You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN LUYỆN CUỐI KÌ 1

I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo
yêu cầu sau.
Câu 1. Số thập phân có năm nghìn, tám đơn vị , bảy phần trăm được viết là:
A. 5800,7 B. 5008,70 C. 5008,07 D. 5080,07
6
Câu 2. Chữ số 6 trong số nào sau đây có giá trị bằng ?
1000

A. 672,36 B. 3498,613 C. 340,06 D. 305,406


Câu 3. 0,4 % của 350 là:……………..
1,6 % của 215 là: …………….
Câu 5. Với 18 x 4 = 18 : ..... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 20 C. 0,5 D. 0,25

Câu 6: Trong phép chia 43,19 : 21 Số dư trong phép chia này là bao nhiêu nếu thương
phần thập phân lấy đến phần trăm?
A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014
Câu 7: Nối các phép tính với kết quả đúng:

40,8 : 0,1 408 408 x 0,01

40,8 : 10 4,08 4,08 x 100

Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.


a. 8kg 375g = 8,375kg b. 7ha 8dam2 = 7,8ha
Bài 3: Điền số vào chỗ chấm:
a) 68,96 : 26 = 2,65 ( dư ...... )
b) 80,09 ha = ................. m2
c) 20% của tổng 120 và 80 là …….….
d) Hình vuông có cạnh là 1,2m. Diện tích của hình vuông đó là : …….….. m2
Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được các phép tính đúng.

98: = 0.98 b. 7,954 : = 795,4


48: 0,25 = 48 x d. 64 x 0,5 = 64 :
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a. 369,4 + 84,2 7 b. 516,4 - 350,28 c. 25,04 x 3,5 d. 430,2 : 0,45
……………………. ……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. …………………….. ……………………..
……………………. ……………………. …………………….. ……………………..
……………………. ……………………. …………………….. ……………………..
Bài 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 250 mét. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.
Người dành 25% để đào ao thả cá. a/ Hỏi diện tích đào ao là bao nhiêu m2 ?
b/ Diện tích đất còn lại là bao nhiêu % ?
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
Bài 4 : Một đội công nhân trồng cây gây rừng, theo kế hoạch họ phải trồng 1045 cây.
Ngày thứ nhất họ trồng được 25% số cây, ngày thứ hai họ trồng được 40% số cây.
a. Tính số cây đội đó trồng được trong 2 ngày đầu?
b. Ngày thứ ba họ phải trồng bao nhiêu % số cây mới hoàn thành được kế hoạch ? .

……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………...........................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỆ CHI
Họ và tên: ……………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: 5… Năm học: 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút

Điểm Lời phê của cô giáo

.................................................................................
.................................................................................

ĐỀ LẺ
I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo
yêu cầu sau. ( 4 điểm)
Câu 1. Số thập phân có sáu nghìn, chín đơn vị , bảy phần trăm được viết là:
A. 6900,7 B. 6009,07 C. 6009,70 D. 6090,07
6
Câu 2. Chữ số 6 trong số nào sau đây có giá trị bằng ?
1000

A. 672,36 B. 3498,613 C. 305,406 D. 340,06


Câu 3. 0,8 % của 350 là:
A. 2,8 B. 0,28 C. 28 D. 2,08
Câu 4. Một người bán hàng đã bỏ ra 1.200.000 đồng để mua hàng. Sau khi bán hết số
hàng đó, người ấy lãi 10 % vốn. Sau khi bán hết hàng, người đó đã thu về số tiền cả gốc và
lãi là:
A. 1.120.000 đồng B. 1.320.000 đồng C. 120.000 đồng D. 13.200.000 đồng

Câu 5. Với 18 x 8 = 18 : ..... Số cần điền vào chỗ chấm là:


A. 8 B. 0,125 C. 1,25 D. 0,25
Câu 6. Trong phép chia 43,19 : 21 Số dư trong phép chia này là bao nhiêu nếu thương
phần thập phân lấy đến phần trăm?
B. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014
Câu 7. Viết số thích hợp vào ô trống.

77 = 7 x =
22 2 x 16
Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. 6ha 8dam2 = 6,8ha b. 6kg 375g = 6,375kg

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)


Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a. 359,4 + 84,2 7 b. 516,4 - 360,28 c. 24,04 x 3,5 d. 430,2 : 0,45
……………………. ……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. …………………….. ……………………..
……………………. ……………………. …………………….. ……………………..
……………………. ……………………. …………………….. ……………………..
Bài 2. Tìm X
X + 1,25 = 13,5 X x 2,25 = 1,5 x 3

……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
Bài 3. Có ba sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 32,6m, sợi dây thứ hai ngắn hơn sợi dây thứ nhất
là 5,04 m, sợi dây thứ ba dài gấp 1,5 lần sợi dây thứ hai. Hỏi cả ba sợi dây dài bao nhiêu mét ?
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………...........................
Bài 4 .TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt:
0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532

……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………............................
……………………………………………………………………………...........................
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỆ CHI
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học: 2019 - 2020
I. Phần I: (4 điểm)
Câu ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ Điểm
Câu 1 C B 0,5
Câu 2 D D 0,5
Câu 3 B A 0,5
Câu 4 A C 0,5
Câu 5 D B 0,5
Câu 6 C C 0,5
Câu 7
= = 0,5
Câu 8 Đ- S S-Đ 0,5
II. Phần II: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm
Bài 2: (1 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Đề chẵn Đề lẻ Điểm
Bao thứ hai nặng số kg là: Sợi dây thứ hai dài là:
42,6 + 14,5 = 57,1 (kg) 32,6 - 5,04 = 27,56 (m) 0,5 điểm
Bao thứ ba nặng số kg là: Sợi dây thứ ba dài là:
57,1 × 1,5 = 85,65 (kg) 27,56 x 1,5 = 41,34 (m) 0,5 điểm
Ba bao đường nặng số kg là: Ba sợi dây dài số m là:
42,6 + 57,1 + 85,65 = 185,35 (kg) 32,6 + 27,56 + 41,34 = 101,5 (m) 0,5 điểm
Đáp số: 133,96 kg Đáp số: 101,5 kg 0,5 điểm
- Thiếu đáp số hoặc sai đơn vị, sai câu lời giải trừ 0,5 điểm.
Bài 4.
0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532
= ( 0,2468 + 0,7532) + (0,08 x 12,5) x (0,4 x 2,5) 0,5 ®iÓm
=1+1x1=2 0,5 ®iÓm
( Nếu tính kết quả đúng nhưng không theo cách thuận tiện chỉ cho 0,5 điểm )

You might also like