You are on page 1of 6

KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC

ĐẠI TU TRẠM HỢP BỘ 2


VÀ CÁC THIẾT BỊ PHÂN PHỐI 0,4 KV

C. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH SỬA CHỮA, THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH
I. Trạm hợp bộ 2
2. Nội dung công việc:

a. Thanh cái 2C1, 2C2:


- Tháo, lắp nắp đậy phía trên của thanh cái;
- Vệ sinh, hút bụi khoang chứa thanh cái;
- Vệ sinh, bảo dưỡng sứ đỡ (nếu có sứ nứt vỡ thì thay thế), vặn siết lại các
bu lông cố định sứ vào giá tủ và thanh cái;
- Thí nghiệm thanh cái.

b. Máy cắt MC421, MC402, MC422:


- Tháo máy cắt ra khỏi khoang, vận chuyển đến vị trí sửa chữa;
- Vệ sinh, bảo dưỡng toàn bộ khoang chứa máy cắt;
- Vệ sinh, bảo dưỡng sứ và thanh cái trong khoang máy cắt;
- Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ bôi trơn vào các cơ cấu truyền động máy cắt;
- Vệ sinh, bảo dưỡng máy cắt: Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ tiếp xúc mới vào tiếp
điểm tĩnh và tiếp điểm động máy cắt
- Thí nghiệm máy cắt.
THÔNG SỐ KỸ
STT TÊN THIẾT BỊ KHVH MÃ HIỆU
THUẬT

Trang 1/6
Máy cắt NW25H1 Uđm= 380V; Iđm=
1 MC421
2500A
Máy cắt NW25H1 Uđm= 380V; Iđm=
2 MC422
2500A
3 Máy cắt MC402 NT08H1 Uđm= 380V; Iđm= 800A
c. Áptômát xuất tuyến:
- Tháo áptômát ra khỏi khoang, vận chuyển đến vị trí sửa chữa;
- Vệ sinh, hút bụi toàn bộ khoang chứa áptômát;
- Vệ sinh, bảo dưỡng sứ và thanh cái trong khoang áptômát;
- Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ bôi trơn mới cơ cấu truyền động áptômát;
- Bảo dưỡng toàn bộ áptômát: Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ tiếp xúc mới vào tiếp
điểm tĩnh trong khoang và tiếp điểm động áptômát;
- Thí nghiệm áptômát.
THÔNG SỐ KỸ
STT TÊN THIẾT BỊ KHVH MÃ HIỆU
THUẬT
1 Áptômát Q11 NS400N Uđm= 380V; Iđm= 400A
2 Áptômát Q12 NS250N Uđm= 380V; Iđm= 250A
3 Áptômát Q13 NS630N Uđm= 380V; Iđm= 630A
4 Áptômát Q14 NS160N Uđm= 380V; Iđm= 160A
5 Áptômát Q15 NS400N Uđm= 380V; Iđm= 400A
6 Áptômát Q16 NS630N Uđm= 380V; Iđm= 630A
7 Áptômát Q17 NS250N Uđm= 380V; Iđm= 250A
8 Áptômát Q18 NS160N Uđm= 380V; Iđm= 160A
9 Áptômát Q19 NS400N Uđm= 380V; Iđm= 400A
10 Áptômát Q20 NS630N Uđm= 380V; Iđm= 630A
11 Áptômát Q21 NS250N Uđm= 380V; Iđm= 250A
12 Áptômát Q22 NS50N Uđm= 380V; Iđm= 50A
13 Áptômát Q23 NS50N Uđm= 380V; Iđm= 50A

Trang 2/6
14 Áptômát Q24 NS160N Uđm= 380V; Iđm= 160A
15 Áptômát Q25 NS400N Uđm= 380V; Iđm= 400A
16 Áptômát Q26 NS250N Uđm= 380V; Iđm= 250A
17 Áptômát Q27 NS250N Uđm= 380V; Iđm= 250A
18 Áptômát Q28 NS160N Uđm= 380V; Iđm= 160A
19 Áptômát Q29 NS160N Uđm= 380V; Iđm= 160A
20 Áptômát Q30 NS160N Uđm= 380V; Iđm= 160A
21 Áptômát Q31 NS250N Uđm= 380V; Iđm= 250A
22 Áptômát Q32 NS400N Uđm= 380V; Iđm= 400A
23 Áptômát Q33 NS200N Uđm= 380V; Iđm= 200A
24 Áptômát Q34 NS160N Uđm= 380V; Iđm= 160A
25 Áptômát Q35 NS160N Uđm= 380V; Iđm= 160A
26 Áptômát Q36 NS100N Uđm= 380V; Iđm= 100A
d. Các máy biến dòng điện 0,4KV:
- Vệ sinh, bảo dưỡng máy biến dòng điện;
- Vặn xiết lại các đầu dây;
- Thí nghiệm.
e. Cáp lực 0,4KV:
- Vệ sinh, bảo dưỡng cáp;
- Vặn siết chặt các bu lông cố định đầu cáp với thanh cái.
- Thí nghiệm.

2. Đại tu thiết bị tủ tự dùng 2BJA:

2. Nội dung công việc:

a. Thanh cái 2BJA:


- Tháo, lắp nắp đậy phía trên của thanh cái;

Trang 3/6
- Vệ sinh, hút bụi khoang chứa thanh cái;
- Vệ sinh, bảo dưỡng sứ đỡ (nếu có sứ nứt vỡ thì thay thế), vặn siết lại các bu
lông cố định sứ vào giá tủ và thanh cái;
- Thí nghiệm thanh cái.

b. Máy cắt Q01, Q02:


- Tháo máy cắt ra khỏi khoang, vận chuyển đến vị trí sửa chữa;
- Vệ sinh, bảo dưỡng toàn bộ khoang chứa máy cắt;
- Vệ sinh, bảo dưỡng sứ và thanh cái trong khoang máy cắt;
- Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ bôi trơn vào các cơ cấu truyền động máy cắt;
- Vệ sinh, bảo dưỡng máy cắt: Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ tiếp xúc mới vào tiếp
điểm tĩnh và tiếp điểm động máy cắt
- Thí nghiệm máy cắt.

STT TÊN THIẾT BỊ KHVH MÃ HIỆU THÔNG SỐ KỸ THUẬT


1 Máy cắt Q01 NS400N Uđm= 380V; Iđm= 400A
2 Máy cắt Q01 NS400N Uđm= 380V; Iđm= 400A
c. Áptômát xuất tuyến:
- Tháo áptômát ra khỏi khoang, vận chuyển đến vị trí sửa chữa;
- Vệ sinh, hút bụi toàn bộ khoang chứa áptômát;
- Vệ sinh, bảo dưỡng sứ và thanh cái trong khoang áptômát;
- Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ bôi trơn mới cơ cấu truyền động áptômát;
- Bảo dưỡng toàn bộ áptômát: Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ tiếp xúc mới vào tiếp
điểm tĩnh trong khoang và tiếp điểm động áptômát;
- Thí nghiệm áptômát.
STT TÊN THIẾT BỊ KHVH MÃ HIỆU THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1 Áptômát Q11 C60L 3P Uđm= 380V; Iđm= 25A
2 Áptômát Q12 C60L 3P Uđm= 380V; Iđm= 25A

Trang 4/6
3 Áptômát Q13 C60L 3P Uđm= 380V; Iđm= 25A
4 Áptômát Q14 C60L 3P Uđm= 380V; Iđm= 40A
5 Áptômát Q15 C60L 3P Uđm= 380V; Iđm= 40A
6 Áptômát Q16 NS160N Uđm= 380V; Iđm= 160A
7 Áptômát Q17 C60L 3P Uđm= 380V; Iđm= 25A
8 Áptômát Q18 C60L 3P Uđm= 380V; Iđm= 25A
9 Áptômát Q19 C60L 3P Uđm= 380V; Iđm= 25A
10 Áptômát Q20 C60H 3P Uđm= 380V; Iđm= 40A
11 Áptômát Q21 C60H 3P Uđm= 380V; Iđm= 40A
12 Áptômát Q22 NS160N Uđm= 380V; Iđm= 160A
13 Áptômát Q23 NS100N 2P Uđm= 380V; Iđm= 80A
14 Áptômát Q24 NS100N Uđm= 380V; Iđm= 80A
15 Áptômát Q25 C60L 1P Uđm= 220V; Iđm= 16A
16 Áptômát Q26 C60L 1P Uđm= 220V; Iđm= 16A
17 Áptômát Q27 C60L 1P Uđm= 220V; Iđm= 16A
18 Áptômát Q28 C60L 1P Uđm= 220V; Iđm= 16A
19 Áptômát Q29 C60L 1P Uđm= 220V; Iđm= 16A
20 Áptômát Q30 C60L 1P Uđm= 220V; Iđm= 16A
21 Áptômát Q31 C60L 1P Uđm= 220V; Iđm= 16A
22 Áptômát Q32 C60L 1P Uđm= 220V; Iđm= 16A
23 Áptômát Q33 C60L 1P Uđm= 220V; Iđm= 16A
24 Áptômát Q34 C60L 1P Uđm= 220V; Iđm= 25A
25 Áptômát Q35 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
26 Áptômát Q36 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
27 Áptômát Q37 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
28 Áptômát Q38 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
29 Áptômát Q39 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
30 Áptômát Q40 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A

Trang 5/6
31 Áptômát Q41 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
32 Áptômát Q42 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
33 Áptômát Q43 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
34 Áptômát Q44 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
35 Áptômát Q45 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
36 Áptômát Q46 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
37 Áptômát Q47 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
38 Áptômát Q48 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 25A
39 Áptômát Q49 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
40 Áptômát Q50 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
41 Áptômát Q51 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
42 Áptômát Q52 C60L 3P Uđm= 220V; Iđm= 16A
d. Các máy biến dòng điện 0,4KV:
- Vệ sinh, bảo dưỡng máy biến dòng điện;
- Vặn xiết lại các đầu dây;
- Thí nghiệm.
e. Cáp lực 0,4KV:
- Vệ sinh, bảo dưỡng cáp;
- Vặn siết chặt các bu lông cố định đầu cáp với thanh cái.
- Thí nghiệm.

Trang 6/6

You might also like