You are on page 1of 36

MỤC LỤC

PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ THÉP ...................................................................3

PHẦN 2: ĐẶC ĐIỂM, THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC LOẠI THÉP ............................7

I. Thông tin chi tiết về sản phẩm thông dụng, chuyên kinh doanh .........................................7

1. Thép buộc ........................................................................................................................8

2. Thép cuộn ........................................................................................................................8

3. Thép tròn trơn ..................................................................................................................9

4. Thép thanh vằn ..............................................................................................................10

II. Thông tin chi tiết về các loại thép hình ............................................................................12

1. Thép I .............................................................................................................................12

2. Thép U ...........................................................................................................................14

3. Thép V ............................................................................................................................16

4. Thép H ...........................................................................................................................18

III. Thông tin chi tiết về thép tấm, cuộn, tấm chống trượt ....................................................20

1. Thép Tấm .......................................................................................................................20

2. Thép Vuông – Hình chữ nhật: .......................................................................................23

3. Thép vuông đặc..............................................................................................................24

4. Cừ thép ..........................................................................................................................25

PHẦN 3: GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM KINH DOANH CỦA NHÂN LUẬT ....................30

I. Giới thiệu một số hình ảnh sản phẩm chính Nhân Luật Kinh Doanh ...............................31

II. Giới thiệu các nhà máy sản xuất thép trong nước, theo khu vực, kho trung chuyển .......32

1. Nhà máy thép xây dựng Nhân Luật là đại lý chính .......................................................32

2. Nhà cung cấp thép đặc chủng: thép hình, thép tấm… ..................................................35

3. Các thị trường Nhân Luật nhập khẩu ............................................................................35

PHẦN 4: KẾT LUẬN ..............................................................................................................36

1|Page
1. Sản phẩm chuyên doanh của Nhân Luật...........................................................................36

2. Những tiêu chuẩn cơ bản thông dụng. ..............................................................................36

3. Tra cứu đơn trọng sản phẩm .............................................................................................36

4. Nguồn thép nội địa và nhập khẩu. ....................................................................................36

2|Page
PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ THÉP

Thép là một trong những vật liệu quan trọng nhất cho ngành kỹ thuật và xây dựng.
Thép được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chúng ta có thể
thấy sự có mặt của thép ở khắp mọi nơi, thép làm nên những công trình vĩ đại, những tòa nhà
cao chọc trời, từ những chiếc máy bay hiện đại hay những chiếc xe hơi sang trọng, cho đến
những cái bàn, cái ghế, cái bút mà chúng ta bắt gặp hàng ngày.
Không chỉ có một loại sản phẩm duy nhất có tên gọi là thép, nó có tới 3.500 loại thép
khác nhau, chúng không những khác nhau về chủng loại mà mỗi chủng loại thép lại có nhiều
mác thép khác nhau. Những loại thép này có tính chất vật lý và hóa học khác biệt. Sự đa
dạng về chủng loại nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của nhiều ngành nghề, lĩnh vực
khác nhau.
Trong cuộc sống, ta dễ dàng bắt gặp các loại đồ dùng, chi tiết, máy móc, được chế tạo
từ thép. Tuy nhiên, không phải chi tiết nào cũng được làm từ cùng một loại thép; phải tùy
vào chức năng, mục đích sử dụng và yêu cầu của chi tiết cần chế tạo để lựa chọn loại thép
cho phù hợp, có như vậy thì chi tiết tạo ra mới đảm bảo được chất lượng. Ứng dụng dễ thấy
nhất của thép hiện nay là thép hình: thép U, thép I, thép H,…được sử dụng phổ biến trong
các công trình xây dựng.
Thép rất thân thiện với môi trường, thép hoàn toàn có thể tái chế, so với các loại vật
liệu khác, nguồn nhiên liệu cần để sản xuất thép cũng an toàn hơn. Ngoài ra, các sản phẩm
thép cao cấp và chuyên dụng cũng được dùng trong việc chế tạo ô tô, máy bay, đường ray xe
lửa…, việc tận dụng thép trong các lĩnh vực này giúp tiết kiệm được một nguồn nhiên liệu
và chi phí đáng kể
I/ Sơ lược ngành thép thế giới
+ Năm 2012: 1.560 triệu tấn (Thay biểu đồ cơ cấu sản phẩm tính theo Quốc Gia)
+ Năm 2013 : 1.650 triệu tấn
+ Năm 2014 : 1.670 triệu tấn
+ Năm 2015 : 1.620 triệu tấn
+ Năm 2016 : 1.629 triệu tấn

3|Page
Trung Quốc là đất nước có sản lượng thép được sản xuất nhiều nhất, chiếm ½ sản
lượng thép của thế giới, tiếp đến là các nước Mỹ, Nhật, Hàn Quốc, Ấn Độ…
Triển vọng ngành thép thế giới trong 3 – 5 năm nữa có sự phân hóa lớn giữa các khu
vực và quốc gia theo mức độ phát triển:
• Nhóm các nước đã phát triển (châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc…) đang dần bước
sang giai đoạn bão hòa và còn ít dư địa tăng trưởng cũng như khả năng sinh lời do nhu cầu
xây dựng đã bắt đầu suy giảm, mức tiêu thụ thép/người đã ở mức rất cao.
• Nhóm các nước đang phát triển (Ấn Độ, Việt Nam…) đang trong giai đoạn tăng
trưởng mạnh. Tại các quốc gia này, nhìn chung mức tiêu thụ thép bình quân đầu người vẫn
còn rất thấp, đang tăng dần và đáng chú ý là nhu cầu xây dựng vẫn còn rất lớn sẽ giúp phát
triển mạnh mảng thép dài. Đây sẽ là các động lực chính thúc đẩy tăng trường của ngành thép
toàn cầu cho đến năm 2020.
II/ Ngành thép Việt Nam:
1/ Sản xuất thép

Giai đoạn 2007 – 2016, mặc dù tăng trưởng sản lượng sản xuất thép thô (bình quân +15.9%)
cao hơn tăng trưởng sản lượng thép thành phẩm (bình quân +13.1% ) nhưng sản lượng thép
thô của Việt Nam vẫn chưa đáp ứng đủ một nửa nhu cầu sản xuất toàn ngành. Thực tế, hầu
hết sản lượng thép thô sản xuất trong nước chỉ phục vụ sản xuất thép dài, còn thép dẹt đều
phải sản xuất từ nguồn phôi nhập khẩu. Sự chênh lệch lớn giữa lượng thép thô và thép thành
phẩm cho thấy nhu cầu nhập siêu ngành thép sẽ ngày một tăng.

4|Page
2/ Tình hình xuất nhập khẩu Thép

Các doanh nghiệp thép nội địa đã đáp ứng đủ nhu cầu thép xây dựng và thép CRC
(cuộn cán nguội) trong nước, thậm chí đã xuất khẩu được nhiều sản phẩm thép như tôn mạ,
ống thép, thép CRC. Tuy nhiên, Việt Nam vẫn phải nhập khẩu nhiều loại thép khác hàng
năm với số lượng rất lớn như thép HRC (Cuộn cán nóng), thép chế tạo, thép hợp kim…). Tất
cả các sản phẩm nhập khẩu đều tăng mạnh hàng năm. Chính phủ trừ một số sản phẩm do bị
áp thuế chống bán phá giá nên lượng nhập khẩu giảm. Nhập siêu ngành thép xét về giá trị
chiếm một tỷ trọng lớn trong cán cân thương mại Việt Nam. Cụ thể, trong năm 2016 tỷ lệ
nhập siêu ngành thép chiếm 57% kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam. Nếu không đổi mới,
ngành thép ngày càng phụ thuộc vào nhập khẩu, tình trạng nhập siêu của Việt Nam ngày
càng trầm trọng hơn.

3/ Một số sản phẩm thép:


Hiện nay trên thị trường có những loại thép cơ bản theo sơ đồ dưới đây, trong đó thép Xây
dựng là mặt hàng chiếm tỷ trọng lớn (gần 50%) trong tất cả các loại sản phẩm thép của nước
ta.

5|Page
THÉP

THÉP THÉP ĐẶC CHỦNG CÁC LOẠI THÉP


THÉP XÂY
DỰNG HÌNH KHÁC Cán nóng

Cán
nguội
Thép Thép Cừ thép Thép
buộc U tấm
Cáp
dự
ứng
lực Tấm đúc

Thép Trơn Thép V Thép dự ứng Thép


cuộn lực ống
tròng
Chống
Vằn Dây
trượt
dự
ứng
lực
Thép Thép I Cọc ồng thép hàn Thép
tròn xoắn hộp
trơn

Thép Thép H Thép


thanh vuông
vằn đặc

6|Page
PHẦN 2: ĐẶC ĐIỂM, THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC LOẠI THÉP
I. Thông tin chi tiết về sản phẩm thông dụng, chuyên kinh doanh
THÉP XÂY DỰNG/ CONSTRUCTION STEEL

LOẠI THÉP/ Product


CƠ TÍNH / Physical Specification
range
TIÊU CHUẨN/ MÁC THÉP
Standard /Grade Giới hạn chảy Giới hạn bền
Độ giãn dài Elongation
Yield Point (Re) Tensile Strength
(%)
N/mm2 (Rm)N/mm2

CB 240-T 240 min 380 min 20 min


THÉP CUỘN/ Wire rod:
D6, D8, D10
CB 300-T 300 min 440 min 16 min

TCVN 1651 -
CB 300-V 300 min 450 min. 19 min
2008 (Việt Nam)
THÉP THANH VẰN/
CB 400-V 400 min 570 min. 14 min
Deformed bar: D10~D36

CB 500-V 500 min 650 min. 14 min

20 min. với D<25


SR 235 235 min 380-520
24 min. với D≥25 THÉP TRÒN TRƠN/
18 min. với D<25 Round bar: D10 ~D32
SR 295 295 min 440-600
20 min. với D≥25
JIS G3112
SD 295 16 min. với D<25
(Nhật Bản/ 295 min 440-600
18 min. với D≥25
Japan)
SD 390 16 min. với D<25 THÉP THANH VẰN/
390-510 560 min
18 min. với D≥25 De forme d bar: D10~D36
12 min. với D<25
SD 490 490-625 620 min
14 min. với D≥25

Gr 250 250 min (Rm/Re)min=1.15 22 min


BS 4449 - 1997
THÉP THANH VẰN/
(Anh Quốc/ Gr 460A 460 min (Rm/Re)min=1.05 12 min
Deformed bar
British)
Gr 460B 460 min (Rm/Re)min=1.08 14 min

D10 : 11 min THÉP THANH VẰN


Grade 40 300 min 500 min
ASTM A615 D13, 16, 19: 12 min Deformed bar : D10~D19
A615M - 00
(Hoa Kỳ/ USA) D10, 13, 16, 19: 9min
THÉP THANH VẰN/
Grade 60 420 min 620 min D22, D25: 8 min
Deformed bar : D10~D36
D29, D32: 7 min

Bảng 1: Bảng tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật

7|Page
1. Thép buộc
1.1 Giới thiệu

Hình 1: Thép buộc


- Thép buộc có đường kính thông dụng là: Ø1  Ø4 (mm)
- Dùng để buộc cốt thép bê tông, buộc giàn dáo: Thép trơn, thép xoắn
- Màu sắc: màu xanh ô xít sắt, đồng đều.
- Chiều dày lớp oxit mỏng, bám chặt dây thép, khi uốn/bẻ không bị bong hoặc chỉ
bị bong rất ít dưới dạng hạt cám đen.
- Tùy thuộc vào vào đường kính cốt thép mà lựa chọn chiều dài, số vòng quấn của
sợi thép buộc cho phù hợp.
- Cách chọn size thép buộc tuỳ thuộc vào đường kính cốt thép. Độ bền, thời gian sử
dụng khi buộc.
1.2 Công dụng: Dùng để buộc cốt thép bê tông, buộc giàn dáo: Thép trơn, thép xoắn
2. Thép cuộn
2.1 Giới thiệu
a. Thép cuộn trơn

Hình 2: Thép cuộn trơn

8|Page
- Thép cuộn dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn có đường kính thông thường là:
từ Ø5  Ø16 (mm).
- Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng 200 kg đến 2.000 kg/cuộn. Các
thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch
cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu
chuẩn.
b. Thép cuộn vằn

Hình 3: Thép cuộn vằn


- Thép cuộn ở dạng cuộn, có đường kính thông dụng là: từ Ø5  Ø16 (mm).
- Trọng lượng trung bình từ 750 kg đến 2.000 kg/cuộn. Các tính chất kỹ thuật, tính
cơ lý của thép đảm bảo các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn độ bền, độ giãn dài,
xác định bằng phương pháp kéo thử, thử uốn ở trạng thái nguội, tính chất cơ lý của
từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn của nhà
sản xuất.
2.2 Công dụng
Được ứng dụng nhiều trong xây dựng công trình nhà ở, cầu đường và khu chung cư là sản
phẩm được ưu tiên lựa chọn của các đơn vị thi công các công trình lớn như đập thủy điện,
tòa tháp nhà cao tầng…; được ứng dụng trong công nghệ cán kéo, chế tạo bulong thông
dụng.
3. Thép tròn trơn
3.1 Giới thiệu

Hình 4: Thép tròn trơn

9|Page
- Thép tròn, nhẵn có đường kính từ Ø6  Ø200 (mm), dạng thanh có chiều dài từ 6m đến
8,6m và theo yêu cầu của khách hàng.
- Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho
phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
3.2 Công dụng
- Đối với những mác thép CB300 ~ SD295 ~ GR 40: Được ứng dụng nhiều trong xây dựng
công trình nhà ở; sử dụng làm cốt bê tông cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính nhưng
cần độ dẻo dai, chịu uốn, dãn dài cao. Giảm nhẹ trọng lượng công trình, tiết kiệm chi phí.
Đặc biệt sử dụng làm cốt bê tông lát sàn, xây dựng dân dụng.
- Đối với những mác thép CB400,500 ~ SD390,490 ~ GR 60: Được ứng dụng nhiều trong
cầu đường và các tòa tháp nhà cao tầng…..
4. Thép thanh vằn
4.1 Giới thiệu

Hình 5: Thép thanh vằn


- Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ Ø10 
Ø51 (mm), ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho
phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
- Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép
hoặc đai.
4.2 Công dụng
Sử dụng làm cốt bê tông cho các công trình xây dựng công nghiệp và các công trình xây
dựng dân dụng đòi hỏi về cơ tính cơ lý rất cao; độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao.
- Đối với những mác thép CB300 ~ SD295 ~ GR 40: được dùng cho các công trình xây
dựng, dân dụng và công nghiệp.
- Đối với những mác thép CB400,500 ~ SD390,490 ~ GR 60: (thép cường độ cao) dùng
trong các công trình xây dựng như cao ốc , cầu đường, các công trình nhà máy thuỷ điện.

10 | P a g e
5. Bảng tham chiếu khối lượng lý thuyết thép tròn xây dựng
Kích Đường kính Khối lượng
thước (mm) (kg/m)
D6 6 0.222
D8 8 0.395
D10 10 0.617
D12 12 0.888
D13 13 1.040
D14 14 1.210
D16 16 1.580
D18 18 2.000
D19 19 2.230
D20 20 2.470
D22 22 2.980
D25 25 3.850
D28 28 4.830
D29 29 5.190
D30 30 5.550
D32 32 6.310
D35 35 7.550
D38 38.1 8.950
D40 40 9.860
D41 41.3 10.500
D51 50.8 15.900

Bảng 2: Bảng tham chiếu khối lượng lý thuyết


6. Phương pháp tính
Công thức tính khối lượng thép tròn (Kg/m) như sau:

d = (D x D)/ 162

Trong đó D là đường kính tính bằng mm. Nếu cần chính xác hơn d= D 2 /162,2
Ví dụ:
+ Tính đơn trọng thép D = 6 là: 6x6/162 = 0,2222 hoặc 6 2/162,2= 0,221948
+ Tương tự tính cho D = 8 sẽ có kết quả: 8x8/162=0,39506 hoặc 8 2/162,2=0,39457
11 | P a g e
II. Thông tin chi tiết về các loại thép hình
1. Thép I
1.1 Giới thiệu
Chiều cao thân: 100 - 900mm
Chiều rộng cánh: 50 - 400mm
Chiều dài: 6'000 - 18'000mm

Hình 6: Thép chữ I


Thép hình chữ I cũng có hình dáng tương tự như thép H, tuy nhiên độ dài cánh được cắt
ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép hình chữ I cũng tương tự như thép hình chữ H là
có khả năng chịu áp lực lớn, bởi vậy tùy thuộc vào từng công trình khác nhau mà khách hàng
có thể lựa chọn thép H hoặc thép I để xây dựng.
1.2 Mác thép, Tiêu chuẩn thông dụng:
 Mác thép: CT3 , … theo tiêu chuẩn Nga: GOST 380-88.
 Mác thép: SS400, SS490, SS540..... theo tiêu chuẩn Nhật: JIS
 Mác thép: Q215, Q235, Q345….theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB
 Mác thép: A36, A283, A570, A572…theo tiêu chuẩn Mỹ: ATSM

12 | P a g e
1.3 Bảng tham chiếu đơn trọng lý thuyết của một số loại thông dụng
Công thức tính đơn trọng thép hình I: Tham chiếu bảng quy cách (Dimensions), cột đơn
trọng (Unit weight kg/m) của tiêu chuẩn JIS G3192
Kích thước chuẩn/ Diện tích mặt cắt
Standard Sectional Đơn trọng/ Unit
ngang/ Sectional
Dimension Weight (kg/m) 2
Area (cm )
(mm)
HxB t1 t2 r1 r2 W A
I100x75 5 8 7 3,5 12,9 16,43
I125x75 5,5 9,5 9 4,5 16,1 20,45
I150x75 5,5 9,5 9 4,5 17,1 21,83
I150x125 8,5 14 13 6,5 36,2 46,15
I180x125 6 10 10 5 23,6 30,06
I200x100 7 10 10 5 26,0 33,06
I200x150 9 16 15 7,5 50,4 64,16
I250x125 7,5 12,5 12 6 38,3 48,79
I250x125 10 19 21 10,5 55,5 70,73
I300x150 8 13 12 6 48,3 61,58
I300x150 10 18,5 19 9,5 65,5 83,47
I300x150 11,5 22 23 11,5 76,8 97,88
I350x150 9 15 13 6,5 58,5 74,58
I350x150 12 24 25 12,5 87,2 111,10
I400x150 10 18 17 8,5 72,0 91,73
I400x150 12,5 25 27 13,5 95,8 122,10
I450x175 11 20 19 9,5 91,7 116,80
I450x175 13 26 27 13,5 115,0 146,10
I600x190 13 25 25 12,5 133,0 169,40
I600x190 16 35 38 19 176,0 224,50

Bảng 5: Bảng tham chiếu đơn trọng thép chữ I


1.4 Công dụng
Thép I là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế kết cấu chịu lực, kết cấu trang trí
trong các khu cong nghiệp, nhà xưởng, các kết cấu khung nhà thép trong Công nghiệp và
dân dụng. Với cấu hình Chữ I nên tính chịu lực và đàn hồi rất tốt, vững chắc, hình thức đẹp,
khỏe khoắn làm tôn vử đẹp kết cấu của công trình.

13 | P a g e
2. Thép U
2.1 Giới thiệu
Chiều cao bụng: 50 - 380mm
Chiều cao cánh: 25 - 100mm
Chiều dài: 6'000 - 12'000mm

Hình 7: Thép chữ U


2.2 Mác thép, Tiêu chuẩn thông dụng:
 Mác thép: CT3 , … theo tiêu chuẩn Nga: GOST 380-88.
 Mác thép: SS400, SS490, SS540..... theo tiêu chuẩn Nhật: JIS
 Mác thép: Q215, Q235, Q345….theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB
 Mác thép: A36, A283, A572…theo tiêu chuẩn Mỹ: ATSM

14 | P a g e
2.3 Bảng tham chiếu đơn trọng lý thuyết của một số loại thông dụng
Công thức tính đơn trọng thép hình U: tham chiếu bảng quy cách (Dimensions), cột
đơn trọng (Unit weight kg/m) của tiêu chuẩn JIS G 3192

Diện tích mặt cắt Tọa độ trong


Kích thước chuẩn/ Standard Sectional Đơn trọng/ Unit ngang/ Sectional
tâm/ Center of
Dimension (mm) Weight (kg/m) 2
Area (cm ) Gravity (cm)

HxB t1 t2 r1 r2 W A Cy

C75x40 5 7 8 4 6,92 8,818 1,28

C100x50 5 7,5 8 4 9,36 11,92 1,54

C125x65 6 8 8 4 13,4 17,11 1,9

C150x75 6,5 10 10 5 18,6 23,71 2,28

C200x80 7,5 11 12 6 24,6 31,33 2,21

C200x90 8 13,5 14 7 30,3 38,65 2,74

C250x90 9 13 14 7 34,6 44,07 2,4

C300x90 9 13 14 7 38,1 48,57 2,22

C380x100 10,5 16 18 9 54,5 69,69 2,41

C380x100 13 20 24 12 67,3 85,71 2,54

Bảng 6: Bảng tham chiếu đơn trọng thép chữ U


2.4 Công dụng
Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau, có khả năng chịu
đựng được cường độ áp lực cao và được ứng dụng trong khá nhiều công trình khác nhau.
Thép hình U được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, làm
tháp ăng ten, ứng dụng trong nội thất.

15 | P a g e
3. Thép V
3.1 Giới thiệu
Chiều cao cánh: 25 - 250mm
Độ dày cánh: 2 - 25mm
Chiều dài: 6000 - 12000mm

Hình 8: Thép chữ V


Thép hình V có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao. Sản phẩm
này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm...ngoài ra
sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.
3.2 Bảng tiêu chuẩn thông số kỹ thuật
 Thép góc đều cạnh(Thép chữ V)
 Chủng loại: L50, L60, L63, L70, L80, L90, L100, L120, L130…
 Tiêu chuẩn: TCVN 1656-75; TCVN 5709-1993; JIS G3101; JIS G3192

16 | P a g e
3.3 Bảng tham chiếu đơn trọng lý thuyết của một số loại thông dụng
Công thức tính đơn trọng thép hình V: tham chiếu bảng quy cách (Dimensions), cột đơn
trọng (Unit weight kg/m) của tiêu chuẩn JIS G3192
Diện tích Đơn Diện tích
Kích thước chuẩn/ Đơn trọng/ Kích thước chuẩn/
Quy cách mặt cắt Quy cách trọng/ mặt cắt
Standard Sectional Unit Standard Sectional
thông dụng/ ngang/ thông dụng/ Unit ngang/
Dimension Weight Dimension
Nominal Sectional Nominal Weight Sectional
Size (mm) (kg/m) 2 Size (mm) 2
Area (cm ) (kg/m) Area (cm )
(mm) (mm)
t r1 r2 W A t r1 r2 W A

L25x25 3 4 2 1,12 1,427 6 10 5 8,28 10,55


L30x30 3 4 2 1,36 1,727 7 10 5 9,59 12,22
L90x90
3 6 3 1,84 2,350 8 10 7 10,80 13,76
L40x40 4 6 3 2,42 3,080 9 10 7 12,10 15,39
5 6 3 2,95 3,755 7 10 5 10,70 13,62
4 6,5 3 2,74 3,492 8 10 8 12,10 15,36
L45x45 L100x100
5 6,5 3 3,38 4,302 10 10 7 14,90 19,00
4 6,5 3 3,06 3,89 13 10 7 19,10 24,31
L50x50 5 6,5 3 3,77 4,082 8 12 5 14,70 18,76
6 6,5 4,5 4,43 5,644 L120x120 10 12 5 18,20 23,20
4 6,5 3 3,68 4,692 12 12 5 21,60 27,56
L60x60 5 6,5 3 4,55 5,802 9 12 6 17,90 22,74
6 6,5 4,5 5,37 6,844 10 12 6 19,70 25,16
L130x130
4 7 2,3 3,90 4,960 12 12 8,5 23,40 29,76
L63 x63 5 7 2,3 4,81 6,130 15 12 8,5 28,80 36,75
6 7 2,3 5,72 7,280 10 14 7 22,90 29,21
5 8,5 3 5,00 6,367 12 14 7 27,30 34,77
L150x150
L65x65 6 8,5 4 5,91 7,527 15 14 10 33,60 42,74
8 8,5 6 7,66 9,761 19 14 10 41,90 53,38
6 8,5 4 6,38 8,127 12 15 11 31,80 40,52
L70x70 L175x175
7 8,5 4 7,38 9,40 15 15 11 39,40 50,21
6 8,5 4 6,85 8,727 15 17 12 45,30 57,75
L75x75 9 8,5 6 9,96 12,69 L200x200 20 17 12 59,70 76,00
12 8,5 6 13,00 16,56 25 17 12 73,60 93,75
6 8,5 4 7,32 9,327 25 24 12 93,77 119,40
L80x80 L250x250
7 8,5 4 8,48 10,80 35 24 18 128,00 162,60

Bảng 7: Bảng tham chiếu đơn trọng thép chữ V


3.4 Công dụng
Thép hình chữ V thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng, ứng
dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu....

17 | P a g e
4. Thép H
4.1 Giới thiệu
Chiều cao thân: 100 - 900mm
Chiều rộng cánh: 50 - 400mm
Chiều dài: 6'000 - 18'000mm

Hình 9: Thép chữ H


Là loại thép hình có kết cấu giống với hình chữ H, ưu điểm dễ nhận biết nhất của loại thép
này là có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn.
4.2 Mác thép, Tiêu chuẩn thông dụng:
 Mác thép: CT3 , … theo tiêu chuẩn Nga: GOST 380-88.
 Mác thép: SS400, SS490, SS540..... theo tiêu chuẩn Nhật: JIS
 Mác thép: Q215, Q235, Q345….theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB
 Mác thép: A36, A283, A572…theo tiêu chuẩn Mỹ: ATSM

18 | P a g e
4.3 Bảng tham chiếu đơn trọng lý thuyết của một số loại thông dụng
Công thức tính đơn trọng thép hình H: tham chiếu bảng quy cách (Dimensions), cột đơn
trọng (Unit weight kg/m) của tiêu chuẩn JIS G3192
Kích thước chuẩn/ Đơn Diện tích Kích thước chuẩn/ Diện tích
mặt cắt Đơn trọng/ mặt cắt
Standard Sectional trọng/ Standard Sectional
ngang/ Unit ngang/
Dimension Unit Dimension
Sectional Weight Sectional
(mm) Weight (mm)
2 (kg/m) 2
(kg/m) Area (cm ) Area (cm )

HxB t1 t2 r W A HxB t1 t2 r W A
H100x100 6 8 10 17,2 21,9 H350x175 7 11 14 49,6 63,1
H125x125 6,5 9 10 23,8 30,3 H340x250 9 14 20 79,7 101,5
H150x75 5 7 8 14,0 17,9 H390x300 10 16 22 107,0 136,0
H148x100 6 9 11 21,1 26,8 H396x199 7 11 16 56,6 72,2
H150x150 7 10 11 31,5 40,1 H400x200 8 13 16 66,0 84,1
H175x175 8 11 12 40,2 51,2 H440x300 11 18 24 124,0 157,4
H194x150 6 9 13 30,6 39,0 H450x200 9 14 18 76,0 96,8
H198x99 4,5 7 11 18,2 23,2 H482x300 11 15 26 114,0 145,5
H200x100 5,5 8 11 21,3 27,2 H488x300 11 18 26 128,0 163,5
H200x200 8 12 13 49,9 63,5 H496x199 9 14 20 79,5 101,3
H244x175 7 11 16 44,1 56,2 H500x200 10 16 20 89,6 114,2
H248x124 5 8 12 25,7 32,7 H588x300 12 20 28 151,0 192,5
H250x125 6 9 12 29,6 37,7 H594x302 14 23 28 175,0 222,4
H250x250 9 14 16 72,4 92,2 H596x199 10 15 22 94,6 120,5
H294x200 8 12 18 56,8 72,4 H600x200 11 17 22 106,0 134,4
H298x149 5,5 8 13 32,0 40,8 H700x300 13 24 28 185,0 235,5
H300x150 6,5 9 13 36,7 46,8 H800x300 14 26 28 210,0 267,4
H300x300 10 15 18 94,0 119,8 H900x300 16 28 18 240,0 305,8

Bảng 8: Bảng tham chiếu đơn trọng thép hình H


4.4 Công dụng
Thép H có rất nhiều loại cũng như đa dạng về kích thước và khối lượng sản phẩm. Bởi vậy
tùy vào mục đích sử dụng cũng như tính chất của công trình xây dựng mà quý khách hàng có
thể lựa chọn được những sản phẩm khác nhau.

19 | P a g e
III. Thông tin chi tiết về thép tấm, cuộn, tấm chống trượt

1. Thép Tấm, cuộn cán nóng (HRC), cuộn cán nguội (CRC):
1.1 Giới thiệu
Thép tấm cũng là một sản phẩm quen thuộc trong ngành công nghiệp xây dựng, nó đáp ứng
được đầy đủ các yêu cầu về mặt kỹ thuật cũng như đảm bảo tốt nhất các yêu cầu về mặt chất
lượng cho các công trình.

Hình 10: Thép tấm cán nóng (CRC) Hình 11: Thép tấm cán nguội (HRC)

Hình 12: Thép tấm đúc Hình 13: Thép tấm chống trượt
1.2 Mác thép, Tiêu chuẩn thông dụng:
 Mác thép SPHC, SPHD, SPHE, Tiêu chuẩn JIS G3131
 Mác thép: CT3 , … theo tiêu chuẩn Nga: GOST 380-88.
 Mác thép: SS400, SS490, SS540..... theo tiêu chuẩn Nhật: JIS
 Mác thép: Q215, Q235, Q345 ~ Q460….theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB
 Mác thép: A36, A283, A572…theo tiêu chuẩn Mỹ: ATSM

20 | P a g e
1.3 Phương pháp tính khối lượng
Khối lượng thép tấm (kg) = Độ dày (m) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7850kg/m3
Biến đổi công thức:
Khối lượng thép tấm (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7,85
1.4 Công dụng
Thép tấm là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như ngành
công nghiệp đóng tàu, xây dựng kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, bồn xăng dầu, nồi hơi..và các
công trình dân dụng khác. Có thể kể đến một số loại thông dụng như:
– Thép tấm cán nguội: được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp ô tô, ống cuốn dân
dụng, các ngành chế tạo cơ khí và tạo hình phức tạp.
– Thép cán nóng: Dùng trong gia công cơ khí, kết cấu kim loại trong xây dựng, chế tạo ô tô,
đóng tàu, cán xà gồ và các công trình xây dựng dân dụng khác.
– Tấm gân – chống trượt: được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm
sàn xe tải, cầu thang, và nhiều những công dụng khác.
IV. Thông tin chi tiết về thép ống, thép hộp, thép vuông đặc
1. Thép ống tròn
1.1 Giới thiệu
Độ dày: 0.7 - 5.0mm
Đường kính: 12.7 - 126.8mm

Hình 15: Thép ống tròn

Thép ống là loại thép được ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Thép
ống hiện tại được chia làm hai loại là thép ống đen và thép ống mạ kẽm, cả hai loại này đều
có ưu điểm là độ bền cao, chịu được áp lực, có khả năng chống ăn mòn cũng như hạn chế

21 | P a g e
được gỉ sét hình thành lên bề mặt vật liệu. Ngoài những ưu điểm về tính hóa học và vật lý thì
ống thép còn rất dễ lắp đặt và dễ xử lý bào dưỡng

1.2 Bảng tham chiếu đơn trọng (Kg/ Cây 6 mét) của một số loại thông dụng
Độ dày/ Thickness
(mm)
0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,8 2 2,3 2,5 2,8 3 3,2 3,5 3,8 4 4,3 4,5 5
Đường kính ngoài/
Outside Diameter (mm)
Φ 12.7 1,24 1,41 1,57 1,73 1,89 2,04
Φ 13.8 1,36 1,54 1,72 1,89 2,07 2,24 2,57
Φ 15.9 1,57 1,79 2,00 2,20 2,41 2,61 3,00 3,20 3,76
Φ 19.1 1,91 2,17 2,42 2,68 2,93 3,18 3,67 3,91 4,61 5,06
Φ 21.2 2,12 2,41 2,70 2,99 3,27 3,55 4,10 4,37 5,17 5,68 6,43 6,92
Φ 22.0 2,21 2,51 2,81 3,11 3,40 3,69 4,27 4,55 5,38 5,92 6,70 7,21
Φ 22.2 2,23 2,53 2,84 3,14 3,43 3,73 4,31 4,59 5,43 5,98 6,77 7,29
Φ 25.0 2,52 2,86 3,21 3,55 3,89 4,23 4,89 5,22 6,18 6,81 7,73 8,32
Φ 25.4 2,56 2,91 3,26 3,61 3,96 4,30 4,97 5,30 6,29 6,92 7,86 8,47
Φ 26.65 3,06 3,43 3,80 4,16 4,52 5,23 5,58 6,62 7,29 8,29 8,93
Φ 28.0 3,22 3,61 4,00 4,38 4,76 5,51 5,88 6,98 7,69 8,75 9,43 10,44
Φ 31.8 4,12 4,56 5,00 5,43 6,30 6,73 7,99 8,82 10,04 10,84 12,02 12,78 13,54 14,66
Φ 32.0 4,14 4,59 5,03 5,47 6,34 6,77 8,04 8,88 10,11 10,91 12,10 12,87 13,39 14,76
Φ 33.5 4,81 5,27 5,74 6,65 7,10 8,44 9,32 10,62 11,47 12,72 13,54 14,35 15,54
Φ 35.0 5,03 5,52 6,00 6,96 7,44 8,84 9,77 11,13 12,02 13,34 14,21 15,06 16,31
Φ 38.1 5,49 6,02 6,55 7,60 8,12 9,67 10,68 12,18 13,17 14,63 15,58 16,53 17,92
Φ 40.0 6,33 6,89 8,00 8,55 10,17 11,25 12,83 13,87 15,41 16,42 17,42 18,90 20,35
Φ 42.2 6,69 7,28 8,45 9,03 10,76 11,90 13,58 14,69 16,32 17,40 18,47 20,04 21,59
Φ 48.1 7,65 8,33 9,67 10,34 12,33 13,64 15,59 16,87 18,77 20,02 21,26 23,10 24,91
Φ 50.3 8,72 10,13 10,83 12,92 14,29 16,34 17,68 19,68 21,00 22,30 24,24 26,15
Φ 50.8 10,23 10,94 13,05 14,44 16,51 17,87 19,89 21,22 22,54 24,50 26,43
Φ 59.9 9,57 10,42 12,12 12,96 15,47 17,13 19,60 21,23 23,66 25,26 26,85 29,21 31,54 33,09 35,37 38,91 40,64
Φ 75.6 12,13 13,21 15,37 16,45 19,66 21,78 24,95 27,04 30,16 32,23 34,28 37,34 40,37 42,38 45,37 47,34 52,26
Φ 88.3 18,00 19,27 23,04 25,54 29,27 31,74 35,42 37,87 40,30 43,92 47,51 49,90 53,45 55,80 61,63
Φ 101.6 26,58 29,48 33,79 36,66 40,93 43,77 50,81 54,99 57,77 61,91 71,47
Φ 113.5 24,86 29,75 33,00 37,84 41,06 45,86 49,05 52,23 56,97 61,68 64,81 69,48 72,58 80,27

Bảng 13: Bảng tham chiếu đơn trọng thép ống tròn.
1.3 Phương pháp tính khối lượng
Công thức tính đơn trọng của thép ống
d (kg/m) = (D – T) x T x 3,1416 x 7850kg/m3
Trong đó D là đường kính và T là độ dày tính bằng mét.
Biến đổi công thức, có công thức tính đơn trọng thép ống đơn giản:
d (kg/m) = (D – T) x T x 0,02466
Trong đó đường kính D và độ dày tính T bằng mm.
1.4 Công dụng
Thép ống được thiết kế và sản xuất dưới nhiều hình dạng và kích thước khác nhau nên ứng
dụng của thép ống cũng khá đa dạng rộng rãi. Thông thường đối với những sản phẩm thép
ống tròn thường đượ sử dụng để làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng, bởi
khả năng chịu áp lực tốt nên sản phẩm vẫn có khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn với bên
ngoài.

22 | P a g e
Ngoài ra còn một số các sản phẩm ống thép khác còn được ứng dụng đễ xây dựng khung nhà
ở, khung nhà xưởng. Đối với những sản phẩm thép ống vuông, thép ống tròn còn đượ sử
dụng để làm angten, cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng công cộng.....
Ngoài ra thép ống còn được sử dụng để ứng dụng trong ngành sản xuất công nghiệp khác
như khung sườn ô tô, xa máy, xe tải.....Nhiều hơn nữa thép ống còn được ứng dụng trong
thiết kế nội thất như làm giường ngủ, bàn ghế, tủ bếp....
2. Thép hộp:
2.1 Giới thiệu
Độ dày: 0.7 - 4.0mm
Kính thước miệng hộp: 10 - 120mm

Thép hộp vuông – chữ nhật

2.2 Bảng tham chiếu đơn trọng (Kg/ Cây 6 mét) của một số loại thông dụng
Đơn vị tính: Kg/cây 6m
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng/ Unit Weight (kg/cây 6mét)
Unit: kg/ 6m bar
Kích thước/ Chiều dày/ Thickness (mm)
Dimension (mm) 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,8 2 2,3 2,5 2,8 3 3,2 3,5 3,8 4,0
12 x 12 1,47 1,66 1,85 2,03 2,21 2,39 2,72 2,88 3,34 3,62
12 x 32 2,79 3,17 3,55 3,92 4,29 4,65 5,36 5,71 6,73 7,39
15 x 15 1,87 2,12 2,36 2,60 2,84 3,07 3,51
16 x 16 2,00 2,27 2,53 2,79 3,04 3,29 3,78 4,01 4,69 5,12
20 x 20 2,53 2,87 3,21 3,54 3,87 4,20 4,83 5,14 6,05 6,63
20 x 25 2,86 3,25 3,63 4,01 4,39 4,76 5,49 5,85 6,90 7,57 8,55 9,18
25 x 25
3,19 3,62 4,06 4,48 4,91 5,33 6,15 6,56 7,75 8,52 9,64 10,36
20 x 30
30 x 30
3,85 4,38 4,9 5,43 5,94 6,46 7,47 7,97 9,44 10,4 11,8 12,72
20 x 40
25 x 50 4,83 5,51 6,18 6,84 7,5 8,15 9,45 10,09 11,98 13,23 15,06 16,25
40 x 40 5,16 5,88 6,6 7,31 8,02 8,72 10,11 10,8 12,83 14,17 16,14 17,43 19,33 20,57
30 x 60 7,45 8,25 9,05 9,85 11,43 12,21 14,53 16,05 18,3 19,78 21,97 23,4
50 x 50 9,19 10,09 10,98 12,74 13,62 16,22 17,94 20,47 22,14 24,6 26,23 27,8 30,2
60 x 60 12,16 13,24 15,38 16,45 19,61 21,7 24,8 26,85 29,88 31,88 33,86 36,79
40 x 100 18,02 49,27 23,01 25,47 29,14 31,56 35,15 37,53 39,89 43,39 46,85 49,13
50 x 100 16,62 19,33 20,68 24,69 27,34 31,29 33,89 37,77 40,33 42,87 46,65 50,39 52,86
90 x 90 24,93 29,79 33,01 37,8 40,98 45,7 48,83 51,94 56,58 61,17 64,21
100 x 100 33,18 36,78 42,14 45,69 50,98 54,49 57,97 63,17 68,33 71,74

Bảng 10: Bảng tham chiếu đơn trọng thép hộp.


23 | P a g e
2.3 Phương pháp tính khối lượng
Công thức tính đơn trọng thép hộp
d (kg/m) = (D1 x D2) – [(D1-2T) x (D2-2T)] x 7850kg/m3
Trong đó: D1 là cạnh 1 (m), D2 là cạnh 2 (m), T là độ dày (m)
Biến đổi công thức, có công thức tính đơn trọng thép hộp đơn giản
d (kg/m) = [2 x T x (D1+ D2) – 4 x T x T] x 7.85 x 0,001.
Trong đó: cạnh D1, cạnh D2, độ dày T tính bằng mm
2.4 Công dụng
Sản phẩm thép hộp được sử dụng rộng dãi trong các công trình xây dựng, cơ khí máy móc,
khung cửa, hàng rào bảo vệ, hàng rào móc nhọn trống trộm…
3. Thép vuông đặc
3.1 Giới thiệu

Thép vuông đặc


Thép vuông đặc là một loại thép thanh cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý
tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa.
Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và dễ dang cho việc tính toán với các
thiết bị phù hợp.
Các dạng thép vuông đặc:
+ Xây dựng kỹ thuật
+ Xây dựng dân dụng
+ Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+ Giao thông vận tải
+ Cơ khí chế tạo
3.2 Phương pháp tính khối lượng
Công thức tính khối lượng cây đặc vuông
Khối lượng thép đặc vuông (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Chiều rộng(mm) x Tỷ
trọng(g/cm3) x Chiều dài (m)
24 | P a g e
3.3 Công dụng
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp,
thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…
+ Các ứng dụng của Thép vuông đặc 10: Hàng rào, lan can cầu thang, lối đi ... với độ bền
cao, chắc chắn và sang trọng.
+ Các ứng dụng của Thép vuông đặc lớn: Chế tạo chi tiết, Chế tạo chi tiết máy, khuôn mẫu ..
V. Thông tin về thép đặc chủng:

1. Cừ thép
1.1 Giới thiệu
Kích thước:
400 x 125 x 13.0 (weight: 60kg/m)
400 x 170 x 15.5 (weight: 76.1kg/m)
Chiều dài: 6000 - 18000mm
Tiêu chuẩn JISA5528. Mác thép: SY295/ SY390

Hình 14: Cừ thép

25 | P a g e
1.2 Bảng tham chiếu trọng lượng lý thuyết của một số loại thông dụng

Một mét ngang cọc vây/ Per


Kích thước/ Dimension Một cọc/ Per pile
wall width

Chủng loại/ Chiều Chiều


Type Độ dày/ Diện tích mặt Khối lượng Diện tích mặt Khối lượng
rộng/ cao/
Thicknes cắt/ Sectional đơn vị/ Unit cắt/ Sectional đơn vị/ Unit
Width Height
s (mm) area (cm2) mass (kg/m) Area (cm2) mass (kg/m2)
(mm) (mm)

B H t

SP - II 400 100 10,5 61,2 48,0 153,0 120


SP - III 400 125 13,0 76,4 60,0 191,0 150
SP - IV 400 170 15,5 96,9 76,1 242,5 190
SP - VL 500 200 24,3 133,8 105,0 267,6 210
SP - IIw 600 130 10,3 78,7 61,8 131,2 103
SP -IIIw 600 180 13,4 103,9 81,6 173,2 136
SP - IVw 600 210 18,0 135,3 106,0 225,5 177

1.3 Công dụng


Cừ larsen (cọc ván thép) là sản phẩm ứng dụng cao trong xử lý nền móng. Cọc ván thép và
hệ chống văng giúp đảm bảo chống sụt lún trong thi công cho công trình đang thi công và
các công trình lân cận. Ép cừ larsen là biện pháp xử lý nền móng được ứng dụng trong xây
dựng cao ốc, cầu đường, bến tàu, các dự án gia cố chống lũ lụt, động đất…
2. Thép dự ứng lực:
2.1 Cáp Dự Ứng Lực 7 Sợi/ 7-Wire Pc Strand
- Giới thiệu: Đặc điểm chung: Cường độ cao > 1770 Mpa, Độ chùng thấp

26 | P a g e
- Tiêu chuẩn, đặc tính kỹ thuật

Tiêu Chuẩn/ Standard ASTM A416M BS 5896 EN 10138 - 3 JIS G3536


Mác Thép/
Grade 250 Grade 270 Standard Super Y1770S7 Y1860S7 SWPR7AL SWPR7BL
Grade
Giới hạn bền
Tensile Strength (Mpa)
1725 1860 1770 1860 1770 1860 1770 1860
Độ giản dài sau 1000 giờ/ 1000 HR.
Relaxation (%)
≤ 2.5%
Đường kính/ Nominal Diameter
(mm) D9.3 D9.6 D11 D11.3 D12.5 D12.7 D15.2 D15.7

2.2 Thép Dây Dự Ứng Lực/ Pc Wire


- Giới thiệu:
Thép dây dự ứng lực, cán nguội, không hợp kim, hàm lượng Carbon >0,6%

- Tiêu chuẩn, đặc tính kỹ thuật

Đường kính/ Giới hạn bền Độ giản dài sau 1000 giờ/
Tiêu Chuẩn/ Standard
Nominal Diameter (mm) Tensile Strength (Mpa) 1000 HR.Relaxation (%)

BS 5896
D3.8, D4, D4.5, D5, D5.5, D6, 1450, 1570, 1670, 1770, Độ chùng bình thường/ EN 10138 - 2
D6.5, 1860 Nomal Relaxation ≤ 8%; Độ
JIS G3536
D7, D7,5, D8, chùng thấp/ Low Relaxation
D9, D9.5, D10 1550, 1620, 1730 ≤ 2,5% ASTM A881M
1620, 1655, 1725 ASTM A421M

2.3 Công dụng:


Dùng trong Kết cấu bê tông cốt thép dự ứng lực trong các tòa nhà cao tầng, lò phản ứng hạt
nhân, cầu treo dây văng hay cầu treo dây võng, các bể chứa, xilô của các nhà máy.

27 | P a g e
3. Cọc Ống thép hàn xoắn:
3.1 Giới thiệu:
Cọc ống thép hàn xoắn sản xuất bằng phương pháp hàn hồ quang dưới lớp thuốc bảo vệ còn
gọi là hàn hồ quang chìm, viết tắt là SAW (Submerged Arc Welding)
Các ống thép có đường kính khác nhau vẫn có thể sản xuất từ cùng một loại thép cuộn bằng
cách điều chỉnh góc cuốn thép.
Có thể chế tạo được nhiều kích cỡ ống thép dài, ngắn khác nhau
Kiểm tra và phản hồi chất lượng đường hàn vào giai đoạn sớm của quy trình sản xuất bằng
máy kiểm tra siêu âm nối mạng tự động.
Khi các ống thép bị tác động bởi axit, muối hay nước thải công nghiệp độc hại, cần được bảo
vệ khỏi ăn mòn bằng cách sơn phủ Epoxy hoặc bảo vệ điện cực âm.

28 | P a g e
3.2 Bảng tiêu chuẩn, mác thép, quy cách:

Tiêu Chuẩn/ Standard Mác/ Grade Sản phẩm áp dụng/ Product range

SKK400, SKK400 - IR, SKK400-


OR
JIS A5525 Cọc Ống thép/ Steel Pipe Piles
SKK490, SKK490-IR, SKK-400-
OR
Cọc ống ván thép/ Steel Pipe Sheet
JIS A5530 SKY400, SKY490
Piles
Ống Carbon cho kết cấu/ Carbon
JIS G3444 STK400, STK490
Steel tubes for general structure
JIS G3457 STPY400 Arc welded carbon steel pipes

Kích thước/ Dimensions:

OD (Outsite Diameter) Độ dày/ Thickness Chiều dài/ Length

ɸ600 - 3000mm 6.0 ̴ 25.4mm 11 ̴ 30M


ɸ600 - 3000mm 6.0 ̴ 25.4mm 5 ̴ 50M
ɸ600 - 3000mm 6.0 ̴ 25.4mm 5 ̴ 50M
ɸ600 - 1600mm 6.0 ̴ 25.4mm 5 ̴ 50M

3. 3 Công dụng:
- Dùng trong xây dựng cảng, bến cảng, mố cầu, cầu tàu, tường vây, nền móng nhà cao tầng,
nền móng nhà máy nhiệt điện
- Dùng trong hệ thống ống nước sạch dân sinh và công nghiệp

29 | P a g e
PHẦN 3: GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM KINH DOANH CỦA NHÂN LUẬT

Chiến lược kinh doanh của Công ty: là 1 nhà phân phối, nhà cung ứng, nhà nhập khẩu thép
chuyên nghiệp - chất lượng – tiến độ - đa chủng loại và đáng tin cậy nhất tại thị trường Việt
Nam.
Vì vậy, Nhân Luật chuyên cung cấp tất cả các chủng loại thép phục vụ xây dựng dân dụng,
xây dựng công nghiệp, hạ tầng, sân bay, cảng biển với các nhà máy sản xuất trong nước,
nước ngoài theo quy cách thông dụng và theo yêu cầu của khách hàng; bao gồm thép xây
dựng, thép hình, thép tấm, lá, thép đặc chủng ( các loại Ray, Lưới hàn, Cọc ống, thép Dự
ứng lực,…) và các nguồn nhập khẩu từ nước ngoài, từ các nhà máy sản xuất thép lớn nhất
Việt Nam, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và mọi yêu cầu của các công trình xây dựng tại
Việt Nam.

30 | P a g e
I. Giới thiệu một số hình ảnh sản phẩm chính Nhân Luật Kinh Doanh

31 | P a g e
II. Giới thiệu các nhà máy sản xuất thép trong nước, theo khu vực, kho trung chuyển

NHÀ MÁY THÉP (PHÂN BỔ THEO KHU VỰC, CHUYÊN CUNG CẤP
THÉP XÂY DỰNG)

Miền Bắc Miền Trung Miền Nam

Việt Mỹ

Hòa Phát Hòa Phát Vina Kyoei

Việt Ý - VIS Dana Ý Pomina


Hòa Phát
Thép Úc - SSE Thép Úc - SSE Thép Miền Nam - SSC

Kyoeic Ninh Bình - KSVC Pomina Posco

Việt Đức - VGS Việt Mỹ

Việt Hàn - VPS Việt Đức - VGS

Thép Mỹ - VMS Dana Úc

Việt Nhật- HPS Miền Nam

(Xem hồ sơ năng lực của từng nhà máy để hiểu rõ hơn)


1. Nhà máy thép xây dựng Nhân Luật là đại lý chính
1.1 NHÀ MÁY POMINA
1.1.1 Giới thiệu tổng quan về công ty
- Thành lập năm 1999, là một trong các nhà máy lớn nhất và hiện đại nhất Việt Nam
hiện nay.
- Nhà máy thép Pomina có 2 nhà máy sản xuất:
+ Nhà máy thép Pomina 1 tại: KCN Sóng Thần 2, Phường Dĩ An, TX Dĩ An, Tỉnh
Bình Dương.
+ Nhà máy thép Pomina 2 tại: KCN Phú Mỹ 1, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.
Pomina hiện nay là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng, nhà máy luyện
phôi công suất 1 triệu tấn/ năm là nhà máy có quy mô lớn trong khu vực Đông Nam Á.

32 | P a g e
1.1.2 Quy mô công suất
Công suất mỗi năm là 1,1 triệu tấn thép xây dựng, 1,5 triệu tấn phôi.
1.1.3 Thị trường khu vực chính
Chủ yếu tập trung cho thị trường miền Nam và miền Trung
1.1.4 Dấu hiệu nhận biết sản phẩm
- Trên từng sản phẩm Thép sẽ có Nhãn mác Thép, trên đó thể hiện tên công ty, biểu tượng là
hình quả táo
- Nhãn trực tiếp trên sản phẩm
+ Thép cuộn: trên mỗi vòng cuộn của thép có chữ Pomina
+ Thép cây:
* Mặt bên thanh thép có hình trái táo nổi và kích thước sản phẩm
* Mặt đối diện của thanh thép thể hiện mác thép theo từng tiêu chuẩn

1.1.5 Tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm


Sản phẩm thép Pomina đạt được các chứng nhận: TCVN, JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), BS (Anh)
1.2 NHÀ MÁY VIỆT MỸ (VAS)
1.2.1 Giới thiệu tổng quan về công ty
- Là công ty thép trẻ, thành lập năm 2008
- Một hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép
- Nhà máy thép Việt Mỹ có 2 nhà máy sản xuất:
+ Nhà máy thép Việt Mỹ 1 tại: KCN Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
+ Nhà máy thép Việt Mỹ 2 tại: Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương.
1.2.2 Quy mô công suất
Công suất mỗi năm vào khoảng 1.000.000 tấn phôi và 1.000.000 tấn thép xây dựng.
1.2.3 Thị trường khu vực chính
Chủ yếu cho thị trường miền Trung và Miền Nam
33 | P a g e
1.2.4 Dấu hiệu nhận biết sản phẩm

Nhãn trực tiếp trên sản phẩm: trên cuộn thép có chữ VAS và kích thước, tiêu chuẩn của sản
phẩm.
1.2.5 Tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm
Sản phẩm thép Việt Mỹ đạt được các chứng nhận: TCVN, JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), BS
(Anh)
1.3 NHÀ MÁY ÚC
1.3.1 Giới thiệu tổng quan về công ty
- Được thành lập từ năm 1997 và là thành viên của Tập đoàn Đầu tư Công Nghiệp Việt
Nam (gọi tắt là “VII”) đến từ Australia.
- Trụ sở được đặt tại Hải Phòng, một thành phố cảng lớn vào bậc nhất Việt Nam.
1.3.2 Quy mô công suất
Là nhà máy cán thép công suất 300.000 tấn/năm
1.3.3 Thị trường khu vực chính
Chủ yếu cho thị trường Miền Bắc và thị trường miền Trung.
1.3.4 Dấu hiệu nhận biết sản phẩm

Nhãn hiệu trực tiếp trên sản phẩm: trên cuộn thép có in hình Kangaroo, chữ UC và đường
kính thép cây.
1.3.5 Tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm
Sản phẩm theo đúng quy chuẩn quốc gia QCVN7:2011 và tuân thủ tiêu chuẩn Việt Nam,
Nhật Bản, Mỹ và Anh quốc với công nghệ sản xuất thép hiện đại từ các quốc gia và vùng
lãnh thổ có ngành công nghiệp phát triển như Italia, Đài Loan...

34 | P a g e
2. Nhà cung cấp thép đặc chủng: thép hình, thép tấm…
- Đối với hàng đặc chủng như thép tấm, thép hình… công ty sẽ tiến hành nhập khẩu trực tiếp
từ thị trường ở các nước trên toàn thế giới theo yêu cầu đơn đặt hàng của khách hàng.
- Công ty có thông tin hệ thống kho hàng của các đối tác truyền thống và công ty liên kết
khắp cả nước để đảm bảo luôn luôn đáp ứng được tất cả những nguồn hàng cũng như số
lượng theo đúng yêu cầu đơn đặt hàng của khách hàng và phục vụ một cách hiệu quả nhất.
3. Các thị trường Nhân Luật nhập khẩu
Hiện nay, Công ty đang nhập khẩu ở các thị trường: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và
Đài Loan, cụ thể từng mặt hàng sau:
- Thép tấm: nhập khẩu Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản và Hàn Quốc.
- Thép hình (I,H): nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản.
- Ống thép: nhập khẩu Trung Quốc và Nhật Bản.
- Ống gang dẻo: nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp và Ấn Độ.

35 | P a g e
PHẦN 4: KẾT LUẬN

Sau khi Anh/Chị được đào tạo và kết hợp với tìm hiểu tập tài liệu này, Anh/Chị phải chú ý
những điểm sau đây:
1. Sản phẩm chuyên doanh của Nhân Luật: Đây là một vấn đề quan trọng mà bất kỳ nhân
viên kinh doanh nào của Nhân Luật cũng cần phải biết - Biết công ty mình kinh doanh bao
nhiêu loại? Là những loại nào? Loại nào trong nước sản xuất được và loại nào cần phải nhập
khẩu? Nếu không nhớ hết thì bắt buộc phải nhớ được những loại thông dụng cơ bản và
hướng dẫn khách hàng tra cứu được thông tin sản phẩm trên Hồ sơ Năng lực của Nhân Luật.
Phải hiểu rõ được đặc tính, công dụng của từng sản phẩm để tư vấn cho khách hàng giải
pháp hiệu quả nhất.
2. Những tiêu chuẩn cơ bản thông dụng: Phải nắm được đối với từng loại sản phẩm thép
có những tiêu chuẩn nào để đo lường chất lượng của thép. Phải đọc hiểu các chỉ tiêu cơ tính,
có thể so sánh, đưa ra mức độ tương đương giữa các mác thép của từng tiêu chuẩn => nắm
vững điều này để có thể tư vấn khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn. Qua đó thể hiện được
sự chuyên nghiệp, sự am hiểu sản phẩm ngành thép => lấy được lòng tin của khách hàng.
3. Tra cứu đơn trọng sản phẩm: Mỗi loại thép có bảng đơn trọng riêng, anh/chị phải biết
tra cứu nhanh và chính xác để phục vụ cho việc báo giá cho khách hàng nhanh và chính xác.
Ngoài ra, anh/chị nên nhớ một số công thức tính đơn trọng đơn giản của các loại thép thông
dụng để giúp mình có độ nhạy hơn trong việc phản ứng nhanh, báo giá ước lượng kịp thời
theo yêu cầu cần thông tin gấp của khách hàng.
4. Nguồn thép nội địa và nhập khẩu: Nắm được ưu, nhược điểm của nguồn hàng giúp ta
có lợi thế rất lớn. Trừ trường hợp khách hàng chỉ định nguồn, ngoài ra ta có thể tư vấn cho
khách hàng những nguồn hàng lợi thế của Nhân Luật về chính sách giá, chính sách sản
lượng hoặc chi phí vận chuyển… điều này góp phần gia tăng hiệu quả kinh doanh của chúng
ta.

36 | P a g e

You might also like