You are on page 1of 3

SỰ THỂ HIỆN BẰNG CQN CỦA CÁC ÂM VỊ TIẾNG VIỆT

1. Âm đầu
Chữ viết
Âm vị Ví dụ
(+ bối cảnh)
/b-/ b buôn bán
/m-/ m may mắn
/f-/ ph phong phú
/v-/ v vỗ về
/t-/ t tin tưởng
/t’-/ th thảnh thơi
/d-/ đ đúng đắn
/n-/ n nắn nót
/z-/ d/gi giầy da
/ʐ-/ r rõ ràng
/s-/ x xinh xắn
/ş-/ s sẵn sàng
/c-/ ch chích choè
/ʈ-/ tr trống trải
/ɲ-/ nh nhắn nhủ
/l-/ l lo lắng
k (âm chính /-i-, -ε-, -e-, -ie-/) kim, kem, kê, kiếm
/k-/ q (+ âm đệm /-w-/) quê, quán, quyên
c (các trường hợp còn lại) con cà cuống
/χ-/ kh khúc khích
nghĩ, nghe, nghê,
ngh (+ âm chính /-i-, -ε-, -e-, -ie-/)
/ŋ-/ nghiêng
ng (các trường hợp còn lại) ngỡ ngàng
gh (+ âm chính /-i-, -ε-, -e-/) ghi, ghè, ghế
/ɣ-/ g
gỡ gạc
(các trường hợp còn lại)
/h-/ h hớt hải
/ʔ/ vắng mặt ăn uống

1
2. Âm đệm
Chữ viết
Âm vị Ví dụ
(+ bối cảnh)
u
quyên, quăn, huy, thuế, huơ,
(âm đầu /k-/+ hoặc + âm chính /-i-, -e-, -
thuần
/-w-/ ɤ-, -ɤˇ-/)
o
hoá, hoè, choắt, loang
(+ các trường hợp còn lại)
/zero/ [vắng mặt] lá, nhiên, lương

3. Âm chính
Chữ viết
Âm vị Ví dụ
(+ bối cảnh)
y
(sau âm đệm /-w-/; hoặc đa phần trong các
thuý, quý, y (tá)
trường hợp âm đầu, âm đệm và âm cuối đều là
/-i-/
/zero/)
i bi, hỉ, kí, lì, mì, tỉ,
(trường hợp còn lại) sĩ, vĩ, nghi, minh
/-e-/ ê khế, tên, lênh
/-ε-/ e bé, kẻng, lém
/-ɤ-/ ơ mơ, lớn
/-ɤˇ-/ â tân, bâng, khuâng
nhà, át, ngang, tai,
/-a-/ a
quai
/-ɯ-/ ư tư, cứng
a
rau, tay, quay
(âm cuối là /-w, -j/)
/-ă-/
ă
cắn, đắng
([các trường hợp còn lại])
/-u-/ u xu, cúng
ôô
bôông
(+ âm cuối /-ŋ/)
/-o-/
ô
cô, bông
(các trường hợp còn lại)
oo
/-ɔ-/ coong, moóc
(+âm cuối /-ŋ, -k/)

2
o
lò, con
(các trường hợp còn lại)
/-ɔˇ-/ o cong, móc
/-εˇ-/ a nhanh, ách, ngách
yê (âm đầu /?-/ (hoặc âm đệm /-w-/) và âm cuối yêu, yểng, uyên,
khác /zero/) tuyển
/-ie-/ iê (âm đệm /zero/, âm cuối khác /zero/) tiến, miếng
ya (âm đệm /-w-/, âm cuối /zero/) khuya, tuya
ia (âm đệm /zero/, âm cuối /zero/) mía, tia, ỉa
ươ (+ âm cuối khác /zero/) ưỡn, lượng
/-ɯɤ-/
ưa (+ âm cuối /zero/) ưa, cứa
uô (+ âm cuối khác /zero/) uốn, muỗng
/-uo-/
ua (+ âm cuối /zero/) úa, bùa

4. Âm cuối
Chữ viết
Âm vị Ví dụ
(+ bối cảnh)
/-m/ m ám, lắm
/-n/ n in, nghẹn
nh (sau âm chính /-i-, -e-, -εˇ-/) inh, kính, mênh, canh,
/-ŋ/
ng (các trường hợp còn lại) ông, xong, siêng, keng
/-p/ p úp, lấp
/-t/ t át, cắt
ch
ích, mếch, cạch
/-k/ (sau âm chính /-i-, -e-, -εˇ-/)
c (các trường hợp còn lại) ác, lắc, bọc
o (sau /-a-, -ε-/) áo, xạo, kéo
/-w/
u (các trường hợp còn lại) au, mếu, nấu, rượu
y
máy, cậy
/-j/ (sau /-ă-, -ɤˇ-/)
i (các trường hợp còn lại) cài, ngoái, tươi
/zero/ [vắng mặt] à, nghe, mã

You might also like