You are on page 1of 10

COMPARISON

1. So sánh ngang bằng:  as + adj + as


ex: : Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I

2. So sánh kém: not so/ not as + adj + as


ex: Quang is 1.7 metres tall. Hung is 1.6 metres tall.
Hung is not so tall as Quang.

3. So sánh hơn : Tính từ ngắn + er + than


More + tính từ dài + than
ex: My ruler is 5 cm long. Nam’s ruler is 7 cm long. 
–> My ruler is shorter than Nam’s
–> Nam’s ruler is longer than mine.
Nga is more beautiful than Hong
• Khi thêm “er” nhân đôi phụ âm cuối nếu trước nó là một nguyên âm.
hot –> hotter fat –> fatter thin –> thinner fit –> fitter

• tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “et, ow, le, er,y” thì áp dụng qui
tắc của tính từ ngắn
quiet –> quieter  clever –> cleverer simple simpler

4. So sánh cao nhất: The + short Adj + est


The + most + long Adj
ex: This is the longest river in the world
She is the most beautiful girl in my class
– Bốn cấu trúc viết lời bình phẩm:
That’s/ it’s + the + short Adj  + est + N+ S + have/ has + ever + P3.
That’s/ it’s + the + most + long Adj + N + S + have/ has + ever + P3.
ex: That’s the most interesting book I’ve ever read.
That’s the longest bridge I’ve ever seen.
S + have/ has + P3 + a/any +  short Adj + er + N + than…..
S + have/ has + P3 + a + more + long Adj + N + than…..
ex: I’ve never read a more interesting book than this one.
I’ve never seen any/a longer bridge than this one.
.
– Giới từ ở cấp so sánh cao nhất:
in+ danh từ tổ, nhóm, nơi chỗ: in the group, in the company, in the
world …

Instructor: Đoà n Phan Phương Dung Page 1


of+ đi với danh từ chỉ thời gian: of the year, of the month, of one’s
life…
ex: Nam is the tallest boy in my class.
Birthday is the happiest day of my life.
Các tính từ bất quy tắc
Tính từ so sánh so sánh cao
hơn nhất
Good/well  better  the best
Badly/bad/ worse  the worst
ill 
Little less the least
Much/many more the most
Far father/ the
further farther/furthe
st

Chú ý: eldest, elder: chỉ anh trai, chị gái trong gia đình
older, oldest: là cấp so sánh hơn và cao nhất của “old”.
5. So sánh kép (càng.....càng....)
-the comparative + S + V…the comparative + S + V…
ex: The more you learn, the more you know
The sooner you start, the earlier you arrive. 
- the more + S + V, the comparative + S + V
ex: The more you study, the smarter you will become.
The more exercises you do, the better you understand the lesson
• Nếu cả hai vế đều có chủ ngữ giả 'it is' thì có thể bỏ chúng đi
ex: The shorter (it is), the better (it is).
6. So sánh bội số
bằng nửa : half as many/much as
gấp đôi : twice as many/ much as
gấp ba : three times as many/ much as

ex: This book costs twice as much as the other one.


Jerome has half as many records now as I had last year. 
Last week, Fred ate three times as many oysters as Bob.

Chú ý: Các lối nói: twice that many/twice that much = gấp đôi ngần ấy... chỉ
được dùng trong khẩu ngữ, không được dùng trong văn viết.

Instructor: Đoà n Phan Phương Dung Page 2


We have expected 80 people at that rally, but twice that many showed up.
(twice as many as that number).

I/ Complete the sentences using a comparative form:


1. I was surprised we got here quickly. I expected the journey to
take……..
2. You’re talking very loudly. Can you speak a bit……..?
3. You hardly ever phone me . Why don’t you phone me ………?
4. You’re standing too near the camera. Can you move a bit…. away ?
5. You were a bit depressed yesterday, but you look……..today.
6. It’s too noisy here . I like a bit…………
7. This coffee is very weak. I like a bit ……….
8. The hotel was surprisingly big. I expected it to be ………
9. The hotel was surprisingly cheap. I expected it to be ……..
10.The weather was too cold here. I’d like to live somewhere……….
11.My job is a bit boring sometimes. I’d like to do something………
12.It’s a pity you live so far away. I wish you lived………
13.I was surprised how easy it was to use the computer. I thought it
would be………….
14.Your work isn’t good. I’m sure you can do………
15.Don’t worry. The situation isn’t so bad . It could be………
16.Sức khỏe và hạnh phúc quý hơn tiền

17.Chúng tôi đang sống trong 1 căn phòng chật chội. Chúng tôi muốn có
1 nơi rộng rãi hơn.

17.Chiếc xe máy của tôi thường bị hư. Tôi cần 1 chiếc xe đáng tin cậy
hơn.
Instructor: Đoà n Phan Phương Dung Page 3
18.Tôi không thích có 1 cuộc sống ồn ào. Sống ở miền quê thì yên ả hơn.

19.Hôm nay tôi cảm thấy mệt . Tôi muốn đi ngủ sớm hơn bình thường.

20.Đi lại bằng xe buýt thì rẻ hơn nhưng lâu hơn xe máy.

II/ A. Double comparison: The…the…/ More….more…/ better…better/


bigger…bigger…
1. Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện. Nó ngày càng tốt hơn

2. Thành phố này đang phát triển rất nhanh. Nó đang ngày càng hiện đại
hơn.

3. Ngày càng có nhiều người học tiếng Anh.

4. Cô ấy càng ngày càng chán công việc này.

5. Khí hậu càng mát mẻ, chúng ta càng cảm thấy dễ chịu

6. Bạn càng sử dụng điện nhiều, bạn càng phải trả nhiều tiền

7. Khách sạn càng đắt tiền, dịch vụ càng tốt hơn

8. Càng trẻ , chúng ta càng dễ học ngoại ngữ.

9. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe càng ngày càng đắt hơn.
Instructor: Đoà n Phan Phương Dung Page 4
10.Càng chăm học , bạn càng có kết quả cao trong kỳ thi .

11.Càng mệt, anh ta càng ít kiên nhẫn hơn

12.Sự lo lắng và công việc làm Cha mẹ chúng ta ngày càng già yếu đi.

13.Càng chờ đợi lâu , tôi càng thấy bực mình

14.Càng học , ta càng thấy mình còn kém

15.Càng đi xa, ta càng thấy nhớ nhà.

B. Much / a bit / a lot / far / a little / slightly + a comparative form:


1. Bạn cảm thấy thế nào? – Tốt hơn nhiều , cảm ơn!

2. Túi này hơi nặng hơn những túi khác.

3. Bệnh của cô ấy nghiêm trọng hơn chúng ta nghĩ lúc đầu nhiều .

4. Đừng đi taxi. Nó đắt hơn đi xe buýt nhiều.

5. Tôi không thể bắt kịp những gì bạn nói. Làm ơn nói chậm hơn 1 tí.

6. Chuyến du lịch của tôi tuần rồi thú vị hơn những gì tôi mong đợi rất
nhiều.

Instructor: Đoà n Phan Phương Dung Page 5


C. As….as , twice as…as, three times as ….as, the same as ,
1. Đường phố hôm nay không đông như thường ngày.

2. Tôi không biết nhiều ngoại ngữ như bạn

3. Tôi không tiêu nhiều tiền như anh ấy. Tôi tiêu tiền ít hơn anh ấy nhiều.

4, David và tôi đều 20 tuổi. David cùng tuổi với tôi.

5. Rau cải hiện tại đắt gấp 2 lần tháng trước.

6. Nhà của bạn lớn gấp ba lần nhà tôi.

7. Cả hai bạn và tôi được sinh vào ngày 10 tháng 5. Bạn có cùng sinh
nhật với tôi.

8. Họ rất may mắn . Tôi ước chúng ta cũng may mắn như họ.

9. Tôi cần thông tin này gấp, vì vậy hãy cho tôi biết càng sớm càng tốt.

10. Thằng bé đang ngủ. Làm ơn đi lại càng yên lặng càng tốt.

11. Hôm nay tôi tiêu gấp đôi số tiền tôi tiêu hôm qua.

12. Số người tham dự bữa tiệc hôm qua chỉ bằng phân nửa số người được
mời.

Instructor: Đoà n Phan Phương Dung Page 6


13. Tuổi của cha tôi gấp 3 lần tuổi tôi .

14. It’s still cold , but it was colder yesterday.


It isn’t…………………………………….
15. I’m quite tall, but you are taller.
I’m not……………………….
16. My salary is low. Yours is high
My salary is…………………
My salary isn’t……………….
Your salary isn’t……………..
Your salary is………………..
17. I was a bit nervous before the interview, but usually I’m a lot more
nervous.
I wasn’t………………………………………………….
I was…………………………………………………..
18. You know a bit about cars, but I know more.
You don’t……………………………….
You know……………………………
I know……………………………….
I don’t………………………………..
19. This is the most delicious cake I’ve ever tasted.
–> I’ve…………………………..
20. I’ve never met any more dependable person than George.
–> George is…………………………
21. There isn’t anybody as kind-hearted as your mother.
–> Your mother is ……………………
22. There is no better teacher in this school than Mr John.
Instructor: Đoà n Phan Phương Dung Page 7
–> Mr John is……………………………..
23. Have you got any bigger than that one?
–> Is this………………………………...?
24. Nam drives 50km/h. Tâm drives 60km/h. I dive 70km/h.
=> Nam is..
=> Nam is… I..
=> Nam isn’t …I..
=> Nam doesn’t …I…
=> Nam drives …I…
=> Nam drives…
=> I am…
=> I drive…
=> I am ….Nam..
=> I drive ….Nam…
=> I am not….Nam..
=> I don’t ….Nam..

D. Superlatives: The + adj/adv+est , The most + adj/adv

1. Hôm qua là ngày nóng nhất trong tháng này.

2. Anh ấy là người kiên nhẫn nhất mà tôi từng thấy.

3. Nhà hàng này là cái đẹp nhất trong khu vực này.

4. Anh cả của tôi 25 tuổi và em gái út của tôi 10 tuổi.


Instructor: Đoà n Phan Phương Dung Page 8
5. Ngày nào là ngày hạnh phút nhất của cuộc đời mỗi người ?

6. Phim này là phim chán nhất mà tôi từng xem.

7. Bạn có biết con sông nào dài nhất trên thế giới không ?

8. Hãy cho tôi biết ngọn núi nào cao nhất trên thế giới.

9. Quyết định nào là quan trọng nhất rong đời bạn ?

10.Làm ơn chỉ cho tôi đường đến nhà thờ cổ nhất thành phố này .

E. Any / no +a comparative form

1. Tôi chờ ở đây gần 1 giờ rồi. Tôi không thể chờ lâu hơn nữa.

2. Tôi xin lỗi vì đến trễ nhưng tôi không thể nào đến đây sớm hơn vào
giờ cao điểm

3. Tôi cần phải dừng lại nghỉ mệt. Tôi không thể đi xa hơn nữa

4. Thức ăn ở đây thì rẻ. Chúng ta không thể tìm thấy nhà hàng nào rẻ
hơn

Instructor: Đoà n Phan Phương Dung Page 9


5. Tôi bị đau họng vì vậy tôi không thể nào nói lớn hơn .

6. Bây giờ bạn cảm thấy thế nào? Bạn có đỡ hơn tí nào không ?

7. Chúng tôi mong đợi căn phòng rộng nhưng nó không rộng hơn phòng
cũ tí nào cả.

Instructor: Đoà n Phan Phương Dung Page 10

You might also like