Professional Documents
Culture Documents
Không xét tới độ gia nhiệt trong các bơm nước ngưng, bơm nước đọng.
Khi bình LH được làm lạnh bằng nước cấp sau các BGN-CA ⇒ τ 2=τ 3
Đối với gian đoạn 2: không cần phải xác định điểm cân bằng.
Áp suất khử khí pkh = (6 ÷ 11) bar => biết được tkh, ikh
Trạng thái hơi ban đầu (O): p0=14 MPa, t0=510 → i0 =3496 kJ /kg
s0 = 7,64 kJ/kgK
'
Trạng thái bắt đầu giản nở (O’): p0=(0,95 ÷ 0,98) p0 .
Chọn p ' 0=0,95. p0 =13,3 Mpa
p ' tg =(0,15 ÷ 0,22) p 0=0,2. p0=2,8 MPa và s0 = s’tg=7,64kJ/kgk
'
⇒ i 2=3017 kJ / kg
CA '
H 0 =i 0−i 2=479 kJ /kg
CA
Chọn η0 i =0,83
CA CA CA ' CA
H =H 0 . η0 i =397,57 kJ / kg ⇒ i 2=i0−H =3098,43 kJ /kg
Vẽ quá trình giãn nở trong tầng CA
2. Bình G1:
Độ hâm nước trong bình LH3: Δ t LH =(5÷ 10)° C . Chọn Δ t LH =8 ° C
Nhiệt độ nước sau G1:
t n 1=t nc− Δ t LH =230−8=222° C ⇒ i n 1=c p . t n 1=222.4,5=999 kJ /kg
Độ gia nhiệt nước trong G1: τ 1 =i n1 −in 2=1089−1003,725
¿ 85,275 kJ /kg
o o
Nhiệt độ hơi bão hòa G1: t s 1=t n 1+θ 1=222+3=225° C , (θ1=3÷ 6 C , chọn θ1=3 C )
⇒ p1=25,48 MPa=2,548 ¯
'
¿
'
Áp suất hơi tại cửa trích số 1: p1= p1 + pdo=2,70088 MPa
( pdo=(5 ÷7 %) p , chọn pdo=6 % . p )
3. Bình G2:
'
Áp suất hơi trong bình: p2= p2 −p do=2,8−0,18=2,632 MPa
Với: p2= p'tg =2,8 MPa ; pdo=(5 ÷7 %) p , chọn pdo=6 % . p
⇒t s 2=226,05 ° C
o
Nhiệt độ nước cấp ra: t n 2=t s 2−θ2=226,05−3=223,05 C
(θ2=3÷ 6 ° C , chọn θ2=3° C )
¿>i n 2=c p t n 2=4,5.223,05=1003,725 kJ /kg
{ p sb =0,1 MPa
s =s =7,359 kJ /kgk ⇒i sb=2675 kJ /kg
2' sb
Nhiệt giáng lý thuyết trong tầng TA (sơ bộ):
TA TA TA TA
H sb =i 2 ' −i sb=3485−2675=810 kJ / kg⇒ H =ηoi . H sb =0,91.810=737,1 kJ /kg
TA
Xác định điểm sơ bộ thực tế: isbtt =i 2 ' −H =3485−737,1=2747,9 kJ /kg
⇒ Từ đó ta xác định được đường giáng thực tế tầng trung áp:
τ kh=i kh −i n 4=726,7−700,98=61,92 kJ / kg
|1003,725−976,725|
Sai số: .100 %≈ 2 %% (chưa tới 5%). Chấp nhận.
1003,725
⇒ t n 3=192,3 ° C
o o
θ3 =3÷ 6 C , chọn θ3 =5 C
Tổn thất trong các đường ống dẫn hơi trích: Δ p d .o =6%
{
τ 6 =1,03. τ 7=1,03.128,488=132,34264 kJ /kg
⇒ τ 5 =1,03. τ 6=1,03.132,34264=136,3129 kJ /kg
τ 4=1,03. τ 5=1,03.139,3392=140,4023 kJ /kg
Entaphy của nước sau BGN G5,G6, G7:
{
i n 5=i n 4−τ 4 =700,98−140,4023=560,5777 kJ /kg
i n 6=i n 5−τ 5=560,5777−136,3129=424,2648 kJ /kg
i n7 =i n 6−τ 6 =424,2648−132,34264=291,92216 kJ /kg
t s 5=t n 5+ θ=124,5728+2=126,5728° C
p ' 5 0,229
p5 = = =0,241 MPa
0,95 0,95
Cửa trích số 6:
in 6 424,2648
Ta có t n 6= HA
= =101,0154 ° C
cp 4,2
t s 6=t n 6 +θ=101,0154+2=103,0154 ° C
p ' 6 0,1127
p6 = = =0,1186 MPa
0,95 0,95
Phần hạ áp:
Chọn tổn thất trong đường ống dẫn hơi từ TA tới HA
⇒
{ t 6 ' =173,1° C
s 6 '=7,724 kJ /kgK
Xây dựng quá trình giãn nở trong tầng HA với hơi quá nhiệt:
Chọn η=0,81⇒ H HA
i =0,81.530=429,3 kJ /kg
{
p k =7 kPa
0
x k =0,99 0
i k =2547 kJ /kg
0
[ ]
HA ,a
HA HA (1−k a ). H a
η oi, a =η oi, a 1− HA
Ha
Trong đó:
y0 + yk
k a=1−β . : hệ số dịch chỉnh. Tùy vào tuabin có β=(0,5 ÷1) chọn β=0,75
2
y0+ y k 0+ 0,01
⇒ k a=1− β . =1−0,75. =0,99625 NC
2 2
⇒ η HA
oi, a=0,81. 1− [ (1−0,99625).265
530
=0,80848 ]
HA , a HA HA ,a
Hi =ηoi , a . H a =0,80848.265=214,2472 kJ /kg
Chọn độ hâm nước nóng không tới mức trong bình gia nhiệt hỗn hợp là: θ7 =0 ° C
⇒t s 7=t n 7=69,505° C ⇒ p ' 7 =0,03051 MPa
Các phần Hơi trong các cửa trích Hơi trong các bình gia nhiệt Nhiệt sau các bình gia nhiệt
Điểm quá
tử của sơ
trình p 'r t sr i'r id θr pnr t nr i nr τr
đồ nhiệt P i qr
x (° C)
MPa kJ/kg Mpa (° C) kJ/kg kJ/kg kJ/kg °C MPa (° C) kJ/kg kJ/kg
0 14 510 3496
0’ 13,3 507 3496
2,700 1032,
1 G1 325 3063 2,548 225 2818 245 3 222 1089 85,275
8 6
1003, 1003,7 151,37
2 G2 2,8 282,68 2955 2,632 226,05 854.2 2100,8 2 17,2 226,05
2 25 25
2’ 2,632 510 3485
1,388 151,37
3 G3 330 3106 1,468 197,3 855,5 821,9 2055,1 5 17,7 192,3 825,35
6 25
1,388
3’ KH 330 3106 1 179,9 762,9 0 1 179,9 762,9 61,92
6
0,819 140,40
4 G4 260 2970 0,7706 168,9 649,6 557,7 2413,3 2 1 166,9 700,98
7 23
126,572 124,57 560,57 136,31
5 G5 0,241 220 2909 0,229 528 2690 420 2 0,8
8 28 77 29
0,118 103,015 101,01 424,26 132,34
6 G6 175 2824 0,1127 411,5 0 0,9
6 4 54 48 26
0,116
6’ 173,2 2824
2
0,032 291,92 128,48
7 G7 83,3 2652 0,0351 69,505 0 0,03 69,505
1 21 8
K K 0,007 99% 2547 0 0,007 39,01 158,4
Giai đoạn 3,4: cân bằng chất của các dòng hơi, nước và nước ngưng; lập và
giải các phương trình cân bằng nhiệt của các thiết bị trao đổi nhiệt.
{
pkh 1 i ' =2780 kJ / kg
P pl 1= = =1,053 MPa ⇒ h
0,95 0,95 i' xa =772,9 kJ /kg
⇒
{ α xa=0,015
i xa =1609,8 kJ /kg
Bình phân ly 2:
{
pG 6 0,1127 i ' ' h=2679 kJ /kg
p pl 2= = =0,1186 MPa ⇒
0,95 0,95 i' ' xa =428,9 kJ /kg
⇒ α nc =1,02
Chọn độ hâm không tới mức trong các bình lạnh động = 8 ° C
Entapy nước đọng của bình gia nhiệt G1 và G2:
{t d 1=t n 2+ 8=222+8=230
p d 1= p ' 1=2,548 MPa
⇒ i d 1=2818 kJ /kg
{t d 2=t n 3+ 8=192,3+8=200,3
p d 2= p ' 2=2,632 MPa
⇒ i d 2=854,2 kJ /kg
⇒ q 2=i 2−i d 2 =2955−854,2=2100.8 kJ /kg
{
0
t 3=t n 1+θ LH =222+8=230° C 0
Ta có: 0
⇒ i 3 =2877 kJ /kg
p =0,98. p' 3=0,98.1,468=1,4386 MPa
3
{
t d 3=t nB +8=183,2+ 8=193,2 ° C
pd 3= p ' 3=1,468 MPa
⇒ i d 3=821,9 kJ /kg
⇒ q❑ 0
3 =i 3−i d 3=2877−821,9=2055,1 kJ /kg
{ α k h+(α 1+ α 2 +α G 3 )+ α ' h + α n 4 + α bs =α nc
α k h .i 3 +(α 1 +α 2+ α G3 ).i d 3 + α ' h .i ' h + α n 4 . i n 4 +α bs . i bs=α nc .i k h
Giải hệ ta được: {
α k h=0,0067
α n 4=0,825
α kh=α 3 −α G 3 ⇒ α 3=0,082354
Bình gia nhiệt hạ áp G4:
α n 4 . τ 5−α 4 (i d 4−i d 5) η5
⇒ α 5= =0,0423
q5 .η 5
{ ¿ α K + α 7 =α nLC
{
¿ α K . inLE +α 7 . i 7=α nLC .i n 7
⇒
¿ α K =0,6566
¿ α 7=0,0328
|α k −α k|
h
Sai số bằng 1,15% do chưa tính đến lượng hơi chèn trục.
Giai đoạn 6: phương trình năng lượng xác định lưu lượng hơi và nước.
Nhiệt giáng của
Các phần truyền Lượng hơi tương Công của 1kg hơi
hơi trong các
hơi của tuabin đối truyền qua mới (kJ/kg)
thành phần
α 0 ' 1 =α nc −α xa−α ro
0'→1 H =i −i =433 433
¿ 1,03−0,025−0,005=1 0 ' 1 0 ' 1
α 12=α o ' i−α 1=¿
1 →2 H 12=i 1−i 2=¿108 108
0,9671
α 2 ' 3=α 12−α 2=¿ 0,8
2’ – 3 H 2 ' 3 =i 2' −i 3=¿379 337,46
904
α 34=α 2 ' 3 −α 3 =¿0,8
3-4 H 34=i 3−i 4=¿136 110,8
14746
α 45=α 34−α 4 =¿0,76
4-5 H 45=i 4 −i 5=¿ 61 46,9
9706
α 56=α 45−α 5=¿ 0,72
5-6 H 56=i 5−i 6=¿85 81,8
7406
α 6 ' 7 =α 56−α 6=¿
6’-7 H 6 ' =i 6 ' −i 7=¿ 172 119,79
0,696506
α 7 K =α 6 ' 7 −α 7=¿0,6
7-K H 7 K =i 7−i K =¿105 69,68
63706
⇒ ∑công=1184,31kJ /kg
Tiêu hao hơi mới cho tuabin:
3
N 300.1 0
D 0= = =257,4 kg /s
η c . η p .∑ α i . H ij 0,99.0,994 .1184,31
}
t
P 2,8 MPa kJ
Với: ttg ¿¿ 292,87 ° C ⇒ i qt=3042 kg
'
t tg
Mà từ kết quả tính toán ta thấy đều thỏa chỉ 1 trong 2 trường hợp nên phù hợp với số liệu
này.