Professional Documents
Culture Documents
Học Phần 2 Qpan Hi 48k Due z
Học Phần 2 Qpan Hi 48k Due z
Câu 11. Để tháo gỡ “ngòi nổ” cho những cuộc “xung đột lợi ích” cần phải
giữ vững an ninh gì?
A. An ninh tôn giáo, dân tộc.
B. An ninh kinh tế, tài chính, tiền tệ.
C. An ninh năng lượng.
D. An ninh lương thực.
Câu 12. Ảnh hưởng của các vấn đề môi trường đối với an ninh quốc gia
biểu hiện ở nội dung nào?
A. Tất cả các nội dung trên.
B. Làm suy yếu năng lực phát triển bền vững đất nước.
C. Gây ra “xung đột quốc tế”.
D. Gây ra cuộc chiến tranh đoạt tài nguyên.
Câu 13. Để xảy ra tình trạng ô nhiễm môi trường sinh thái, “hiệu ứng
nhà kính”, khí hậu nóng nên, nước biển dâng, bão, lụt, sóng thần… nguyên
nhân do đâu?
A. Hành động ứng xử thiếu văn hóa của con người đối với tự nhiên.
B. Do thiên tai gây ra.
C. Do đầu tư cho phát triển kinh tế.
D. Do hoạt động của quốc phòng, an ninh.
Câu 14. Trong các nguy cơ an ninh phi truyền thống, nguy cơ gây ra mối
đe dọa hàng đầu đối với sự an toàn của loài người hiện nay là gì?
A. Khủng bố.
B. Đói nghèo.
C. Chiến tranh.
D. Biến đổi khí hậu.
Câu 15. Chủ nghĩa khủng bố được hình thành từ nguyên nhân nào?
A. Tất cả các nguyên nhân trên.
B. Từ chủ nghĩa cực đoan tôn giáo, cực đoan về dân tộc, sắc tộc.
C. Do đói nghèo, bệnh tật, bất bình đẳng, phân hóa, xung đột xã hội.
D. Do tranh giành quyền lực, tranh giành địa - chính trị và các nguồn tài
nguyên giữa các nước lớn.
Câu 16. Hiện nay, chủ nghĩa khủng bố được xác định như thế nào?
A. Mối đe dọa hàng đầu đối với sự an toàn của loài người.
B. Nguyên nhân gây ra đói nghèo lạc hậu.
C. Hiểm họa gây ra ô nhiễm môi trường.
D. Nguyên nhân dẫn đến chạy đua vũ trang.
Câu 17. Để có độc lập dân tộc thực sự, mỗi quốc gia cần phải giữ vững
vấn đề gì?
A. Thể chế chính trị đất nước và con đường phát triển của dân tộc mình.
B. Sự bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
C. Toàn vẹn lãnh thổ, chủ quyền quốc gia.
D. Bản sắc văn hóa dân tộc.
Câu 18. Tác động của các yếu tố đe dọa an ninh phi truyền thống đến
tính độc lập tự chủ của nền kinh tế đất nước được biểu hiện trực tiếp ở vấn đề
gì?
A. Tất cả các vấn đề trên.
B. Lợi ích kinh tế, chủ quyền kinh tế.
C. Định hướng phát triển kinh tế, thể chế kinh tế.
D. Sự ổn định kinh tế, đặc biệt là về tài chính, tiền tệ và quan hệ hợp tác kinh
tế thương mại quốc tế của quốc gia.
Câu 19. Giữ gìn bản sắc văn hóa Việt Nam một cách “chủ động”, không
để cho nền văn hóa dân tộc bị mai một hoặc bị các nền văn hóa khác “xâm
lăng” đang là vấn đề lớn đặt ra đối với lực lượng nào?
A. Cả Hệ thống chính trị và toàn dân.
B. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
C. Các nhà nghiên cứu về văn hóa
D. Chính quyền các cấp trong hệ thống quản lý nhà nước
Câu 20. Để sẵn sàng ứng phó với các mối đe dọa an ninh truyền thống và
phí truyền thống, cần phải thực hiện tốt giải pháp nào?
A. Nâng cao nhận thức về các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
B. Chủ động, tích cực phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi
truyền thống.
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị và toàn xã hội.
D. Mở rộng và tăng cường hợp tác quốc tế.
Câu 21. Đối với an ninh cộng đồng, các mối đe dọa an ninh phi truyền
thống uy hiếp đến khả năng gì?
A. Tất cả các hành vi trên.
B. Khả năng ổn định và phát triển của cộng đồng.
C. Làm tan suy thoái hoặc tan rã cộng đồng do ly tán.
D. Khả năng bảo đảm an ninh tối thiểu.
Câu 22. Để không bị bất ngờ trước các mối đe dọa an ninh phi truyền
thống, cần phải thực hiện tốt giải pháp nào?
A. Chủ động, tích cực phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi
truyền thống.
B. Nâng cao nhận thức về các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị và toàn xã hội.
D. Mở rộng và tăng cường hợp tác quốc tế.
Câu 23. Đối phó với an ninh phi truyền thống là trách nhiệm của cả hệ
thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng. Quan điểm trên nhằm mục đích gì?
A. Phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị và toàn xã hội.
B. Nâng cao nhận thức về các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
C. Chủ động, tích cực phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi
truyền thống.
D. Mở rộng và tăng cường hợp tác quốc tế.
Câu 24. Đoàn kết, tập hợp các lực lượng xã hội để phòng ngừa và ứng
phó với các thách thức an ninh phi truyền thống là nhiệm vụ của tổ chức nào?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
C. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
D. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
Câu 25. Nguồn tài chính cơ bản của công tác phòng ngừa và ứng phó với
các mối đe dọa an ninh phi truyền thống là…?
A. Nguồn tài chính từ ngân sách.
B. Nguồn tài chính doanh nghiệp.
C. Nguồn tài chính xã hội hóa với sự đóng góp rộng rãi của nhân dân, các nhà
tài trợ.
D. Nguồn tài chính quốc tế.
B. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được thực hiện bằng hành động phạm tội
D. Là cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự và đạt một độ tuổi nhất định
Câu 4. ''Là trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể khi thực hiện hành
vi trái pháp luật, bao gồm các yếu tố: lỗi, động cơ, mục đích vi phạm pháp
luật. Phần lớn các tội phạm được thực hiện với lỗi cố ý trực tiếp'' thuộc dấu
hiệu pháp lý nào sau đây?
A. Mặt chủ quan của các tội xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con
người
B. Chủ thể của các tội xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con người
C. Mặt khách quan của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người
D. Khách thể của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người
Câu 5. Các tội phạm xâm phạm danh dự, nhân phẩm được phân thành
mấy loại?
A. 4 loại
B. 1 loại
C. 2 loại
D. 5 loại
Câu 6. Tội phạm nào sau đây thuộc nhóm các tội làm nhục người khác?
A. Tội vu khống
Câu 7. Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi thuộc nhóm tội phạm nào sau đây?
Câu 8 “Quản lý, giáo dục cải tạo và tái hòa nhập cộng đồng đối với
người phạm tội, vi phạm pháp luật và đối tượng có nguy cơ phạm tội.” thuộc
nội dung nào sau đây là đúng?
A. Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm.
B.Tổ chức tiến hành các hoạt động phát hiện, điều tra, xửlý tội phạm
C.Đẩy mạnh hoạt động phòng ngừa nghiệp vụ
D.Đổi mới và hoàn thiện thể chế, chính sách kinh tế, xã hội góp phần bảo
đảm an sinh xã hội, nâng cao hiệu quả phòng, chống tội phạm
Câu 9 “ Kiểm sát việc tuân thủ pháp luật đối với các hoạt động điều tra,
xét xử thi hành án, giam giữ, giáo dục cải tạo phạm nhân, giữ quyền công tố”
thuộc cơ quan bảo vệ pháp luật nào sau đây?
B. Công An
C. Toàn án
D. Cả 3 phương án trên
Câu 10. Nghiên cứu xác định rõ nguyên nhân, điều kiện của tình trạng
phạm tội nhằm mục đích gì?
D. Cả 3 phương án trên
Câu 11: Mục đích của công tác phòng chống tội phạm nào sau đây là
đúng?
A. Là khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng
phạm tội nhằm ngăn chặn, hạn chế, làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tội
phạm này ra khỏi đời sống xã hội.
B. Hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả, tác hại khi tội phạm xẩy ra.
C.Nghiên cứu, xác định rõ các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội.
D. Nghiên cứu, soạn thảo đề ra các chủ trương, giải pháp, biện pháp thích hợp
nhằm từng bước xoá bỏ nguyên nhân, điều kiện của tội phạm.
Câu 12. Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm có mấy
nội dung?
A. 5 nội dung
B. 2 nội dung
C. 4 nội dung
D. 6 nội dung
Câu 13. Phòng chống tội phạm xâm hại danh dự, nhân phẩm được tiến
hành theo các hướng cơ bản nào?
A. 2 hướng
B. 3 hướng
C. 5 hướng
D. 6 hướng
Câu 14. Để phòng ngừa có hiệu quả tội phạm các cơ quan chức năng phải
gì? làm
A. Xác định chính xác những nguyên nhân, điều kiện của tội phạm xâm
hại
danh dự nhân phẩm xây dựng chiến lược phòng ngừa phù hợp
B. Hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả, tác hại khi tội phạm xẩy ra
C. Vận động các tổ chức xã hội phải tích cực cải tạo người phạm tội trở
thành người công dân lương thiện.
Câu 15. “Là việc các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân
bằng nhiều biện pháp nhằm khắc phục những nguyên nhân, điều kiện của
tình trạng phạm tội nhằm ngăn chặn, hạn chế và làm giảm từng bước, tiến tới
loại trừ tội phạm ra khỏi đời sống xã hội” thuộc vấn đề nào sau đây?
A. Khái niệm phòng chống tội phạm xâm hại danh dự, nhân phẩm.
B. Mục đích phòng chống tội phạm xâm hại danh dự, nhân phẩm
C. Yêu cầu phòng chống tội phạm xâm hại danh dự, nhân phẩm
D.Vị trí, ý nghĩa của công tác phòng chống tội phạm xâm hại danh dự, nhân phẩm.
Câu 16. Cơ quan bảo vệ pháp luật bao gồm cơ quan nào sau đây?
A. Cả 3 phương án
B. Công an,
C. Viện kiểm sát
D. Toà án
Câu 17. Có mấy chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm xâm hại danh
dự nhân phẩm?
A. 5 chủ thể
B. 4 chủ thể
C. 6 chủ thể
D. 7 chủ thể
Câu 17. ''Mọi hoạt động phòng ngừa tội phạm xâm hại danh dự nhân
phẩm của các cơ quan nhà nước, tổ chức, các công dân phải hợp hiến và hợp
pháp'' thuộc nguyên tắc nào sau đây?
Câu 18. Hệ thống các biện pháp phòng ngừa tội phạm được xác định ở
mấy mức độ khác nhau?
A. 2 mức độ
B. 3 mức độ
C. 5 mức độ
D. 6 mức độ
Câu 19. Khi có vụ phạm tội xảy ra trong khu vực trường, lớp sinh viên
chúng ta phải làm gì?
A. Kịp thời phát hiện và nhanh chóng cung cấp cho cơ quan chức năng
những thông tin có liên quan đến vụ việc phạm tội, người phạm tội
B. Nhanh chóng bỏ đi chỗ khác để không bị ảnh hưởng
D. Cả 3 phương án trên
Câu 20: Nội dung nào sau đây là hướng phòng chống tội phạm mang tính
cơ bản, chiến lược và lâu dài của Đảng và Nhà nước ta hiện nay?
A. Phát hiện, khắc phục, hạn chế và đi đến thủ tiêu các hiện tượng tiêu cực
xã
hội.
B. Hạn chế đế mức thấp nhất hậu quả, tác hại khi tội phạm xảy ra
C. Các cơ quan chức năng phải kịp thời phát hiện, điều tra, truy tố, xét xửtội phạm.
D. Các tổ chức xã hội phải tích cực cải tạo người phạm tội trở thành người công
dân lương thiện.
PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, tổ
(Thực hiện theo thông tư 05)
chức, cá nhân tham gia bảo vệ môi trường, thuộc vấn đề nào dưới đây là
đúng?
A. Vai trò của pháp luật trong công tác bảo vệ môi trường.
B. Quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Quy định Pháp luật về tổ chức, quản lý các hoạt động bảo vệ môi trường
D. Quy định Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
Câu 2: Quy định Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
thuộc vấn đề nào dưới đây là đúng?
A. Xử lý hình sự; Xử lý vi phạm hành chính; Xử lý trách nhiệm dân sự
trong bảo vệ môi trường
B. Xử lý hình sự; Xử lý vi phạm hành chính trong bảo vệ môi trường
C. Xử lý hình sự; Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường
D. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường
Câu 3: Các dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội phạm về môi trường được
thể hiện dưới những yếu tố cấu thành tội phạm nào sau đây là đúng?
A. Cả 3 phương án
B. Mặt khách quan của tội phạm
C. Chủ thể của tội phạm; Khách thể của tội phạm
D. Mặt chủ quan của tội phạm
Câu 4: Mặt khách quan của tội phạm về môi trường được thể hiện dưới
mấy nhóm hành vi ?
A. 3 nhóm hành vi
B. 4 nhóm hành vi
C. 5 nhóm hành vi
D. 6 nhóm hành vi
Câu 5: Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều
và phòng, chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông thuộc
nhóm hành vi nào sau đây?
A. Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường
B. Nhóm các hành vi làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm
C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 phương án
Câu 6: Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản thuộc nhóm hành vi nào sau đây?
A. Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường
B. Nhóm các hành vi làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm
C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 phương án
Câu 7: Tội hủy hoại rừng thuộc nhóm hành vi nào sau đây?
A. Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường
B. Nhóm các hành vi làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm
C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 phương án
Câu 8: Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm hành vi nào sau đây?
A. Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường
B. Nhóm các hành vi làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm
C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 phương án
Câu 9: Các hành vi chôn, lấp, đổ, thải, xả thải trái pháp luật các chất thải
ra môi trường (đất, nước, không khí,…); đưa chất thải vào lãnh thổ Việt
Nam... thuộc nhóm hành vi nào sau đây?
A. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường
B. Nhóm các hành vi làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm
C. Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường
D. Cả 3 phương án
Câu 10: Vi phạm hành chính về môi trường thể hiện những dấu hiệu nào
sau đây là đúng?
A. Cả 3 phương án
B. Về chủ thể thực hiện hành vi vi phạm hành chính
C. Về hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Hình thức lỗi; Hình thức xử lý
Câu 11: Nguyên nhân điều kiện khách quan của vi phạm pháp luật về môi
trường gồm mấy nguyên nhân?
A. 3 nguyên nhân
B. 2 nguyên nhân
C. 4 nguyên nhân
D. 5 nguyên nhân
Câu 12: Nguyên nhân điều kiện của vi phạm pháp luật về môi trường gồm
những nguyên nhân nào?
A. Cả 3 nguyên nhân
B. Nguyên nhân điều kiện khách quan
C. Nguyên nhân điều kiện chủ quan
D. Nguyên nhân thuộc về phía đối tượng vi phạm
Câu 13: Chủ thể tiến hành tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường rất đa dạng. Thuộc vấn đề nào dưới đây?
A. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
D. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
Câu 14: Sử dụng các công cụ phương tiện nghiệp vụ và ứng dụng tiến bộ
của khoa học công nghệ. Thuộc vấn đề nào dưới đây?
A. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
D. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
Câu 15: Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường. Thuộc vấn đề nào dưới đây?
A. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
D. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
Câu 16: Tổ chức lực lượng tiến hành các hoạt động khắc phục các nguyên
nhân, điều kiện của tội phạm về môi trường, từng bước kiềm chế, đẩy lùi tình
trạng vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. Thuộc vấn đề nào dưới đây?
A. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
D. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
Câu 17: Xây dựng các kế hoạch, biện pháp, các giải pháp chủ động hạn
chế các nguyên nhân, khắc phục các điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường. Thuộc vấn đề nào dưới đây?
A. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
D. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
Câu 18: Phối hợp với các lực lượng, các ngành có liên quan để vận động
quần chúng tham gia tích cực vào hoạt động phòng, chống tội phạm, vi phạm
hành chính về môi trường và bảo vệ môi trường. Thuộc vấn đề nào dưới đây?
A. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
D. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
Câu 19: Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn để phòng, chống vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. Thuộc vấn đề nào dưới đây?
A. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
D. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
Câu 20: Tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền và các cơ quan, ban
ngành có liên quan trong đấu tranh phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường. Thuộc vấn đề nào dưới đây?
A. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
D. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường