You are on page 1of 10

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TOÁN – GIỮA HỌC KÌ 2

A. LÝ THUYẾT
 BẠN HÃY XEM TÀI LIỆU ÔN TẬP ĐÍNH KÈM NHÉ! 

Chủ đề 1: Số học – Số tự nhiên, phân số, số thập phân


 Đọc, viết, so sánh
 Thực hiện phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
 Tính giá trị biểu thức; tìm x
 Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính nhanh

Chủ đề 2: Đại lượng – Khối lượng, độ dài, diện tích, thể tích
 Đổi / So sánh các đơn vị

Chủ đề 3: Các dạng toán (có lời văn)


 Tỉ số phần trăm
 Toán tỉ lệ
 Các dạng toán điển hình:
 Tìm số trung bình cộng
 Tìm hai số (Tổng – Hiệu/ Tổng – Tỉ/ Hiệu – Tỉ)

Chủ đề 4: Hình học


 Tính chu vi, diện tích các hình đã học (hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình
bình hành, hình thoi)
 Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần (hình hộp chữ nhật, hình lập phương)
 Tính thể tích (hình hộp chữ nhật, hình lập phương)
B. THỰC HÀNH
Chủ đề 1: Số học – Số tự nhiên, phân số, số thập phân
Câu 1: Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần nghìn viết là:
A. 28, 108 B. 28, 018 C. 28,0081 D. 28,180
2
Câu 2: Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
5
A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2
1 1
Câu 3: Kết quả của phép tính + : 3 là:
2 4
7 3 7 3
A. B. C. D.
4 12 12 16
Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 14,052 là:
1 5 5 5
A. B. C. D.
5 1000 10 100
12
Câu 5: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
25
A. 0,48 B. 0,048 C. 4,8 D. 0,408
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a) 702,84 + 85,69 b) 276,40 - 59,28
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
........................................................................ .........................................................................
c) 228 : 9,5 d) 13,5 x 1,7
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
Câu 7: Tìm x, biết:
a) x + 3,5 = 12 : 1,5 b) 34,8 : x = 7,2 + 4,8
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
Câu 8: Giá trị của biểu thức 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 là:
A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5
Câu 9: Điền dấu > ; < ; =
48,97………48,89 7,843………….7,85 132 ………132,00 36,324……….36,38

0,750…………0,8 64,970…………65,98 76,089…………76,2 4,005…………4,05


Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
Câu 11: Số nào dưới đây bằng với số 19,02:
A. 19,2 B. 19,202C. 19,0200 D. 19,21
8 5 23 11
Câu 12: Phân số nào là phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ;
7 4 28 14
5 23 11 8
A. B. C. D.
4 28 14 7
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23,946 = 20 + 3 + 0,9 + 0,04 + ...
A. 0,6 B. 0,006 C. 6000 D. 0,06
Câu 14: Chữ số 6 trong số 157,62 chỉ:
A. 6 chục B. 6 phần nghìn C. 6 phần trăm D. 6 phần mười
Câu 15: M + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số M là:
A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82
Câu 16: Tìm số tự nhiên x, biết: 59,803 < x < 60,805
A. x = 59 B. x = 60 C. x = 59,804 D. x = 59,9
Câu 17: Trung bình cộng của 3 số là 12,5. Số thứ nhất là 12. Số thứ hai là 12,3. Tìm số thứ ba?
A. 12,2 B. 11,2 C. 13 D. 13,2
Câu 18: Hỗn số nào biểu diễn đúng số bánh pizza trong hình sau?

1 1 1 1
A. 1 B. 2 C. 4 D. 4
2 4 3 2
Câu 19: Tìm một số biết, nếu giảm đi 5 lần rồi bớt đi 32,5 thì được 41,72
A. 74,22 B. 410,1 C. 371,1 D. 287,2
Câu 20: Từ 3 chữ số 0, 1, 2; em hãy viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau mà phần thập
phân có 2 chữ số.
....................................................................................................................................................................

Chủ đề 2: Đại lượng – Khối lượng, độ dài, diện tích, thể tích
Câu 1: mm, cm, dm, m, dam, hm, km là các đơn vị dùng để đo:
A. Độ dài B. Khối lượng C. Thể tích D. Diện tích
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Hai đơn vị liền kề trong bảng đơn vị đo diện tích thì hơn kém nhau .... lần.
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 450 000cm3 = ..... m3
A. 0,45 B. 0,045 C. 45 D. 450
Câu 4: 3km 48m = ……..km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,48 B. 3048 C. 348 D. 3,048
Câu 5: Điền dấu >; <; =
a) 300cm3...........3dm3 b) 0,7dm3 ...............700cm3
c) 698dm3.......... 0,0698m3 d) 0,01m3 ................ 0,012 m3
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 30m 2dm = 3,02m
b) 31kg 35g = 31,35kg
c) 16000m2 < 2ha
d) 4m2 5dm2 = 405dm2
Câu 7: Đổi đơn vị
a) 6m3 15dm3 = ....................m3 b) 0,95km2 = .................ha
c) 5840g = ................kg d) 13,8 m3 = ................dm3
Chủ đề 3: Các dạng toán (có lời văn)
Câu 1: Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b
a) 7,5 và 12,5: ............
b) 3 và 8: ...........
c) 4,368 và 7,8: .............
d) 24 và 5: ..........
e) 18 và 30: .........
Câu 2: Tìm giá trị phần trăm của một số (Tìm a% của b)
a) Tìm 15% của 54: ................
b) Tìm 30% của 15,6kg: ................
c) Tìm 20,5% của 84 tấn: ................
d) Tìm 50% của 45: ................
e) Tìm 25% của 70 tạ: ................
Câu 3: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó (Tìm A biết m% là n)
a) Tìm một số, biết 25% của số đó là 2,4: ................
b) Tìm một số, biết 8% của số đó là 3,6m2: ................
c) Tìm một số, biết 4,5% của số đó là 11,25 yến: ................
d) Tìm một số, biết 15% của số đó là 75: ................
e) Tìm một số, biết 3,2% của số đó là 12: ................
Câu 4: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh
cả lớp?
A. 150% B. 60% C. 66% D. 40%
Câu 5: Lớp 5A đã quyên góp giúp đỡ học sinh có hoàn cảnh khó khăn số tiền là 1 800 000 đồng. Trong
đó, số tiền các bạn nam quyên góp bằng 40% số tiền cả lớp. Hỏi các bạn nữ quyên góp bao nhiêu tiền?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 6: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học
sinh nam của trường tiểu học đó là:
A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh D. 450 học sinh
Câu 7: Tháng 12 năm 2021, giá 1kg thịt lợn là 60 000 đồng. Hiện nay, giá đã hạ 25% so với tháng
12/2021. Giá 1kg thịt lợn hiện nay là ..................... đồng.
Câu 8: Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ
ba đi được nửa quảng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu
ki-lô-mét?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích
mảnh đất đó.
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 10: Lan mua 6 quyển vở hết 42 000 đồng. Hỏi Hoa mua 10 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 50 000 đồng B. 76 000 đồng C. 64 000 đồng D. 70 000 đồng
Câu 11: Một cửa hàng bán tấm vải dài 25,6m cho ba người. Người thứ nhất mua 3,5m vải, người thứ
hai mua nhiều hơn người thứ nhất 1,8m vải. Hỏi người thứ ba mua bao nhiêu mét vải?
A. 16,8m B. 5,3m C. 20,3m D. 8,8m
1
Câu 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 6,08 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi
3
mảnh vườn đó?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 13: Một xe tải chở được 100 bao gạo, mỗi bao chứa 50 kg. Hỏi nếu xếp lên xe đó loại bao chứa
25kg một bao thì xe tải đó chở được nhiều nhất bao nhiêu bao gạo?
A. 50 bao B. 200 bao C. 150 bao D. 250 bao
Câu 14: Lớp 5A có số học sinh thích học Toán nhiều hơn số học sinh thích học Tiếng Việt là 9 em.
2
Biết số học sinh thích học Tiếng Việt bằng số học sinh thích học Toán. Tính số học sinh thích học
3
Toán của lớp 5A.
A. 45 học sinh B. 9 học sinh C. 27 học sinh D. 18 học sinh
Câu 15: Theo kế hoạch, một đội công nhân gồm 50 người dự định làm xong một quãng đường trong 30
ngày. Sau khi làm được 10 ngày thì có 10 người chuyển đi làm việc khác. Hỏi với số người còn lại, đội
công nhân đó sẽ làm xong quãng đường trong bao nhiêu ngày?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 16: Kết quả tổng số trẻ em được tiêm chủng ở khối 5 của trường tiểu học Kết Đoàn là 120 em
được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 120 em đó, số em được tiêm ở lớp 5A là:
A. 36 học sinh

B. 26 học sinh 5D 5B
28% 24%
C. 30 học sinh
5C
D. 20 học sinh 5A 18%
30%

Chủ đề 4: Hình học


Câu 1: Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:
A. 78,5dm2 B. 31,4dm2 C. 314dm2 D. 15,7dm2
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB.

a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.


b) Tính diện tích của hình AMCD
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 3: Hình lập phương có diện tích xung quanh là 144m2 vậy diện tích toàn phần là:
A. 116m2 B. 96m2 C. 125m2 D. 216m2
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270cm3 ; chiều dài 6cm ; chiều cao 9cm. Tính chiều rộng
của hình hộp chữ nhật đó.
A. 45cm B. 5cm C. 6cm D. 30cm
Câu 5: Thể tích của một hộp khẩu trang có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là:
A. 14m3 B. 35m3 C. 59m3 D. 30m3
Câu 6: Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 294cm2. Vậy thể tích của hình đó là:
A. 343cm3 B. 49cm3 C. 73,5cm3 D. 433cm3
Câu 7: Một bồn hoa hình tròn có chu vi 153,86dm. Bán kính của bồn hoa này là:
A. 49dm B. 7,5dm C. 24,5dm D. 108dm
Câu 8: Một hình thang có đáy lớn bằng 40m, đáy bé bằng 35% đáy lớn và chiều cao 8m. Tính diện tích
hình thang?
A. 216m2 B. 112m2 C. 432m2 D. 320m2
Câu 9: Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
B. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
Câu 10: Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm2 B. 113,03cm2 C. 113,02cm2 D. 113cm2
Câu 11: Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng
chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?
A. 7,6g B. 13,034g C. 26,6g D. 26,22g
Câu 12: Trung bình cộng của đáy lớn và đáy bé của một hình thang là 50cm và chiều cao là 10cm. Vậy
diện tích hình thang đó là:
A. 500cm2 B. 1000cm2 C. 250cm2 D. 2000cm2
Câu 13: Một biển báo giao thông như hình vẽ. Tính diện tích phần tô đậm của biển báo, biết biển báo
hình tròn đó có đường kính 50cm, diện tích của hình chữ nhật bằng 20% diện tích hình tròn.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Câu 14: Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật không có nắp có chiều dài 1cm, chiều rộng 50cm,
chiều cao 60cm.
a) Tính diện tích dùng làm bể kính đó.
b) Tính thể tích của bể cá đó.
c) Mức nước trong bể cao bằng 3/4 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính
không đáng kể)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 15: Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên bao
nhiêu lần?
A. 6 lần B. 9 lần C. 12 lần D. 3 lần
Câu 16: Diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 29,5m2

B. 14,625m2

C. 14,625cm2

D. 29,5cm2

Câu 17: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 34dm2, chiều cao 2dm, chiều rộng 3,5dm.
Tìm chiều dài hình hộp chữ nhật đó.
A. 4dm B. 12dm C. 13,5dm D. 5dm
Câu 18: Tính diện tích của phần tô đậm dưới đây:
A. 196cm2

B. 76,93cm2

C. 119,07cm2

D. 153,86cm2

Câu 19: Tính diện tích hình tam giác vuông AOB, biết hình tròn tâm O có chu vi là 37,68cm.
A. 81cm2

B. 12cm2

C. 18cm2

D. 72cm2

2
Câu 20: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,6 cm, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao bằng nửa
3
chiều dài. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

You might also like