là


A 5. B 6. C 3. D 7.

Câu 98. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại số thực b ≥ a thỏa mãn 4a = 2b + b
và đoạn [a; b] chứa không quá 5 số nguyên?
A 5. B 10. C 6. D 11.

Câu 99. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên của hàm số y = f ′ (x) như sau.

x −∞ −2 −1 0 1 3 +∞
+∞ 4 +∞

f ′ (x) 0 0 0

−4

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên m ∈ (−8; 8) để hàm số y = f (3x − 1) + x3 − 3(m − 1)x + m đồng
biến trên khoảng (−2; 1).
A −33. B −39. C −22. D −25.

Câu 100. Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Biết hàm số y = f ′ (1 + x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao
 
nhiêu số nguyên dương m sao cho g(x) = f −x2 + 2x − 2022 + m đồng biến trên (0; 1)?

A 2023. B 2021. C 2022. D 2024.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 21
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
  
Câu 101. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′ (x) = x2 + 9x x2 − 9 với mọi x ∈ R. Có bao
 

nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f x3 + 3x + 2m − m2 có không quá 6 điểm
cực trị?
A 2. B 5. C 4. D 7.

Câu 102. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 + x − 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
 
để hàm số y = f x3 − 3x2 − 9x + m có đúng 6 điểm cực trị?

A 7. B 8. C 9. D 10.

Câu 103. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a, có không quá 20 số nguyên b
thỏa mãn 2a + 4.6b < 2a+b+2 + 3b ?
A 33. B 32. C 31. D 30.

Câu 104. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn
2
+y 2 −m
ex + ex+y+xy−m = x2 + y 2 + x + y + xy − 2m + 2
A 9. B 7. C 6. D 8.

Câu 105. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 3x − 1. Biết hàm số g(x) = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R, a ̸= 0)
nhận x = 1 là điểm cực trị. Số điểm cực trị của hàm số y = g (f (x)) là
A 5. B 6. C 4. D 3.

Câu 106. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

x −∞ −2 −1 0 1 2 +∞

f ′ (x) + + 0 − − 0 + +
+∞

0 0
f (x) −2
−4 −4

−∞

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f [f (|x + 1| − 2)] = m có 10 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn [−3; 3]?
A 3. B 4. C 2. D 1.
 
Câu 107. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình m2 + 1 log22 x − 10 log2 x + m = 0 có
hai nghiệm phân biệt không nhỏ hơn 1 là
A 4. B 2. C 1. D 3.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 22
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 108. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ

Tổng các giá trị nguyên của m để hàm số y = f (|x − 1| + m − 9) có đúng 3 điểm cực tiểu là
A 40. B 34. C 24. D 30.

Câu 109. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (−x) được cho bởi hình
vẽ sau:

q  h √ √ i
Điều kiện tham số m để bất phương trình f 2 − x2 ≤ m nghiệm đúng với mọi x ∈ − 2; 2 là
√  √  √ 
A m ≥ f (0). B m<f 2 . C m≥f 2 . D m>f 2 .

Câu 110. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi giá trị của x có đúng 11 số nguyên
 
y thỏa mãn bất phương trình 2y − x2 (5y − x − 1) ≤ 0?

A 55. B 34. C 130. D 88.


2
Câu 111. Cho a, b, c > 1 thỏa mãn 6 log2ab c ≥ 1 + log2b c. loga c và biết
√ phương trình cx +1 = ax có
  m+ n
nghiệm. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = loga 2bc2 bằng trong đó m, n, p là các số
p
m
nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của m + n + p bằng
p
A 48. B 60. C 64. D 56.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 23
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 112. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 − b2 x2 + c (a, b, c ∈ R) là đường cong như hình vẽ.

√   
Số các giá trị nguyên của m để phương trình xf x = (2m + 2)x2 − m2 − 5 x − 1 có hai nghiệm
x1 , x2 thỏa mãn x1 < 1 < x2 ?
A 2. B 1. C 5. D 4.

Câu 113. Cho a, b là hai số thay đổi thỏa mãn a > 1, b > 1 và a + b = 12. Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm
của phương trình loga x. logb x − loga x − logb x − 1 = 0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x1 .x2 là
A Pmax = 39. B Pmax = 36. C Pmax = 32. D Pmax = 45.
 
Câu 114. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x + 1)2 x2 − 4x ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị
 
nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f 2x − 12x + m có đúng 5 điểm cực trị?
2

A 17. B 18. C 16. D 19.

Câu 115. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và y sao cho đẳng thức sau thỏa mãn
 y 2 +101
log2021 4x − 2x+1 + 2022 = 20y + 1

A 2. B 3. C 1. D 0.

Câu 116. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −4 −2 0 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞

f (x)
−2
−3
   
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 5f 2 x2 − 4x − (m + 5)f x2 − 4x + m = 0 có
đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A 6. B 5. C 4. D 7.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 24
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
h i
Câu 117. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 (x + 2)4 (x + 4)3 x2 + 2(m + 3)x + 6m + 18 .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f (x) có duy nhất một điểm cực trị?
A 6. B 8. C 7. D 5.
 
Câu 118. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log3 (3x + 2m) = log5 3x − m2 có nghiệm?
A 4. B 3. C 5. D 2.

Câu 119. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f ′ (x) = (x + 1)(x − 2) ∀x ∈ R. Tính tổng tất
 

cả các giá trị nguyên của m để hàm số y = f 2x3 − 3x2 − 12x + m có nhiều điểm cực trị nhất.

A 132. B 143. C 286. D 253.

Câu 120. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn 2.3y + y = 2x − 1 + log3 (2x + 3y ) với
1 ≤ x ≤ 2022?
A 6. B 2021. C 2022. D 5.

Câu 121. Có bao nhiêu số nguyên b sao cho ứng với mỗi b có không quá 10 số nguyên a thỏa mãn
 
33a+2 + 9b−1 < 3a 3a−2 + 9b+1 ?

A 18. B 23. C 20. D 22.

Câu 122. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình sau.

x −∞ 0 4 +∞

y′ + 0 − 0 +

4 +∞

−∞ 1
 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để cho hàm số y = f x3 − 3x2 + m có 3 điểm cực tiểu?
A 6. B 8. C 7. D 5.

Câu 123. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = 4x3 − 16x ∀x ∈ R và f (1) = −4. Gọi k là số
h  i2
điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f x2 + 1. Tính giá trị biểu thức T = k 2 + 2k − 3.

A T = 5. B T = 12. C T = 21. D T = 60.


log x 11
5
Câu 124. Có bao nhiêu số nguyên y ∈ [−2022; 2022] để bất phương trình (5x)y+ 10 ≥ 5 10 log5 x có
nghiệm đúng với mọi số thực x ∈ (1; 25)?
A 2022. B 2023. C 4044. D 4026.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 25
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 125. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên sau

x −∞ −2 2 +∞

y′ − 0 + 0 −

+∞ 3

−5 −∞
1 1
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình + = m có 3 nghiệm thực phân
f (x) − 4 f (x) + 6
biệt?
A 1. B 2. C 3. D 4.
   
Câu 126. Tập các giá trị thực m để bất phương trình 1 − log 1 x2 + 1 ≥ log7 mx2 + 4x + m có
7
tập nghiệm R là
A −2 < m ≤ 5. B −2 ≤ m < 5. C 2 ≤ m < 5. D 2 < m ≤ 5.

Câu 127. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) với x và y nhận giá trị trong đoạn [0; 2022] sao cho
y − x − 2 ≥ 0 và 4.2x − 2y + 3(x − y) + 6 ≥ 0?
A 2022. B 2021. C 2020. D 2023.

Câu 128. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.


11 2 37
Trong đoạn [−20; 22] có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
y = 10f (x − m) − m + m có 3 điểm
3 3
cực trị?
A 32. B 40. C 36. D 38.

Câu 129. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y, có đúng bốn số nguyên dương x
2x + x
thỏa mãn ln + 2x + x(1 − y) ≤ 0?
xy
A 4. B 2. C 1. D 3.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 26
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 130. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y đó bất phương trình
x3 − 3x2 + x − 3
< 0 có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 5?
2x − y
A 499. B 498. C 512. D 511.
 
Câu 131. Cho bất phương trình 1 + 3x2 + (m + 5) x + m + log2 x2 + 2x + m > 3x3 + 2 log2 (4x − 2)
với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đã cho có
đúng hai nghiệm nguyên x?
A 9. B 8. C 7. D 10.

Câu 132. Cho hàm số f (x) là hàm đa thức bậc năm. Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ.

3
−3x2 +m)
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g(x) = 2021f (x + 2022 có 8 điểm cực trị?
A 4. B 3. C 2. D 1.
 
Câu 133. Cho các hàm số y = f (x), y = f (f (x)), y = f x2 + 2x − 1 có đồ thị lần lượt là (C1 ), (C2 ),
(C3 ). Đường thẳng x = 2 cắt (C1 ), (C2 ), (C3 ) lần lượt tại A, B, C. Biết phương trình tiếp tuyến của
(C1 ) tại A và (C2 ) tại B lần lượt là y = 2x + 3 và y = 8x + 5. Phương trình tiếp tuyến của (C3 ) tại
C là
A y = 24x − 27. B y = 12x + 3. C y = 4x + 1. D y = 8x − 9.

Câu 134. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 0 2 +∞

f ′ (x) + 0 − 0 + 0 −

15 15

f (x)

−∞ −1 −∞
 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f f 2 (x) − 2f (x) − m có đúng 25 điểm
cực trị?
A 188. B 187. C 189. D 190.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 27
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 135. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) với x ≤ 2020 thỏa mãn điều kiện
x+2
log2 + x2 + 4x = 4y 2 + 8y + 1
y+1

A 1010. B 4040. C vô số. D 2020.

Câu 136. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [−2022; 2022] để hàm số g(x) = 2f 2 (x) + 3f (x) + m có đúng 5 điểm cực
trị, biết phương trình f ′ (x) = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt, f (a) = 1, f (b) = 0, lim f (x) = +∞
x→+∞
và lim f (x) = −∞.
x→−∞

A 2018. B 2019. C 4044. D 2020.



x2 + mx − 2

Câu 137. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−20; 20] để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x−1
trên đoạn [0; 2]\{1} đạt giá trị nhỏ nhất?
A 20. B 21. C 19. D 22.

Câu 138. Có bao nhiêu bộ số nguyên (x; y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện 0 ≤ x, y ≤ 2022 và
!  
7y 3x + 1
(xy + 2x + 5y + 10) log5 ≤ (3x + 3y − xy − 9) log3
y + 18 x−3
A 2020. B 3. C 4038. D 6057.

Câu 139. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
 √ 
3x+1 − 3 (3x − 2m) < 0 khác rỗng và chứa không quá 5 số nguyên?

A 281. B 143. C 121. D 243.

Câu 140. Có bao nhiêu cặp số (x; y), trong đó x, y ∈ N∗ sao cho bất phương trình sau luôn đúng
   √ √  √
3y − 2y 2 + 2 log3 1 + x + 3 x > (y + 1) log2 x

A 4012. B 4095. C 5406. D 3684.


 
Câu 141. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (1 − x) x2 − 5x + 6 ∀x ∈ R. Hỏi có bao nhiêu
 
giá trị của tham số m ∈ [0; 5] (với 2m ∈ Z) để hàm số g(x) = f x − 2|x − 2| − 4x + m + 3 có đúng
2

9 điểm cực trị?


A 5. B 7. C 6. D 3.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 28
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 142. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình bên. Đặt
g(x) = f (|x| + m). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) có đúng 7 điểm cực
trị?

A 3. B 4. C 2. D 1.

Câu 143. Có bao nhiêu giá trị m ∈ Z để phương trình log22 x−2(m+1) log2 x+m+7 = 0 có 2 nghiệm
x1 , x2 thỏa điều kiện logx1 x2 + logx2 x1 = 10.

A 0. B 1. C Vô số. D 2.

2y + 1
Câu 144. Cho x, y là hai số thỏa mãn x + 2x − y + 1 = log2
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x+1
thức P = e2x−1 + 4x2 − 2y + 1.
1 1
A . B − . C 1. D −1.
2 2
Câu 145. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị nguyên của
1
tham số m thuộc đoạn [−6; 6] để hàm số y = f 3 (x) + mf 2 (x) − 3f (x) + 2 nghịch biến trên (−1; 1)
3
bằng

A 0. B −21. C −15. D 21.


1 3
Câu 146. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 − 2x + và f (0) = 0. Có bao nhiêu số nguyên
2 2

m ∈ (−2021; 2022) để hàm số g(x) = f 2 (x) + 2f (x) + m có đúng 3 điểm cực trị?

A 2022. B 2020. C 2021. D 4042.


 
Câu 147. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 2.3x−1 − log3 3x−2 + 2y = 6y − x + 1 và
2022−1 ≤ y ≤ 2022?
A 15. B 6. C 13. D 7.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 29
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
√  
Câu 148. Cho phương trình log2022 m + m + 2022x = 2x với m là tham số thực. Có bao nhiêu
số nguyên m thuộc nửa khoảng (−∞; 20] để phương trình đã cho có nghiệm thực?
A 21. B 20. C 23. D 22.

Câu 149. Cho hàm đa thức y = f (x) có bảng biến thiên của hàm số f (3x + 1) như sau

2 1
x −∞ − +∞
3 3
f ′ (3x + 1) + 0 − 0 +

2 +∞

f (3x + 1)

−∞ −1
 
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = f 2x3 − 3x2 − 12x + m
có nhiều điểm cực trị nhất. Tính tổng tất cả các phần tử của tập S.
A 138. B 148. C 143. D 168.
 
Câu 150. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có f ′ (x) = (x − 1)2022 x2 − 5x + 6 ∀x ∈ R. Có
 
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để hàm số g(x) = f x2 + 4x − m + 1 có 5 điểm
cực trị?
A 15. B 14. C 16. D 17.

2x2 + 5y 2
Câu 151. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log2 = 5 + 2xy − 2x2 − 5y 2 . Biết rằng
2 + xy
2x − y + 2
biểu thức P = đạt giá trị lớn nhất khi x = m; y = n. Giá trị của tổng m + n bằng
x − 2y + 4
A 4. B 1. C 3. D 2.
   
5x 2
Câu 152. Cho hàm số f (x) = x và f a4 + b4 − 3ab + f − 1 ≤ 1 với a, b là các số thực
5 +5 ab
16
dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a2 b2 + 2 2 .
a +b +2
8 20 16 25
A . B . C . D .
3 3 3 3
Câu 153. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời, trong đó
chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh
A làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k
câu hỏi của học sinh A đạt giá trị lớn nhất, khi đó giá trị của k bằng
A 11. B 10. C 13. D 12.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 30
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 154. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Biết miền tô đậm có diện tích
4
bằng và điểm B có hoành độ bằng −1. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để
15
hàm số y = f (m − 3x ) có đúng một điểm cực trị là

A 1. B 6. C 2. D 0.

Câu 155. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−6; 6) để đồ thị hàm


số y = x4 − 2mx2 − 3 có đúng ba điểm cực trị A, B, C và diện tích tam giác ABC lớn hơn 3?

A 1. B 3. C 2. D 4.

Câu 156. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để hàm số g(x) = f 2 (x) − mf (x) + 4m2 − 3
có đúng 5 điểm cực trị?
A 14. B 13. C 15. D 16.

Câu 157. Có bao nhiêu giá trị nguyên b > 1 để với mỗi giá trị của b có đúng 5 số nguyên a ∈ (−10; 10)
2a2 + 3a + b
thỏa mãn log3 2 ≤ a2 − 6a + 7 − b
a −a+2
A 16. B 15. C 9. D 10.
 √ 2−3x  √ mx2
Câu 158. Số giá trị nguyên m ∈ [−20; 20) để bất phương trình 17 − 12 2 > 3+ 8 có
nghiệm là
A 24. B 22. C 23. D 21.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 31
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 159. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) + 0 − 0 +

5 +∞

f (x)

−∞ −3

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f (f (x) − m + 1) có đúng 6 điểm cực trị là
A 8. B 10. C 6. D 12.
 2021
Câu 160. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (2 − x) x3 − x2 − m ∀x ∈ R. Có bao nhiêu
1  
giá trị nguyên của tham số m ∈ (−2021; 2022) để hàm số g(x) = f x2 − 2 + x4 − 4x2 + 2022 có
2
đúng 5 điểm cực trị?
A 2030. B 2031. C 2032. D 2033.

Câu 161. Có bao nhiêu số nguyên dương y nhỏ hơn 500 sao√cho ứng với mỗi y tồn tại ít nhất 9 số
2y + 1
nguyên x thỏa mãn bất phương trình x4 + 2x2 − y + 1 ≤ log2 2 ?
x +1
A 210. B 211. C 212. D 213.

Câu 162. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 0 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 − 0 +

+∞ 3 +∞

f (x)

−2 −4

m
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số
y = f (|2x + 4|) + 2022 + có đúng 3 điểm cực đại?
2
A 11. B 13. C 12. D 14.
 
1
Câu 163. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′ (x) = (2x + 1) ex−f (x) với mọi x ∈ ; +∞ và f (1) = 1. Có
2
bao nhiêu giá

trị nguyên

âm của tham số m để bất phương trình 3x ≥ (f (x) − m) ln 3 nghiệm đúng
1
với mọi x ∈ ; +∞ ?
2
A 1. B 2. C 3. D 5.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 32
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
ax + 32 − a
Câu 164. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = (a ∈ R) trên đoạn [−2; 1]. Hỏi
2x
có bao nhiêu số nguyên dương a để m ≥ 16?
A 10. B 9. C 5. D 4.
 
Câu 165. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R, biết hàm số g(x) = f x3 − 3x + 1 có đồ
thị như hình vẽ.

 
Hàm số f x3 − 3x2 + 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A (0; 2). B (2; 3). C (−1; 0). D (3; 5).


√ √
Câu 166. Xét các số thực x, y thỏa mãn x+1 + y + 1 = 3 (x, y ≥ −1). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất biểu thức P = |x − 2y + m| bằng 0?
A 16. B 17. C Vô số. D 28.

Câu 167. Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

Hỏi hàm số g(x) = f (x + 1) − x2 − 2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A (−∞; −2). B (0; +∞). C (−1; 0). D (−2; −1).

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 33
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

2 m 4(m + 3) 3
Câu 168. Cho hàm số f (x) = x5 − x4 + x − (m + 7)x2 , m là tham số. Có bao nhiêu số
5 2 3
nguyên m để hàm số g(x) = f (|x|) có đúng 1 điểm cực đại?
A 17. B 16. C 13. D 12.


Câu 169. Cho hàm số y = x2 − (2m + 3) x + m2 + 3m − mx. Biết rằng tập hợp các giá trị của tham
số m để hàm số đã cho có đúng 3 điểm cực trị là T = (a; b). Tính giá trị của a + b.
1
A a+b = . B a + b = 2. C a + b = 0. D a + b = 1.
2
Câu 170. Có bao nhiêu số nguyên x thuộc đoạn [1; 2022] sao cho với mỗi số nguyên x có không quá
  y−x
7 số nguyên y thỏa mãn y + log2 y − x2 < x + 101 − log3 .
98
A 2012. B 2020. C 2013. D 2021.

Câu 171. Cho a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022. Gọi S là tập các giá trị của b sao cho với mỗi
 
giá trị của b luôn có ít nhất 100 giá trị không nhỏ hơn 3 của a thỏa mãn 2a+b − 2b−a loga b > 4b − 1,
đồng thời các tập hợp có b phần tử có số tập con lớn hơn 1024. Số phần tử của tập S là
A 2021. B 1911. C 1921. D 1912.

2
Câu 172. Cho hàm số y = f (x) = x3 − x + log2 m. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m thuộc
3
đoạn [1; 20] để phương trình f (f (x)) − x = 0 có 3 nghiệm phân biệt?
A 1. B 4. C 2. D 20.

Câu 173. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) với 0 ≤ x ≤ 2022 thỏa mãn điều kiện

3 (9y + 2y) = x + log3 (x + 1)3 − 2


A 3. B 2. C 5. D 4.

Câu 174. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm f ′ (x) như sau:

x −∞ 0 3 +∞

f ′ (x) + 0 − 0 +

 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−100; 2022] để hàm số g(x) = f 2x5 + 3x + m
có đúng 5 điểm cực trị?
A 100. B 2123. C 101. D 2022.

Câu 175. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y tồn tại ít nhất 1011 số
nguyên x thuộc (0; 2022) thỏa mãn 4x+y + 2x3 ≤ (2x + 1) 4y + x2 (4x − 1)?
A 10. B 8. C 9. D 505.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 34
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 176. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′ (x) = (x − 1) x2 − 4 (x + 10) ∀x ∈ R. Có tất cả
 
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f |x|3 + 3|x| − 3m − m2 có đúng 7 điểm
cực trị?
A 3. B 4. C 6. D 5.

Câu 177. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn [−4; 4] như sau

x −4 −3 −1 0 2 4

f ′ (x) + 0 − 0 + 0 − 0 +

4 3 1

f (x)

−4 2 −3
 
Có bao nhiêu giá trị tham số m ∈ [−4; 4] để giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = f |x|3 + 3|x| + f (m)
11
trên đoạn [−1; 1] bằng .
2
A 5. B 2. C 4. D 3.

Câu 178. Gọi S là tập hợp các số nguyên y sao cho với mỗi y ∈ S có đúng 10 số nguyên x thỏa mãn
 
3y−x ≥ log2 x + y 2 . Tính tổng số phần tử thuộc S.

A 1. B 7. C −4. D −1.

x2 + 4
Câu 179. Gọi S là tập nghiệm của phương trình (3 − x) log5 = x3 − 8x2 + 18x − 9. Số phần tử
x
của tập S bằng
A 2. B 5. C 3. D 4.

Câu 180. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

 
Hàm số g(x) = 4f x2 + x4 có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A 3. B 2. C 5. D 4.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 35
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 181. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau


2

m − 5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [−2022; 2022] để hàm số h(x) = f (x + 1) + 2f (x + 1) +
6
có đúng 3 điểm cực trị?
A 2022. B 2012. C 2020. D 2008.

Câu 182. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

f (x) = x2 + x + m + 3x + 1 trên đoạn [−3; 0] bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng

A 4. B 1. C 3. D 0.
 y 2 +26
Câu 183. Có bao nhiêu cặp số thực (x; y) thỏa mãn log5 4x − 2x+1 + 6 = 10y + 1?

A 4. B 1. C 3. D Vô số.

Câu 184. Cho hàm bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên sau:

x −∞ −1 1 +∞

+∞ 1

f (x)

−5 −∞
 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x2 − 1 + x2 − 2m + 1 = 0 có nghiệm
 √ √ 
thuộc − 2; 2 ?

A 5. B 2. C 3. D 4.

Câu 185. Xét các số thực x, y và x ≥ 0 thỏa mãn


1
2022x+3y + 2022xy+1 + x + 1 = 2022−xy−1 + − y(x + 3)
2022x+3y
Gọi m là giá trị lớn nhất của biểu thức T = 4 − x − 2y. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A m ∈ (2; 3). B m ∈ (5; 6). C m ∈ (4; 5). D m ∈ (3; 4).
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 36
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 186. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị gồm hai nhánh parabol hợp lại như hình vẽ.

!
x+3 m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f √ − có 4 điểm cực trị?
x2 + 3 5
A 15. B 10. C 4. D 6.

Câu 187. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) với 2 ≤ x, y ≤ 22022 và thỏa mãn điều kiện

x2 + x − xy = x log2 (xy − x) − 2x

A 2022. B 9. C 10. D 11.

Câu 188. Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−12; 12] để hàm số g(x) = |2f (x − 1) + m|
có 5 điểm cực trị?
A 13. B 15. C 14. D 12.

Câu 189. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 8 số nguyên x thỏa mãn
 
4y−3x + 2y−3x ≥ log3 x + y 2 ?

A 11. B 7. C 6. D 10.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 37
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 2022  a
1 1
Câu 190. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên a ∈ (1999; 4045) để 2a + ≤ 22022 + ?
2a 22022
A 2021. B 2022. C 2023. D 2024.
q
Câu 191. Gọi S là tập nghiệm của phương trình (2x + 3x − 8x + 3) 32 − m = 0 với m là tham số
x

thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [−2021; 2022] để tập hợp S có đúng hai phần tử?

A 2096. B 2095. C 2093. D 2094.

Câu 192. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e (a ̸= 0), có đồ thị y = f ′ (x) như hình vẽ.

Biết rằng e > n. Số điểm cực trị của hàm số y = f ′ (f (x) − 2x) bằng
A 14. B 6. C 7. D 10.

Câu 193. Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên R và [2f (x) − x]2 = 4x6 + 12x4 + 9x2 ∀x ∈ R. Gọi M
và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [1; 2]. Giá trị của
P = M − m bằng
A P = 9. B P = −9. C P = 12. D P = 3.
log x 3
y+ 2
Câu 194. Có bao nhiêu số nguyên y ∈ [−2022; 2022] sao cho bất phương trình (2x) 2 ≥ 2 2 log2 x
đúng với mọi x thuộc (2; 4)?
A 2021. B 4044. C 2042. D 2022.

Câu 195. Cho hai hàm số y = x4 − 6x3 + 5x2 + 11x − 6 và y = x(x − 2)(x − 3) (m − |x|) có đồ thị lần
lượt là (C1 ), (C2 ). Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn [−2022; 2022] để (C1 ) cắt (C2 ) tại 4
điểm phân biệt?
A 2022. B 2023. C 4044. D 2021.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 38
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 196. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 0 1 +∞

y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞

y
2

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
 
4.6f (x) + f 2 (x) − 1 .9f (x) − 5.4f (x) .m ≥ m2 .22f (x)

nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Tính tổng các phần tử của S.


A 20. B −20. C −21. D 21.

Câu 197. Có bao nhiêu số nguyên y ∈ (−2022; 2022) để tồn tại số thực x sao cho
 √   
2 log2 x + 3y − 2 = log√ x2 + y 2 − 1
3

A 5. B 2022. C 2. D 1010.

Câu 198. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho với mỗi y bất phương trình (x + y − 4) (3x − y) < 0
có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không vượt quá 5?
A 10. B 8. C 9. D 7.

Câu 199. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị hàm số y = f ′ (x) có đúng 4 điểm
chung với trục hoành như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f |x|3 − 3|x| + m + 2021 + 2022m3 có
đúng 11 điểm cực trị?
A 1. B 2. C 0. D 5.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 39
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 200. Cho các số thực a, b, c và các hàm số f (x), g(x) = f (x) + a, h(x) = x [f (x) + b]. Trong đó,
f (x) + f (−x) = 2c, ∀x ∈ R và f (x) có bảng biến thiên như sau.

x −∞ −1 1 +∞

c+2 +∞

f (x)

−∞ c−2

Nếu g(x) là hàm số lẻ và h(x) là hàm số chẵn thì phương trình g(x).h(x) = x có bao nhiêu nghiệm?
A 4. B 7. C 1. D 5.

Câu 201. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f (1 − x) có bảng biến thiên
như sau.

x −∞ 0 1 2 +∞

y′ − 0 + 0 − 0 +

+∞ 5 +∞
4
y

0 −2
 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−20; 20) để hàm số y = f x3 + x + 1 + m − 1 có
không quá 2 điểm cực đại?
A 24. B 40. C 38. D 21.

Câu 202. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−4; 4] và có bảng biến thiên như sau

x −4 −3 −2 1 2 3 4
5
4
3
f (x) 0
−2
−5
−6
 

Có tất cả bao nhiêu giá trị m ∈ [−4; 4] để hàm số g(x) = f x3 + 2x + 3f (m) có giá trị lớn nhất
trên đoạn [−1; 1] bằng 8?
A 10. B 11. C 9. D 12.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 40
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 203. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) với 0 ≤ x ≤ 2022, y ≥ 2 và thỏa mãn điều kiện

x2 + x − xy = x log2 (xy − x) − 2x

A 2023. B 2022. C 12. D 11.

Câu 204. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 1 2 +∞
+∞
4

f ′ (x) 1
0
−∞

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương m. Tổng tất cả các phần tử thuộc S sao cho hàm
2020 2 − x x2
số g(x) = f (x + 1) + ln + + 3x + 4 ln(2 − x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1) bằng
m 2+x 2
A 127765. B 81810. C 1275. D 5151.

Câu 205. Có  tất


q  số m ∈ (−2022; 2022) để bất phương trình
cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
 √
5 ln x ≤ 2 ln mx 2022x − x2 − 2022x − x 2
2022 − x có nghiệm thực?

A 1959. B 1958. C 1957. D 1956.


 
Câu 206. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 2021) 2022 − x2 ∀x ∈ R. Gọi S là tập
 

hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f 2x3 + 5x + m có ít nhất 3 điểm
cực trị. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A 2043231. B 2041210. C 2045253. D 2047276.

Câu 207. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ (−10; 10) sao cho ứng với mỗi x có ít nhất 8 số nguyên y
2 2
thỏa mãn 270−6y + 4x +y
. log2 (10 − x − y) ≤ 65.4x +y
?
A 7. B 8. C 10. D 15.

Câu 208. Cho các số thực a, b, m, n thỏa mãn 2m + n < 0 và


  

log a2 + b2 + 9 = 1 + log (3a + 2b)
2 2
h i

9 −m −n −4
.3 .3 2m+n + ln (2m + n + 2)2 + 1 = 81
q
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (a − m)2 + (b − n)2 .
√ √ √
A 2. B 2 5. C 5 − 2. D 2 5 − 2.

Câu√ 209. Có √ bao nhiêuq


giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−10; 10) để bất phương trình
2a loga b
−b logb a
> m loga b + 1 đúng với mọi a, b thuộc khoảng (1; +∞)?
A 10. B 18. C 9. D 20.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 41
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 210. Có bao nhiêu bộ số nguyên (x; y) thỏa mãn 1 ≤ x, y ≤ 2020 và


!  
2y 2x + 1
(xy + 2x + 4y + 8) log3 ≤ (2x + 3y − xy − 6) log2
y+2 x−3
A 4034. B 2. C 2017. D 2017.2020.

Câu 211. Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có f (2) = 36, f (−2) = −32. Hàm số f ′ (x) có bảng
biến thiên như sau:
√ √
x −∞ −2 − 2 0 2 2 +∞

f ′ (x) −1 −1 −1

−∞ −∞
 
2x − 1 6
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−50; 50) để hàm số g(x) = f − + m
x+1 2x − 1
có 5 điểm cực trị?
A 63. B 34. C 36. D 62.

Câu 212. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có đồ thị như hình vẽ

Biết rằng x = 1 và x = 3 đều là các điểm cực trị của hai hàm số y = f (x) và y = g(x), đồng thời
3f (1) = g(3) + 1, 2f (3) = g(1) + 4, f (−2x + 7) = g (2x − 3) − 1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất trên đoạn [1; 3] của hàm số h(x) = f (x)g(x) − g 2 (x) + f (x) − 4g(x) + 2. Tính tổng
P = M − 2m.
A 19. B 51. C 39. D 107.

Câu 213. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng 6 số nguyên x thỏa
2  
−|y−3x+2|
mãn 7x log|y−3x+2|+5 x2 + 5 ≤ 1?

A 16. B 17. C 14. D 15.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 42
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 214. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
 √ 
3x+2 − 3 (3x − 2m) < 0 chứa không quá 9 số nguyên?

A 3281. B 3283. C 3280. D 3279.


 
Câu 215. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f ′ (x) = (x − 12)2022 x2 − 2x . Có
 
bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2021; 2021) để hàm số y = f x2 − 2022x + 2021m có 3 điểm cực trị
dương.
A 4038. B 2021. C 2020. D 2019.

Câu 216. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x + 1)4 (x − m)5 (x + 3)3 với mọi x ∈ R. Có bao
nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [−5; 5] để hàm số g(x) = f (|x|) có 3 điểm cực trị?
A 6. B 3. C 4. D 5.

3  
Câu 217. Phương trình 2x−2+ m−3x
+ x3 − 6x2 + 9x + m 2x−2 = 2x+1 + 1 có 3 nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi m ∈ (a; b). Đặt T = b2 − a2 thì
A T = 48. B T = 64. C T = 72. D T = 36.
 
x−1
Câu 218. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x5 (x + 1)4 (x − 2)3 . Hàm số g(x) = f có bao
x+1
nhiêu điểm cực trị?
A 1. B 0. C 3. D 2.

Câu 219. Có bao nhiêus cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2 ≤ x ≤ 2022,
y+3
1 ≤ y ≤ 2022 và log2 4 + 4x = 2y+2 ?
2x + 1
A 1011. B 1010. C 1009. D 1012.
3 2
Câu 220. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn 3f ′ (x)f 2 (x)ef (x)−x −1 = 2x ∀x ∈ R
 
và f (0) = 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f x3 − 3x2 − m có đúng 5
điểm cực trị?
A 3. B 4. C 5. D 1.

Câu 221. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x −∞ −2 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

 
Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = 3f −x4 + 4x2 − 6 + 2x6 − 3x4 − 12x2 là

A 4. B 3. C 0. D 2.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 43
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 222. Cho hàm số f (x) = 2022x −2022−x . Tìm số nguyên m lớn nhất để f (m)+f (3m + 2021) < 0
A −505. B 505. C −506. D 506.

Câu 223. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất năm số nguyên b ∈ (−10; 10)
2
thỏa mãn 8a +b
≤ 4b−a + 3b+5 + 15?
A 5. B 4. C 7. D 6.

Câu 224. Có bao nhiêu giá trị nguyên y thuộc đoạn [−2022; 2022] để bất phương trình

e2x + 2 (2 − y) ex − 4yx − y 2 ≤ −2022

có nghiệm?
A 4016. B 1993. C 4015. D 1994.

Câu 225. Có bao nhiêu số nguyên a < 11 sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất 6 số nguyên b ∈ (0; 8)
 
thỏa mãn log4 b2 + 12 + log3 [(b + 7)(a − 3)] + log5 (a + 19) ≥ 7?

A 6. B 5. C 7. D 4.

Câu 226. Cho f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị hàm số f (2 − x) như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−2022; 2022) để hàm số g(x) = f x2023 + 2022x − m2 + m có số
điểm cực trị nhiều nhất?
A 2022. B 2021. C 2023. D 2020.

Câu 227. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

 
m
Số giá trị nguyên của tham số m ∈ (−10; 10) để hàm số y = f x − 2|x| + 2
có 9 điểm cực trị là:
2
A 11. B 13. C 10. D 12.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 44
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
x x+1 x+2 x+3
Câu 228. Cho hai hàm số y = + + + và y = |x + 1| − x + m (m là tham số
x+1 x+2 x+3 x+4
thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau
tại đúng bốn điểm phân biệt là:
A [3; +∞). B (−∞; 3]. C (−∞; 3). D (3; +∞).
 
1 2
Câu 229. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 3 thỏa mãn 273x +xy = (1 + xy) 279x ?
3
A 10. B 12. C 11. D 9.

Câu 230. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu
 
giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f −x3 + 3x + m có đúng 6 điểm cực trị?

A 4. B 6. C 3. D 2.
q
Câu 231. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [−20; 20] sao cho hàm số y = −2x+2+a x2 − 4x + 5
có cực đại?
A 35. B 17. C 36. D 18.
 √ 
Câu 232. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2x+2 − 2 (2x − m) < 0 có tập
nghiệm chứa không quá 6 số nguyên là
A 31. B 63. C 32. D 64.

Câu 233. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho bất phương trình
     
log3 x2 + 2mx + 2m2 − 1 ≤ 1 + log2 x2 + 2x + 3 log3 x2 + 3

nghiệm đúng với mọi x ∈ R?


A 3. B 2. C 4. D 1.
  
Câu 234. Cho hàm số f (x) có f ′ (x) = x2 − 7x + 10 x2 − 2 (m + 1) x + 2m + 6 ∀x ∈ R. Hỏi có bao
 
nhiêu số nguyên m không vượt quá 2022 sao cho hàm số g(x) = f x2 + 1 có 9 điểm cực trị?

A 2019. B 2020. C 2023. D 2021.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 45
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 235. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn
 
log4 x2 + y ≥ log3 (x + y).

A 523. B 15. C 56. D 55.


!
3x − 1
Câu 236. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 < y ≤ 2022 và log2 = y + 1 − 3x ?
y
A 7. B 6. C 2022. D 2021.

Câu 237. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −4 −2 0 +∞

y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞

y −2

−3
 
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f x2 − 4x = m + 5 có ít nhất 5 nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng (0; +∞) là
A 12. B 14. C 13. D 11.
q  q 
Câu 238. Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn 1 + ln2 a + ln a 1 + (a − 3)2 + a − 3 ≤ 1?

A 2. B 1. C 3. D 4.

Câu 239. Cho hàm số y = f (x) = (x − 1) g(x) có bảng biến thiên sau

x −∞ 0 2 +∞

f ′ (x) + 0 − 0 +

2 +∞

f (x)

−∞ −2

Đồ thị của hàm số y = |x − 1| g(x) có bao nhiêu điểm cực trị?


A 1. B 4. C 2. D 3.

Câu 240. Cho đồ thị hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị là A(0; 3) và B(2; −1).
Số nghiệm thực của phương trình 4f (f (x)) − 2f (x)+f (f (x)) + 3.2f (f (x)) = 3.2f (x) là
A 7. B 6. C 3. D 9.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 46
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 241. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đồng thời 1 ≤ x ≤ 2022 và
2
−2x
384.128x − 6.8y + 6 = 3y − 7x2 + 14x

A 674. B 1348. C 1346. D 2022.


 
Câu 242. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ′ (x) = (x − 7) x2 − 9 ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị
 

nguyên dương của m để hàm số g(x) = f x3 + x + 2m + 3 có ít nhất 3 điểm cực trị?

A 4. B 1. C 0. D 2.

Câu 243. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x ∈ [1; 6] thỏa mãn
 
(3x − y − 3) ex = y 2xy − 3x2

A 15. B 14. C 13. D 12.


√ 1
Câu 244. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 + 12x − (3m + n − 24) với mọi x ∈ R. Biết
4
rằng hàm số không có điểm cực trị nào và m, n là hai số thực không âm thỏa mãn 3n − m ≤ 6. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2m + n.
A 10. B 9. C 8. D 11.

Câu 245. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất số thực b thỏa
 q  q 
log5 8 log5 (5a)
a +2 = b+ 4 − b2 6 + 2b 4 − b2

A 11. B 10. C 9. D 2022.

Câu 246. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau:

x −∞ 0 +∞
+∞

0
f (x)

−3
f (x)
Hàm số g(x) = có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0; +∞)?
x3
A Vô số. B 1. C 2. D 0.

36
Câu 247. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y = mx + trên [0; 3] bằng 20. Mệnh đề nào
x+1
sau đây đúng?
A 4 < m ≤ 8. B 0 < m ≤ 2. C 2 < m ≤ 4. D m > 8.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 47
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
q 
Câu 248. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3
f (x) + m = x3 − m có
nghiệm x ∈ [1; 2] biết f (x) = x5 + 3x3 − 4m
A 24. B 64. C 15. D 16.

Câu 249. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, có bảng biến thiên như hình vẽ.

x −∞ −1 0 2 +∞

y′ − 0 + 0 − 0 +

+∞ 3 +∞

−2 −4

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số g(x) = |f (|6x − 5|) + 2021 + m| có 3 điểm
cực đại?
A 5. B 6. C 7. D 8.

Câu 250. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 (|x|) − (m − 3) f (|x|) + m − 4 = 0 có
7 nghiệm phân biệt?
A 4. B 3. C 1. D 2.
x+m a
Câu 251. Cho hàm số y = 2 (m là tham số thực). Biết max y = 2 khi m = với a, b là các số
x +4 b
a
nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S = a + b.
b
A 72. B 9. C 69. D 71.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 48
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 252. Cho hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên R, các hàm số y = f ′ (x) và y = g ′ (x) có đồ
thị như hình vẽ.

Hàm số y = f (x + 1) − g(x + 1) đạt cực tiểu tại điểm?


A x0 = −1. B x0 = −2. C x0 = 0. D x0 = −3.

1
Câu 253. Cho hàm số y = √ . Số giá trị nguyên m ∈ [−2022; 2023] để
(x2 − (2m + 1) x + 2m) x−m
đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận là:
A 2. B 0. C 2022. D 4046.

x+3
Câu 254. Biết đường thẳng y = x + m (m là tham số thực) luôn cắt đồ thị của hàm số y =
x−1
tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn AB ngắn nhất là
√ √ √ √
A 2 2. B 4 2. C 3 2. D 5 2.

Câu 255. Cho các hàm số f (x), f ′ (x), f ′′ (x) có đồ thị như hình vẽ.

Khi đó (C1 ), (C2 ), (C3 ) thứ tự là đồ thị của các hàm số


A f (x), f ′ (x), f ′′ (x). B f ′ (x), f ′′ (x), f (x). C f ′ (x), f (x), f ′′ (x). D f ′′ (x), f (x), f ′ (x).

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 49
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 256. Gọi k1 , k2 , k3 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị các hàm số y = f (x), y = g(x),
f (x)
y= tại x = 2022 và thỏa mãn k1 = 4k2 = 6k3 ̸= 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
g(x)
A f (2022) ≥ 6. B f (2022) ≤ 4. C f (2022) ≤ 6. D f (2022) ≥ 4.

Câu 257. Hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x (x − 1) (x − 2) ... (x − 2022) ∀x ∈ R. Số điểm cực
tiểu của hàm số y = f (x) là:
A 1011. B 1012. C 2022. D 2023.
 
Câu 258. Cho hàm số y = x6 + (8 + m) x5 + 64 − m2 x4 + 2. Gọi S là tập hợp các giá trị m nguyên
để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 0. Tổng các phần tử của S bằng:
A −32. B 28. C 0. D −8.

Câu 259. Cho hàm số f (x) = (m + 6) x4 − 2mx2 + 2022 với m là tham số thực. Nếu max f (x) = f (2)
[0;3]
thì min f (x) bằng:
[0;3]

A 2004. B 1990. C 1011. D 2022.

1 1 1
Câu 260. Cho các số thực dương là a, b, c trong đó 1 − + > . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
q a ab b
Biết rằng biểu thức P = 5 loga b + 4 logb c − 4 loga c + log2b a − 1 đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2


A a = b = c2 . B a < b = c2 . C a = c = b. D a = b = c.
!! !!
x3 − 2 cos x − 4 b log 3 log3 5 √
Câu 261. Cho hàm f (x) = + . Xét T = f log +f log +ln eb .
a cos x + 2a 2 log e loge 5
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương a ≤ 10 sao cho với mỗi a thì có ít nhất 6 số nguyên dương b thỏa
mãn T ≤ 1?
A 1. B 0. C 9. D 10.
 
4z+y−x 1
Câu 262. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x3 .2x + 2x+1 y 3 − 68 − 2 2 + 2x+4z = ln y và
e2
x + y 2 ≥ 18. Tính giá trị biểu thức P = logz (xy).
1
A . B 2. C −3. D 0.
2
x+2
Câu 263. Cho đồ thị (C) : y = . Gọi A, B, C là ba điểm phân biệt thuộc (C) sao cho trực tâm
x−1
H của tam giác ABC thuộc đường thẳng ∆ : y = −3x + 10. Độ dài đoạn thẳng OH bằng
√ √ √
A OH = 5. B OH = 2 5. C OH = 10. D OH = 5.

Câu 264. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đồng thời 5 (25y + 2y) = x + log5 (x + 1)5 − 4
và 0 ≤ x ≤ 4000?
A 5. B 2. C 4. D 3.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 50
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 265. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và y = f ′ (2 − x) có đồ thị như hình vẽ.


cos2 x 3
Hỏi hàm số g(x) = f (1 + sin x) + − 2 có bao nhiêu điểm cực trị thuộc đoạn [0; 2π]?
2 π
A 3. B 4. C 5. D 6.


Câu 266. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 3x4 − mx3 + 6x2 + m − 3
đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A 5. B 6. C 4. D 7.
 √
Câu 267. Cho phương trình 4 log22 x + log2 x − 5 7x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A 47. B 49. C Vô số. D 48.

Câu 268. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−4; 4] và có bảng biến thiên như hình vẽ.

x −4 −3 −1 0 2 4

f ′ (x) + 0 − 0 + 0 − 0 +

4 3 1

f (x)

−4 2 −3

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn [−4; 4] để giá trị lớn nhất của hàm số
 

g(x) = f x3 − 3x + 2 + 2f (m) có giá trị lớn nhất trên đoạn [−1; 1] bằng 5?

A 5. B 6. C 10. D 8.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 51
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 269. Cho hàm số y = f (2 − x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ 2 4 6 +∞

y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞
2
y
−2
−3
   
Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình 3f 2 x2 − 4x − (m + 2) f x2 − 4x + m − 1 = 0 có
đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A 7. B −6. C 3. D −13.

Câu 270. Cho hàm số y = f (x)! có f ′ (x) < 0 ∀x ∈ R. Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên dương
x2 + 1
của bất phương trình f ≥ f (10). Số phần tử của S là
x−2
A Vô số. B 7. C 5. D 6.

Câu 271. Cho hàm số bậc năm y = f (x) có đồ thị đạo hàm f ′ (x) được cho như hình vẽ.

Hàm số y = f (3x + 2) − x2 + 2x − 2022 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
   
1 3
A − ;2 . B − ; −1 . C (−1; 0). D (0; 1).
2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 52
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 272. Cho hàm số y = f (x). Biết hàm số y = f (5 − 2x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

x −∞ 1 2 3 +∞

2 4

−1 1 −∞
 
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm g(x) = 2f x2 − 4x + 3 − m có giá trị lớn nhất?

A 5. B 4. C Vô số. D 3.
 
Câu 273. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 1)3 x2 + (1 − 3m) x + 2m2 − 2m ∀x ∈ R.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−5; 5] để hàm số g(x) = f (|x| + m) có tối thiểu 3 điểm cực trị.
A 8. B 10. C 9. D 11.

Câu 274. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ −1 0 1 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞

f (x) −1

−2 −2

Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f 3 (x) + 3f 2 (x) + 2020 là


A 4. B 7. C 5. D 3.

Câu 275. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 5. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình f (2f (x) − 1) = m có đúng 3 nghiệm thực x?
A 484. B 486. C 485. D 3.

3 2

3 2

3 2
x y
Câu 276. Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực (x; y; z) thỏa mãn đồng thời 2 .4 .16 z = 128
 2  2
và xy 2 + z 4 = 4 + xy 2 − z 4 .

A 4. B 3. C 1. D 2.

Câu 277. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−8; +∞) để phương trình
  2
x2 + x (x − 1) .2x+m + m = 2x2 − x + m .2x−x có nhiều hơn hai nghiệm phân biệt?

A 8. B 7. C 5. D 6.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 53
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

(x − 1) x2 + 3x
Câu 278. Số giá trị nguyên của m thuộc [−10; 10] để đồ thị hàm số y = 2 có
x + (m + 1) x − m − 2
đúng 3 đường tiệm cận là
A 20. B 18. C 17. D 19.

Câu 279. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−20; 20) để hàm số
1 6 m3 4  
f (x) = x7 + x5 − x + 5 − m2 x3 − 3mx2 + 10x + 2020 đồng biến trên (0; 1).
7 5 4
A 21. B 20. C 22. D 19.

Câu 280. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 (x) − (m + 5) |f (x)| + 4m + 4 = 0
có 7 nghiệm phân biệt là
A 4. B 3. C 6. D −6.

Câu 281. Cho hàm số y = g(x) thỏa mãn 2g 3 (x) − 6g 2 (x) + 7g(x) = 3 − (2x − 3) 1 − x. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P = 2g(x) + x
A 0. B 1. C 4. D 6.

x2 + y 2 + 1
Câu 282. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log√ = x (2 − x) + y (2 − y) + 1. Tìm giá
2 x+y
2x + 3y
trị lớn nhất của biểu thức P = .
x+y+1
1
A 8. B . C 1. D 2.
2
x 4 + x3 + x2 + 2
Câu 283. Cho bất phương trình ln + x4 + 4x2 + 2 − m ≥ 0. Có bao nhiêu số nguyên
x3 − 3x2 + m
dương m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈ [0; 3].
A 3. B 2. C 4. D 0.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 54
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 q q
Câu 284. Cho phương trình sin x (2 − cos 2x)−2 cos3 x + m + 1 2 cos3 x + m + 2 = 3 2 cos3 x + m + 2.
 

Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x ∈ 0; ?
3
A 8. B −12. C −10. D 9.

Câu 285. Cho hàm số f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ

   
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m < 10 để phương trình f 2x + 2−x = f 2m + 2−m có 2 nghiệm
phân biệt?
A 6. B 7. C 9. D 4.

Câu 286. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.


Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2022; 2022] để hàm số y = f 2 (x) − m2
có 9 điểm cực trị. Số phần tử của tập S là:
A 4034. B 2027. C 4032. D 2022.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 55
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

1+ x+1
Câu 287. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = √ 2 có đúng hai đường tiệm
x − mx − 3m
cận đứng.
 
1
A (0; +∞). B 0; .
  2
1
C 0; . D (−∞; −12) ∪ (0; +∞).
2
 
Câu 288. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 (x + 1) x2 + 2mx + 5 . Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m để hàm số y = f (x) có đúng 1 điểm cực trị.
A 5. B 3. C 4. D 6.

Câu 289. Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 có cực
đại, cực tiểu mà các điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1?
A m ∈ (2; 4). B m ∈ (0; 2). C m ∈ (1; 3). D m ∈ (−2; 0).

Câu 290. Cho hàm số f (x) là đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ.

− 1
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = e x2 f 5 (x + 2) là
A 4. B 7. C 6. D 5.

2x + 1
Câu 291. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để
x+1 √
đường thẳng d : y = x + m − 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 3. Tính
tổng bình phương các phần tử của S.
A 38. B 28. C 14. D 52.

Câu 292. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log mx = log (x + 1) có nghiệm duy
nhất là:
A m < 0 hoặc m = 4. B −1 < m < 0. C m < 0 và m ≥ 4. D m < 0.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 56
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câuq293. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập xác định của hàm số
y= log6 (x + m2 ) − log5 (x + m) chứa không quá 624 số nguyên. Tính số phần tử của tập S.
A 51. B 52. C 50. D 53.

Câu 294. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ.

Tính giá trị của biểu thức T = f (a − b + c − d + 5) + f (f (a + b + c + d + 3) + 3).


A T = 2. B T = −4. C T = 8. D T = −6.
 
Câu 295. Cho hàm số bậc ba y = f (x) và hàm số g(x) = f ax2 + bx + c với a, b, c ∈ Q có đồ thị
như hình vẽ.

1
Đồ thị hàm số y = g(x) có trục đối xứng là đường thẳng x = − . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
g(x) trên đoạn [−2; 2].
A max g(x) = 1692. B max g(x) = 198. C max g(x) = 52. D max g(x) = 2.
[−2;2] [−2;2] [−2;2] [−2;2]

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 57
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
2 2
Câu 296. Xét tất cả các số thực x, y sao cho a4x−log5 a ≤ 2540−y với mọi số thực dương a. Giá trị
lớn nhất của biểu thức P = x2 + y 2 + x − 3y bằng
125
A 60. B 20. C . D 80.
2
Câu 297. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.

x −∞ 0 4 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 5

f (x)

−3 −∞
  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = −f 4x − x2 − x3 + 3x2 − 8x trên đoạn [1; 3].
3
35 29
A − . B −12. C 3. D − .
3 3
Câu 298. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (0) = 0 và có bảng biến thiên như sau:

x −∞ 0 1 2 3 4 +∞

f ′ (x) + + 0 − 0 + 0 − 0 +
+∞
3
2
f (x) 1
0 0

−∞
 
3 3 9 2
Tìm số giá trị thực của tham số m để hàm số g(x) = f − x + x + 1 + 2f (|m|)
có giá trị lớn
4 4
nhất trên đoạn [0; 2] là 6.
A 5. B 12. C 10. D 11.
 q 
Câu 299. Cho hàm số f (x) = e2022x − e−2022x + ln2023 x + x2 + 1 . Trên khoảng (−25; 25) có tất
   
cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình f ex+m + m +f x − x2 − ln x2 = 0
có đúng 3 nghiệm phân biệt?
A 24. B 25. C 48. D 26.
2 2 2
−2x−m
Câu 300. Số các giá trị nguyên m để bất phương trình 22x +2x−2
− 2x +4x+m
− 2x + 4 < 0 có
không quá 6 nghiệm nguyên là:
A 7. B 4. C 10. D 9.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 58
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 301. Cho các số dương a, b thay đổi luôn thỏa mãn b > a > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1
thức loga b + .
loga b − 1
√ 13 √
A 2 2. B . C 3. D 3 2.
4
Câu 302. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, với a, b, c là các số thực, a ̸= 0. Biết lim y = +∞, hàm
x→+∞
số có 3 điểm cực trị và phương trình y = 0 vô nghiệm. Hỏi trong 3 số a, b, c có bao nhiêu số dương?
A 2. B 1. C 3. D 0.

ax + b
Câu 303. Cho hàm số f (x) = với a, b là tham số. Nếu min f (x) = f (−1) = −1 thì max f (x)
x2 + 4 R R
bằng
11 5 3 1
A . B . C . D .
20 12 4 4
Câu 304. Cho hàm số đa thức y = f (2x − 1) có bảng biến thiên như sau:
3 1
x −∞ − +∞
2 2
f ′ (2x − 1) + 0 − 0 +

1 +∞

f (2x − 1)

−∞ −1
 
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f f (x) − m có 13 điểm cực trị?
2
4
A 3. B 2. C 4. D 6.

Câu 305. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ



Số nghiệm của phương trình 2f (x) f ′ (x) − 3f ′ (x) = 0 là:

A 8. B 7. C 6. D 9.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 59
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
√ √ √
Câu 306. Biết phương trình 2022x − 2022 2x+1
= 1 − x2 + 2 2x + 1 có một nghiệm dạng x = a + b
(trong đó a, b là các số nguyên). Tính a + b3 .
A 3. B 10. C 7. D 9.

Câu 307. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f ′ (x) như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2022; 2022) để hàm số g(x) = f (2x − 3)−ln 1 + x2 −2mx nghịch
 
1
biến trên ;2 ?
2
A 2020. B 2021. C 2018. D 2019.

Câu 308. Cho hàm số bậc năm y = f (x) có đồ thị f ′ (x) là đường cong trong hình vẽ sau.

  3
Số điểm cực trị của hàm số y = f x3 − 3x2 − x4 + 2x3 + 2022 là:
4
A 8. B 7. C 6. D 10.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 60
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 309. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn ea = 3b và a2 + b2 < 9?
A Vô số. B 5. C 6. D 4.

x2 + m (2x − y) − y

Câu 310. Tìm giá trị nhỏ nhất của giá trị lớn nhất của biểu thức A= khi m
x+1
22x+y + x − y − 1
thay đổi. Cho biết x, y ∈ R, x ∈ [0; 2] và thỏa mãn điều kiện = 2.2x+y .
2y
√ √ √ √
A 2 + 1. B 3 − 2. C 2 − 1. D 2 − 3.

Câu 311. Có bao nhiêu số nguyên dương a ≤ 2023 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn

x (ln a + ex ) ≤ ex (1 + ln (x ln a))

A 2023. B 2006. C 2007. D 2008.


1 1
1− 1−
Câu 312. Tìm số các số nguyên dương a không vượt quá 10 để phương trình 9 x2 − a.3 x2 +2 = 0
có hai nghiệm phân biệt.
A 7. B 5. C 2. D 1.

Câu 313. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e (với ae < 0). Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ.



Hỏi hàm số y = 8f (x) − 2x2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A 4. B 2. C 5. D 3.

Câu 314. Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2x + 3 = m 4x + 1 có hai nghiệm
 √ 
thực phân biệt là m ∈ a; b . Tính S = 3a + 5b.

A 32. B 45. C 36. D 59.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 61
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 315. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ.

 √
x2 + 4x + 3 x2 + x
Hỏi đồ thị hàm số g(x) = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
xf 2 (x) − 2xf (x)
A 5. B 2. C 4. D 6.

Câu 316. Xét hai số thực a, b thỏa mãn 2a+b−1 + 22a+2b−1 ≤ 7 log2 (a + b) + 3 là hai số thực x, y thỏa
mãn logx2 +y2 +2 (4x + 6y − 10) = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (2a − x)2 + (b − y)2 bằng
√ √ √
21 − 4 20 11 − 6 2 41 − 12 5 √
A . B . C . D 9 − 4 2.
5 2 5

Câu 317. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m ∈ (−5; 5) để đồ thị hàm số y = x4 − 3mx2 − 4 có
đúng ba điểm cực trị A, B, C và diện tích tam giác ABC lớn hơn 4.
A 4. B 1. C 2. D 3.

Câu 318. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f ′ (x) = (x − 1) (x + 2) với mọi x. Số các giá
 

trị nguyên m sao cho hàm số y = f 2x3 + 3x2 − 12x − m có 11 điểm cực trị là

A 23. B 27. C 24. D 26.

Câu 319. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −4 −2 0 +∞

y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞

y −2

−3
 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4f x2 − 4x = m có ít nhất ba nghiệm dương
phân biệt?
A 19. B 21. C 20. D 18.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 62
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 320. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x3 − x2 + x − m f (x) ≤ 0 nghiệm đúng với mọi
 
5
x ∈ −2; ?
2
A 1. B 2. C 3. D 0.

Câu 321. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.


mf (x) + 100

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 2023] để hàm số y = có
f (x) + m
đúng 5 điểm cực trị?
A 1974. B 1923. C 1973. D 2013.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 63
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
2
Câu 322. Kí hiệu S là tập tất cả số nguyên m sao cho phương trình 3x +mx+1
= (3 + mx) 39x có
nghiệm thuộc khoảng (1; 9). Số phần tử của S là
A 11. B 3. C 9. D 12.

Câu 323. Xét tất cả các cặp số nguyên dương (a; b), ở đó a ≥ b sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy
có đúng 50 số nguyên dương x thỏa mãn |ln a − ln x| < ln b. Hỏi tổng a + b nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A 22. B 36. C 11. D 50.
q  
8 1
Câu 324. Cho a, b > 0. Giá trị nhỏ nhất của P = log5 a2 + b2 + log5 + bằng
a b
3 5
A 1. B 2. C . D .
2 2
 
Câu 325. Xét hàm số g(x) = f x3 + x − x2 + 2x + m. Biết hàm số y = f (x) liên tục trên R và
max f (x) = f (2) = 4. Giá trị của tham số m để max g(x) = 8 là
[0;10] [0;2]

A 4. B −1. C 5. D 3.

Câu 326. Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình 2f 2 (x) − (x + 2) f (x) − x2 + 5x − 4 = 0 có số nghiệm thực là


A 6. B 3. C 4. D 5.
 
Câu 327. Cho hàm số y = x3 − (2 + m) x2 − 2m2 − 3m − 1 x + 2m2 − 2m có đồ thị (C). Gọi S là
tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có
hoành độ dương theo thứ tự tăng dần lập thành một cấp số cộng. Tổng tất cả các phần tử của S
bằng
7 13 33 5
A . B . C . D .
5 20 20 4
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 64
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
√ 
Câu 328. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn |m| < 2023 và phương trình log16 (mx) = log2 x+1
có nghiệm thực duy nhất?
A 2024. B 2025. C 2023. D 2022.
 
Câu 329. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = mx4 + m2 − 25 x2 +|m + 2005|
có một điểm cực đại?
A 8. B 9. C 10. D 11.

Câu 330. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) và hàm số y = f ′ (1 + x) có đồ thị như hình vẽ.

  √
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f −x2 + 2x − 2022 + m + m
đồng biến trên khoảng (0; 1)?
A 2023. B 2022. C 2021. D 2024.

Câu 331. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để có duy nhất cặp (x; y) thỏa mãn
  
 2 2
2x +y +1 ≤ x2 + y 2 − 2x + 2 4x

log
x2 +y 2 +1 (2x + 4y + m) = 1

Tổng các phần tử của S bằng


A −3. B 1. C 4. D 2.

5 x3
Câu 332. Cho các hàm số f (x) = −2x3 +3x2 −4x+ , g(x) = . Với mỗi số nguyên dương
1 − 3x + 3x
2
       2   
1 2 3 n
n, ta đặt un = f g +f g +f g + ... + f g . Hỏi trong 2022
n+1 n+1 n+1 n+1
số hạng đầu của dãy số (un ) có bao nhiêu số hạng là số chính phương?
A 32. B 31. C 45. D 44.

Câu 333. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 
log2023 (x + m) + log 1 x2 − x + 2m = 0
2023

có đúng một nghiệm thực. Tính tổng các phần tử của S.


A 0. B −3. C 3. D −2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 65
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 334. Cho hàm số f (x) là hàm đa thức có f (−3) < 0 và đồ thị f ′ (x) như hình vẽ.

Tìm số điểm cực đại của hàm số g(x) = f 1982 (x − 1).


A 3. B 2. C 1. D 4.

Câu 335. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 10] để bất phương
x2 + 2x + m + 1
trình log2 ≥ 2x2 + 4x + 7 − 2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng
x2 + 2x + 2
A 9. B 7. C 10. D 8.
2  
Câu 336. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 125.5x − 12x2 − 12m + 37 5m = 0 có
hai nghiệm phân biệt?
A 2. B 4. C 1. D 3.

Câu 337. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

mf (x) − 9
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên (−1; 1) là
f (x) − m
A 0. B Vô số. C 3. D 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 66
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

9t
Câu 338. Xét hàm số f (t) = với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
 9t + m2

f (x) + f (y) = 1
m sao cho . Tìm tổng các phần tử của tập S.

ex+y ≤ e. (x + y)

A 1. B 0. C 2. D −1.

Câu 339. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−25; 0) sao cho hàm số
   
y = x4 − 5 ex − mx2 − m2 − m x + 2

luôn đồng biến trên khoảng (2; +∞)?


A 5. B 24. C 20. D 19.

Câu 340. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 1 2 3 +∞

f ′ (x) + 0 − 0 + 0 −
4

3
f (x)
2 2

1
4
f (x)+ f (x)
h i
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 2 + log2 f 2 (x) − 4f (x) + 5 = m có 6 nghiệm
thực phân biệt?
A 3. B 5. C 4. D 6.

Câu 341. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên của f ′ (x) như sau:

x −∞ 0 2 3 14 +∞
72
20
18
f ′ (x) 0

−∞ −∞
!  2
x3 m x2 + 9
Có bao nhiêu giá trị nguyên m trên đoạn [−2022; 2023] để hàm số g(x) = f −
9 18
nghịch biến trên khoảng (0; 5)?
A 2005. B 2006. C 2004. D 2007.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 67
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 342. Cho hàm số bậc ba y = f (x). Hàm số g(x) = f (x + 2) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 0 +∞

g ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2

g(x)

−2 −∞
q
Tổng tất cả các giá trị nguyên m để tập nghiệm của phương trình 4 + mx2 .f (f (x) − m) = 0 có 5
phần tử bằng
A 0. B −3. C −1. D 2.

Câu 343. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 100] để bất phương trình
42x−m − 4.23x−2m + 4.2x−m < 1 nghiệm đúng với mọi x ∈ (−∞; 4]?
A 99. B 92. C 98. D 93.
!
8 x 2 3
Câu 344. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x > y > 1. Biểu thức A = log x x + logy đạt giá
y 3 y
trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
A x = y4. B x = y. C x4 = y. D x = 4y.

Câu 345. Cho x và y là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (y − 10x )2022 +(ey − x ln 10)2022
bằng
!2022
5 − ln 10 3
A 0. B 2. C . D .
2 2

Câu 346. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có đồ thị y = f ′ (x) như hình vẽ.

Biết −3a + 4b − c + 2d + e < 0. Hàm số y = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực trị?
A 5. B 7. C 3. D 9.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 68
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 347. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2023 x2 + (m + 2) x − 1 − m với m là tham số
thực. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2023; 2023) để hàm số f (x) nghịch biến trên (−∞; 0)?
A 2023. B 2021. C 2022. D 2024.

Câu 348. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 2 log2 (x − 3) + (2m + 5) log√x−3 2 = 2m
có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 < x2 < 5.
A 1. B 3. C 2. D 4.

Câu 349. Đồ thị hàm


số y = f (x) đối

xứng với đồ thị của hàm số y = 2022x qua điểm I(1; 1). Giá
1
trị của biểu thức f 2 + log2022 bằng
2023
A −2021. B −2023. C −2020. D 2020.

Câu 350. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f (x) = x4 + 2mx3 + (2m + 3) x2 + 2
đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0?
A 6. B 4. C 3. D 5.
2  
−16
Câu 351. Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa bất phương trình 7x + x2 − 16 .2022x−4 ≥ 1
là khoảng (a; b). Tính b − a.
A 2022. B 8. C 16. D 7.


Câu 352. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình x3 + x2 − 5x − m + 2 = x3 − x2 − x − 2
có 5 nghiệm phân biệt?
A 7. B 3. C 1. D 5.

x+1
Câu 353. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10]
x−1
để đường thẳng y = 2x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AOB[ nhọn?

A 6. B 7. C 4. D 5.
2
Câu 354. Số giá trị nguyên m để phương trình ex +m
= x2 + m + 1 có nghiệm x ∈ (−1; 5) là
A 23. B 24. C 25. D 26.
 
Câu 355. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2 − x + 2 + a ln x2 − x + 1 ≥ 0 nghiệm
đúng với mọi x ∈ R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A a ∈ (2; 3]. B a ∈ (6; 7]. C a ∈ (8; +∞). D a ∈ (−6; −5].

x2 − mx + 2m

Câu 356. Gọi S là tập hợp các giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số y =

trên
x−2
đoạn [−1; 1] bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
8 5
A − . B . C 5. D −1.
3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 69
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 357. Tập tất cả các giá trị m để bất phương trình log22 x − (2m + 5) log2 x + m2 + 5m + 4 < 0
nghiệm đúng với mọi x ∈ [2; 4] là
A (0; 1). B [0; 1]. C (−2; 0). D [−2; 0].


Câu 358. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + m
trên đoạn [−2; 3] đạt giá trị nhỏ nhất?
A m = 8. B m = −8. C m = 10. D m = −10.
2
Câu 359. Biết x, y là các số thực thỏa mãn 102x+3−y ≥ a2x−log a với mọi số thực a > 0. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P = 3x + 4y.
A 10. B 13. C 25. D 8.

x − m2
Câu 360. Cho hàm số y = với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số
x−8
m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 3] bằng m. Giá trị m0 thuộc khoảng nào sau đây
A (20; 25). B (6; 9). C (5; 6). D (2; 5).

Câu 361. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
1 4
hàm số y = x − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần tử
4
của tập hợp S bằng
A 210. B 108. C 136. D 120.

Câu 362. Cho hàm số f (x) có đồ thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ.

  x6
Hàm số g(x) = f x2 − + x4 − x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
   
1 1 3
A (−1; 0). B − ; . C ;2 . D (0; 1).
2 2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 70
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 363. Cho phương trình log √3
2
x3 + 3x2 + 4 + (x + 2)2 (x − 1) + 8 = 2m + 3m (m là tham số).
Tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc [−2; 4)?
A 3. B 4. C 5. D 2.

Câu 364. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [1; 3] và có bảng biến thiên như sau:

x 1 2 3

f ′ (x) + 0 −
4

3
f (x)

1
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình f (x + 1) = có nghiệm trên khoảng (1; 2)?
x2 − 4x + 5
A 0. B 10. C 5. D 4.

Câu 365. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn
 
log4 2x2 + y ≥ log3 (x + y)?

A 21. B 40. C 20. D 39.


 
Câu 366. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3 m2 − 1 x − m3 − m và điểm I(2; −2). Gọi A, B là hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để ba điểm I, A,

B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5.
2 20 14 4
A − . B . C . D .
17 17 17 17
Câu 367. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m (ex − 1) ln (mx + 1) + 2ex = e2x + 1
có 2 nghiệm phân biệt không lớn hơn 5.
A 29. B 27. C 28. D 26.

Câu 368. Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log 2 2 (6a − 8b − 4) = 1 và c, d là các số
r q
a +b +20
c
thực dương thay đổi thỏa mãn c + c + log2 − 7 = 2 (2d2 + d − 3). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
q d
2 2
(a − c + 1) + (b − d) là
√ √
√ 12 5 − 5 √ 8 5−5
A 4 2 − 1. B . C 29 − 1. D .
5 5
 
Câu 369. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x (x − 1)2 x2 + mx + 9 với mọi x ∈ R. Có bao
nhiêu số nguyên dương m để hàm số g(x) = f (3 − x) đồng biến trên khoảng (3; +∞)?
A 6. B 5. C 7. D 8.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 71
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 370. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + a có đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

Hàm số y = g(x) = f (1 − 2x) f (2 − x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 
1 3
A (0; 2). B (3; +∞). C ; . D (−∞; 0).
2 2
Câu 371. Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong [−2022; 2022] để phương trình log (mx) = 2 log (x + 1)
có nghiệm duy nhất?
A 2023. B 2022. C 4045. D 4044.

Câu 372. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

 
π 3π
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình f (f (cos x)) = m có nghiệm thuộc khoảng ; ?
2 2
A 5. B 3. C 4. D 2.

Câu 373. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x + y > 0, −20 ≤ x ≤ 20 và

log2 (x + 2y) + x2 + 2y 2 + 3xy − x − y = 0

A 6. B 10. C 19. D 41.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 72
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 374. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2022; 2022] để
 
hàm số y = ln x2 + 1 − mx đồng biến trên khoảng (0; +∞). Số phần tử của S là

A 2021. B 2022. C 2023. D 4045.


q
Câu 375. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = mx + x2 + x + 1 có
tiệm cận ngang?
A 3. B 1. C 0. D 2.

Câu 376. Cho hàm số đa thức y = f (x) có f (0) = −1 và đồ thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số y = f (|f (x) − 3|) là


A 9. B 8. C 7. D 10.

Câu 377. Cho hàm số f (x) = x2 − 2x +


1. Gọi S là tập hợp

tất cả các giá trị thực của tham số m
2
để giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = f (x) − 2f (x) + m trên đoạn [−1; 3] bằng 8. Tính tổng các
phần tử của S.
A −7. B 2. C 0. D 5.

3x + 2
Câu 378. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = ax + 2b − 4. Biết đường thẳng
x+2
d cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. Tính P = ab.
7
A P = 3. B P = 4. C P = 2. D P= .
2

Câu 379. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình (8.64x − m)3 −162.4x −27m = 0 có nghiệm
thuộc đoạn [0; 1]?
A 487. B 489. C 483. D 485.

Câu 380. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
   
1 + log3 x2 + 1 ≥ log3 mx2 + 2x + m

có nghiệm đúng với mọi số thực x?


A 6. B 2. C 1. D 4.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 73
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 381. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f (2) ≤ f (−2) = 2020. Hàm số y = f ′ (x)
có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số g(x) = [2020 − f (x)]2 nghịch biến trên khoảng


A (0; 2). B (−2; −1). C (1; 2). D (−2; 2).
   
Câu 382. Cho hàm số f (x) = −x7 + 2m2 − 3m x4 + 2m3 − 5m2 + 3m x2 + 2022. Gọi S là tập tất
cả các giá trị m để hàm số nghịch biến trên R. Tổng các phần tử của S bằng
2 2 3 5
A . B . C . D .
3 5 2 2
Câu 383. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số đạo hàm y = f ′ (x) như hình vẽ.

Đặt h(x) = 3f (x) − x3 + 3x. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
√ 
A max √ √ h(x) = 3f 3 . B max√ √ h(x) = 3f (0).
[− 3; 3] [− 3; 3]
 √ 
C max √ √ h(x) = 3f (1). D max
√ √ h(x) = 3f − 3 .
[− 3; 3] [− 3; 3]

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 74
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 384. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, biết f ′ (x) = x2022 (x − 2)2021 x2 − 8x + m2 − 3m − 4
với mọi x ∈ R. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y = f (|x|) có 5 điểm cực
trị. Số phần tử của S là:
A 7. B 6. C 4. D 5.

2x − 1
Câu 385. Cho phương trình log3 = 3x2 − 8x + m − 1. Gọi S là tập tất cả các giá
27x2 − 54x + 9m  
1
trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc ; +∞ . Tổng
2
các phần tử của S bằng:
A 4. B 5. C 6. D 7.

Câu 386. Có bao nhiêu giá trị nguyên y sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
q  q 
log4 x2 + 3y − x . log3 x2 + 3y + x = y 2 − 7y

A 8. B 9. C 11. D 10.
h  i′
Câu 387. Cho hàm đa thức y = f x2 + 2x có đồ thị như hình vẽ.

 
Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m với 2022m ∈ Z để hàm số g(x) = f x2 − 2 |x − 1| − 2x + m
có 9 điểm cực trị?
A 2020. B 2023. C 2021. D 2022.

Câu 388. Có bao nhiêu giá trị nguyên a ∈ [−10; 10] để hàm số y = ax4 + 3x2 + cx đạt giá trị nhỏ
nhất trên đoạn [0; 4] tại x = 1.
A 11. B 10. C 6. D 5.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 75
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 389. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Tính tổng tất cả các điểm cực trị của hàm số y = f (2 |f (x)| + f (x)) bằng
A −2. B 2. C −5. D 0.

Câu 390. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất 6 số nguyên
h i
b ∈ (−12; 12) để bất phương trình a 1 + xex−1 (1 − ln x) + bex−b−1 ≤ 0 luôn có nghiệm x ∈ (0; 1)?

A 1210. B 890. C 1211. D 891.


q
Câu 391. Cho f (x) = x3 − 3x2 + 1. Phương trình f (f (x) + 1) + 1 = f (x) + 2 có số nghiệm thực là
A 7. B 6. C 4. D 9.
2 2
Câu 392. Tổng tất cả các nghiệm thuộc (0; 4π) của phương trình 2022sin x
− 2022cos x
= 2 ln (cot x)
bằng:
A 18π. B 8π. C 7π. D 16π.
 
Câu 393. Giả sử đồ thị hàm số y = m2 + 1 x4 − 2mx2 + m2 + 1 có 3 điểm cực trị là A, B, C mà
xA < xB < xC . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m
để thể tích của khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A (2; 4). B (0; 2). C (4; 6). D (−2; 0).

x+1
Câu 394. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm thuộc hai nhánh của (C) và
x−1
các tiếp tuyến của (C) tại A, B cắt các đường tiệm cận ngang và đứng của (C) lần lượt tại M , N ,
P , Q. Diện tích tứ giác M N P Q có giá trị nhỏ nhất bằng
A 8. B 16. C 4. D 32.

Câu 395. Cho x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp số (x; y) thỏa mãn

ln (1 + x + 2y) = 2y + 3x − 10

A 10. B Vô số. C 11. D 9.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 76
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 396. Cho hàm số f (x) = (x − 1) (x − 2) ... (x − 2022). Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2022; 2022]
để phương trình f ′ (x) = (m + 1) f (x) có 2022 nghiệm phân biệt.
A 2023. B 2022. C 4045. D 4044.
 √ x  √ x
Câu 397. Cho bất phương trình m.3x+1 + (3m + 2) 4 − 7 + 4 + 7 > 0, với m là tham số.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−2022; 2023) để bất phương trình đã cho có nghiệm
đúng với mọi x ∈ (−∞; 0]?
A 2023. B 2022. C 2021. D 2024.
3

Câu 398. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (0; 2023) để phương trình 2|x|+1 − 8 = x2 + m có đúng hai
2
nghiệm thực phân biệt.
A 2015. B 2017. C 2016. D 4024.

Câu 399. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f (1 − x) có bảng biến thiên
như sau:

x −∞ −4 −2 0 +∞

y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞
2
y
−2
−3
 
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2023; 2023) để hàm số y = f x3 + x − 4 + m có không quá 2
điểm cực đại?
A 4042. B 4041. C 4043. D 2040.

Câu 400. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = −2x + m cắt đồ thị (H)
2x + 3
của hàm số y = tại hai điểm A, B phân biệt sao cho P = k12022 + k22022 đạt giá trị nhỏ nhất,
x+2
với k1 , k2 là hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B của đồ thị (H).
A m = −2. B m = 2. C m = −3. D m = 3.
2
Câu 401. Cho hai số thực x, y thỏa mãn hệ thức 22|y|−x = log2|y|+1 x. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên m ∈ [−2022; 2022] để tồn tại duy nhất một số thực x thỏa mãn hệ thức 4y 2 = 10x2 + mx + 1?
A 2036. B 2033. C 2034. D 2035.

Câu 402. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để tập nghiệm của bất phương trình (x − m) (3x − 2x ) ≤ 0
chứa không quá 8 giá trị nguyên?
A 16. B 8. C 17. D 15.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 77
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 403. Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 cắt đường thẳng d : y = m (x − 1) tại ba điểm
phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Số giá trị nguyên m ∈ [−10; 10] để x21 + x22 + x23 > 5 là
A 13. B 10. C 12. D 11.

Câu 404. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có bảng biến thiên như sau

x −∞ −1 1 +∞

y′ + 0 − 0 +

4 +∞

−∞ 0

Tìm m để phương trình |f (x − 1) + 2| = m có 4 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < x3 < 1 < x4 .
A 2 < m < 4. B 3 < m < 6. C 4 < m < 6. D 2 < m < 6.

Câu 405. Cho y = f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.


4
Hàm số g(x) = f (xf (x)) + 1
có bao nhiêu điểm cực trị?
3
A 13. B 9. C 12. D 4.

2
Câu 406. Cho hàm số f (x) = ax5 +bx3 +cx (a, b > 0) thỏa mãn f (3) = − và f (9) = 80. Gọi S là tập
3
hợp tất cả các giá trị m sao cho max |g(x)| + min |g(x)| = 86 với g(x) = f (1 − 2x) + 2f (x + 4) + m.
[−1;5] [−1;5]
Tổng của tất cả các phần tử của S bằng:
A −78. B −80. C −148. D −74.

Câu 407. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−21; 21] để hai phương trình
4x+1 + 2x+4 = 2x+2 + 16 và |m − 9| .3x−2 + m.9x−1 = 1 là hai phương trình tương đương?
A 32. B 11. C 10. D 31.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 78
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

 !
 x2 + y 2 + z 2 =2 x3
Câu 408. Cho x, y, z ∈ R thỏa mãn và hàm số f (x) = − 2x2 + x ln 2.

x + y + z 3
=2
√ √ √ √
Đặt g(x) = 2022f (x)+x−(x−1+ 3) ln(x−1+ 3) − 2023(x−1+ 3) ln(x−1+ 3)−f (x)−x . Số nghiệm thực của
phương trình g ′ (x) = 0 là
A 0. B 1. C 3. D 2.

Câu 409. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 < y < 2023 và 3x + 3x − 6 = 9y + log3 y 3 .
A 9. B 7. C 8. D 2023.

Câu 410. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) với x ≤ 2023 thỏa mãn bất phương trình
log x+3y
2
4.2 4 ≥ x + 3.2y

A 30. B 23. C 11. D 10.

Câu 411. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = 3x2 + 6x + 4 ∀x ∈ R. Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên m ∈ (−2023; 2023) để hàm số g(x) = f (x) − (2m + 4) x − 5 nghịch biến trên (0; 2)?
A 2009. B 2011. C 2010. D 2008.

Câu 412. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đồ thị là hai đường cong như hình vẽ.

Biết rằng đồ thị hàm số y = g(x) có đúng một điểm cực trị là A và đồ thị hàm số y = f (x) có
đúng một điểm cực trị là B với xA = xB , AB = 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
y = ||f (x) − g(x)| + m| có đúng 7 điểm cực trị?
A 4. B 3. C 5. D 7.

3x2 + 3x + m + 1
Câu 413. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình log2 < x2 − 5x + 2 − m
2x − x + 1
2
có tập nghiệm là R?
A 2. B 0. C 3. D 1.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 79
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 414. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn


     
log3 x2 + y 2 + x + log2 x2 + y 2 ≤ log3 x + log2 x2 + y 2 + 24x

A 89. B 48. C 90. D 49.

Câu 415. Gọi S là tập tất cả các số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất số thực b thỏa
 q  q 
1 log 8 log3 a
a 3 +2 = b + 4 − b2 3+b 4 − b2
2
Tổng số phần tử của S bằng
A 10. B 15. C 28. D 21.

Câu 416. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa
 √ 
mãn 2x+1 − 2 (2x − y) < 0?

A 2047. B 1022. C 1023. D 1024.




Câu 417. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ∈ (−10; +∞) để hàm số y = x3 + (a + 2) x + 9 − a2
đồng biến trên khoảng (0; 1)?
A 12. B 11. C 6. D 5.

Câu 418. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f ′ (x) như hình vẽ.

 
Số giá trị nguyên của tham số m ∈ (−2023; 2023) để hàm số g(x) = f (2x + 1) − ln 4x2 + 1 − 2mx
 
1 1
nghịch biến trên − ; là
2 2
A 2022. B 2019. C 2018. D 2023.
 
x+1 4 4
Câu 419. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn log2 + x = 4sin y+cos y − sin2 2y?
2
A 2. B 1. C 3. D Vô số.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 80
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 420. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn các điều kiện 2y +y = 2x+log2 x + 2y−1
và 1 ≤ x ≤ 2020?
A 2020. B 2021. C 11. D 10.

Câu 421. Cho hàm số y = x4 − 2 (m − 2) x2 + 3 − m với m là tham số. Khi m = m0 thì đồ thị hàm
số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm. Giá trị m0
thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−5; −2). B (−2; 2). C (3; 7). D (2; 5).

Câu 422. Cho hai hàm đa thức y = f (x), y = g(x), có đồ thị là hai đường cong như hình vẽ.

Biết rằng đồ thị hàm số y = g(x) có đúng một điểm cực trị là A, đồ thị hàm số y = f (x) có đúng một
2m
điểm cực trị là B và AB = 10. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = |f (x) − g(x)| − − 4
3
có đúng 7 điểm cực trị là
A 10. B 20. C 25. D 14.

Câu 423. Cho cấp số cộng (un ) có tất cả số hạng đều dương và

9 (u1 + u2 + ... + u2050 ) = 4 (u1 + u2 + ... + u3075 )

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log23 u14 + log23 u41 − log23 u122 bằng
A −4. B −2. C 1. D 3.

Câu 424. Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số y = x2 + ln (x + m + 2) đồng biến
 √ i
trên tập xác định của nó. Biết S = −∞; a + b . Tính tổng K = a + b là

A K = 5. B K = 2. C K = −5. D K = 0.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 81
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 425. Cho các số thực a, b thỏa mãn a > b > 0 và log2 (a − b) = log3 (a + b). Khi biểu thức
 
P = log2 a + log2 b + 2 log3 (a + b) − 2 log2 a2 + b2 đạt giá trị lớn nhất, giá trị a − b thuộc khoảng nào
sau đây?
A (2; 3). B (5; 6). C (3; 4). D (4; 5).

Câu 426. Tìm giá trị nhỏ nhất của a2 + b2 để hàm số f (x) = x4 + ax3 + bx2 + ax + 1 có đồ thị cắt
trục hoành.
5 3 4 5
A . B . C . D .
6 4 5 7
Câu 427. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên sau

x −∞ 1 2 3 +∞
4

3
f (x)
2 2

1
4
f (x)+ f (x)
h i
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 + log2 f 2 (x) − 4f (x) + 5 = m có
đúng hai nghiệm phân biệt bằng?
A 50. B 83. C 34. D 67.
 
Câu 428. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (1 − x) x2 − 5x + 6 . Hỏi có bao nhiêu giá trị
 
của tham số m (với m ∈ [0; 6] ; 2m ∈ Z) để hàm số g(x) = f x2 − 2 |x − 1| − 2x + m có đúng 9 điểm
cực trị?
A 5. B 6. C 7. D 3.

Câu 429. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để có duy nhất một cặp số (x; y) thỏa mãn
logx2 +y2 +2 (2x − 4y + m) ≥ 1 và x + y − 2m = 0. Tính tổng các phần tử trong tập S.
1 5 1
A − . B − . C 0. D − .
2 4 4
Câu 430.
 
Cho hàm số f (x) = 2x3 − 3x2 + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương

2 sin x + 1
trình f f = f (m) có nghiệm.
2
A 2. B 4. C 3. D 1.

Câu 431. Có qbao nhiêu số nguyên x ∈ [−2022; 2022] để ứng với mỗi x có tối thiểu 64 số nguyên y
thỏa mãn log3 x4 + y ≥ log2 (x + y)?
A 3992. B 3994. C 3990. D 3989.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 82
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

x3
Câu 432. Gọi d là đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = + mx2 + 9x − 1.
3
Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để d có hệ số góc bằng 4.
A 2. B 0. C 3. D 1.

Câu 433. Cho hàm số đa thức y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết đồ thị của hàm số y = f ′ (x) như
hình vẽ.

 
Hàm số g(x) = 4f x2 − 1 + x4 − 2x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A (2; +∞). B (0; 2). C (−∞; −2). D (−2; −1).



Câu 434. Cho hàm số f (x) = x3 − 15x + 2m + 12x − m. Giá trị nhỏ nhất của M = max f (x) bằng
[−2;3]

A 36. B 25. C 9. D 27.



2 x+1+m
Câu 435. Cho hàm số f (x) = √ với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
x+1+4
trị nguyên dương của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [−1; 8] nhỏ hơn 3. Số phần tử của
tập S là
A 12. B 11. C 9. D 10.
 q  q
Câu 436. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ln x x2 + 16 − x2 ≤ x2 + 16 − 15x là

A 2. B 0. C 3. D 1.

1 1
Câu 437. Có bao nhiêu số nguyên a ∈ (−2023; 2023) để phương trình + x = x+a
log3 (x + 8) 7 − 1
có 2 nghiệm phân biệt?
A 2028. B 2016. C 2027. D 2015.
 
Câu 438. Cho hàm số f (x) = −x4 − 17 − m2 x + 2023 và g(x) = −x3 + 5x2 − 2022x + 2023. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số h(x) = g (f (x)) đồng biến trên khoảng (2; +∞)?
A 16. B 13. C 15. D 14.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 83
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 439. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (−7) < 0 và đồ thị f ′ (x) như
hình vẽ.

 
Hàm số g(x) = 6f −x4 + 2x2 − 7 − 4x6 + 12x2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A 5. B 9. C 7. D 3.

Câu 440. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

√ √ 
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x+4+ 4−x−m +2 = 0
có nghiệm trong khoảng (−4; 4)?
A 3. B 4. C 5. D 2.
2 2  
Câu 441. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x +y +1 ≤ x2 + y 2 − 2x + 2 4x . Giá trị lớn nhất của biểu
8x + 4
thức P = gần nhất với số nào dưới đây?
2x − y + 1
A 6. B 7. C 5. D 3.
 
Câu 442. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình (x − 1) log e−x + m + 2023 = x − 2 có
hai nghiệm thực phân biệt?
A 2023. B 2024. C 10. D 11.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 84
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 443. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3 m2 − 1 x − m3 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. Biết rằng khi m thay đổi trong
S, các điểm cực đại của đồ thị hàm số cũng thay đổi nhưng luôn nằm trên một đường thẳng d cố
định. Hỏi d song song với đường thẳng nào sau đây?
A y = −2x. B y = −3x + 5. C y = 2x + 4. D y = −3x − 1.
 
Câu 444. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 1 x + log 1 y ≤ log 1 x + y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất
2 2 2
Pmin của biểu thức P = x + 3y.

17 25 2
A Pmin = 9. B Pmin = 8. C Pmin = . D Pmin = .
2 4
Câu 445. Cho hàm số f (x), biết hàm số y = f ′′ (x) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ.

!
x2  
Đặt g(x) = 2f + f −x2 + 6 với g(0) > 0 và g(2) < 0. Số điểm cực tiểu của hàm số y = |g(x)|?
2
A 3. B 4. C 5. D 7.

Câu 446. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e thỏa mãn f (0) = 3f (2) = −3 và
có đồ thị như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−20; 20) để hàm số g(x) = f 4f (x) − f ′′ (x) + m đồng
biến trên khoảng (0; 1)?
A 30. B 29. C 0. D 10.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 85
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 447. Gọi m0 là giá trị thực nhỏ nhất của tham số m sao cho phương trình

(m − 1) log21 (x − 2) − (m − 5) log 1 (x − 2) + m − 1 = 0
2 2

có nghiệm thuộc (2; 4). Mệnh đề nào sau đây là đúng?


     
10 4 5
A m0 ∈ 2; . B m0 ∈ −1; . C Không tồn tại. D m0 ∈ −5; − .
3 3 2
Câu 448. Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + m cắt đồ thị
2x − 4
hàm số y = (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho 4SIAB = 15 với I là giao điểm của hai
x−1
đường tiệm cận của đồ thị (C).
A 0. B 15. C 10. D 8.

x − m2
Câu 449. Cho hàm số f (x) = (m là tham số thực) thỏa mãn giá trị lớn nhất của m để hàm
x+8
số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 3] bằng −2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A 3 < m ≤ 4. B m < −1. C m > 4. D 1 ≤ m < 3.
 
Câu 450. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và g(x) = f ′ x3 + 2 có bảng xét dấu
như sau

x −∞ −2 0 2 3 +∞

g(x) + 0 − 0 + 0 − 0 +

Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [−2023; 2023] để hàm số y = f (x − m) đồng biến trên (−∞; 0)?
A 2017. B 2020. C 2019. D 2018.
 
Câu 451. Cho hàm số y = x3 + mx2 + 2m2 − m + 1 x + m2 − 3m. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên (−∞; 0] bằng −2. Tích các phần tử
của S bằng
A 0. B 1. C 3. D 2.

Câu 452. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−23; 0) sao cho hàm số
   
f (x) = x4 − 8 ex − mx2 − m2 − 9m x + 2023

luôn đồng biến trên khoảng (2; 5)?


A 21. B 19. C 14. D 8.

1 x 4 − xy 2
Câu 453. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log2 + log2 y = . Khi x + 4y đạt giá trị
2 4 y2
x
nhỏ nhất, giá trị bằng
y

2 1 √
A . B . C 2. D 2.
2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 86
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 454. Cho hai hàm số f (x) = 2x3 − 9x2 và g(x) = 2x3 − 3x2 − 12x + m (m là tham số). Có bao
nhiêu số nguyên m để hàm số h(x) = f (g(x)) có đúng 6 điểm cực trị?
A 23. B 21. C 6. D 4.

Câu 455. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau

x −∞ −15 −12 1 3 4 +∞
5
3 3
f (x) 0
−5
−∞ −∞
 

Số các điểm cực đại của hàm số g(x) = f 2x2 − 6x − 8 + x2 − 13 là

A 8. B 10. C 9. D 7.
 3
3
Câu 456. Xét các số thực x, y sao cho 27y 2 + log216 a18x−log6 a ≤ 783 luôn đúng với mọi a > 0.
Có tối đa bao nhiêu giá trị nguyên dương của K = x2 + y 2 − 2x + 5y?
A 64. B 53. C 58. D 59.

Câu 457. Có bao nhiêu số nguyên dương a để tồn tại đúng hai số thực b phân biệt, thỏa mãn điều
 q
2
kiện 4 log2 b + log2 b − 5 7b − a = 0

A 48. B 47. C 49. D 46.

Câu 458. Cho f (x) là hàm số bậc bốn. Biết f (4) = 0 và đồ thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ.


x2
Hàm số g(x) = f (x) − + 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
4

A 2. B 1. C 4. D 3.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 87
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 459. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm



f ′ (x)

= (x + 1) (x − 1)2 (x − 2). Giá trị nhỏ nhất của
8 5 1
hàm số y = f (2x + 1) + x3 + 4x2 − ∀x ∈ −1; bằng
3 3 2
5 1 1
A f (0) − 1. B f (1) − . C f (−1) − . D f (2) − .
3 3 3
Câu 460. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
−4x+9
20212x − 2021x +5x+1
− (x − 1) (8 − x) < 0

A 7. B 5. C 6. D 8.

Câu 461. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi y có đúng 5 số nguyên x thỏa mãn
 
log x2 + 2x + y − 2 log (2x − 1) > 0

A 75. B 26. C 27. D 74.

Câu 462. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x) = |4x − m| − x2 đạt giá
trị lớn nhất bằng 5.
A 3. B 0. C 2. D 1.
x+2
Câu 463. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của
x+1
đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là
√ √ √ √
A 3 3. B 3. C 2. D 2 2.

Câu 464. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị y = f ′ (x) như hình vẽ.

Số nghiệm thuộc đoạn [−2; 6] của phương trình f (x) = f (0) là


A 4. B 3. C 5. D 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 88
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 465. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
√ √
x2 −3x+m x2 −3x+m−2+x
9 + 2.3 < 32x−3

có nghiệm?
A 9. B 4. C 1. D 6.
 
Câu 466. Cho hàm số f (x) = ax − (a − 3) ln x2 + 3x với a là tham số thực. Nếu max f (x) = f (2)
[1;3]
thì min f (x) = m. Khẳng định nào sau đây đúng?
[1;3]

A m ∈ (6; 7). B m ∈ (7; 8). C m ∈ (8; 9). D m ∈ (9; 10).

Câu 467. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ.


1 2
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương m để hàm số y
= f (x + 2023) + m có 5 điểm cực
3
trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập S bằng
A 7. B 6. C 5. D 9.
8
Câu 468. Cho dãy số (un ) thỏa mãn 22u1 +1 + 23−u2 = 1 2
  và un+1 = 2un với mọi
log3 u3 − 4u1 + 4
4
n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để Sn = u1 + u2 + ... + un > 5100 bằng
A 233. B 234. C 230. D 231.

Câu 469. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1 thỏa mãn
  2y − x + 3
xy 2 + x − 2y − 1 log y = log
x
A 3. B 1. C Vô số. D 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 89
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
√ 
Câu 470. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ 3
x được cho như hình vẽ.


1
Hàm số y = g(x) = f (x) − x4 − x có tối đa bao nhiêu điểm cực đại?
8
A 2. B 3. C 4. D 5.

Câu 471. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 9] và có đồ thị như hình vẽ.

   
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình 16.3f (x) − f 2 (x) + 2f (x) − 8 4f (x) ≥ m2 − 3m 6f (x)
nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc [−1; 9]?
A 6. B 32. C 5. D 31.

Câu 472. Trong khoảng (−10; 20) có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
h i
4x log3 (x + 1) = log9 9 (x + 1)2m có đúng 2 nghiệm phân biệt.

A 23. B 20. C 8. D 15.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 90
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
q q
a
Câu 473. Biết hàm số y = sin2 x + 2 sin x + 2+ sin2 x − 4 sin x + 13 đạt giá trị nhỏ nhất khi sin x =
b
a 3 2
với là phân số tối giản; a, b là các số nguyên; b > 0. Tính a + b .
b
A 65. B 15. C 3. D 17.

Câu 474. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn
 
log3 x2 + y ≥ log2 (x + y)?

A 89. B 90. C 46. D 45.



x2 − 2 (m − 1) x + 2 − m

Câu 475. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m thỏa mãn log3 ≤1 ∀x là
2
3x + 2x + 1

A 14. B Đáp án khác. C 21. D −14.


 
Câu 476. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 8) x2 − 9 ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị
 
nguyên dương của m để hàm số g(x) = f x3 + 6x + m có ít nhất 3 điểm cực trị?

A 8. B 5. C 6. D 7.

Câu 477. q Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−20; 20] để bất phương trình
log3 x2 + m log3 x3 + m + 1 ≤ 0 có không quá 20 nghiệm nguyên?
A 23. B 20. C 21. D 22.

Câu 478. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như hình sau:
3
x −∞ 0 +∞
2
f ′ (x) + 0 − 0 +

1 +∞

f (x)

−∞ 0
 
1 2
Đặt g(x) = f f (x) − f (x) . Phương trình g ′ (x) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
2
A 7. B 8. C 6. D 9.
   

Câu 479. Cho f (x) = 12x5 − (15m + 30) x4 + 20x3 − 30 m2 − 4m + 3 x2 + 120 m2 + 1 x + 2023 + m .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; 3)?
A 11. B 10. C 2. D 1.

Câu 480. Có bao nhiêu cặp số (x; y) với x, y là số nguyên thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
4
−2y 2
4.2y − 2 log2 (2x) + x = 0 và 2 log2 (x + y) − x − y ≥ 0
A 6. B 2. C 4. D 9.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 91
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 481. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y đó bất phương trình
x3 − 4x2 + x − 4
< 0 có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 6?
3x − y
A 176903. B 176930. C 176910. D 176923.

Câu 482. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Biết rằng f ′ (2023) = 0 và f ′′ (x) < 0 ∀x ∈ R. Xét
 
hàm số h(x) = f cot2 x − 2 cot x + 2024 trên khoảng (0; π). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
       
π π π π
A h(1) − h(2) > 0. B h(2) − h(3) < 0. C h −h > 0. D h −h > 0.
2 4 6 4

4 1
Câu 483. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m để hàm số
f (x) = x + x − 5x + + m
3 2
     4
có bốn điểm cực tiểu x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x21 + 1 x22 + 1 x23 + 1 x24 + 1 ≥ 50. Tập S có bao
nhiêu tập con?
A 16. B 4. C 8. D 32.

Câu 484. Gọi S là tập tất cả các giáqtrị nguyên của tham số m ∈ [−100; 100] để bất phương trình
2  8
−2x+1
3x − log5 x2 − 2x + 6 + 10 − −x2 + 2x + m < 0 có nghiệm thực. Tổng tất cả các phần tử
của S bằng
A 5044. B 5022. C 4914. D 5014.

Câu 485. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn

1 + x2 + y 2 2 2
log2 ≤ 4x−2y − 2.2x +y + 1
x − 2y
A 6. B 13. C 21. D 9.

ax + 24
Câu 486. Có bao nhiêu cặp số (a; d) là các số nguyên sao cho đồ thị (C) của hàm số y =
x+d
cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm A, B đồng thời đường thẳng AB đi qua giao điểm của hai
đường tiệm cận của đồ thị (C)?
A 32. B 6. C 12. D 24.

x + 2m2 + m
Câu 487. Gọi X, Y là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn
x−2
5
[0; 1]. Có tất cả 2 giá trị thực của tham số m là m1 , m2 để X + Y = − . Khi đó, m21 + m22 bằng
2
1 5
A . B 15. C . D 6.
4 4
x
Câu 488. Gọi x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn đẳng thức 1 + log2y x = logy x và A = 3 đạt
y
giá trị nhỏ nhất. Khi đó điểm M (x; y) thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?
A y = x3 − 4x2 + x − 1. B y = x2 − 4x + 1.
x+2
C y= . D y = x4 − 18x2 + 12.
x−1
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 92
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
   
Câu 489. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f x2 + f m − x2 có đúng một điểm cực trị
thuộc khoảng (0; 5) với f (x) = x6 − x4 + x2 + x.
A 6. B 7. C 12. D 49.

Câu 490. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, f (−6) < 0 và bảng xét dấu đạo hàm

x −∞ −2 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −
 

Hàm số y = 3f −x4 + 4x2 − 6 + 2x6 − 3x4 − 12x2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A 4. B 7. C 1. D 5.

Câu 491. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau

x −∞ −1 0 1 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞

f (x) −1

−2 −2

Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = f (x) − 3 ln (f (x) + 3). Tìm khẳng định đúng?
   
10 8 10 8
A m ∈ − ; −3 . B m ∈ −3; − . C m≤− . D m≥− .
3 3 3 3
Câu 492. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 0 3 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 5

f (x)

−1 −∞
Z
Xác định tất cả các giá trị thực m để hàm số F (x) = (f (x) + m) dx nghịch biến trên khoảng (0; 3).

A −5 ≤ m ≤ 1. B m ≤ −5. C −1 ≤ m ≤ 5. D m ≥ −1.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 93
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 493. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x tồn tại y ∈ [2; 8] thoả mãn

(y − x) log2 (x + y) = y + x2

A 5. B 8. C 4. D 7.

Câu 494. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ −1 0 +∞

f ′ (x) + 0 − 0 +
+∞
1
f (x)
1
1
2
4

Biết f (1) = 2, có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thoả mãn m ≤ 10 và bất phương trình
h i
(x − 1) mf 2 (x) − (2m + 1) f (x) + 2 ≥ 0 đúng với mọi x ∈ R?

A 10. B 6. C 7. D 9.

Câu 495. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x tồn tại đúng hai số thực y thoả
 √
mãn log22 y − 3 log2 y + 2 3y − x = 0?

A 78. B 72. C 79. D 73.



2x − m
Câu 496. Có bao nhiêu giá trị m ∈ Z để hàm số g(x) =
đạt giá trị nhỏ nhất trên [−1; 5]
x+2
tại điểm a ∈ (−1; 5).
A 7. B 12. C 11. D 5.
 
Câu 497. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx2 − m2 − 5m + 6 x
đồng biến trên khoảng (−∞; 0)?
A Vô số. B 0. C 3. D 2.

Câu 498. Cho đồ thị (C) : y = x3 − 3x2 + mx + 3 và đường thẳng d : y = ax với m, a là các tham số

và a > 0. Biết A, B là hai điểm cực trị của (C); d cắt (C) tại hai điểm C, D sao cho CD = 4 2 và
ACBD là hình bình hành. Tính diện tích của ACBD.

A 9. B 12. C 4 10. D 16.

Câu 499. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
   
log2 x2 + 1 + 1 ≥ log2 x2 + 2mx + m + 2

nghiệm đúng với mọi x ∈ R?


A 0. B 3. C 2. D 1.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 94
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 500. √ Có bao√nhiêu giá q trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−2000; 2000) để bất phương
trình 4a loga b
−b logb a
> m loga b + 3 với mọi a, b ∈ (1; +∞)?
A 2000. B 2001. C 1999. D 2199.

Câu 501.
 Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c (a, b, c là các tham số, c ≤ 0). Biết rằng hệ phương

f (x) = 0

trình có nghiệm và hàm số g(x) = x3 + ax2 + bx + c có 3 điểm cực trị. Giá trị lớn nhất

f ′ (x) = 0

của biểu thức P = a + b + c − b2 là


A 0. B 2. C 1. D 3.

Câu 502. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = 3x4 − 4 (4 + m) x3 + 12 (3 − m) x + 2 có ba


điểm cực trị?
A 2. B 3. C 5. D 4.

Câu 503. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị y = f (x) và y = f ′ (x) như hình vẽ.

Hỏi có bao nhiêu số nguyên m ∈ [2; 2024] để bất phương trình f 3 (f (x) + m) + 1 ≥ 4f (x) + 3m nghiệm
đúng với mọi x ∈ [1; +∞)?
A 2022. B 0. C 1. D 2023.

Câu 504. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn


 2  3 h   i
log2 3x2 + 2x + 3y 2 + 2y + log3 x2 + y 2 ≤ 3 log3 7 x2 + y 2 + 4 (x + y) + 2 log2 (x + y)

A 7. B 6. C 8. D 9.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 95
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 505. Cho đồ thị hàm số f (x) = 2x3 + ax2 + bx + c (với a, b, c là các hằng số) đi qua gốc toạ độ,
thoả mãn a + b + c = −9 và min f (x) = −7. Giá trị M = max f (x) bằng
(0;2) [−1;3]

A 45. B 16. C 63. D 13.

Câu 506. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [1; 2023] sao cho ứng với mỗi x thì mọi giá trị thực của y đều
     
thoả mãn log5 y 2 + 2xy + 2x + 2y + 2x2 ≤ 1 + log3 y 2 + 4y + 7 log5 y 2 + 2y + 5 ?

A 2. B 3. C 1. D 4.

Câu 507. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ +∞

f ′ (x) −

+∞

f (x)

−∞

(m + 1)f (x) − 20
Biết f (0) = 1 và f (2) = −2. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m ∈ [−10; 10] để hàm số y =
f (x) − m
nghịch biến trên khoảng (0; 2)?
A 12. B 6. C 10. D 8.
 
Câu 508. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = mx4 + m2 − 4 x2 + 2 có đúng một điểm
cực đại và không có điểm cực tiểu?
A 3. B 0. C 1. D 2.
q
Câu 509. Biết tập hợp tất cả các giá trị thực m để bất phương trình x4 + 1 − x2 + x 2mx4 + 2m ≥ 0

đúng với mọi x ∈ R là S = [a; b]. Tính a 2 + 8b.
A 2. B 6. C 5. D 3.


sin2 x − (m + 1) sin x + 2m + 2
Câu 510. Cho hàm số y = với m là tham số thực. Giá trị lớn nhất
sin x − 2
của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi m bằng
1 3 1
A . B −1. C − . D − .
2 2 2


sin2 x − (m + 1) sin x + 2m + 2
Câu 511. Cho hàm số y = với m là tham số thực. Giá trị lớn nhất
sin x − 2
của hàm số đạt giá trị lớn nhất khi m bằng
1 5 1
A . B −1. C − . D − .
2 2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 96
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ



 √ 
Câu 512. Số nghiệm của phương trình log3 x2 − 2x = log5 x2 − 2x + 2 là

A 2. B 0. C 1. D 3.
h   i
Câu 513. Cho hai số thực x, y thoả mãn x2 + y 2 ≥ 3 và logx2 +y2 x 4x2 − 3x + 4y 2 − 3y 2 ≥ 2. Gọi
M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x − y. Khi đó, biểu thức
T = 2 (M + m) có giá trị gần nhất số nào sau đây?
A 9. B 8. C 7. D 10.

Câu 514. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) với y ≤ 20 thoả mãn
x+1
log2023 + x2 y 2 + 2xy 2 ≤ (y + 2) y 3
y+1
A 380. B 210. C 420. D 200.

Câu 515. Cho hàm số bậc ba f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị (C) và hàm số g(x) = −f (mx + 1)
với m > 0 (như hình vẽ).

Với giá trị nào của m để hàm số y = g(x) nghịch biến trên đúng một khoảng có độ dài bằng 3?
2 2 1 1
A . B . C . D .
3 5 3 2
Câu 516. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2023; 2023] để hàm số

y = e3x − 3 (m + 2) e2x + 3m (m + 4) ex đồng biến trên khoảng (−∞; ln 2)?

A 4047. B 2023. C 2022. D 4045.


   
Câu 517. Cho bất phương trình log5 x2 + 1 > log5 x2 + 6x + m − 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (2; 3)?
A 27. B 24. C 26. D 25.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 97
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 518. Cho hàm số số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ

Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = (f (x) + m)2 có 5 điểm cực trị là
A 3. B 5. C 4. D 6.

Câu 519. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) với x ≤ 2023 và thoả mãn điều kiện

3 (9y + 2y) ≤ x + log3 (x + 1)3 − 2

A 3870. B 4046. C 2023. D 3780.

Câu 520. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x. Số hình vuông có bốn đỉnh nằm trên đồ thị y = f (x) là
A 2. B 4. C 3. D 1.

Câu 521. Cho hai hàm số bậc bốn f (x), g(x) có đồ thị y = f ′ (x) và y = g ′ (x) như hình vẽ.

Số giá trị thực m để phương trình f (x) − g(x) = m có một nghiệm duy nhất trên [−1; 3] là
A Vô số. B 0. C 2. D 1.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 98
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 522. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m để phương trình f (cos x) − 2m + 1 = 2 cos x có nghiệm
thuộc khoảng (0; π). Tổng các phần tử của S bằng
A 3. B 5. C 6. D 2.

Câu 523. Cho hàm số bậc năm f (x) có đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

2
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x) + x3 − 2x2 + 3x là
3
A 0. B 1. C 3. D 2.

Câu 524. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực m để tồn tại duy nhất cặp số (x; y) thoả mãn
 
logx2 +y2 +2 4x + 4y + m2 − 6m + 3 ≥ 1 và x2 + y 2 + 2x − 4y + 1 = 0. Tổng giá trị các phần tử của tập
S bằng
A 12. B 0. C 6. D 8.
!
1 xy − x 8y 2
Câu 525. Cho x > 0, y > 1 thoả mãn y 2 . log2 = −2 (y − 1)2 + 2 . Giá trị nhỏ nhất của
r
2 2y x
4 x2 y2
1+2y x+1
m
n m
P= e .e có dạng e trong đó m, n là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Giá trị
n
m + n bằng
A 12. B 21. C 22. D 13.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 99
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ


Câu 526. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (−2023; 2023) để hàm số y = 2x3 − 2mx + 3
đồng biến trên (1; +∞)?
A 2023. B 2025. C 12. D 4042.

Câu 527. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị hàm số y = f ′ (x) có đúng 4 điểm
chung với trục hoành như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f |x|3 − 3 |x| + m + 2023 + 2023m có
đúng 11 điểm cực trị?
A 5. B 1. C 2. D 0.

Câu 528. Có bao nhiêu bộ số nguyên (x; y) thỏa mãn 1 ≤ x, y ≤ 2023 và


!  
2y 2x + 1
(xy + 2x + 4y + 8) log3 ≤ (2x + 3y − xy − 6) log2
y+2 x−3
A 4040. B 2023. C 4046. D 2020.

Câu 529. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ (0; 2025) sao cho ứng với mỗi x, tồn tại ít nhất 10 số nguyên
2
y ∈ (−3; 10) thoả mãn 2y 3x + 6560 ≤ 32x +y ?
A 2021. B 2022. C 2023. D 2024.


Câu 530. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−5; 5] để hàm số y = x3 − 3 (m + 2) x2 + 3m (m + 4) x
đồng biến trên khoảng (0; 3)?
A 5. B 4. C 7. D 6.

Câu 531. Cho hàm số y = x3 + 2 (m − 2) x2 − 5x + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao
cho hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 (x1 < x2 ) thoả mãn |x1 | − |x2 | = −2.
7 1
A . B −1. C . D 5.
2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 100
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 532. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f ′ (x) = x (x − 1)2 x2 + mx + 16 . Có
1 2 1
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để hàm số g(x) = f (x) + x4 − x3 + x2 + 2023
4 3 2
đồng biến trên khoảng (5; +∞)?
A 10. B 11. C 19. D 18.
x + 2m
Câu 533. Cho hàm số f (x) = (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m
x+2
sao cho max |f (x)| + min |f (x)| = 2. Số phần tử của S bằng
[1;3] [1;3]

A 1. B 0. C 2. D 3.

Câu 534. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 1 +∞

f ′ (x) + 0 − 0 +

4 +∞

f (x)

−∞ 0

Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình |f (x) + 2| = m có 4 nghiệm phân biệt trong đó có
đúng một nghiệm dương là
A [2; 4). B [4; 6). C (2; 6). D (4; 6).

Câu 535. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thoả mãn
h i
3 (81y + 4y) + 2026 ≤ −x2 + 2024x + log3 (x − 2023)3 (1 − x)3

A 2021. B 2003. C 4042. D 4024.

Câu 536. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, f (−2) = 0 và bảng xét dấu đạo hàm
như sau:
x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) + 0 − 0 +
 
Hàm số g(x) = 3f −x4 + 2x2 − 2 − 2x6 + 6x2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A 5. B 3. C 4. D 7.

Câu 537. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
2
2023ln(2x +4x+m) − 20232 ln(2x−1) > 0 chứa đúng bốn số nguyên?
A 16. B 10. C 11. D 9.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 101
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 538. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình


 
log√ x3 − 6x2 + 9x + 1 + x (x − 3)2 = 3m + 2m − 1
3

có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng (−2; 2)?


A 0. B 3. C 1. D 4.

Câu 539. Cho hàm số f (x) = ln3 x + 6 (m − 1) ln2 x − 3m2 ln x + 4. Biết rằng đoạn [a; b] là tập hợp
tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = |f (x)| đồng biến trên khoảng (e; +∞). Giá trị biểu
thức a + 3b bằng
√ √
A 4 + 6. B 12 + 2 6. C 10. D 3.
 
2 2 2
Câu 540. Cho các số thực dương x và y thoả mãn 4 + 32x −y+2 = 4 + 92x −y
.7y−2x +2
. Khi biểu
x + y + 10
thức P = đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x + y bằng
x
√ √
A 8. B 9. C 1 + 9 2. D 1 + 8 2.

Câu 541. Cho hàm số f (x) và đồ thị hàm số f ′ (x) liên tục trên R như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−10; 10) để hàm số y = f (2x − 1) − 2 ln 1 + x2 − 2mx đồng biến
trên khoảng (−1; 2)?
A 6. B 7. C 5. D 8.
 
Câu 542. Cho phương trình 4x+1 + 41−x − (m + 1) 22+x − 22−x + 8m − 16 = 0 (m là tham số thực).
Tìm tất cả giá trị m để phương trình đã cho có nghiệm trên đoạn [0; 1].
       
3 5 3 5
A 0; . B 1; . C ; +∞ . D 1; .
2 2 2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 102
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ


Câu 543. Gọi S là tập giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x2 − 4x + m
trên đoạn [1; 4] bằng 6. Tổng các phần tử của S bằng
A 6. B −10. C 4. D −4.

Câu 544. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − 3 (m + 1) x2 + 9x − m có
hai cực trị tại x1 , x2 thoả |x1 − x2 | ≤ 2?
A 4. B 3. C 2. D 5.

Câu 545. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ (chỉ cắt trục
hoành tại 5 điểm phân biệt và có 7 điểm cực trị).


Phương trình f (x)2023f (x)
+ f ′ (x)2024f (x) = f (x) + f ′ (x) có ít nhất bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt? Biết đồ thị của f ′ (x) không tiếp xúc với trục hoành.
A 11. B 12. C 10. D 13.

1  
Câu 546. Cho hàm số f (x) = x3 − (m − 1) x2 + m2 − 16 x + 2023. Có bao nhiêu giá trị nguyên m
3
để hàm số g(x) = f (|x|) có 5 điểm cực trị?
A 4. B 5. C Vô số. D 3.

Câu 547. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) với x ≤ 93 thoả mãn
 
4 23y + 6y ≤ x + 8 log2 (x + 7) − 9

A 106. B 69. C 2. D 92.

Câu 548. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−20; 20] để bất phương trình 4x − (m + 1) 2x + m ≤ 0 có
tập nghiệm là một đoạn có độ dài lớn hơn 2?
A 17. B 37. C 38. D 16.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 103
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 549. Trên mặt phẳng Oxy, xét đa giác ABCD với các điểm A (1; 4), B (5; 4), C (1; 0) và
D (−3; 0). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M (x; y) với x, y ∈ Z nằm bên trong (kể cả trên cạnh)
của đa giác ABCD. Lấy ngẫu nhiên một điểm M (x; y) ∈ S. Tính xác suất để 2x + y > 2.
15 14 11 16
A . B . C . D .
25 25 25 25
2
+y 2 x2 + y 2
Câu 550. Cho x ≥ 0, y ≥ 0, x + y > 0 thoả mãn 2x ≤ 4x+y + 2023x−y . Tìm
+ 2023x−y log2
x+y
tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y 2 − 6x − 2y + 5.
√ √
A 6 − 4 2. B 12. C 6 + 2 2. D 2.

Câu 551. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − a) (x − b) với a, b là hai hằng số và a < b,


biết rằng f (b) = 0 và hàm số g(x) = 4x3 + (2 − 3f (a)) x2 − 2f (a)x + m với m là tham số. Khi đó,
hàm số g (f (x)) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A 17. B 11. C 13. D 15.

3  
Câu 552. Cho phương trình 2x−2+ m−3x
+ x3 − 6x2 + 9x + m 2x−2 = 2x+1 +1. Số các giá trị nguyên
m ∈ [0; 2023] để phương trình trên có đúng 1 nghiệm là
A 2023. B 2019. C 2022. D 2021.

x − 10
Câu 553. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2023; 2023] để hàm số y
= đồng

x−m
biến trên khoảng (−5; 5]?
A 2017. B 2019. C 2018. D 4.

Câu 554. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

y = x3 − 3x + m trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là

A 6. B 2. C 0. D 1.
q
3
Câu 555. Cho hàm số y = x + 3mx x + 1
2 với m là tham số thực. Đồ thị của hàm số đã cho có
tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A 6. B 7. C 5. D 4.

mx + 3
Câu 556. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−10; 10] để hàm số y = đồng biến trên
x + m + 2
khoảng (1; +∞)?
A 9. B 0. C 10. D 8.

Câu 557. Cho hàm số f (x) = (x − 3)2 (2x − 7)3 (3x − 10)2023 (x − 4)2024 . Biết rằng tập hợp tất cả các
 

giá trị thực của tham số m để hàm số h(x) = f −x4 + 8x2 + mx có số điểm cực tiểu nhiều nhất
là S = (a; b) \ {c}. Giá trị của biểu thức T = a2 − ab + b2 + abc thuộc khoảng nào sau đây?
A (1; 100). B (115; 130). C (100; 115). D (130; 2023).

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 104
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 558. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.



Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (−20; 20) để hàm số h(x) = f 2 (x) + f (x) + m có
đúng 3 điểm cực trị?
A 19. B 20. C 18. D 21.

Câu 559. Có bao nhiêu số nguyên dương y để tồn tại số thực x > 1 thoả mãn
 
x 2xy + log2 (xy) = xy 4 + 15xy − 30 + 10y

A 16. B 15. C 26. D 27.


2023 −z
x+y
Câu 560. Cho các số thực x, y, z thoả mãn 3x = 5y = 15 . Giá trị S = xy + yz + zx bằng
A 2022. B 1011. C 2023. D 1012.

Câu 561. Có tất cả bao nhiêu giá trị


nguyên của tham số m thuộc đoạn [−20; 20] để hàm số
3
y = 2x − 3 (2m + 3) x2 + 6m (m + 3) x đồng biến trên khoảng (0; 2)?

A 39. B 40. C 37. D 38.


 
Câu 562. Cho hàm số f (x) = 1 − m3 x3 + 3x2 + (4 − m) x + 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m ∈ [−100; 100] sao cho f (x) ≥ 0 với mọi giá trị x ∈ [3; 5]?
A 101. B 99. C 100. D 102.

Câu 563. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
 
log 60x2 + 120x + 10m − 10 − 3 log (x + 1) > 1

có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của biến x. Số phần tử của S là
A 10. B 12. C 9. D 11.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 105
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 564. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) với 1 ≤ x, y ≤ 2023 và thoả mãn
  !
2x − 1 2y
(2x + 4y − xy − 8) log2 ≥ (xy + 2x + 3y + 6) log3
x−4 y+2
A 4038. B 2023. C 2020. D 4040.


Câu 565. Có bao nhiêu giá trị nguyên a ∈ (−∞; 9) để hàm số y = x3 + (a − 3) x + 10 − a2 nghịch
biến trên khoảng (−1; 0)?
A 11. B 9. C 6. D 10.

Câu 566. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thoả mãn
     
log3 x + y 2 + 3y + 2 log2 x + y 2 ≤ log3 y + 2 log2 x + y 2 + 6y

A 69. B 34. C 35. D 70.

Câu 567. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f (1) = 2. Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ.

 
π
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = |4f (sin x) + cos 2x − m| nghịch biến trên 0; ?
2
A 6. B 7. C Vô số. D 5.

Câu 568. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2023; 2023] để đồ thị hàm số
x3
y= − mx2 + (m + 2) x + 4m − 5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng d : x − 1 = 0?
3
A 2019. B 2020. C 4043. D 4042.
 
Câu 569. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm M 2m3 ; m tạo với hai điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị (C) của hàm số y = 2x3 − 3 (2m + 1) x2 + 6m (m + 1) x + 1 một tam giác có diện
tích nhỏ nhất.
A m = 2. B m = 1. C m = 0. D m = −1.

Câu 570. Trong các nghiệm (x; y) thoả mãn bất phương trình logx2 +2y2 (2x + y) ≥ 1. Giá trị lớn
nhất của biểu thức T = 2x + y bằng
9 9 9
A 9. B . C . D .
4 8 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 106
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 571. Số giá trị nguyên m để hàm số y = mx4 − (m − 3) x2 + m2 không có điểm cực đại là
A 4. B 2. C 0. D Vô số.
q   
Câu 572. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x2 − x + 4 + 1 + 2 log5 x2 − x + 5 < 3 là (a; b).
Khi đó, tổng a + 2b bằng
A 1. B 3. C 4. D 2.


Câu 573. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2022; 2022) để hàm số y = x3 + (2m + 1) x − 2 đồng
biến trên (1; 3)?
A 4034. B 4032. C 4030. D 2022.

Câu 574. Có bao nhiêu giá trị nguyên x ∈ [0; 2023] thoả mãn bất phương trình
16x + 25x + 36x ≤ 20x + 24x + 30x
A 2023. B 3. C 2024. D 1.

Câu 575. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và f (0) = 0. Đồ thị hàm số y = f ′ (x)
như hình vẽ.

 
π
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y = |2f (sin x) − 3 cos 2x − a + 9| đồng biến trên 0; ?
2
A 9. B 5. C 8. D 6.
q
2
Câu 576. Cho hàm số f (x) = x + (a + x) x2 + 1 + ax. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a ∈ (−20; 20) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có đúng một điểm cực trị A (x0 ; y0 ) và y0 < −5?
A 15. B 19. C 16. D 39.
x+y
Câu 577. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thoả mãn log2 ≥ x (x − 4) + y (y − 4)?
x2 + y 2 + 2
A 13. B 18. C 15. D 21.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 107
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 578. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn bất phương trình
   
(x + 2y) log2 x2 + y 2 − log2 (x + 2y) − 2y + x < 6x + y (12 − 5y)

A 61. B 62. C 64. D 65.



  x2

Câu 579. Cho số thực a thoả mãn giá trị lớn nhất của biểu thức ln x2 + 1 − − a trên đoạn
2
[0; 3] đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của a thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−1; 0). B (−3; −2). C (−2; −1). D (0; 1).

Câu 580. Có bao nhiêu số nguyên x là nghiệm của bất phương trình
√ !
x2 − x + 4 + 1  2
log3 + log5 x2 − x + 5 ≤ 0
27
A 5. B 0. C 1. D 2.

Câu 581. Có bao nhiêu cặp số (x; y) thoả mãn


    q 
log2 y 2 log3 x − 22+log3 x log2 y + 8 = log3 7 − x2 + y 3 − 2025 x2 + y 3 − 2022

A 0. B 2. C 1. D 3.

Câu 582. Cho hàm đa thức bậc năm y = f (x) và hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ.

 

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g(x) = f x3 + 3x + m − 2m2 có đúng 3 điểm cực đại?

A 3. B 1. C 4. D 0.

Câu 583. Có bao nhiêu giá trị nguyên a ∈ [−10; 10] để hàm số y = 3x4 − 4 (a + 2) x3 + 12ax2 − 30a
nghịch biến trên khoảng (−∞; −2)?
A 12. B 11. C 10. D 13.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 108
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
1 1
Câu 584. Có bao nhiêu giá trị thực không âm của m để đồ thị hàm số y = x3 − (m + 1) x2 + mx
3 2
5
có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng d : y = −x + ?
12
A 0. B 3. C 1. D 2.
 
Câu 585. Cho hàm số y = 2x3 − 3 (2m + 1) x2 + 6 m2 + m x − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m ∈ (−10; 10) để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 1)?
A 9. B 12. C 10. D 11.
 
Câu 586. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log3 x3 + 3x2 + 25 > 2 log2 x là

A 6. B 7. C 8. D 5.
 
Câu 587. Xét các số thực x, y sao cho 4 log3 alog2 a−2x+2 − y 2 − 25 log√ 4 ≥ 0 luôn đúng với mọi
3
a > 0. Hỏi có tối đa bao nhiêu giá trị nguyên của biểu thức F = x2 + y 2 − 2x − 12y + 38?
A 120. B 121. C 122. D 125.

x−1
Câu 588. Có bao nhiêu giá trị nguyên a để hàm số y
= nghịch biến trên khoảng (2; +∞)?

x−a
A 1. B 3. C 2. D 0.
!
4x2 − 4x + 1
Câu 589. Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log7 + 4x2 + 1 = 6x. Biết
2x
1 √ 
x1 + 2x2 = a + b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b.
4
A a + b = 14. B a + b = 11. C a + b = 16. D a + b = 13.

Câu 590. Trong mặt phẳng Oxy, gọi (H) là tập hợp điểm M (x; y) thoả mãn x2 + y 2 = k (|x| + |y|)
với k là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (H). Giá trị lớn nhất của k để
S < 150 bằng
A 4. B 5. C 7. D 6.

  2 !xy+5y 2
10 2x −5xy 3
Câu 591. Cho các số thực dương x, y thoả mãn ≤ √ . Hiệu giá trị lớn nhất
9 10
x
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
y
5 1 1 5
A . B . C . D .
2 4 5 4
1 x 9 − xy 2
Câu 592. Cho x, y là các số thực dương thoả mãn log3 + log3 y = . Khi P = x + 6y đạt
2 9 y2
x
giá trị nhỏ nhất thì giá trị của bằng
y

3 3 √
3
A 3. B . C 9. D 3.
2

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 109
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 593. Có bao nhiêu số nguyên dương a ≤ 2023 sao cho tồn tại số thực x thoả mãn
 
x ln a2 + ex ≤ ex (1 + ln (2x ln a))

A 2020. B 2019. C 2022. D 2021.

Câu 594. Cho hàm số bậc ba y = f (x). Biết hàm số y = f ′ (5 − 2x) có đồ thị như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = f x2 + x + m nghịch biến trên khoảng (1; 2)?

A 1. B 2. C 3. D 4.

3
Câu 595. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2; 3] để hàm số y = x3 − (2m − 3) x2 + m + 2 có cực
2
đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 2?
A 5. B 3. C 4. D 6.

Câu 596. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 20 để phương trình log (mx + log mm ) = 10x có đúng
hai nghiệm thực phân biệt?
A 11. B 13. C 12. D 10.

Câu 597. Cho phương trình 9x − (m + 4) 3x + 9 = 0 với m là tham số. Để phương trình đã cho có
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn (x1 + 2) (x2 + 2) = 5 thì giá trị của tham số m thuộc khoảng
nào dưới đây?
A (21; 22). B (23; 24). C (19; 20). D (20; 21).
 
Câu 598. Cho hàm số y = f (x) có f ′ (x) = x (x + 1) x2 − 2mx + 1 ∀x ∈ R với m là tham số thực.
 
Có bao nhiêu số nguyên m ≤ 2023 để hàm số g(x) = f x2 − 1 có 7 điểm cực trị?

A 2021. B 2022. C 2020. D 2023.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 110
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 599. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và f (0) ≥ −1. Hàm số y = f ′ (x) có đồ
thị như hình vẽ.


x3

Hàm số y = f (x) − +x 2
− x + 2 có giá trị nhỏ nhất bằng m ∈ (0; 1), khi và chỉ khi
3
4 1 4 1 4 1 4 1
A − < f (2) < − . B − < f (2) ≤ − . C − ≤ f (2) < − . D − ≤ f (2) ≤ − .
3 3 3 3 3 3 3 3

Câu 600. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 2m − 1 trên đoạn [0; 2] là nhỏ nhất.
Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
   
2 3
A (0; 1). B ;2 . C [−1; 0]. D − ; −1 .
3 2
x − 3 − 2y
Câu 601. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thoả mãn 2y+2 − log2 (x + 3) ≤ và
2
x < 1000?
A 4998. B 5004. C 5010. D 5998.
 
Câu 602. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2023; 2023] để hàm số y = m2 − 2023 x4 − mx2 − 2
có đúng một điểm cực đại?
A 2023. B 2024. C 4046. D 4048.

Câu 603. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) sao cho ứng với mỗi giá trị nguyên dương y có
không quá 15 giá trị nguyên dương x thoả mãn
     
log5 3x2 + xy + 36y 2 + log3 x2 + 12y 2 < log5 (xy) + log3 x2 + 16xy + 12y 2 + 1

A 40. B 36. C 21. D 33.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 111
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
3
Câu 604. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có f − < 2 và f (1) = 0. Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị
2
như hình vẽ.

 
x x2

Hàm số g(x) = f 1 − − đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
2 8
A (−∞; −4). B (5; +∞). C (2; 4). D (−3; −1).

Câu 605. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất ba số nguyên b ∈ (−8; 8)
2
thoả mãn 5a +b
≤ 2b−a + 25?
A 5. B 4. C 6. D 7.
!
x4 + 2x3 + x2 + 3x + 1
Câu 606. Cho phương trình m2 − m + 3x + 1 = 0 với m là tham số. Số giá
x (x + 1)
trị nguyên m ∈ [−2023; 2023] để phương trình có đúng 4 nghiệm thực phân biệt là
A 4045. B 2022. C 4040. D 2023.

Câu 607. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thoả mãn các điều kiện x > 3y, 0 < x ≤ 2022 và
ln (x − 3y) + x2 + 3y 2 + y = x (4y + 1)?
A 674. B 676. C 673. D 675.

Câu 608. Cho hai điểm thay đổi A, B lần lượt thuộc đồ thị y = ex−1 và y = ln (x − 1). Giá trị nhỏ

nhất của AB bằng a + b 2 với a, b ∈ Q. Giá trị a + b bằng
1 1
A 1. B . C 2. D .
2 4
 
Câu 609. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 10) x2 − 25 ∀x ∈ R. Tìm số giá trị nguyên
 

m để hàm số g(x) = f x3 + 4x + m có đúng 5 điểm cực trị.

A 10. B 11. C 9. D 12.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 112
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 610. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

Có đúng bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình f 4 (x) + 2 = 3f 2 (x) + |f (x) + m| có đúng 4
nghiệm phân biệt?
A 3. B 6. C 1. D 8.

1  
Câu 611. Cho hàm số y = x3 + mx2 + 2m2 + 3m + 2 x − 2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị
3
nguyên m để trên (C) luôn tồn tại hai điểm A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B vuông góc
với đường thẳng x + 2y + 10 = 0.
A 5. B 2. C 3. D 4.

Câu 612. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2023; 2022] để phương trình
h i
x log3 (x + 2) = log9 4 (x + 2)2m có hai nghiệm phân biệt?

A 2021. B 2024. C 2022. D 2023.

Câu 613. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực dương y thoả mãn các điều kiện
 
x + y log2 (x + 3y) ≤ 8 và 27y 1 + log3 x ≥ 1?

A 8. B 16. C 9. D 7.
 
Câu 614. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 3 m2 − 2m + 2 x + m (m là tham số) có giá trị lớn nhất
trên [−1; 1] bằng 2, khi đó tổng các giá trị của tham số m là
5 2 7
A . B . C 0. D .
3 3 3
Câu 615. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn
     
log5 x2 + y 2 + x + log3 x2 + y 2 ≤ log5 x + log3 x2 + y 2 + 8x

A 5. B 6. C 12. D 10.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 113
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
√ √  √
Câu 616. Có bao nhiêu số nguyên dương a thoả mãn log6 a + 3 a > log3 3 a?

A 63 . B 36 . C 36 − 1. D 63 − 1.

Câu 617. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn


     
log3 x2 + y 2 + 3x + 4y + 6 +log2 x2 + y 2 + 2x + 4y + 5 ≤ log3 (x + 1)+log2 x2 + y 2 + 26x + 4y + 29

A 89. B 48. C 90. D 49.

x5
Câu 618. Cho hàm số f (x) = − x2 + (m − 1) x − 4029. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số
5
y = |f (x − 1) + 2022| nghịch biến trên (−∞; 2)?
A 2005. B 2006. C 2007. D 2008.


Câu 619. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−∞; 20) để hàm số y = x3 − (m + 3) x + 25 − m2 đồng
biến trên khoảng (0; 2)?
A 12. B 11. C 13. D 14.
 
Câu 620. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết rằng hàm số y = f x2 + 2x có đồ
thị đạo hàm như hình vẽ.

 
Số điểm cực trị của hàm số y = f x4 − 4 |x|3 + 6x2 − 4 |x| bằng

A 9. B 7. C 5. D 11.

Câu 621. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thoả mãn
     
log3 x2 + y + 3x + log2 x2 + y ≤ log3 x + log2 x2 + y + 18x

A 41. B 36. C 42. D 35.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 114
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 

Câu 622. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2023; 2023) để hàm số y = ln x2 + x + m + x đồng
biến trên khoảng (−1; 3)?
A 2019. B 2020. C 2022. D 2023.

Câu 623. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên R, f (0) = 3 và đồ thị hàm số y = f ′ (x)
như hình vẽ.



Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g(x) = 2f (x) + x2 − 2mx + 2m đồng biến trên (0; 1)?

A 2. B 1. C 4. D 3.

Câu 624. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn


!log 3
x2 + y 2 + 7x x2 + y 2 x2 + y 2 2
> log2 +
x x x
A 4. B 5. C 9. D 6.

Câu 625. Gọi S là tập các số nguyên dương a để bất phương trình 6x + 2a+2 < 4.3x + 2x+a có ít
nhất 1 và không quá 10 nghiệm nguyên. Tổng các phần tử của S bằng
A 204. B 201. C 205. D 208.

Câu 626. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−2023; 2023) để hàm số y = x2 − 2m |x − m + 6| + 1 có ba


điểm cực trị?
A 2021. B 2019. C 2018. D 2020.

Câu 627. Cho a, b, c là các số thực thoả mãn điều kiện a > 1, b > 0, c > 0 và bất phương trình
2 16a 1 1
ax (b + 4c)2x+3 ≥ 1 có tập nghiệm là R. Biết rằng biểu thức P = + + đạt giá trị nhỏ nhất
3 b c
tại a = m, b = n, c = p. Khi đó, tổng m + n + p bằng
32 81 57 51
A . B . C . D .
3 16 20 16
 
Câu 628. Xét các số thực dương a, b thoả mãn log2 (a + b) = log3 a2 + b2 . Khi đó a3 + b3 có thể
nhận nhiều nhất bao nhiêu giá trị nguyên?
A 36. B 35. C 37. D 38.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 115
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 629. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x −∞ 1 2 3 4 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 + 0 − 0 +

Hàm số y = 3f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A (−∞; −1). B (−1; +∞). C (0; 2). D (−1; 0).

Câu 630. Cho hàm số đa thức bậc năm y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số h(x) = f 3 (x) − 3f 2 (x) nghịch biến trên khoảng nào dười đây?
A (2; 3). B (3; 4). C (1; 2). D (−∞; 1).
  
Câu 631. Cho f (x) là một hàm số có đạo hàm liên tục trên R và hàm số f log2 x2 + 2x + 2 có
đồ thị như hình vẽ.

Hàm số f (2x − 1) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


   
3 1
A 1; . B (2; 3). C ;1 . D (3; 4).
2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 116
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 632. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f −x2 + 4x + m + 3 = 0 có đúng ba
nghiệm x ∈ [0; +∞)?
A 5. B 6. C 3. D 4.

Câu 633. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn


     
log2 16x2 + 25y 2 + 400 + log3 16x2 + 25y 2 ≤ log2 400 + log3 16x2 + 25y 2 + 800

A 54. B 63. C 62. D 44.

Câu 634. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn


     
log2 x2 + y 2 + 18x − log5 x2 + y 2 + 4x ≥ log2 x2 + y 2 − log5 2x + 1

A 20. B 31. C 27. D 28.



Câu 635. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−20; 20) để hàm số y = x3 − 3 (m + 2) x2 + 3m (m + 4) x
đồng biến trên khoảng (0; 2)?
A 35. B 3. C 32. D 37.

Câu 636. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho có không quá 8 số nguyên x thoả mãn
log2 (4x + y) > 2 log2 (x − 2)?
A 24. B 37. C 23. D 36.
 
Câu 637. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x + 2)2 (x − 1)5 x2 − 2 (m − 6) x + m ∀x ∈ R.
Số giá trị nguyên dương m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A 4. B 6. C 5. D 7.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 117
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 638. Có bao nhiêu số thực x thoả mãn log2023−x log2023−x x = logx (logx (2023 − x))?

A 2. B 0. C 1. D 2023.

Câu 639. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình


2 2
−4x+9
20232x − 2023x +5x+1
− (x − 1) (8 − x) < 0

A 8. B 5. C 6. D 7.

Câu 640. Cho hàm số y = −x3 + 3 (a + 1) x2 − 3a (a + 2) x + a2 (a + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
a thuộc đoạn [−10; 10] để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 1)?
A 2. B 21. C 8. D 10.

Câu 641. Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m ! để tồn tại duy nhất cặp số (x; y) thoả
2 2
x +y +2
mãn (x + 1)2 + (y − 2)2 = 4 và logx2 +y2 +2 ≤ 0.
4x + 4y − 6 + m2
A S = {−1; 1}. B S = {−7; −5; −1; 1; 5; 7}.
C S = {−5; 5}. D S = {−5; −1; 1; 5}.

Câu 642. Cho hàm số y = ax4 + bx3 + cx2 + dx − 1 có đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số y = |f (x) − x| là


A 1. B 2. C 3. D 4.

Câu 643. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2022; 2023) để hàm số y = 2x3 − (m − 3) x + 16 − m2
đồng biến trên khoảng (0; 2)?
A 11. B 1996. C 8. D 2004.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 118
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 q 
Câu 644. Cho hàm số f (x) = ln x + x2 + 1 + x3 + x. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương
 
trình f me−x + f (3 − x) = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

A 7. B 8. C Vô số. D 6.

Câu 645. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + cx2 + dx + e với a ̸= 0, hàm số y = f ′ (1 + 2x) có đồ thị
như hình vẽ.

 

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để hàm số g(x) = f x3 + 5x + m có ít nhất 5 điểm cực trị?

A 6. B 2. C 10. D 4.
 
Câu 646. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 1)2 x2 − 2x ∀x ∈ R. Số giá trị nguyên m
 
để hàm số g(x) = f x3 − 3x2 + m có 8 điểm cực trị là

A 2. B 3. C 1. D 4.
2xy + 3x + 3y + 4
Câu 647. Cho x, y là các số thực dương thoả log2 = x (2x − 3) + y (2y − 3) − 3.
x2 + xy + y 2
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức F = x + y − 1.
A 4. B 3. C 1. D 2.

Câu 648. Cho hàm số bậc ba y = f (x) = ax3 + (a − 9) x2 + cx + d với a ̸= 0, có đồ thị (C). Gọi (C ′ )
là đồ thị của hàm số y = f ′ (x). Biết rằng (C) và (C ′ ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là x1 = 2,
x2 = 3 và x3 = 6. Tổng các giá trị cực trị của hàm số f (x) bằng
32 31
A 31. B − . C − . D 32.
27 27
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 119
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 649. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) là hàm số bậc ba và f ′ (x) có đồ thị là đường cong
như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = f (2x − 1) + mx + 3 có ba điểm cực trị?
A 5. B 3. C 7. D 8.

Câu 650. Cho hàm số f (x) bậc bốn có đồ thị như hình vẽ.

1 m
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−25; 20) để hàm số g(x) = f 3 (x) + f 2 (x) + (3m − 5) f (x) − 7
3 2
đồng biến trên khoảng (−2; 0)?
A 18. B 17. C 20. D 19.

Câu 651. Cho x, y là các số nguyên dương nhỏ hơn 2023. Gọi S là tập hợp các giá trị y thoả mãn:
  2y 2 −1
x+y 2 y 2 −x 1
Với mỗi y luôn có ít nhất 100 giá trị không nhỏ hơn 3 của x thoả 2 −2 logx y > 4 2 − ,
2
đồng thời các tập hợp có y phần tử có số tập con lớn hơn 2048. Số phần tử của tập S là
A 32. B 1921. C 1912. D 33.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 120
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 652. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−10; 60) để bất phương trình
 
log3 x2 + 1 + (2m − 1) logx2 +1 3 + 4 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ̸= 0?

A 59. B 57. C 55. D 61.

2
Câu 653. Gọi S là tập các giá trị m để hàm số y = x3 − (3m − 1) x2 + 2m (2m − 1) x + m2 + 1 có
3
hai điểm cực trị x1 , x2 thoả mãn x21 + x22 = 10. Tổng các phần tử của S bằng
3 4 7
A 3. B − . C . D .
5 5 5
Câu 654. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn
     
log3 x2 + y 2 + 3x + log2 x2 + y 2 ≤ log3 x + log2 x2 + y 2 + 18x

A 29. B 28. C 48. D 49.



Câu 655. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [0; 2023] để hàm số g(x) = x3 − 3mx2 − 3 (m + 3) x − m + 5
đồng biến trên khoảng (0; 2)?
A 2023. B 2022. C 2019. D 2021.

Câu 656. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả log5 (10x + 5) = 25y − 2 (x − y) với 1 ≤ x ≤ 2023?

A 0. B 2. C 1. D 2023.

1
Câu 657. Gọi S là tập tất cả các giá trị m để hàm số y = x3 + mx2 + 3mx + 2 có hai điểm cực trị
3
x1 , x2 thoả mãn |x1 − x2 | = 4. Tổng các phần tử của S bằng
A −3. B 3. C −4. D 4.

Câu 658. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−5; 5) để hàm số g(x) = |f (f (x)) − f (x) + m| nghịch
biến trên (0; 1)?
A 3. B 7. C 1. D 5.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 121
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 659. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình m.2x+1 + m2 = 16x − 6.8x + 2.4x+1 có
đúng hai nghiệm phân biệt?
A Vô số. B 4. C 3. D 2.
 
Câu 660. Xét các số thực x, y sao cho 4 log3 alog2 a−2x+2 − y 2 − 25 log√ 4 ≥ 0 luôn đúng với mọi
3
a > 0. Hỏi có tối đa bao nhiêu giá trị nguyên của biểu thức F = x2 + y 2 − 2x − 14y + 51?
A 139. B 141. C 140. D 138.
 √ x  √ x
Câu 661. Cho bất phương trình 3 + 5 + (9 − m) 3 − 5 > (m − 1) 2x với m là tham số. Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương m để phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; +∞)?
A 6. B 4. C 7. D 5.

Câu 662. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình
   
ln 7x2 + 7 ≥ ln mx2 + 4x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Tổng tất cả các phần tử của tập
hợp S bằng
A 12. B 35. C 14. D 0.

Câu 663. Có bao nhiêu giá trị nguyên a ∈ (−∞; 2023] để hàm số y = x3 + (a + 2) x + 9 − a2 nghịch
biến trên khoảng (0; 1)?
A 2023. B 2020. C 2019. D 2022.

Câu 664. Tất cả các giá trị thực m sao cho bất phương trình log2 x − m log x + m + 3 ≤ 0 có nghiệm
trong khoảng (1; +∞) là
A m ∈ (−∞; −3). B m ∈ (−3; 6].
C m ∈ (−∞; −3) ∪ [6; +∞). D m ∈ [6; +∞).

Câu 665. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f (1) = 1. Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ.

 
π
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số g(x) = |4f (sin x) + cos 2x − a| nghịch biến trên 0; ?
2
A 5. B 2. C 3. D 4.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 122
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 666. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2 có ba điểm cực trị A,
B, C thoả mãn diện tích tam giác ABC nhỏ hơn 2023?
A 21. B 44. C 15. D 2023.
 
2 x−2
Câu 667. Cho bất phương trình log3 (x + 1) + log 1 (x − 2) ≥ log4 (x + 1) − log3 − 2. Tổng
2 4
tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng
A 7. B 3. C 5. D 9.

Câu 668. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực x thoả mãn
3  
−a3 log(x+1)
2023x x3 + 2022 = a3 log(x+1) + 2022

A 5. B 9. C 8. D 12.

Câu 669. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn


     
log2 x2 + y 2 + 4x + 2y + 5 +log3 x2 + y 2 + 4x + 3y + 6 ≤ log2 x2 + y 2 + 4x + 26y + 29 +log3 (y + 1)

A 48. B 47. C 50. D 49.

Câu 670. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) thoả f (0) = 0 và đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

   

Hàm số g(x) = 2f x2 + x − x3 − x (x + 2) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A 4. B 5. C 2. D 3.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 123
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ


Câu 671. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = (x + 2m − 3) x − 1 − m2 + 25 đồng biến
trên khoảng (1; +∞)?
A 5. B 4. C 6. D 3.
 
−2x + 4y x−y+5
Câu 672. Cho x, y là hai số thực thoả mãn 2 2
≥ 1 và 32 2x−y + ≤ 1. Giá trị
x +y +1 2y
lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T = x2 + y 2 − 4x − 4y lần lượt là M , m. Tổng M + m bằng
A 22. B 12. C −22. D −12.
4
Câu 673. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên [−4; 4], có các điểm cực trị trên (−4; 4) là −3; − ;
3
0; 2 và có đồ thị như hình vẽ.

 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2023; 2023] để hàm số y = f x3 + 3x + m nghịch
biến trên (−4; −1)?
A 2025. B 2024. C 2023. D 2022.
2   2 a a
Câu 674. Cho hàm số y = x3 − mx2 − 2 3m2 − 1 x + , biết (trong đó là phân số tối giản và
3 3 b b
b ∈ N∗ ) là giá trị m để hàm số có 2 điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1 x2 + 2 (x1 + x2 ) = 1. Giá trị biểu
thức T = a + 2b bằng
A T = 9. B T = 5. C T = 8. D T = 11.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 124
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
2x
−a
Câu 675. Tìm số giá trị nguyên a ≤ 2 để phương trình ee − 2x − a = 0 có nhiều nghiệm nhất?

A 2. B 1. C 3. D 0.

Câu 676. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thoả mãn 0 < x ≤ 2023 và 3x (x + 1) = 27y y?

A 2020. B 674. C 672. D 2019.

x5
Câu 677. Cho hàm số f (x) = − x2 + (m − 1) x − 4029. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số
5
y = |f (x − 1) + 2023| nghịch biến trên (−∞; 2)?
A 2005. B 2006. C 2007. D 2008.

Câu 678. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) + 0 − 0 +
+∞
4

f (x)

−3
−∞

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g(x) = f 2 (x) − mf (x) có đúng 5 điểm cực trị?
A 15. B 8. C 6. D 13.

Câu 679. Cho hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ.


Biết f (1) = 2, có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để hàm số y = 2f (ln x) − ln2 x + 1 − m nghịch
biến trên (1; e)?
A 5. B 3. C 4. D 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 125
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 680. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn


log3 (5 − |x| + 2|y|) + 2 log2 (5 − |x|) + 3 ≥ log3 |y| + log2 (5 − |x| + 3|y|)2
A 50. B 61. C 60. D 51.

x2 + y 2 x2 + y 2
Câu 681. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn log2 + log3 2 ≤ log3 ?
2y y
A 6. B 3. C 5. D 4.

Câu 682. Cho f (x) là đa thức bậc 5 có đồ thị f ′ (x) như hình vẽ.

 
3 653 1
Biết f − = , f (0) = −2 và f (1) = − . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
2 320 60 
3
nhất của hàm số g(x) = f (x) − x + a trên đoạn − ; 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên a ∈ [−2023; 2023]
2
để 9m2 − 320M > 0?
A 4003. B 4001. C 4002. D 4004.

Câu 683. Cho a, b là các số thực thay đổi thoả mãn 1 < a < b ≤ 2. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu
   2

thức P = 2 loga b2 + 4b − 4 + 9 log b a là 9 3 m + n với m, n là các số nguyên dương. Khi đó, giá
a
trị của biểu thức F = 2m + 3n + 1 bằng
A 37. B 25. C 24. D 38.

Câu 684. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 2 + 2 log2 (x − 3) + (2m + 3) log√x−3 2 = 2m
có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 < x2 < 5?
A 1. B 4. C 3. D 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 126
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 685. Cho hàm số y = x3 + 3mx2 + 3 m2 − 4 x + n + 2 với m, n là các tham số. Biết rằng hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 4) và có giá trị lớn nhất trên đoạn [−1; 1] bằng 2. Khi đó, tổng
m + n bằng
A −2. B 4. C 2. D 6.
   3
Câu 686. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn log3 (2 − x) log7 x2 − 15 < log7 4 − 4x + x2 ?

A 25. B 34. C 35. D 24.

Câu 687. Cho hàm số bậc ba f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có bảng biến thiên như sau

x −∞ 3 5 +∞

f ′ (x) + 0 − 0 +
+∞
m

f (x)

n
−∞

Với m, n là các số nguyên thuộc đoạn [−10; 10]. Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên (m; n) để phương
trình f (|x + 5|) = 4 có đúng 4 nghiệm phân biệt?
A 18. B 21. C 19. D 20.

Câu 688. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn


   
log2 x2 + y 2 − 3x + log5 x ≤ log2 x + log5 5x − x2 − y 2

A 2. B 4. C 1. D 5.

Câu 689. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồng thời thoả mãn các điều kiện f (0) < 0 và
 
f (x) + 6x3 − 2 f (x) + 9x6 = 4x4 + 6x3 + 12x2 + 8 ∀x ∈ R. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
 q 
giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f x + 1 − x2 trên đoạn [−1; 1]. Khi đó, tổng M + m bằng
√ √ √ √
A −7 − 6 2. B −6 − 6 2. C 7 − 6 2. D 6 − 6 2.

5
Câu 690. Có bao nhiêu giá trị nguyên m sao cho ứng với mỗi m, hàm số y = −x3 + 3x2 − 3mx +
3
có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng (−2; 5)?
A 16. B 6. C 17. D 7.
 
Câu 691. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả x ∈ [2; 4374) và 2.3y − log3 x + 3y−1 = 3x − y?

A 7. B 8. C 6. D 9.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 127
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 692. Cho hàm số f (x) = x4 − 32x2 + 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho ứng với mỗi
 
m, tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−3; 2) của phương trình f x2 + 2x + 3 = m
bằng −4?
A 145. B 142. C 144. D 143.

Câu 693. Xét các số thực x, y thoả mãn


     
log4 x2 + y 2 + 14y + log3 x2 + y 2 ≤ log4 y + log3 x2 + y 2 + 16y
6y
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = bằng
x + 2y + 1
A 2. B 1. C 4. D 3.

Câu 694. Gọi S  là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y, tồn tại duy nhất một
3 9   
giá trị x ∈ ; thoả mãn log3 x − 6x + 9x + y = log2 −x2 + 6x − 5 . Số phần tử của S là
3 2
2 2
A 7. B 1. C 8. D 3.

Câu 695. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g(x) = f f 2 (x) − 3f (x) − m có ít nhất 13 điểm cực trị?

A 1. B 3. C 4. D 2.

Câu 696. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên b ∈ (−10; 10)
2
thoả mãn 5a −2a−3+b ≤ 3b+a + 598?
A 7. B 6. C 4. D 5.
!
x+y−1
Câu 697. Cho các số dương x, y thoả mãn log5 + 3x + 2y ≤ 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu
2x + 3y
4 9
thức A = 6x + 2y + + bằng
x y
√ √
√ 27 2 31 6
A 19. B 11 3. C . D .
2 4
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 128
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 698. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực x thoả phương trình sau
3  
−a3 log(x+1)
2021x x3 + 2020 = a3 log(x+1) + 2020

A 9. B 5. C 12. D 8.
√ √
Câu 699. Với các số thực x không âm và thoả mãn 4x − 3.2 x+x − 4 x+1 ≤ 0. Gọi S là tập hợp các
giá trị nguyên m để phương trình x2 + 9x + 1 = mex có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập
hợp S là
A 4. B 7. C 6. D 5.

Câu 700. Cho f (x) là hàm đa thức bậc 6 có f (1) > 0, f (2) < 0 và đồ thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ.

 
Số điểm cực đại của hàm số y = f x2 + 4x + 5 là

A 2. B 5. C 1. D 3.

Câu 701. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

q 
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 2f 9 − x2 − m + 2022 = 0 có nghiệm?

A 7. B 5. C 8. D 4.

Câu 702. Phương trình log3 (cot x) = log4 (cos x) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; 2022π)?
A 2020. B 2021. C 1011. D 2022.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 129
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 703. Cho hàm số y = f (x) liên tục, có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ.

  √ √
Với m ∈ [0; 1], phương trình f x3 − 3x2 = 3 m + 4 1 − m có bao nhiêu nghiệm thực?

A 9. B 3. C 5. D 2.
 
Câu 704. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 1)2 x2 − 2x ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị
 
nguyên dương m để hàm số f x − 8x + m có 5 điểm cực trị?
2

A 16. B 17. C 15. D 18.




Câu 705. Cho hàm số f (x) = x4 − 4x3 + 4x2 + a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0; 2]. Có bao nhiêu số nguyên a ∈ [−3; 3] sao cho M ≤ 2m?
A 5. B 7. C 3. D 6.

Câu 706. Cho x, y là các số thực thoả mãn 1 < x < y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
√ !2
2 y
P = (logx y − 1) + 8 log √y √ .
x
x
A 9. B 30. C 27. D 18.

Câu 707. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) và đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

Biết f (0) + f (3) = f (2) + f (5). Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f (x) trên [0; 5] lần lượt là

A f (0), f (5). B f (2), f (5). C f (2), f (0). D f (1), f (5).

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 130
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
  
Câu 708. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x3 − 2x2 x3 − 2x ∀x ∈ R. Hàm số |f (1 − 2022x)|
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A 12. B 10. C 9. D 11.

Câu 709. Cho hàm số f (x) = x3 + mx2 + nx − 1 với m, n là các tham số thực thoả mãn m + n > 0
và 7 + 2 (2m + n) < 0. Tìm số cực trị của hàm số y = |f (|x|)|.
A 2. B 5. C 9. D 11.

Câu 710. Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức và có đồ thị f (x), f ′ (x) như hình vẽ.

x5 x4   x3
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g(x) = f (x)+ − + 3 + m2 −(m + 1) x2 +4x+2022
5 2 3
có giá trị lớn nhất trên đoạn [−2; 3] không vượt quá 4044?
A 32. B 30. C 31. D 29.

Câu 711. Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [−5; 10] của bất phương trình
2  
2x +x
3x2 − 6x + 6 ≥ 7x2 − 29x + 34

A 54. B 40. C 55. D 41.


2 2
2x +y −1
Câu 712. Cho các số thực x, y thoả mãn 2 ≤ 4x−1 và 2x − y ≥ 0. Giá trị lớn nhất và
x + y − 2x + 2
2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3x + 2y + 1 lần lượt là M và m. Tính M + m.
A 6. B 10. C 12. D 8.

Câu 713. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thoả mãn
 
log5 x2 + y ≥ log4 (x + y)?

A 37. B 38. C 40. D 36.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 131
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 714. Cho hàm số f (x) = (x + 1) (x − 2)2 có đồ thị như hình vẽ.

 
Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số y = |x − 2| x2 − x − 2 ?

A Hàm số nghịch biến trên (−1; +∞). B Hàm số đồng biến trên (−1; 0).
 
1
C Hàm số nghịch biến trên −∞; − . D Hàm số đồng biến trên (−1; 2).
2
Câu 715. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

 
Số giá trị nguyên m để hàm số g(x) = f 2x2 − 4|x| + m − 3 có 7 điểm cực trị

A 1. B 2. C 4. D 3.

Câu 716. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 − 4x. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương
 
m để hàm số g(x) = f 2x2 − 12x + m có đúng 5 điểm cực trị?

A 17. B 19. C 16. D 18.

Câu 717. Cho các số thực dương x, y thoả mãn logx2 +xy+2y2 (9x + 10y − 20) = 1. Gọi M , m lần lượt
y
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S = . Tính M + m.
x
5 √ √ √ 7
A M +m = . B M + m = 5 + 2. C M + m = 2 7. D M +m = .
3 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 132
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 718. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −4 −2 0 +∞

y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞

2
y
−2
−3
 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 6f x2 − 4x = m có ít nhất ba nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A 29. B 25. C 24. D 30.

Câu 719. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f (5 − 2x) như hình vẽ.

 
1
Có bao nhiêu giá trị thực m ∈ (−9; 9) thoả mãn 2m ∈ Z và hàm số y
= 2f 4x + 1 + m −
3
có 5
2
điểm cực trị?
A 26. B 25. C 27. D 24.
!
2x2 + 1 x+ 1
Câu 720. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log2 + 2 2x = 6.
x
1
A 1. B 0. C 2. D .
2
 
Câu 721. Cho hai số thực x và y thoả mãn x − 2y = log3 log3 5 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu
1
thức P = 3x + y là a + logb c trong đó a, b, c là các số tự nhiên và b, c là số nguyên tố. Tính giá trị
25
của biểu thức T = a + 2b + 3c.
A T = 22. B T = 23. C T = 17. D T = 8.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 133
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 722. Có bao nhiêu số nguyên y ∈ [−2022; 2022) để tồn tại x ∈ R thoả 9 3 3y + 9.2x = 23x − 3y?

A 4. B 2026. C 2024. D 2025.


 
Câu 723. Cho hàm số f (x) = 10x + x và g(x) = x3 − mx2 + m2 + 1 x − 2. Gọi M là giá trị lớn nhất
của hàm số y = g (x + f (x)) trên đoạn [0; 1]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng?
21
A . B 6. C 21. D 5.
2
Câu 724. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 4x + (a − 2) 2x + 2 trên đoạn [−1; 1]. Tất cả
giá trị của a để m ≥ 1 là
1 1
A a ≥ 1. B − ≤ a ≤ 0. C a≤− . D a ≥ 0.
2 2
 
Câu 725. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′ 1 − x2 như hình vẽ.

!
x2 − 1 2
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f 2
+ là
x x
A 5. B 4. C 3. D 7.

Câu 726. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 0 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −
+∞
8
f (x)
4
−∞
f (f (x))
Số giá trị nguyên m để phương trình = m có 5 nghiệm phân biệt là
f (x) + 1
A 10. B 13. C 12. D 11.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 134
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 727. Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại đúng 3 số nguyên
dương x thoả mãn 3x − y ≤ 2 log2 (3x − 2)?
A 16. B 51. C 68. D 66.

Câu 728. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình f x2 − 4x − 3 = a có không ít hơn 10 nghiệm thực
phân biệt?
A 4. B 6. C 2. D 8.

Câu 729. Cho hàm đa thức y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f ′ (x + 2) như hình vẽ.

1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = trên đoạn [−3; 4] là
32x−f (x)
A g(1). B g(−3). C g(3). D g(4).
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 135
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 730. Số giá trị nguyên âm của tham số thực m để phương trình m2 + 1 log22 x+4 log2 x−m = 0
có nghiệm thuộc khoảng (0; 1) là
A 4. B 1. C 2. D 5.

Câu 731. Cho hàm số đa thức y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

Hỏi hàm số g(x) = f (cos x + 1) + e− cos x có bao nhiêu điểm cực tiểu trên đoạn [−100π; 100π]?
A 200. B 199. C 399. D 400.

Câu 732. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |f (x) − 2|3 − 3 (f (x) − 2)2 + 5
trên đoạn [−1; 3]. Tính M.m
A 55. B 2. C 54. D 3.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 136
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ


Câu 733. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = 3x4 + 4x3 − 12x2 + 2m có 7 điểm cực trị?

A 4. B 2. C 3. D 1.
1
!
y+2x
Câu 734. Xét các số thực dương x, y, z thoả mãn (y + 2z) 3 − 27 x
= xy + 2xz − 3. Tìm giá
  1  
9
trị nhỏ nhất của biểu thức P = log5 y 2 + z 2 + log25 2 + 3y 2 − 3z 2 .
4 x
A 3 − log23 5. B 4 − log5 3. C −2. D −1.
 √ 
Câu 735. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m < 2022 để phương trình log3 m + m + 3x = 2x
có nghiệm thực?
A 2021. B 2018. C 2019. D 2020.

Câu 736. Cho bất phương trình 4x + (m + 1) 2x + 2m > 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−5; 5]
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x > 1?
A 8. B 9. C 7. D 10.

1 − y2  
Câu 737. Cho x, y là các số thực và x dương thoả mãn log2 = 3 x + y 2 − 1 . Biết giá trị lớn
√ √ x
1 − y 2 + 9x2 + 1 a b
nhất của biểu thức P = bằng 2 với a, b, c là các số nguyên tố. Tính giá trị của
8x2 + y 2 + x c
biểu thức T = a + b + c.
A T = 7. B T = 10. C T = 12. D T = 8.
 
log x4 log x2 ln (x − 2)
Câu 738. Có bao nhiêu số nguyên a ≥ 2 để tồn tại x ∈ R thoả ln a + 4a +4 = ?
log a
A 3. B 1. C 9. D 2.

Câu 739. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

 2
Số nghiệm của phương trình f ′′ (x)f (x) − f ′ (x) − 2x = 0 là

A 3. B 2. C 0. D 4.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 137
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ


Câu 740. Cho hàm số f (x) = x4 − 4x3 + 4x2 + a .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0; 2]. Tính tổng các giá trị nguyên a ∈ [−4; 4] sao cho M ≤ 2m?

A 1. B 3. C 6. D 10.

Câu 741. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f (1) = 1. Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như
hình vẽ.

 
π
Tính tổng các số nguyên dương a để hàm số g(x) = |4f (sin x) + cos 2x − a| nghịch biến trên 0; ?
2
A 15. B 9. C 11. D 6.
   
Câu 742. Cho bất phương trình log5 x2 − 4x + 4 + m − 1 < log5 x2 + 2x + 3 . Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈ (1; 3)?
A 30. B 28. C 29. D Vô số.
q
Câu 743. Gọi S là tập nghiệm của phương trình (2x + 3x − 8x + 3) 32 − m = 0. Có tất cả bao
x

nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2021; 2021] để tập hợp S có hai phần tử?
A 2095. B 2092. C 2093. D 2094.

Câu 744. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x)



= (x + 3) (x − 4) ∀x ∈ R. Tính tổng các giá trị nguyên
 

m ∈ [−10; 5] để hàm số y = f x2 − 3x + m có nhiều điểm cực trị nhất?

A 54. B 9. C −52. D −54.



x−2  √  √ 
Câu 745. Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log = y − x − 2 y + x − 2 + 1 − 2. Giá
  100y
ln y 2 + 2
trị lớn nhất của biểu thức P = √
2022
thuộc khoảng nào dưới đây?
x
A (700; 800). B (800; 900). C (500; 600). D (600; 700).

Câu 746. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương b sao cho tồn tại đúng hai số thực a thoả mãn
2 2  
−6a−1 −12a−1
b.2a + b2 .22a − 3 = 7 log2 a2 − 6a + log2 b

A 1024. B 1023. C 2047. D 2048.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 138
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
√ √
Câu 747. Tất cả các giá trị thực m để bất phương trình x x + x + 12 ≤ m log5−√4−x 3 có nghiệm

√ √
A m > 2 3. B m > 12 log3 5. C m ≥ 2 3. D 2 < m < 12 log2 5.

Câu 748. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) và hàm số y = f ′ (x) có đồ thị (C1 ), (C2 ) như hình vẽ.

 
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số g(x) = f e−x f (x) trên khoảng (−∞; 3) là

A 5. B 3. C 6. D 4.

Câu 749. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [0; 6] để hàm số g(x) = f x2 − 2 |x − 1| − 2x + m có đúng 9 điểm
cực trị?
A 5. B 3. C 7. D 6.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 139
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
4
Câu 750. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên [−4; 4], có các điểm cực trị trên (−4; 4) là −3; − ;
3
0; 2 và có đồ thị như hình vẽ.

 
Đặt g(x) = f x3 + 3x + m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max g(x) = 2022 và m2 là
[0;1]
giá trị của m để min g(x) = 2004. Giá trị của m1 − m2 bằng
[−1;0]

A 12. B 13. C 11. D 14.


 
Câu 751. Cho hàm số f (x) xác định trên R, có đạo hàm f ′ (x) = x2 − 4 (x − 5) ∀x ∈ R và f (1) = 0.
 

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g(x) = f x2 + 1 − m có nhiều điểm cực trị nhất?

A 6. B 8. C 5. D 7.

Câu 752. Cho x, y, z ∈ [0; 2] và thoả mãn điều kiện x + 2y + z = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
2 2
thức P = 32x−x + 52y−y + 3z + 2x2 + 4y 2 .
A max P = 25. B max P = 27. C max P = 26. D max P = 30.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 140
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 753. Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc ba và có đồ thị y = f (2 − x) như hình vẽ.

 

Hỏi phương trình f x2 − 2x = 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A 8. B 7. C 9. D 6.

x2 + 4y 2
Câu 754. Cho x, y là hai số dương thoả mãn log2 + 1 + x2 − 8xy + 7y 2 ≤ 0. Gọi M , m
x2 + 8xy + y 2
x2 + 2xy + 10y 2
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P = . Tính T = 8M + m.
xy + y 2
A T = 67. B T = 73. C T = 79. D T = 81.

Câu 755. Gọi S là tập hợp giá trị thực m để đồ thị (C) của hàm số y = x4 − 2m2 x2 + m4 + 5 có ba
điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
Tìm tích các phần tử của S.
1 1
A 2. B −2. C . D − .
5 5
   
Câu 756. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình loga x2 − x − 2 > loga −x2 + 2x + 3 . Biết
7
S = (m; n) và thuộc S, tính m + n.
3
11 7 9 13
A m+n = . B m+n = . C m+n = . D m+n = .
3 2 2 3
Câu 757. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m (ex − 1) ln (mx + 1) + 2ex = e2x + 1
có 2 nghiệm phân biệt không lớn hơn 5?
A 26. B 29. C 28. D 27.

Câu 758. Cho hàm số f (x) = x4 − 2x3 + (m − 1) x2 + 2x − m + 2022 với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên m ∈ [−2021; 2022] để hàm số y = |f (x − 2021) − 2022| có số điểm cực trị nhiều nhất?

A 4040. B 2022. C 2023. D 2021.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 141
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
x−1 x x+1
Câu 759. Cho hai hàm số y = + + và y = e−x − 2019 + 2022m có đồ thị lần lượt là
x x+1 x+2
(C1 ), (C2 ). Tập hợp các giá trị thực m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt là
A (1; +∞). B [1; +∞). C [3; +∞). D (3; +∞).
 y 2 +8
Câu 760. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn log2 x2 + 2x + 3 ≤ 7 − y 2 + 3y?

A 0. B 1. C 2. D 7.

Câu 761. Cho ba số thực x, y, z không âm thoả mãn 2x + 4y + 8z = 4. Gọi M , N lần lượt là giá trị
x y z
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + + . Đặt T = 2M + 6N , khẳng định nào sau đây
6 3 2
đúng?
A T ∈ (1; 2). B T ∈ (2; 3). C T ∈ (3; 4). D T ∈ (4; 5).

Câu 762. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.


Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [0; 20] để hàm số g(x) = f 2 (x) − 2f (x) − m có 9 điểm cực trị?

A 8. B 9. C 10. D 11.

1
Câu 763. Trên đoạn [0; 4], hàm số y = x4 − 2x2 + 2 + m đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = a. Tính
4
m − a.
A 31. B −25. C 25. D −33.
!
4x + 2y    
Câu 764. Xét các số thực x, y thoả mãn log2 ≥ 2 x2 − x + 1 + y 2 − y − 1 . Tìm giá
2x2 + y 2
trị lớn nhất của biểu thức P = x − y + 3xy.
A 3. B 4. C 2. D 0.

Câu 765. Có
!
bao nhiêu
cặp số nguyên (x; y) thoả mãn 2 log2 (x + y + 2) = 3 log3 (x + 2y + 6) − 1 và
4
x +1 x     
log2 4 + 2 log2 = y 2 − x2 1 + x4 + y 4 − x2 y 2 x2 − y 2 ?
y +1 y

A 4. B 2. C 1. D 3.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 142
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 766. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

 

Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2021; 2021] để hàm số g(x) = f x5 + 4x + m có ít nhất 5 điểm
cực trị?
A 2022. B 2023. C 2021. D 1012.

Câu 767. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f ′ (x) là đường cong như
hình vẽ.

 
Hàm số g(x) = f x2 − 2x có bao nhiêu điểm cực trị?

A 10. B 5. C 9. D 4.

Câu 768. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn
 y 2 +2022
log2022 x4 − 2x2 + 2023 = 2y + 2021

A 3. B 1. C 0. D 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 143
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 769. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

 
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ef (x) + f (x) = 1 là

A 2. B 4. C 6. D 8.

Câu 770. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, thoả (f (x) + 6x) f (x) = 9x4 + 3x2 + 4 ∀x ∈ R và
 
f (0) > 0. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f 2x2 − 3x + 1 trên đoạn [0; 1].
5 17 155 167
A . B . C . D .
2 7 64 69
Câu 771. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x ∈ (1; 8) thoả mãn điều
   
kiện (x − 1) 2ex − y 2 = y ex − x2 ?

A 11. B 14. C 12. D 13.

Câu 772. Cho hàm số f (x) = 2x3 + bx2 + cx + d thoả mãn 4b + 2c + d + 16 < 0 và 9b − 3c + d > 54.
Hàm số y = |f (x)| có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A 2. B 3. C 5. D 4.

Câu 773. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

Tìm tất cả các giá trị m sao cho phương trình f (sin x) = f (m + 1) có nghiệm.
A −1 ≤ m ≤ 3. B −2 ≤ m ≤ 0. C −3 ≤ m ≤ 1. D −2 ≤ m ≤ 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 144
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 774. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, điểm M (x; y) biểu diễn nghiệm của phương trình
log3 (9x + 18) + x = y + 3y . Có bao nhiêu điểm M toạ độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính
R = 7?
A 7. B 2. C 3. D 49.
 
Câu 775. Cho hàm số f (x) = −x4 − 4 − m2 x + 2020 và g(x) = −x3 + 5x2 − 2020x + 2021. Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương m để h(x) = g (f (x)) đồng biến trên (2; +∞)?
A 7. B 6. C 12. D 13.

Câu 776. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực m để hàm số y = |x|3 − (2m + 1) x2 + 3m |x| − 5 có 5
điểm cực trị.
   
1 1
A 0; ∪ (1; +∞). B −∞; ∪ (1; +∞).

4 
4
1 1
C − ; ∪ (1; +∞). D (1; +∞).
2 4

Câu 777. Tính tổng bình phương tất cả các giá trị m để đường thẳng d : y = 1 − x cắt đồ thị hàm
số (C) : y = x3 + mx2 + 1 tại ba điểm phân biệt A (0; 1), B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại B và C
vuông góc với nhau.
A 10. B 5. C 25. D 0.
 
Câu 778. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f ′ x2 − 2x
như hình vẽ.

  2x3
Hỏi hàm số y = f x2 − 1 + + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A (−3; −2). B (−1; 0). C (1; 2). D (−2; −1).

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPTQG 2 0 2 4

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 145
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

PHẦN B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1. A 2. C 3. B 4. A 5. B 6. B 7. D 8. C 9. C 10. D
11. D 12. A 13. C 14. A 15. A 16. A 17. A 18. D 19. D 20. D
21. D 22. A 23. D 24. D 25. B 26. A 27. D 28. B 29. B 30. A
31. B 32. B 33. A 34. A 35. A 36. B 37. D 38. C 39. D 40. A
41. D 42. C 43. C 44. C 45. C 46. C 47. C 48. B 49. D 50. A
51. C 52. D 53. D 54. A 55. D 56. A 57. A 58. D 59. B 60. A
61. B 62. C 63. C 64. B 65. A 66. A 67. C 68. B 69. A 70. B
71. A 72. C 73. C 75.
A 74. D 76. C 77. A 78. A 79. A 80. D
81. A 82. D 83. A 84.
B 85. C 86. D 87.
A 88. C 89. C 90. C
91. A 92. A 93. D 94. D 95. A 96. C 97. A 98. D 99. D 100. A
101. B 102. D 103. D 104. A 105. D 106. D 107. D 108. D 109. C 110. D
111. D 112. C 113. B 114. A 115. C 116. B 117. B 118. B 119. B 120. A
121. B 122. A 123. C 124. A 125. C 126. D 127. B 128. D 129. D 130. A
131. A 132. D 133. A 134. A 135. A 136. D 137. B 138. D 139. C 140. B
141. C 142. C 143. D 144. B 145. B 146. C 147. D 148. A 149. C 150. A
151. D 152. B 153. D 154. A 155. A 156. A 157. B 158. C 159. B 160. D
161. B 162. B 163. A 164. B 165. D 166. D 167. D 168. A 169. C 170. C
171. B 172. C 173. A 174. A 175. C 176. B 177. C 178. D 179. C 180. B
181. B 182. D 183. B 184. D 185. C 186. C 187. C 188. B 189. C 190. C
191. B 192. C 193. A 194. D 195. B 196. B 197. C 198. D 199. A 200. B
201. C 202. B 203. D 204. B 205. B 206. B 207. B 208. D 209. A 210. A
211. A 212. D 213. A 214. C 215. B 216. D 217. A 218. D 219. A 220. A
221. D 222. C 223. A 224. C 225. B 226. D 227. A 228. A 229. C 230. A
231. D 232. C 233. B 234. A 235. C 236. B 237. D 238. A 239. D 240. A
241. B 242. B 243. C 244. B 245. A 246. D 247. C 248. D 249. B 250. B
251. D 252. C 253. B 254. B 255. B 256. C 257. B 258. D 259. A 260. A
261. B 262. C 263. B 264. D 265. D 266. B 267. A 268. B 269. B 270. D
271. D 272. D 273. D 274. C 275. C 276. A 277. B 278. D 279. C 280. B
281. C 282. D 283. D 284. C 285. C 286. A 287. C 288. D 289. B 290. A
291. D 292. A 293. B 294. B 295. B 296. A 297. A 298. C 299. A 300. C
301. C 302. A 303. D 304. A 305. C 306. D 307. C 308. A 309. B 310. D
311. D 312. A 313. C 314. D 315. C 316. A 317. B 318.
C 319. C 320. A
321. C 322. A 323. A 324. C 325. D 326. D 327. B 328. C 329. C 330. A
331. D 332. D 333. D 334. C 335. A 336. C 337. D 338. B 339. D 340. B
341. B 342. C 343. B 344. A 345. B 346. A 347. B 348. B 349. A 350. D
351. B 352. C 353. D 354. C 355. B 356. D 357. C 358. C 359. B 360. B
361. C 362. D 363. B 364. D 365. B 366. B 367. C 368. C 369. A 370. B

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 146
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

371. A 372. C 373. B 374. C 375. D 376. A 377. A 378. A 379. A 380. C
381. C 382. C 383. D 384. B 385. D 386. B 387. C 388. A 389. C 390. A
391. A 392. C 393. A 394. B 395. D 396. D 397. A 398. C 399. A 400. A
401. D 402. D 403. C 404. C 405. A 406. A 407. B 408. B 409. B 410. D
411. B 412. A 413. B 414. B 415. B 416. D 417. B 418. C 419. C 420. C
421. D 422. D 423. A 424. D 425. A 426. C 427. A 428. B 429. A 430. A
431. A 432. A 433. D 434. D 435. B 436. B 437. B 438. C 439. C 440. B
441. B 442. C 443. B 444. A 445. B 446. A 447. D 448. A 449. A 450. D
451. D 452. C 453. D 454. C 455. A 456. C 457. B 458. A 459. B 460. C
461. C 462. C 463. C 464. D 465. C 466. A 467. A 468. B 469. D 470. B
471. A 472. A 473. B 474. B 475. B 476. D 477. D 478. A 479. C 480. B
481. B 482. A 483. C 484. D 485. B 486. C 487. C 488. C 489. D 490. D
491. A 492. B 493. B 494. C 495. D 496. B 497. D 498. B 499. D 500. A
501. B 502. B 503. A 504. C 505. A 506. A 507. B 508. A 509. A 510. A
511. B 512. A 513. B 514. B 515. A 516. D 517. C 518. C 519. D 520. A
521. D 522. A 523. A 524. C 525. D 526. B 527. B 528. A 529. B 530. C
531. C 532. C 533. C 534. B 535. D 536. A 537. B 538. C 539. A 540. A
541. B 542. D 543. C 544. C 545. A 546. A 547. B 548. D 549. A 550. A
551. C 552. B 553. D 554. B 555. C 556. A 557. B 558. A 559. A 560. C
561. A 562. D 563. D 564. A 565. B 566. C 567. B 568. B 569. C 570. D
571. A 572. D 573. C 574. D 575. D 576. C 577. C 578. A 579. C 580. D
581. B 582. B 583. D 584. D 585. C 586. B 587. B 588. A 589. A 590. A
591. B 592. D 593. A 594. A 595. A 596. B 597. B 598. B 599. A 600. A
601. C 602. B 603. B 604. C 605. A 606. B 607. C 608. A 609. A 610. B
611. B 612. B 613. D 614. A 615. C 616. C 617. B 618. B 619. D 620. B
621. D 622. B 623. D 624. C 625. B 626. B 627. D 628. C 629. D 630. A
631. C 632. D 633. C 634. D 635. D 636. D 637. D 638. C 639. C 640. D
641. A 642. C 643. D 644. A 645. B 646. C 647. B 648. B 649. C 650. A
651. A 652. A 653. C 654. B 655. C 656. B 657. B 658. C 659. B 660. B
661. B 662. A 663. B 664. C 665. C 666. A 667. B 668. B 669. A 670. A
671. A 672. A 673. A 674. C 675. B 676. B 677. A 678. D 679. C 680. A
681. D 682. C 683. B 684. C 685. A 686. D 687. D 688. D 689. A 690. D
691. A 692. D 693. D 694. C 695. C 696. A 697. A 698. A 699. A 700. D
701. B 702. C 703. C 704. C 705. A 706. C 707. B 708. C 709. D 710. B
711. D 712. D 713. B 714. C 715. A 716. A 717. A 718. D 719. A 720. D
721. A 722. D 723. B 724. D 725. A 726. D 727. B 728. A 729. C 730. B
731. A 732. A 733. B 734. C 735. A 736. C 737. A 738. D 739. C 740. A
741. D 742. C 743. A 744. D 745. A 746. B 747. C 748. D 749. B 750. D
751. A 752. B 753. B 754. C 755. D 756. C 757. C 758. D 759. B 760. B

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 147
CHƯƠNG I. HÀM SỐ Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

761. A 762. A 763. D 764. A 765. B 766. C 767. D 768. D 769. C 770. C
771. D 772. C 773. C 774. C 775. B 776. A 777. A 778. D

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 148
CHƯƠNG II

NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN

T E A C H E R 2 K K K

\ Page : https://www.facebook.com/GenZvsMath

 Group : https://www.facebook.com/groups/genzvsmath

ç Website : https://sites.google.com/view/genzvsmath

l Youtube : https://www.youtube.com/@teacher2kkk

O Tiktok : https://www.tiktok.com/@teacher2kk

Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG cả nước

Tài liệu bao gồm: Các phương pháp giải Tự luận | Casio | Tính chất, công thức giải nhanh.
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

PHẦN A. CÂU HỎI


 
1
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (0; +∞) và thỏa mãn 2f (x) + xf = x với mọi
x
Z2
x > 0. Tính f (x)dx.
1
2

7 7 9 3
A . B . C . D .
4 12 4 4
Câu 2. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên  tục trên
 [0; 2]. Biết f (0) = 1 và
Z2 x3 − 3x2 f ′ (x)
2
f (x)f (2 − x) = e2x −4x với mọi x ∈ [0; 2]. Tính tích phân I = dx.
f (x)
0
14 32 16 16
A I =− . B I =− . C I =− . D I =− .
3 5 5 3
Câu 3. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện f ′ (x) − f (x) = ex và
f (0) = 1. Tính f (1).
A f (1) = e. B f (1) = 2e. C f (1) = e + 1. D f (1) = e − 1.

Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) và thỏa mãn f (1) = e,

f (x) = f ′ (x) 3x + 1 với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A 3 < f (5) < 4. B 11 < f (5) < 12. C 10 < f (5) < 11. D 4 < f (5) < 5.

Câu 5. Cho hàm số f (x) q có đạohàm liên tục trên R, thỏa mãn 2f (x) + xf ′ (x) = 3x + 10, ∀x ∈ R và
Z4 ln 2 + f (x) √  √ 
f (1) = 6. Biết dx = a ln 5 + b ln 6 + c ln 2 + 3 với a, b, c là số hữu tỉ. Giá trị
f 2 (x) − 6f (x) + 9
−1
của biểu thức T = a + b + c thuộc khoảng nào sau đây?
A (1; 2). B (2; 3). C (0; 1). D (−1; 0).

Câu 6. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (0; +∞) và f (x) ̸= 0 với mọi x > 0. Tính tổng
1
f (1) + f (2) + ... + f (2022) biết rằng f ′ (x) = (2x + 1)f 2 (x) và f (1) = − .
2
2022 2021 2021 2022
A . B . C − . D − .
2023 2022 2022 2023

Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (0; +∞) thỏa mãn 2xf ′ (x) + f (x) = 3x2 x ∀x ∈ (0; +∞).
1
Biết f (1) = , tính f (4).
2
A 16. B 4. C 24. D 14.
q q
Câu 8. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f ′ (x) x2 + 1 = 2x f (x) + 1 ∀x ∈ R và
f (x) > −1. Biết rằng f (0) = 0, khi đó f (2) có giá trị bằng:
A 0. B 4. C 8. D 6.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 634
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 2  
Câu 9. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 2 và x2 + 1 f ′ (x) = f 2 (x) x2 − 1 với mọi x ∈ (0; +∞).
Tính giá trị f (3).
10 8
A . B . C 4. D 5.
3 3
1 2x + 1
Câu 10. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = − và đạo hàm f ′ (x) = 4 . Tính giá trị của
2 x + 2x3 + x2
biểu thức P = f (1) + f (2) + ... + f (2022).
2021 2022 2022 1
A − . B − . C . D .
2022 2023 2023 2022.2023


ex + m ,x ≥ 0
Câu 11. Cho hàm số f (x) =  3 (với m là tham số). Biết hàm số f (x) liên tục

 x2 x3 + 1 ,x < 0
Z1
b b
trên R và f (x)dx = ae − với a, b, c ∈ N∗ ; tối giản (e = 2, 718281828...). Biểu thức a + b + c + m
c c
−1
có giá trị bằng
A −11. B 35. C 13. D 36.

Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm xác định trên [0; +∞) và thỏa mãn f (1) = e + 1;
h i Z1
′ a
x f (x) + x = (x + 1)f (x). Biết rằng f (x)dx = ; trong đó a, b là các số nguyên dương và phân số
b
0
a
tối giản. Khi đó giá trị của 2a + b tương ứng bằng
b
A 5. B 8. C 4. D 7.


3x2 ln(x + 1) Ze √
khi x ≥ 0 f (ln x)
Câu 13. Cho hàm số f (x) = q . Biết dx = a 3 + b ln 2 + c với

2x x2 + 3 + 1 x
khi x < 0 1
e
a, b, c ∈ R. Giá trị của a + b + 6c bằng
A 35. B −14. C −27. D 18.

Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R\{−2; 0} thỏa mãn x (x + 2) f ′ (x) + 2f (x) = x2 + 2x và
f (1) = −6 ln 3. Biết f (3) = a + b ln 5 (a, b ∈ R). Giá trị a − b bằng
10 20
A 20. B 10. C . D .
3 3
Z1 √ 
2
Câu 15. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] thỏa mãn f (x) = x + 12 x2 f x dx. Giá trị của
0
Z1
I= f (x)dx bằng
0
2 2 3 3
A . B − . C . D − .
3 3 2 2

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 635
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
1
Câu 16. Cho hàm số f (x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) thỏa mãn min f ′′ (x) = f ′′ và
R 4
f (x)
hàm số g(x) = . Biết đồ thị hàm số y = g(x) có ba điểm cực trị là A (m; g(m)), B (0; g(0)),
x2 + 1
C (1; g(1)). Gọi y = h(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A, C và D (2; b + 5). Diện tích
 
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = x2 + 1 (h(x) + x − 1) bằng
46 64 56 44
A . B . C . D .
15 15 15 15
Câu 17. Cho đồ thị hai hàm số y = f (x) và y = g(x) như hình vẽ. Biết đồ thị của hàm số y = f (x)
1
là một parabol đỉnh I có tung độ bằng − và y = g(x) là một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm
2
của hai đồ thị là x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 .x2 .x3 = −6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm
số y = f (x) và y = g(x) gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A 6. B 7. C 5. D 8.

1
Câu 18. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′ (x) − (2x + 3) f 2 (x) = 0 với mọi x > 0 và f (1) = − . Giá trị
6
của biểu thức T = f (1) + f (2) + ... + f (2022) thuộc khoảng nào sau đây?
A (0; 1). B (−2; −1). C (−3; −2). D (−1; 0).
π
  Z 2
π
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên 0; , thỏa mãn f ′ (x) cos2 xdx = 2 và f (0) = 1.
2
0
π
Z2
Khi đó f (x) sin 2xdx bằng
0

A 3. B 5. C −3. D 2.

Câu 20. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + 3x và g(x) = mx3 + nx2 − x với a, b, c, m, n ∈ R.
Biết hàm số y = f (x) − g(x) có ba điểm cực trị là −1, 3 và 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đồ thị hàm số y = f ′ (x) và y = g ′ (x) bằng
32 64 125 131
A . B . C . D .
3 9 12 12

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 636
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
   
π
Câu 21. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f = 1 và f ′ (x) = cos x 6 sin2 x − 1 , ∀x ∈ R. Biết F (x) là
2  
2 π
nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (0) = , khi đó F bằng
3 2
1 2
A . B − . C 1. D 0.
3 3
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên R\{0; 1} thỏa mãn các điều kiện
1 h i h i
f (2) = , f (x) ̸= 0 và x f ′ (x) − 2f 2 (x) = f (x) 1 − 3x2 f (x) ∀x ∈ R\{0; 1}. Giá trị của biểu thức
2
P = f (2) + f (3) + ... + f (2021) bằng
2021 2020 2019 2021
A . B . C . D .
2022 2021 2020 2020
Câu 23. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, a ̸= 0 và g(x) = mx3 + nx2 + px + q. Đồ thị các
hàm số f ′ (x) và g ′ (x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là −3; −1 và 1. Biết f (0) = g(0),
3
Z2
f ′ (x) − g ′ (x)
tính dx.
f (x) − g(x)
1
2

37 49 23 63
A ln . B ln . C ln . D ln .
62 87 51 95
  Z5
Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f x + 3x + 1 = x + 3. Tính
3
f (x)dx.
1
4 57
A 192. B . C . D 196.
57 4
Câu 25. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx − 4 và g(x) = dx2 + ex + 2, (a, b, c, d, e ∈ R). Biết rằng đồ
thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là −3; −1; 2. Hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng
316 191 253 97
A . B . C . D .
15 9 12 6
1
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax2 + bx + c có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
h i2 6 h i2
Biết hàm số g(x) = f ′ (x) − 2f ′′ (x)f (x) + f ′′′ (x) có ba điểm cực trị x1 < x2 < x3 và g (x1 ) = 2,
f (x)
g (x2 ) = 5, g (x3 ) = 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số h(x) = và trục Ox
g(x) + 1
bằng
1 3 ln 6
A ln . B . C ln 6. D 2 ln 6.
2 2 2
2
Câu 27. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f (x) + f (2 − x) = xex , ∀x ∈ R. Tính tích
Z2
phân I = f (x)dx
0

e4 − 1 2e − 1
A I = e4 − 1. B I = e4 − 2. C I= . D I= .
4 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 637
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Z1

Câu 28. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tích phân f (2x − 1) dx
0
bằng

A 8. B 4. C 2. D 1.
4
Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục và thỏa mãn f (x) > 0, ∀x∈ (1; 3). Biết rằng f (2) = e 3 và
q 3
e2x f 3 (x) + 1 = −3ex f ′ (x) f (x), ∀x ∈ (1; 3), khi đó giá trị của f thuộc khoảng nào dưới đây?
2
       
1 1 1 1 2 2
A ; . B 0; . C ; . D ;1 .
3 2 3 2 3 3
Câu 30. Biết đồ thị (C) của hàm số f (x) = x4 + bx2 + c (b, c ∈ R) có điểm cực trị là A(1; 0). Gọi (P )
là parabol có đỉnh I(0; −1) và đi qua điểm B(2; 3). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P )
thuộc khoảng nào sau đây?
A (0; 1). B (2; 3). C (3; 4). D (1; 2).

Z1
Câu 31. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (5) = 1 và xf (5x)dx = 1, khi đó
0
Z5
x2 f ′ (x)dx bằng
0
123
A −25. B . C 23. D 15.
5
b
Câu 32. Biết rằng luôn tồn tại duy nhất bộ số a, b, c ∈ N∗ và là phân số tối giản sao cho
c
Z
ln 8
ex + 2 b
√ x
dx = a + 2 ln . Giá trị của biểu thức a + b + c thuộc khoảng
1+e c
ln 3

A (11; 15). B (1; 5). C (16; 20). D (6; 10).


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 638
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 33. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt
là hai điểm cực trị thỏa mãn x2 = x1 + 2 và f (x1 ) − 3f (x2 ) = 0 và đồ thị luôn đi qua M (x0 ; f (x0 ))
trong đó x0 = x1 − 1; g(x) là hàm số bậc hai đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) và
S
điểm M . Tính tỉ số 1 (S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm
S2
f (x), g(x) như hình vẽ).

5 4 7 6
A . B . C . D .
32 29 33 35
π

 Z2
π
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên 0; đồng thời thỏa mãn f 2 (x)dx = 3π,
2
0
π
Zπ     Z4
x π
(sin x − x) f ′
dx = −2π và f = 4. Giá trị của f (x) sin xdx bằng
2 2
0 0
√ √ √ √
8+5 3 8+5 2 8−5 2 8−5 3
A . B . C . D .
3 3 3 3
Câu 35. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (0) = −1 và f ′ (x) + f (x) = xe−2x , ∀x ∈ R. Khi
đó f (1) bằng
A 2e−2 . B −2e−1 . C −2e−2 . D −2e2 .

Câu 36. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (x − 3)2 , trục tung và trục hoành. Gọi
k1 , k2 (k1 > k2 ) là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A(0; 9) và chia (H) làm ba phần
có diện tích bằng nhau. Tính k1 − k2 .
25 27 13
A . B 7. C . D .
4 4 2
2 1
Câu 37. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx (a, b ∈ R). Biết hàm số g(x) = f (x) − f ′ (x) + f ′′ (x) có
3 6
1
hai điểm cực trị là x = 1, x = . Với mỗi t là hằng số tùy ý thuộc đoạn [0; 1], gọi S1 là diện tích hình
3
phẳng giới hạn bởi các đường x = 0, y = f (t), y = f (x) và S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = f (x), y = f (t), y = 1. Biểu thức P = 8S1 + 4S2 có thể nhận được bao nhiêu giá trị là
số nguyên?
A 6. B 4. C 2. D 8.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 639
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

1
Câu 38. Cho hàm số bậc ba y = f (x) = ax3 − x2 + cx + d và parabol y = g(x) có đồ thị như hình
√ 2
3 5
vẽ. Biết AB = , diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f (x) và y = g(x) bằng
2

71 71 93 45
A . B . C . D .
12 6 9 4
Câu 39. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′ (x) trên [−5; 3] như hình vẽ.

22
Biết f (2) = , giá trị của 2f (−5) + f (1) bằng
3
20 22 25
A − . B −3. C − . D .
3 3 3
 
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f (2x) − xf x2 = 5x − 2x3 − 1 với mọi
Z2
x ∈ R và f (1) = 1. Tính tích phân I = xf ′ (x)dx.
1

A I = 5. B I = 2. C I = −1. D I = 3.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 640
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

1
Câu 41. Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f (x) = ax3 + bx2 + x + c và đường thẳng y = g(x) có đồ thị
3
như hình vẽ.

Biết AB = 5, diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x) và hai đường
thẳng x = −1, x = 0 bằng
7 19 17 5
A . B . C . D .
11 12 11 12
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x3 + 2x2 − 2mx − 1 (m là tham
số) và y = x3 + x2 + 3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng
31 28 32 29
A . B . C . D .
3 3 3 3
1
Câu 43. Cho hai hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx − và y = g(x) = dx2 + ex + 1 trong đó a, b, c, d, e
2
là các tham số thực. Biết rằng hai đồ thị đó cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng −3;
−1; 2 (tham khảo hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = f (x) và y = g(x)
bằng

125 63 253 253


A . B . C . D .
48 16 48 24
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (x) = 2f (3x), ∀x ∈ R. Biết rằng F là một
nguyên hàm của f và thỏa F (3) = 6. Giá trị của 3F (1) + 2F (9) bằng
A 5. B 30. C 3. D 1.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 641
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) thỏa mãn 1 + x2 f ′ (x) − 1 = 3x4 + 4x2 , ∀x ∈ R và
 
f (1) = 0. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số 21.f x2 và F (0) = 10, hãy tính F (2).
566
A F (2) = 566. B F (2) = . C F (2) = 366. D F (2) = 52.
21

Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục, có đạo hàm trên R thỏa mãn điều kiện f (0) = 2 và
2 2
2f (x).f ′ (x) = 1 + (2x + 1) e−f (x)+x +2x+2 . Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi
các đường thẳng y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1 quay quanh trục Ox.
251 10 17 178
A V = π. B V = π. C V = π. D V = π.
30 3 6 15
Câu 47. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e và g(x) = mx3 + nx2 + px + q. Hàm số
y = f ′ (x) và y = g ′ (x) có đồ thị như hình vẽ. Biết f (1) = g(1) − 2 và diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị hàm số y = f ′ (x), y = g ′ (x) bằng 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm
số y = f (x) và y = g(x) bằng

32 16 16 16
A . B . C . D .
15 3 25 15
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R\ {−1; −2}, thỏa mãn các điều kiện f (−3) = 0 và
 
x2 + 3x + 2 f ′ (x) + f (x) = x2 + x − 2 ∀x ∈ R\ {−1; −2}. Khi đó giá trị của f (0) là

A −3 ln 2. B 6 − 3 ln 2. C 6 − 6 ln 2. D 3 − 6 ln 2.

Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm, liên tục trên R và có 3 cực trị, thỏa mãn điều kiện
2f (x) + f (1 − x) = −3x4 + 4x3 − 2 ∀x ∈ R. Gọi g(x) là hàm số bậc hai đi qua 3 điểm cực trị của
y = f (x). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của y = f (x) và y = g(x).
1 4 3 6
A . B . C . D .
4 15 15 15
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) = x4 + bx3 + cx2 + dx + e (b, c, d, e ∈ R) có các giá trị cực trị là 1; 16
f ′ (x)
và 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g(x) = q với trục hoành bằng
f (x)

A 4. B 12. C 6. D 10.

Z1 √ 
Câu 51. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (x) = x + 2
t.f (t)dt, ∀x ∈ R. Tính f 2022 .
0

4045 2021
A . B 2022. C . D 2023.
2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 642
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Z2
ln (1 + 2x) a b
Câu 52. Cho 2
dx = ln 5 + ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Z. Giá trị của a + b + c bằng
1 + 2x + x 3 2
1

A 2. B 3. C −1. D 0.

Z2
Câu 53. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn điều kiện f (2) = 30 và f (x)dx = 8.
0
Z1
Tính x.f ′ (2x)dx.
0

A 12. B 9. C 15. D 13.


π
Z2  
sin x + cos x 1 1 1
Câu 54. Cho 3 dx = 2.2021.2022 a + b với a < b và a, b ∈ N∗ . Khi đó,
0
(2021 sin x + 2022 cos x)
giá trị của biểu thức P = 3a − 2b bằng
A 2020. B 2019. C 2022. D 2021.

Câu 55. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f ′ (x) − f (x) = (x + 1)e3x , với mọi x ∈ R. Biết
5
f (0) = , giá trị f (1) bằng
4
5 3 3 5
A e3 + e. B e3 + e. C e3 − e. D e3 − e.
4 4 4 4
Câu 56. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = ln(x + a), ∀x > −a, a là số thực dương và
Za
f (0) = a ln a. Biết f (x)dx = 0, khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
0
√   
e
A a ∈ (2; e). B a ∈ (0; 1). C a ∈ 1; 2 . D a∈ ;2 .
2

Câu 57. Cho hàm số f (x) = x4 + bx2 + c (b, c ∈ R) có đồ thị là đường cong (C) và đường thẳng
d : y = g(x) tiếp xúc với (C) tại điểm x0 = 1. Biết d và (C) còn có hai điểm chung khác có hoành độ
Zx2
g(x) − f (x) 4
là x1 , x2 (x1 < x2 ) và 2 dx = . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C)
x1 (x − 1) 3
và đường thẳng d.
29 28 143 43
A . B . C . D .
5 5 5 5
Câu 58. Cho hàm số f (x) = 3x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có ba điểm cực trị là −2; −1 và
1. Gọi g(x) = mx3 + nx2 + px + q (m, n, p, q ∈ R) là hàm số đạt cực trị tại điểm −2 và có đồ thị đi qua
ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f (x)
và y = g(x) bằng
78 81 87 79
A . B . C . D .
5 5 5 5

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 643
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 59. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + d và g(x) = kx + d với a, b, c, d, k là số thực.
Đặt h(x) = f ′ (x) + g ′ (x). Biết rằng đồ thị hàm số y = h(x) như hình vẽ và h(2) = −2, diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f (x) và y = g(x) gần nhất với giá trị nào?

A 5, 21. B 10, 42. C 1, 74. D 3, 47.

Câu 60. Cho hàm số f (x) = x4 + bx2 + c (b, c ∈ R) có 3 điểm cực trị x1 , x2 , x3 . Đồ thị hàm số
g(x) = mx2 + nx + p (m, n, p ∈ R) đi qua 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Biết diện tích hình
4
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) bằng . Giá trị của T = b + c − (m + n + p)
15

A T = −4. B T = 4. C T = 1. D T = −1.

Câu 61. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R, biết f (1) = 1 và
Z1 h i2 Z1 h i
′ 37
f (x) + f (x) dx = 2 x2 − 2 + f ′ (x) f (x)dx + ,
15
0 0
Zπ h i
tính I = f (x) + sin x − x2 dx.
0

A I = −1. B I = 1. C I = −2. D I = 2.

Câu 62. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ.

Biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập thành cấp số

cộng và x3 − x1 = 2 3. Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox là S, diện tích S1 của
hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) + 2, y = −f (x) − 2, x = x1 và x = x3 bằng
√ √ √ √
A 4 3. B S + 4 3. C S + 2 3. D 8 3.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 644
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

1
Câu 63. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (0; +∞) và f (x) ̸= 0 ∀x > 0. Biết rằng f (1) = − và
2
Ze

f (x) = (2x + 1)f (x) ∀x > 0. Đặt m =
2
xf (x)dx, mệnh đề nào sau đây đúng?
1
e+1 2 e−1 2
A m = ln . B m = ln . C m = ln . D m = ln .
2 e−1 2 e+1
Z2

Câu 64. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tích phân I = f ′ (2x − 3) dx
1
bằng

A 5. B 4. C 8. D 2.

Câu 65. Cho hàm số y = f (x) = ax3 − 2x2 + bx + c, a ̸= 0 và y = g(x) = mx2 + nx + p, m ̸= 0 có đồ


thị cắt nhau tại ba điểm A, B, C như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y = g(x) là một parabol có
Z3
1
trục đối xứng là x = − và diện tích tam giác ABC bằng 2. Tính f (x)dx.
2
1

5 4 28
A − . B −4. C − . D .
2 3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 645
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 66. Cho hàm số f (x) = −x3 + bx2 + cx + d (b, c, d ∈ R) có đồ thị (C). Gọi g(x) là hàm số bậc
nhất có đồ thị là đường thẳng cắt đồ thị (C) tại ba điểm A, B, C sao cho BA = 2BC. Gọi S1 , S2 lần
8
lượt là diện tích các hình phẳng được kí hiệu như hình vẽ. Biết S1 = , tính S2 .
3

7 2 5 1
A S2 = . B S2 = . C S2 = . D S2 = .
12 3 12 4
  2
Câu 67. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa f ′ (x) − 3f (x) = 2x2 + 1 ex +3x−1
∀x ∈ R
và f (2) = 2e . Biết f (1) = a.e với a, b ∈ N. Hệ thức nào sau đây đúng?
9 b

A a + 2b = 7. B a − b = −3. C a + b = 5. D a − 2b = −4.
 
π
Câu 68. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f (x) = f ′ (x) − 2 cos x.
    2
π π
Biết f = 1, tính giá trị f .
2 6
√ √ √
3+1 3−1 1− 3
A . B . C . D 0.
2 2 2
Câu 69. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x), biết rằng hàm số f ′ (x) = ax3 + bx2 + cx + d và
g ′ (x) = qx2 + nx + p với a, q ̸= 0 có đồ thị như hình vẽ, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
hàm số f ′ (x) và g ′ (x) bằng 10 và f (3) − g(3) − 45 = 0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
u u
hàm số y = f (x) và y = g(x) bằng với là phân số tối giản. Tính P = uv.
v v

A P = 45. B P = 48. C P = 24. D P = 36.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 646
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 70. Cho đồ thị hàm số bậc bốn y = f (x) và parabol y = g(x) như hình vẽ. Biết A, B là hai giao
điểm; C, D lần lượt là các điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) thỏa mãn AB = 5,
25
CD = 2. Gọi S1 , S2 , S3 là diện tích các hình phẳng được kí hiệu như hình vẽ và S1 = . Giá trị
8
S2
bằng
3 − S3
10

32 35 23 21
A . B . C . D .
21 23 35 32
16 5
Câu 71. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt là ; .
3 6

Z0
Giá trị của I = f (3x + 1)dx bằng
−1
3 9 37 37
A . B . C . D .
2 2 6 2
Z3 h i2 7
Câu 72. Cho hàm số f (x) có đạo hàm và liên tục trên [0; 3] thỏa mãn f (3) = 0, f ′ (x) dx =
6
0
Z3 Z3
f (x) 7
và √ dx = − . Tích phân f (x)dx bằng?
x+1 3
0 0
7 97 7 7
A − . B − . C . D − .
3 30 6 6
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 647
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 73. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (1) = f (0),
Z1

f (0) = 2022. Tính tích phân S = (1 − x) f ′′ (x)dx.
0

A S = −2022. B S = 1. C S = −1. D S = 2022.

Z
2022
Câu 74. Cho hàm số lẻ y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Khi đó, xf ′ (x)dx bằng
−2022

A −2022. B 0. C 2022. D 4044.

Câu 75. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
1
sin xf (cos x) + cos xf (sin x) = sin 2x − sin3 2x, ∀x ∈ R
3
Z1
Khi đó, I = f (x)dx bằng
0
1 7 1
A . B 1. C . D .
6 18 3
Câu 76. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e và g(x) = qx3 + px2 + rx + t. Các hàm số
f ′ (x), g ′ (x) có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ′ (x)
và y = g ′ (x) bằng 24 và f (4) = g(4). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x)
và y = g(x) bằng

256 512 128 512


A . B . C . D .
15 15 5 5
Z3
Câu 77. Cho f, g là hai hàm liên tục trên [1; 3] thỏa mãn các điều kiện [f (x) + 3g(x)] dx = 10 và
1
Z3 Z3
[2f (x) − g(x)] dx = 6. Tính I = [f (x) + 2g(x) − 2x + 1] dx.
1 1

A 2. B 8. C 18. D 6.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 648
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 78. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên (0; +∞) và thỏa mãn


x3 f ′ (x) + 2x2 f (x) = 1, ∀x ∈ (0; +∞)

f (1) = 0

Z3
f (x)
Tính tích phân I = dx.
x
1
2 ln 3 2 ln 3 2 ln 3 2 ln 3
A − − . B + . C − + . D − .
9 18 9 18 9 18 9 18


2x − 2 Z2
, khi x ≤ 0 log2 x  
Câu 79. Cho hàm số f (x) =  . Tích phân I = f log2 x dx bằng
x2 + 4x − 2, khi x > 0 x log 2 2
1 e
2

9 9 7 7
A I =− . B I= . C I =− . D I= .
2 2 6 6
Câu 80. Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d và g(x) = ax2 + bx + e (a, b, c, d, e ∈ R, a ̸= 0) có
đồ thị lần lượt là hai đường cong (C1 ), (C2 ) như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ
8
thị (C1 ), (C2 ) bằng . Tính f (2) − g(−1).
3

A f (2) − g(−1) = −26. B f (2) − g(−1) = −24.


C f (2) − g(−1) = −28. D f (2) − g(−1) = −30.

Câu 81. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên R. Biết rằng các tiếp tuyến với
đồ thị y = f (x) tại các điểm có hoành độ x = −1, x = 0, x = 1 lần lượt tạo với chiều dương của trục
Z0 Z1 h i3
◦ ◦ ◦ ′ ′′
Ox các góc 30 , 45 , 60 . Giá trị tích phân I = 2 f (x)f (x)dx + 4 f ′ (x) .f ′′ (x)dx bằng
√ −1 0
3 1 26
A I= + 1. B I= . C I = 0. D I= .
3 3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 649
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 82. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (cot x) = cos2 x, ∀x ∈ R. Giá trị của tích
Z1
phân f (x)dx bằng
0
4−π 4+π π
A . B 1. C . D .
4 4 4
Câu 83. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (0; +∞) thỏa mãn f (1) = e và
!
′ f (x) √ 1
f (x) + = x + √ ex , ∀x ∈ (0; +∞)
2x x
Z2
Giá trị của f 2 (x)dx bằng
1

3e4 − e2 e4 − 3e2 e4 + 3e2 3e4 + e2


A . B . C . D .
4 4 4 4
1
Câu 84. Cho hàm số bậc ba f (x) = − x3 + bx2 + cx + d có đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm
2
phân biệt trong đó 2 điểm có hoành độ lần lượt là x = −1, x = 2. Đường thẳng d tiếp tuyến của đồ
5 5
thị (C) tại điểm có hoành độ x = − cắt đồ thị tại điểm có hoành độ x = . Gọi S1 là diện tích hình
4 3
phẳng giới hạn bởi phần đồ thị (C) bên dưới trục hoành với trục hoành, S2 là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị (C) và tiếp tuyến d.

S1 a a
Biết rằng tỉ số = với là phân số tối giản. Khi đó, 19a − b bằng
S2 b b
A 459. B 435. C 705. D 775.

Câu 85. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, biết f (1) = e và (x + 2) f (x) = xf ′ (x) − x3 ,
∀x ∈ R. Tính f (2).
A 4e2 + 4e − 4. B 2e3 − 2e + 2. C 4e2 − 2e + 1. D 4e2 − 4e + 4.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 650
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

1
Câu 86. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết F (x) = (2x − 1) e2x là một nguyên
4
hàm của hàm số f ′ (x) − f (x) và f (0) = −1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x).e−2x là
Z Z
−2x 1
A f (x).e dx = x.e + ex + C.
x
B f (x).e−2x dx = x2 − x + C.
2
Z Z
1 x2
C f (x).e−2x dx = x.ex − ex + C. D f (x).e−2x dx = − x + C.
2 2
Câu 87. Biết rằng x sin x là một nguyên hàm của hàm số f (−x) trên khoảng (−∞; +∞). Gọi F (x)
 
π 3π
là một nguyên hàm của 2f ′ (x) cos x thỏa mãn F = − , giá trị của F (π) bằng
2 4
5π 3π 3π 5π
A . B − . C . D − .
2 2 2 2
Câu 88. Biết hàm số f (x) = ax3 + bx2 + 3x + 1 (a, b ∈ R và a ̸= 0) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2
10
thỏa mãn x1 + x2 = 4 và f (x1 ) + f (x2 ) = . Gọi y = g(x) là hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua hai
3
điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y = f (x)
và y = g(x) bằng
1 1 1 1
A . B . C . D .
6 12 3 2
Câu 89. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và đường thẳng d : g(x) = ax + b có đồ thị như hình vẽ.

Z1 Z0
37 19
Biết diện tích miền tô đậm bằng và f (x)dx = . Tích phân xf ′ (2x)dx bằng
12 12
0 −1
5 607 5 20
A − . B − . C − . D − .
3 348 6 3
Câu 90. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn [1; +∞), f (1) = 2
!′
f 2 (x)
và = 1 ∀x ∈ [1; +∞). Tính f (2).
x2
√ √ √ √
A 2 5. B 2 3. C 2 2. D 2 6.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 651
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 91. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−3; 4]. Biết rằng diện tích S1 , S2 , S3
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và Parabol (P ) : y = g(x) = ax2 + bx + c (như
hình vẽ) lần lượt là k, l, m.

Z4
Khi đó, f (x)dx bằng
−3
37 35 35 35
A k+l−m+ . B k−l−m+ . C −k + l − m + . D k−l+m+ .
5 6 6 6
Câu 92. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Biết hàm số f (x) đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 + 1 = x2 = x3 − 2. Gọi S1 và S2 là
S
diện tích của hai hình phẳng được giới hạn như hình vẽ. Tỉ số 1 bằng
S2
1 1 1 1
A . B . C . D .
10 11 13 12
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 652
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 93. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e với a, b, c, d, e là các số thực. Đồ thị của hai hàm
số y = f ′ (x) và y = f ′′ (x) cắt nhau tại các điểm trong đó có hai điểm M, N (tham khảo hình vẽ).

Biết diện tích miền gạch chéo bằng 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
y = f ′ (x) và y = f ′′ (x).
A 8. B 64. C 32. D 16.
7
Câu 94. Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị nhận đường thẳng x = − làm
2

trục đối xứng. Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), y = f (x) và
127
hai đường thẳng x = −5, x = −2 có giá trị là (như hình vẽ).
50

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành bằng
81 91 71 61
A . B . C . D .
50 50 50 50 q
 
Câu 95. Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 4xf x 2
+ 3f (1 − x) = 1 − x2 .
Z1
Tích phân I = f (x)dx bằng:
0
π π π π
A I= . B I= . C I= . D I= .
16 4 6 20
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 653
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 96. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + cx + d (a ̸= 0), có đồ thị tiếp xúc và cắt đường thẳng y = 2
tại các điểm có hoành độ x = 1, x = 0, x = −2 như hình vẽ.

1
Biết diện tích phần gạch chéo bằng , gọi g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua 3 điểm cực trị của
5
đồ thị hàm số f (x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g(x) gần bằng với
giá trị nào nhất?
A 6. B 3. C 4. D 5.

Câu 97. Cho đường cong (C) : y = x3 + mx + 2 (với m là tham số thực) và parabol (P ) : y = −x2 + 2
tạo thành hai miền phẳng có diện tích S1 , S2 như hình vẽ sau

8
Biết S1 = , giá trị của S2 bằng
3
3 1 5 1
A . B . C . D .
4 4 12 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 654
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 98. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1; 2]. Biết rằng
Z2 Z2
13 67
F (2)G(2) = + F (1)G(1) và f (x)G(x)dx = . Tích phân F (x)g(x)dx có giá trị bằng
2 12
1 1
11 145 11 145
A − . B . C . D − .
12 12 12 12
Câu 99. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (0; +∞) thỏa mãn 2xf ′ (x) + f (x) = 2x ∀x ∈ (0; +∞)
và f (1) = 1. Giá trị của biểu thức f (4) là:
17 17 25 25
A . B . C . D .
3 6 3 6

x2 + 1 a x2 − cx − 1
Câu 100. Một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4 có dạng F (x) = ln 2 ,
x + 2x3 − 10x2 − 2x + 1 b x + dx − 1
a
trong đó a, b, c, d là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính a + b + c + d.
b
A 24. B 21. C 15. D 13.

Câu 101. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên khoảng (0; +∞) và f (x) > 0 ∀x ∈ (0; +∞) thỏa mãn
2 1
f ′ (x) = −xf 2 (x) với mọi x ∈ (0; +∞), biết f (1) = và f (2) > . Tổng tất cả các giá trị nguyên
a+3 4
của a thỏa mãn là
A 1. B −2. C −14. D 0.

(x + 1)2
Câu 102. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = thỏa mãn F (0) = 0. Tìm giá trị
x2 + 1
nhỏ nhất M của F (a) + F (b) với a + b = 4.
A M = 2 + ln 5. B M = 4. C M = 4 (1 + ln 2). D M = 4 + 2 ln 5.

Câu 103. Biết parabol (P ) : y = x2 − 4x + 3m (với m là tham số thực) cắt trục hoành tại hai điểm
phân biệt có hoành độ dương (như hình vẽ).

Gọi S1 , S2 là diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi (P ) và hai trục tọa độ. Tìm m để S1 = S2 .
A m = 4. B m = 3. C m = 1. D m = 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 655
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

4
Câu 104. Cho hàm số f (x) xác định và có đạo hàm trên (0; +∞) thỏa mãn các điều kiện f (1) =
e
Z2
′ −x
và (x + 1) f (x) + xf (x) = (2x + 1) e với mọi x > 0. Tính ex f (x)dx.
1
5 5
A 4 − ln 4. B − 2 ln 2. C 4 + ln 4. D + 2 ln 2.
2 2
Câu 105. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên (0; π) thỏa mãn f ′ (x) = f (x) cot x + 2x sin x.
   
π π2 π
Biết f = . Tính f .
2 4 6
π2 π2 π2 π2
A . B . C . D .
36 80 54 72
 
π
Câu 106. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn
2
 
π
2 cos x.f (1 + 4 sin x) − sin 2x.f (3 − 2 cos 2x) = sin 4x + 4 sin 2x − 4 cos x ∀x ∈ 0;
2
Z3
Khi đó, (f (2x − 1) + 2x) dx bằng
1

A 0. B 2. C 8. D 16.

Câu 107. Cho hàm số f (x) xác định và có đạo hàm cấp hai trên (0; +∞) thỏa mãn f (0) = 0,
f (x) h i2
lim = 1 và f ′′ (x) + f ′ (x) + x2 = 1 + 2xf ′ (x). Tính f (2).
x→0 x

A 1 + ln 3. B 2 + ln 3. C 2 − ln 3. D 1 − ln 3.

Câu 108. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c (a, b, c ∈ R). Biết hàm số g(x) = f (x) + f ′ (x) + f ′′ (x)
f (x)
có hai giá trị cực trị là −5 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = 1
g(x) + 6
bằng
A 3 ln 2. B ln 2. C ln 15. D 2 ln 3.

Câu 109. Cho hàm số y = f (x) = x3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x2 = x1 + 2,
f (x1 ) − 3f (x2 ) = 0 và đồ thị y = f (x) luôn đi qua M (x1 − 1; f (x2 )). Gọi g(x) là hàm bậc hai có đồ
thị đi qua hai điểm cực trị của f (x) và đi qua M . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
f (x) và g(x).
19 25 37 23
A . B . C . D .
4 6 12 4
Câu 110. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c (a, b, c ∈ R) có hai điểm cực trị là −1 và 1. Gọi
y = g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trùng với các điểm cực
trị của f (x), đồng thời có đỉnh nằm trên đồ thị của f (x) với tung độ bằng 2. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g(x) gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A 10. B 12. C 13. D 11.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 656
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Z2 q  Z5 Z5
f (x)
Câu 111. Cho f x2 + 5 − x dx = 1, dx = 3. Giá trị của f (x)dx bằng:
x2
−2 1 1

A 13. B −13. C 16. D −16.

Câu 112. Tính thể tích vật thể khi quay hình tròn (I), đường kính AB = 2R = 8 quanh trục Oz.
Biết hình tròn tiếp xúc Oy tại B (0; 8; 0); mặt phẳng (Oyz) chứa tâm I và vuông góc với mặt phẳng
chứa hình tròn. Hình tròn nghiêng một góc 45◦ so với đáy (Oxy) (xem hình vẽ)

√ √ √ √
32π 2 64π 2 160π 2 128π 2
A . B . C . D .
3 3 3 3
 
Câu 113. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P ) : y = x2 và một điểm A a; a2 (a > 0) nằm trên
(P ). Gọi ∆ là tiếp tuyến của (P ) tại A, d là đường thẳng qua A vuông góc với ∆.

Biết diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (P ) và d (như hình vẽ) đạt giá trị nhỏ nhất, khẳng định
nào sau đây là đúng?
       
3 1 1 2 2
A a ∈ 1; . B a ∈ 0; . C a∈ ; . D a∈ ;1 .
2 4 4 3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 657
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 114. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

Z3
Tính tích phân I = f (2x − 1) dx.
−1
9 5 7
A I= . B I= . C I= . D I = 3.
2 3 2
Câu 115. Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn điều
Zx   3  Z1
2 3 ′
kiện 3f (x) = 8f (t) + f (t) dt + x với mọi số thực x. Tích phân (12 + f (x)) dx nhận giá trị
0 0
trong khoảng nào trong các khoảng sau?
A (12; 13). B (13; 14). C (10; 11). D (11; 12).

Câu 116. Cho các hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r và g(x) = ax3 + bx2 + cx + d với m, n,
p, q, r, a, b, c, d là các tham số thực, thỏa mãn f (0) = g(0). Đồ thị các hàm số đạo hàm y = f ′ (x),
y = g ′ (x) như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f (x) = g(x) là


A 1. B 4. C 3. D 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 658
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 117. Một vật nặng được bắn lên từ điểm O trên mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s, các
góc bắn α với 30◦ ≤ α ≤ 90◦ (bỏ qua sức cản không khí và coi gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 ). Cho
g
biết với góc bắn α < 90◦ thì quỹ đạo của vật là một phần của parabol y = x tan α − 2 2 x2 và
2v0 cos α
xét trên một mặt phẳng thẳng đứng, khi α thay đổi thì các quỹ đạo của vật nặng sinh ra một hình
phẳng giới hạn bởi một phần của parabol (P ) và mặt đất (xem hình vẽ). Thể tích của vùng không
gian chứa tất cả các vị trí có thể của vật nặng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A 802, 6 m3 . B 785, 4 m3 . C 589, 1 m3 . D 644, 3 m3 .

Câu 118. Cho hàm số y = f (x)" luôn nhận giá # trị dương và có đạo hàm đến cấp 2 trên (1; +∞) đồng
h i2 ′
f (x)
thời thỏa mãn f ′ (x) + f (x) f ′′ (x) − = x (2x + 1) và f (1) = f ′ (1) = 2. Tính giá trị của f (2).
x
√ √ √
82 133 123 798
A f (2) = . B f (2) = . C f (2) = . D f (2) = .
2 6 4 6
Câu 119. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Z2
thỏa mãn F (4) + G(4) = 4 và F (0) + G(0) = 1. Khi đó f (2x) dx bằng
0
3 3
A 3. B . C 6. D .
4 2
Câu 120. Cho hàm số f (x) thỏa mãn xf ′ (x) ln x + f (x) = 2x2 ∀x ∈ (1; +∞) và f (e) = e2 . Tính tích
2
Ze
x
phân I = dx.
e
f (x)
5 1 3
A I= . B I = 2. C I= . D I= .
3 2 2
Câu 121. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (x) + xf ′ (x) = 4x3 + 4x + 2
với mọi x ∈ R. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x) bằng
5 4 1 1
A . B . C . D .
2 3 2 4
Câu 122. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, f (0) = 0, f ′ (0) ̸= 0 và thỏa mãn hệ
π
  Z2
aπ + b
thức 2f (x)f ′ (x) + 18x2 − 2x2 + 3x f ′ (x) = (4x + 3) f (x) ∀x ∈ R. Biết f (x) cos f (x)dx = −
6
0
với a, b ∈ R. Tính giá trị S = 2022a − 2023b?
A S = 2021. B S = 2023. C S = 2022. D S = 2020.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 659
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 123. Cho hàm số f (x) thỏa mãn hai điều kiện f 2 (x) + 3x2 + 2x − 1 ≤ 4xf (x) ∀x ∈ R và
Z3 Z2
f (x)dx = 12. Giá trị f (x)dx bằng
−1 0

A 6. B 8. C 7. D 5.

Câu 124. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] thỏa mãn các điều kiện f (1) = 2, f (2) = 1
Z2  2
và x2 f ′ (x) dx = 2. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g(x) = x4 f (x), các đường thẳng x = 1,
1
x = 2 và trục hoành có diện tích bằng
21 15 31
A . B . C . D 3.
3 2 5
Câu 125. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị (C) và cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng −1. Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = −1 của (C) cắt (C) tại hai điểm
khác có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C)
  S
với S2 là phần diện tích hình phẳng nằm bên phải trục Oy . Tỉ số 1 bằng
S2
1 1 2 1
A . B . C . D .
14 28 25 5
 
Câu 126. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f (4x) − x3 f x4 = 3x2 + 2x + 1 ∀x ∈ R
Z4
và f (1) = 1. Khi đó, I = xf ′ (x)dx bằng
1

A I = 15. B I = −1. C I = 14. D I = 6.

Câu 127. Cho hàm số bậc bốn f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e (a, b, c, d, e ∈ R) và hàm số bậc ba
g(x) = mx3 + nx2 + px + q (m, n, p, q ∈ R) có đồ thị y = f ′ (x) và y = g ′ (x) như hình vẽ.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ′ (x) và y = g ′ (x) bằng 96, f (2) = g(2).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = g(x), x = 0 và x = 2 bằng
136 272 68 136
A . B . C . D .
15 15 15 5
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 660
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

5
Câu 128. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (0) = − và f ′ (x) = x4 f 2 (x) ∀x ∈ R. Giá trị của f (2)
4
bằng
1 3 5
A − . B − . C − . D −1.
4 4 36
q q
Câu 129. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f ′ (x) x2 + 1 = 2x f (x) + 1, biết f (x) > −1

2Z 2
và f (0) = 0. Khi đó, f ′ (x)dx bằng
0

A 3. B 8. C −1. D 6.

Câu 130. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 8] và thỏa mãn
Z2 Z2
4Z
8
    247
f 2
x 3
dx + 2 f x 3
dx − f (x) dx = −
3 15
1 1 1

Z8
Giả sử F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [1; 8]. Tích phân xF ′ (x)dx bằng
1
257 ln 2 257 ln 2 639
A . B . C 160. D .
2 4 4
   
Câu 131. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn x2 f x5 + xf 1 − x4 = −3x4 + x + 3 ∀x ∈ R.
Z1
Khi đó, f (x)dx bằng
0
23 207 115 115
A . B . C − . D .
28 560 7 63
Câu 132. Cho hàm số bậc ba y = f (x). Đường thẳng y = ax + b tạo với đường y = f (x) hai miền
phẳng có diện tích là S1 , S2 (như hình vẽ).

Z1
5 1
Biết S1 = và (1 − 2x) f ′ (3x) dx = − , giá trị của S2 bằng
12 2
0
8 19 13 13
A . B . C . D .
3 4 3 6
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 661
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 133. Giả sử hàm số f (x) liên tục trên R, thỏa mãn f (sin x + 1) = cos x với mọi x ∈ R, khi đó
3
Z2
tích phân f (x)dx bằng
1
√ √ √ √
π 3 π 3 π 3 π 3
A + . B − + . C − . D + .
12 4 6 4 12 8 12 8
Câu 134. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (0; +∞). Biết 3x2 là một nguyên hàm của x2 f ′ (x)
trên (0; +∞) và f (1) = 2. Tính giá trị f (e).
A f (e) = 8. B f (e) = 6e − 2. C f (e) = 4. D f (e) = 3e + 2.

Câu 135. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [0; 8] và có đồ thị như hình vẽ.

Biết S1 = 23, S2 = 3, S3 = 15 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x) và trục
Z6    
hoành. Giá trị I = −2x3 + 9x2 − 9x f ′ x2 − 3x − 10 dx là
5

A I = −15. B I = 65. C I = 5. D I = 35.




f (x) > 0
Câu 136. Hàm số f (x) thỏa 2h i  q ∀x ≥ 0 và f (1) = 4.

e1−x 6f (x) + f ′ (x) = 8x2 + 12x + 4 f (x)
q
Hình phẳng được giới hạn bởi y = f (x), x = 1, x = 3 và trục hoành có diện tích bằng men + p,
trong đó m, n, p ∈ Z. Hệ thức nào sau đây đúng?
A 2m + n + p = 6. B 5m − n − 3p = 0. C 3m + n − p = 15. D 3m + 2n − p = 19.
 
Câu 137. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; e] và thỏa f ′ (x) − 1 x = f (x) ∀x ∈ [1; e];
Ze
f (1) = 0. Tích phân f (x)dx bằng
1

e2 − 1 e2 + 1 e2 + 1 e2 − 1
A . B . C . D .
4 2 4 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 662
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

y2
Câu 138. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2my = x2 , mx = (m > 0). Tìm
2
giá trị của m để S = 3.
1 3
A m = 3. B m = 2. C m= . D m= .
2 2
   
1 1
Câu 139. Cho hàm số y = f (x) liên tục và thỏa mãn f (x) + 2f = 3x với mọi x ∈ ; 2 . Giá trị
x 2
Z2
f (x)
của dx bằng
x
1
2

3 9 9 3
A − . B . C − . D .
2 2 2 2
Z1  2
′ 1
Câu 140. Cho f (x) là hàm số liên tục có đạo hàm f (x) trên [0; 1], f (1) = 0. Biết f ′ (x) dx =
3
0
1
Z1 Z2
1
và f (x)dx = − . Khi đó, f (x)dx bằng
3
0 0
1 11 6
A − . B − . C . D 0.
6 48 23
 
Câu 141. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R, không âm và thỏa mãn f x2 + 3x + 1 = x + 2 ∀x ≥ 0.
Z5
Tính f (x)dx.
1
37 527 61 464
A . B . C . D .
6 3 6 3
Câu 142. Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol (P ) : y = x2 và d là đường thẳng đi qua điểm M (1; 2).
4
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (P ) bằng . Gọi A, B là giao điểm của d và (P ).
3
Độ dài đoạn thẳng AB thuộc khoảng nào sau đây?
       
9 11 11 9
A 4; . B ;6 . C 5; . D ;5 .
2 2 2 2
q  
Câu 143. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn x3 + 1 4xf ′ (1 − x) − f (x) = x5 .
Z1 √
a−b 2 a b
Tích phân I = f (x)dx có kết quả dạng với a, b, c ∈ Z+ và , là phân số tối giản. Giá trị
c c c
0
T = a − 2b + 3c bằng
A 89. B 27. C 35. D 81.
 
Câu 144. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên khoảng (0; +∞) thỏa mãn f (x) = x sin x + f ′ (x) +cos x
 
π π
và f = . Giá trị của f (π) bằng
2 2
π π
A 1+ . B −1 + . C 1 + π. D −1 + π.
2 2

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 663
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 145. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f (x) + f ′ (x) = x3 + 3x2 − 4x + 4 ∀x ∈ R
và f (1) = 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và y = f ′ (x).
35 131 203 125
A . B . C . D .
4 4 4 4
Z1 Z3 Z1
Câu 146. Cho hàm số bậc nhất f (x) thỏa mãn f (x)dx = 4 và f (x)dx = 2. Tính f (f (2x − 5)) dx.
0 2 0

3 7
A 6. B −4. C . D .
2 2
Câu 147. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P ) : y = x2 và hai điểm A, B thuộc (P ) sao
cho AB = 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất bằng
3 3 2 4
A . B . C . D .
2 4 3 3
q
Câu 148. Cho hàm số f (x) không âm thỏa mãn điều kiện f (x)f ′ (x) = 2x f 2 (x) + 1 và f (0) = 0.
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = 0,
x = 3 quanh trục Ox bằng
 √ √ 
333 333π 127089π 11 11 − 2 11 π
A . B . C . D .
5 5 35 3
Câu 149. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

Z 1
5 1 f (3 ln x + 2)
Biết diện tích các hình phẳng S1 và S2 lần lượt bằng và . Tích phân dx bằng
2 2 x
1
e

2
A 2. B 1. C 6. D .
3
 
Câu 150. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa x2 + 1 f ′ (x) + xf (x) = −x ∀x ∈ R,
1
f (0) = −2. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g(x) = , hai trục tọa độ và
1 + f (x)
đường thẳng x = 3. Quay (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V (đơn vị thể tích).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A V ∈ (5; 9). B V ∈ (15; 20). C V ∈ (11; 13). D V ∈ (35; 38).

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 664
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Z2
Câu 151. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thoả mãn f (x) + x = (f (x) − x) dx với mọi x ∈ R.
0
Z2
Xác định giá trị m để (mx + f (x)) dx = 0.
0

A m = 0. B m = −2. C m = −1. D m = −3.

Câu 152. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên R và thoả mãn f (0) = 0, f ′ (0) = 1 và
f ′′ (x) = f (x) + (3x + 4) e2x với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1) bằng
A e2 . B 2e4 . C 2e2 . D e4 .

Câu 153. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Z2 Z3 Z4
′ ′
Tính giá trị của biểu thức T = f (x + 1)dx + f (x − 1)dx + f (2x − 8)dx. Biết diện tích phần tô
1 2 3
đậm bằng 3.
9 3
A T = 6. B T= . C T = 0. D T= .
2 2
Câu 154. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thoả mãn điều kiện 3f (3) = −6 + f (1). Biết rằng
2 √ 
Ze f 4 ln x + 1 Z3
√ dx = 3. Khi đó, xf ′ (x)dx bằng
x 4 ln x + 1
1 1
15
A −12. B −9. C − . D 0.
2
Câu 155. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1] thoả mãn f ′ (x) ̸= −1 ∀x ∈ [0; 1],
   
f ′ (0) = 0, f (0) = ln 2 và (1 − x) f ′′ (x) + 1 = f ′ (x) xf ′ (x) + 2x − 1 . Giá trị f (1) gần nhất với số
nào sau đây?
A −2, 5. B −2, 25. C 0, 25. D 0, 5.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 665
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 156. Cho hàm số y = x2 − mx có đồ thị (C) với 0 < m < 2020.

Gọi S1 + S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành, trục tung và đường thẳng
x = 2020. Giá trị của m sao cho S1 = S2 là
2021 4041 2020 4040
A m= . B m= . C m= . D m= .
3 3 3 3

Câu 157. Cho hàmqsố f (x) có đạo hàm xác định trên R thoả mãn f (0) = 2 2, f (x) > 0 và
f (x)f ′ (x) = (2x + 1) 1 + f 2 (x) với mọi x ∈ R. Giá trị f (2) bằng
√ √ √
A 5 4. B 4 5. C 3 5. D 9.


e2x + 1 , khi x ≥ 0
Câu 158. Cho hàm số f (x) = . Giả sử F (x) là nguyên hàm của f (x) trên R

4x + 2 , khi x < 0
thoả F (−2) = 5. Biết rằng F (1) + 3F (−1) = ae2 + b trong đó a, b là các số hữu tỉ. Khi đó, a + b bằng
A 8. B 5. C 4. D 10.

Câus159. Biết khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong
5 + (x − 4) ex
y= , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1 quanh trục hoành có thể tích
xex + 1
V = π (a + b ln (e + 1)), trong đó a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a + b = 9. B a + b = 5. C a − 2b = 13. D a − 2b = −3.

1
Câu 160. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (x) − xf ′ (x) ln x = 2x2 f 2 (x) ∀x ∈ (1; +∞). Biết f (e) =
e2
và f (x) > 0 ∀x ∈ (1; +∞). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xf (x), y = 0,
x = e, x = e2 .
1 3 5
A S= . B S = 2. C S= . D S= .
2 2 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 666
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 161. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + 3x và g(x) = mx3 + nx2 − x với a, b, c, m, n ∈ R.
Biết hàm số y = f (x) − g(x) có ba điểm cực trị là −1, 1 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f ′ (x) và y = g ′ (x) bằng
5 9 37 16
A . B . C . D .
6 2 6 3
Câu 162. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (0; +∞) thoả mãn f (1) = 1 và ex f ′ (ex ) = 1 + ex .
Ze
Khi đó, f (x)dx bằng
1

e2 − 1 3e2 − 2 e2 + 1 e2
A . B . C . D .
2 2 2 2
Câu 163. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′ (x) trên [−5; 3] như hình vẽ.

Biết f (0) = 0. Giá trị của 2f (−5) + 3f (2) bằng


35 109
A 33. B . C 11. D .
3 3
Câu 164. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1] thoả mãn các điều kiện f (1) = 4, f (0) = 1
Z1 h i2 Z1

và f (x) dx = 9. Giá trị của tích phân xf 2 (x)dx bằng
0 0
1 1 19
A . B 9. C . D .
4 6 4
Câu 165. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
2
Ze
f (ln x)
thoả mãn 2F (0) − G(0) = 1, F (2) − 2G(2) = 4 và F (1) − G(1) = −1. Tính dx.
2x
1

A −2. B −4. C −6. D −8.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 667
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 166. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R\ {0}, thoả mãn các điều kiện f (1) = 2 và
xf ′ (x) + 2x2 = f (x) + 2x3 ∀x ̸= 0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x)
bằng
5 5 2 4
A . B . C . D .
4 2 3 3
Câu 167. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Z3
thoả mãn F (4) − 2G(4) = 6 và F (−8) − 2G (−8) = −2. Khi đó, f (3x − 5) dx bằng
−1
8 8
A 8. B . C −3. D − .
3 3
Câu 168. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thoả f (x) + xf ′ (x) = 5x4 + 6x + 3
với mọi x ∈ R. Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x) thuộc
khoảng
A (27; 28). B (26; 27). C (30; 31). D (29; 30).

Câu 169. Cho hàm số f (x) = x4 + bx2 + c (b, c ∈ R) có đồ thị là đường cong (C) và đường thẳng
d : y = g(x) tiếp xúc với (C) tại điểm x0 = 1. Biết d và (C) còn hai điểm chung khác có hoành độ
Zx2
g(x) − f (x) 4
là x1 , x2 (x1 < x2 ) và 2 dx = . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) và
x1 (x − 1) 3
đường thẳng d là
29 28 143 43
A . B . C . D .
5 5 5 5
Câu 170. Cho hàm số bậc ba y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ′ (x) và g(x) = f ′′ (x) + bx − c bằng
25 145 125 29
A . B . C . D .
2 2 2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 668
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 171. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−5; 3] và có đồ thị như hình vẽ.

Biết rằng diện tích hình phẳng S1 , S2 , S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và đường cong
Z3
2
y = g(x) = ax + bx + c lần lượt là m, n, p. Tích phân f (x)dx bằng
−5
208 208 208 208
A m−n+p− . B m−n+p+ . C −m + n − p − . D −m + n − p + .
45 45 45 45
π
Z4 Z1 2 Z1
x f (x)
Câu 172. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (tan x) dx = dx = 2. Tính I = f (x)dx
x2 + 1
0 0 0

A I = 4. B I = 2. C I = −4. D I = 6.
   
1 1
Câu 173. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ; 3 thoả mãn f (x) + xf = x3 − x. Giá trị của
3 x
Z3
f (x)
tích phân I = dx bằng
x2 + x
1
3

8 3 16 2
A . B . C . D .
9 4 9 3
Zx √
f (t)
Câu 174. Cho 2 số thực x, a với x > a và x > 0. Biết 2
dt + 6 = 2 x. Tìm a.
a
t

A 29. B 9. C 19. D 5.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 669
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
   
Câu 175. Cho hàm số f (x) liên tục trên R sao cho xf x3 + f 1 − x2 = −x8 + 2x5 − 3x ∀x ∈ R.
Z0
Khi đó, tích phân f (x)dx bằng
−1
579 17 13 579
A . B − . C − . D − .
175 10 6 175
Câu 176. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R, biết rằng f (0) = 0 và hàm số
1  ′′ 
g(x) = xf (x) + f ′ (x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
16

f ′′ (x) − 40
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f (x), y =
12
khi quay quanh trục Ox có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
A (116; 117). B (117; 118). C (118; 119). D (115; 116).

Câu 177. Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R và thoả mãn điều kiện
Z4
f (x)dx = F (4) − G(0) + 2m với m > 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0
y = F (x), y = G(x), x = 0 và x = 4. Khi S = 8 thì m bằng
A 4. B 1. C 3. D 2.

Câu 178. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 4] thoả mãn f (0) = 1

và (2x + 1) f ′ (x) − f (x) = (2x + 1) 2x + 1. Tính f (4).
A 15. B 10. C 27. D 20.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 670
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
   
Câu 179. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và x3 + 4x f ′ (x) = − 3x2 + 4 f (x) + 4
với mọi x ∈ R. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), hai trục toạ độ và x = 2 là
π 4π
A Đáp án khác. B . C . D 2π.
2 3
Câu 180. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên R và hàm số f ′ (x) = ax3 + bx2 + cx + d,
g ′ (x) = qx2 + nx + p với a, q ̸= 0 có đồ thị như hình vẽ.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ′ (x) và y = g ′ (x) bằng 10 và f (2) = g(2).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x).
8 16 8 16
A . B . C . D .
3 3 15 5
Z2
2
Câu 181. Cho hàm số y = f (x) = x + (x + u) f (u)du có đồ thị (C). Khi đó, hình phẳng giới hạn
0
bởi (C), trục tung, tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 5 có diện tích S bằng
8405 137 83 125
A S= . B S= . C S= . D S= .
39 6 3 3
Câu 182. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x)
π
Z2  
trên R thoả mãn F (5) + G(5) = −2 và F (3) + G(3) = 0. Tính I = sin 2x.f 2 sin2 x + 3 dx.
0
1 1
A − . B 2. C 3. D − .
4 2
Câu 183. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm liên tục trên R, thoả mãn điều kiện
 
f (x) + 2f ′ (x) = (x − 1) 4x2 − 2x − 4 − f ′ (x) với mọi x ∈ R. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x) và y = f ′ (x) bằng
A 6. B 10. C 8. D 4.

Câu 184. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thoả f (x) + xf ′ (x) = 4x3 − 6x + 2 với
mọi x ∈ R. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = g(x) = x + 2 bằng
A 16. B 12. C 4. D 8.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 671
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 185. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thoả mãn f (x) = 2f (3x). Gọi F (x) là nguyên hàm
Z9
của f (x) trên R thoả mãn F (3) = 9 và 2F (1) − 3F (9) = −9. Khi đó, f (x)dx bằng
1

A 9. B 1. C 8. D 0.

Câu 186. Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R và thoả mãn điều kiện
Z4
f (x)dx = F (4)−G(1)+m với m > 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x),
1
y = G(x), x = 1 và x = 4. Khi S = 12 thì m bằng
A 6. B 12. C 8. D 4.

Câu 187. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) lần lượt là hai nguyên hàm của các
hàm số f (x) và f (x) − 2x. Biết rằng f (7) = 3, F (1) = 2G(1) − 7 và F (7) = 2G(7) + 1. Khi đó,
Z3
xf ′ (2x + 1) dx bằng
0
35
A − . B −23. C 92. D 4.
2
1
Câu 188. Cho hai hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx − 1 và y = g(x) = dx2 + ex + với a, b, c, d, e ∈ R.
2
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt bằng
−3; −1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
125 253 253 253
A . B . C . D .
12 48 24 12
 
Câu 189. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và thoả 5f (x) − 7f (1 − x) = 3 x2 − 2x ∀x ∈ R.
Z1
a a
Biết xf ′ (x)dx = − với là phân số tối giản. Giá trị 8a − 3b là
b b
0

A −16. B 1. C 16. D 0.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 672
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

2
Câu 190. Cho hàm số f (x) xác định trên R\ {−1; 1} thoả mãn f ′ (x) = 2 , f (−3) + f (3) = 2 ln 2
    x −1
1 1
và f − + f = 0. Giá trị biểu thức P = f (−2) + f (0) + f (4) bằng
2 2
A 2 ln 2 − ln 5. B 6 ln 2 + 2 ln 3 − ln 5. C 2 ln 2 + 2 ln 3 − ln 5. D 6 ln 2 − 2 ln 5.

x−4
Câu 191. Cho hàm số f (x) xác định trên R\ {−2; 1} thoả mãn f ′ (x) = , f (−3) − f (2) = 0
x2 + x − 2
và f (0) = 1. Giá trị của biểu thức f (−4) + 2f (−1) − f (3) bằng
5 2 2 2
A 3 ln + 2. B 3 ln + 2. C 2 ln + 2. D 3 ln + 3.
2 5 5 5
Câu 192. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Z0
thoả mãn F (8) + G(8) = 8 và F (0) + G(0) = −2. Khi đó, f (−4x) dx bằng
−2
5 5
A . B 5. C −5. D − .
4 4


3x + 1 Z2  
khi x > 2
Câu 193. Cho hàm số f (x) = . Biết xf x2 + 1 dx = 5. Tính giá trị biểu

ax − 2a + b khi x ≤ 2 0
thức T = 2a − b + 1.
2

A 77. B 79. C 78. D 80.

Câu 194. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

Biết f (x) đạt cực tiểu tại x = 1, thoả mãn (f (x) + 1) và (f (x) − 1) lần lượt chia hết cho (x − 1)2 và
(x + 1)2 . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích như hình vẽ. Tính 2S2 + 8S1 .
3 1
A 9. B 4. C . D .
5 2
Câu 195. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 4x + 4, trục hoành và trục
tung. Đường thẳng d qua A (0; 4) và có hệ số góc k chia hình (H) thành hai phần có diện tích bằng
nhau. Giá trị của k bằng
A −8. B −2. C −4. D −6.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 673
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 196. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, thoả mãn các điều kiện f (0) = 2 và
 
(2x + 1) f ′ (x) − 3x2 = 8x x2 + 1 + 2 (3 − f (x)). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số y = f (x), y = f ′ (x).
1 3 2 1
A S= . B S= . C S= . D S= .
4 4 3 2
2x
Câu 197. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thoả mãn f ′ (x) + xf (x) = 2 ∀x ∈ R
ex
và f (0) = −2. Tính f (−2).
2 2
A f (−2) = − 4 . B f (−2) = 4 . C f (−2) = 4. D f (−2) = e2 .
e e
Câu 198. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thoả mãn 2f (x) + f (1 − x) = 3x2 − 6
với mọi x ∈ R. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f (x) và y = f ′ (x) bằng
a√ a
5, với a, b ∈ N∗ và là phân số tối giản. Khi đó, giá trị của tổng a + b bằng
b b
A 36. B 23. C 24. D 35.

Câu 199. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Zπ  
x x
thoả mãn F (2) + G(2) = 4 và F (1) + G(1) = 1. Khi đó, sin f cos + 1 dx bằng
2 2
0
3 3
A 3. B 6. C . D .
2 4
Câu 200. Cho hàm số f (x) = x4 +bx3 +cx2 +dx+e (b, c, d, e ∈ R) đạt cực trị tại x1 , x2 , x3 (x1 < x2 < x3 )
f ′ (x)
và có f (x1 ) = 1, f (x2 ) = 16, f (x3 ) = 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g(x) = q
f (x)
và trục hoành bằng
A 8. B 6. C 4. D 2.

Câu 201. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thoả mãn f (x)+xf ′ (x) = 5x4 +6x2 −4
1
với mọi x ∈ R. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = xf ′ (x) bằng
4
272 112 32 1088
A . B . C . D .
15 15 3 15
Câu 202. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Z2   
thoả mãn 3F (5) + G(5) = 50 và 3F (−3) + G(−3) = 2. Khi đó, x 4 + f 2x2 − 3 dx bằng
0

A 11. B 72. C 7. D 71.

Câu 203. Cho hàm số y = f (x) không âm, có đạo hàm trên đoạn [1; 2] và thoả mãn các điều kiện
  Z2

f (1) = 1, 2f (x) + 1 − x 2
f (x) = 2x (1 + f (x)) ∀x ∈ [1; 2]. Tích phân f (x)dx bằng
1
7 2 8 1
A . B . C . D .
3 3 3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 674
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

4
Câu 204. Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị dương và đồng biến trên (0; +∞) thoả mãn f (3) = ,
h i2 9
f ′ (x) = (x + 1) f (x). Tính f (8).
1
A f (8) = . B f (8) = 64. C f (8) = 49. D f (8) = 256.
16
Câu 205. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = |1 + x| − |1 − x| trên R và thoả mãn
F (1) = 3. Tính tổng F (0) + F (2).
A 3. B 2. C 7. D 5.

Câu 206. Cho hàm số f (x) = 2x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có ba điểm cực trị là −1, 1 và
3. Gọi y = g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g(x) bằng
182 265 128 256
A . B . C . D .
15 15 15 15
Z1 Z2 Z3
Câu 207. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả f (x)dx = 2 và f (x)dx = 3. Giá trị f (|2 − x|) dx
0 1 0
bằng
A 7. B 5. C 3. D −3.

x − 2023
Câu 208. Cho hàm số f (x) = có đồ thị (C). Gọi
(2022 − x) (2021 − x) (2020 − x) ... (2 − x) (1 − x)
đường thẳng d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2023. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi d, trục hoành và hai đường thẳng x = 2022, x = 2024 bằng
1 1 1
A . B . C . D 2022!.
2022! 2024! 2023!
Câu 209. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
π
Z4
thoả mãn F (10) + G(1) = 11 và F (0) + G(10) = −1. Khi đó, cos 2xf (sin 2x) dx bằng
0

A 5. B 10. C 12. D 6.

Câu 210. Cho hàm số y = f (x) liên tục và khác 0 trên [−1; 2], thoả mãn xf (x) là một nguyên hàm
Z2
1
của hàm số f (x) + 2f (x) và f (1) = . Biết f (x)dx = a + b ln 2 với a, b ∈ Z. Giá trị a + b bằng
2
2
−1

A −9. B 3. C 4. D 0.

1
Câu 211. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (0; +∞), f (x) ̸= 0 ∀x > 0. Biết rằng f (1) = −
2
và f ′ (x) = (2x + 1)f 2 (x) ∀x > 0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = 1
và x = e bằng
2 e+1 1 e+1
A 1 + ln . B −1 + ln . C 1 − ln . D 1 + ln .
e+1 2 e+1 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 675
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 212. Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; +∞) thoả mãn x (x + 1) f ′ (x) + f (x) = x2 + x với mọi
x ∈ (0; +∞) và f (1) = −2 ln 2. Biết f (2) = a + b ln 3 với a, b ∈ Q. Giá trị của a − b bằng
A a − b = 3. B a − b = 4. C a − b = 9. D a − b = 1.

Câu 213. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax2 + bx (a, b ∈ R). Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ.

m m
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x) và y = f ′ (x) bằng với m ∈ Z, n ∈ N∗ và là
n n
phân số tối giản. Tính m + n.
A 49. B −29. C 77. D 19.

Câu 214. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Z3
thoả mãn F (9) + G(9) = 5 và F (0) + G(0) = 2. Khi đó, f (3x) dx bằng
0
1 3
A 3. B . C 7. D .
2 2
Câu 215. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả f (x) = 3f (2x). Gọi F (x) là nguyên hàm của f (x)
Z2
trên R thoả mãn F (4) = 3 và F (2) + 4F (8) = 0. Khi đó, f (3x + 2) dx bằng
0

A 9. B −9. C 15. D −5.

Câu 216. Cho hàm đa thức bậc bốn y = f (x). Hàm số g(x) = ef (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ x1 x2 x3 +∞
+∞ +∞
e3
g(x) e2

e

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ′ (x) và y = g ′ (x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A (26; 27). B (27; 28). C (28; 29). D (29; 30).
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 676
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 217. Cho các hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên (0; +∞) và thoả mãn các
điều kiện f (x) = xg ′ (x), g(x) = xf ′ (x) với mọi x ∈ (0; +∞) và f (1) − g(1) = 4. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường x = 1, x = 2, y = f (x) và y = g(x) bằng
A 4 ln 2. B 2 ln 2. C 16 ln 2. D 8 ln 2.
 2
Câu 218. Cho hàm số f (x) có đạo hàm và liên tục trên [0; 2]. Biết f ′ (x) = 21x4 − 12x − 12xf (x)
với mọi x ∈ [0; 2] và f (2) = 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), trục Ox, Oy và
x = 2 bằng
7 9
A 2. B . C 3. D .
2 2
Câu 219. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Z3
thoả mãn F (8) + G(8) = 4. Biết f (2x + 6) dx = 2, giá trị của F (12) + G(12) bằng
1

A 10. B 12. C 6. D 8.

Câu 220. Cho hàm số y = f (x) liên tục, có đạo hàm trên (0; +∞) và có đồ thị như hình vẽ.

   
1 ′ 1 5 1 f (x) − (x − 1)2
Biết f ′ (x) − f = 1 − ∀x > 0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y =
x2 x 18 x2 x
và y = 0 bằng
37 17 37 11 37 13 31 13
A − ln 2. B − ln 2. C − ln 2. D − ln 2.
24 9 24 9 24 9 24 9
Câu 221. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn f (x) = f ′ (x) + 2 (3x + 1) ex ∀x ∈ R và
f (1) = −3e. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2f (x) và y = f ′ (x) thuộc
khoảng nào dưới đây?
A (20; 30). B (10; 20). C (0; 10). D (30; 40).

Câu 222. Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R và thoả mãn điều kiện
Z3
f (x)dx = F (3) − G(0) + a với a > 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x),
0
y = G(x), x = 0 và x = 3. Khi S = 15 thì a bằng
A 5. B 18. C 15. D 12.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 677
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 223. Cho hàm số y = x2 có đồ thị (C), biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao
cho tiếp tuyến tại A, B và hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo thành
một hình chữ nhật (H) có chiều dài gấp đôi chiều rộng như hình vẽ.

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai tiếp tuyến tại A, B; S2 là diện tích
S
hình chữ nhật (H). Tỉ số 1 bằng
S2
125 125 1 1
A . B . C . D .
768 128 6 3
Câu 224. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và f (x) > 0 ∀x ∈ R, đồng thời thoả mãn
f (x)f ′ (x) − f 2 (x) = 2e6x ∀x ∈ R. Biết f (0) = 1 và f (1) = aeb với a, b ∈ Z. Giá trị a + b bằng
A 4. B 3. C 2. D −2.

Câu 225. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (0; +∞). Biết ex là một nguyên hàm của hàm số
Z2
′ 1 f (x)
f (x) ln x liên tục trên khoảng (0; +∞) và f (2) = . Giá trị của dx bằng
ln 2 x
1

A 1 + e2 + e. B 1 − e2 − e. C 1 + e2 − e. D 1 − e2 + e.

1 f (x) x
Câu 226. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (1) = và f ′ (x) − 2 = ∀x ∈ (0; +∞). Giá trị của
2 x +x x+1
f (2) thuộc khoảng nào dưới đây?
A (1; 2). B (2; 3). C (3; 4). D (0; 1).

Câu 227. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [0; +∞) thoả mãn điều kiện f (x) > 0 ∀x ∈ [0; +∞),
1 1
f (0) = 1 và + ′ = 1 ∀x ∈ [0; +∞). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x),
f (x) 2f (x) + 1
y = f 2 (x) và đường thẳng x = 4 bằng
87 40 11 20
A . B . C . D .
35 3 2 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 678
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 228. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Z1  
thoả mãn F (1) + G(1) = 5 và F (0) + G(0) = 1. Khi đó, (x − 1) f x2 − 2x + 1 dx bằng
0

A 0. B −5. C 6. D −1.

Câu 229. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ.

Z8
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành bằng 8; f (x)dx = 4. Giá trị của
0
Z8
I= (2023 − x) f ′ (x)dx bằng
3

A 6. B 12. C 4. D 2023.

Câu 230. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thoả
Z2  
mãn 2F (3) + G(3) = 9 + 2F (−1) + G(−1). Khi đó, x2 + f (3 − 2x) dx bằng
0
25 43 7
A 3. B . C . D .
6 6 6
Câu 231. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thoả mãn f (x) + xf ′ (x) = 4x3 − 6x2
với mọi x ∈ R. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x) bằng
7 1 45 71
A . B . C . D .
12 2 4 6
Câu 232. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Z2
thoả mãn F (5) + G(5) = 12 và F (1) + G(1) = 3. Khi đó, (f (2x + 1) + 2x) dx bằng
0
25 17 9 15
A . B . C . D .
4 2 2 2
Câu 233. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thoả mãn các điều kiện f (1) = 2,
xf ′ (x) − f (x) = 2x3 − 3x2 ∀x ∈ R. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x)
bằng
A 2. B 4. C 3. D 5.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 679
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 234. Mặt cắt dọc của một chiếc cầu bê tông (các đơn vị đo bằng mét) như hình vẽ.

Biết chiều rộng của cầu bằng 9 m. Thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu là
A 760 m3 . B 960 m3 . C 780 m3 . D 840 m3 .

Z1
(2x + 1) ex + 2ax2 + a
Câu 235. Đặt I = dx. Có bao nhiêu giá trị nguyên a ∈ (0; 2023) để I > 6?
ex + ax
0

A 2023. B 2024. C 1877. D 189.

Câu 236. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, đồng thời thoả mãn điều kiện
f (x) − f ′ (x) = x3 − 6x2 + 7x − 2 ∀x ∈ R. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f (x)
và y = xf ′ (x) bằng
69 21 27 135
A . B . C . D .
32 32 32 64
Câu 237. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn các điều kiện f (1) = 5 và
  Z1

xf 1 − x 3
+ f (x) = x − 5x + 7x + 3 ∀x ∈ R. Tính
7 4
f (x)dx.
0
5 13 5 17
A − . B − . C . D .
6 12 6 6
Câu 238. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) lần lượt là nguyên hàm của f (x) và
Z1 Z1
g(x) trên R thoả mãn 2F (3) + 3G(2) = 4 và 2F (0) + 3G(0) = 1. Khi đó, f (3x) dx + g (2x) dx bằng
0 0
1 3
A . B 1. C . D 3.
2 2
Câu 239. Cho hàm số F (x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x). Biết rằng F (4) + G(4) = 5
Z2
và F (0) + G(0) = 7. Giá trị f (2x) dx bằng
0
1 1
A . B −1. C 2. D − .
2 2
 2  
Câu 240. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (1) = 2 và x2 + 1 f ′ (x) = f 2 (x) x2 − 1 ∀x ∈ R. Giá trị
của f (2) bằng
2 2 5 5
A − . B . C − . D .
5 5 2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 680
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 241. Cho hàm số bậc ba y = f (x) và hàm số bậc nhất y = g(x) có đồ thị như hình vẽ.

Z1 Z0
37 19
Biết diện tích phần tô đậm bằng và f (x)dx = . Giá trị xf ′ (2x) dx bằng
12 12
0 −1
5 607 5 20
A − . B − . C − . D − .
3 348 6 3
Câu 242. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x)
π
Z2
trên R thoả F (1) + G(1) = −2 và F (−1) + G(−1) = 0. Khi đó, (sin x − 2 sin 2xf (cos 2x)) dx bằng
0

A 2. B −2. C 3. D −1.

Câu 243. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) nằm phía trên trục√hoành. Hàm số y = f (x) thoả mãn
 2  
′ ′′ 1 5
các điều kiện f (x) + f (x)f (x) = −4, f (0) = 1 và f = . Diện tích hình phẳng giới hạn
4 2
bởi (C) và trục hoành gần nhất với số nào dưới đây?
A 0, 95. B 0, 96. C 0, 98. D 0, 97.

Câu 244. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Z5
thoả mãn F (2) + 2023G(0) = 5 và F (0) + 2023G(2) = 2. Khi đó, f (5 − x) dx bằng
3
3 3
A . B 2023. C 3. D − .
2022 2022
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 681
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 245. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và thoả mãn đồng thời các điều
1  
kiện f (1) = − và f (x) + xf ′ (x) = 2x3 + x2 f 2 (x) ∀x ∈ [1; 2]. Gọi S là diện tích hình phẳng giới
2
hạn bởi các đường y = f (x), trục Ox, x = 1, x = 2. Chọn mệnh đề đúng?
1 1 3
A < S < 1. B 0<S< . C 1<S< . D 2 < S < 3.
2 2 2
Câu 246. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Z1
thoả mãn 2F (0) − G(0) = 1, F (1) − G(1) = −1 và F (2) − 2G(2) = 4. Tính I = f (2x) dx.
0

A −16. B −8. C −6. D −4.

Câu 247. Cho hàm số y = f (x) không âm, có đạo hàm trên đoạn [1; 2], thoả mãn điều kiện f (1) = 1
   
và x2 − 1 f ′ (x) + 2x = 2f (x) f ′ (x) − x ∀x ∈ [1; 2]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x) + 2 và y = f ′ (x) + x bằng
1 1 3
A . B . C . D 2.
3 6 5
  q Z1
Câu 248. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] thoả 6x f x 2 3
+4f (1 − x) = 3 1 − x2 . Tính f (x)dx.
0
π π π π
A . B . C . D .
8 16 4 20
Câu 249. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
Z16  
x
thoả mãn F (2) + G(2) = 8 và F (0) + G(0) = −2. Khi đó, f dx bằng
8
0

A −40. B 5. C 40. D −5.

Câu 250. Cho hàm số f (x) = 2x3 + mx2 + nx + 2022 với m, n là các tham số thực. Biết hàm số
g(x) = f (x) + f ′ (x) + f ′′ (x) có hai giá trị cực trị là e2023 − 12 và e − 12. Diện tích hình phẳng giới hạn
f (x)
bởi các đường y = và y = 1 bằng
g(x) + 12
A 2019. B 2020. C 2021. D 2022.

Câu 251. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả f (x) = 6f (3x − 1). Gọi F (x) là nguyên hàm của
Z8
f (x) trên R và thoả mãn F (2) − F (3) = −24. Khi đó, f (x)dx bằng
5

A −12. B −24. C 24. D 12.

Câu 252. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi xF (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R
π
Z2  
thoả mãn 3F (1) + G(0) = 6 và F (1) − G(1) = 6. Tính sin 2xf cos2 x dx.
0

A −2. B 4. C 2. D −4.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 682
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 253. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) và thoả mãn
các điều kiện f (1) = 1, x3 f (x) + 2f 3 (x) = 2x4 f ′ (x) ∀x ∈ (0; +∞). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 4.
15 14 255 62
A . B . C . D .
2 3 4 5
Câu 254. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x) = 3f (2x) ∀x ∈ R. Gọi F (x) là nguyên
Z8
hàm của f (x) trên R thoả mãn F (4) = 3 và F (2) + 4F (8) = 0. Khi đó, f (x) dx bằng
2

A −75. B −15. C 75. D 15.

Câu 255. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (−1; +∞) và thoả mãn điều kiện
  x3 + 2x2 + x
2f (x) + x2 − 1 f ′ (x) = √ ∀x ∈ (−1; +∞). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
x2 + 3
số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1 có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A (0; 1). B (1; 2). C (2; 3). D (3; 4).
   
1 x−1 1
Câu 256. Cho hàm số f (x) liên tục trên R\ và thoả f (x − 1) − 3f = 1 − 2x ∀x ̸= .
2 1 − 2x 2
Z2
Biết I = f (x)dx = a + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính giá trị của P = 8a − 16b + 16c.
1

A P = 16. B P = 4. C P = 10. D P = 8.

Câu 257. Cho hàm số y = f (x) không âm, có đạo hàm trên đoạn [0; 1] và thoả mãn f (1) = 3,
  Z1  
′ 6
2f (x) + 1 − 3x 2
f (x) = 6x (1 + f (x)) ∀x ∈ [0; 1]. Tích phân f (x) −
3
dx bằng
7
0
27 1
A 2. B . C 3. D .
7 7
Câu 258. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R. Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm
Z1   
f (x) trên R, thoả 3F (3) + G(3) = 23 và 3F (1) + G(1) = −1. Khi đó, x 3 − f 2x2 + 1 dx bằng
0
3 1
A 0. B . C . D −1.
2 2
Câu 259. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương trên khoảng (0; +∞), có đạo hàm trên khoảng đó và
 
thoả mãn f (x) ln f (x) = x f (x) − f ′ (x) ∀x ∈ (0; +∞). Biết f (1) = f (3), giá trị f (2) thuộc khoảng
nào dưới đây?
A (12; 14). B (4; 6). C (1; 3). D (6; 8).

Câu 260. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = 4 sin


 2x + cos x ∀x ∈ R và f (0) = −2. Biết F (x)
π
là nguyên hàm của f (x) thoả mãn F (π) = 3, khi đó F bằng
2
A 2. B −2. C 1. D −1.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 683
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 261. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị (P ) và đường thẳng d cắt (P ) tại hai điểm như
hình vẽ.

Z6
125
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi (P ) và d có diện tích S = . Tích phân (2x − 5) f ′ (x)dx bằng
9
1

830 178 340 925


A . B . C . D .
9 9 9 18
Câu 262. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + 2x và g(x) = mx3 + nx2 − x với a, b, c, m, n ∈ R.
Biết hàm số y = f (x) − g(x) có ba điểm cực trị là −1; 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f ′ (x) và y = g ′ (x) bằng
71 32 71 71
A . B . C . D .
8 3 9 12
Câu 263. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (1) = 4 và f (x) = xf ′ (x) − 2x3 − 3x2 ∀x > 0. Giá trị của
f (2) bằng
A 5. B 20. C 15. D 10.

Câu 264. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1] thoả mãn các điều kiện f (1) = 2 và
 2 Z1

f (x) + 4f (x) = 8x + 4 ∀x ∈ [0; 1]. Tính
2
(f (x) + x) dx.
0
11 4 5
A . B . C . D 2.
6 3 6
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 684
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 265. Cho hai hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p có đồ thị
(P ) (a, b, c, m, n, p ∈ R) như hình vẽ.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
A (0; 1). B (3; 4). C (2; 3). D (1; 2).
q
f (x)
Câu 266. Cho hàm số f (x) > 0 và có đạo hàm liên tục trên R, thoả mãn (x + 1) f ′ (x) = và
!2 x+2
ln 2
f (0) = . Giá trị f (3) bằng
2
1 1
A 2 (4 ln 2 − ln 5)2 . B (4 ln 2 − ln 5)2 . C 4 (4 ln 2 − ln 5)2 . D (4 ln 2 − ln 5)2 .
2 4
Câu 267. Cho hàm số f (x) liên tục trên [3; 7], thoả mãn f (x) = f (10 − x) với mọi x ∈ [3; 7] và
Z7 Z7
f (x)dx = 4. Tích phân I = xf (x)dx bằng
3 3

A 80. B 60. C 20. D 40.

Câu 268. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = ex + 2x + 1 ∀x ∈ R và f (0) = 1. Biết F (x) là một
nguyên hàm của hàm số f (x) thoả mãn F (1) = e. Tính F (0).
1 5 1 5
A . B . C − . D − .
6 6 6 6
Câu 269. Cho F (x) = −xex là một nguyên hàm của f (x)e2x . Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f ′ (x)e2x .
1−x x
A (x − 2) ex + C. B 2 (1 − x) ex + C. C (x − 1) ex + C. D e + C.
2
2x − 3
Câu 270. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = ∀x ∈ R\ {2} thoả mãn f (1) = 1 và f (3) = 2.
x−2
Giá trị của biểu thức f (0) + 2f (4) bằng
A 7 + 3 ln 2. B 5. C −5 + 7 ln 2. D 3.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 685
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 271. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên R, có đạo hàm f ′ (x) = ax3 + bx2 + cx + d và
g ′ (x) = qx2 + nx + p với a, q ̸= 0 có đồ thị như hình vẽ.

5
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ′ (x) và y = g ′ (x) bằng ; f (2) = g(2);
2
a
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) bằng với a, b ∈ N và a, b
b
nguyên tố cùng nhau. Tính T = a2 − b2 .
A 7. B 55. C −5. D 16.

Câu 272. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị (C). Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = −1
của (C) cắt (C) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng được
kí hiệu như hình vẽ.

401
Biết f (−1) = 0 và S1 = , tính S2 .
2022
2005 12431 2807 5614
A . B . C . D .
2022 2022 1011 1011
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 686
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

1
Câu 273. Cho hàm số f (x) = ax4 + x3 − x2 + bx + 2 và hàm số g(x) = cx3 + dx2 − 2x (a, b, c, d ∈ R)
3
có đồ thị như hình vẽ.

97
Gọi S1 , S2 là diện tích các hình phẳng được kí hiệu như hình vẽ. Biết S1 = , tính S2 .
60
143 133 153 163
A . B . C . D .
60 60 60 60
Câu 274. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo  hàm liên  tục trên [0; 1]. Biết f (1) = 1 và
Z 2x − 3x f ′ (x)
1 3 2
x2 −x
f (x)f (1 − x) = e ∀x ∈ [0; 1]. Tính tích phân I = dx.
f (x)
0
1 2 1 1
A I =− . B I= . C I =− . D I= .
10 5 60 10
Câu 275. Cho hàm số f (x) = 2ax3 + bx2 + c (a ̸= 0) với a, b, c là các số thực. Biết rằng hàm số
Z−2
′ ′′ 12a − f (x)
g(x) = f (x) + f (x) + f (x) thoả mãn g(−3) = −1, g(−2) = 1. Tính tích phân I = dx.
2ex
−3

e (1 + e) e2 (1 − e) e2 (1 + e)
A I = e2 (1 + e). B I= . C I= . D I= .
2 2 2

3Z
1
Câu 276. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−1; 1] thoả f (x) + 2 = (x + t) f (t)dt với x ∈ [−1; 1].
2
−1
Z1
Khi đó, I = f (x)dx bằng
−1

A I = 3. B I = 4. C I = 2. D I = 1.

Câu 277. Cho hàm số f (x) = x4 + bx3 + cx2 + dx + e (b, c, d, e ∈ R) có các giá trị cực trị là 1; 4 và 9.
f ′ (x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g(x) = q và trục hoành bằng
f (x)

A 4. B 6. C 2. D 8.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 687
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 278. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Z4
Biết rằng các diện tích S1 , S2 thoả mãn S1 = 2S2 = 3. Tích phân f (x)dx bằng
0
3 3 9
A 3. B . C − . D .
2 2 2
Câu 279. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thoả mãn f (1) = 2, f (2) = 1 và
Z2  2 Z2

xf (x) dx = 2. Tích phân x2 f (x)dx bằng
1 1

A 4. B 2. C 1. D 3.

Câu 280. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

Gọi A1 , A2 là các số dương biểu diễn cho diện tích của các phần tồ đậm phía trên và phía dưới Ox.
Z4
Khi đó, f (x)dx bằng
−3

A 2A1 − A2 . B A1 + A2 . C A1 − A2 . D A2 − A1 .

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 688
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
π  
Z2 m2 + 1 cos x − 2m sin x
Câu 281. Biết dx = π (m là tham số thực). Tích các giá trị của m là
cos x + sin x
0

A −1. B −4. C −3. D −2.

Z
2021
Câu 282. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thoả mãn điều kiện f (x)dx = 2. Khi đó, giá trị
√ 0
Z −1
e2021
  
x 2
của tích phân f ln x + 1 dx bằng
x2 + 1
0

A 2. B 3. C 4. D 1.

Z3
Câu 283. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn điều kiện xf ′ (x)dx = 10 và f (3) = 6.
0
Z1
Tính I = f (3x) dx.
0
10 8 8
A I= . B I = 24. C I= . D I =− .
3 3 3
Câu 284. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn f (1) = 1 và
Z1 Z1 √ 
f (x)dx = 2. Tích phân f ′ x dx bằng
0 0

A 1. B 2. C −1. D −2.
   
Câu 285. Biết F (x) = ax2 + bx + c e−x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x2 − 5x + 2 e−x
trên R. Tính giá trị của biểu thức f (F (0)).
A 20e2 . B 9e. C −e−1 . D 3e.
4
Câu 286. Cho hàm số f (x) liên tục và luôn nhận giá trịdương 
trên khoảng (1; 3), thoả mãn f (2) = e 3
q 3
và ex f 3 (x) + e−x = 3f ′ (x) f (x) ∀x ∈ (1; 3). Khi đó, f thuộc khoảng
2
     
1 1 5
A ;1 . B 0; . C 2; . D (1; 2).
2 2 2
 
′ 1
Câu 287. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên khoảng ; +∞ , thoả mãn điều
2
1 1 1
kiện f (x) > 0 ∀x > , f ′ (x) + 8xf 2 (x) = 0 ∀x > và f (1) = . Tính f (1) + f (2) + ... + f (1011).
2 2 3
2022 2021 2022 2021
A . B . C . D .
4046 2043 4045 4044
Câu 288. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 + 2x − 1 và các đường thẳng
y = m, x = 0, x = 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−4040; −3] để S ≤ 2021?
A 2019. B 2020. C 2021. D 2018.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 689
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ


2x + 3 , khi x<2
Câu 289. Cho hàm số f (x) = . Giả sử F (x) là nguyên hàm của f (x) trên R

4x3 − 1
, khi x ≥ 2
và thoả mãn F (0) = 3. Giá trị F (3) − 5F (−5) bằng
A 12. B 16. C 13. D 7.

Câu 290. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 4], đồng biến trên đoạn [1; 4] và
 2 Z 4
′ 3
thoả mãn x + 2xf (x) = f (x) ∀x ∈ [1; 4]. Biết rằng f (1) = , tính I = f (x)dx.
2
1
1186 1174 1222 1201
A I= . B I= . C I= . D I= .
45 45 45 45
Câu 291. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + 3x và g(x) = mx3 + nx2 − x với a, b, c, m, n ∈ R.
Biết hàm số y = f (x) − g(x) có ba điểm cực trị là −3; 1 và 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f ′ (x) và y = g ′ (x) bằng
935 941 937 939
A . B . C . D .
36 36 36 36
Câu 292. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên khoảng (0; +∞), thoả mãn điều kiện
Z3 Z2
2 2 f (x) 7
(x − 1) f (x − 1) dx = dx =
x 24
2 1

Z2
Tính f (x)dx.
1
3 3 2 7
A I= . B I= . C I= . D I= .
7 8 7 8
Câu 293. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

Biết f (x) đạt cực tiểu tại x = 1, thoả mãn (f (x) + 1) và (f (x) − 1) lần lượt chia hết cho (x − 1)2 và
(x + 1)2 . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích như hình vẽ. Tính 2S1 − S2 .
3 1 1
A . B . C 4. D .
4 2 4
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 690
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 294. Một công ty có ý định thiết kế một logo hình vuông có độ dài nửa đường chéo bằng 4.
Biểu tượng 4 chiếc lá (được tô màu) được tạo thành bởi các đường cong đối xứng với nhau qua tâm
của hình vuông và qua các đường chéo như hình vẽ.

Một trong số các đường cong ở nửa bên phải của logo là một phần của đồ thị hàm số bậc ba
y = ax3 + bx2 − x với a < 0. Để kỷ niệm ngày thành lập 02/03, công ty thiết kế để tỉ số diện tích
2
được tô màu so với phần không được tô màu bằng . Tính 2a + 2b.
3
41 1 4 9
A . B . C . D .
80 2 5 10
Câu 295. Cho hai hàm đa thức f (x) = ax3 + bx2 + cx + d và g(x) = mx2 + nx + p. Biết rằng đồ thị
hai hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −1; 2; 4; đồng thời
cắt trục tung lần lượt tại M , N sao cho M N = 6 như hình vẽ.

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có diện tích bằng
125 253 253 253
A . B . C . D .
8 24 16 12
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 691
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Z1

Câu 296. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 1], có đạo hàm f (x) thoả mãn (2x + 1) f ′ (x)dx = 10
0
Z1
và f (0) = 3f (1). Tính I = f (x)dx.
0

A I = 2. B I = −5. C I = −2. D I = 5.
2
Câu 297. Cho hàm số f (x) có đạo hàm và liên tục trên R, thoả mãn f ′ (x) + xf (x) = 2xe−x và
f (0) = −2. Tính giá trị f (1).
2 2 1
A f (1) = − . B f (1) = . C f (1) = −e. D f (1) = .
e e e
1
Câu 298. Cho đồ thị hàm số bậc ba f (x) = ax3 + bx2 + x + c và đường thẳng y = g(x) có đồ thị
3
như hình vẽ.

Biết AB = 5, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường
thẳng x = 1, x = 2 bằng
7 17 5 19
A . B . C . D .
11 11 12 12
Câu 299. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) liên tục trên R, thoả mãn f (x) > 0 ∀x ∈ R, f (0) = 1
Z1

và f (x) = −4x f (x) ∀x ∈ R. Tính I =
3 2
x3 f (x)dx.
0
ln 2 1 1
A I= . B I = ln 2. C I= . D I= .
4 4 6


2 sin2 x + 1 khi x < 0
Câu 300. Cho hàm số f (x) = . Giả sử F (x) là một nguyên hàm của hàm số

2x khi x ≥ 0
2
f (x) trên R và thoả mãn điều kiện F (1) = . Tính F (−π).
ln 2
1 1
A F (−π) = −2π + . B F (−π) = −π − .
ln 2 ln 2
1
C F (−π) = −2π. D F (−π) = −2π − .
ln 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 692
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 301. Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x, trục hoành và hai đường thẳng
x = 1 và x = m, với m > 1.

Khi hình phẳng D có diện tích bằng 1, giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây?
       
7 7 5 5
A ;4 . B 3; . C ;3 . D 2; .
2 2 2 2
7
Câu 302. Cho hàm số f (x) với đồ thị Parabol đỉnh I có tung độ bằng − và hàm số bậc ba g(x).
12
Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn 18x1 x2 x3 = −55.

Diện tích miền được kí hiệu như hình vẽ gần số nào nhất trong các số sau đây?
A 6, 3. B 6, 1. C 5, 9. D 5, 7.

Câu 303. Cho hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị không âm trên [1; 2] và thoả mãn điều kiện
Z2
f (x) = f (1 − x) ∀x ∈ [−1; 2]. Đặt S1 = xf (x)dx, S2 là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ
−1
thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = −1, x = 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A S1 = 2S2 . B S1 = 3S2 . C 2S1 = S2 . D 3S1 = S2 .

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 693
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 304. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thoả mãn x2 = x1 + 2 và f (x1 ) − 4f (x2 ) = 0. Đường thẳng song
song với trục Ox qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1 = x0 + 1.
S
Tính tỉ số 1 với S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng kí hiệu như hình vẽ.
S2
81 27 81 81
A . B . C . D .
32 16 8 16
Câu 305. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Giả sử hình phẳng được kí hiệu như hình vẽ có diện tích bằng a. Tính theo a giá trị của tích phân
Z2
I= (2x + 1) f ′ (x)dx.
−3

A I = 50 − 2a. B I = 50 − a. C I = −30 − 2a. D I = −30 + 2a.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 694
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
π
Câu 306. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn
2
 
π
2 cos x.f (1 + 4 sin x) − sin 2x.f (3 − 2 cos 2x) = sin 4x + 4 sin 2x − 4 cos x ∀x ∈ 0;
2
Z5
Khi đó, I = f (x)dx bằng
1

A 16. B 0. C 2. D 8.

Câu 307. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên R và hàm số f ′ (x) = ax3 + bx2 + cx + d,
g ′ (x) = qx2 + nx + p với a, q ̸= 0 có đồ thị như hình vẽ.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ′ (x), y = g ′ (x) bằng 10 và f (2) = g(2);
a
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x) bằng với a, b ∈ N và a, b
b
nguyên tố cùng nhau. Tính a − b.
A 18. B 19. C 20. D 13.

Câu 308. Cho hàm số f (x) = x3 +bx2 +cx+d (b, c, d ∈ R). Biết hàm số g(x) = f (x)+2f ′ (x)+3f ′′ (x)
có hai giá trị cực trị là −6 và 42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 và
f (x) + f ′ (x) + f ′′ (x)
y= .
g(x) + 18
A ln 5. B ln 7. C 2 ln 6. D 2 ln 5.

Câu 309. Cho hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞), thoả mãn f (1) = 2 và
x2
f ′ (x) = 2 ∀x ∈ (0; +∞). Giá trị của f (3) bằng
f (x)

3

3
A 34. B 34. C 3. D 20.

Câu 310. Cho hàm số f (x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + 36. Biết đồ thị hàm số y = f (x), y = f ′ (x)
và Ox giao nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2; 3. Diện tích hình phẳng giới hạn
m
bởi đồ thị hàm số y = f (x) và Ox bằng là một phân số tối giản với m, n ∈ N∗ . Tổng m + n bằng
n
A 846. B 845. C 848. D 847.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 695
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 311. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = (m + 1) x + 5
có giá trị nhỏ nhất bằng
16 48 64 32
A . B . C . D .
3 3 3 3

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPTQG 2 0 2 4

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 696
CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

PHẦN B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1. D 2. C 3. B 4. C 5. C 6. D 7. A 8. B 9. A 10. B
11. B 12. B 13. C 14. D 15. B 16. D 17. A 18. D 19. A 20. D
21. C 22. B 23. D 24. C 25. C 26. B 27. C 28. B 29. D 30. B
31. A 32. D 33. A 34. C 35. C 36. C 37. A 38. B 39. A 40. D
41. B 42. C 43. C 44. B 45. C 46. B 47. A 48. C 49. B 50. D
51. A 52. D 53. D 54. B 55. B 56. B 57. A 58. C 59. C 60. D
61. D 62. D 63. D 64. B 65. B 66. C 67. A 68. C 69. B 70. D
71. A 72. B 73. A 74. B 75. C 76. C 77. A 78. D 79. B 80. C
81. D 82. A 83. A 84. A 85. A 86. D 87. D 88. A 89. A 90. A
91. D 92. D 93. D 94. A 95. D 96. B 97. C 98. C 99. B 100. D
101. C 102. C 103. C 104. D 105. D 106. C 107. B 108. D 109. C 110. B
111. B 112. D 113. C 114. A 115. D 116. D 117. B 118. D 119. B 120. D
121. C 122. D 123. D 124. B 125. B 126. A 127. D 128. C 129. B 130. D
131. D 132. A 133. D 134. A 135. B 136. B 137. C 138. D 139. D 140. B
141. C 142. A 143. D 144. D 145. B 146. B 147. D 148. B 149. D 150. D
151. D 152. A 153. D 154. A 155. C 156. D 157. B 158. B 159. C 160. C
161. C 162. C 163. B 164. D 165. B 166. D 167. D 168. C 169. A 170. A
171. B 172. A 173. A 174. B 175. D 176. B 177. B 178. A 179. B 180. B
181. D 182. D 183. C 184. D 185. D 186. D 187. A 188. B 189. D 190. C
191. B 192. A 193. C 194. B 195. D 196. D 197. A 198. B 199. A 200. A
201. C 202. A 203. A 204. C 205. C 206. D 207. A 208. A 209. D 210. B
211. A 212. A 213. C 214. B 215. D 216. B 217. A 218. B 219. B 220. C
221. A 222. A 223. C 224. A 225. D 226. A 227. B 228. D 229. A 230. B
231. D 232. A 233. A 234. D 235. C 236. C 237. D 238. A 239. D 240. D
241. A 242. A 243. C 244. D 245. B 246. D 247. B 248. A 249. C 250. D
251. D 252. B 253. D 254. B 255. A 256. C 257. C 258. A 259. B 260. A
261. C 262. D 263. B 264. A 265. D 266. D 267. C 268. A 269. C 270. A
271. A 272. D 273. B 274. A 275. D 276. C 277. B 278. C 279. D 280. C
281. C 282. D 283. C 284. D 285. B 286. A 287. A 288. D 289. A 290. A
291. C 292. B 293. D 294. C 295. C 296. B 297. A 298. D 299. A 300. A
301. C 302. D 303. C 304. B 305. A 306. B 307. D 308. A 309. A 310. D
311. D

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 697
CHƯƠNG III

HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

T E A C H E R 2 K K K

\ Page : https://www.facebook.com/GenZvsMath

 Group : https://www.facebook.com/groups/genzvsmath

ç Website : https://sites.google.com/view/genzvsmath

l Youtube : https://www.youtube.com/@teacher2kkk

O Tiktok : https://www.tiktok.com/@teacher2kk

Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG cả nước

Tài liệu bao gồm: Các phương pháp giải Tự luận | Casio | Tính chất, công thức giải nhanh.
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

PHẦN A. CÂU HỎI


Câu 1. Trong không gian cho hai điểm I (2; 3; 3) và J (4; −1; 1). Xét khối trụ (T ) có hai đường tròn
đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường thẳng IJ. Khi có thể tích (T )
lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của (T ) có phương trình dạng x + by + cz + d1 = 0
và x + by + cz + d2 = 0. Giá trị của d21 + d22 bằng:
A 61. B 25. C 14. D 26.

Câu 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M, N
\
là hai điểm cùng nằm trong một nửa mặt phẳng (SAC) có bờ là AC sao cho BM \
D = BN D = 90◦ .
Thể tích khối đa diện ABCDM N lớn nhất bằng.
√ √ 3
4a3 2a3 3 3a3 3a
A . B . C . D .
3 3 2 2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 1)2 + z 2 = 25 và hai
điểm A (7; 9; 0) ; B (0; 8; 0). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = M A + 2M B, với M là điểm bất
kì thuộc mặt cầu (S).

5 5 √ √
A . B 5 5. C 10. D 5 2.
2

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SB = 2AB và SBA[ = 120◦ .
[ biết BE = a. Góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy
Gọi E là chân đường phân giác trong góc SBA,
bằng 45◦ . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
√ √ √ √ 3
7 14a3 9 14a3 5 14a3 14a
A . B . C . D .
16 16 16 16
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích là V . Gọi M là trung
điểm của cạnh SA, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN = 3N B. Mặt phẳng (P ) thay đổi đi qua
các điểm M, N và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt P, Q. Tìm giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp S.M N P Q.
V 27V 27V V
A . B . C . D .
3 80 40 6
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, một mặt cầu (J) (J và S cùng phía với (ABCD)) tiếp
xúc với (ABCD) tại A, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu nội tiếp hình chóp. Một mặt phẳng (P ) đi
qua J và BC. Gọi φ là góc giữa (P ) và (ABCD). Tính tan φ biết các đường chéo của thiết diện của
hình chóp cắt bởi (P ) lần lượt cắt và vuông góc với SA, SD.
√ √
1 6 3 1
A . B . C . D .
4 6 6 2
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng 84a3 . Gọi M
là trung điểm của AB, J thuộc cạnh SC sao cho JC = 2JS, H thuộc cạnh SD sao cho HD = 6HS.
Mặt phẳng (M HJ) chia khối chóp thành 2 phần. Thể tích khối đa diện của phần chứa đỉnh S bằng
A 17a3 . B 19a3 . C 24a3 . D 21a3 .
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 836
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 8. Cho hình hộp đứng ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh AA′ = 2, đáy ABCD là hình thoi với ABC
là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của B ′ C ′ , C ′ D′ , DD′ và Q thuộc
BC sao cho QC = 3QB. Tính thể tích tứ diện M N P Q.
√ √ √
√ 3 3 3 3
A 3 3. B . C . D .
2 4 2

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, 


cho hai mặt cầu (S1 ) : x2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 16,
4 7 14
(S2 ) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + z 2 = 1 và điểm A ; ; − . Gọi I là tâm mặt cầu (S1 ) và (P ) là mặt
3 3 3
phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S1 ) và (S2 ). Xét các điểm M thay đổi và thuộc mặt phẳng (P )
sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu (S2 ). Khi đoạn AM ngắn nhất thì M = (a; b; c). Tính
giá trị của T = a + b + c.
7 7
A T = 1. B T = −1. C T= . D T =− .
3 3
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2; 3; 5), B(−1; 3; 2), C(−2; 1; 3), D(5; 7; 4). Điểm
M (a; b; c) di động trên mặt phẳng (Oxy). Khi biểu thức T = 4M A2 + 5M B 2 − 6M C 2 + M D4 đạt giá
trị nhỏ nhất thì tổng a + b + c bằng
A 11. B −11. C 12. D 9.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), SB = a 2, hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông
góc với nhau. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng 45◦ , góc giữa đường thẳng SB
và mặt phẳng đáy (ABC) bằng α, (0◦ < α < 90◦ ). Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC bằng
√ √ √
a3 2 a3 2 a3 2 √
A . B . C . D a3 2.
2 6 3
Câu 12. Cho hình trụ (T ) chiều cao bằng 2a, hai đường tròn đáy của (T ) có tâm lần lượt là O và
O1 , bán kính bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O1 lấy điểm

B sao cho AB = 5a. Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng
√ 3 √ 3 √ 3 √ 3
3a 3a 3a 3a
A . B . C . D .
12 4 6 3

Câu 13. Cho một hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R = 5 và góc ở đỉnh
2
là 2α với sin α = . Một mặt phẳng (P ) vuông góc với SO tại H và cắt hình nón theo một đường
3
50π
tròn tâm H. Gọi V là thể tích của khối nón đỉnh O và đáy là đường tròn tâm H. Biết V = khi
81
a a
SH = với a, b ∈ N∗ và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức T = 3a2 − 2b3
b b
A 12. B 23. C 21. D 32.

Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ , có đáy là tam giác đều và thể tích bằng V . Gọi E, F, I là
các điểm lần lượt di động trên các cạnh AB, BC, CA sao cho AE = BF = CI. Thể tích khối chóp
A′ EF I đạt giá trị nhỏ nhất bằng
V V V V
A . B . C . D .
9 6 4 12

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 837
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 15. Khối lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có độ dài cạnh bằng a. Các điểm M, N lần lượt di động

trên các tia AC và B ′ D′ sao cho AM + B ′ N = a 2. Thể tích khối tứ diện AM N B ′ có giá trị lớn
nhất bằng
√ 3 √ 3
3a a3 3a a3
A . B . C . D .
12 6 6 12
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 10), B(4; 6; 5) và điểm M thay đổi trên mặt
phẳng (Oxy) sao cho đường thẳng M A, M B cùng tạo với mặt phẳng (Oxy) các góc bằng nhau. Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM .
√ √ √
A 10. B 2 41. C 2 2. D 6 3.

Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −5), I(2; 0; −1) và mặt
phẳng (P ) : 2x − y − 2z + 5 = 0. Điểm M (a; b; c) thay đổi thuộc mặt phẳng (P ) sao cho IM = 5 và độ
dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T = a + b + 2c bằng
1
A 11. B 6. C −1. D − .
3
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có AB = 2AC và điểm M (2; 0; 4).
x y z
Biết điểm B thuộc đường thẳng d : = = , điểm C thuộc mặt phẳng (P ) : 2x + y − z − 2 = 0 và
1 1 1
AM là phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ A (M ∈ BC). Phương trình đường thẳng BC là
   

 x = 2−t 
 x=2 
 x = −2 + 2t 
 x=2

 
 
 

   
A
 y=t . B y = t . C y = −2 + t . D y = 2 − t .

 
 
 


z = 4 + t 
z = 4 − t 
z = −2 + 3t 
z = 2 + t

x−3 y+3 z
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng d1 : = = ,
 −1 1 1

 x = 6+t


x−1 y−1 z x y+2 z +1 
d2 : = = , d3 : = = , d4 : y = a + 3t (với tham số t và a, b ∈ R). Biết
1 2 −1 1 −1 −1 


z = b + t

rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời cả 4 đường thẳng đã cho. Giá trị của biểu thức 2b − a
bằng
A −2. B 3. C 2. D −3.

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 2)2 + y 2 + (z + 5)2 = 24 cắt mặt phẳng
(α) : x + y + 4 = 0 theo giao tuyến là đường tròn (C). Điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M
đến A(4; −12; 1) nhỏ nhất có tung độ bằng
A −6. B −4. C 0. D 2.

Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(1; 2; 2), I(0; 0; 4). Mặt cầu (S) đi qua hai
điểm A, B và tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) tại C. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn IC bằng
√ √
A 3 2. B 2 3. C 5. D 4.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 838
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 22. Cho khối chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, ASB [ = 60◦ , BSC


[ = 90◦ , CSA
[ = 120◦ . Gọi
CN AM
M, N lần lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho = . Khi khoảng cách giữa M và N
SC AB
nhỏ nhất, thể tích của khối chóp S.AM N bằng
√ 3 √ √ 3 √
2a 5 2a3 2a 5 2a3
A . B . C . D .
432 72 72 432
Câu 23. Cho lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích V . M, N, P là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
AM 1 BN CP
AA′ , BB ′ , CC ′ sao cho = , = x, = y. Biết thể tích khối đa diện ABC.M N P bằng
AA′ 3 BB ′ CC ′
2V
. Giá trị lớn nhất của x.y bằng
3
25 17 5 9
A . B . C . D .
36 21 24 16
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −3) và B(−2; 3; 1). Xét hai điểm M, N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho M N = 2. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng
A 4. B 6. C 7. D 5.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; 1), B(3; −2; −2). Điểm M thuộc mặt phẳng
(Oxz) sao cho các đường thẳng M A, M B luôn tạo với mặt phẳng (Oxz) các góc bằng nhau. Biết
rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C) cố định. Bán kính R của đường tròn (C) là

A R = 1. B R = 2 2. C R = 8. D R = 2.

Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = 3.
Đường thẳng
√ BC ′ tạo với mặt phẳng (AA′ C ′ C) một góc 45◦ và tạo với mặt phẳng đáy góc α sao cho
2
sin α = . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB ′ , A′ C ′ . Khoảng cách giữa hai đường
4
thẳng M N và AC ′ bằng
√ √
2 3 3 1
A . B . C . D .
3 3 4 3
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 10 = 0 và hai điểm A(1; −1; 2),
B(2; 0; −4). Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho luôn tồn tại hai mặt cầu có bán kính

R = 6 tiếp xúc với mặt phẳng (P ), đồng thời tiếp xúc với đoạn thẳng AB tại M . Gọi T = [m; n)
là tập giá trị của biểu thức 25a2 + b2 + 2c2 . Tổng m + n bằng
12371 1340
A . B 86. C 140. D .
76 19
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA = 2 và đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là các điểm thay đổi trên hai cạnh AB, AD
sao cho mặt phẳng (SM C) vuông góc với mặt phẳng (SN C). Khi thể tích khối chóp S.AM CN đạt
1 1
giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức T = 2
+ bằng
AM AN 2
8 41 23 5
A . B . C . D .
3 16 16 4

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 839
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 29. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B ′ C ′ có AB = 4 3 và AA′ = 4. Gọi M, N, P lần
lượt là trung điểm các cạnh A′ B ′ , A′ C ′ và BC. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (AB ′ C ′ ) và (M N P )
bằng
√ √ √ √
11 15 13 17
A . B . C . D .
35 60 65 45
x − m y + 1 z + m2
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = =
1 −2 3
và hai điểm M (−1; −2; 3), N (2; −1; 2). Gọi M ′ , N ′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N trên
∆. Khi m thay đổi, thể tích khối tứ diện M N N ′ M ′ có giá trị nhỏ nhất bằng

335 √ 125 3 79
A . B 7 13. C . D .
1176 4 471
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z + 1 = 0 và ba điểm A(1; 2; 0),
B(1; −2; 4), C(3; −10; 12). Điểm M (a; b; c) thuộc (P ) sao cho M A2 + M B 2 + 2M C 2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Giá trị 2a + 3b + c bằng
A 1. B 2. C −2. D 5.

Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : mx − 3y − (2m − 3)z − 9 = 0 (m là tham số
thực) và mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 1)2 + z 2 = 16. Biết rằng (P ) cắt (S) theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A(−1; 2; 3) đến (P ) bằng
√ √ √
√ 13 11 11 2 11
A 11. B . C . D .
11 11 11
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −3), B(−2; −2; 1) và mặt phẳng
\
(P ) : 2x + 2y − z + 9 = 0. Gọi M là điểm thay đổi trên (P ) sao cho AM B = 90◦ . Khi khoảng cách
M B lớn nhất, phương trình đường thẳng M B là
   

 x = −2 + t 
 x = −2 − t 
 x = −2 + 2t 
 x = −2 + t

 
 
 

   
A
 y = −2 . B y = −2 + 2t . C y = −2 − t . D y = −2 − t .

 
 
 


z = 1 + 2t 
z = 1 + 2t 
z = 1 + 2t 
z = 1

Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9 và điểm A(2; −1; 2).
Từ A kẻ ba tiếp tuyến bất kì AM , AN , AP đến (S). Gọi T là điểm thay đổi trên mặt phẳng (M N P )
sao cho từ T kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến (S) và cả hai tiếp tuyến này đều nằm


x = −1 + t



trong (M N P ). Khoảng cách từ T đến giao điểm của đường thẳng ∆ : y = 2 − t với mặt phẳng
 


z = 1 + 3t
(M N P ) có giá trị nhỏ nhất là
√ √ √ √ √ √ √
27 3 3 5 27 3 3 5 27 3 3 5 27 3
A + . B − + . C − . D .
16 2 16 2 8 2 16

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 840
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −1), B(5; 6; 1). Xét khối nón đỉnh A và có
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi khối nón có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng
(P ) chứa đường tròn đáy của khối nón đi qua điểm nào dưới đây?
A N (4; −1; 5). B Q(−3; −4; 3). C P (1; −7; −5). D M (6; 3; −1).

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y − 2z + 4 = 0 và đường
x−4 y+2 z −4
thẳng ∆ : = = . Đường thẳng d đi qua điểm A(2; −1; 3), cắt mặt phẳng (P ) và đường
2 −1 1
thẳng ∆ lần lượt tại M, N sao cho N là trung điểm của AM có phương trình là
   

 x = 2+t 
 x = 2+t 
 x = 2 + 2t 
 x = 2−t

 
 
 

   
A
 y = −1 − 2t . B y = −1 − t . C y = −1 − t . D y = −1 + 2t .

 
 
 


z = 3 + 2t 
z = 3 − 2t 
z = 3 + t 
z = 3 + 2t

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 35 và hai điểm
M (6; −14; 7), N (10; 8; 9). Với A là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho AM + AN đạt giá trị lớn nhất,
khi đó tiếp diện của mặt cầu (S) tại A có phương trình là
A 3x + y + 5z − 35 = 0. B 3x − y + 5z + 38 = 0.
C 3x − y − 5z + 42 = 0. D 3x − y + 5z − 45 = 0.

Câu 38. Cho khối hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AC ′ = 3. Biết rằng các khoảng cách√ từ các điểm
6
A′ , B, D đến đường thẳng AC ′ là độ dài ba cạnh của một tam giác có diện tích S = , thể tích của
12
khối hộp đã cho là
√ √ √
2 3 2 2
A . B . C . D 1.
2 4 12
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình hành. Lấy các điểm
SM SN
M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn = = k (0 < k < 1). Mặt phẳng (AM N )
SB SD
1
cắt cạnh SC tại điểm P . Biết khối chóp S.AM P N có thể tích bằng , khi đó giá trị của k bằng
3
1 1 2 1
A . B . C . D .
2 3 3 4
x−2 y+1 z
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; −1; 3), đường thẳng d : = = và mặt
1 2 −1
phẳng (P ) : 3x + y − 2z + 6 = 0. Gọi B là điểm thuộc (P ) sao cho đường thẳng AB cắt và vuông góc
với d. Hoành độ của B bằng
A −5. B 8. C 3. D 1.

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −2; 6), B(3; 3; −9) và mặt phẳng
(P ) : 2x + 2y − z − 12 = 0. Điểm M di động trên (P ) sao cho M A, M B luôn tạo với (P ) các góc bằng
nhau. Biết M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tung độ của tâm đường tròn đó bằng
2 2
A . B − . C 0. D −12.
3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 841
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA vuông góc với mặt phẳng

[ = 45◦ và góc giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD) bằng 30◦ .
đáy. Biết AB = 2a, AD = 2a, ABC
Thể tích khối chóp đã cho bằng
2 3 3 3
A 3a3 . B a3 . C a . D a .
3 4
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z + 16 = 0 và mặt
cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 21. Một khối hộp chữ nhật (H) có bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng (P ) và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu (S). Khi (H) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng
chứa bốn đỉnh (H) nằm trên mặt cầu (S) là (Q) : 2x + by + cz + d = 0. Giá trị b + c + d bằng
A −15. B −13. C −14. D −7.

Câu 44. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 12 và
mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z + 11 = 0. Xét điểm M đi động trên (P ), các điểm A, B, C phân biệt
di động trên (S) sao cho M A, M B, M C là các tiếp tuyến của (S). Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua
điểm cố định nào dưới đây?
   
1 1 1 3
A E(0; 3; −1). B F ;− ;− . C G(0; −1; 3). D H ; 0; 2 .
4 2 2 2
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x − y + z + 3 = 0,
(Q) : x + 2y − 2z − 5 = 0 và mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z − 11 = 0. Gọi M là điểm di động
trên (S) và N là điểm di động trên (P ) sao cho M N luôn vuông góc với (Q). Giá trị lớn nhất của
độ dài đoạn M N bằng
√ √
A 3 + 5 3. B 28. C 9 + 5 3. D 14.

Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh BC = 2a và
ABC \
[ = 60◦ . Biết tứ giác BCC ′ B ′ là hình thoi có B ′ BC nhọn, mặt phẳng (BB ′ C ′ C) vuông góc với

(ABC), góc giữa hai mặt phẳng (ABB ′ A′ ) và (ABC) bằng 45◦ . Thể tích khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′
bằng
6a3 a3 3a3 a3
A √ . B √ . C √ . D √ .
7 7 7 3 7
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 3), B(6; 5; 5). Xét khối nón (N ) ngoại tiếp
mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón (N ). Khi
thể tích của khối nón (N ) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa
đường tròn đáy (N ) có phương trình 2x + by + cz + d = 0. Tính T = b + c + d.
A T = 24. B T = 12. C T = 36. D T = 18.

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm A(1; 1; 0) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu
(S) có tâm I(−1; 1; 1), bán kính R = 1. Gọi M (a; b; c) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp
tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = |2a − b + 2c|
√ √ √ √
3 + 41 3 + 2 41 3 + 41 3 + 2 41
A . B . C . D .
15 5 5 15
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 842
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(4; 0; 0), B(0; 8; 0), C(0; 0; 12),
D(−1; 7; −9) và M là một điểm nằm ngoài mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC. Các đường thẳng
M A, M B, M C, M O lần lượt cắt mặt cầu (S) tại các điểm A′ , B ′ , C ′ , O′ (khác A, B, C, O) sao cho
MA MB MC MO

+ ′
+ ′
+ = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của M D + M O.
MA MB MC M O′
√ √ √ √
A 8 3. B 10 3. C 9 3. D 11 3.

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 27. Gọi (α) là
mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 0; −4), B(2; 0; 0) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao
cho khối nón có đỉnh là tâm của (S) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng
(α) : ax + by − z + c = 0. Khi đó a − b + c bằng
A 5. B −5. C 8. D −4.

x+2 y−1 z +2
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt
4 −4 3
phẳng (P ) : 2x − y + 2z + 1 = 0. Đường thẳng ∆ song song với (P ) đồng thời tạo với d góc bé nhất.
Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương − →
u = (m; n; 1). Giá trị biểu thức T = m2 + n2 bằng
A T = 5. B T = 2. C T = 3. D T = 4.

Câu 52. Cho hai mặt phẳng (P ), (Q) song song với nhau và cùng cắt khối cầu tâm O, bán kính
R = 2a thành hai hình tròn cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai
hình tròn này và có đáy là hình tròn còn lại. Khoảng cách h giữa hai mặt phẳng (P ), (Q) để diện
tích xung quanh của hình nón lớn nhất là

4a 3 √ √
A h= . B h = 4a 3. C h = 2a 2. D h = 2a.
3
 
1
Câu 53. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(4; 0; 0), B ; 0; 0 , C(1; 4; 0),
4
D(4; 4; 0) và hai mặt cầu (S1 ) : x2 + y 2 + z 2 = 1, (S2 ) : x2 + (y − 4)2 + z 2 = 4. Gọi M là điểm thay đổi
trên (S1 ), N là điểm thay đổi trên (S2 ). Giá trị nhỏ nhất của M A + 2N D + 4M N + 4BC là
√ √ √ √
A 256. B 2 265. C 4 265. D 3 265.

Câu 54. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(13; −7; −13), B(1; −1; 5) và C(1; 1; −3). Xét các mặt
phẳng (P ) đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với (P ). Khi d (A, (P )) + 2d (B, (P )) đạt giá
trị lớn nhất thì (P ) có dạng ax + by + cz + 3 = 0. Giá trị của a + b + c bằng
A 2. B 1. C 3. D 4.

Câu 55. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B ′ C ′ . Biết góc giữa mặt phẳng (AB ′ C) và mặt phẳng

(ACC ′ A′ ) bằng 30◦ và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AB ′ C) bằng a 2. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
√ √
16 2 3 16 3 16 16 2 3
A √ a . B a . C √ a3 . D a .
3 3 3 3 3 3

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 843
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 56. Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại
A và B, AD = 2AB = 2BC và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Nếu A(3; 0; 0), D(0; 3; 0),
S(0; 0; 3) và C có hoành độ dương thì tung độ của B bằng
7 1 1
A . B 2. C − . D .
2 2 2
Câu 57. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 2z + 4 = 0
x−2 y z
và đường thẳng d : = = . Hai mặt phẳng (P ), (Q) chứa đường thẳng d và tiếp xúc với
2 −1 4
mặt cầu (S) lần lượt tại M , N . Gọi H(a; b; c) là trung điểm của M N . Khi đó tích abc bằng
64 32 64 32
A − . B − . C . D .
27 27 27 27
Câu 58. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt phẳng (α) chứa đường
thẳng AB và đi qua trung điểm M của cạnh SC và cắt hình chóp theo thiết diện là một đa giác có
chu vi bằng 7a. Tính thể tích của khối nón có đỉnh S và đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn
ngoại tiếp của tứ giác ABCD.
√ √ √ √
2πa3 6 2πa3 6 πa3 6 2πa3 3
A . B . C . D .
3 9 3 3

Câu 59. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 25 và điểm
A(−1; 1; −1). Mặt phẳng (P ) đi qua A và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Gọi (N )
là khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi (C). Tính bán kính của (C)
khi thể tích của khối nón (N ) đạt giá trị lớn nhất.

5 5 6
A 3. B √ . C 4. D .
2 3

Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 9, điểm M (1; 1; 2) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M , thuộc (P ) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao
cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương là − →u = (1; a; b). Giá trị
của 5a + 3b bằng
A −3. B 5. C −1. D −5.

Câu 61. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y + z + 9 = 0 và đường
x y+1 z −2
thẳng d : = = . Xét đường thẳng d′ đi qua điểm A(1; 1; 1) và song song với (α). Khi
1 2 −1
đường thẳng d′ tạo với d một góc nhỏ nhất thì d′ đi qua điểm nào dưới đây?
A M (3; 8; −9). B N (2; 5; −4). C P (−1; 1; 3). D Q(2; 7; −6).

Câu 62. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 4)2 = 27. Xét điểm M
thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến M A, M B, M C đến mặt cầu (S) (với
\
A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AM \
B = 60◦ , BM \
C = 90◦ , CM A = 120◦ . Độ dài đoạn OM lớn
nhất bằng bao nhiêu?
√ √ √ √
A 4 5. B 4 3. C 3 5. D 5 3.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 844
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 63. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + y 2 + (z − 3)2 = 1


 x = 1 + 2t



và đường thẳng d : y = mt (t ∈ R). Gọi (P ), (Q) là hai mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với



z = (1 − m) t

(S) tại M , N . Khi m thay đổi, độ dài đoạn thẳng M N đạt giá trị nhỏ nhất bằng
√ √
√ 3 2 √
A 3. B . C . D 2.
2 2
Câu 64. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 1; 1) và đi qua điểm
A(0; 2; 0). Xét khối chóp đều ABCD có B, C, D thuộc mặt cầu (S). Khi khối tứ diện ABCD có thể
tích lớn nhất, mặt phẳng (BCD) có phương trình dạng x + by + cz + d = 0. Tính giá trị của b + c + d.
A 3. B −1. C 4. D −2.

Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 1)2 + z 2 = 4 và hai điểm A(1; 2; 4),
B(0; 0; 1). Mặt phẳng (P ) : ax + by + cz + 3 = 0 (a, b, c ∈ R) đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là
một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Giá trị của a + b + c bằng
27 33 3 31
A . B . C − . D .
4 5 4 5
Câu 66. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 +(y + 4)2 +(z − 3)2 = 6
và điểm M (1; −2; 4). Xét điểm N thuộc mặt cầu (S) sao cho đường thẳng M N tiếp xúc với mặt cầu
(S). Khi đó điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có phương trình
A 2x + 2y + z + 1 = 0. B 2x + y + z + 2 = 0. C 2x + y + 2z − 2 = 0. D x + y + z + 1 = 0.

Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; 0; 3) và B(2; −3; −5). Gọi (P )
là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu (S1 ) : (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 25
với (S2 ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 14 = 0. M , N là hai điểm thuộc (P ) sao cho M N = 1. Giá trị nhỏ
nhất của AM + BN là
√ q √ q √
A 8 2. B 34. C 78 − 2 13. D 78 − 13.

Câu 68. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ cạnh bằng 2a. Gọi M là trung điểm của BB ′ , P
1
thuộc cạnh DD′ sao cho DP = DD′ . Mặt phẳng (AM P ) cắt cạnh CC ′ tại N . Tính thể tích khối
4
đa diện AM N P BCD theo a.
11a3 9a3
A . B 2a3 . C . D 3a3 .
3 4
Câu 69. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (a; b; c) q
với a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều
   
kiện 5 a2 + b2 + c2 = 6 (ab + bc + ca) và biểu thức P = 2 (a + b + c) − b2 + c2 đạt giá trị lớn nhất.
Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các trục Ox, Oy và Oz. Phương trình
mặt phẳng (ABC) là
A x + 2y + 2z − 1 = 0. B x + 2y + 3z − 1 = 0. C 2x + y + z − 1 = 0. D x + 2y + 2z + 1 = 0.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 845
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 70. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y − 1)2 + (z + 5)2 = 36 và bốn điểm
A(1; 2; 0), B(3; −1; 2), C(1; 2; 2), D(3; −1; 1). Gọi M (a; b; c) là điểm nằm trên mặt cầu (S) sao cho
biểu thức T = M A2 + 2M B 2 − M C 2 − 4M D đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a + b + c.
22 22 34
A . B 2. C − . D − .
7 7 7
Câu 71. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 4)2 + (y + 1)2 + z 2 = 8 và hai điểm A (0; 3; 0),
B (4; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A + 2M B bằng
√ √
A 12. B 6. C 6. D 2 6.

Câu 72. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 2 2, AB = 1, SA = SB,
SC = SD. Biết hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau và tổng diện tích của hai tam

giác SAB và SCD bằng 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

4 2 2 √
A 1. B . C . D 2.
3 3
x+1 y z −2
Câu 73. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = , mặt
1 2 1
phẳng (P ) : x + y − 2z + 5 = 0 và điểm A(1; −1; 2). Đường thẳng ∆ đi qua A cắt đường thẳng d
−−→ −−→
và mặt phẳng (P ) lần lượt tại M , N sao cho AM = 2AN , biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương


u = (a; b; −1). Khi đó a − b bằng
A 4. B −2. C −5. D −4.
x y z
Câu 74. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + z + 7 = 0, đường thẳng d : = =
1 −2 2
và mặt cầu (S) : (x − 1)2 + y 2 + (z − 2)2 = 5. Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu (S) và AB = 4; A′ , B ′
là hai điểm nằm trên mặt phẳng (P ) sao cho AA′ , BB ′ cùng song song với đường thẳng d. Giá trị
lớn nhất của tổng AA′ + BB ′ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 13. B 11. C 12. D 14.

x−1 y z +2
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 1 −1
x−1 y+2 z −2
d2 : = = . Gọi ∆ là đường thẳng song song với mặt phẳng (P ) : x + y + z − 7 = 0 và
1 3 −2
cắt d1 , d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng ∆ là
  
   

 x = 12 − t


 x = 5−t 

 x=6 

 x = 6 − 2t

 
 
 

  5  5  5
A
 y=5 . B y = 2 . C y = 2 − t . D y = 2 + t .

   
 


z = −9 + t 
 7 
 9 
 9

z 
z = − + t 
z = − + t
= − +t
2 2 2
Câu 76. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 2)2 = 9 và hai điểm
A(4; −4; 2), B(6; 0; 6). Biết M (a; b; c) là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho M A + M B đạt giá trị lớn
nhất. Khi đó biểu thức P = a2 + b2 − c2 bằng
A P = 18. B P = 106. C P = 16. D P = 136.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 846
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 77. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1), bán kính bằng 4. Cho mặt cầu
(S ′ ) có tâm I ′ (2; 1; 5), bán kính bằng 2. Gọi (P ) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với 2 mặt cầu trên.
Tính khoảng cách nhỏ nhất từ gốc tọa độ O đến (P ).
√ √ √ √
9 − 15 9 + 15 9 − 15 9 + 15
A . B . C . D .
4 2 2 4
Câu 78. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu điểm M trên trục hoành có hoành độ nguyên sao
cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 1 và song song với
(Q) : 2x + y + 2z = 0.
A 1. B 3. C 4. D 2.

x−1 y z +1
Câu 79. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai điểm A(2; 0; 3),
3 −2 1
−−→ −−→
B(4; 2; 1). Điểm M trên d sao cho độ dài của vectơ −

u = M A + M B nhỏ nhất. Tọa độ của điểm M

   
5 1 1 3
A (−2; 2; −2). B ; −1; − . C − ; 1; − . D (4; −2; 0).
2 2 2 2
x − 5 y z + 25
Câu 80. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và điểm M (2; 3; −1). Mặt
3 2 −2
phẳng (P ) : 2x + by + cz + d = 0 chứa đường thẳng ∆. Khi khoảng cách từ M đến (P ) lớn nhất, giá
trị của b + c + d bằng
A 145. B 149. C 148. D 151.

Câu 81. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 1. Xét các điểm
x−1 y−1 z +2
M di động trên đường thẳng d : = = . Qua M vẽ đường thẳng cắt mặt cầu (S) tại
2 1 √−2
hai điểm A, B. Dựng mặt cầu tâm M , bán kính M A.M B. Khi đường tròn giao tuyến của hai mặt
cầu có diện tích nhỏ nhất thì M có tọa độ M (a; b; c). Giá trị của P = −a + 2b + 9c bằng
A 3. B −3. C −4. D 4.

Câu 82. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 1)2 + z 2 = a2
  √
và họ mặt phẳng (Pm ) : m2 + 1 x + 2my + 2 2z = 0. Có bao nhiêu giá trị a để khi m thay đổi luôn
có duy nhất một mặt cầu cố định có tâm nằm trên mặt cầu (S) và tiếp xúc với mặt phẳng (Pm )?
A 6. B 0. C 2. D 4.

Câu 83. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3; 1; 4), B(2; 0; 0),
C(4; 0; 0). Trên các tia Bm, Cn cùng phía và vuông góc với mặt phẳng (ABC) lần lượt lấy các điểm
M, N thỏa mãn BM.CN = 1. Gọi I là trung điểm BC và E là điểm đối xứng của I qua trực tâm
tam giác AM N . Biết khi M, N di động thì E nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính
đường tròn đó.

17 17 17 18
A . B . C . D .
9 18 9 17

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 847
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

x−1 y+1 z −1
Câu 84. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai điểm A(0; 1; −4),
2 −1 2
−−→ −→
B(4; −7; −4). Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z + 10 = 0 sao cho AM .AB = AM 2 .
Tìm khoảng cách nhỏ nhất từ M đến đường thẳng d?
√ √ √
A 2 3. B 58. C 3 2. D 6.

Câu 85. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; 3) và B(−2; −1; 1). Gọi (S1 ) và (S2 ) lần lượt
là hai mặt cầu thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với đường thẳng AB lần lượt tại A và B, đồng thời tiếp
xúc với nhau tại điểm M . Khi đó, khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 8 = 0 đạt giá
trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
√ √
A 5. B 6. C 5 2. D 6 2.

Câu 86. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt cầu
(S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P ) và cắt (S) tại
hai điểm A, B sao cho AB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết ∆ có một vectơ chỉ phương − →u = (2018; y ; z ).
0 0

Tính T = z0 − y0 .
A T = 1009. B T = 0. C T = −2018. D T = 2018.

Câu 87. Cho một hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn O, bán kính R = 5 và góc ở đỉnh bằng 2α
2
với sin α = . Mặt phẳng (P ) vuông góc với SO tại H và cắt hình nón theo đường tròn tâm H. Gọi
3
a
V là thể tích khối nón đỉnh O và đáy là đường tròn tâm H. Biết V đạt giá trị lớn nhất khi SH =
b
∗ a
với a, b ∈ N và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức T = a + 2b .
2 2
b
A 21. B 43. C 32. D 12.

x−2 y−1 z −2
Câu 88. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng d1 : = = ,
 −1 2 −1

 x = 4+t


x−3 y−2 z 
d2 : = = và d3 : y = 2 − 3t . Đường thẳng ∆ thay đổi cắt các đường thẳng d1 , d2 , d3
1 −2 1  


z = −1 + t
AC
lần lượt tại A, B, C sao cho T = AC + BC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tỉ số .
BC
5 7 3 9
A . B . C . D .
2 2 2 2
Câu 89. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y + 6z − 13 = 0 và đường
x−1 y+4 z +1
thẳng d : = = . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến
2 2 1
M A, M B, M C đến mặt cầu (S) (A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AM \ \
B = 60◦ , BM C = 90◦ ,
\
CM A = 120◦ có dạng M (a; b; c) với c > 0. Tính tổng a + b + c.
A 6. B 2. C −2. D 1.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 848
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 90. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O′ , đường kính đáy bằng chiều cao và
bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O′ lấy điểm B. Đặt α là
góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO′ AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào
sau đây đúng?
1 1 √
A tan α = 1. B tan α = √ . C tan α = . D tan α = 2.
2 2
x−2 y−5 z +3
Câu 91. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; −3), đường thẳng ∆ : = = và
1 −2 2
mặt cầu (S) : (x − 1)2 + y 2 + (z − 1)2 = 25. Mặt phẳng (α) thay đổi, luôn đi qua A và song song với
∆. Trong trường hợp (α) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi nhỏ nhất thì (α) có phương
trình ax + by + cz − 9 = 0. Tính giá trị của biểu thức S = a − b + c.
A 9. B 4. C 1. D 0.

Câu 92. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 12a2 , khoảng
cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng 4a. Gọi N là trọng tâm tam giác ACD; G và T lần lượt là
trung điểm các cạnh SB và SC. Mặt phẳng (N GT ) chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể tích
của khối đa diện chứa đỉnh S bằng
20a3 28a3 32a3
A . B 8a3 . C . D .
3 3 3

Câu 93. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 +(y + 1)2 +(z − 2)2 = 25 và đường thẳng
x+4 y−3 z −4
d: = = . Gọi M (a; b; c) (b < 0) là một điểm trên d và M A, M B là hai tiếp tuyến với
1 −2 2
mặt cầu (S) vuông góc với d vẽ từ M (A, B là các tiếp điểm). Khi diện tích tam giác M AB lớn nhất
thì a + b + c bằng
8 16 11 26
A . B . C . D .
3 3 3 3
 

 x = 2−t 
 x = 3+t

 

 
Câu 94. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 3 và d2 : y = 2 − t cắt
  

 

z = −1 + t z = −1
nhau tại A. Đường thẳng d3 đi qua M (0; 2; 2) cắt d1 , d2 lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC
đều, diện tích tam giác ABC bằng
√ √ √ √
A 2 3. B 4 3. C 3 3. D 3.

Câu 95. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 3), mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt
cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng
(P ) và cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho M N có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là
   

 x = 2 + 4t 
 x = 2 − 5t 
 x = 2 + 9t 
 x = 2+t

 
 
 

   
A
 y = 1 + 3t . B
 y = 1 + 3t . C
 y = 1 + 9t . D
 y = 1−t .

 
 
 


z = 3 − 3t 
z = 3 
z = 3 + 8t 
z = 3

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 849
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 96. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(3; −1; 2), B(1; 1; 2), C(1; −1; 4), đường tròn (C)
là giao tuyến của mặt phẳng (P ) : x + y + z − 4 = 0 và mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x − 6z + 10 = 0.
Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc đường tròn (C) sao cho T = M A + M B + M C đạt giá trị lớn nhất?
A 3. B 2. C 4. D 1.

Câu 97. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 3) và B(3; 2; 5). Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 2023. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng
√ √ √ √
A 2 17. B 65. C 25 97. D 205 97.

Câu 98. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 2; −1). Gọi (α) là mặt phẳng đi qua I và cách gốc
tọa độ O một khoảng lớn nhất. Mặt phẳng (α) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Đường
kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng
9
A 3. B 9. C 6. D .
2
Câu 99. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S1 ) : (x + 4)2 + (y − 1)2 + z 2 = 16,
(S2 ) : (x + 4)2 + (y − 1)2 + z 2 = 36 và điểm A(6; 3; 0). Đường thẳng d di động nhưng luôn tiếp xúc với
(S1 ), đồng thời cắt (S2 ) tại hai điểm B, C. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất bằng?
√ √  √ √  √ √
A 4 5. 26 + 2 . B 8 5. 26 + 2 . C 4 130. D 8 26.

Câu 100. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng (SAB),
(SBC), (SCD), (SDA) với mặt đáy lần lượt là 90◦ , 30◦ , 30◦ , 30◦ . Biết tam giác SAB vuông cân tại
S, AB = 2 và chu vi của tứ giác ABCD bằng 14. Thể tích khối chóp đã cho bằng
√ √
√ 8 3 2 3 √
A 3. B . C . D 2 3.
3 3
Câu 101. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 6)2 = 25 và ba điểm
A(2; 2; 4), B(−2; −2; 2), C(5; −2; −3). Điểm M nằm trên (S) và cách đều hai điểm A, B. Độ dài đoạn
CM có giá trị lớn nhất bằng?
√ √ √ √
A 2 26 + 4. B 3 26 + 4. C 97 + 4. D 94 + 4.

Câu 102. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z − 7 = 0, điểm M (2; −1; 1) và
mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 4x + 2y − 4z − 7 = 0. Đường thẳng d qua M cắt (P ), (S) lần lượt
q tại √
các
điểm A, B sao cho M là trung điểm AB. Biết độ dài ngắn nhất của đoạn AB có dạng 2 a − 2 b,
giá trị của a + b bằng
A 232. B 223. C 212. D 192.

Câu 103. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 2z + 5 = 0 và đường
x−1 y−2 z −3
thẳng d : = = . Hai mặt phẳng (P ) và (P ′ ) chứa d và tiếp xúc với (S) tại T , T ′ . Gọi
2 2 1
H(a; b; c) là trung điểm T T ′ . Tính tổng 4a + 5b + 10c.
1
A 20. B −5. C 5. D .
20
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 850
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 104. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 8 và hai điểm A(4; 4; 3),
B(1; 1; 1). Gọi (C) là tập hợp các điểm M ∈ (S) để |M A − 2M B| đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng (C)
là một đường tròn bán kính r. Tính r.
√ √ √ √
A 2 2. B 7. C 3. D 6.

Câu 105. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 5; −2), B(−1; 3; 2) và mặt
phẳng (P ) : 2x + y − 2z + 9 = 0. Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với (P ) tại điểm C.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC. Giá trị M 2 + m2 bằng
A 78. B 76. C 74. D 72.

Câu 106. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 5 = 0 và hai
mặt cầu (S1 ) : (x − 2)2 + y 2 + (z + 1)2 = 1, (S2 ) : (x + 4)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4. Gọi M , A (a; b; c),
B lần lượt thuộc (P ), (S1 ), (S2 ) sao cho M A + M B nhỏ nhất. Tính a − b + c?
A 3. B −3. C 1. D −1.

Câu 107. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 1. Gọi M là điểm nằm trên mặt
phẳng (P ) : 2x + y − 2z + 6 = 0. Từ điểm M kẻ ba tiếp tuyến M A, M B, M C đến mặt cầu (S), trong
đó A, B, C là các tiếp điểm. Khi M di động trên mặt phẳng (P ), tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
√ √
3 3 1 3
A . B . C √ . D .
4 4 2 2

Câu 108. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2x − 8y + 9 = 0 và hai điểm
A (4; 2; 1), B(3; 0; 0). Gọi M là một điểm bất kì thuộc mặt cầu (S). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 2M A + M B bằng
√ √ √ √
A 4 2. B 6 2. C 2 2. D 3 2.

Câu 109. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, một mặt phẳng qua A và trung điểm
SM SN
của cạnh SC, cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M và N . Đặt = x và = y, khẳng định nào dưới
SB SD
đây đúng?
A x + y = 3xy. B x + y = 2xy. C x + y = 4xy. D x + y = xy.

Câu 110. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + z − 10 = 0, A(3; 0; 4) thuộc (P )


 x = 1+t



và đường thẳng d : y = t (t ∈ R). Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong (P ) và đi qua A sao cho
 


z = −2t
khoảng cách giữa hai đường thẳng d và ∆ lớn nhất. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
đường thẳng ∆?
A −

u = (1; −3; −5). B −

u = (3; 1; −5). C −

u = (3; −1; −7). D −

u = (1; 1; −1).

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 851
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 111. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 25 và đường
x y−2 z +3
thẳng ∆ : = = . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục tung, với tung độ là số nguyên, mà
3 5 −4
từ M kẻ được đến (S) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với ∆?
A 9. B 26. C 14. D 7.

Câu 112. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x − y + 2z − 5 = 0 và hai điểm A (8; −3; 3),

B (11; −2; 13). Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng (α) sao cho M N = 6. Giá trị nhỏ nhất của
AM + BN là
√ √ √ √
A 2 13. B 53. C 4 33. D 2 33.

Câu 113. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z − 1)2 = 7. Hỏi có bao nhiêu điểm
M trên (Oxy), M có tọa độ nguyên sao cho qua M kẻ được ít nhất hai tiếp tuyến vuông góc với
nhau đến mặt cầu (S)?
A 8. B 45. C 36. D 24.

Câu 114. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 3x − 4z + 8 = 0 và (Q) : 3x − 4z − 12 = 0.
Gọi (S) là mặt cầu đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P ) và (Q). Biết rằng khi
(S) thay đổi thì tâm! của nó luôn nằm trên một đường tròn (C) có tâm H(a; b; c), bán kính r. Tính
r
T = 25 a + c + √ .
6
√ √
A T = 8 6. B T = 18. C T = 5 6. D T = 43.

Câu 115. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (0; 4; −3). Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm
nào dưới đây?
A P (−3; 0; −3). B M (0; 11; −3). C Q (0; −3; −5). D N (0; 3; −5).
   
Câu 116. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : m2 + 1 x + m2 − 1 y + 2mz + 4 = 0 và
điểm A(2; 4; −2). Biết rằng, khi tham số m thay đổi thì mặt phẳng (P ) luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu
cố định cùng đi qua A là (S1 ), (S2 ). Gọi M và N là hai điểm lần lượt nằm trên (S1 ) và (S2 ). Tìm
giá trị lớn nhất của M N ?
√ √ √ √
A 16 2. B 8 + 8 2. C 8 + 6 2. D 8 2.

Câu 117. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z + 1 = 0,
(Q) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng
(P ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa yêu
cầu.
√ √ √ √
2 21 2 21 2 7 10
A r= . B r= . C r= . D r= .
3 5 15 5

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 852
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
√ 
Câu 118. Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A1 B1 C1 có A1 3; −1; 1 ,


hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA1 = 1 (C không trùng với O). Biết u = (a; b; 1) là một vectơ chỉ
phương của đường thẳng A1 C. Giá trị của a2 + b2 bằng?
A 16. B 5. C 9. D 4.

5
Câu 119. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + z 2 = ,
6
mặt phẳng (P ) : x + y + z − 1 = 0 và điểm A(1; 1; 1). Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến
của (P ) và (S). Giá trị lớn nhất của P = AM là
√ √ s
2 3 √ 3 2 35
A . B 2. C . D .
3 2 6

Câu 120. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 4), B(−1; −2; 2) và mặt
phẳng (P ) : z − 1 = 0. Điểm M (a; b; c) thuộc mặt phẳng (P ) sao cho tam giác M AB vuông tại M và
diện tích tam giác M AB nhỏ nhất. Tính a3 + b3 + c3 .
A 1. B 10. C −1. D 0.

Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 4)2 + (y + 4)2 + (z − 2)2 = 4
và mặt phẳng (P ) : 4y − z + 3 = 0. Có bao nhiêu điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) với tung độ nguyên,
mà từ M kẻ được tiếp tuyến với (S) đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P )?
A 34. B 18. C 32. D 20.

x y+1 z +1 ′ x−1 y z +4
Câu 122. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = ,d : = =
3 1 4 a b c
trong đó a, b, c là các số thực khác 0 sao cho các đường thẳng d và d′ cắt nhau. Khi đó, khoảng cách
từ giao điểm của d và d′ đến mặt phẳng (P ) : x + y − z + 2022 = 0 bằng
√ √ √ √
A 2021 3. B 675 3. C 674 3. D 2022 3.

Câu 123. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 2022. Hỏi có
bao nhiêu điểm M (a; b; c) (a + b + c > 0) thuộc mặt cầu (S) sao cho tiếp diện của (S) tại M và cắt
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C có thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất?
A 4. B 8. C 1. D 2.

Câu 124. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A (−1; 0; −1) và hai đường thẳng
x−1 y−2 z +2 x−3 y−2 z +3
∆1 : = = , ∆2 : = = . Gọi d là đường thẳng đi qua A, d cắt ∆1 đồng
2 1 −1 −1 2 2
thời góc giữa d và ∆2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A M (3; −5; 1). B N (−5; 6; 1). C P (7; −10; −5). D Q (−9; 10; 5).

[ = BSC
Câu 125. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 4a và ASB [ = CSA
[ = 60◦ . Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a.
√ √ √ √
8a3 2 2a3 2 a3 2 4a3 2
A . B . C . D .
3 3 3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 853
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 126. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy góc 60◦ .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BM N ) chia khối chóp
V
S.ABCD thành hai phần có thể tích là V1 , V2 với V1 là phần thể tích chứa đỉnh A. Tính tỉ số 1 .
V2
12 5 7 5
A . B . C . D .
5 12 5 7
Câu 127. Cho hình chóp S.ABC biết rằng hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thỏa
mãn điều kiện hai điểm A và H nằm về hai phía so với đường thẳng BC đồng thời ba mặt phẳng
(SAB), (SBC), (SCA) cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc α. Biết rằng
√ tam giác ABC vuông tại A
12 13
thỏa mãn AB = 3, AC = 4 và khoảng cách từ H đến (SBC) bằng . Khi đó tan α bằng:
13
√ 2 2 √
A − 3. B . C − . D 3.
3 3
Câu 128. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = y (y > 0) và vuông
góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt AM = x (0 < x < a). Tính thể
tích lớn nhất Vmax của khối chóp S.ABCM , biết x2 + y 2 = a2 .
√ √ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A . B . C . D .
8 9 3 7
Câu 129. Cho hình lăng trụ đứng ABC.M N P có đáy là tam giác cân tại B với AB = 2AC = 2.
Trên các cạnh bên AM , BN , CP ta lần lượt lấy các điểm I, J, K sao cho tam giác IJK đều. Tính
giá trị cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (IJK) và (ABC).
√ √ √ √
3 5 5 10
A . B . C . D .
3 3 5 5
Câu 130. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Biết rằng khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB, CD bằng 2; khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BC bằng 3. Góc hợp
bởi hai mặt bên SAB, SBC với đáy theo thứ tự bằng 60◦ , 45◦ ; đồng thời góc hợp bởi hai mặt phẳng
(SAC), (SBD) bằng 90◦ . Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ O đến hai mặt phẳng (SCD), (SAD).
1 1
Giá trị biểu thức T = 2 − 2 bằng
a b
4 4 3 3
A − . B . C − . D .
9 9 4 4

Câu 131. Cho hình chóp S.ABC có AB = 4a, √ BC = 3 2a, ABC [ = 45◦ , SAC
[ = SBC [ = 90◦ , sin
2
góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho
4
bằng
√ √ √ √
a 183 a 183 5a 3 3a 5
A . B . C . D .
6 3 12 12

Câu 132. Cho khối hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AD = AB = a, A′ D = A′ B = 2a, BD = a 2. Giá trị
lớn nhất của thể tích khối hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ bằng
√ √ √ √
a3 14 a3 14 a3 14 a3 14
A . B . C . D .
12 24 4 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 854
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 133. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, A′ C ′ , BB ′ . Tính thể tích của khối tứ diện CM N P .
V 7V V 5V
A . B . C . D .
8 48 6 48
Câu 134. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB, SC. Tính thể tích khối chóp A.BCN M . Biết mặt phẳng (AM N ) vuông góc với mặt
phẳng (SBC).
√ √ √ √
a3 5 a3 5 a3 5 a3 5
A . B . C . D .
96 12 16 32
Câu 135. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ , có AC = 3, B ′ D′ = 4, khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và B ′ D′ bằng 5, góc giữa hai đường thẳng AC và B ′ D′ bằng 60◦ . Gọi M là trọng tâm tam giác
ABC; N , P , Q, R lần lượt là trung điểm của AD′ , AB ′ , B ′ C, CD′ ; S là điểm nằm trên cạnh A′ C ′
1
sao cho A′ S = A′ C ′ . Thể tích khối đa diện M N P QRS bằng:
4
√ √ √
10 3 5 3 15 3 √
A . B . C . D 10 3.
2 2 2

Câu 136. Cho lăng trụ tam giác ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2, AC = 3.
\′ = 90◦ , BAA
Góc CAA \′ = 120◦ . Gọi M là trung điểm cạnh BB ′ . Biết CM vuông góc với A′ B, tính
thể tích khối lăng trụ đã cho.
√ √  √   √ 
1 + 33 1 + 33 3 1 + 33 3 1 + 33
A V = . B V = . C V = . D V = .
8 4 8 4

Câu 137. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD = x, các cạnh còn lại có cạnh bằng 4 3. Tìm x để
thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất là
√ √ √ √
A 2 3. B 6 2. C 3 2. D 2 6.

Câu 138. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và (SAD) bằng 30◦ , tính thể tích khối chóp
S.ABC.
√ √
a3 6 a3 a3 6 a3
A . B . C . D .
6 4 12 2
Câu 139. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác vuông tại A thỏa mãn AB = a,

AC = a 3, đồng thời A′ A, A′ B, A′ C cùng tạo với đáy 1 góc 60◦ . M , N , H lần lượt là trung điểm
của các cạnh A′ B ′ , A′ C ′ , BC. Tính thể tích khối tứ diện M N AH.
3a3 a3 a3 2a3
A . B . C . D .
2 2 4 3

Câu 140. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = 2 6a. Gọi M , N lần
lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SB và SC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AM N ) và (ABC)
bằng 60◦ , tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCM N ?
A S = 36πa2 . B S = 72πa2 . C S = 24πa2 . D S = 8πa2 .
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 855
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 141. Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy r = 6 và chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Gọi O và
O′ lần lượt là tâm của hai đáy trụ. Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O′ lấy
điểm B sao cho thể tích của tứ diện OO′ AB lớn nhất. Tính AB?
√ √
A 30. B 6. C 5. D 4 3.

Câu 142. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có khoảng cách từ A đến các đường thẳng BC và CD
 
lần lượt là 2a và 3a. Gọi S là tâm của hình bình hành A′ B ′ C ′ D′ , biết hai mặt phẳng ACC ′ A′ và
 
BDD′ B ′ vuông góc với nhau; các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SAD) lần lượt tạo với mặt phẳng
(ABCD) các góc 30◦ , 45◦ , 60◦ . Tính khoảng cách từ D′ đến mặt phẳng (SCD).
√ √ √ √
3a 14 a 14 a 14 2a 14
A . B . C . D .
14 14 7 7
Câu 143. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của cạnh AB, SC. Mặt phẳng (M N D) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa
diện, thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S bằng
7 14 7 9
A . B . C . D .
9 19 12 16
Câu 144. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích bằng 2022. Mặt phẳng (P ) cắt các cạnh AA′ ,
BB ′ , CC ′ lần lượt tại M , N , P sao cho M A = M A′ , N B = 2N B ′ , P C = 3P C ′ . Tính thể tích khối
đa diện ABC.M N P .
7751 13480 10784
A 1348. B . C . D .
6 9 9

Câu 145. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy là hình thoi cạnh a, BAD \ = 120◦ .

\
Biết A′ BA = C\′ A′ C = 90◦ , góc giữa hai mặt phẳng (A′ AD) và (ABB ′ A′ ) bằng α với tan α = 2.

Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A′ B ′ C ′ D′ .


√ 3
√ 3 3 2a a3
A 2a . B a . C . D .
3 3
Câu 146. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (9; 6; 2) và B (−3; 4; 6). Biết điểm M (a; b; 0) thuộc

−−→ −−→
mặt phẳng (Oxy) sao cho M A + M B nhỏ nhất. Tính a + b.

A −8. B −7. C 8. D 7.

Câu 147. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 11. Gọi (S1 ) là mặt cầu tâm A bán kính R1 = 3,
(S2 ) là mặt cầu tâm B bán kính R2 = 4, (S3 ) là mặt cầu tâm C bán kính R3 = 6. Số mặt phẳng
cùng tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên là
A 8. B 4. C 7. D 6.

Câu 148. Cho lăng trụ ABCD.A1 B1 C1 D1 có thể tích V = 6 và đường cao h = 1. Một mặt phẳng
(P ) thay đổi luôn song song với hai đáy lăng trụ và cắt các đoạn thẳng AB1 , BC1 , CD1 , DA1 lần
lượt tại M , N , P , Q. Diện tích nhỏ nhất của tứ giác M N P Q có giá trị thuộc khoảng nào?
   
5 7 7 9
A (2; 3). B (3; 4). C ; . D ; .
2 2 2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 856
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 149. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ . Gọi M là trung điểm của AA′ và N là điểm nằm
trên cạnh DD′ sao cho DN = 3N D′ . Mặt phẳng (BM N ) chia khối lập phương thành hai phần có
V
thể tích lần lượt là V1 , V2 (V1 < V2 ), tính 1 .
V2
3 5 3 3
A . B . C . D .
5 11 8 13
√ √
Câu 150. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB = 3, AC = 7, SA = 1.
Hai mặt bên SAB và SAC lần lượt tạo với đáy các góc bằng 45◦ và 60◦ . Thể tích khối chóp đã cho
bằng
√ √
1 3 7 7 7
A . B . C . D .
2 2 6 6
Câu 151. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = 1. Gọi
2
M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng . Thể tích của khối
3
tứ diện OABC bằng

1 1 2 2
A . B . C . D .
3 6 3 3
Câu 152. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A (5; −2; 0), B (4; 5; −2) và C (0; 3; 2). Điểm M di
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→

chuyển trên trục Ox. Đặt Q = 2 M A + M B + M C + 3 M B + M C . Biết giá trị nhỏ nhất của Q có

dạng a b trong đó a, b ∈ N và b là số nguyên tố. Tính a + b.
A 38. B 23. C 43. D 18.

Câu 153. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích bằng 3. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng AA′ và BB ′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ′ A′ tại P , đường thẳng CN cắt
đường thẳng C ′ B ′ tại Q. Thể tích khối đa diện lồi A′ M P B ′ N Q bằng
2 1
A 2. B . C 1. D .
3 2
Câu 154. Cho hai khối cầu có tổng diện tích bằng 80π tiếp xúc ngoài nhau và cùng tiếp xúc với

mặt phẳng (P ) lần lượt tại hai điểm A, B. Tính tổng thể tích của hai khối cầu đó biết AB = 4 2.
√ √
A 24 2π. B 96 2π. C 96π. D 192π.

Câu 155. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Biết
√ √
\
A′ AB = 90◦ và AA′ = a 5, CA′ = 2a 2. Thể tích khối hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D ′ bằng

A a3 . B 2a3 . C 3a3 . D 4a3 .

Câu 156. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh √ bằng a. Gọi (α) là mặt phẳng qua CD

5
và tạo với mặt phẳng (A′ B ′ C ′ D′ ) một góc φ với tan φ = . Mặt phẳng (α) chia khối lập phương
2
thành hai khối đa diện có thể tích là V1 và V2 với V1 > V2 . Tính V1 .
7 10 7 17
A V1 = a3 . B V1 = a3 . C V1 = a3 . D V1 = a3 .
12 17 24 24

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 857
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

[ = 60◦ . Điểm S thay


Câu 157. Trong mặt phẳng (P ) cho tam giác ABC có AB = 1, AC = 2, BAC
đổi thuộc đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P ) (S khác A). Gọi B1 , C1 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A trên SB, SC. Đường kính M N thay đổi của mặt cầu (T ) ngoại tiếp khối đa diện
ABCB1 C1 và I là điểm cách tâm mặt cầu (T ) một khoảng bằng ba lần bán kính. Tính giá trị nhỏ
nhất của IM + IN .
√ √ √
A 6 3. B 20. C 6. D 2 10.

Câu 158. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 9a và SA ⊥ (ABC). Gọi
SP SQ 1
O là trọng tâm tam giác ABC; P , Q lần lượt là hai điểm thuộc cạnh SB và SC thỏa = = .
SB SC 3
Thể tích khối tứ diện AOP Q bằng
√ √ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A . B . C . D .
6 3 9 4

Câu 159. Cho lăng trụ ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy ABCD là hình thoi có cạnh a, BAD \ = 60◦ và

A′ A = a 5. Biết rằng mặt phẳng (AA′ C ′ C) vuông góc với mặt đáy và hai mặt phẳng (AA′ C ′ C),
(AA′ B ′ B) tạo với nhau góc 45◦ . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A′ B ′ C ′ D′ .
√ √ √ √
a3 5 a3 5 a3 5 a3 5
A V = . B V = . C V = . D V = .
2 4 3 6
[ = BSC
Câu 160. Cho hình chóp S.ABC có ASB [ = 60◦ , CSA
[ = 90◦ , SA = a, SB = SC = 2a. Thể
tích của khối chóp S.ABC là
√ √ √ √
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A . B . C . D .
6 12 3 3

Câu 161. Cho hình chóp S.ABCD có SC = a 2, tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng a. Thể tích
khối chóp S.ABCD là
√ √ √ √
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A . B . C . D .
12 6 12 6
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; −2) và B (2; 2; 1). Điểm M
−−→ −→ −−→ − −→
thay đổi thỏa mãn OM , OA = OM , OB luôn thuộc mặt phẳng có phương trình

A x + 4y + 3z = 0. B 4x − y + 3z = 0. C 3x + 4y + 3z = 0. D x − 4y − 3z = 0.

Câu 163. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Một mặt phẳng thay đổi, vuông
góc với SO và cắt SO, SA, SB, SC, SD lần lượt tại I, M , N , P , Q. Một hình trụ có một đáy là
đường tròn ngoại tiếp tứ giác M N P Q và một đáy nằm trên mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối trụ
lớn nhất bằng
√ √ √ √
πa3 2 πa3 3 πa3 2 πa3 2
A . B . C . D .
8 27 2 27
Câu 164. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B thay đổi trên mặt cầu
(S) : x2 + y 2 + (z − 1)2 = 25 sao cho AB = 6. Giá trị lớn nhất của biểu thức OA2 − OB 2 là
A 12. B 6. C 10. D 24.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 858
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 165. Cho tứ diện ABCD, có AB = 3a, AC = 4a, AD = 5a. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm
các tam giác DAB, DBC, DCA. Tính thể tích V của tứ diện DM N P khi thể tích tứ diện ABCD
đạt giá trị lớn nhất.
20a3 80a3 120a3 10a3
A V = . B V = . C V = . D V = .
27 7 27 27
Câu 166. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích V . Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của các cạnh A′ B ′ , BC, CC ′ . Mặt phẳng (M N P ) chia khối lăng trụ đã cho thành 2 phần,
V
phần chứa điểm B có thể tích V1 . Tỉ số 1 bằng
V
25 37 61 49
A . B . C . D .
144 144 144 144
Câu 167. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z − 1 = 0
và mặt phẳng (P ) : x + y + 2z + 5 = 0. Lấy điểm A di động trên (S) và điểm B di động trên (P ) sao
−→
cho AB cùng phương − →a = (−2; 1; −1). Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB.
√ √
√ √ 3 6 3 6
A 2 + 3 6. B 4 + 3 6. C 2+ . D 4+ .
2 2
Câu 168. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I là điểm thuộc
1
SO sao cho SI = SO. Mặt phẳng (α) thay đổi đi qua B và I cắt các cạnh SA, SC, SD lần lượt tại
3
VS.BM P N m
M , N , P . Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của tỉ số . Tính ?
VS.ABCD n
7 8 9
A . B . C . D 2.
5 5 5
Câu 169. Cho hình lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có AA′ = a, đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông
 
góc của điểm A trên mặt phẳng A′ B ′ C ′ trùng với trọng tâm của tam giác A′ B ′ C ′ . Mặt phẳng
 
(BB ′ C ′ C) tạo với mặt phẳng A′ B ′ C ′ góc 60◦ . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ .
a3 27a3 3a3 9a3
A V = . B V = . C V = . D V = .
8 32 32 32
Câu 170. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, các cạnh AB = a, AC = 2a và góc
[ = 120◦ . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A lên các cạnh SB, SC. Gọi α là góc giữa hai mặt
BAC s
3
phẳng (AM N ) và (ABC), biết cos α = . Tính cosin góc giữa hai mặt (SAB) và (SBC)?
7
s s s s
7 3 10 6
A . B . C . D .
13 13 13 13

Câu 171. Trong không gian cho đường thẳng a và mặt phẳng (P ) song song với nhau. Trên đường
thẳng a lấy 4 điểm phân biệt. Trên mặt phẳng (P ) lấy 5 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm
nào thẳng hàng và không có đường thẳng nào đi qua 2 điểm trong 5 điểm song song với a. Có bao
nhiêu hình tứ diện có đỉnh từ 9 điểm đã lấy từ đường thẳng a và mặt phẳng (P )?
A 40. B 50. C 100. D 80.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 859
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 172. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M , N , P , Q, R, T lần lượt là trung điểm các đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA, SB và SC. Tính thể tích của khối đa diện M N P QRT .
√ √
6a3 6a3 3 a3 a3 3
A . B . C . D .
96 96 96 96
Câu 173. Cho hình chóp đều SABCD. Mặt phẳng (P ) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam
VS.ABM N
giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M , N . Tỉ lệ T = có giá trị là
VS.ABCD
1 1 3 3
A . B . C . D .
4 2 4 8
Câu 174. Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120◦ . Thiết diện tạo
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng:
2a2 a2 4a2 2a2
A . B . C . D √ .
3 3 3 3
Câu 175. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 1; 2), B (−1; 0; 4), C (0; −1; 3) và
điểm M (a; b; c) thuộc mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z − 1)2 = 1. Biểu thức M A2 + M B 2 + M C 2 đạt giá trị
nhỏ nhất thì a + b + c bằng
√ √
A 2. B 2. C 6. D 6.
 √  √ 
Câu 176. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A − 2; 0; 0 , B 2; 0; 0 , C (4; 1; −2) và D (1; −2; 4).

Điểm M thay đổi thỏa mãn M A + M B = 2 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 2M C 2 + M D2
thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞; 40). B (40; 41). C (41; 42). D (42; +∞).
x+1 y−1 z +2
Câu 177. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = ,
2 −1 2
x−1 y+3 z −1
d2 : = = và điểm A (4; 1; 2). Gọi ∆ là đường thẳng qua A cắt d1 và cách d2 một
1 2 3−
khoảng lớn nhất. Biết u = (a; 1; c) là một vectơ chỉ phương của ∆. Độ dài của −
→ →u là
√ √ √ √
A 3 5. B 86. C 3. D 85.

Câu 178. Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường cao là R và đáy là đường tròn tâm O bán kính R.
Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn đáy tại A; (P ) là mặt phẳng chứa SA và d. Mặt phẳng (Q) thay

đổi qua S cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm C, D sao cho CD = R 3. Gọi α là góc tạo bởi (P ) và
(Q). Tính giá trị lớn nhất của cos α.
√ √ √
3 10 10 2 6 10
A . B . C . D .
10 5 5 10
Câu 179. Trên hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) có phương trình x + y + z = 2 và mặt cầu (S)
có phương trình x2 + y 2 + z 2 = 2. Gọi điểm M (a; b; c) thuộc giao tuyến của (P ) và (S). Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
h√ i
A min c ∈ (−1; 1). B min b ∈ [1; 2]. C max a = min b. D max c ∈ 2; 2 .
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 860
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 180. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ cạnh a. Gọi M , N là các điểm lần lượt di động
trên AC, B ′ D′ sao cho 2AM = D′ N . Khối tứ diện AM N B ′ có thể tích lớn nhất bằng
√ √
a3 a3 2 a3 2 a3
A . B . C . D .
24 24 6 6
Câu 181. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; −1; 2), B (−2; 0; 3) và C (0; 1; −2). Gọi M (a; b; c)
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức S = M A.M B + 2M B.M C + 3M C.M A đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó, T = 12a + 12b + 2023c có giá trị là
A T = −1. B T = 3. C T = 1. D T = −3.

Câu 182. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC = a 2.
   
Góc giữa mặt phẳng AB ′ C và mặt phẳng BCC ′ B ′ bằng 60◦ . Tính thể tích V của khối đa diện
AB ′ CA′ C ′ .

3a3 a3 a3 a3 3
A . B . C . D .
2 2 3 3
Câu 183. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB = a, SA vuông
góc với đáy; H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SC, SB. Biết góc giữa (AHK) và
(ABC) bằng 45◦ . Tính thể tích khối tứ diện ABHK.
√ √ √ √
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A . B . C . D .
6 12 24 36
Câu 184. Cho hai hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 8. Trục của hai hình nón
vuông góc với nhau và cắt nhau tại một điểm cách đáy của mỗi hình nón một khoảng bằng 3. Một
m
hình cầu bán kính r nằm bên trong cả hai hình nón. Biết giá trị lớn nhất của r2 bằng , với m và
n
n là hai số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính m − n.
A −152. B 152. C −136. D 136.

Câu 185. Trong không gian, cho hình lăng trụ ABCD.M N P Q có tất cả các cạnh bằng 3, đáy
\ = 60◦ . Các mặt phẳng (ADQM ), (ABN M ) cùng tạo với đáy của lăng
ABCD là hình thoi và BAD

trụ góc α thỏa mãn tan α = 2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (M N P Q)
nằm bên trong hình thoi này. Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AM N Q. Tính thể tích khối
tứ diện OABM .
√ √ √ √
33 3 33 3 33 33
A . B . C . D .
22 44 88 88
Câu 186. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm
của SC, mặt phẳng (P ) chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt V1
V
là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD. Tỉ số 2
V1
bằng
V V V V 3
A 2 = 3. B 2 = 2. C 2 = 1. D 2 = .
V1 V1 V1 V1 2

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 861
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 187. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 4
và điểm M (2; 2; 1). Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt (S) tại hai điểm A, B. Khi biểu thức
T = M A + 4M B đạt giá trị nhỏ nhất thì đoạn thẳng AB có giá trị bằng

√ √ 5 3
A 4. B 2 3. C 4 3. D .
2
Câu 188. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của
cạnh SA. Mặt phẳng (α) đi qua M và song song với mặt phẳng (SBC) chia khối chóp S.ABCD
thành hai phần. Tính tỉ số của thể tích phần chứa đỉnh S và thể tích phần còn lại.
5 5 16 11
A . B . C . D .
16 11 5 5
Câu 189. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S1 ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 6z + 13 = 0 và
(S2 ) : (x + 3)2 + (y − 2)2 + z 2 = 9. Hai điểm A, B di động và lần lượt thuộc (S1 ), (S2 ). Giá trị lớn
nhất của độ dài đoạn AB bằng
A 9. B 10. C 12. D 16.

Câu 190. Trong không gian Oxyz, cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Biết A (1; 2; 1),

B (2; 0; −1), C (6; 1; 0) và diện tích hình thang ABCD bằng 6 2. Gọi D (a; b; c), khi đó biểu thức
T = a − 2b + 4c bằng
A T = 3. B T = 5. C T = 6. D T = 8.

Câu 191. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (0; 0; 10) và B (3; 4; 6). Xét các điểm M thay đổi
sao cho tam giác OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
thẳng M B thuộc khoảng nào dưới đây?
A (4; 5). B (3; 4). C (2; 3). D (6; 7).

Câu 192. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (2; 3; −1), B (0; 4; 2), C (1; 2; −1) và D (7; 2; 1).
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→

Điểm M di chuyển trên trục Ox. Đặt P = 4 M A + M B + M C + 6 M C + M D . Tính giá trị nhỏ
nhất của P ?

A Pmin = 48. B Pmin = 3. C Pmin = 12 34. D Pmin = 12.

Câu 193. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (−1; 2; 0), B (0; 0; −2), C (1; 0; 1) và D (2; 1; −1).
BC BD VABM N 6
Hai điểm M , N lần lượt trên đoạn BC và BD sao cho 2 +3 = 10 và = . Phương
BM BN VABCD 25
trình mặt phẳng (AM N ) có dạng ax + by + cz + 32 = 0. Tính S = a − b + c?
A S = 98. B S = 26. C S = 97. D S = 27.

Câu 194. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (−1; −2; 1), B (3; 2; −1) và mặt
phẳng (α) : x − 2y + 2z − 5 = 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (α), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 3M A2 + 2M B 2 .
802 440 821 119
A . B . C . D .
15 9 15 5
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 862
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 195. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B ′ C ′ có độ dài cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Gọi các
điểm M , N , E lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CC ′ , A′ C ′ . Mặt phẳng (M N E) chia khối lăng
  V
trụ đã cho thành hai phần có thể tích V1 , V2 V1 là thể tích khối đa diện chứa điểm A . Tỉ số 1
V2
bằng
3
A 1. B 4. C 3. D .
4
Câu 196. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S1 ) có tâm I (2; 1; 1) có bán kính bằng 4 và mặt
cầu (S2 ) có tâm J (2; 1; 5) có bán kính bằng 2. (P ) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu
(S1 ), (S2 ). Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến
(P ). Giá trị M + m bằng
√ √
A 8 3. B 9. C 8. D 15.

Câu 197. Cho tứ diện đều S.ABC cạnh 2, có D là điểm thuộc cạnh AB sao cho BD = 2AD, I là
trung điểm của SD. Một đường thẳng d thay đổi qua I cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M , N . Khi
d thay đổi, thể tích khối chóp S.M N C có giá trị nhỏ nhất bằng
√ √ √ √
3 4 3 3 4 2
A . B . C . D .
6 27 8 27
Câu 198. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là
√ √
tam giác đều cạnh a 3, BC = a 3. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60◦ . Thể tích
của khối chóp S.ABC bằng
√ √ √
a3 3 a3 6 a3 6 √
A . B . C . D 2a3 6.
3 2 6
Câu 199. Cho lăng trụ đáy tam giác đều ABC.A′ B ′ C ′ có cạnh 2a. Hình chiếu của A′ lên mặt phẳng
đáy trùng với trung điểm M của cạnh BC. Biết góc tạo bởi A′ B và mặt đáy là 60◦ . Khoảng cách từ
 
B đến mặt phẳng AB ′ C là
√ √ √ √
a 7 2a 7 2a 39 a 39
A . B . C . D .
7 7 13 13
   
Câu 200. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2mx + m2 + 1 y + m2 − 1 z − 10 = 0 và
điểm A (2; 11; −5). Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P )
và cùng đi qua A. Tổng bán kính của hai mặt cầu đó là
√ √ √ √
A 7 2. B 12 2. C 2 2. D 5 2.

Câu 201. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SC tạo với đáy một góc 60◦ . Gọi M là điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3M C. Gọi H là hình
chiếu vuông góc của S lên BM . Diện tích xung quanh khối nón được sinh ra khi quay tam giác SAH
xung quanh cạnh SA là
√ √ √ √
4πa2 118 πa2 118 4a2 118 4πa2 118
A √ . B . C . D .
17 17 17 17

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 863
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 202. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 4x − 6y + 2m = 0 (m là tham số)


x = 4 + 2t



và đường thẳng ∆ : y = 3 + t . Biết đường thẳng ∆ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A,
 


z
= 3 + 2t
B sao cho AB = 8. Giá trị của m là
A m = 6. B m = 12. C m = −12. D m = −6.

Câu 203. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A′ B ′ C ′ có chiều cao bằng 10 và diện tích đáy bằng 12.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CB, CA và P , Q, R lần lượt là giao hai đường chéo của mỗi
hình bình hành ABB ′ A′ , BCC ′ B ′ , CAA′ C ′ . Thể tích khối đa diện ABM N RQP bằng
A 34. B 70. C 68. D 35.

Câu 204. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3), B (3; 4; 5) và mặt phẳng
(P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. Gọi ∆ là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng (P ). Gọi H, K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên ∆. Biết rằng khi AH = BK thì trung điểm của HK
luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là
   

 x = 4+t 
 x = 4−t 
 x = 4+t 
 x = 4−t

 
 
 

   
A
 y = 5 − 2t . B
 y = 5 + 2t . C
 y = 5 − 2t . D
 y = 5 + 2t .

 
 
 


z = 1 
z = t 
z = t 
z = 1

Câu 205. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; 3), B (4; 1; −1). Điểm
−−→ −−→
M (a; b; c) thỏa mãn M A.M A = 4M B.M B. Giá trị của biểu thức a + b + c là
1 2
A . B 6. C −2. D − .
5 3
Câu 206. Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh là tam giác SAB vuông tại S, (A, B thuộc đường
√ √
tròn đáy). Biết tam giác SAB có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2 5 − 10, đường cao SO tạo
với mặt phẳng (SAB) một góc 30◦ . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
√ √ √ √
A 5 10π. B 4 15π. C 5 2π. D 2 5π.

[ = 60◦ ,
Câu 207. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB
√ −−→ −−→
AB = BC ′ = a 3. Lấy hai điểm M , N lần lượt trên hai cạnh AB ′ và A′ C sao cho M B ′ = 2AM ,
−−′→ −−→
A C = 3A′ N . Thể tích khối đa diện BM N C ′ C bằng
√ √ √
2 6 3 4 3 4 6 3 8 3 3
A a . B a . C a . D a .
27 9 27 27
Câu 208. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (−10; 6; −2), B (−5; 10; −9) và
mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 12 = 0. Điểm M (a; b; c) thuộc (α) sao cho M A, M B tạo với (α) các
góc bằng nhau và biểu thức T = 2M A2 − M B 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
√ √
464 + 4 58 464 − 4 58
A − . B 6. C −6. D .
29 29
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 864
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 209. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 8 và hai điểm A (4; −4; 3),
B (1; −1; 7). Gọi (C1 ) là tập hợp các điểm M ∈ (S) sao cho biểu thức |M A − 2M B| đạt giá trị nhỏ
nhất. Biết (C1 ) là một đường tròn, bán kính đường tròn đó là
√ √ √
A 2. B 6. C 7. D 5.

Câu 210. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (−1; 2; 2), B (3; 2; 6). Xét hai điểm M , N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 16. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng
√ √ √ √
A 4 13. B 4 5. C 5 3. D 2 15.

Câu 211. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 +2x − 4y −2z = 0
và điểm M (0; 1; 0). Mặt phẳng (P ) đi qua M và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất.

Gọi N (x0 ; y0 ; z0 ) là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON = 6. Tính y0 .
A −2. B 2. C −1. D 3.

Câu 212. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + by + cz + d = 0 vuông góc với mặt
phẳng (β) : x + 2y + 3z + 4 = 0 và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) : x + 3y + z − 7 = 0,
(Q) : x − y + z + 1 = 0. Khi đó d bằng
A 3. B 1. C −3. D −1.

Câu 213. Cho lăng trụ đứng ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có chiều cao bằng 4a và ABCD là hình bình hành.
 
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AA′ , DC. Khi mặt phẳng A′ N B tạo với mặt đáy của
lăng trụ một góc là 60◦ thì khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và A′ N bằng
√ √
a 3 √ a 6
A a. B . C a 2. D .
2 2
Câu 214. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A (3; 4; 4), B (1; 2; 3), C (5; 0; −1). Điểm M
\ = AM
thay đổi trong không gian thỏa mãn ABM \ C = 90◦ . Mặt phẳng (α) đi qua B và vuông góc
với AC cắt AM tại N . Khoảng cách từ N đến (ABC) có giá trị lớn nhất bằng
√ √ √ √
4 10 3 5 2 10 6 5
A . B . C . D .
5 5 5 5
Câu 215. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho khối đa diện lồi OAM EN có thể tích 296 với
 √ 
các đỉnh A 0; 0; 8 2 , M (5; 0; 0), N (0; 7; 0), E (a; b; 0), trong đó ab ̸= 0. Khi a, b thay đổi thì đường
thẳng AE luôn tiếp xúc với mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = c2 . Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất bằng
√ √ √ √
24 666 81 37 27 222 24 74
A . B . C . D √ .
333 74 37 461

Câu 216. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD√là hình vuông cạnh bằng 4, SA vuông góc với đáy.
3 10
Góc giữa SC và (SBD) bằng α. Biết cos α = và tam giác SAC không cân. Thể tích khối chóp
10
S.ABCD bằng
√ √
32 2 128 16 16 2
A . B . C . D .
3 3 3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 865
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ


 x = −1 + 2at



Câu 217. Trong không gian Oxyz, gọi d′ là hình chiếu vuông góc của d : y = 3 − 2t (t ∈ R)
 

  
z = a2 − 2 t
lên mặt phẳng (α) : 2x − 3z − 6 = 0. Lấy các điểm M (0; −3; −2), N (3; −1; 0) thuộc (α). Tính tổng
tất cả các giá trị của tham số a để M N vuông góc với d′ .
A −4. B −3. C 1. D 2.

Câu 218. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z + 12 = 0 và
mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4y − 2z + 5 = 0. Xét hai điểm M , N lần lượt thuộc (P ) và (S) sao
−−→
cho M N cùng phương với vectơ − →u = (1; 1; 1). Giá trị nhỏ nhất của M N bằng
√ √
A 3. B 9 3 − 1. C 6 3. D 2.

Câu 219. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ cạnh a. Các điểm M , N , P theo thứ tự đó thuộc
a
các cạnh BB ′ , C ′ D′ , DA sao cho BM = C ′ N = DP = . Tìm diện tích thiết diện S của hình lập
3
phương khi cắt bởi mặt phẳng (M N P ).
√ √ √ √ 2
5 3a2 3 3a2 13 3a2 3a
A S= . B S= . C S= . D S= .
18 2 18 2
Câu 220. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt

[ = 60◦ . Tính diện
phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết rằng AB = a, AD = a 3 và ASB
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
13πa2 13πa2 11πa2 11πa2
A S= . B S= . C S= . D S= .
2 3 2 3
Câu 221. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0
và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 14 = 0. Điểm M thay đổi trên (S), điểm N thay đổi trên (P ). Độ
dài nhỏ nhất của M N bằng
1 2
A . B 2. C 1. D .
2 3

Câu 222. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −2; 2) và mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z + 2)2 = 1. Điểm
−−→ −−→
M di chuyển trên mặt cầu (S) đồng thời thỏa mãn OM .AM = 6. Điểm M luôn thuộc mặt phẳng
nào dưới đây?
A 2x − 2y + 6z − 9 = 0. B 2x + 2y + 6z + 9 = 0.
C 2x − 2y + 6z + 9 = 0. D 2x − 2y − 6z + 9 = 0.

Câu
223.
q
Trong không
q
gianqvới hệ tọa

độ Oxyz, lấy các điểm A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c) và
3
D a + a b2 + c2 ; b a2 + c2 ; c b2 + a2 với a, b, c dương. Biết diện tích tam giác ABC bằng và thể
2
tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (ABD) có dạng mx + ny + pz + 1 = 0.
Tính m + n + p.
A −2. B −1. C 2. D 0.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 866
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 224. Cho mặt cầu S (O; 9). Một hình nón có đỉnh và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu (S).
Khi thể tích của hình nón lớn nhất, diện tích đường tròn đáy của hình nón thuộc khoảng nào dưới
đây?
A (200; 220). B (230; 240). C [220; 230]. D [200; 220].

Câu 225. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B ′ C ′ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, B ′ C ′ và P , Q lần lượt là tâm các mặt ABB ′ A′ và
ACC ′ A′ . Thể tích khối tứ diện M N P Q bằng
√ √ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A . B . C . D .
12 8 24 48
Câu 226. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm thuộc mặt phẳng
(P ) : x + 2y + z − 7 = 0 và đi qua hai điểm A (1; 2; 1), B (2; 5; 3). Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu (S)
bằng
√ √ √ √
470 546 763 345
A . B . C . D .
3 3 3 3
Câu 227. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 4; 5), B (3; 4; 0), C (2; −1; 0) và
mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 4, điểm N thay đổi trên mặt cầu (S). Gọi M , m lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = N A2 + N B 2 + 3N C 2 . Giá trị M − m bằng
A 125. B 120. C 80. D 85.

Câu 228. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z = 0 và ba
điểm A (2; 0; 2), B (4; 0; 4), C (5; 2; 4). Gọi M là điểm di động trên (P ) sao cho có một mặt cầu (S) đi
qua A, B và tiếp xúc với (P ) tại M . Khi đó, độ dài đoạn CM có giá trị nhỏ nhất là
√ √ √
A 3. B 10. C 109. D 13.

Câu 229. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là hai điểm nằm trên hai
SM 1 SN VG.M N D
cạnh SC, SD sao cho = và = 2. Biết G là trọng tâm tam giác SAB. Tính tỉ số .
SC 2 ND VS.ABCD
1 1 1 1
A . B . C . D .
16 18 20 12
Câu 230. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1; 1; 1), B (−1; 2; 0), C (3; −1; 2) và
mặt phẳng (α) : 2x − y + 2z + 7 = 0. Điểm M chạy tùy ý trên (α). Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu
−−→ −−→ −−→

thức 3M A + 5M B − 7M C . Khẳng định nào sau đây đúng?

A m ∈ (28; 47). B m ∈ (24; 28). C m ∈ (10; 20). D m ∈ (20; 24).

Câu 231. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Khoảng cách từ A đến mặt

[ = SCB
phẳng (SBC) bằng a 2, SAB [ = 90◦ . Khi độ dài cạnh AB thay đổi, thể tích khối chóp
S.ABC có giá trị nhỏ nhất bằng
√ 3 √ 3
√ 3 2a √ 3 6a
A 3 3a . B . C 3a . D .
2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 867
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 232. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 12 và mặt phẳng
(α) : x − 2y + 2z + 11 = 0. Lấy điểm M tùy ý trên (α). Từ M kẻ các tiếp tuyến M A, M B, M C đến
mặt cầu (S) với A, B, C là các tiếp điểm đôi một phân biệt. Khi M thay đổi thì mặt phẳng (ABC)
luôn đi qua điểm cố định H (a; b; c). Tổng a + b + c bằng
7 3
A 0. B . C − . D 2.
2 4
Câu 233. Cho lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A′
lên (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P ) chứa √ BC và vuông góc với
3a2
AA′ cắt hình lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ theo một thiết diện có diện tích bằng . Thể tích khối lăng
8
trụ đã cho bằng
√ 3 √ √ 3 √ 3
3a 2 3a3 3a 3a
A . B . C . D .
4 3 12 10
Câu 234. Cho khối nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng 120◦ . Mặt
phẳng (Q) thay đổi, đi qua S và cắt khối nón theo thiết diện là tam giác SAB. Biết rằng giá trị lớn
nhất diện tích tam giác SAB là 2a2 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (Q) trong trường hợp diện
tích tam giác SAB đạt giá trị lớn nhất là
√ √ √
a 2 a 3 √ a 6
A . B . C a 2. D .
2 2 2
Câu 235. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (1; −2; 3), bán kính R = 5
và mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 1 = 0. Một đường thẳng d đi qua O, song song với (P ), cắt mặt cầu
(S) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng AB.
A 8. B 6. C 4. D 3.

Câu 236. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2; 1; 1) và N (−1; 0; 0). Xét hình lập phương
ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng 1, có các cạnh song song với các trục số và các mặt phẳng (ABCD),
 
A′ B ′ C ′ D′ lần lượt có phương trình là z = 0 và z = 1. Giá trị nhỏ nhất của AM + C ′ N bằng
√ √ √ √
A 2 5. B 2 6. C 2 3. D 2 2.

Câu 237. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm O, bán kính R = 2 và mặt
 
cầu S ′ : (x − 1)2 + y 2 + (z − 1)2 = 1. Mặt phẳng (P ) thay đổi luôn tiếp xúc với hai mặt cầu (S) và
 
S ′ . Biết rằng (P ) luôn đi qua điểm M (a; b; c) cố định. Tính giá trị của biểu thức a + b + c.

A 2. B 4. C −4. D −2.

Câu 238. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác cân tại A. Hình chiếu
vuông góc của A′ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và B ′ C ′ bằng a, góc giữa BB ′ và mặt đáy bằng 45◦ , BC = 2a. Thể tích khối lăng
trụ ABC.A′ B ′ C ′ bằng
a3 4a3
A . B 2a3 . C a3 . D .
3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 868
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 239. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2 cm, AC = 3 cm,
SB = SC = SD = 2 cm. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SC, SD. Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện SM N P .
29π 9π 16π 64π
A cm2 . B cm2 . C cm2 . D cm2 .
4 4 7 7
Câu 240. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (−1; 2; 1), B (1; 0; 2) và C (−2; 2; 4). Mặt phẳng (P )
đi qua gốc toạ độ O sao cho A, B, C cùng phía với (P ). Khi (P ) có phương trình −7x + my + nz = 0
thì biểu thức T = d (A, (P )) + 2d (B, (P )) + 4d (C, (P )) lớn nhất. Tính S = m + n.
A S = 31. B S = 24. C S = 4. D S = 0.

Câu 241. Trong không gian Oxyz, cho điểm H (a; 2; 5). Mặt phẳng (P ) đi qua điểm H cắt các trục
toạ độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Biết rằng (P ) song
song với đường thẳng đi qua hai điểm M (3; 1; 7) và N (7; 4; 5). Phương trình mặt phẳng (P ) là
A x + 2y + 5z − 30 = 0. B 2x + 4y + 10z − 2 = 0.
C x + 2y + 5z + 30 = 0. D 2x + 4y − 10z + 1 = 0.

Câu 242. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có AB = 4, ACB [ = 150◦ . Ba điểm A, B, C thay
đổi nhưng luôn thuộc mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 8x − 6y + 4z + 4 = 0; ba điểm A′ , B ′ , C ′ luôn thuộc
mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z + 23 = 0. Thể tích lớn nhất của tứ diện ABC ′ B ′ bằng
 √ 
40 2 − 3 24 8  √ 
A . B √ . C √ . D 80 2 − 3 .
3 4− 3 4− 3

Câu 243. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành AB = 3, AD = 4, BAD\ = 120◦ . Cạnh

bên SA = 2 3 vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các
cạnh SA, SD và BC, α là góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (M N P ). Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau?
A α ∈ (0◦ ; 30◦ ). B α ∈ (30◦ ; 45◦ ). C α ∈ (45◦ ; 60◦ ). D α ∈ (60◦ ; 90◦ ).

Câu 244. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3. Các mặt bên SAB, SAC,
SBC lần lượt tạo với đáy các góc là 30◦ , 45◦ , 60◦ . Tính thể tích của khối chóp S.ABC. Biết rằng
hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) nằm trong tam giác ABC.
√ √ √ √
27 3 27 3 27 3 27 3
A V =  √ . B V =  √ . C V = √ . D V =  √ .
2 4+ 3 8 4+ 3 4+ 3 4 4+ 3

Câu 245. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y + 6z − 13 = 0 và đường
x+1 y+2 z −1
thẳng d : = = . Lấy điểm M (a; b; c) với a < 0 thuộc đường thẳng d sao cho từ
1 1 1  
M kẻ được ba tiếp tuyến M A, M B, M C đến mặt cầu (S) A, B, C là các tiếp điểm thoả mãn
\
AM \
B = 60◦ , BM \
C = 90◦ , CM A = 120◦ . Tổng a + b + c bằng
10
A . B 1. C −2. D 2.
3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 869
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 246. Cho hình chóp đều S.ABC có ASB [ = 30◦ , SA = 1. Lấy B ′ , C ′ lần lượt thuộc cạnh SB,
V ′ ′
SC sao cho chu vi tam giác AB ′ C ′ nhỏ nhất. Tỉ số S.AB C gần giá trị nào nhất trong các giá trị
VS.ABC
sau?
A 0, 5. B 0, 6. C 0, 55. D 0, 65.

Câu 247. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O, SA = 2a 2. Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của canh OA, biết tam giác SBD
vuông tại S. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng
√ √ √ √
3a 5 2a 5 4a 10 2a 10
A . B . C . D .
10 5 5 5
Câu 248. Cho lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh BC = a.
 
Gọi M là trung điểm của cạnh AA′ , biết hai mặt phẳng (M BC) và M B ′ C ′ vuông góc với nhau.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ bằng
√ √
a3 a3 a3 2 a3 2
A . B . C . D .
8 4 24 8
Câu 249. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−2; 6; 0) và mặt phẳng (α) : 3x + 4y + 89 = 0. Đường
thẳng d thay đổi nằm trên mặt phẳng (Oxy) và luôn đi qua điểm A. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của M (4; −2; 3) trên đường thẳng d. Khoảng cách nhỏ nhất từ H đến mặt phẳng (α) bằng
68 93
A 15. B 20. C . D .
5 5

Câu 250. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9
và điểm M (4; 2; 3). Một đường thẳng bất kì qua M cắt (S) tại A, B. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của
M A2 + 4M B 2 bằng
A 64. B 32. C 16. D 8.

Câu 251. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 7; 2) và B (−1; 3; −1). Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 3. Giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng
√ √ √ √
A 4 3. B 3 10. C 85. D 65.

x+2 y−1 z +2
Câu 252. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt
4 −4 3
phẳng (P ) : 2x − y + 2z + 1 = 0. Đường thẳng ∆ đi qua E (−2; 1; −2), song song với (P ) đồng thời
tạo với d góc bé nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương −

u = (m; n; 1). Tính T = m2 − n2 .
A T = 4. B T = 3. C T = −4. D T = −5.

Câu 253. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (0; 0; −3), B (2; 0; −1) và mặt
phẳng (P ) : 3x − 8y + 7z − 1 = 0. Gọi C (a; b; c) là điểm có toạ độ nguyên thuộc (P ) sao cho tam giác
ABC đều. Tổng a + b + c bằng
A −7. B 7. C −3. D 3.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 870
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 254. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của B ′
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc giữa hai mặt phẳng (A′ B ′ C ′ ) và
(BCC ′ B ′ ) bằng 60◦ . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và B ′ C ′ bằng 3a. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
√ √
3
√ 8a3 3 8a3 6 √
A 8a 3. B . C . D 8a3 6.
3 3
x−2 y−1 z −1
Câu 255. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và
2 1 2
hai điểm A (−1; 2; 1), B (0; −1; 2). Gọi (P ) là mặt phẳng song song với đường thẳng AB và đường

thẳng d. Viết phương trình mặt phẳng (P ). Biết khoảng cách giữa d và (P ) bằng 2; (P ) cắt Ox
tại điểm có hoành độ dương.
A x − y − 1 = 0. B x − y − 3 = 0. C x − z − 1 = 0. D x − z − 3 = 0.

Câu 256. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có điểm A (1; −2; 3),
B (5; 0; −1), C (−1; 2; 0), D (0; 3; 4). Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm M , N , P thoả
AB AC AD
+ + = 9 và có thể tích AM N P nhỏ nhất. Khi đó, mặt phẳng (M N P ) đi qua điểm nào
AM AN AP
sau đây?
       
7 4 5 −27 41 5 5 1 74 1 7 91
A ; ; . B ; ; . C ; ; . D ; ; .
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 8
Câu 257. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 2a, BC √ = a, SA
5
vuông góc với mặt đáy và cạnh SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc α có tan α = . Gọi E,
5
F lần lượt là các điểm nằm trên cạnh SB, SD sao cho SB = 2SE, SD = 3SF . Thể tích V của khối
tứ diện AEF C là

a3 a3 3 a3 a3
A V = . B V = . C V = . D V = .
3 6 6 2
Câu 258. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + z + 7 = 0, đường
x y z
thẳng d : = = và mặt cầu (S) : (x − 1)2 + y 2 + (z − 2)2 = 5. Gọi A, B là hai điểm trên mặt
1 −2 2
cầu (S) và AB = 4; A′ , B ′ là hai điểm nằm trên mặt phẳng (P ) sao cho AA′ , BB ′ cùng song song
với đường thẳng d. Giá trị lớn nhất của tổng độ dài AA′ + BB ′ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 13. B 11. C 12. D 14.

Câu 259. Cho hình lăng trụ đều ABC.A′ B ′ C ′ có cạnh đáy bằng a. Hai đường thẳng AB ′ và BC ′
vuông góc với nhau. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
√ √ √ √
a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
A . B . C . D .
24 8 24 8

Câu 260. Cho tam giác ABC có BC = a, BAC [ = 135◦ . Trên đường thẳng vuông góc với (ABC)

tại A lấy điểm S thoả mãn SA = a 2. Hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC lần lượt tại M , N .
Số đo góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AM N ) bằng
A 45◦ . B 60◦ . C 75◦ . D 30◦ .
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 871
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 261. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3), bán kính R = 5 và điểm
P (2; 4; 5) nằm bên trong mặt cầu. Qua P dựng 3 dây cung AA′ , BB ′ , CC ′ của mặt cầu (S) đôi một
vuông góc với nhau. Dựng hình hộp chữ nhật có ba cạnh là P A, P B, P C. Gọi P Q là đường chéo
của hình hộp chữ nhật đó. Biết rằng Q luôn chạy trên một mặt cầu cố định. Bán kính của mặt cầu
đó bằng
√ √
√ √ 219 219
A 57. B 61. C . D .
6 2
Câu 262. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z + 8 = 0 và mặt
−−→
cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y + 4z − 3 = 0. Giả sử M ∈ (P ) và N ∈ (S) sao cho M N cùng phương
với vectơ −
→u = (0; 1; −1) và khoảng cách giữa M và N nhỏ nhất. Tính M N .
√ √ √
A M N = 2 2. B M N = 2. C M N = 3. D M N = 3 2.

Câu 263. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 2 2, AB = 1, SA = SB,
SC = SD. Biết rằng hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau và tổng diện tích của hai

tam giác SAB và SCD bằng 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

4 2 2 √
A 1. B . C . D 2.
3 3
Câu 264. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 1; 2), B (1; −1; 2) và mặt
phẳng (P ) : x + y + 2z − 18 = 0. Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng (P ) lấy điểm N thuộc tia OM
sao cho OM.ON = 36. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N A2 + N B 2 .
√ √ √ √
A 16 − 8 3. B 24 − 8 3. C 20 − 8 3. D 8 − 4 3.

Câu 265. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + ay + bz + c = 0 chứa đường thẳng d là
giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x + y − z + 1 = 0 và (β) : x + y − 2z − 1 = 0. Biết rằng khoảng cách
từ điểm M (1; 2; 1) đến mặt phẳng (P ) bằng 3. Khi đó, giá trị a + b + c bằng
A 3. B 4. C 5. D 6.

Câu 266. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B ′ C ′ . Gọi O′ là trọng tâm tam giác A′ B ′ C ′ , (N ) là
hình nón ngoại tiếp hình chóp O′ .ABC. Góc giữa đường sinh của (N ) và mặt đáy là 60◦ , khoảng

cách giữa hai đường thẳng A′ B và C ′ C bằng a 3. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
ABC.A′ B ′ C ′ .
√ √ √ √
28 21 3 4 21 3 21 3 64 21 3
A πa . B πa . C πa . D πa .
27 27 27 27
Câu 267. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; −3) và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z + 9 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 3x + 4y − 4z + 5 = 0 cắt mặt phẳng (P )
tại điểm B. Điểm M nằm trong mặt phẳng (P ), nhìn đoạn AB dưới góc vuông và độ dài M B lớn
nhất. Tính độ dài M B.
√ √
41 5 √ √
A MB = . B MB = . C M B = 5. D M B = 41.
2 2

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 872
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 268. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a.
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC ′ ) và (AB ′ C ′ ) bằng 60◦ . Thể tích khối chóp B ′ .ACC ′ A′ bằng

a3 a3 a3 3 a3
A . B . C . D .
2 6 3 3
Câu 269. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A (2; 3; −1), B (0; 4; 2), C (1; 2; −1),
−→ −−→ −−→ −→ −−→
− −
D (7; 2; 1). Đặt T = 8 N A + N B + N C + 12 N C + N D , trong đó N di chuyển trên trục Ox. Giá trị
nhỏ nhất của T thuộc khoảng nào dưới đây?
A (80; 100). B (130; 150). C (62; 80). D (100; 130).

x y−2 z −3 x−1 y z −1
Câu 270. Cho hai đường thẳng d : = = và d′ : = = . Gọi I (a; b; c) là
4 1 1 1 1 1
tâm mặt cầu đi qua A (3; 2; 2) và tiếp xúc với đường thẳng d. Biết I nằm trên d′ và a < 2. Tính
T = a + b + c.
A T = 8. B T = 4. C T = 0. D T = 2.

Câu 271. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với BC = a. Biết SA = a 2;
hình chiếu vuông góc của S lên√mặt phẳng (ABC) là trung điểm đoạn AB; khoảng cách giữa hai
a 6
đường thẳng AC và SB bằng . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
3
√ √ √ √
5 5πa3 3 5πa3 3 3πa3 3 5πa3
A . B . C . D .
6 8 2 2
x−4 y−2 z −1
Câu 272. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (0; 1; 2) và đường thẳng d : = = .
2 −1 −2
Gọi (P ) là mặt phẳng chứa d và cách A một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (5; −1; 3) đến
(P ) bằng
2 7 1
A . B . C . D 1.
3 3 3
 
19
Câu 273. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (0; 0; 10) và B 3; 4; . Xét các điểm M thay
2
đổi sao cho tam giác OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 20. Giá trị nhỏ nhất
của độ dài đoạn M B thuộc khoảng nào dưới đây?
   
3 3
A (5; 10). B (3; 5). C ;3 . D 0; .
2 2

Câu 274. Cho tứ diện ABCD có AB = a, AC = a 5, DAB \ = CBD \ = 90◦ , ABC
[ = 135◦ . Biết góc
giữa hai mặt phẳng (ABD) và (BCD) bằng 30◦ . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
a3 a3 a3 a3
A √ . B √ . C √ . D .
2 3 2 2 3 6
x−1 y+2 z
Câu 275. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và
2 1 −1
điểm M (2; −2; 5). Điểm N (a; b; c) thuộc đường thẳng ∆ và độ dài M N nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
A −3. B 3. C −2. D 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 873
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

x−2 y+1 z −1
Câu 276. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và
2 1 2
2 2 2
mặt cầu (S) : (x − 3) + (y − 1) + (z + 1) = 4. Hai mặt phẳng (P ), (Q) chứa đường thẳng d và tiếp
xúc với mặt cầu (S) lần lượt tại các tiếp điểm là M , N . Độ dài đoạn thẳng M N bằng
√ √
2 5 7 4 5
A . B 3. C . D .
3 3 3
[ = 30◦ . Gọi M là
Câu 277. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có AB = 3a, BC ′ = 4a và BAC
trung điểm của cạnh BB ′ và (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với AB, BC ′ . Biết thiết diện
của lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ cắt bởi mặt phẳng (α) có chu vi bằng 9a. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
√ √
√ 3 √ 3 4 13a3 3 39a3
A 24 3a . B 10 6a . C . D .
3 2
Câu 278. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (−2; −1; 2), B (2; −1; 4) và mặt
phẳng (P ) : z − 1 = 0. Điểm M (a; b; c) thuộc mặt phẳng (P ) sao cho tam giác M AB vuông tại M và
có diện tích lớn nhất. Tính T = 2a − 3b + c.
A 0. B 3. C 6. D 2.

Câu 279. Cho lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Tam giác A′ AB
cân tại A′ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên AA′ C ′ C tạo với mặt phẳng
(ABC) một góc 60◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ là
√ √
3a3 3a3 3 3a3 3 3a3
A V = . B V = . C V = . D V = .
32 16 8 16
x−1 y−2 z −3
Câu 280. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−2; −2; −7), đường thẳng d : = =
2 3 4
và mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y + 4)2 + (z + 5)2 = 729. Biết điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu (S)
và mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + 4z − 107 = 0. Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì giá trị nhỏ
nhất của biểu thức M A + M B bằng
√ √ √
A 5 29. B 742. C 5 30. D 27.

x−1 y−2 z +1
Câu 281. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và
2 1 3
mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0. Đường thẳng d′ là hình chiếu của d theo phương Ox lên (P ); d′
nhận −

u = (a; b; 2019) làm một vectơ chỉ phương. Xác định tổng a + b.
A 2023. B −2021. C −2019. D 2019.

Câu 282. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S) : (x − 3)2 + y 2 + z 2 = 9 và
 
S ′ : x2 +(y − 6)2 +z 2 = 24 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C) và mặt phẳng (P ) : z −m = 0.
Gọi T là tập hợp các giá trị m để trên mặt phẳng (P ) dựng được đúng một tiếp tuyến đến đường
tròn (C). Tổng các phần tử của tập hợp T là
A 0. B 1. C 3. D 2.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 874
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 283. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 3; −1), mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z + 5 = 0 và hai
 

 

x = 3 + t1
 x = 2 + 2t2

 
đường thẳng d1 : y = 2 + 2t1 , d2 : y = 3 + t2 . Đường thẳng d đi qua điểm A, cắt hai đường

 


z = 5 − 3t 
z = −5 + t
1 2

thẳng d1 , d2 lần lượt tại B và C. Tính tổng khoảng cách từ B và C đến mặt phẳng (P ).
A 4. B 3. C 1. D 2.

x−1 y−1 z −1
Câu 284. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −1; −2) và đường thẳng d : = = .
1 −1 1
Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường thẳng d và khoảng cách từ d đến mặt
phẳng (P ) lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (P ) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A x + 3y + 2z + 10 = 0. B 3x + z + 2 = 0.
C x − 2y − 3z − 1 = 0. D x − y − 6 = 0.

Câu 285. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm B (2; 5; 0), C (4; 7; 0) và K (1; 1; 3).
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc với mặt phẳng (Oxy). Khi 2d (B, (Q)) + d (C, (Q)) đạt
giá trị lớn nhất, giao tuyến của (Oxy) và (Q) đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
 
7
A P (8; −4; 0). B N (15; −4; 0). C S 15; ; 0 . D M (3; 2; 0).
2
Câu 286. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (0; 2; 2), B (2; −2; 0). Gọi I1 (1; 1; −1)
và I2 (3; 1; 1) là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây
cung AB. Biết rằng luôn có một mặt cầu (S) đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của (S).
√ √
√ √ 219 129
A R = 2 2. B R = 2 6. C R= . D R= .
3 3
Câu 287. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Cho SC = a, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc α. Thể tích khối chóp
S.ABC đạt giá trị lớn nhất là
√ √ √
a3 a3 3 a3 3 a3 2
A . B . C . D .
16 27 48 24

Câu 288. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 16
và điểm A (−1; −1; −1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S). M
luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là
A 3x + 4y − 2 = 0. B 3x + 4y + 2 = 0. C 6x + 8y + 11 = 0. D 6x + 8y − 11 = 0.

Câu 289. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD, CD = 7AB. Gọi
SM
M trên cạnh SA sao cho = k (0 < k < 1). Tìm giá trị của k để (CDM ) chia khối chóp thành
SA
hai phần có thể tích bằng nhau.
√ √ √ √
−7 + 53 −7 + 65 −7 + 53 −7 + 71
A k= . B k= . C k= . D k= .
2 2 4 4
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 875
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 290. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 9
và điểm A (2; 3; −1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn
thuộc mặt phẳng có phương trình là
A 3x + 4y − 2 = 0. B 6x + 8y − 11 = 0. C 6x + 8y + 11 = 0. D 3x + 4y + 2 = 0.

Câu 291. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 1; 1), B (2; 1; 0), C (2; 0; 2). Gọi (P ) là mặt
phẳng chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vectơ vào sau đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng (P )?
A −

n = (5; −2; −1). B −

n = (5; 2; 1). C −

n = (−5; 2; −1). D −

n = (5; 2; −1).
 
5
Câu 292. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (2; 1; 4), B (2; 5; 4), C − ; 5; −1 , D (−3; 1; −4).
− 2
−→ −−→ −−→
Các điểm M , N thoả mãn M A2 + 3M B 2 = 48 và N D2 = N C + BC N D. Tìm độ dài ngắn nhất
của đoạn thẳng M N .
2
A 1. B 4. C . D 0.
3
 √ 
Câu 293. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A 0; 0; 3 và điểm B thay đổi thuộc

3
mặt phẳng (Oxy) sao cho diện tích tam giác OAB bằng . Gọi C là điểm trên tia Oz thoả mãn
2
d (C, AB) = d (C, OB) = k. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi tập hợp tất cả các điểm M mà
CM ≤ k thuộc khoảng nào dưới đây?
A (0, 2; 0, 7). B (1, 2; 1, 7). C (1, 7; 2, 2). D (0, 7; 1, 2).

Câu 294. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung√điểm SC, I
a 3
là hình chiếu của điểm S trên (ABCD). Biết AIBC là hình vuông cạnh a và AM = . Tính thể
2
tích khối chóp S.ABCD.
a3 a3 a3
A a3 . B . C . D .
2 6 3

Câu 295. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S1 ) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9, mặt cầu
(S2 ) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 16 và điểm A (1; 6; 0). Xét đường thẳng ∆ di động nhưng luôn
tiếp xúc với (S1 ) đồng thời cắt (S2 ) tại hai điểm B, C phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác
ABC bằng
√ √ √ √
A 8 7. B 4 7. C 2 7. D 6 7.

Câu 296. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (−1; 2; 5) và B (3; −2; 1). Xét khối nón (N ) có
đỉnh I là trung điểm AB, trục nằm trên đường thẳng AB, đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường
kính AB. Khi (N ) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N ) có phương trình
dạng x + by + cz + d = 0 (d > 0). Gọi S là tập hợp các giá trị của biểu thức b + c + d. Khi đó:
n √ o n √ o n √ √ o n √ o
A S = −2 3 . B S= 2 3 . C S = −2 3; 2 3 . D S = 4+2 3 .

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 876
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 297. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác

đều cạnh a 3, ABC là tam giác vuông tại A có cạnh AC = a, góc giữa đường thẳng AD và mặt
phẳng (SAB) bằng 60◦ . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
√ 3
3 3a 3a3 3a3
A a . B . C . D .
2 4 2
Câu 298. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác

đều cạnh a 3, ABC là tam giác vuông tại A có cạnh AC = a, góc giữa đường thẳng AD và mặt
phẳng (SAB) bằng α. Giá trị lớn nhất của α bằng
A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦ .

Câu 299. Cho hai mặt cầu (S1 ) và (S2 ) đồng tâm I, có bán kính lần lượt là R1 = 2 và R2 = 10.
Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên (S1 ) và hai đỉnh C, D nằm trên (S2 ). Thể tích lớn
nhất của khối tứ diện ABCD thuộc khoảng nào dưới đây?
A (8; 9). B (7; 8). C (10; 11). D (6; 7).
x+1 y+2 z −2
Câu 300. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt
1 2 −1
phẳng (P ) : x + y + 2z − 8 = 0. Tam giác ABC có A (1; 2; −2) và trọng tâm G nằm trên d. Khi các
đỉnh B, C di động trên (P ) sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất,
một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC là
A (16; −10; −3). B (3; −1; 4). C (4; −2; −1). D (1; 2; 0).
x−1 y z +2
Câu 301. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 1; 1) và đường thẳng d : = = . Viết
2 1 −1
phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và cách A một khoảng lớn nhất.
A x + y + 3z + 5 = 0. B x − y + 3z + 5 = 0. C x + y − 3z − 7 = 0. D x + 2y + 3z + 5 = 0.

Câu 302. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 2; −2) và S (−1; 4; 3). Mặt phẳng (P ) đi qua
M và cắt các trục toạ độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho M là trực tâm của tam
giác ABC. Thể tích của khối khóp S.ABC bằng
A 162. B 81. C 45. D 27.

Câu 303. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + 2z − 1 = 0 và điểm A (2; 1; 5). Mặt
phẳng (Q) song song với (P
√ ) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm B, C sao cho tam giác
15 6
ABC có diện tích bằng . Khoảng cách từ điểm M (2; 3; 3) đến (Q) bằng
2
√ √
√ √ 8 6 7 6
A 2 6. B 6. C . D .
3 6
Câu 304. Cho tứ diện ABCD có SABC = 4a2 , SABD = 6a2 và AB = 3a. Góc giữa hai mặt phẳng
(ABC) và (ABD) bằng 60◦ . Thể tích tứ diện ABCD bằng
√ √ √
√ 3 2 3a3 4 3a3 8 3a3
A 2 3a . B . C . D .
3 3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 877
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

x+1 y z −1
Câu 305. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = cắt mặt
2 −1 1
phẳng (P ) : x − 2y − z − 1 = 0 tại điểm M . Mặt cầu (S) có tâm I (a; b; c) với a > 0 thuộc đường thẳng

d và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) tại A. Biết rằng diện tích tam giác IAM bằng 12 3. Tổng a + b + c
bằng
A 6. B −10. C 10. D −6.

Câu 306. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (1; 3; −2), B (1;
−−→ −−→ −−→
4; 3), C (−2; 5; 2) và D (−1; −1; 8).
−−→ −−→
Điểm M di động trên trục Oy. Gọi P = 2 M A + M B + M C + 3 M A + M D . Giá trị nhỏ nhất của

P bằng
√ √
A 30. B 6 10. C 5. D 6 29.

Câu 307. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 6x − 4y − 2z − 11 = 0 và điểm
M (0; −2; 1). Gọi d1 , d2 , d3 là ba đường thẳng thay đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm M và
lần lượt cắt mặt cầu (S) tại điểm thứ hai là A, B, C. Thể tích của tứ diện M ABC đạt giá trị lớn
nhất bằng
√ √ √ √
50 3 1000 3 100 3 500 3
A . B . C . D .
9 27 9 27
x+1 y z −2
Câu 308. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = , mặt phẳng
2 1 1
(P ) : x + y − 2z + 8 = 0 và điểm A (2; −1; 3). Đường thẳng ∆ cắt d và (P ) lần lượt tại M , N sao cho
A là trung điểm đoạn M N . Một vectơ chỉ phương của ∆ là
A −

u = (6; 1; 2). B −

u = (7; 2; 8). C −

u = (3; 2; 2). D −

u = (3; 4; 2).

Câu 309. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BD = a 3. Biết SA vuông góc
3
với đáy và mặt phẳng (SBD) hợp với (SAB) một góc α thoả mãn cos α = . Thể tích khối chóp
4
S.ABCD bằng
√ 3 √ 3
3a a3 a3 3a
A . B . C . D .
4 4 2 2
Câu 310. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M √là trung điểm BC. Biết góc
2 21
giữa đường thẳng DM với mặt bên SAB là góc α thoả mãn tan α = . Tính thể tích khối chóp
21
S.ABCD.
√ √
2a3 a3 2 a3 3 a3
A . B . C . D .
9 3 6 3
x−1 y−2 z +3
Câu 311. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = , điểm A (1; 2; −3) và
3 4 −4
mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z + 9 = 0. Gọi B là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P ), điểm
M thay đổi trong (P ) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc bằng 90◦ . Khi độ dài đoạn M B
lớn nhất, đường thẳng M B đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A T (−3; 2; 7). B N (−1; −2; 3). C V (−2; −1; 3). D Q (3; 0; 15).

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 878
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 √ 
Câu 312. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A (−8; −1; 6), B (1; 2; 3), C −4; 14; 11 .
Điểm M di động trên mặt cầu (S) : (x − 4)2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 49 sao cho tam giác M AB có
\
2 sin M \
AB = sin M BA. Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng CM thuộc khoảng nào dưới đây?
A (8; 9). B (7; 8). C (10; 11). D (9; 10).

Câu 313. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (−2; −2; 1), B (3; 3; 3) và đường
x+1 y−5 z
thẳng d : = = . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A, vuông góc với đường thẳng d đồng
2 2 −1
thời cách điểm B một khoảng bé nhất. Phương trình của đường thẳng ∆ là
   

 x = −2 
 x = −2 + t 
 x = −2 + t 
 x = 2+t

 
 
 

   
A
 y = −2 + t . B
 y = −2 . C
 y = −2 + t . D
 y = −2 .

 
 
 


z = 1 + 2t 
z = 1 + 2t 
z = 1 + 4t 
z = −1 + 2t

Câu 314. Cho lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết hình chiếu của A′
trên mặt đáy ABC là điểm H trên cạnh AB sao cho HA = 2HB và góc giữa mặt bên A′ CCA và
mặt đáy ABC bằng 45◦ . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

3 3 1 3 1 3
A a . B a . C a3 . D a3 .
4 12 4 4
x−2 y−1 z −1
Câu 315. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (0; 1; 2) và đường thẳng d : = = .
2 2 −3
Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua A và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất. Khoảng cách từ điểm
M (5; −1; 3) đến (P ) bằng
√ √ √ √
3 17 17 5 17 9 17
A . B . C . D .
17 17 17 17
Câu 316. Cho hình lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = 2a và
 
ABC \
[ = 60◦ . Biết tứ giác BCC ′ B ′ là hình thoi có B ′ BC là góc nhọn, mặt phẳng BCC ′ B ′ vuông
 
góc với (ABC), góc giữa hai mặt phẳng ABB ′ A′ và (ABC) bằng 45◦ . Thể tích khối lăng trụ
ABC.A′ B ′ C ′ bằng
3a3 6a3 a3 a3
A √ . B √ . C √ . D √ .
7 7 7 3 7

Câu 317. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (0; 0; 10) và B (3; 4; 6). Xét các điểm M thay đổi
sao cho M B luôn vuông góc OA và tam giác OAM diện tích bằng 15. Giá trị lớn nhất của độ dài
đoạn thẳng M B thuộc khoảng nào dưới đây?
A (4; 5). B (7; 9). C (2; 3). D (6; 7).

800π
Câu 318. Cho khối nón đỉnh S, đáy là hình tròn (O; R), chiều cao bằng 8 và thể tích bằng .
3
Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB = 12. Gọi C, D lần lượt là các điểm đối
xứng với A, B qua O. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng
√ 24 √ 5
A 8 2. B . C 4 2. D .
5 24
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 879
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 319. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; 2; 1), B (1; 3; 1) và C (3; 2; 1). Đường phân giác
[ cắt mặt phẳng (Oyz) tại M (0; a; b). Tính tổng a + b.
của góc BAC
A 0. B 2. C −1. D −2.

Câu 320. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (4; 0; 0), B (8; 0; 6). Xét điểm M thay đổi sao cho
khoảng cách từ A đến đường thẳng OM bằng 2 và diện tích tam giác OAM không lớn hơn 6. Giá
trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng M B thuộc khoảng nào dưới đây?
     
13 7 13
A (5; 7). B ;5 . C ;4 . D 4; .
3 2 3

Câu 321. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − 2z + 2 = 0 và hai điểm A (2; 0; 1),
B (1; 1; 2). Gọi d là đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thoả mãn góc giữa hai đường
thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm A đến đường
thẳng d bằng
√ √
√ 6 3
A 3. B 2. C . D .
3 2
Câu 322. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác đều, góc giữa hai mặt
 
phẳng A′ BC và (ABC) bằng 45◦ . Gọi M là trung điểm BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

′ ′ a 3
A B và C M bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2

A a3 . B 6a3 . C 3a3 . D a3 3.

Câu 323. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (4; −2; 4), B (−2; 6; 4) và đường


 x=5



thẳng d : y = −1 . Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M A ⊥ M B và N là



z = t

điểm thay đổi thuộc d. Khi M N nhỏ nhất, tìm hoành độ điểm M .
1 17
A −1. B 5. C . D .
5 5
Câu 324. Cho một mặt cầu và một hình nón nội tiếp trong mặt cầu. Thiết diện qua trục của hình
3
nón là một tam giác nhọn, không đều và diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích mặt
√ 8
a−b
cầu. Gọi α là góc giữa đường sinh và mặt đáy của hình nón. Biết cos α = với a, b, c là các số
c
nguyên dương đôi một nguyên tố cùng nhau. Tổng a + b + c bằng
A 16. B 28. C 26. D 18.

Câu 325. Trong√không gian Oxyz, cho điểm A (4; 0; 0), B (1; 2; 3). Gọi M là một điểm di động thoả
−−→ −→ 3OM.OA −−→ −−→
mãn OM .OA = và M A.M O = 0. Gọi p, q lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
2
của BM . Giá trị p2 + q 2 bằng
√ √
A 40. B 30. C 34 − 2 39. D 34 + 2 39.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 880
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

−−→ 1 −→ 1 −→
Câu 326. Cho hình chóp S.ABC. Gọi K là điểm thoả mãn SK = SB + SC và L là giao điểm
4 3
của đường thẳng SK với đường thẳng BC. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 56, thể tích khối
chóp S.ABL bằng
A 21. B 32. C 40. D 42.

x−1 y−1 z
Câu 327. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = và
1 1 2
x−2 y z −1
∆: = = . Hai mặt phẳng (P ), (Q) vuông góc và cùng chứa d và cắt ∆ tại M , N . Độ
1 1 −1
dài đoạn thẳng M N ngắn nhất bằng
√ √ √ √
A 2. B 2 3. C 2 2. D 3.


x=t



Câu 328. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : y = 3 và mặt
 


z = −2 + t
2 2 2
cầu (S) : (x − 2 − m) + (y − 1 + m) + (z − 2 + m) = 25 với m là tham số. Gọi I là tâm của (S). Khi
∆ cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất, OI bằng
√ √ √
A 19. B 2 19. C 3. D 3.

Câu 329. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 25 và đường
x−1 y+3 z −1
thẳng d : = = . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục tung, với tung độ là số nguyên,
4 −2 1
mà từ M kẻ được đến (S) đúng hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d?
A 18. B 22. C 15. D 16.

Câu 330. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x − 4y − 4z = 0
và điểm A (4; 4; 0). Lấy điểm B thuộc mặt cầu (S) sao cho tam giác OAB đều. Tính khoảng cách từ
điểm M (5; −1; 3) đến mặt phẳng (OAB), biết rằng mặt phẳng (OAB) không đi qua điểm C (1; 0; 1).
√ √ √
A 3 2. B 3. C 1. D 3 3.

Câu 331. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; −4) và B (−3; 1; 2). Xét hai
điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho diện tích hình tròn đường kính M N có diện

tích bằng . Giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng
4
√ √ √ √
A 61. B 5 3. C 53. D 68.

Câu 332. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S
2
trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH = AC; mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60◦ .
3
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
√ √ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A . B . C . D .
48 36 24 12

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 881
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 333. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và chiều cao h = 10. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt
phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được là hình chữ nhật
ABCD. Gọi I là tâm hình chữ nhật ABCD, đường thẳng qua I và vuông góc với (ABCD) cắt mặt
trụ tại điểm S sao cho SI > 8. Gọi (N ) là khối nón có đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình
chữ nhật ABCD. Tính thể tích của khối nón (N ).
√ √
200 60π 200 60 850π
A V = . B V = 850π. C V = . D .
3 3 3
x−2 y−1 z
Câu 334. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm A (1; 3; 0). Mặt
2 1 1
cầu (S) đi qua A, tiếp xúc với (Oxy) và d. Bán kính của mặt cầu (S) bằng
√ √ √ √
A 30. B 6 6. C 2 5. D 2 10.

Câu 335. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A (6; 0; 0), B (6; 8; 0), C (0; 8; 0). Gọi (α) là
mặt phẳng đi qua B và vuông góc với AC. Điểm M thay đổi thoả mãn ABM \ = AM \ C = 90◦ . Gọi
N là giao điểm của AM và (α). Khoảng cách từ N đến (ABC) có giá trị lớn nhất bằng

8 8 2 24 12
A . B . C . D .
5 5 5 5
Câu 336. Cho hình nón đỉnh S, đường
√ cao SO; A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
a 3 [ [ = 60◦ . Độ dài đường sinh của hình nón
khoảng cách từ O đến (SAB) bằng ; SAO = 30◦ , SAB
3
theo a bằng
√ √ √ √
A a 3. B a 5. C a 2. D 2a 3.

Câu 337. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z + 2 = 0. Gọi (N ) là
hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp trong mặt cầu (S) và (T ) là hình trụ có diện tích xung quanh
lớn nhất nội tiếp bên trong hình nón. Khi đó, điểm nào dưới đây có thể thuộc đường tròn đáy của
hình trụ?
       
2 2 4 2 2 2 2 4
A M ; ; . B Q 0; ; . C N ; 0; . D P 0; 0; .
3 3 3 3 3 3 3 3

Câu 338. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; −3), mặt phẳng (P ) : 3x + y − z − 1 = 0 và mặt
phẳng (Q) : x + 3y + z − 3 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A, cắt và vuông góc với giao tuyến của
(P ) và (Q). Sin của góc tạo bởi đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P ) bằng
√ √ √
55 3 55 7 55
A . B − . C 0. D .
55 11 55
Câu 339. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 4; 3), B (5; 0; 3). Một hình trụ (T ) nội tiếp
trong mặt cầu đường kính AB đồng thời nhận AB làm trục của hình trụ. Gọi M và N lần lượt là
tâm các đường tròn đáy của (T ) với M nằm giữa A, N . Khi thiết diện qua trục của (T ) có diện tích
lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy tâm M của (T ) có dạng −x + by + cz + d = 0. Giá trị
của b − d bằng
√ √ √ √
A 4 + 2. B 2 + 2 2. C −2 2. D 2 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 882
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 340. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3) và hai đường thẳng
x y z x−2 y z
d1 : = = , d2 : = = . Biết đường thẳng ∆ đi qua điểm A, vuông góc với d1 , cắt
1 1 2 3 2 1
d2 và có một vectơ chỉ phương là −

u = (a; b; −1). Giá trị biểu thức M = a2 + b2 bằng
A M = 5. B M = 10. C M = 13. D M = 4.

Câu 341. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (6; 6; 0), B (6; 0; 6), C (0; 6; 6). Mặt phẳng (P ) đi
qua gốc toạ độ O, vuông góc với mặt phẳng (ABC) sao cho (P ) cắt các đoạn AB, AC tại các điểm
M , N thoả mãn thể tích tứ diện OAM N nhỏ nhất. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm nào sau đây?
A H (1; −3; 4). B E (1; 5; −3). C D (1; 3; 2). D F (1; −1; 3).

Câu 342. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm A(1; 1; 0) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu
(S) có tâm I(−1; 1; 1), bán kính R = 1. Gọi M (a; b; c) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp
tuyến trên. Giá trị lớn nhất của biểu thức T = |2a + c − 1| bằng
3 11
A 3. B . C 11. D .
5 5

Câu 343. Cho khối chóp S.ABC có SA = SB = SC = 17a, AB = 3a, BC = 5a và CA = 7a. Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng
√ √ √ √
15 17a3 15 2a3 5 17a3 5 2a3
A . B . C . D .
4 4 4 4
Câu 344. Cho khối cầu (S) có tâm O, bán kính R = 4 và điểm A thuộc mặt cầu (S). Gọi (α) là
mặt phẳng qua A sao cho góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (α) bằng 60◦ . Thiết diện của mặt
phẳng (α) và khối cầu (S) là hình tròn có diện tích bằng
A 8π. B 4π. C 2π. D 16π.

Câu 345. Cho√hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
a 6
và BC bằng . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3
√ 3 √ 3 √ 3 √ 3
2a 2a 2a 2a
A . B . C . D .
2 6 3 9
Câu 346. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a và diện tích tam giác SAB bằng a2 . Gọi
H, K lần lượt là trung điểm của SB, SD. Thể tích khối đa diện ABCKH bằng
√ √ √ √
15 3 15 3 15 3 15 3
A a . B a . C a . D a .
36 4 24 12
Câu 347. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (−15; 7; −11), B (−3; 1; 1), C (7; −1; 5) và đường
x−1 y+1 z +1
thẳng d : = = . Gọi (α) là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C cùng phía đối với mặt
−1 4 1
phẳng (α). Gọi d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến mặt phẳng (α). Giá trị lớn nhất
của biểu thức T = d1 + 2d2 + 3d3 bằng

√ 41 √
A 41. B Kết quả khác. C . D 2 67.
2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 883
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

\ = 60◦ và
Câu 348. Cho hình hộp đứng ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD
AA′ = a. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm A′ B, A′ D, BD; G là trọng tâm tam giác B ′ CD′ . Thể
tích khối tứ diện M N P G là
√ √ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A . B . C . D .
28 36 16 48

Câu 349. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 9)2 + z 2 = 18 và hai điểm
A (8; 0; 0), B (4; 4; 0). Điểm M bất kì thuộc mặt cầu (S). Biết M A + 3M B đạt giá trị nhỏ nhất
tại M0 (x0 ; y0 ; z0 ). Giá trị của biểu thức T = x0 + y0 + z0 bằng
A −18. B −8. C 8. D 18.

Câu 350. Trong không gian cho hai điểm I1 , I2 với I1 I2 = 6. Gọi (S1 ) là mặt cầu tâm I1 , có bán
kính bằng 13; (S2 ) là mặt cầu tâm I2 , có bán kính bằng 17. Hai mặt cầu (S1 ), (S2 ) cắt nhau theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
√ √
A 4 10. B 11. C 4. D 2 30.

Câu 351. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D có hai mặt kề nhau có diện tích bằng 20 và 15
mét vuông. Độ dài AC ′ có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu mét?
√ √
A 5. B 50. C 2 5. D 5 2.

Câu 352. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 4 = 0 và
−−→
điểm A (4; 2; 4), B (1; 4; 2). M N là dây cung của mặt cầu thoả mãn M N cùng hướng với −

u = (0; 1; 1)

và M N = 4 2. Tính giá trị lớn nhất của |AM − BN |.
√ √ q √ √
A 41. B 17. C 50 + 2 17 − 1. D 4 2.

Câu 353. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S1 ) : (x − 3)2 + (y + 1)2 + z 2 = 36,
(S2 ) : (x − 3)2 + (y + 1)2 + z 2 = 100 và điểm A (−1; 3; 2). Đường thẳng ∆ di động nhưng luôn tiếp xúc
với (S1 ), đồng thời cắt (S2 ) tại hai điểm B, C phân biệt. Diện tích tam giác ABC lớn nhất bằng

A 96. B 24. C 48. D 32.

Câu 354. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + y + z − 1 = 0 và hai điểm A (5; 2; 1),
B (3; −2; 1). Điểm M thuộc mặt phẳng (P ) sao cho các đường thẳng AM và BM luôn tạo với (P )
các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (C) cố định có tâm I (a; b; c). Tính
T = 2a + b + c.
A T = 2. B T = 5. C T = 6. D T = 1.

x+1 y z −2
Câu 355. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = , mặt
1 2 1
phẳng (P ) : x + y − 2z + 5 = 0 và điểm A (1; −1; 2). Đường thẳng ∆ đi qua A, cắt d và (P ) tại M , N
sao cho A là trung điểm M N . Biết ∆ có một vectơ chỉ phương − →
u = (a; b; 4), giá trị a + b bằng
A −5. B 10. C 0. D 5.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 884
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ


 x = 1 + 2t



Câu 356. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 5; 3) và đường thẳng d : y = t , t ∈ R. Gọi
 


z = 2 + 2t
(P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P ) lớn nhất. Khoảng cách từ
điểm M (1; 2; 3) đến mặt phẳng (P ) bằng
√ √ √
3 2 2 3 7 2 √
A . B . C . D 4 2.
2 9 6
x y−1 z −1
Câu 357. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Hai điểm M , N thay
2 −1 −1
đổi lần lượt nằm trên các mặt phẳng (P ) : x − 2 = 0, (Q) : z − 2 = 0 sao cho trung điểm K của đoạn
thẳng M N luôn thuộc đường thẳng ∆. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng M N thuộc khoảng
nào dưới đây?
A (2; 3). B (1; 2). C (4; 5). D (3; 4).

Câu 358. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (4; −2; 4), B (−2; 6; 4) và đường


x=5



thẳng d : y = −1 \
. Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho AM B = 90◦ và N là



z = t

điểm di động luôn cách d một khoảng bằng 1 đơn vị và cách mặt phẳng (Oxy) một khoảng không
quá 3 đơn vị. Tổng giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của M N bằng
√ √ √
A 3 11 + 1. B 58 + 1. C 3 10 + 1. D 11.

Câu 359. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S) : (x − 1)2 + y 2 + (z − 3)2 = 36
 
và S ′ : (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 81. Gọi d là đường thẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu trên
và cách điểm M (4; −1; −7) một khoảng lớn nhất. Gọi E (m; n; p) là giao điểm của d với mặt phẳng
(P ) : 2x − y + z − 17 = 0. Biểu thức T = m + n + p có giá trị bằng
A T = 81. B T = 92. C T = 79. D T = 88.

Câu 360. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y − 2)2 + (z − 2)2 = 27. Gọi mặt
phẳng (P ) : ax + by + 2z + c = 0 đi qua hai điểm A (0; 0; −2), B (−4; 0; 0) và cắt (S) theo giao tuyến
là đường tròn (C) sao cho khối nón đỉnh là tâm của (S) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn
nhất. Khi đó, a2 + b2 + c2 bằng
A 49. B 33. C 21. D 18.

Câu 361. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a và
 
BC = 4a. Gọi M là trung điểm B ′ C ′ , biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng B ′ AC bằng
6a
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
13
A V = 6a3 . B V = 12a3 . C V = 4a3 . D V = 2a3 .

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 885
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 362. Xét các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 12. Quay hình chữ nhật đó xung quanh một
cạnh ta thu được khối tròn xoay có thể tích lớn nhất bằng
A 16π. B 27π. C 32π. D 24π.


x = 1−t



Câu 363. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau d1 : y = 1 + t
 


z = 2t
x−2 y−3 z +1
và d2 : = = . Gọi ∆ là đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d1 và d2 . Khi đó, giao
1 2 −1
điểm của ∆ và mặt phẳng (P ) : x + 2y − z − 10 = 0 có toạ độ là
A (1; 5; 1). B (3; 2; −3). C (2; 5; 2). D (1; 4; −1).

Câu 364. Cho lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi D là trung
điểm cạnh BC. Biết AA′ = 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng A′ B và DC ′ là
√ a √ 2a
A a 17. B √ . C 2a 17. D √ .
17 17
Câu 365. Cho lăng trụ tam giác ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu
 
vuông góc của A′ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm AB. Biết góc giữa hai mặt phẳng ACC ′ A′
và (ABC) là 60◦ . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ .
√ √ √ √
a3 3 3a3 3 a3 3 3a3 3
A V = . B V = . C V = . D V = .
4 2 2 4
Câu 366. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B ′ C ′ có AB ′ = 4 và AB ′ ⊥ BC ′ . Biết rằng thể
m m
tích của khối lăng trụ đã cho bằng , trong đó m, n là các số nguyên dương và là phân số tối
n n
giản. Khi đó, tổng m + n bằng
A 34. B 35. C 41. D 36.

Câu 367. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA = SB = SC = AC = a,
SB tạo với mặt phẳng (SAC) một góc 30◦ . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
√ 3 √ 3
a3 a3 3a 3a
A . B . C . D .
4 8 12 24
Câu 368. Xét khối nón (N ) có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng

2. Khi (N ) có độ dài đường sinh bằng 2 3, thể tích của nó bằng
√ √
A 2 3π. B 3π. C 6 3π. D π.

Câu 369. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 +(y + 2)2 +(z + 1)2 = 4 và đường thẳng
d đi qua điểm A (1; 0; −2), nhận −

u = (1; a; 1 − a) (với a ∈ R) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d cắt
(S) tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của (S) tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a2
thuộc khoảng nào dưới đây?
       
1 3 3 15 1
A ; . B ;2 . C 7; . D 0; .
2 2 2 2 4
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 886
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 370. Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu (S) có tâm I (4; 8; 12) và bán kính R thay đổi. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của (S) trong
mặt phẳng (Oyz) mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60◦ ?
A 6. B 2. C 10. D 5.

Câu 371. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9,
mặt phẳng (α) : 2x − 2y + z + 11 = 0 và điểm A (−2; 3; −1). M là một điểm thuộc mặt phẳng (α) sao
3
cho các tiếp tuyến của mặt cầu (S) vẽ từ M tạo thành mặt nón có góc ở đỉnh là 2φ với sin φ = .
5
Tìm giá trị lớn nhất của AM .
√ √ √ √
A 4 + 10. B 3 + 10. C 10 − 3. D 4 − 10.

Câu 372. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60◦ . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm SB, SC. Tính thể tích khối chóp S.ADN M .
√ √ √ √
a3 6 3a3 6 a3 6 a3 6
A V = . B V = . C V = . D V = .
24 16 8 16
Câu 373. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 1 = 0 và hai đường





x = −1 + t′
x−1 y+1 z 
thẳng d1 : = = , d2 : y = −1 . Đường thẳng vuông góc với (P ) cắt d1 và d2 có
2 −1 1 


z = −t′
phương trình là
 

x = 1 + t





13
x = − +t  7 

 
 
 x= +t 

 5 
 5 
 5 
 x=t

 
 
 

3 9
A y = − +t . B y = + t . C y = −1 + t . D y = t .

 5  5  

 
 
 


 
 
 2 z = t
z = − 2 + t

 z = 4 + t


z = + t
5 5 5

Câu 374. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (10; 6; −2), B (5; 10; −9) và
mặt phẳng (α) : 2x + 2y + z − 12 = 0. Điểm M di động trên (α) sao cho M A, M B luôn tạo với (α)
các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (ω) cố định. Hoành độ của tâm đường
tròn (ω) bằng
9
A 10. B . C 2. D −4.
2
Câu 375. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + z − 1 = 0 và đường
x−1 y z
thẳng d1 : = = . Gọi d′1 là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng (P ). Đường thẳng
2 1 3
d2 nằm trên (P ) tạo với d1 , d′1 các góc bằng nhau, d2 có vectơ chỉ phương −

u2 = (a; b; c). Giá trị biểu
3a − b
thức bằng
c
11 11 13
A . B − . C 4. D − .
3 3 3

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 887
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

x−1 y z −2
Câu 376. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và điểm M (2; 5; 3). Mặt
2 1 2
phẳng (P ) chứa ∆ sao cho khoảng cách từ M đến (P ) lớn nhất có phương trình là
A x − 4y + z − 3 = 0. B x + 4y − z + 1 = 0. C x − 4y − z + 1 = 0. D x + 4y + z − 3 = 0.

Câu 377. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a, đáy ABCD
là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a, AD = 2a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và
(SCD) bằng
A 90◦ . B 150◦ . C 30◦ . D 60◦ .

Câu 378. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm A (2; 0; 0), B (0; 4; 0), C (2; 4; 0),
D (0; 0; 6) và mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 6z = 0. Có bao nhiêu mặt phẳng cắt (S) theo một
đường tròn có diện tích 14π và cách đều năm điểm O, A, B, C, D (O là gốc toạ độ).
A 5. B 3. C 1. D Vô số.

Câu 379. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Một mặt phẳng thay đổi, vuông
góc với SO và cắt SO, SA, SB, SC, SD lần lượt tại I, M , N , P , Q. Một hình trụ có một đáy nội
tiếp tứ giác M N P Q và một đáy nằm trên mặt phẳng (ABCD). Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì
độ dài SI bằng
√ √ √
a 2 3a 2 a a 2
A SI = . B SI = . C SI = . D SI = .
2 2 3 3
Câu 380. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x − y + 2z + 1 = 0 và
(Q) : 2x + y + z − 1 = 0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng
(P ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu (S) thoả yêu cầu.
√ √ √
6 2 3 2 √
A r= . B r= . C r= . D r = 3.
2 2 2
Câu 381. Tứ diện ABCD, có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = a, AC = 2a,
AD = 3a. Gọi M là điểm bất kì thuộc miền trong tam giác BCD. Qua M , kẻ các đường thẳng d1
song song với AB cắt mặt phẳng (ACD) tại B1 ; d2 song song với AC cắt mặt phẳng (ABD) tại C1 ;
d3 song song với AD cắt mặt phẳng (ABC) tại D1 . Thể tích khối tứ diện M B1 C1 D1 lớn nhất bằng
a3 a3 2a3 a3
A . B . C . D .
8 27 9 9
Câu 382. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (4; −2; 4), B (−2; 6; 4) và đường


x=5



\
thẳng d : y = −1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho AM B = 90◦ và N là



z = t

điểm di động thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất của M N .


√ √
A 5 3. B 73. C 8. D 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 888
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 383. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có diện tích toàn phần bằng 18 và độ dài đường

chéo AC ′ bằng 18. Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ là

A Vmax = 8. B Vmax = 3. C Vmax = 8. D Vmax = 4.

Câu 384. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có thể tích V1 . Gọi O1 , O2 , O3 , O4 lần lượt là tâm các
mặt bên ABB ′ A′ , BCC ′ B ′ , CDD′ C ′ , DAA′ D′ và V2 là thể tích khối đa diện ABCD.O1 O2 O3 O4 .
V
Tỷ số 1 bằng
V2
13 12 6 11
A . B . C . D .
5 5 11 6
Câu 385. Cho hình trụ (T ) có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các đường tròn (O; r) và
 
O′ ; r sao cho AB không là đường sinh của hình trụ (T ). Khi thể tích khối tứ diện OO′ AB đạt giá
trị lớn nhất thì đoạn AB có độ dài bằng
 √  √ √ √
A 2 + 2 r. B 6r. C 3r. D 5r.


x = 1+t



Câu 386. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1 và mặt phẳng
 


z =t
(P ) : 2x − z + 3 = 0. Biết đường thẳng ∆ đi qua gốc toạ độ O có một vectơ chỉ phương −

u = (1; a; b),
vuông góc với đường thẳng d và hợp với mặt phẳng (P ) một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây
thuộc đường thẳng ∆?
A P (0; 1; 0). B M (2; 0; −2). C N (−1; 1; 1). D Q (1; 2; 2).

13
Câu 387. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 2)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 =
2
và ba điểm A (−1; 2; 3), B (0; 4; 6), C (−2; 1; 5). Gọi M (a; b; c) là điểm thay đổi trên (S) sao cho biểu
thức 2M A2 + M B 2 − 2M C 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a + b + c.
13
A a + b + c = 4. B a + b + c = 6. C a + b + c = 12. D a+b+c = .
2
Câu 388. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 3a,

[ = SCB
SAB [ = 90◦ và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 6. Tính thể tích khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
A 108πa3 . B 36πa3 . C 6πa3 . D 36πa3 .

Câu 389. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 48 và đường
x+1 y−2 z −3
thẳng d : = = √ . Điểm M (a; b; c) (a > 0) nằm trên đường thẳng d sao cho từ M
1 1 2
kẻ được 3 tiếp tuyến M A, M B, M C đến mặt cầu (S) thoả mãn AM \ \
B = 60◦ , BM C = 90◦ và
\
CM A = 120◦ . Tính Q = a + b − c.
√ √ √ √
A Q = 6 − 4 2. B Q = 10 + 4 2. C Q = 9 + 4 2. D Q = 9 − 4 2.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 889
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 390. Cho mặt cầu (S) bán kính R. Hình nón (N ) thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc
mặt cầu (S). Thể tích lớn nhất của khối nón (N ) bằng
32πR3 32R3 32R3 32πR3
A . B . C . D .
81 81 27 27
Câu 391. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a,
AD = 4a. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD. Mặt phẳng (AHK) hợp
với mặt đáy một góc 30◦ . Thể tích khối chóp đã cho bằng

√ √ √ 20a 3a3
A 20 3a2 . B 20 3a3 . C 60 3a3 . D .
3
Câu 392. Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (P ) : x + y + z + 5 = 0, (Q) : x + y + z + 1 = 0
và (E) : x + y + z + 2 = 0. Ứng với mỗi cặp điểm A, B lần lượt thuộc hai mặt phẳng (P ), (Q) thì
mặt cầu đường kính AB luôn cắt mặt phẳng (E) theo một đường tròn. Tìm bán kính nhỏ nhất của
đường tròn đó.
1 2 1
A √ . B √ . C 1. D .
3 3 2

Câu 393. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S), tâm I (2; −1; 3), bán kính R = 4 và mặt cầu
(S1 ) : x2 + y 2 + z 2 − 4x − 6z − 2 = 0. Biết mặt phẳng (P ) là giao của hai mặt cầu (S) và (S1 ). Gọi M ,

N là haiq
điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (P ) sao cho M N = 2. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN
√ b
bằng a − b 2 với a, b ∈ R và A (0; 5; 0), B (3; −2; −4). Tính giá trị gần đúng của (làm tròn đến
a
hàng phần trăm).
A 0, 05. B 0, 07. C 0, 11. D 0, 13.

Câu 394. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ , có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, CB ′
2a 2a
bằng √ ; khoảng cách giữa hai đường thẳng A′ D′ , B ′ A bằng √ ; khoảng cách giữa hai đường thẳng
5 √ 5
2a
BD′ , AC bằng √ . Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.
6
3 a3 √
A a . B . C 2a3 . D 2a3 .
2
Câu 395. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, xét ba điểm A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c) thoả
1 1 1
mãn − + = 1. Biết rằng mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 = 25 cắt mặt phẳng (ABC)
a b c
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là 4. Giá trị biểu thức a + b + c bằng
A 1. B 2. C 3. D 5.

Câu 396. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần
SM SN
lượt là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho = = k (0 < k < 1). Mặt phẳng (AM N ) cắt
SB SD
2
cạnh SC tại Q. Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S.AM QN bằng .
3

2 1 1 2
A k= . B k= . C k= . D k= .
3 8 4 4
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 890
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 397. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A1 B1 C1 có cạnh đáy AB = 5. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của
√ A1 B1 và AA1 . Biết rằng hình chiếu của BM lên đường thẳng C1 N là đoạn thẳng
5
có độ dài bằng và chiều AA1 > 3. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A1 B1 C1 .
2
√ √ √
125 3 125 3 √ 125 3
A . B . C 25 3. D .
8 2 4

Câu 398. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 1. Có bao nhiêu
điểm M thuộc (S) sao cho tiếp diện của (S) tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A (a; 0; 0),
\
B (0; b; 0) mà a, b là các số nguyên dương và AM B = 90◦ ?
A 4. B 3. C 2. D 1.

x+1 y+2 z
Câu 399. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1 : = = và
1 2 1
x−2 y−1 z −1
∆2 : = = . Tìm phương trình đường thẳng d song song với (P ) : x + y − 2z + 5 = 0
2 1 1
và cắt hai đường thẳng ∆1 , ∆2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
A x − 1 = y − 2 = z − 2. B x + 1 = y + 2 = z + 2.
x+1 y+2 z +2 x−1 y−2 z −2
C = = . D = = .
2 1 1 2 1 1
Câu 400. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường tròn (C) là giao tuyến của mặt phẳng
(Oxy) với mặt cầu (S) : (x − 6)2 + (y − 6)2 + (z + 3)2 = 41. Gọi d là đường thẳng đi qua các điểm
A (0; 0; 12), B (0; 4; 8). Với M , N lần lượt là các điểm thay đổi trên (C) và d. Giá trị nhỏ nhất của
đoạn M N gần với giá trị nào nhất sau đây?
A 3, 5. B 2, 35. C 1, 25. D 2, 92.

Câu 401. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z + 2)2 = 16, điểm A nằm trên đường


x = 1+t



thẳng ∆ : y = 1 + t và nằm ngoài mặt cầu (S). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S). Gọi



z = 2

(Pm ) là mặt phẳng chứa các tiếp điểm, biết mặt phẳng (Pm ) luôn đi qua một đường thẳng d cố định.
Phương trình đường thẳng d là
   

 x=t 
 x=t 
 x=t 
 x = 1+t

 
 
 

   
A
 y = −t . B y = t . C y = −t . D y = 1 − t .

 
 
 


z = −2 
z = 2 
z = 2 
z = 2

[ = 120◦ . Hình
Câu 402. Cho khối hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC
chiếu vuông góc của D′ trên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD, góc giữa hai mặt phẳng
(ADD′ A′ ) và (A′ B ′ C ′ D′ ) bằng 45◦ . Thể tích khối hộp đã cho bằng
3a3 a3 3a3 3a3
A . B . C . D .
8 8 16 4

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 891
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 403. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 12y + 6z + 24 = 0. Hai điểm
M , N thuộc (S) sao cho M N = 8 và OM 2 − ON 2 = −112. Khoảng cách từ O đến đường thẳng M N
bằng
√ √
A 4. B 3. C 2 3. D 3.

Câu 404. Cho tứ diện SABC có SC = CA = AB = 3 2, SC vuông góc với (ABC), tam giác ABC
vuông tại A, các điểm M và N lần lượt thuộc SA và BC sao cho AM = CN = 2. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng M N và SB bằng
√ √
A 2 2. B 2. C 2. D 1.

Câu 405. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (ABC) vuông góc đồng thời với hai mặt phẳng

[ = 60◦ , đường thẳng SA tạo với (ABC) một góc 30◦ . Diện tích
(SAC) và (SBC), AC = 2 3a, ABC
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
5π 2
A 32πa2 . B 5πa2 . C a . D 20πa2 .
3
Câu 406. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24 cm3 . Gọi E là
trung điểm SC. Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị
nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AM EN .
A 7 cm3 . B 6 cm3 . C 8 cm3 . D 9 cm3 .

Câu 407. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y − 1)2 + z 2 = 25 và mặt
phẳng (P ) : 2x + 2y − z + 15 = 0. Gọi M1 (a; b; c), M2 (d; e; f ) là hai điểm thuộc (S) sao cho d (M1 , (P ))
đạt giá trị lớn nhất và d (M2 , (P )) đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của T = a + 3b + c + d − 3e + f là
17
A 10. B 20. C −6. D .
3
Câu 408. Cho lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích là 324. Mặt phẳng (P ) đi qua trọng tâm G của
tam giác ABB ′ , song song với AB ′ và BC ′ chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Tính thể tích
V khối đa diện chứa đỉnh A.
A 122. B 190. C 124. D 200.

Câu 409. Cho khối hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có điểm M thuộc cạnh CC ′ sao cho CC ′ = 3CM . Mặt
phẳng (AB ′ M ) chia khối hộp thành hai khối đa diện có thể tích V1 , V2 . Biết V1 là thể tích khối đa
V
diện chứa đỉnh A′ , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B. Tính tỉ số 1 .
V2
13 41 13 41
A . B . C . D .
41 108 8 13
Câu 410. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. Mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
16π 10π 32π 20π
A V = . B V = . C V = . D V = .
3 3 3 3
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 892
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 411. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c),
trong đó a > 0, b > 0, c > 0. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I (1; 2; 3) sao cho thể tích khối tứ diện
OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thoả mãn đẳng thức nào sau đây?
A a + b + c = 12. B a + b + c = 18. C a2 + b = c − 6. D a + b − c = 6.

Câu 412. Một bình thuỷ tinh hình trụ không có nắp, trong bình được xếp vào ba viên bi bằng nhau

có bán kính 3 dm sao cho các viên bi đều tiếp xúc với đáy, đôi một tiếp xúc với nhau và tiếp xúc
với đường sinh của bình. Người ta đổ đầy nước vào rồi đặt lên miệng bình một khối lập phương
ABCD.A′ B ′ C ′ D′ đặc, sao cho đường chéo AC ′ có phương vuông góc với mặt đáy của bình và các
cạnh AA′ , AB, AD tiếp xúc với miệng bình như hình vẽ.

1
Sau đó quan sát thấy lượng nước tràn ra ngoài bằng lượng nước ban đầu có trong bình. Giả sử
16
độ dày của vỏ bình không đáng kể, hỏi thể tích của bình thuỷ tinh gần nhất với số nào sau đây?

A 350, 31 dm3 . B 276, 41 dm3 . C 275, 44 dm3 . D 319, 94 dm3 .

Câu 413. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2022. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các
a
tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Biết thể tích của khối tứ diện M N P Q bằng với a, b ∈ N và
b
b ∈ [20; 30]. Tính a + b.
A 2031. B 2076. C 2025. D 2049.

Câu 414. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm E (1; 3; 2), F (0; −1; 5), K (2; 4; −1) và tam giác ABC
−→ −−→ −−→ − →
thoả mãn AE + BF + CK = 0 . Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A G (1; 2; 2). B G (−1; −4; 3). C G (2; 2; 1). D G (1; 1; −3).
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 893
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

[ = 120◦ , BSC
Câu 415. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC, ASC [ = 60◦ , ASB
[ = 90◦ . Tính
cosin của góc giữa hai đường thẳng SB và AC.
√ √ √
3 3 3
A 0. B . C − . D .
6 6 3
Câu 416. Một kiến trúc sư muốn thiết kế một mô hình kim tự tháp Ai Cập có dạng là một hình
chóp tứ giác đều ngoại tiếp một mặt cầu có bán kính bằng 6 m. Để tiết kiệm nguyên liệu xây dựng
thì kiến trúc sư đó phải thiết kế kim tự tháp sao cho có thể tích nhỏ nhất. Chiều cao của kim tự
tháp đó là
A 12 m. B 18 m. C 36 m. D 24 m.

x−1 y+1 z −1
Câu 417. Trong không gian Oxyz, đường thẳng ∆ cắt đường thẳng d : = = và
1 2 −1
4
mặt phẳng (P ) : x − y + z − 4 = 0 lần lượt tại M , N sao cho tam giác OM N nhận G ; 0; 1 làm
3
trọng tâm. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là
   

 x = 1+t 
 x=0 
 x = 2 + 2t 
 x = 1 + 2t

 
 
 

   
A
 y = 1 + 3t . B y = −1 + t . C y = 1 + 2t . D y = −1 + 2t .

 
 
 


z = 3 + 2t 
z = 3 + 4t 
z = t 
z = 1 + t

Câu 418. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S1 ) : (x + 5)2 + y 2 + z 2 = 25,
(S2 ) : (x + 5)2 + y 2 + z 2 = 100 và điểm K (8; 0; 0). Đường thẳng ∆ di động nhưng luôn tiếp xúc với
(S1 ), đồng thời cắt (S2 ) tại hai điểm M , N . Tam giác KM N có thể có diện tích lớn nhất bằng
√ √ √ √
A 90 3. B 50 6. C 100 2. D 100 3.

Câu 419. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa đường
−−→




−−

→ A′ B
thẳng AC và mặt phẳng A CD bằng 30 . Gọi M là điểm sao cho A M = . Thể tích khối tứ
3
diện A′ CDM bằng
√ √
a3 a3 a3 3 a3 3
A . B . C . D .
18 3 12 3
Câu 420. Cho hình lăng ABC.A′ B ′ C ′ . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA′ , BB ′ ,
CC ′ sao cho AM = 2M A′ , N B ′ = 2N B, P C = P C ′ . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa
V
diện ABCM N P và A′ B ′ C ′ M N P . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A = 2. B = . C = 1. D = .
V2 V2 2 V2 V2 3

Câu 421. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + z + 5 = 0 và mặt cầu (S) có tâm
I (1; 2; −2). Biết (P ) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi 8π. Tìm bán kính R của
mặt cầu (T ) chứa đường tròn (C) và (T ) đi qua điểm M (1; 1; 1).
√ √
265 5 5
A R = 5. B R= . C R= . D R = 4.
4 4
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 894
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 422. Cho khối chóp S.ABCD, mặt đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Tính theo a thể tích
khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (AHK) là 30◦ .
√ √ √ √
a3 2 a3 6 a3 6 a3 6
A . B . C . D .
3 2 3 9

Câu 423. Cho lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh BA′ = a 3.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng A′ B và B ′ C là

√ a a 2 2a
A a 2. B . C . D .
3 3 3
Câu 424. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 9 và điểm M (x0 ; y0 ; z0 ) thuộc


 x = 1+t



đường thẳng d : y = 1 + 2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc (S) sao cho M A, M B, M C là



z = 2 − 3t
tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng (ABC) đi qua D (1; 1; 2). Tổng T = x20 + y02 + z02 bằng

A 21. B 30. C 20. D 26.

Câu 425. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2 và AD = 1. Gọi M là
trung điểm của DC. Biết SA ⊥ (ABCD) và SA = 2. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.BCM .
√ √ √
√ 3 3 11 13
A R = 3. B R= . C R= . D R= .
2 2 2
x y z
Câu 426. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = , điểm A (3; −1; −1) và mặt phẳng
3 2 2
(P ) : x + 2y + 2z − 3 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và tạo với mặt phẳng (P ) một góc φ. Biết
khoảng cách giữa d và ∆ là 3, tính giá trị nhỏ nhất của cos φ.
1 5 4 2
A . B . C . D .
3 9 9 3
Câu 427. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SCA) và (SCB) bằng
60◦ . Gọi H là trung điểm của đoạn AB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

a3 2
A Không tồn tại hình chóp đã cho. B Thể tích khối chóp S.AHC bằng .
√ 64

a3 2 a3 2
C Thể tích khối chóp B.SHC bằng . D Thể tích khối chóp S.ABC bằng .
16 16
Câu 428. Trong không gian Oxyz, (P ) là mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 3) và cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C (khác gốc toạ độ O) sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Biết mặt phẳng
(P ) có phương trình ax + by + cz − 14 = 0. Tính tổng T = a + b + c.
A 8. B 14. C 11. D 6.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 895
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

x−1 y−2 z
Câu 429. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai điểm
2 2 1
A (1; −1; 1), B (4; 2; −2). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với d sao cho khoảng cách từ
điểm B đến ∆ là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là
x−1 y+1 z −1 x−1 y+1 z −1
A = = . B = = .
−1 1 4 1 1 4
x−1 y+1 z −1 x−1 y+1 z −1
C = = . D = = .
1 −1 4 1 1 −4
x−1 y−1 z +1
Câu 430. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai
2 2 1
điểm A (6; 0; 0), B (0; 0; −6). Khi điểm M thay đổi trên đường thẳng d, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = M A + M B.
√ √
A min P = 6 3. B min P = 6 2. C min P = 9. D min P = 12.

a 3
Câu 431. Cho tứ diện ABCD có AB = và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính
√2
a m
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng với m, n ∈ N∗ , m ≤ 15. Tổng T = m + n bằng
n
A 15. B 17. C 19. D 21.

Câu 432. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Gọi M , N , E lần lượt là trung
điểm của các cạnh AA′ , C ′ D′ , CC ′ . Tính thể tích V của khối tứ diện BM N E.
a3 a3 a3 a3
A V = . B V = . C V = . D V = .
24 6 8 12
Câu 433. Cho hình hộp đứng ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình
vuông A′ B ′ C ′ D′ ; M và N lần lượt là trung điểm SA, BC. Nếu M N tạo với mặt phẳng (ABCD)
một góc bằng 60◦ và AB = a thì thể tích khối chóp S.ABC bằng
√ √ √
a3 30 a3 30 √ a3 3
A . B . C a3 30. D .
12 3 2
Câu 434. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; 3), B (0; 1; 0), C (1; 0; −2) và
mặt phẳng (P ) : x + y + z + 2 = 0. Điểm M (a; b; c) nằm trên mặt phẳng (P ) sao cho biểu thức
M A2 + 2M B 2 + 3M C 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của biểu thức T = a − b + 9c bằng
13 13
A . B − . C 13. D −13.
9 9
 
7 4 4
Câu 435. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I (1; 0; 0), điểm M ; ; và đường
 9 9 9

 x=2



thẳng d : x = t . Gọi N (a; b; c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IM N



z
= 1+t
nhỏ nhất. Khi đó, a + b + c có giá trị bằng
5 5
A 2. B −2. C . D − .
2 2
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 896
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 436. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba đường thẳng d1 , d2 , d3 có phương trình
  

 
 

x = 1 + 2t1
 x = 3 + t2
 x = 4 + 2t3

  
d1 : y = 1 + t1 , d2 : y = −1 + 2t2 , d3 : y = 4 − 2t3 . Gọi (S) là mặt cầu tâm I, bán kính R
  

 
 

z = 1 − 2t1 z = 2 + 2t2 z = 1 + t3
tiếp xúc với ba đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau?
A 2, 3. B 2, 4. C 2, 2. D 2, 1.

Câu 437. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác đều. Gọi α là góc tạo bởi
A′ B với mặt phẳng (ACC ′ A′ ) và β là góc giữa mặt phẳng (A′ BC ′ ) với mặt phẳng (ACC ′ A′ ). Biết
m m
cot2 α − cot2 β = với m, n ∈ N∗ và là phân số tối giản. Khi đó, giá trị của biểu thức T = m + 2n
n n
bằng
A 3. B 5. C 7. D 9.

Câu 438. Cho tứ diện ABCD có AC = 2CD = DB = 2a. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A và B trên đường thẳng CD sao cho H, C, D, K theo thứ tự cách đều. Biết góc tạo bởi
AH và BK bằng 60◦ . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
√ √ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A . B . C . D .
6 8 3 4
Câu 439. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho các điểm A (0; 0; 3) và B (2; −3; −5). Gọi
(P ) là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu (S1 ) : (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 25
với (S2 ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 14 M , N là hai điểm thuộc (P ) sao cho M N = 1. Biết giá trị
q = 0. √
nhỏ nhất của AM + BN có dạng a − b c với a, b, c ∈ N và c là số nguyên tố. Tính a + b + c.
A 80. B 93. C 89. D 90.

Câu 440. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = SA = 1 và SA ⊥ (ABCD).
\
Gọi M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho M AN = 45◦ .
Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AM N là
√ √ √ √
2−1 2+1 2+1 2−1
A . B . C . D .
3 9 6 9
x+1 y−1 z
Câu 441. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm A (2; 2; −1).
1 1 2
Phương trình mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P ) lớn nhất là
8x + ay + bz + d = 0. Tính T = a + b + d.
A 5. B 13. C −9. D 3.

Câu 442. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a và AD = a 3. Mặt
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cosin của góc giữa đường
thẳng SD và mặt phẳng (SBC) bằng
√ √ √
2 5 13 1 3
A . B . C . D .
5 4 4 4
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 897
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 443. Cho lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên
2
hai cạnh AA′ , BB ′ sao cho M là trung điểm của AA′ và B ′ N = BB ′ . Đường thẳng CM cắt đường
3
thẳng A′ C ′ tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng B ′ C ′ tại Q. Biết thể tích khối đa diện lồi
a
A′ M P B ′ N Q bằng với a, b ∈ N và a, b nguyên tố cùng nhau. Tính a + 2b.
b
A 14. B 31. C 41. D 32.

Câu 444. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 9 và điểm
M (1; 3; −1), biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến mặt cầu đã cho luôn thuộc một
đường tròn (C) có tâm J (a; b; c). Giá trị T = 2a + b + c bằng
134 62 84 116
A T= . B T= . C T= . D T= .
25 25 25 25
Câu 445. Cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 2)2 = 25 và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z + 6 = 0.
Một hình nón tròn xoay có đáy nằm trên (P ), chiều cao h = 15, bán kính đáy bằng 5. Hình cầu
và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng (P ). Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng
(Q) : x + 2y + 2z + d = 0, thu được hai thiết diện có tổng diện tích là S. Biết rằng S đạt giá trị lớn
a a
nhất khi d = với là phân số tối giản. Tính T = a + b.
b b
A T = 25. B T = 19. C T = 73. D T = −17.

Câu 446. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 27. Gọi (α) là
mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 0; −4), B(2; 0; 0) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao
cho khối nón có đỉnh là tâm của (S) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng
(α) : ax + by − z + c = 0. Khi đó a − 2b + 3c bằng
A 10. B −8. C 0. D −14.
x+2 y+1 z
Câu 447. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt cầu
2 −3 1
2 2 2
(S) : (x − 2) + (y + 1) + (z + 1) = 6. Gọi (P ), (Q) lần lượt là hai mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với
[ bằng
(S) tại A và B; I là tâm mặt cầu (S). Giá trị cos AIB
1 1 1 1
A − . B . C − . D .
9 9 3 3
Câu 448. Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao
cho M C = 2M B; N , P lần lượt là trung điểm BD và AD; Q là giao điểm của AC và (M N P ). Thể
tích khối đa diện ABM N P Q bằng
√ √ √ √
7 2 13 2 2 11 2
A . B . C . D .
216 432 36 432
Câu 449. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Mặt phẳng trung trực (α) của
đoạn thẳng AC ′ cắt các cạnh BC, CD, DD′ , D′ A′ , A′ B ′ , B ′ B lần lượt tại các điểm M , N , P , Q,
R, S. Thể tích khối chóp A.M N P QRS bằng
√ 3 √
6a 3a3 3 6a3 3a3
A . B . C . D .
8 8 8 4
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 898
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 450. Cho hình nón (T ) đỉnh S, chiều cao bằng 2, đáy là đường tròn (C1 ) tâm O, bán kính
R = 2. Khi cắt (T ) bởi mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và song song với đáy của hình
nón, ta được đường tròn (C2 ) tâm I. Lấy hai điểm A, B lần lượt trên hai đường tròn (C2 ) và (C1 )
− → −−→
sao cho IA, OB = 60◦ . Thể tích của khối tứ diện IAOB bằng
√ √ √ √
3 3 3 3
A . B . C . D .
24 12 6 4
Câu 451. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm di động trên
cạnh AB và N là trung điểm SD. Mặt phẳng (α) đi qua M , N và song song BC chia khối chóp
V 3
thành hai khối có tỉ lệ thể tích 1 = , trong đó V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A, V2 là thể
V2 5
AM
tích khối đa diện chứa đỉnh B. Tỉ số bằng
AB
1 1 3 3
A . B . C . D .
3 2 5 7
Câu 452. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 0; 0), B (0; −2; 3) và C (1; 1; 1). Gọi (P ) là mặt
2
phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P ) bằng √ . Tìm toạ độ giao điểm M của (P ) và
3
trục Oy.
   
23 23
A M (0; −1; 0) hoặc M 0; ; 0 . B M (0; 1; 0) hoặc M 0; − ; 0 .

37  
37 
23 23
C M (0; −1; 0) hoặc M 0; − ; 0 . D M (0; 1; 0) hoặc M 0; ; 0 .
37 37

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPTQG 2 0 2 4

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 899
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

PHẦN B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1. D 2. D 3. B 4. B 5. B 6. C 7. A 8. D 9. B 10. C
11. B 12. C 13. C 14. D 15. D 16. D 17. A 18. C 19. D 20. B
21. C 22. D 23. A 24. D 25. D 26. C 27. D 28. B 29. C 30. A
31. B 32. B 33. A 34. B 35. D 36. C 37. B 38. A 39. A 40. C
41. A 42. C 43. B 44. A 45. C 46. C 47. B 48. B 49. C 50. D
51. D 52. A 53. B 54. B 55. A 56. D 57. D 58. A 59. D 60. D
61. B 62. C 63. A 64. D 65. C 66. A 67. C 68. D 69. A 70. B
71. D 72. C 73. B 74. D 75. B 76. C 77. C 78. D 79. B 80. B
81. A 82. C 83. C 84. C 85. A 86. D 87. B 88. A 89. A 90. D
91. C 92. C 93. B 94. A 95. D 96. A 97. D 98. D 99. A 100. D
101. A 102. A 103. C 104. B 105. B 106. C 107. D 108. B 109. A 110. B
111. D 112. C 113. D 114. B 115. C 116. B 117. A 118. D 119. D 120. C
121. A 122. C 123. A 124. C 125. B 126. C 127. B 128. A 129. C 130. A
131. A 132. D 133. D 134. D 135. B 136. D 137. B 138. C 139. C 140. B
141. B 142. A 143. C 144. B 145. A 146. C 147. D 148. C 149. A 150. A
151. A 152. C 153. A 154. C 155. D 156. D 157. C 158. C 159. A 160. C
161. B 162. A 163. D 164. A 165. A 166. D 167. B 168. C 169. D 170. A
171. C 172. B 173. D 174. A 175. A 176. B 177. B 178. A 179. A 180. A
181. A 182. C 183. D 184. B 185. C 186. B 187. A 188. D 189. A 190. B
191. B 192. C 193. A 194. B 195. A 196. B 197. D 198. C 199. C 200. B
201. D 202. D 203. D 204. C 205. B 206. A 207. C 208. C 209. A 210. A
211. B 212. A 213. A 214. B 215. D 216. A 217. B 218. C 219. C 220. B
221. C 222. C 223. D 224. C 225. C 226. B 227. B 228. D 229. B 230. B
231. D 232. D 233. C 234. A 235. A 236. D 237. B 238. C 239. C 240. A
241. A 242. A 243. D 244.
B 245. C 246. C 247. C 248. B 249. A 250. A
251. D 252. C 253. C 254. A 255. D 256. D 257. C 258. D 259. B 260. A
261. A 262. A 263. C 264. C 265. C 266. A 267. C 268. D 269. B 270. D
271. A 272. A 273. D 274. D 275. C 276. D 277. D 278. D 279. D 280. C
281. C 282. A 283. B 284. B 285. B 286. D 287. B 288. A 289. B 290. A
291. A 292. A 293. D 294. D 295. A 296. B 297. D 298. A 299. A 300. C
301. A 302. D 303. B 304. D 305. C 306. A 307. B 308. D 309. B 310. D
311. B 312. B 313. C 314. C 315. A 316. A 317. B 318. A 319. B 320. D
321. C 322. C 323. D 324. D 325. A 326. B 327. C 328. C 329. C 330. D
331. D 332. C 333. D 334. A 335. D 336. C 337. A 338. D 339. D 340. D
341. C 342. A 343. D 344. B 345. B 346. D 347. B 348. D 349. C 350. D
351. D 352. C 353. A 354. D 355. B 356. C 357. D 358. C 359. D 360. C
361. A 362. C 363. B 364. D 365. B 366. B 367. C 368. B 369. B 370. D

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 900
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

371. B 372. C 373. A 374. C 375. B 376. A 377. C 378. B 379. D 380. C
381. B 382. D 383. D 384. B 385. B 386. B 387. B 388. B 389. A 390. A
391. B 392. C 393. D 394. C 395. B 396. A 397. D 398. C 399. A 400. B
401. C 402. A 403. B 404. C 405. D 406. C 407. B 408. A 409. D 410. C
411. B 412. D 413. D 414. A 415. B 416. D 417. D 418. A 419. A 420. C
421. B 422. C 423. C 424. D 425. C 426. C 427. B 428. D 429. D 430. A
431. C 432. A 433. A 434. D 435. B 436. D 437. C 438. D 439. B 440. A
441. D 442. B 443. C 444. C 445. D 446. D 447. A 448. B 449. B 450. C
451. C 452. B

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 901
CHƯƠNG IV

SỐ PHỨC

T E A C H E R 2 K K K

\ Page : https://www.facebook.com/GenZvsMath

 Group : https://www.facebook.com/groups/genzvsmath

ç Website : https://sites.google.com/view/genzvsmath

l Youtube : https://www.youtube.com/@teacher2kkk

O Tiktok : https://www.tiktok.com/@teacher2kk

Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG cả nước

Tài liệu bao gồm: Các phương pháp giải Tự luận | Casio | Tính chất, công thức giải nhanh.
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

PHẦN A. CÂU HỎI



Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của |z + 2i|. Khi đó P = M 2 + m2 bằng
171 167
A 85. B 110. C . D .
2 2
 h i
Câu 2. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 − 2z + 7 z − 2 (z)2 = 0?

A 4. B 5. C 6. D 3.

Câu 3. Cho số phức z = x + yi, (x, y ∈ R) thỏa mãn các điều kiện |z + z − 2| + 3 |z − z + 4i| ≤ 6 và
|z − 1 − i| ≤ |z + 3 + i|. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2x + 3y + 5.
Khi đó M + m bằng
22 13 33 33
A . B − . C . D .
5 5 5 5
Câu 4. Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn (z − 6) (8 − iz) là số thực. Biết rằng
|z1 − z2 | = 6. Giá trị nhỏ nhất của |z1 + 3z2 | bằng
√ √ √ √
A 5 − 21. B 20 − 4 21. C −5 + 73. D 20 − 2 73.

Câu 5. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z + 2 + 2i| = 1 và |w + 2 − i| = |w − 3i|. Giá trị của biểu thức
|z + 2w| khi biểu thức |z − w| + |w − 3 + 3i| đạt giá trị nhỏ nhất bằng
√ √ √
A 7. B 61. C 2 5. D 2 13.

Câu 6. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2(m + 1)z + m + 3 = 0 (m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z0 thỏa mãn |z0 + 2| = 6?
A 2. B 1. C 4. D 3.

Câu 7. Cho 2 số phức z, w phân biệt thỏa mãn |z| = |w| = 4 và (z − i) (w + i) là số thực. Giá trị nhỏ
nhất của |z − w| bằng
√ √ √
A 2 14. B 2 15. C 8. D 2 3.

Câu 8. Xét các số phức z, z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 4 − 5i| = |z2 − 1| = 1 và |z + 4i| = |z − 8 + 4i|. Tính
M = |z1 + z2 | khi biểu thức P = |z − z1 | + |z − z2 | đạt giá trị nhỏ nhất
√ √ √
A M = 41. B M = 6. C M = 2 5. D M = 2 13.

Câu 9. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2z − m + 2 = 0 (m là tham số thực). Gọi
T là tập hợp các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình

học bởi hai điểm A và B trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2, với
C(−1; 1). Tổng các phần tử trong T bằng
A 4. B 9. C 8. D −1.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1194
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 10. Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn các điều kiện |z1 − i| = |z1 − 1 + i| và |z2 − 1| = |z2 + 2i|.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 − z2 | + |z1 − 5| + |z2 − 5| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (5; 6). B (7; 8). C (8; 9). D (4; 5).

Câu 11. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 3 + 2i| = 1 và |z2 + 2 − i| = 1. Xét các số phức z = a+bi
(a, b ∈ R) thỏa mãn 2a − b = 0. Khi biểu thức T = |z − z1 | + |z − 2z2 | đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị
biểu thức P = a2 + b2 bằng
A 4. B 9. C 5. D 10.

Câu 12. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện
|5z1 + 9 − 3i| = |5z1 |, |z2 − 2| = |z2 − 3 − i|, |z3 + 1| + |z3 − 3| = 4. Khi M, N, P là ba đỉnh của tam giác
thì giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác M N P bằng
√ √ √
6 5 12 5 9 10 √
A . B . C . D 13 5.
5 5 10
Câu 13. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z − 4 = (1 + i)|z| − (4 + 3z)i. Giá trị của biểu
thức P = a − 3b bằng
A P = −6. B P = −2. C P = 6. D P = 2.

Câu 14. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
(z + i) (z − i) = 16 và |z − 4 − 2i| = m. Tính tổng các phần tử của tập S.
A 9. B 8. C 14. D 10.

Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn |(2 + i)(z − 4) + 5i| = 3 5. Biểu thức P = |z + 1 − 2i| + |z − 7 + 6i|
có giá trị lớn nhất bằng
√ √ √ √
A 4 + 2 13. B 8 52. C 2 53. D 2 41.

Câu 16. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1 = w + 2i và z2 = 2w − 3 là hai nghiệm phức của
phương trình z 2 + az + b = 0. Tính giá trị của T = |z1 | + |z2 |.
√ √
√ √ 2 97 2 85
A 2 13. B 4 13. C . D .
3 3
Câu 17. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | z1 = 4 |z2 | z2 . Biết rằng M , N lần lượt là các điểm biểu
diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn M ON có diện tích bằng 32, khi đó giá trị nhỏ
nhất của |z1 + z2 | bằng
√ √
A 8 2. B 12 2. C 12. D 16.

Câu 18. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − mz + m + 8 = 0 (m là tham số thực). Có
bao

nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 , thỏa mãn
  

z1 z12 + mz2 = m2 − m − 8 |z2 |?

A 5. B 6. C 11. D 12.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1195
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn |z − 3 − 4i| = 5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
2 2
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z + 2| − |z − i| . Tính môđun của số phức w = M + mi.
√ √ √ √
A |w| = 2 314. B |w| = 2 309. C |w| = 1258. D |w| = 3 137.

Câu 20. Trên tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 + az + b = 0 (a, b ∈ R). Biết phương trình
đã cho có hai nghiệm là z1 = 2 − i và z2 , khi đó giá trị của |az1 − bz2 | bằng
√ √ √
A 6 10. B 18. C 15 3. D 5 13.

Câu 21. Xét các số phức z có phần thực âm thỏa mãn |z − 1| = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
√ √
P = |z + 3 − i| + z − 3i + z + 3i bằng
√ √ √
A 6. B 37. C 4 + 17. D 3 + 17.

Câu 22. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − 2az + b2 − 20 = 0 với a, b là các tham số nguyên
dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + 3iz2 = 7 + 5i thì giá trị biểu
thức 7a + 5b bằng
A 19. B 17. C 32. D 40.

Câu 23. Cho phương trình z 2 − 2mz + 6m − 8 = 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 = z2 z2 ?
A 4. B 1. C 3. D 2.

Câu 24. Xét các số phức z và w thỏa mãn |z| = |w| = 1, |z + w| = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = |zw + 2i(z + w) − 4| bằng
√ √
3 2 1+5 2 √ √
A . B . C 5 − 2 2. D 5.
2 4
Câu 25. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 6z + m = 0 (m là tham số thực). Gọi m0
là một giá trị nguyên của tham số m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 z1 = z2 z2 . Trong khoảng (0; 20) có bao nhiêu giá trị nguyên m0 ?
A 11. B 13. C 12. D 10.

1 √
Câu 26. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 2 − 2i| = và |z2 − 1| + |z2 + 1| = 2 5. Số phức z
8
thỏa mãn |2z + 2 − 5i| = |2z + 3 − 6i|. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z − 2z1 | + |z − z2 | bằng
23 13 11
A . B . C . D 5.
4 2 2
Câu 27. Biết rằng phương trình z 2 + mz + 8 − m2 = 0 (m là tham số thực) có hai nghiệm z1 , z2 .
Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 và z0 = 2. Có bao nhiêu giá trị của m
để ∆ABC đều?
A 1. B 3. C 4. D 2.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1196
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 28. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z − 3 − 2i| = |z − 1|, |z1 − z2 | = 2 2 và số phức w thỏa
mãn |w − 2 − 4i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z2 − 2 − 3i| + |z1 − w| bằng:
√ √ √
A 10. B 17 − 1. C 4. D 26.

Câu 29. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − 2m = 0 (m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn |z0 | = 2?
A 0. B 1. C 2. D 3.
√ √
Câu 30. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − z2 | = 2 và |z1 + 4 − 4i| = 3 2 − |z2 |. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z2 + 1 + 2i|, giá trị M 2 + m2 bằng
99
A 50. B 54. C 34. D .
2
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (z + 1 − i) (z + 1 + i) = 5 và P = |z − 2i|2 − |z + 1|2 . Tổng giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P bằng
A −9. B 11. C 2. D 20.

Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z + 2 − 6i| = |z − 3 + 5i| và số phức z1 có phần thực


bằng phần ảo. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z − z1 + z12 là
√ √
3 26 9 1 26
A . B . C . D .
26 8 5 26
Câu 33. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 3m + 10 = 0 (m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 không phải số thực thỏa
mãn |z1 | + |z2 | ≤ 8?
A 1. B 2. C 3. D 4.

Câu 34. Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn (z − 6) (8 − iz) là số thực. Biết rằng
|z1 − z2 | = 6. Giá trị nhỏ nhất của |z1 + 3z2 | bằng
√ √ √ √
A 20 − 4 21. B 5 − 21. C 20 − 2 73. D −5 + 73.

Câu 35. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + i| + |z − i| = 4 và (z + i) z là số thực?


A 2. B 0. C 4. D 1.

Câu 36. Cho các số thực b, c sao cho phương trình z 2 + bz + c = 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa
mãn |z1 − 4 + 3i| = 1 và |z2 − 8 − 6i| = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A 5b + c = 4. B 5b + c = −4. C 5b + 6c = 12. D 5b + c = −12.

Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z − 4| + 2|z − 3 + 2i|

√ √ √ √
A P = 2 5. B P = 4 2. C P= 3. D P= 2.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1197
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
 
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = (z − 6) 8 + zi là số thực. Xét
các số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 8, giá trị nhỏ nhất của P = |z1 + 3z2 | bằng
√ √ √ √
A 20 − 13. B 5 − 13. C 20 − 4 13. D 20 − 8 2.

Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực m để phương trình z 2 + 3z + m2 − 2m = 0 có nghiệm
phức z0 mà |z0 | = 2. Tổng tất cả các số trong tập S bằng
A 4. B 3. C 6. D 2.

Câu 40. Cho các số phức z, w thỏa mãn |z − i| = 1, |z| = |w| và zw là số thuần ảo với phần ảo dương.
Giá trị nhỏ nhất của |w − 4 − 4i| bằng
√ √
A 29. B 6. C 4. D 35.

1
Câu 41. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 4 (z − z) − 16i = i (z + z − 1) và 2 z − + 3i đạt

2
giá trị nhỏ nhất. Tính S = 4b − 2a.
A S = 4. B S = 5. C S = 6. D S = 7.

Câu 42. Cho hai số phức z, w thỏa mãn |z| = 7, |w| = 7 và |3z − 4w| = 35. Giá trị lớn nhất của biểu
thức |4z + 3w + 2022i| bằng
A 2022. B 2057. C 4044. D 2071.

Câu 43. Cho hai số phức z và w, biết rằng số phức z có phần thực và phần ảo đều khác 0 và
2z 2 + 3z + 4 √
thỏa mãn là số thực. Số phức w thỏa mãn |w + 5 + 4i| = 3. Giá trị nhỏ nhất của
z2 + z + 1
P = |z + w + 1 + 2i| bằng
√ √ √ √ √ √ √ √
A 2 5 − 2 3. B 3 10 − 2 3. C 3 5 − 2 3. D 2 10 − 2 3.

Câu 44. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2z + m − 3 = 0 (với m là tham số thực). Gọi
hai điểm A và B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình đã cho. Biết rằng ba điểm
O, A, B là ba đỉnh của một tam giác vuông (với O là gốc tọa độ), khẳng định nào dưới đây đúng?
A m ∈ [3; 8). B m ∈ (−2; 3). C m ∈ [8; 10]. D m ∈ (−6; −2].

Câu 45. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 3 − 5i| = 2 và |z2 + 3 + 3i| = 3. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 − z2 |, khi đó M + m bằng
A 25. B 15. C 10. D 20.

1 1
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét
|z| − z 18
các số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z1 − 3 − 5i| + 2 |z2 − 3 − 5i|2
2

gần bằng với giá trị nào sau đây?


A 1533. B 1530. C 1532. D 1531.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1198
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 47. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 2 − i| + |z1 − 4 − 7i| = 6 2 và |iz2 − 1 + 2i| = 1. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = |z1 + z2 |.
√ √ √ √
A 2 + 1. B 2 − 1. C 2 2 + 1. D 2 2 − 1.

Câu 48. Cho phương trình 25z 2 − 150z + 225 + m4 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 . Gọi S
32
là tập hợp các giá trị thực của tham số m để 2 nghiệm z1 , z2 thỏa mãn |z1 − z2 | = . Khi đó tích
5
các giá trị của các phần tử của tập S bằng
A −4. B −8. C 4. D −16.

3z 2 + 4z + 5
Câu 49. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) không là số thực và thỏa mãn là số thực.
z2 + z + 2
Tính a + b khi biểu thức P = |z − 5| + 2 |z − 2 − 3i| đạt giá trị nhỏ nhất.
√ √ √
A 2 + 3. B 4 + 3. C 4. D 4 − 3.

3 5
Câu 50. Cho các số phức z, w thỏa mãn |w + i| = và 5w = (2 + i)(z − 4). Giá trị lớn nhất của
5
biểu thức P = |z − 1 − 2i| + |z − 5 − 2i| bằng
√ √ √ √
A 4 + 2 13. B 6 7. C 2 53. D 4 13.

Câu 51. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn điều kiện |z − 2 + i| = 10. Tính giá trị biểu
thức P = 2a + 7b khi biểu thức |z + 6 + 5i| + |z − 6 + 9i| đạt giá trị lớn nhất.
A P = −27. B P = 25. C P = 20. D P = −4.

Câu 52. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời |z − 1| = 34, |z + 1 + mi| = |z + m + 2i| (trong
đó m là số thực) và sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Khi đó giá trị |z1 + z2 | bằng
√ √
A 2. B 10. C 2. D 130.

Câu 53. Cho a là số thực, phương trình z 2 + (a − 2)z + 2a − 3 = 0 có 2 nghiệm z1 , z2 . Gọi M , N là


điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OM N có một góc bằng 120◦ , tính
tổng các giá trị của a.
A −6. B −4. C 6. D 4.

Câu 54. Trong tập số phức, cho phương trình z 2 − 2(m − 1)z + 2m2 − 7m + 5 = 0 với m là tham số
thực. Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng (−10; 10) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 .z1 = z2 .z2 là
A 16. B 17. C 14. D 15.

z −1+i
Câu 55. Cho số phức z thỏa mãn |z − i| = 2. Khi đó điểm biểu diễn số phức w = thuộc
z −2−i
đường thẳng nào dưới đây?
A 4x + 8y + 1 = 0. B 4x − 8y + 1 = 0. C 4x − 8y − 3 = 0. D 4x + 8y − 3 = 0.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1199
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 56. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện |z − 2 − i| = 26 và |z + 2 + mi| = |z − m + i|
(m ∈ R). Khi |z1 − z2 | đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của |z1 + z2 | bằng
√ √ √ √
A 2 6. B 5. C 6. D 2 5.

Câu 57. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình z 2 − 2(m + 1)z + m2 − 3 = 0 có
hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 4. B 1. C 2. D 3.

Câu 58. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 2 − i| + |z1 − 4 − 7i| = 6 2 và |iz2 − 1 + 2i| = 1. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 + z2 | bằng
√ √ √ √
A 3 2 − 2. B 2 2 − 2. C 3 2 − 1. D 2 2 − 1.


Câu 59. Gọi z1 , z2 là các số phức thỏa mãn |z1 | = 1, |iz2 − 1 + 3i| = 2. Khi z12 − z1 z2 − 1 đạt giá trị



lớn nhất thì z1 + z2 + 2 (1 + i) bằng
√ √
A 3. B 2 2. C 1. D 2.

Câu 60. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 4z 2 + 4(m − 1)z + m2 − 3m = 0

có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | + |z2 | = 10.
A 1. B 2. C 3. D 0.

Câu 61. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − (a − 2)z + a2 + 3a + 2 = 0 có 2 nghiệm phức
z1 , z2 thỏa mãn |z1 + z2 | = |z1 − z1 |?
A 4. B 3. C 1. D 2.

Câu 62. Cho hai số phức z1 , z2 và số thực k thỏa mãn các điều kiện sau:


|z
1 | = 2; |z2 + 1|2 − |z2 |2 = 7

|z
1 − 2|2 − |z1 − 2i|2 = k; |z2 − 2|2 − |z2 − 2i|2 = k
Khi |z1 − z2 | đạt giá trị lớn nhất thì mệnh đề nào sau đây đúng?
A 0 < k < 7. B k < 0. C 7 < k < 12. D k > 12.

3 5
Câu 63. Xét các số phức w, z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 1 + 2i| + |z1 − 5 − 6i| = 10, |w + i| = và
5
5w = (2 + i) (z2 − 4). Gọi a là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 + z2 |. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A a ∈ (1; 3). B a ∈ (−1; 1). C a ∈ (0; 2). D a ∈ (2; 5).

Câu 64. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − az + b = 0, với a, b là các tham số thực. Có
bao nhiêu cặp giá trị nguyên a và b thuộc đoạn [−10; 10] sao cho phương trình trên có hai nghiệm
z1 và z2 thỏa mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 26. B 5. C 25. D 6.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1200
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 65. Xét z1 , z2 là các số phức thỏa mãn |z1 − 3 + 2i| = |z2 − 3 + 2i| = 2 và |z1 − z2 | = 2 3. Gọi
m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 + z2 − 3 − 5i|. Khi đó m + 2n bằng
√ √ √ √
A 6 − 10. B 3 34 − 2. C 6 − 34. D 3 10 − 2.

5
Câu 66. Giả sử z và w là hai số phức thỏa mãn |z| = |w| = và |z − w| = 4. Trên mặt phẳng Oxy,
2
gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z + w và 3z + w. Diện tích tam giác OM N bằng
9 3
A 6. B 3. C . D .
2 2
Câu 67. Cho các số phức z và w thỏa mãn |z| = |w| = 2 và zw + wz + 8 = 0. Gọi M, m lần lượt là
z −i
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = . Khi đó M − 5m có giá trị bằng bao nhiêu?
w + 3i
A M − 5m = −3. B M − 5m = 3. C M − 5m = 2. D M − 5m = −2.

Câu 68. Cho số phức w biết rằng z1 = w + 2i và z2 = 2w − 3 là hai nghiệm của một phương trình
bậc hai với hệ số thực. Tính T = |z1 | + |z2 |.

√ 10 √ 2 97
A T = 2 13. B T= . C T = 4 13. D T= .
3 3
Câu 69. Xét các số thực

thay đổi thỏa mãn |a| ≤ 2 và z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình
a
7
z − az + 1 = 0. Gọi A ; 2 và M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 và z2 . Giá trị lớn
2
2
nhất của diện tích tam giác AM N bằng
√ √
7 15 15 √ 9 3
A . B . C 2 3. D .
2 16 4
Câu 70. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − (a − 4) z + a2 − a = 0 có hai nghiệm phức
z1 , z2 thỏa mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 3. B 4. C 1. D 2.


z1 − i
z2 + i √
Câu 71. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
z
= 1,


z
= 2. Giá trị nhỏ nhất của

1 + 2 − 3i 2 −1+i
|z1 − z2 | là
√ √ √
A 2 2. B 2 − 1. C 2. D 1.

Câu 72. Cho các số phức z, w và t lần lượt thỏa mãn |z + 1 − 2i| = 1, w = 3i (z + 1) + 1 + 4i và
|t − 4 + i| = |t − 3i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của T = |z − t| + |w − t|.

√ 14 5
A 6. B 14. C 2 5 − 4. D .
3
Câu 73. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 2z = (1 + i) |z| + (3 + z) i. Tính giá trị của
T = 10a + 5b?
A 5. B 10. C 15. D −5.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1201
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 74. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1, |w| = 2. Khi |z − w − 3 − 4i| đạt giá trị lớn nhất thì
|2z − w| bằng
A 8. B 2. C 4. D 3.

Câu 75. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b là các tham số thực. Có bao
nhiêu cặp số (a; b) thỏa mãn phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 và z1 + 2iz2 = 5 + 4i?
A 4. B 1. C 2. D 3.

Câu 76. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn |z1 | = |z2 | =



8. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn
\ ◦
của các số phức z1 và iz2 . Biết M ON = 60 . Tính T = z1 + z22 .
2

√ √
A T = 64. B T = 64 3. C T = 48 3. D T = 48.

Câu 77. Cho hai số phức z và w thỏa |z − 5 − 2i| = 2 và |w − 2 − 3i| − |w + 7| = 0. Giá trị nhỏ nhất
12 11
của P = |z − w| + w + − i bằng
5 5
√ √
A 8 3. B 8. C 6 2. D 6.

Câu 78. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2(m + 3)z + 16m = 0 (m là tham số thực),
gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn |z1 + 1| = |z2 + 1|. Tính tổng các phần tử của S.
A 32. B 33. C 35. D 30.

Câu 79. Tìm môđun của số phức z biết z − 4 = (1 + i)|z| − (4 + 3z)i.


1
A |z| = 2. B |z| = 4. C |z| = . D |z| = 1.
2
Câu 80. Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
đồng thời |z| = m và |z − 4m + 3mi| = m2 .
A 4. B 10. C 9. D 6.

z +2
Câu 81. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = là số thuần ảo. Xét các
√ z − 2i
số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 3, giá trị lớn nhất của P = |z1 + 6|2 − |z2 + 6|2 bằng
√ √ √ √
A 2 15. B 4 15. C 2 78. D 78.

1 3 6 z
Câu 82. Cho các số phức z, w khác 0 thỏa mãn z + w ̸= 0 và + = . Khi đó bằng
z w z +w w
1 √ 1
A 3. B . C 3. D √ .
3 3

Câu 83. Biết số phức z thỏa mãn |z − 2 + 3i| = 5 và biểu thức T = |z + i|2 − |z − 2|2 đạt giá trị lớn
nhất. Môđun của số phức z bằng
√ √
A |z| = 2 5. B |z| = 9. C |z| = 4 2. D |z| = 20.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1202
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ


Câu 84. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1 và biểu thức P = z 2022 + (z)2020 + 9z − 4 z 2021 + 2 . Gọi
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P . Giá trị của M 2 + m2 bằng
A 9. B 10. C 11. D 12.

Câu 85. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z + 3| + |z − 3| = 10 và z12 + z22 = |z1 − z2 |2 . Giá trị nhỏ
nhất của |z1 + z2 | bằng

√ 20 40 41
A 41. B √ . C √ . D .
41 41 5

Câu 86. Trên tập hợp các số phức, phương trình z 2 − 2(m − 1)z + m2 + 2 = 0 (m là tham số thực)
có 2 nghiệm z1 , z2 ∈
/ R. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 và z2 trong mặt phẳng tọa

độ Oxy. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để diện tích tam giác OM N không lớn hơn 5?
A 0. B 1. C 3. D 2.

Câu 87. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 5 |z1 − i| = |z1 + 1 + i| + 3 |z1 − 1 − 3i| và |z2 + i| = 5. Giá
trị lớn nhất của biểu thức P = |z1 + z2 − 2 − 4i| bằng
√ √ √
A 5 + 3 5. B 2 + 13. C 9. D 5 + 4 5.

Câu 88. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn |75z1 z2 + 9z2 z3 + 32z1 z3 | = 120, |z1 | = 3, |z2 | = 4 và
|z3 | = 5. Giá trị của biểu thức P = |z1 + 2z2 + 3z3 | bằng
A 1. B 8. C 2. D 6.

Câu 89. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn điều kiện |2z + 2 − 3i| = 1. Khi đó, biểu thức
P = 2|z + 2| + |z − 3| đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a − b bằng
A −3. B 2. C −2. D 3.

Câu 90. Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn (z + 16) (12 + zi) là số thực. Biết rằng

|z1 − z2 | = 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z1 + 3z2 | bằng a + b c (a, b, c ∈ Z và c < 25). Khi đó
a + 2b − c bằng
A −56. B 2. C 70. D 34.

Câu 91. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 − 6z + 10m − m2 = 0 (m là tham số
thực). Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
|z1 |z2 + |z2 |z1 = 12 bằng
A 6. B 10. C 20. D 25.

1 1
Câu 92. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần ảo bằng . Xét
z − i|z| 4
các số phức z1 , z2 , z3 ∈ S, giá trị lớn nhất của P = z1 (z3 − z2 ) + z2 (z3 − z1 ) + z3 (z1 + z2 ) bằng
A 6. B 8. C 10. D 12.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1203
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 93. Cho phương trình z 2 − 2(m − 2)z + m2 − 5 = 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn |z1 |2 + |z2 |2 ≤ 8?
A 5. B 7. C 2. D 1.

Câu 94. Xét các số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 4 − 3i| = 2 5. Tính giá trị biểu thức
a2 + b2 khi biểu thức P = |z + 4 − 7i| + 2 |z − 2 + 9i| đạt giá trị nhỏ nhất.
A 25. B 85. C 65. D 53.


Câu 95. Xét tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 3i + 4| = 1. Giá trị nhỏ nhất của z 2 + 7 − 24i nằm
trong khoảng nào?
A (1009; 2018). B (0; 1009). C (4036; +∞). D (2018; 4036).

Câu 96. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = |z2 | = 2 và |2z1 − 3z2 | = 2 7. Giá trị lớn nhất của
|2z1 − z2 + 2 − 3i| bằng
√ √ √ √ √ √ √
A 13 + 12. B 12 + 6. C 13 − 12. D 12 + 3.

Câu 97. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

của biểu thức T = |z + 1| + z 2 − z + 4 . Tính giá trị của M 2 − m2 .

A 45. B 384. C 85. D 115.

Câu 98. Cho m là số thực, biết phương trình z 2 − 2mz + 9 = 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 (có phần
ảo khác 0). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho z1 |z2 | + z2 |z1 | < 16?
A 3. B 4. C 6. D 5.
z
Câu 99. Gọi S là tập hợp các số phức z sao cho z không là số thực và số phức w = là số thực.
2 + z2
Xét các số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 2. Giá trị nhỏ nhất của P = |z1 − 3i|2 + |z2 − 3i|2 ?
A 4. B 5. C 2. D 10.

Câu 100. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 3 − 4i| = 5. Tính giá trị biểu thức
Q = a2 + b2 khi biểu thức P = |z + i − 3| + |z − i + 1| đạt giá trị lớn nhất?
A 45. B 12. C 52. D 4.

Câu 101. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức w = 2z − 5 + i sao cho (z − 3 + i) (z − 3 − i) = 36. Xét
các số phức w1 , w2 ∈ S thỏa mãn |w1 − w2 | = 2. Giá trị lớn nhất của P = |w1 − 5i|2 − |w2 − 5i|2 bằng
√ √ √
A 7 13. B 4 37. C 5 17. D 20.

Câu 102. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu
5 + iz
diễn số phức w thỏa mãn w = là một đường tròn có bán kính bằng
1+z
√ √
A 2 13. B 2 11. C 44. D 52.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1204
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
√ z2 − z1
Câu 103. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 1 − i| = 2, |z2 | = |z2 + 1 + i| và là số thực.
1 − 2i
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 − z2 |.
√ √ √ √
A 5. B 2 5. C 5 5. D 3 5.

Câu 104. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2az + b2 − 2b = 0 (a, b là các tham số
thực). Gọi S là tập hợp các cặp (a; b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
3z1 + 2iz2 = 3 + 6i. Số phần tử thuộc S bằng
A 1. B 3. C 2. D 4.


Câu 105. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi z + iw − 6 − 8i đạt giá trị nhỏ nhất
thì |z − w| bằng
√ √
√ 221 29
A 3. B 5. C . D .
5 5
1 1
Câu 106. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn phần thực của bằng . Biết các
√ |z| − z 18
số phức z1 , z2 , z3 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 18 và |z3 − z2 | = 9 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức
F = |z1 − 1 − i|2 + |z2 − 1 − i|2 − 4 |z3 − 1 + i|2 gần nhất với số nguyên nào trong các số sau đây?
A −268. B −64. C 55. D −55.

Câu 107. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2z + m2 = 0 (m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−10; 10] để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn |2z1 − 1| = |2z2 − 1|?
A 21. B 19. C 17. D 18.

Câu 108. Xét các số phức z thỏa |z − 1 + 2i| = 2 5 và số phức w thỏa (5 + 10i) w = (3 − 4i) z − 25i.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |w| bằng
√ √
A 4. B 2 10. C 4 5. D 6.

Câu 109. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = |z2 | = 2 và |z1 + z2 | = 10. Tìm giá trị lớn nhất


 √  √
của P = (2z1 − z2 ) 1 + 3i + 1 − 3i

A 6. B 18. C 34. D 10.


√ 1
Câu 110. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 3 − i| + |z1 − 4 + 6i| = 7 2 và |z2 − 2 − 2i| = . Giá
√ 2
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 + 2z2 | = a b + c (a, b ∈ N∗ , c ∈ Z). Tính tổng a + b + c.
A 2. B 4. C 3. D 5.

Câu 111. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 (m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn |z1 |+|z2 | = 4?
A 1. B 2. C 3. D 4.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1205
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 112. Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn |z − 2 − 2i| = 2. Khi biểu thức P = |z1 − iz2 | đạt giá trị
lớn nhất thì giá trị của biểu thức a = |z1 − z2 | bằng?
√ √
A a = 2. B a = 2 3. C a = 4. D a = 2 2.
z
Câu 113. Xét các số phức z và w thỏa mãn (3 − i) |z| = + 1 − i. Tìm giá trị nhỏ nhất của
w−1
T = |w + i|.
√ √
1 2 3 2
A 2. B . C . D .
2 2 2
Câu 114. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết rằng w + 2i và 2w − 1 − 11i là hai nghiệm của
phương trình z 2 + az + b = 0. Tính giá trị của biểu thức P = a + b.
1 5
A P = 28. B P= . C P = 24. D P =− .
9 9
Câu 115. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 (a + 3) z + 2a2 − 2a − 16 = 0 (a là tham
số thực). Có bao nhiêu giá trị không nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1 , z2

thỏa mãn |z1 + z2 | 2 = |z2 − z1 |?
A 2. B 1. C 3. D 4.

Câu 116. Cho hai số phức z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn (z + i) (z + 3i) − 21 là số ảo,
biết rằng |z1 − z2 | = 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z1 + 3z2 + 2022i| bằng
√ √ √ √
A 2026 + 13. B 2021 + 13. C 2021 + 4 13. D 2026 + 4 13.

Câu 117. Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + |z − z| = z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của |z − 2 + 3i|.
√ √ √ q √
A 27 + 10 2. B 5 + 2. C 7 + 5 2. D 20 + 5 2.

Câu 118. Gọi M là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa
mãn |z − m| = 3 và z (z − 4) là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M .
A −2. B 4. C 8. D 10.

Câu 119. Cho số phức z thỏa mãn tồn tại các số phức w1 , w2 để (w1 − w1 ) (w2 + w2 ) = 0 trong đó
z z
w1 = 2 , w2 = 2 . Ngoài ra số phức z còn thỏa mãn |z − 4 − 4i| = m với m là tham số thực.
z +4 z − 16
Hỏi có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho tồn tại đúng 5 số phức z như vậy?
A 2. B 3. C 4. D Vô số.

2 5
Câu 120. Gọi z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn đồng thời |z − 1 − i| = và |z − 2 − mi| = |z + m|
5
với m là số thực tùy ý. Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 . Gọi S là tập các giá
trị của m để diện tích tam giác ABI lớn nhất với I (1; 1). Tổng bình phương các phần tử của S bằng
17 5
A . B 65. C . D 80.
4 4

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1206
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 121. Cho số phức z = x + yi thỏa mãn (z − 1) |z| = 2i (z + 1). Tính xy.
12 12 12 12
A − . B − . C . D .
5 25 5 25
Câu 122. Cho số phức z thỏa mãn iz.z + (1 + 2i) z − (1 − 2i) z − 4i = 0. Giá trị lớn nhất của biểu
thức P = |z + 1 + 2i| + |z + 4 − i| gần số nào nhất sau đây?
A 7, 4. B 4, 6. C 4, 2. D 7, 7.

Câu 123. Xét trên tập số phức phương trình z 2 − 2mz − m2 + 2m + 4 = 0 (m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình trên có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 sao cho
|z1 |2 + |z2 |2 = 10?
A 1. B 2. C 3. D 4.

Câu 124. Cho phương trình bậc hai z 2 + bz + c = 0, trong đó b, c là các số thực. Với giá trị nào của
b thì phương trình đã cho nhận số phức 3 + 2i làm nghiệm?
A −5. B 6. C −6. D 5.


Câu 125. Xét các số phức z thỏa mãn z 2 − 3 − 4i = 2 |z|. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị của M 2 + m2 bằng
√ √
A 28. B 18 + 4 6. C 14. D 11 + 4 6.

Câu 126. Có bao nhiêu số nguyên a để tồn tại số phức z thỏa mãn |z + z|+|z − z| = 16 và |iz − 4| = a?

A 10. B 5. C 9. D 6.

Câu 127. Xét các số phức z, w, u thỏa mãn |z| = 1, |w| = 2, |u| = 3 và |z + w − u| = |u + z − w|. Giá
trị lớn nhất của |z − u| bằng
√ √ √
A 10. B 2 3. C 14. D 4.

Câu 128. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z − 2 − i| = 5 và |z + 2 + mi| = |z − m + i| (m ∈ R). Giá
trị nhỏ nhất của P = |z1 − z2 | thuộc khoảng nào sau đây?
A [6; 7]. B [4; 5]. C [8; 9]. D [5; 6].

Câu 129. Xét các số

phứcz và w thỏa mãn |z| = |w| = 1, |z + w| = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
4 w
thức P = w − + 2 1 + i thuộc khoảng nào?
z z
A (2; 3). B (4; 5). C (3; 4). D (7; 8).

Câu 130. Trong tập số phức, cho phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + 6m − 2 = 0 (m là tham số thực).
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
thỏa mãn |z1 | = |z2 |?
A 0. B 1. C Vô số. D 2.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1207
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

1 2023 1
Câu 131. Cho z + = −1. Tính P
= z + 2023 .
z z

A P = −1. B P = 1. C P= 2. D P = 0.

Câu 132. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 + 2z + 2 = |z + 1 − i|. Giá trị lớn nhất của |z| bằng
√ √ √ √
A 2 2 − 1. B 2 − 1. C 2 + 1. D 2.

Câu 133. Có bao nhiêu cặp số thực (a; b) sao cho phương trình z 2 + az + b = 0 có hai nghiệm phức
√ √
z1 , z2 thoả mãn |z1 + i| = 5 và |z2 − 5 − 2i| = 2 5?
A 5. B 6. C 2. D 4.

Câu 134. Cho số phức z thoả mãn z.z = |z − 1 + i|2 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = (2 + i) z là đường thẳng ∆. Khoảng cách từ điểm O(0; 0) đến đường thẳng ∆ bằng
s s
1 5 √
A 1. B . C . D 2.
2 2

Câu 135. Xét các số phức z, w thoả mãn |z − 1| = |z − i| và |w − 4i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của |z − w|
bằng
√ √
A 2 2 + 1. B 2. C 3. D 2 2 − 1.

Câu 136. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z| (z − 5 − i) + 2i = (6 − i) z?


A 1. B 4. C 3. D 2.

Câu 137. Cho z1 , z2 là các số phức thoả mãn |z1 | = |z2 | = 1 và |z1 − 2z2 | = 6. Giá trị của biểu
thức P = |2z1 + z2 | là

A P = 3. B P = 4. C P = 3. D P = 2.

Câu 138. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thoả mãn |z1 | = |z2 | = 3; z2 + z3 = 0 và z1 z2 z3 = 9 (z1 + z2 ). Gọi
A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 . Diện tích tam giác ABC bằng
√ √
9 3 9 3 √
A . B . C 9 3. D 18.
2 4
z + 3i − 1
Câu 139. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = là thuần ảo. Xét
z +3+i
các số phức z1 , z2 ∈ S thoả mãn |z1 − z2 | = 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z1 − 3i|2 − |z2 − 3i|2
bằng
√ √
A 10. B 20. C 2 26. D 4 26.
√ w
Câu 140. Cho các số phức z, w thoả mãn |w − 3 + i| = 3 2 và = 1 + i. Giá trị lớn nhất của
z −2
biểu thức P = |z − 1 − 2i| + |z − 5 − 2i| bằng
√ √ √ 29 √
A 52 + 55. B 3 + 134. C . D 2 53.
2

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1208
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 141. Cho hai số phức z, w thoả mãn z + 2w = 8 − 6i và |z − w| = 4. Giá trị lớn nhất của biểu
thức |z| + |w| bằng
√ √ √ √
A 4 6. B 2 26. C 66. D 3 6.

Câu 142. Cho phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b ∈ R, có hai nghiệm z1 , z2 không là số thực; thoả
mãn hệ thức i. |z1 | = z2 + i − 3. Giá trị của 2a + b bằng
A 10. B 37. C 13. D 19.

Câu 143. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + 8m − 4 = 0 (m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả

mãn z12 − 2mz1 + 8m = z22 − 2mz2 + 8m ?

A 5. B 3. C 6. D 4.

Câu 144. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện z.z = |z + z|. Xét các số phức
√ √

z1 , z2 ∈ S sao cho |z1 − z2 | = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z1 − 3i + z2 + 3i bằng
q √ √ √
A 2. B 20 − 8 3. C 2 3. D 1 + 3.

Câu 145. Cho số phức z thoả mãn |(1 + i) z + (1 − i) z| + |(1 + i) z − (1 − i) z| = 4 và số phức u thoả
mãn (u − 1 + 3i) (iu − 3 + 5i) là số thực. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của |z − u|. Giá trị của M 2 + m2 bằng
A 40. B 65. C 56. D 50.

Câu 146. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 4 + 2 (m + 2) z 2 + 3m + 2 = 0 (m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt và
bốn điểm A, B, C, D biểu diễn bốn nghiệm đó trên mặt phẳng phức tạo thành một tứ giác có diện
tích bằng 4?
A 1. B 0. C 2. D Vô số.

Câu 147. Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b là số thực. Biết rằng hai
số phức w + 1 + i và 2w − 1 + 5i là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính tổng a + b.
A 9. B 16. C 1. D 4.

Câu 148. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (2m − 1) z + m2 = 0 (m là số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 |2 + |z2 |2 = 2?

A 4. B 3. C 2. D 1.

w − 8 − 10i
Câu 149. Cho các số phức z, w, u thoả mãn |z − 4 + 4i| = |2z + z|, là số thuần ảo và
w − 6 − 10i
|u + 1 − 2i| = |u − 2 + i|. Giá trị nhỏ nhất của T = |u − z| + |u − w| thuộc khoảng nào sau đây?
A (0; 5]. B (5; 8). C [8; 10). D [10; +∞).

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1209
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 150. Xét số phức z = a+bi (a, b ∈ R) thoả mãn |z − 4 − 3i| = 5. Tính giá trị biểu thức P = a+b
khi |z + 1 − 3i| + |z − 1 + i| đạt giá trị lớn nhất?
A P = 4. B P = 6. C P = 10. D P = 8.

Câu 151. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − 2m = 0 (m là tham số thực).
Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
|z1 + 1| + |z2 + 1| = 4.
√ √
A 1 − 3. B 2 + 3. C 2. D 3.

Câu 152. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 − z1 | = 2 |z1 − 2 − i| và |z2 + i| = |z2 + 1 + 2i|. Giá trị
nhỏ nhất của |z1 − z2 | bằng
√ √ √
A 4. B 3 2. C 2 2. D 2 6.

Câu 153. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z 2 − 2 (m − 1) z + m2 + m = 0 có hai nghiệm


z1 , z2 thoả mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 4. B 1. C 3. D 2.

Câu 154. Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thoả |z − 5i| ≤ 3. Nếu số phức z có môđun
nhỏ nhất thì phần ảo bằng bao nhiêu?
A 2. B 4. C 3. D 0.

Câu 155. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 3 + 2i| = 1 và |z2 + 2 − i| = 1. Xét các số phức
z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 2a − b = 0. Khi biểu thức T = |z − z1 | + |z − 2z2 | đạt giá trị nhỏ nhất
thì giá trị biểu thức P = 3a2 − b3 bằng
A 5. B 9. C 11. D −5.

Câu 156. Cho số phức z thoả mãn điều kiện |(z + 1 − 2i) (1 + i)| ≤ 4 2. Tập hợp các điểm biểu diễn
số phức w = z − iz trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) là hình phẳng (H) có diện tích bằng bao nhiêu?

A S = 32. B S = 32π. C S = 16. D S = 16π.

Câu 157. Cho các số phức z1 = −2 + i, z2 = 2 + i và các số phức z thoả |z − z1 |2 + |z − z2 |2 = 16. Gọi
M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị biểu thức M 2 − m2 bằng
A 7. B 15. C 11. D 8.

Câu 158. Xét số phức z thoả |z − 2 − 2i| = 2. Giá trị nhỏ nhất của P = |z − 1 − i| + |z − 5 − 2i| bằng
√ √
A 17. B 1 + 10. C 5. D 4.

Câu 159. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 +2mz +1 = 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 + 3| = |z2 + 3|?

A 3. B 4. C 2. D 1.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1210
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 160. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m ∈ S có đúng một số phức thoả mãn
z
|z − m| = 4 và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.
z −6
A 0. B 6. C 14. D 12.

Câu 161. Cho các số phức u, v, w thoả mãn các điều kiện |u + 4 − 2i| = 2, |3v − 1 + i| = |2v + 1 − i|
và |w| = |w + 2 + 2i|. Tìm |w| khi S = |u − w| + |v − w| đạt giá trị nhỏ nhất.
√ √ √ √
13 10 17 5
A |w| = . B |w| = . C |w| = . D |w| = .
2 2 2 2
Câu 162. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 − 3 − 3i| = 2 và |z2 − 4 − 2i| = |z2 + 2i|. Giá trị nhỏ
nhất của P = |z1 − z2 | + |z2 − 3 − 2i| + |z2 + 3 + i| bằng
√ √ √ √ √ √ √ √
A 3 5 + 2 2 − 2. B 3 5 + 2 − 2. C 3 5 + 2 2 + 2. D 3 5 − 2 + 2.

Câu 163. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 3m + 10 = 0 (m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn z1 z2 + z1 z2 + 20 = 0.

A 1. B 4. C 3. D 2.

Câu 164. Cho số phức z có phần ảo dương thoả mãn |z| = 1 và biểu thức P = |1 + z| + 2 |1 − z| đạt
3 6
giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức Q = z + + i bằng
5 5

3 5 6
A 0. B 2. C . D .
5 5
Câu 165. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (2m − 1) z + m2 = 0 (m là số thực). Khi
phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 sao cho biểu thức T = |z1 |2 + |z2 |2 − 10 |z1 z2 | đạt giá trị
nhỏ nhất thì giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
 
3
A ;3 . B [1; 2). C (−1; 1). D (2; +∞).
2
c
Câu 166. Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2 − 4z + = 0, với c ∈ Z, d ∈ N∗ và
d
c
phân số tối giản, có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của z1 ,
d
z2 trên mặt phẳng Oxy. Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P = 2c − 5d bằng
A P = 16. B P = 19. C P = 17. D P = 22.

Câu 167. Xét các số phức z thoả mãn |z − i| = 2. Biết rằng biểu thức P = |z + 3i| + 2 |z − 5 − i| đạt
giá trị nhỏ nhất khi z = x + yi (x, y ∈ R). Khi đó, giá trị của tổng x + y bằng
√ √ √ √
−3 − 3 79 3 + 3 79 −3 + 3 79 3 − 3 79
A . B . C . D .
13 13 13 13

z + 4 + 3i
Câu 168. Cho số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thoả mãn |z − 3 − 2i| ≤ 5 và ≤ 1.
Gọi M , m

z − 3 + 2i
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = x2 + y 2 + 8x + 4y + 5. Khi đó, M + m bằng
A 4. B 6. C 36. D 32.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1211
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 169. Cho các số thực b, c trái dấu sao cho phương trình z 2 + bz + c = 0 có hai nghiệm phân biệt

z1 , z2 thoả mãn |z1 + 2 − 5i| = 17 và (z1 − 2) (z2 + 4i) là số thuần ảo. Giá trị của b + c bằng
A 0. B 4. C 24. D 16.

Câu 170. Cho z1 , z2 là hai số phức thoả mãn điều kiện |z1 + 2| = |z1 + 2i|, |z2 + 2 + i| = |z2 − 1 + 2i|

và |z1 − z2 | = 3 5. Khi |z2 | đạt giá trị lớn nhất thì |z1 | bằng

3 5 3 √
A 3. B . C . D 6 5.
5 2
Câu 171. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 | = 2, |z2 | = 3 và |z1 − z2 | = 4. Giá trị lớn nhất của
biểu thức T = |2z1 − 3z2 + 3 − 4i| bằng
√ √ √ √
A 43 − 5. B 115 + 5. C 13 + 5. D 43 + 5.

Câu 172. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2mz + m2 + 2m = 0 với m là tham số
thực. Tích của tất cả các giá trị thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả
mãn |z1 | = 2 |z2 | bằng
A 0. B −18. C 2. D 4.

Câu 173. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 −(2m + 1) z +m2 +1 = 0 với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 | + |z2 | = 1?

A 0. B 1. C 3. D 2.

Câu 174. Cho số thực a > 0 và các số phức z thoả mãn |z + 6 − 8i| = a. Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Có bao nhiêu số nguyên a để M < 3m?
A 4. B Vô số. C 3. D 12.

Câu 175. Xét các số phức z1 , z2 , w thoả mãn điều kiện (z1 − 1 − i) (iz1 + iz1 − 2 − 2i) là số thực,
w−7−i 12
|z2 | = |z2 − 2 − 2i|, là một số thực dương và |w − 7 − i| = . Giá trị nhỏ nhất của
z2 − 7 − i |z2 − 7 − i|
biểu thức |z1 − w| thuộc khoảng nào sau đây?
A (2; 3). B (3; 4). C (4; 5). D (5; 6).

Câu 176. Trên tập số phức, cho phương trình z 2 − 8z + |m − 1| = 0 với m ∈ R. Tìm tất cả các giá trị
nguyên m ∈ [−10; 90] để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 | + |z2 |
là một số nguyên dương.
A 32. B 30. C 33. D 34.

1 + z2
Câu 177. Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 + 2 + i| = |z1 − 1 − 2i| và là số thuần ảo. Tìm
1+i
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 − z2 | + |z1 + 2 − 4i| + |z2 + 2 − 4i|.
√ √ √ √
A Pmin = 2 22. B Pmin = 2 21. C Pmin = 86. D Pmin = 82.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1212
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 178. Xét các số phức z, w thoả mãn |z| = |w| = 5 và |z − w| = 10. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = |z + 1 − i| + |w − 4 + 6i| bằng
√ √ √ √
A 74. B 34. C 5 + 52. D 5 − 52.

Câu 179. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn z − 3 + i = |z|i. Giá trị S = a + 2b bằng
A 10. B 11. C 12. D 9.

Câu 180. Cho phương trình bậc hai z 2 − 2 (m − 1) z + 3m2 − 11 = 0 với m là tham số thực. Có bao
nhiêu giá trị m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn z1 z2 + z1 z2 = 2.

A 4. B 2. C 1. D 3.

Câu 181. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + m2 = 0 với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 |2 + |z2 |2 = 2?

A 1. B 2. C 3. D 4.

Câu 182. Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 + z2 + i| = 1 và |3z1 − z2 | = 10. Khi P = |4z2 + 5 + 3i|
đạt giá trị nhỏ nhất thì |z1 + 2z2 | bằng
√ √ √ √
57 55 58 14
A . B . C . D .
4 4 4 2
Câu 183. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2mz − m + 12 = 0 với m là tham số
thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn

|z1 | + |z2 | = 2 |z1 − z2 |?
A 4. B 1. C 3. D 2.


Câu 184. Cho số phức z thoả mãn z 2 − iz = z 2 − iz . Biểu thức P = |z − 2 − i| + |z − 3 − 2i| có giá
trị nhỏ nhất bằng
√ √ √ √
A 26. B 10. C 2. D 15.

Câu 185. Xét các số phức z thoả mãn z 2 − 6z − i (3 + 5i) = 4 |z − 3|. Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z − 3|. Giá trị của biểu thức 3M 2 − 4m2 bằng
A 71. B 79. C 11. D 19.
√ √
Câu 186. Xét hai số phức z, w thoả mãn |z − w| = 2 và |z + 4 + 4i| + |w| = 3 2. Biết biểu thức
P = |w + 1 + 2i| đạt giá trị lớn nhất khi w = w0 , giá trị |w0 + 2 − i| bằng
√ √ √ √
A 41. B 10. C 5. D 17.

Câu 187. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − (m − 2) z + m2 = 0 với m là tham số thực. Có
bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 1. B 2. C 3. D 4.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1213
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 188. Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + 6m + 1 = 0 với m là tham số
thực. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 ,
z2 thoả mãn z1 z1 = z2 z2 . Giá trị của S bằng
A 4. B 5. C 6. D 10.

Câu 189. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + bz + c = 0 với b, c là các số thực. Biết rằng
hai nghiệm của phương trình có dạng w + 1 và 2w + 4 − 3i với w là một số phức. Giá trị của b + c
bằng
A −1. B −9. C 9. D 1.


Câu 190. Cho số phức z thoả mãn z 2 − 2iz = 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = |iz + 1| bằng
√ √
A 2. B 3. C 2. D 3.

Câu 191. Cho phương trình z 2 − mz + 1 = 0 (m là tham số thực) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B,
C lần lượt là các điểm trên mặt phẳng toạ độ Oxy biểu diễn
√ cho các số phức z0 = i, z1 , z2 . Có bao
3
nhiêu giá trị nguyên m để diện tích tam giác ABC bằng ?
4
A 4. B 6. C 2. D 3.

Câu 192. Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức thoả mãn |z − 3 − 4i| = 5 và |z1 − z2 | = 4. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 + 3z2 |. Giá trị của M + m bằng
√ √
A 2 22. B 8 22. C 10. D 40.

Câu 193. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + (m + 1) z + m2 + m = 0 với m là số thực. Có
bao nhiêu giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 + 1| + |z2 + 1| = 2?

A 3. B 1. C 4. D 2.

Câu 194. Cho số phức z thoả mãn |4z + 3i| = |4z − 4 + 5i|. Biểu thức P = |z + i| + |z − 3i| có giá trị
nhỏ nhất bằng
√ √ √ √
A min P = 5 2. B min P = 5. C min P = 2 2. D min P = 2 5.

Câu 195. Trong tập hợp số phức, xét phương trình z 3 − (2m + 1) z 2 + 3mz − m = 0 với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đó có ba nghiệm phân biệt z1 , z2 , z3 thoả mãn
|z1 | + |z2 | + |z3 | = 3?
A 0. B 2. C 3. D 1.

Câu 196. Cho phương trình z 2 − mz + m2 − 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá
trị của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phức có điểm biểu diễn là A, B và tam giác
OAB có diện tích bằng 6. Tổng bình phương các phần tử của S bằng
A 32. B 16. C 8. D 18.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1214
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 197. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m − 2) z + m2 + 1 = 0 với m là số thực.
Tính tổng các giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 |2 + |z2 |2 = 4?
√ √
A 5. B 5 − 11. C 10. D 5 + 11.

−2 − 3i
Câu 198. Xét các số phức z thoả mãn z + 1 = 1.
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và

3 − 2i
giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z|. Tính S = 2023 − 3M + 2m.
A S = 2021. B S = 2019. C S = 2017. D S = 2023.


Câu 199. Xét các số phức z thoả mãn 2z 2 + 6 − 8i = 3|z|. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
q
và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị của P = M 2 + m2 bằng
7 49 49
A . B . C . D 7.
2 2 4
Câu 200. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − m + 1 = 0 với m là tham số thực.
Biết rằng có hai giá trị m1 , m2 của tham số m làm cho phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thoả mãn z1 z2 + z1 z2 = 3. Giá trị của tổng m1 + m2 bằng
√ √ √ √
11 − 3 3 − 11
A . B . C −1. D 1.
2 2
Câu 201. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + m2 + 4m + 3 = 0 với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
(z1 − z2 )2 + 2m = z1 + z2 ?
A 2. B 4. C 1. D 0.

Câu 202. Cho số phức z thoả mãn |z + 6 − 13i| + |z − 3 − 7i| = 3 13 và (12 − 5i) (z − 2 + i)2 là số
thực âm. Giá trị của |z| bằng

A 145. B 3. C 9. D 145.

Câu 203. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2az + b2 − 1 = 0 với a, b là các tham
số thực. Có bao nhiêu cặp số thực (a; b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn
z1 + 3iz2 = 4 + 3i?
A 6. B 3. C 5. D 4.

Câu 204. Xét các số phức z thoả mãn |z + 2 − 4i| + |z − 3 + i| = 5 2. Biết giá trị lớn nhất của biểu
√ √
thức P = |z + i| − |z − 3 − 3i| có dạng a − b với a, b ∈ N. Giá trị của biểu thức a − b bằng
A 7. B 3. C 5. D 9.


|z − i| = 1
Câu 205. Có bao nhiêu số thực m để có duy nhất số phức z thoả mãn điều kiện ?

|z + 2i| = |z − 2m|

A 2. B 4. C 3. D 1.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1215
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 206. Cho các số phức z, u, w thoả mãn |z − 3 − 4i| = 2, |u + 7 + i| = |u + 3 + i|, |w| = 3 và
|z + u − w| = |z − u + w|. Giá trị nhỏ nhất của |z + u| bằng
5
A 4. B . C 3. D 5.
2
Câu 207. Trong tập số phức, cho phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + m2 − 3m + 6 = 0 với m ∈ R. Có bao
nhiêu giá trị nguyên m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả |z1 | + |z2 | = 8?
A 2. B 1. C 3. D 0.

Câu 208. Xét các số phức z, w thoả mãn |z| = 2, |(i + 1) w + 3 + 7i| = 2. Giá trị nhỏ nhất của

2
z + wz − 4 bằng
√  √ 
A 8. B 2 29 − 3 . C 2 29 − 1 . D 4.

Câu 209. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − (a − 3) z + a2 + a = 0 có hai nghiệm phức
z1 , z2 thoả mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 4. B 2. C 3. D 1.
 
Câu 210. Biết M , N lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 thoả mãn z1 = a+ a2 + 2a + 3 i
và |z2 + 4 + i| = |z2 + 4|. Giá trị nhỏ nhất của |z2 − z1 | bằng
1 5 3
A . B . C . D 2.
2 2 2
Câu 211. Trên tập hợp số phức, gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 + 2z + m2 + 2m + 4 = 0
với m là số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m thoả mãn |z1 − z2 | ≤ 3?
A 4. B 1. C 5. D 0.

Câu 212. Trên tâp hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 2m2 − 2m = 0 với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2023; 2023) để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả
mãn |z1 − 2| = |z2 − 2|?
A 4046. B 4045. C 4043. D 4042.

Câu 213. Cho số phức z thoả mãn |z − 1 + i| = 2. Biết biểu thức P = |z + 1 − 2i|2 − |z − 2 + i|2 đạt
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt tại z = z1 và z = z2 . Giá trị của |2z1 + z2 | bằng
√ √ √ √
A 2. B 3 2. C 4 2. D 2 2.
 
Câu 214. Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức thoả mãn (z − 6) 8 + zi là số thực. Biết rằng
|z1 − z2 | = 4, giá trị nhỏ nhất của |z1 + 3z2 | bằng
√ √ √ √
A 5 − 22. B 20 − 4 21. C 20 − 4 22. D 5 − 21.

Câu 215. Xét các số phức z thoả mãn |z − 2i| + |z + 5 − 2i| = 5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z − 1 − 3i|. Giá trị của M 2 + m2 bằng
A 27. B 42. C 39. D 38.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1216
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

z + z
Câu 216. Trong tất cả các số phức z thoả mãn |z + 2| = + 4 , gọi số phức z = a + bi với a, b ∈ R
2
là số phức có môđun nhỏ nhất. Tính S = a + b2 .
A 5. B 4. C 3. D 2.

Câu 217. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2z + 1 − m = 0 với m là tham số thực. Gọi S
là tập các giá trị m để phương trình có nghiệm thoả mãn |z| = 3. Tổng các phần tử của S bằng
A 20. B −12. C 28. D 12.

Câu 218. Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn |z − 2| = |z| và |z2 − z1 | = 4. Số phức w thoả mãn
|w − 3 − 5i| = 1, số phức u thoả mãn |u − 4 + 4i| = 2. Giá trị nhỏ nhất của T = |w − z2 | + |u − z1 | bằng
√ √ √ √
A 5 3 − 3. B 5 2 − 3. C 2 5 − 3. D 5 3 − 2.

Câu 219. Xét các số phức z, w thoả mãn |z + 2w| = 1 và |3z − w| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = 7 |z + w| + |z + 9w|. Tính giá trị của M 2 − m2 .
A 65. B 16. C 64. D 17.

Câu 220. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b là các số thực. Có bao
nhiêu cặp số (a; b) để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn z1 − 3 = (1 − |z2 |) i?
A 4. B 1. C 3. D 2.
2
Câu 221. Xét các số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thoả mãn 4 (z − z) − 15i = i (z + z − 1) . Tính tổng
1
S = 8 (x + y) khi z − + 3i đạt giá trị nhỏ nhất.
2
A 8. B 19. C 14. D 16.

Câu 222. Cho số phức z thoả mãn 3 |z − 3i| = z 2 + 3iz + z 2 + 9 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z − 1 + 5i|. Khi đó, tổng M 2 + m2 bằng
A 71. B 91. C 70. D 90.

Câu 223. Cho số phức z thoả mãn |z + z| + 2 |z − z| = 8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của P = |z + 2|2 − |z − i|2 . Môđun của số phức w = M + mi là
√ √ √ √
A 521. B 530. C 542. D 523.

Câu 224. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 6m − 5 = 0 với m là tham số thực. Có
bao nhiêu giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn z1 z2 + z1 z2 + z1 z2 = 1?

A 2. B 1. C Vô số. D 0.
−8 + 6i
Câu 225. Cho z = là một nghiệm phức của phương trình az 2 + bz + c = 0, trong đó a, b, c
5 + 5i
là các số nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = a + b + c bằng
A 15. B 16. C 17. D 14.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1217
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

2
Câu 226. Trên tập hợp số phức, cho số phức z thoả mãn z − (m + i + 1) z + (i + 1) m = 12 và
|z − i − 1| = 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để tồn tại hai số phức z phân biệt thoả mãn hai hệ
thức trên?
A 11. B 12. C 13. D 14.

Câu 227. Gọi S là tập hợp các số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn |z + z| + |z − z| = 6 và ab ≤ 0.
z − z2
Xét z1 và z2 thuộc S sao cho 1 là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z1 + 3i| + |z2 |
−1 + i
bằng
√ √ √
A 3 2. B 3. C 3 5. D 3 + 3 2.

Câu 228. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b ∈ R. Có bao nhiêu cặp số
(a; b) để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 − 2| = 2 và |z2 + 1 − 4i| = 4?

A 2. B 3. C 6. D 4.

Câu 229. Cho phương trình z 2 − 4z + m = 0 (m là số thực) có hai nghiệm phức. Gọi A, B là hai
điểm biểu diễn của hai nghiệm đó. Biết tam giác OAB đều, m thuộc khoảng nào sau đây?
A (4; 5). B (7; 8). C (5; 7). D (3; 4).

Câu 230. Trong tập số phức C, cho phương trình z 2 − 6z + m = 0. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m trong khoảng (0; 20) để phương trình trên có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 = z2 z2 ?

A 13. B 12. C 11. D 10.

Câu 231. Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức z thoả mãn |z − 3 + 5i| = 5 và |z1 − z2 | = 6. Môđun của
số phức ω = z1 + z2 − 6 + 10i là
A |ω| = 10. B |ω| = 32. C |ω| = 16. D |ω| = 8.

Câu 232. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 − 1 − 3i| = 1 và |z2 + 1 − i| = |z2 − 5 + i|. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = |z2 − 1 − i| + |z2 − z1 | bằng

√ √ 2 85
A 10 − 1. B 10 + 1. C 3. D − 1.
5


Câu 233. Trong các số phức z thoả mãn z 2 + 1 = 2 |z|. Gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có
môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó, môđun của số phức w = z1 + z2 có giá trị lớn nhất bằng
√ √ √
A 2 2. B 2. C 1 + 2. D 2.

Câu 234. Cho số phức z thoả mãn |z| − z = 1 + 3i. Tính tích của phần thực và phần ảo của z.
A 7. B −12. C −7. D 12.


Câu 235. Cho z1 , z2 ∈ C, |z1 | = 3, |z2 | = 4 và |z1 − z2 | = 5. Giá trị A = (z1 z2 )2 + (z1 z2 )2 bằng

A 288. B 144. C 0. D 24.


BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1218
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

2
Câu 236. Trong các số phức z thoả mãn = 2 |z|. Gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có
z + 1
môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức |z1 |2 + |z2 |2 bằng
√ √
A 4 2. B 6. C 2. D 2 2.

Câu 237. Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình z 2 − (a + 3) z + a2 − a = 0 có hai nghiệm
phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 3. B 4. C 2. D 1.


 √  √ 

Câu 238. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn điều kiện (z1 − 2 − i) 2 + 2 3i = (z1 − z1 ) 3 − i
và |z2 + i| = |z2 + 1 + 2i|. Giá trị nhỏ nhất của |z1 − z2 | bằng
√ √ 34 √
A 7. B 2 6. C . D 2 2.
5

Câu 239. Cho số phức z và số phức w = (z − i) (z + i) + 2z − 3i thoả w − i2022 − i2023 .w − 1 = 0.

Giá trị lớn nhất của biểu thức T = |z − 3 + i|2 +|z + 1 − 3i|2 bằng m+n 5 với m, n ∈ R. Tính P = mn.

A P = 124. B P = 876. C P = 416. D P = 104.

Câu 240. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho izz + (1 + 2i) z − (1 − 2i) z − 4i = 0 và T
w
là tập hợp tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao cho là số thực. Xét các số phức
w + 6i
√ w − z1 w − z1
z1 , z2 ∈ S và w ∈ T thoả mãn |z1 − z2 | = 2 5 và = . Khi |w − z1 | . |w − z2 | đạt giá trị
z2 − z1 z2 − z1
nhỏ nhất thì |w − z1 | + |w − z2 | bằng
√ √ √ √
A 3. B 2 3. C 3 3. D 4 3.

Câu 241. Trong tập số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m − 1) z + 4 = 0 với m là tham số thực. Gọi S
là tập hợp các giá trị nguyên m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 | = |z2 |.
Tính tổng các phần tử của tập S.
A 3. B 2. C 6. D 5.

Câu 242. Xét các số phức z, w thoả mãn |z| = 2 và |w| = 1. Khi |iz + w − 3 + 4i| đạt giá trị nhỏ
nhất, |z + w| bằng
√ √
√ 29 221
A 3. B 5. C . D .
5 5
Câu 243. Biết phương trình z 2 + mz + m2 − 2 = 0 (m ∈ R) có hai nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B, C
lần lượt là điểm biểu diễn z1 , z2 và z0 = i. Có bao nhiêu giá trị m để diện tích ∆ABC bằng 1?
A 2. B 3. C 4. D 1.

Câu 244. Gọi z1 , z2 là các số phức thoả điều kiện |z1 + 3z2 | = 3 và |3z1 − z2 | = 1. Tính giá trị lớn
nhất của P = |z1 | + |z2 |.
√ 7 √
A max P = 5. B max P = . C max P = 2. D max P = 1.
5
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1219
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 245. Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức thoả mãn |z − 1 + 2i| = 5 và |z1 − z2 | = 8. Tìm môđun
của số phức w = z1 + z2 − 2 + 4i.
A |w| = 16. B |w| = 6. C |w| = 10. D |w| = 13.

Câu 246. Cho số phức z thoả mãn |z + 3 − 4i| = 3 và w = 2z + 3 − 2i. Khi đó |w| có giá trị lớn nhất
bằng
√ √ √
A 6 − 3 5. B 6 + 3 5. C 7. D 3 5.

Câu 247. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn z + 2 + i − |z| (1 + i) = 0 và |z| > 2. Tính
P = a + b.
A 5. B −5. C 7. D 1.

Câu 248. Cho |z − 1 − i| = 2. Giá trị lớn nhất của P = 3 |z − 3 + 3i| + |z + 2 − 7i| là
s
√ √ 425 √
A max P = 340. B max P = 170. C max P = . D max P = 255.
3

Câu 249. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z| (z − 8 − i) + 2i = (9 − i) z?


A 2. B 3. C 1. D 4.

Câu 250. Với hai số phức z1 , z2 thay đổi thoả mãn |z1 + 1 − 2i| = |z1 − 5 + 2i| và |z2 + 3 − 2i| = 2.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 + 3 + i| + |z1 − z2 | bằng
√ √ √ √
A 5 5 − 2. B 10 − 2. C 10 + 2. D 85 − 2.
√ √
Câu 251. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn các điều kiện |z1 | = 2, |z2 | = 3 và |z1 + z2 | = 5. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |3z1 − z2 − 10 + 5i| + 2 bằng
√ √ √ √ √
A 10 3 − 2 5. B 3 5 − 1. C 2 + 2 5. D 8 − 2 5.

Câu 252. Xét các số phức z1 , z2 , z thỏa mãn |z1 − 4 − 5i| = |z2 − 1| = 1 và |z + 4i| = |z − 8 + 4i|. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z − z1 | + |z − z2 |.
A 6. B 5. C 8. D 7.

Câu 253. Cho hai số phức z, w thay đổi thoả mãn các điều kiện |z + 1 + i| = |z| và |w − 3 − 4i| = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z − w − 1 − i|.
√ √ √ √
A min P = 3 2 − 1. B min P = 3 2. C min P = 5 2. D min P = 5 2 − 1.
w
Câu 254. Có tất cả bao nhiêu số phức w thoả mãn điều kiện 2w.w = 1 và là số thuần ảo?
w2
A 4. B 6. C 3. D 2.

Câu 255. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z − 1 − 2i| = 2 và |z + 4| + |z − 4| = 10?


A 4. B 2. C 1. D 0.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1220
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 256. Cho M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thoả mãn điều kiện
|5z1 + 9 − 3i| = 5 |z1 |, |z2 − 2| = |z2 − 3 − i|, |z3 + 1| + |z3 − 3| = 4. Khi M , N , P không thẳng hàng, giá
trị nhỏ nhất của nửa chu vi p của tam giác M N P là
√ √ √ √
5 11 6 5 9 10 10 5
A . B . C . D .
13 5 10 9
Câu 257. Xét các số phức z thoả mãn điều kiện |z − 1 − 2i| = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = |z − 3 − 2i|2 + |z − 1 − 4i|2 − 2 |z + 1 − 2i|2 .
√ √ √
A 10. B 0. C −4 10. D −8 10.

Câu 258. Cho các số phức z, w thoả mãn |z| = 2 và |w − 3 + 2i| = 1. Khi đó, z 2 − 2zw − 4 đạt giá
trị lớn nhất bằng

A 16. B 24. C 4 + 4 13. D 20.

8
Câu 259. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phương trình |6 − 3i + iz| = |2z − 6 − 9i| thoả mãn |z1 − z2 | = .
5
Giá trị lớn nhất của |z1 + z2 | bằng
56 31 √
A 5. B . C . D 4 2.
5 5

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPTQG 2 0 2 4

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1221
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

PHẦN B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1. B 2. C 3. A 4. D 5. B 6. A 7. B 8. D 9. C 10. C
11. C 12. B 13. C 14. D 15. D 16. C 17. B 18. A 19. C 20. D
21. B 22. C 23. B 24. A 25. D 26. A 27. D 28. B 29. D 30. C
31. C 32. D 33. D 34. C 35. A 36. D 37. B 38. C 39. A 40. C
41. D 42. B 43. D 44. A 45. D 46. D 47. D 48. D 49. A 50. C
51. C 52. A 53. C 54. D 55. A 56. D 57. C 58. D 59. A 60. B
61. D 62. C 63. C 64. C 65. D 66. A 67. D 68. D 69. B 70. B
71. A 72. A 73. C 74. C 75. C 76. B 77. D 78. B 79. A 80. B
81. C 82. D 83. A 84. B 85. C 86. D 87. D 88. C 89. A 90. B
91. B 92. D 93. C 94. D 95.
B 96. A 97. D 98. D 99. D 100. C
101. B 102. A 103. A 104. C 105. C 106. B 107. D 108. B 109. D 110. B
111. A 112. D 113. C 114. C 115. C 116. D 117. B 118. C 119. B 120. C
121. B 122. D 123. C 124. C 125. C 126. A 127. C 128. C 129. A 130. D
131. B 132. C 133. B 134. C 135. D 136. C 137. D 138. A 139. D 140. D
141. C 142. C 143. D 144. A 145. C 146. A 147. D 148. D 149. B 150. C
151. A 152. C 153. D 154. A 155. C 156. B 157. D 158. A 159. C 160. A
161. B 162. A 163. C 164. B 165. A 166. C 167. B 168. B 169. D 170. D
171. B 172. D 173. A 174. B 175. B 176. A 177. D 178. B 179. B 180. B
181. B 182. C 183. D 184. B 185. A 186. C 187. C 188. B 189. C 190. D
191. C 192. D 193. B 194. D 195. D 196. A 197. B 198. C 199. A 200. B
201. C 202. C 203. D 204. B 205. B 206. A 207. A 208. A 209. A 210. B
211. B 212. D 213. C 214. C 215. C 216. D 217. D 218. B 219. B 220. C
221. B 222. C 223. B 224. B 225. C 226. B 227. C 228. D 229. C 230. C
231. D 232. D 233. A 234. B 235. A 236. B 237. C 238. D 239. C 240. D
241. A 242. B 243. C 244. B 245. B 246. B 247. C 248. D 249. B 250. D
251. C 252. A 253. D 254. B 255. B 256. B 257. D 258. B 259. B

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1222

You might also like