You are on page 1of 8

BÀI TẬP GIẢI TÍCH 1

Năm học 2022 - 2023

Chương 1. Giới hạn và liên tục


Bài 1. Tính giới hạn

1. lim ( x2 + 2x + 5 − x ) e x − cos x
x →+∞ 12. lim √ .
x →0 1 + 2x − 1
√ √
2. lim ( x2 − 5x − 1 − x2 + 3x + 3) 1 − cos x
x →−∞ 13. lim √ .
4
√ √
3
x →0 1 + 4x2 − 1
cos x − cos x
3. lim 1 − cos 5x
x →0 sin2 x 14. I = lim .
  x →0 ln(1 + x sin x )
3 2 √ √
4. lim √ − √ 1 − cos x. cos 2x
x →1 1 − x 1− 3 x 15. I = lim .
  x →0 sin2 x
1 1 1 πx
5. lim + 16. lim (1 − x ) tan
x →0 x x − 1 x+1 x →1 2
p √  3x + 1 4x
x+ x
6. lim √ 17. lim
x →+∞ x+1 x →∞ 3x + 2

   3x2 + 1 2x2 + x
1 18. lim
7. lim x2 1 − cos x →∞ 3x2 + 5
x →∞ x
√  2x2 + 1  x2
1 + 2x2 − cos x 19. lim
8. lim x →∞ 2x2 − 5
x →0 x2  x + 2 3x
√ √ 20. lim
5 − 4 + cos x x →∞ x + 1
9. lim
x →0 x2
21. lim (1 + sin πx )cot πx
x →1
2x − x2
10. lim 2 x
x →2 x − 2 22. lim (1 − 2x2 )cot
x →0
3
e x − 1 + x2 p
x

11. lim 23. lim cos x
x →0 x tan x x →0+

Bài 2. Vô cùng bé, vô cùng lớn


1. So sánh các VCB sau:
(a) f ( x ) = 1 − cos 2x và g( x ) = x khi x → 0.
(b) f ( x ) = ln (1 + sin x ) và g( x ) = 2x khi x → 0.
√ √
(c) f ( x ) = 1 + x − 1 − x và g( x ) = x2 khi x → 0.
πx
(d) f ( x ) = x − 1 và g( x ) = cot khi x → 1.
2
(e) f ( x ) = 1 − cos2 x và g( x ) = ln(1 + x2 ) khi x → 0.

1
√ √
(f) f ( x ) = 1 + x − 1 − x và g( x ) = sin x khi x → 0.
2 1 1
(g) f ( x ) = cos − cos và g( x ) = khi x → ∞.
x x x
1
(h) f ( x ) = x. cos và g( x ) = x khi x → 0.
x
2. So sánh các VCL f ( x ) = e x + e− x , g( x ) = e x − e− x khi

(a) x → +∞. (b) x → −∞.

3. Tìm phần chính dạng Cx α khi x → 0 của VCB:


√ 2
(a) f ( x ) = 1 − 2x − 1 + x. (c) f ( x ) = e x − cos x.
√ √
(b) f ( x ) = tan x − sin x. (d) f ( x ) = 3 − 2 + cos x.

Bài 3. Xét tính liên tục


 √
2x  1+x−1
 với x 6= 0 nếu x>0
1. f ( x ) = e − e− x
2x 4. f ( x ) = x
a với x = 0 
a + 2 cos x nếu x≤0
 2 
x − 1 ( x2 − 1) sin π nếu x 6= 1
nếu x 6= 1
2. f ( x ) = x−1 5. f ( x ) = x−1

a nếu x = 1
a nếu x = 1
√ √
 3 1 + 2x − 1

 1 − cos x
nếu x > 0 nếu x > 0
3. f ( x ) = x 6. f ( x ) = x
a nếu x ≤ 0 a + x2 nếu x ≤ 0

Chương 2. Đạo hàm và vi phân


Bài 1. Tính đạo hàm
1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
(
(a) y( x ) = x | x |. x2 + 1 với x ≤ 2,
(g) f ( x ) =
(b) y( x ) = |( x − 1)2 ( x + 1)|. 9 − 2x với x > 2.
(
(c) y( x ) = |( x + 1)2 ( x + 2)3 |. 2x2 + 3x nếu x ≤ 0,
(h) f ( x ) =
( ln(1 + x ) − x nếu x > 0.
x ( x + 1)2 với x ≥ 0, (
(d) f ( x ) = 2 2x − 1 nếu x ≤ 0,
− x ( x + 1) với x < 0. (i) f ( x ) =
ln(1 + x ) nếu x > 0.
(
ex với x < 0,
(
(e) f ( x ) = arctan x − x nếu x < 0,
1 + x với x ≥ 0. (j) f ( x ) =
x2 + 2x nếu x ≥ 0.
( (
x2 − 2x nếu x < 2 arctan x với x ≥ 0
(f) f ( x ) = (k) f ( x ) =
2x − 4 nếu x ≥ 2 x2 + x với x < 0

2
2. Tính y0 (0) bằng định nghĩa. Biết:

y = x ( x − 1)( x − 2)...( x − 2020)( x − 2021)

x

0 (0), f 0 (0)
 nếu x 6= 0
3. Tính f+ − của: f ( x ) = 1 + e1/x
0 nếu x = 0

4. Tính y0 ( x ), y00 ( x ) của hàm số cho dưới dạng tham số:


( ( (
x = et cos 2t x = a(t − sin t) x = t + et
(a) (c) (e)
y = et sin 2t y = a(1 − cos t) y = t2 + 2t3
( (
x = a cos3 t x = 2et cos t
(b) (d)
y = a sin3 t y = 3et sin t

Bài 2. Xét tính khả vi


1. y = ( x + 2)| x − 1|. 6. Xét tính khả vi tại x = 1 của hàm số:
( 
1 − cos x nếu x ≤ 0  x2 e1− x2 nếu x ≤ 1
2. f ( x ) =
ln(1 + x ) nếu x > 0 y( x ) = 1
 nếu x > 1
( x
x2 nếu x ≤ 0
3. f ( x ) =
ln(1 + x ) − x nếu x > 0 7. Xét tính
khả vi tại x = 0 của hàm số:
√  2 1
 x+1−1 x arctan nếu x 6= 0
nếu x > 0 f (x) = x
4. f ( x ) = 2 0 nếu x = 0
0 nếu x ≤ 0

 8. Tìm a, b(để hàm số sau khả vi trên R
x − 1
( x + 1)2 nếu x ≥ 1 x2 − 3x + 4 nếu x < 2
5. f ( x ) = 4 f (x) =
x − 1 nếu x < 1 ax + b nếu x ≥ 2

Bài 3. Đạo hàm cấp cao


1. Tính đạo hàm cấp n của hàm số

x−1 (d) f ( x ) = ln 3
1 − 4x.
(a) f ( x ) = 2 .
x + 5x + 6
12x + 7 (e) f ( x ) = cos4 x + sin4 x.
(b) f ( x ) = 2 .
6x + 7x + 2 (f) f ( x ) = e2x (3x + 5).
1+x
(c) f ( x ) = . (g) f ( x ) = (2x + 1) sin x.
1−x

2. Cho hàm số f ( x ) = ln(1 − 3x ). Tính f (n) (0).

x4
3. Cho y = . Tính d4 y.
2−x

3
Bài 4. Áp dụng quy tắc L’Hospital, tính giới hạn
ln(1 + x ) − x 10. lim x (π − 2 arctan x )
1. lim x →+∞
x →0 x2
ex − 1 − x x − sin x
2. lim 11. lim √
x →0 x. sin x x →0 1 + 2x − e x
4 arctan(1 + x ) − π 12. lim x2 ln x
3. lim x →0+
x →0 x
arctan x − x π

x

4. lim 13. lim x − arctan
x →0 x3 x →+∞ 4 x+1
e2x − 1 − 2x
5. lim . x2
x →0 2x2 14. lim √
5
√ x →0 1 + 5x − (1 + x )
1 + 2x − e x
6. lim .
x →0 x2 x2017
15. lim
x →+∞ e x
ln3 x
7. lim
x →+∞ x  sin x
1
 sin x 1/x2 16. lim 2
x →0 x
8. lim
x →0 x  
1 1
9. lim (sin x )tan 2x 17. lim 2 −
x →0+ x →0 x sin2 x

Chương 3. Tích phân


Bài 1. Ứng dụng của tích phân xác định
1. Tính độ dài của các đường cong sau:

(a) y = ln x, với 1 ≤ x ≤ e. (f) x2/3 + y2/3 = a2/3 , a > 0.


(b) y = e x , 0 ≤ x ≤ 1. (g) r = a(1 + cos ϕ), a > 0.
1
(c) y = x2 − ln x; 1 ≤ x ≤ e. (h) y = arcsin (e− x ) ; 0 ≤ x ≤ 1
8
1 1 (i) r = 2ϕ, 0 ≤ ϕ ≤ 2π.
(d) x = y2 − ln y, 1 ≤ y ≤ e.
( 4 2
(j) y = ln(1 − x2 ), 0 ≤ x ≤ 1
2
x = a(t − sin t)
(e) ; 0 ≤ t ≤ 2π π
y = a(1 − cos t) (k) y = ln(cos x ), 0 ≤ x ≤ .
3

2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:

(a) y = x2 − 1 và y = 3 − x2 . x2
(e) y = x2 , y = , y = 2x.
2
(b) y = 1 + 2x − x2 và y = 3 − x.
x 2 y2
(c) y = x3 , y = 4x. (f) ( E): + 2 = 1.
a2 b
(d) x + y = 0; y = 3x − x2 . (g) r = a(1 + cos ϕ); 0 ≤ ϕ ≤

4
2π, a > 0. (l) Một
( cung (một nhịp) Xicloit
(h) y = x2 , y = 4x2 , y = 4. x = a(t − sin t)
(0 ≤ t ≤ 2π )
(i) ( x 2 + y2 )2 = a2 ( x 2 − y2 ). y = a(1 − cos t)
√ và trục Ox.
(j) y = − 4 − x2 và x2 + 3y = 0.
(k) y = 4 − x2 và y = 2x + 1. (m) y = x3 ( x ≥ 0), y = x và y = 2x.

3. Tính thể tích của vật thể tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi:
(a) y = 2x − x2 , y = 0 quanh trục Ox.
(b) y = 4x − x2 và y = x quay quanh trục Ox.
(c) y = x2 và x = y2 quanh trục Ox.
(d) x2/3 + y2/3 = a2/3 , a > 0 quanh trục Ox.
(e) x2 + (y − 2)2 = 1 quanh Ox.

(f) y = x, x = 0, y = 1 − x2 quanh trục Oy.
(g) y = ln x, y = 0, x = e, quay quanh trục Ox.
(h) x2 + y2 = 4x − 3 quanh trục Oy.
(i) x = y2 − 4 và x = 0 quanh trục Oy.
(j) y2 + x = 9 và x = 0 quanh trục Oy.
x2 x3
(k) y = và y = quanh trục Ox.
2 8
x 2 y2
(l) 2 + 2 ≤ 1 quanh trục Oy.
a b

Bài 2. Tính các tích phân suy rộng


+∞ +∞
dx dx
Z Z
1. 2
6. √
x ( x + 2) x x2 − 1
1 2

+∞ +∞
dx dx
Z Z
2. 7. √
( x + 1)2 ( x + 2) 4
x 1 + x3
0 1

+∞ +∞
xdx ln x
Z Z
3. 8. dx
( x + 1)3
2 x2
0 1

+∞ +∞
dx ln x
Z Z
4. √ 9. dx.
x x4 + 1 x3
1 1

+∞ +∞
dx arctan x
Z Z
5. √ 10. dx
( x + 1)3 x2
0 1

5
+∞ +∞
Z √ Z
dx
− x
11. e dx 15. .
x2 + 2x + 10
0 −∞
+∞
x3
Z
12. 2 dx
ex Z1
1 dx
16. √
+∞
Z (2 − x ) 1 − x
0
13. x2 e− x dx
0
+∞ Z2
x. arctan x dx
Z
14. p dx 17. I = √ .
(1 + x 2 )3 x2 − 1
0 1

Bài 3. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng


+∞ +∞
Z √ 1
 Z
x
1. x ln 1 + 2 dx 10. dx
x 1 + xp
1 1

+∞ √ Z1
xdx dx
Z
2. 11. √
x2 + sin x tan x
1 0

+∞ Z1 √
ln(1 + x2 ) x
Z
3. dx 12. dx
x esin x −1
1 0

+∞ Z1
ln(1 + x ) dx
Z
4. √ dx 13. √
4
x2 x e x −1
1 0

+∞ Z1
arctan x xdx
Z
5. dx 14.
x tan x − sin x
1 0

+∞ Z1 √
arctan x x
Z
6. √ dx 15. dx
x x esin 2x −1
1 0

+∞ Z1 √
1 sin x
Z
7. 1 − cos dx 16. √
3 dx
x e x2 −1
1 0

+∞ Z1 √
dx ln(1 + x )
Z
8. √ . 17. dx
x x4 + x2 + 1 esin x − 1
1 0

+∞ Z1 √
dx 1 − cos x
Z
9. . 18. √ dx
x (ln x ) p x x
4 0

6
Z1 √ Z1 √ x
x e −1
19. dx 20. dx
ln(1 + x ) x
0 0

Chương 4. Chuỗi
Bài 1. Xét sự hội tụ của chuỗi số
1 1 1 +∞
1 

1. + +
1.3 3.5 5.7
+ ... 10. ∑ ln 1 + √
n =1 n n
+∞ √ √ √
∑ +∞ 2
2. ( n + 2 − 2 n + 1 + n) ( n + 1) n
n =1 11. ∑
n2 n
n =1 n 3
+∞
ln n +∞
3. ∑ n3 + n2 + 2 12. ∑
ln(n + 1)
n =1
n =1 n3
+∞
n ln n +∞
4. ∑ 2 13. ∑n
1 
ln 1 +
1
n =2 n − 1 np
n =1
+∞
nn +∞
5. ∑ 1
n =1
(n + 1)n .2n 14. ∑ n. lnk n
n =2
+∞ +∞
3.5.7...(2n + 1)
6. ∑ 2.5.8...(3n − 1) 15. ∑ (−1)n n2 − 1
n
n =1 n =2
+∞ +∞
3n .n!
 n
3n + 2
7. ∑ nn 16. ∑ (−1) .
2n + 7
n
n =1 n =1
+∞ +∞
1 1  n2 3n
8. ∑ n 1 + 17. ∑ (−1)n .
n =1
2 n+1 n =1 n3
+∞   +∞  n
1 1 n
9. ∑ tan
3n
− sin
3n
18. ∑ (−1) .
n+1
n
n =1 n =1

Bài 2. Xét sự hội tụ tuyệt đối, hội tụ tương đối


+∞ +∞
cos(nπ ) πn2
1. ∑ (n + 1)(n + 2) 4. ∑ sin
n+1
n =1 n =1

+∞ +∞
2n 1 + n
2. ∑ (−1) n −1
.
n!
5. ∑ (−1) n
n2
n =1 n =1

+∞ +∞
(−1)n (−1)n
3. ∑ 2
6. ∑ ln(n + 1)
n=1 n ln( n + 1) n =1

7
+∞ √ √
7. ∑ (−1)n ( n+1− n − 1)
n =1

Bài 3. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm


+∞ +∞
(−4)n arcsinn x ( x + 1)2n
1. ∑ 12. ∑
n =0
π n ( n + 1) n =1
n4n
+∞
1  x n +∞
(−1)n x2n
2. ∑ n2n x + 1 13. ∑
n =1
n =1
n(2n − 1)
+∞
(− ln x )n
3. ∑ +∞
( x − 1)2n
n =1
2n + 1 14. ∑
n =1
n9n
+∞
(−1)n n2 nx
4. ∑ 3n e +∞
(−2)n n
n =1 15. ∑ x
+∞ n =1
nπ n
1
5. ∑ n(ln x )n +∞
n =1 ln n n
16. ∑ 2
x
+∞
n  x n n =1 n + 1
6. ∑ n + 1 2x + 1
n =1 +∞ 1 + n
+∞
1
17. ∑ (−1) n
n2
xn
7. ∑ n2 lnn x
n =1
n =1
+∞
( x + 1) n
+∞
1  2x + 1 n 18. ∑ n
8. ∑ n n =1
2 (2n + 1)
n =1
2 x+2
+∞
+∞
(−1)n 1 − x
n (−1)n x n
19. ∑

9. ∑ n(2n + 1)
n =1
2n + 1 1 + x n =1

+∞ ( x − 1) n
(−1)n 20. ∑+ ∞
10. ∑ n =1 2n ( n + 2 )
n =1
n(2x − 3)n
+∞ +∞
( x − 1)2n (−1)n ( x + 2)n
11. ∑ n4n 21. ∑ √ n2 + 1
n =1 n =0

You might also like