You are on page 1of 16

Trường: ……………………………..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


Lớp: ……………………………….. MÔN TOÁN–KHỐI 5
Họ và tên: …………………………. Năm học: 2021-2022
Thời gian: 60 phút

Điểm Nhận xét của GV


GV coi KT: ………..……………………

GV chấm KT: …………………………..

Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng(Trắc nghiệm số học
mức 1)
a) Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn?
A. 103,37
B. 103,007
C. 103,307
D. 137,003
b) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?
A. 0,18 B. 0,178 C. 1,087 D. 0,170
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Trắc nghiệm
số học mức 1)
Tìm biểu thức hoặc số có giá trị khác nhất
A. 84,36 x 10 B. 84,36 :0,1 C. 84,36 x 0,1 D. 843,6

Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là: (Trắc nghiệm đại
lượng mức 2)
a. 400 dm2 = ...................m2
A. 400 m2 B. 40 m2 C. 4 m2 D. 1 m2
b. 7 tấn 23 kg =................tấn
A. 7,023 tấn B. 72,30 tấn C. 7,23 tấn D. 7203 tấn
Câu 4: (1 điểm) Giải bài toán sau: (Tự luận số học mức 1)
Mẹ mua một bao gạo 50 kg loại 15% tấm. Hỏi trong bao gạo đó có bao nhiêu kg
tấm? ..........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................
Câu 5: (1 điểm) Điền các số 0,3; 0,7 và 1 vào chỗ trống để có biểu thức đúng(Trắc
nghiệm số học mức 3)
............x(.........+...........)=.........
Câu 6: (1 điểm) . (Trắc nghiệm đại lượng mức 3)

Viết lại các số đo: 2,5 ha, 0,15 km2 , 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần.
..................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.(Tự luận số học mức 3)
a) 758,45 + 41,28 b) 93,84 – 32,507 c) 7,42 x 3,7 d) 25,85 : 2,5
………………… ……………… ……………. ……………
………………… ……………… …………….. ……………
………………… ……………… ……………. ……………
………………… ……………… …………….. ……………
………………… ……………… ……………. ……………
………………… ……………… …………….. ……………
………………… ……………… ……………. ……………

Câu 8: (1 điểm) Điền kết quả cho phép tính sau:(Trắc nghiệm số học mức 4)
Tháng 10, một lượng vàng có giá là 55000000 đồng, tháng 11 giá vàng tăng 5%, đến
tháng 12, giá vàng lại giảm 5%. Như vậy, tháng 12 giá của 1 lượng vàng
là................................ đồng
1585,269 x 73 + 1585,269 + 5x1585,269+1585,269 x 21 =.....................................
Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi siêu thị mua sắm. Vì hôm nay siêu thị giảm giá 7% nên khi
mua hộp mứt 35000 đồng thì mẹ được miễn phí vì giá hộp mứt bằng với số tiền giảm
giá. Hỏi hôm nay mẹ đã trả cho siêu thị bao nhiêu tiền? (Tự luận số học mức 4)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………
Câu 10: (1 điểm) (Tự luận về hình học mức 4)
14,2 cm

31,54

cm2
8,3 cm
Hãy tính diện tích của hình tam giác không tô đậm
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………….
PHÒNG GD&ĐT …… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC….. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.


Năm học: 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 5
ĐỀ BÀI:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu
dưới đây:
Câu 1: Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là: (0,5 điểm) (M1)

A. 90 B. 95 C. D.
3
Câu 2: 4 100 viết dưới dạng số thập phân là ? (0,5 điểm) (M1)
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
Câu 3: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %(0,5 đ) (M2)
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = … cm2(0,5đ, M2)
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008

Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = … tạ là:(0,5đ, M2)
A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25

Câu 6 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm) (M2)


a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28
……..………........…. …….......……….…..
…………..........……. ……….......…….…..
………………........... …………........….….
…………..........……. …………..........…….

c/. 45,54 : 18 d/. 25,04 x 3,5


……......………......... . ……........…………..
…………..........……. . . ……….......………..
………………........... ... …………........…….
…………..........……. . .…………..........…….
…………..........……. .. …………..........…….
Câu 7 : Tìm x (1 điểm) (M3)
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
……………………………..……………………..……………………………..
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
……………………..
Câu 8: Bài toán (2 điểm) (M3)
1
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng 4 chiều
dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.

Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 9: Bài toán ( 1,5 điểm) (M3)
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là
học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 10 (1 điểm): Tìm số thập phân x, sao cho: 3,4 < x < 3,5 (M4)

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………
--------- Hết -----------

Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


……………………….... Môn: Toán - Lớp 5
………………………… Năm học 2021-2022
………………………… Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên:……………….………………………….........Lớp: 5……Trường: Tiểu học Lê


Hồng Phong

PHẦN I. Trắc nghiệm


Em làm mỗi bài tập theo một trong hai cách sau:
- Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
- Viết kết quả của em vào chỗ chấm (................).
Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 24,587 có giá trị là:

A. B. C.

Câu 2: Hỗn số bằng số thập phân nào trong các số sau:


A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007
Câu 3: Giá trị của biểu thúc: 25,8 × 4,6 + 150,48 : 5,7 =.................................là
A. 14508 B. 14,508 C. 145,08
Câu 4:
a) Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho : x > 10,25
.................................................................................................................................
...........
b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2
.................................................................................................................................
...........

Câu 5: Tỉ số phần trăm của 1,8 và là:


.................................................................................................................................
...........

PHẦN II. Tự luận


Câu 6: Đặt tính rồi tính.
a) 19,16 x 8,9 b) 19,152 : 3,6

Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện:


a. 72,9 x 99 + 72 + 0,9 b. 0,125 x 6,94 x 80
Câu 8: Một lớp học có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp
học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?

Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13,74 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 6cm
5mm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?

………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………

1 1 1 1
Câu 10: Tính nhanh: 4 : 0,25 - 8 : 0,125 + 2 : 0,5 - 10 : 0,1
Câu 1: Trong các số thập phân 48,32; 48,25; 48,92; 48,1 số thập phân bé nhất là:
A. 48,1 B. 48,25 C. 48,32  D. 48,92

Câu 2: Phân số   được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,38 B. 1,64 C. 1,15 D. 1,92
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m  12dm  = ….m  là:
2 2 2

A.3120 B. 312 C. 31,2 D. 3,12


Câu 4: Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là:
A. 35% B. 25% C. 20% D. 10%
Câu 5: Mua 10 cái bút hết 30000 đồng. Vậy mua 25 cái bút như thế hết số tiền là:
A. 45000 đồng B. 50000 đồng C. 60000 đồng D. 75000 đồng
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 134,45 + 589,14 b) 82,424 – 28,13
c) 6,4 x 13,2 d) 24 : 50

Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:


a) X - 28,13 = 149,3 b) 478 – X = 299,43
c) X : 6,2 = 13,5 d) X x 14 = 35,28 

Bài 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình tam giác vuông có số đo một cạnh góc vuông là 8,2m; số đo
cạnh góc vuông còn lại bằng 60% số đo cạnh góc vuông đã biết. Hỏi diện tích của thửa ruộng bằng
bao nhiêu mét vuông?

You might also like