Professional Documents
Culture Documents
FILE 20221226 065557 52k5a
FILE 20221226 065557 52k5a
PH.D. Nguyen Van Truong Intelligent Robotics Laboratory PH.D. Nguyen Van Truong 2 Intelligent Robotics Laboratory
1 2
3.1. Tâm quay tức thời 3.1. Tâm quay tức thời
của robot di động của robot di động
A v
Nhắc lại khái niệm tâm quay vA A Tâm quay thức thời còn gọi là tâm cong tức thời ICC
tức thời vA
B vl
B
Tâm quay tức thời là điểm cố vB vr
định với một vật đang vB
chuyển động phẳng có vận
tốc bằng không tại một thời
điểm cụ thể. ICR
ICR ICC
ICC
Nếu chúng ta biết vận tốc tại
A vr
hai điểm của vật A và B thì vA vB
vị trí của ICR có thể được Robot di động
B vl kiểu 3 bánh xe
xác định về mặt hình học là vB A
vA Robot di động
giao điểm của các đường đi
qua điểm A, B và vuông góc kiểu vi sai
B Robot di động
với vA và vB ICC
ICR kiểu ackerman
ICR ∞
PH.D. Nguyen Van Truong 3 Intelligent Robotics Laboratory PH.D. Nguyen Van Truong 4 Intelligent Robotics Laboratory
3 4
24/10/2022
3.2. Tính cơ động của robot di 3.2. Tính cơ động của robot di động
động Tính cơ động của một số kiểu robot di động điển hình
Robot m s w Ký hiệu
Về mặt toán học Tính cơ động w của robot di động được định nghĩa là tổng của Ba bánh 1 1 2 (1,1)
mức độ di động m và khả năng lái s
Vi sai 2 0 2 (2,0)
w m s m 3 nc 0 s 2
Ackerman 1 1 2 (1,1)
Mức độ di động m :được xác định thông qua số lượng ràng buộc độc lập (nc) mà Dẫn động đồng bộ 1 1 2 (1,1)
loại bánh xe và cấu hình của chúng tác động lên khả năng chuyển động của robot.
Đa hướng 3 0 3 (3,0)
Khả năng lái s là số lượng thông số lái độc lập. (s =0 – không có bánh lái, s =1 Hai bánh lái 1 2 3 (1,2)
– có một thông số lái độc lập, s =2 – có hai thông số lái độc lập)
Lái-đa hướng 2 1 3 (2,1)
Ngoài tính cơ động thì hai thông số đặc trưng khác của robot di động là bậc tự do
(DOF) và mức độ tự do (DDOF) đáp ứng mối quan hệ:
DDOF w DOF DDOF m
DOF chi phối khả năng mà robot đạt được các trạng thái khác nhau còn DDOF= m
chi phối khả năng robot thực hiện được các con đường đi khác nhau trong không
gian làm việc của nó.
Đa hướng Vi sai Lái-đa Ba bánh Hai bánh Ackerman
hướng lái
PH.D. Nguyen Van Truong 5 Intelligent Robotics Laboratory PH.D. Nguyen Van Truong 6 Intelligent Robotics Laboratory
TS. Trần Ngọc Tiến – Bộ môn Cơ điện tử
5 6
Sự di chuyển của robot di động là quá trình di chuyển tự động của robot từ nơi này Xét một robot di động có tọa độ suy rộng q1, q2, …, qn trong không gian
đến nơi khác. truyền động và x1, x2, …, xn trong không gian nhiệm vụ
q1 x1
Phương trình động học của robot là một mô tả cho sự dịch chuyển của robot mà q x
không xét đến nguyên nhân gây ra chuyển động (lực hoặc mômen).
q 2 p
2
p Rm ; q Rn
Phương trình động học mô tả các mối quan hệ hình học, các vận tốc của robot và
q f(*) p Ackerman
được trình bày bởi một tập hợp các phương trình vi phân bậc nhất. qn xm
Mô hình động
Bài toán xác định p biết q được gọi là bài toán học thuận robot
động học thuận còn tìm q từ p được gọi là bài di động
toán động học ngược
f 1 (q ) q f-1(*)
f (q)
p f (q ) 2 q f (p)1
Mô hình động
học nghịch robot
f m (q) di động
PH.D. Nguyen Van Truong 7 Intelligent Robotics Laboratory PH.D. Nguyen Van Truong 8 Intelligent Robotics Laboratory
7 8
24/10/2022
9 10
11 12
24/10/2022
y
p (r / 2) sin r (r / 2) sin l vQ x’
Vận tốc dài bánh xe lái và vận tốc dài của robot D v
r / 2a r / 2a yQ b
Q
vw rw
vr r
xQ (r / 2) cos (r / 2) cos a vw
2a
G
v vw cos r (cos ) w
p Jq y Q (r / 2) sin (r / 2) sin r yQ Q
Vận tốc góc a
r / 2a l r
r / 2a (1 / D)vw sin (r / D)(sin )w
x
x
Phương trình động học nghịch O
xQ O
xQ
xQ Phương trình động học R
1 cos sin a
q J *p (J T J ) 1 J T p r
l r cos sin a
yQ
x Q v cos r cos cos 0 ICC
y v sin r cos sin
p Q w 0 Jθ
vQ v vl (r / D) sin 0
Bán kính cong tức thời R a r , vr vl
v r vl 0 1
PH.D. Nguyen Van Truong 13 Intelligent Robotics Laboratory PH.D. Nguyen Van Truong 14 Intelligent Robotics Laboratory
13 14
v
/ v (1 / D) tan tan 1 ( D / v)
D
Vận tốc dài của robot
v 1 2
w w v ( D) 2 a r vw xQ v1 cos y
vw
r r Q
yQ v1 sin
yQ ICC
a
Bán kính cong tức thời v1
Vận tốc góc D
R D tan( / 2 ) x
(1 / D )vw sin (1 / D )(tan )v1
O
xQ
R v2 yQ
Q
Phương trình động học
ICC x
xQ cos 0
y sin 0 xQ
p Q v v Jv
(1 / D) tan 1 0 2
0 1
PH.D. Nguyen Van Truong 15 Intelligent Robotics Laboratory PH.D. Nguyen Van Truong 16 Intelligent Robotics Laboratory
15 16
24/10/2022
3.2.5. Động học Robot di động 3.2.5. Động học Robot di động
kiểu Ackerman kiểu Ackerman
Xuất hiện điểm kỳ dị =±90 tương ứng khi bánh xe lái vuông góc với thân robot. ICC
F
Trên thực tế, điểm kỳ dị này không xảy ra do giới hạn của góc lái
-/2< < /2
Bài tập : tìm góc lái cần thiết cho một robot di dộng kiểu Ackerman đi từ vị trí R1 D R2
vw
Q(xQ,yQ) đến mục tiêu F(xf,yf ). Dữ liệu đường đi có sẵn được thu thập thông qua các
cảm biến bao gồm: Khoảng cách L =QF và góc của véc tơ QF đối với hướng của ICC
F Robot đi từ Q đến F theo một đường
robot. v1
tròn có độ cong: D
1 1
R2 tan L/2
vw R1 D
ICC ICC Mặt khác độ cong 1/R2 của đường tròn đi qua mục tiêu: Q
1 2
v1
D L / 2 R2 sin sin
R2 L
R1 D
L/2 Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì độ cong 1/R1=1/R2 hay:
1 2 2D
Q tan sin tan 1 sin
D L L
PH.D. Nguyen Van Truong 17 Intelligent Robotics Laboratory PH.D. Nguyen Van Truong 18 Intelligent Robotics Laboratory
TS. Trần Ngọc Tiến – Bộ môn Cơ điện tử
17 18
3.2.6. Động học robot di động kiểu 3.2.6. Động học robot di động kiểu
đa hướng 3 bánh xe vạn năng đa hướng 3 bánh xe vạn năng
Động học nghịch
Các thành phần vận tốc của một robot di động kiểu đa hướng bánh xe vạn vh
năng: Vận tốc bánh xe vi ri , vận tốc con lăn vi ,roller, vận tốc quay của 1 0 D vhx yr v1, roller
robot. 1 y
q J 1p h 1 / 2 3 / 2 D vhy
xr
vi vh cos D vh cos( ) D vh (cos cos sin sin ) D r v1
vh 1 / 2 3 / 2 D Ox
vi vhx cos vhy sin D yr vi ,roller 90o
y
xr
Hệ số tăng tốc (VAF- Velocity
Đối với các bánh xe: =0o , 120o ,240o vi
Ox augmentation factor): được định nghĩa là Q
90o tỷ lệ giữa vận tốc của robot và vận tốc D
v1 vhx D
của bánh xe. Phụ thuộc vào vị trí đặt
1 3 bánh xe () và hướng của bánh xe ()
vhy D
x
v2 vhx Q
2 2 D VAF vh / vi O
v 1 v 3
vhy D
3 hx
2 2 x Ví dụ: robot 3 bánh =60o, =90o thì VAF=2/3, robot 4 bánh =45o,
Phương trình động học (giải hệ pt) O =90o thì VAF=2
p h vhx vhy
T
q 1 2 3
T
PH.D. Nguyen Van Truong 19 Intelligent Robotics Laboratory PH.D. Nguyen Van Truong 20 Intelligent Robotics Laboratory
19 20
24/10/2022
3.2.7. Động học robot di động kiểu 3.2.7. Động học robot di động kiểu
x xQ đa hướng 4 bánh xe vạn năng đa hướng 4 bánh xe vạn năng
v1 r1 u1T r D u1T R 1 ( ) D
y r y Q x r cos sin xQ xQ Các véc tơ vận tốc định hướng đơn vị của các bánh xe:
R ( ) y
1
y sin cos y Q vQ
r Q yr sin 1 sin 2 sin 3 0
xr u1 , u 2 cos , u 3 cos , u 4 1
u4 cos 1 2 3
Mối quan hệ giữa vận tốc dài của robot trong hệ tọa độ cố định Oxy và hệ
u1 1 tọa độ Qxryr
vQ
xQ cos sin x r yr
D 2
u3
Ox xr xr
Q y R ( ) y
Q sin cos y r
3 u4
r
y
u2 x r cos sin xQ xQ u1 1
y sin cos y R ( ) y
1
x r Q Q D 2 Ox
O Q u3
3
Vận tốc của các bánh xe robot
x xQ
v1 r1 u1T r D u1T R 1 ( ) D y
u2
y r y Q x
x xQ O
v2 r2 uT2 r D u T2 R 1 ( ) D
y r y Q
PH.D. Nguyen Van Truong 21 Intelligent Robotics Laboratory PH.D. Nguyen Van Truong 22 Intelligent Robotics Laboratory
21 22
3.2.7. Động học robot di động kiểu 3.2.8. Động học Robot di động kiểu
đa hướng 4 bánh xe vạn năng đa hướng 4 bánh xe Mecanum
x xQ Vận tốc góc của bánh xe thứ i có 3 thành phần:Tốc độ quay quanh trung
v3 r3 u T3 r D u T3 R 1 ( ) D
y r y Q yr
vQ tâm, Tốc độ quay của con lăn, Tốc độ quay của bánh xe quanh điểm tiếp
xúc
xr
x xQ Véc tơ vận tốc bánh xe: yc2 yc1
v4 r4 u T4 r D u T4 R 1 ( ) D u4 o -45
0 ix
45o
y r y Q xci 0 ri sin i
xc1
1
y R xc2
0 ir
u1
Phương trình động học nghịch: ri cos i Oc2
ci i
1 Ox yQ Oc1
D 2
1 iz
xQ 3
Q u3 ci 0 0 d2
1 Q
q J p Q 2 (U T R 1 ( ) D) y Q Véc tơ p Q trong hệ quy chiếu QxQyQ
1 yc3 yc4
3 r y -45o xQ 45o
u2 d1
xQ cos ciQ sin ciQ Q
d cix xci
4
x xc4
Q
O p Q y Q sin ciQ cos ciQ d ciy y ci Oc3 xc3 Oc4
Trong đó:
Q 0 0 1 ci
U u1 u 2 u 3 u 4 D D D D D
T
xQ Ri sin Q
ci ri sin(ciQ i ) Q
d ciy ix
Q
p Q J i q i y Q Ri cos Q
ci ri cos(ciQ i ) d cix ir
Q 0 0 1 iz
PH.D. Nguyen Van Truong 23 Intelligent Robotics Laboratory PH.D. Nguyen Van Truong 24 Intelligent Robotics Laboratory
23 24
24/10/2022
3.2.8. Động học Robot di động kiểu 3.2.8. Động học Robot di động kiểu đa hướng 4 bánh xe Mecanum*
đa hướng 4 bánh xe Mecanum
Véc tơ vận tốc
p x
T
y của robot trong hệ tọa độ gốc cố định:
Các ma trận Jacobi yc2 yc1
Ri R, ri r , ciQ 0, Q
d cix d1 , Q
dciy d2 ,
yc2 yc1 x cos sin 0 xQ 45o -45o
y sin
0 yQ
45o -45o
25 26
PH.D. Nguyen Van Truong 27 Intelligent Robotics Laboratory PH.D. Nguyen Van Truong 28 Intelligent Robotics Laboratory
27 28
24/10/2022
3.2.8. Ví dụ đề thi:
29