You are on page 1of 4

Câu 5. Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO 3 b mol/l.

Để trung hoà 20 ml dd X cần


dùng 300ml dung dịch NaOH 0,1M.Mặt khác lấy 20 ml dd X cho tác dụng với dd AgNO 3 dư
thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa.Giá trị a, b lần lượt là:
A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0
Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lít và Ba(OH) 2 b mol/lít.Để trung hoà 50 ml
dung dịch X cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M.Mặt khác cho lượng dư dd Na 2CO3 vào 100 ml
dung dịch X được 0,394g kết tủa.Giá trị của a, b là
A.a = 0,10;b = 0,01 B.a = 0,10;b = 0,08 C.a = 0,08;b = 0,01 D.a = 0,08;b = 0,02
Câu 8: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có
chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
Câu 9. Cho 250 ml dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra
2,24lit CO2(đktc).Cho 250ml dung dịch A tác dụng với CaCl 2 dư cho ra 8,0 gam kết tủa .Nồng độ
CM của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A la
A.0,08M, 0,02M B.0,04M, 0,06M C. 0,16M, 0,24M D.0,32M, 0,08M
Câu 10. Một hợp kim Na-K tác dụng hết với nước được 2 lít khí (đo ở 0 C, 1,12 atm) và dung
o

dịch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hoà hết 1/2 dung dịch D là
A. 200 ml. B. 100 ml. C. 400 ml. D. 1000 ml.
Câu 11. Cho 5 g hỗn hợp Na, Na 2O và tạp chất trơ tác dụng với H 2O được 1,875 lít khí (đktc).
Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm tạp chất trơ là
A. 2%. B. 2,8%. C. 5,6%. D. 1,1%.
Câu 12. Cho 2,44gam hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl 2
2M.Sau phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa.Thể tích dung dịch BaCl2 2M tối thiểu là
A..0,01 lít B. 0,02 lít C. 0,015 lít D. 0,03 lít
Câu 14. Cho 500 ml dung dịch A(BaCl2 và MgCl2 trong nước) phản ứng với 120 ml dung dịch
Na2SO40,5M(dư) thu được 11,65 gam kết tủa .Cô cạn dung dịc thu được 16,77gam hỗn hợp muối
khan.CM các muối BaCl2,MgCl2 trong A là
A. 0,1M và 0,2M B. 0,2M và 0,1M C. 0,15M và 0,25M D. 0,25M và 0,15M
Câu 15. Cho 200 ml dung dịch chứa MgCl2 và BaCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư được
kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho 400 ml
dung dịch X tác dụng với H2SO4 dư được 46,6 gam kết tủa. Nồng độ mol của MgCl 2 và BaCl2
trong X lần lượt là
A. 0,0075; 0,005. B. 0,5; 0,75. C. 0,75; 0,5. D. 0,75; 1.
Câu 16. Cho 100 ml dung dịch X chứa 2,17 gam hỗn hợp gồm: NaOH, Na 2CO3 và Na2SO4.
Cho BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa và dung dịch Y. Để trung hoà dung dịch Y cần
20 ml dung dịch HCl 0,5M. Mặt khác, 50 ml dung dịch X tác dụng vừa hết với dung dịch HCl
được 112 ml khí (đktc). Nồng độ mol của Na2SO4 trong dung dịch X là
A. 0,5M. B. 0,05M. C. 0,12M. D. 0,06M.
Câu 18. Cho 4 gam kim loại Ca vào cốc đựng 2,5lit dung dịch HCl 0,06M thu được dung dịch
B.Tính nồng độ mol/l các chất trong cốc sau phản ứng. (Coi thể tích dd trong cốc vẫn là 2,5 lit.)

Ban đầu 0,1 0,15


Phản ứng 0,075 0,15 0,075
Sau 0,025 0 0,075

0,025 0,025

Câu 1: Cho 200 g dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. Để trung hòa dung dịch trên
cần 250ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 2. Để trung hòa hết 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,25M thì thể tích dung
dịch HClO4 10,05% (d = 1,1 g/ml) cần dùng là
A. 100 ml. B. 72 ml. C. 50 ml. D. 25 ml.
Câu 3. Hoà tan hết 0,1 mol K vào m gam nước thu được dung dịch có nồng độ 25%. Khối
lượng nước đã dùng là
A. 22,4 gam. B. 1,8 gam. C. 18,6 gam. D. 0,9 gam.
Câu 4. Cho 855g dd BaCl2 vào 200g dd H2SO4.Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa nước lọc phải
dùng hết 125ml dd NaOH 25% (D= 1,28g/ml).Nồng độ % của H2SO4 trong dd thu được là:
A. 4,56% B. 4,92% C. 5,27% D. 5,22%
Câu 5. Cho 120 gam dung dịch BaCl2 20,8% vào m gam dung dịch Na2SO4 14,2% thu được kết
tủa X và dung dịch Y trong đó nồng độ % của NaCl là 4,808%. Nồng độ chất tan còn lại trong
dung dịch Y là :
A. 3,890% hoặc 6,486% B. 3,890% hoặc 5,696%
C. 6,240% hoặc 6,486% D. 6,240% hoặc 5,696%
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 63,8 gam hỗn hợp BaCl2, CaCl2 vào 500 gam nước thu được dung
dịch A. Cho Na2CO3 dư vào dung dịch A sau phản ứng thu được 59,4gam kết tủa và dung dịch
B. Nồng độ % của BaCl2, CaCl2 trong A là : 7,379% và 3,938%
Câu 7. Rót 200 gam dung dịch Na2CO3 5,3% vào m gam dung dịch Ca(NO3)2 8,2% thu được
kết tủa và 314 gam dung dịch X. Nồng độ % của NaNO3 trong dung dịch X là
A. 2,168 B. 3,546 C. 4,684 D. 3,248
Câu 9. Thêm 6,0 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % của
H3PO4 trong dung dịch thu được là : 30,95%
A. 35,25%. B. 26,08%. C. 29,75%. D. 31,94%.
Câu 14. Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng (vừa đủ) với dung dịch HNO 3 63%.
Sau phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO 2 duy nhất (đktc). Nồng độ % các chất
Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 có trong dung dịch A là
A. 36,66% ; 28,48% B. 78,88% ; 21,12 %
C. 27,19 % ; 21,12 % D. 27,19 % ; 72,81 %
Câu 15. Hoà tan m gam kim loại M trong 200 gam dung dịch HCl 7,3%(lượng vừa đủ) thu
được dung dịch X trong đó nồng độ của muối thu được là 11,966%. Kim loại M là
A.Mn. B.Fe. C.Mg. D.Zn.
Câu 16: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO420%
thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 17. Hoà tan hỗn hợp 2 muối MCO3 và MSO3 có tỉ lệ số mol 1:1 bằng dung dịch HCl
14,6% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ % là 23,276%. M là :
A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu
Câu 18: Hoà tan hỗn hợp 2 muối M2CO3 và MHCO3 có tỉ lệ số mol 1:1 bằng dung dịch HCl
14,6% vừa đủ thu được dung dịch chỉ có 1 muối là MCl có nồng độ % là 24,83%. M2CO3 là :
A. (NH4)2CO3 B. Na2CO3 C. K2CO3 D. Li2CO3
Câu 24. Hòa tan a gam M2(CO3)n bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% được dung dịch
muối 15,09%. Công thức muối là
A. FeCO3. B. MgCO3. C. CuCO3. D. CaCO3.
Câu 25. Trộn 50 ml dung dịch BaCl2 2,08% (d = 1,15g/ml) với 75 ml dung dịch Ag2SO40,05M
sẽ thu được lượng kết tủa
A. 2,29 gam. B. 2,1577 gam. C. 1,775 gam. D. 1,95 gam.
Câu 31.Cho muối MCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch muối
có nồng độ % là 14,89%. Nếu thay bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thì dung dịch muối thu
được có nồng độ % bằng :
A. 17,59 B. 19,96, C. 23,40 D. 23,28
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vào để
được một dung dịch muối có nồng độ 24,15%. Kim loại đã cho là:
A. Mg B. Zn C. Ca D. Cu
Câu 35. Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4
0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là:
A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam
Câu 36. Cho a gam dung dịch H2SO4 24,5% vào b gam dung dịch NaOH 8% thì tạo được 3,6
gam muối axít và 2,84 gam muối trung hoà.
Tính a, b.
Tính nồng độ phầm trăm của dung dịch sau phản ứng.
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam một kim loại M vào nước thì thu được 100ml dung dịch
(A) và 3,36 lít khí (đktc).Cho 8,7 gam manganđioxit phản ứng với dung dịch HCl đặc, dư thì
thu được khí (B). Sục khí (B) vào dung dịch (A) thì được dung dịch (C).
a) Xác định kim loại M.
b) Tính nồng độ mol/lit của các chất có trong dung dịch (C).
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 28gam Fe trong 256ml ddH2SO414% (D = 1,095g/ml),có khí hiđro
thoát ra.Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam một tinh thể
muối ngậm nước(n muối: n nước = 1:7 ).Trị số của m là:
A.139 gam      B.70,13 gam            C.116,8 gam             D.111,2 gam
Câu 45. Đốt 8,96 lít H2S (đktc) rồi hoà tan sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25% (d =
1,28 g/ml) thu được 46,88 gam muối. Thể tích dung dịch NaOH là
A. 100 ml. B. 80ml. C. 120 ml. D. 90 ml.
Câu 46: Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%
thì thu được dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị nào sau đây?
A. 20%. B. 16%. C. 15%. D.13%.
Câu 47. Cho hỗn hợp X gồm K2SO4 và KNO3 tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 13,08% vừa đủ
thu được kết tủa Y và dung dịch Z có nồng độ là 22,52%. Phần trăm khối lượng K 2SO4 trong
hỗn hợp X là :
A. 16,07% B. 30,10% C. 36,48% D. 63,27%
Câu 48. Cho muối MHCO3 vào dung dịch MOH 10% tác dụng vừa đủ thu được dung dịch
M2CO3 (M là kim loại kiềm) có nồng độ % là 20,91%. Nếu cho muối MHCO 3 vào dung dịch
HCl 10% tác dụng vừa đủ thì dung dịch muối thu được có nồng độ % là :
A. 10,925% B. 14,444% C. 17,696% D. 25,910%
Câu 49. Hoà tan một muối cacbonat kim loại M hóa trị n bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 9,8% ta thu được dung dịch muối sunfat 14,18%. M là kim loại gì?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 50. Cho 4,6g dung dịch BaCl212% tác dụng vừa đủ vớI dung dịch chứa 27,36g muốI
sunfat kim loạI X . Sau khi lọc bỏ kết tủa thu được 800ml dung dịch 0,2M của muối clorua kim
lọai X. Công thức phân tử muốI sunfat của kim loại X
A. CuSO4 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. Cr2(SO4)3
Câu 51: Cho 9,6 gam Cu tan hoàn toàn trong 93,4 gam dung dịch HNO 3 (lấy dư) thu được khí
Y duy nhất và dung dịch Z. Trong dung dịch Z, nồng độ % của muối Cu(NO 3)2 là 28,2%. Xác
định khí thoát ra ?
A. NO2 B. NO C. N2O D. đáp án khác.
Câu 52. Cho m gam dung dịch BaCl2 20% vào m gam dung dịch H2SO4 30% thu được dung
dịch X trong đó nồng độ % của HCl là :
A. 1,98% B. 3,95% C. 4,12% D. 2,84%
Câu 53. Hoà tan hỗn hợp MgCO3 và FeCO3 bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung
dịch X trong đó nồng độ của FeCl2 là 9,19%.Nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch X là :
A. 9,86 B. 12,25 C. 11,64 D. 10,31
Câu 54. Cho 250 gam dung dịch FeCl 3 6,5% vào 150 gam dung dịch Na 2CO3 10,6% thu được
khí A, kết tủa B và dung dịch X. Thêm m gam dung dịch AgNO 3 21,25% vào dung dịch X thu
được dung dịch Y có nồng độ % cuả NaCl là 1,138%. Giá trị của m là :
A. 120 B. 140 C. 100 D. 160
Câu 55.Trộn 50 ml dung dịch BaCl 2 2,08% (d =1,15 g/ml) với 75 ml dung dịch Ag 2SO40,05M
sẽ thu được lượng kết tủa
A. 2,29 gam. B. 2,1577 gam. C. 1,775 gam. D. 1,95 gam.
Câu 56: Mọt bình cầu chứa 250 g nước Clo để ngoài ánh sáng mặt trời cho đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì có 0,112 l khí giải phóng (đktc). C% của nước Clo là:
A. 0,284% B. 0,824% C. 0,428% D. 0,482%.

You might also like