Professional Documents
Culture Documents
Đê thi học sinh giỏi lớp 5 2021
Đê thi học sinh giỏi lớp 5 2021
Phần I. Trắc nghiệm (10 điểm): Viết đáp số vào ô trống bên phải.
Giá vé ban đầu dự định bán là 15 000 đồng, nhưng sau đó chỉ bán
1 với 12 000 đồng. Như vậy người ta đã giảm giá vé so với dự định
là bao nhiêu phần trăm?
A D
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trung bình c ng của 2 số là 15. Số lớn gấp đôi số bé. Tìm số lớn.
A. 20 B. 15 C. 10 D. 7
Câu 2: Phép chia nào đúng :
A. 4083 : 4 = 102 (dư 3) C. 4083 : 4 = 120 (dư 3)
B. 4083 : 4 = 1020 (dư 3) D. 4083 : 4 = 12 (dư 3)
Câu 3: M t hình vuông có chu vi bằng 72 cm, cạnh của h nh vuông đó là:
A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800 mm
Câu 4: Phép chia 4605 : 15 có tổng của số bị chia, số chia, thương là:
A. 37 B. 307 C. 4657 D. 4927
4 7 19 12 1
Câu 5: Phân số ; ; ; phân số lớn hơn phân số là:
9 13 38 25 2
4 7 19 12
A: B: C: D:
9 13 38 25
Câu 6: Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
A . 84 ; 48 B. 62 ; 26 C. 73 ; 37 D. 59 ; 95
Câu 7: Số thích hợp viết vào ô trống 36 5 vừa chia hết cho 5 vùa chia hết cho 9 là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 54 9 + 46 = (54 + 46) ……….
A. 7 B. 5 C. 9 D. 99
B. PHẦN TỰ LUẬN (12 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Tìm Y.
a. (9407 – 7274) : Y = 8058 : 34 b. Y x 128 – Y x 17 – Y x 11 = 576 000
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
1 1
Câu 3 (4 điểm ). Lớp 4A có số nam sinh bằng số nữ sinh. Số nữ sinh hơn số nam sinh 10
3 5
người. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu nam sinh, bao nhiêu nữ sinh?
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
Bài 4 (4 điểm). M t mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 84 m. Biết rằng nếu bớt chiều dài
miếng đất đi 6 m th ta được m t mảnh đất hình vuông. Tìm diện tích mảnh đất hình chữ nhật
đó?
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
--- Hết ---
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT MÊ LINH ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 4
NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 60 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nhóm các từ gồm từ láy là:
A. nhỏ nhắn, hốt hoảng, lung linh, ngay ngắn.
B. tươi tốt, bờ bãi, đi đ ng, c ng cáp.
C. khấp khểnh, máy in, máy móc, m c mạc.
Câu 2: “Thơm thoang thoảng” có nghĩa là gì?
A. Mùi thơm ngào ngạt lan xa.
B. Mùi thơm phảng phất, nhẹ nhàng.
C. Mùi thơm bốc lên mạnh m .
Câu 3: Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy chưa đúng?
A. Mùa thu, trời mát mẻ.
B. Từng đàn kiến đen, kiến vàng hành quân đầy đường.
C. Buổi sáng, núi đồi, làng bản, chìm trong biển mây mù.
Câu 4: Câu “ Hoa giấy đẹp một cách giản dị ” thuộc kiểu câu kể nào?
A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ?
Câu 5: Chủ ngữ trong câu: “ Cuộc đời tôi rất bình thường ” là:
A. Tôi B. Cu c đời tôi C. Rất b nh thường D. Tôi rất b nh thường .
Câu 6: Trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu: “Sáng nay, lúc bảy giờ, dưới bóng cây râm
mát, tôi đi học bằng xe đạp.”
A. Sáng nay B. lúc bảy giờ C. dưới bóng cây râm mát D. bằng e đạp
B. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm )
Câu 1 (4 điểm). Xếp các từ sau thành 3 nhóm: Danh từ, đ ng từ, tính từ: lo lắng , khuôn mặt,
bạc trắng, ngạc nhiên, mái tóc, quan sát, hiền từ, giây phút, xuất sắc, thành phố
Danh từ là: ……………………………………………………………………………………
Đ ng từ là:……………………………………………………………………………………
Tính từ là:…………………………………………………………………………………….
Câu 2: (4 điểm). Xếp các từ sau thành 2 nhóm: Từ ghép phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp:
bánh kẹo, bánh gai, bánh bò, kẹo cứng, mây mưa, giúp đỡ, bạn học, gắn bó, núi non, nước
mắm
*/ Nhóm từ ghép phân loại : ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
*/ Nhóm từ ghép tổng hợp : ……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (6 điểm). Lớn lên em s làm gì? Hãy hình dung khi em trưởng thành s được làm công
việc mình đã chọn và viết thư kể lại cho bạn (hoặc người thân) biết những điều đó.
Bài làm
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
___________________________________________________________________
--- Hết ---
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)