You are on page 1of 6

VIẾT NHỚ DẤU CHẤM CUỐI CÂU.

他:anh ấy
她:cô ấy
Bài 1:
你好! /nǐ hǎo!/
您好!/Nín hǎo!-> 你们好!/ Nǐ·men hǎo!/
对不起 ! / duì·buqǐ / : xin lỗi -> 没关系 ! / méiguān·xi/: không sao, không có gì
Bài 2:
谢谢 ! /xiè·xie/: cảm ơn -> 不谢! / bú xiè!/:
客气 /kè·qi/: khách sáo ; 不客气 / bú kè·qi /: đừng khách sáo
谢谢你!/ xiè·xie nǐ !/ -> 不客气!/ bú kè·qi !/
再见!/ zàijiàn! /: tạm biệt – 再见 !:tạm biệt.
Bài 3:
你叫什么名字?/ Nǐ jiào shénme míngzi?/: bạn tên gì ?
 我叫李月。/ Wǒ jiào Lǐ Yuè./
你是老师吗?/ Nǐ shì lǎoshī ma ?/
 我不是老师,我是学生。/ Wǒ búshì lǎoshī, wǒ shì xuésheng. /
你是中国人吗?/Nǐ shì Zhōngguó rén ma?/
 我是中国人。/Wǒ shì Zhōngguó rén。/
 我不是中国人。/Wǒ búshì Zhōngguó rén。/
你是美国人吗?/ Nǐ shì Měiguó rén ma?/
 我是美国人。/Wǒ shì Měiguó rén。/
 我不是美国人。/ Wǒ búshì Měiguó rén。/
你是中国人吗?/ Nǐ shì Zhōngguó rén ma? /
 我不是中国人,我是美国人。
/ Wǒ búshì Zhōngguó rén, Wǒ shì Měiguó rén。/
Bài 4:
她是谁?/ Tā shì shéi ?/
 她是我的汉语老师,她叫李月。
/ Tā shì wǒ de Hànyǔ lǎoshī. tā jiào Lǐ Yuè./
你是哪国人?/ Nǐ shì nǎ guórén ?/
 我是美国人。你呢?/ Wǒ shì Měiguó rén. Nǐ ne? /
 我是中国人。/ Wǒ shì Zhōngguó rén ./
她是我的好朋友。/Tā shì wǒ de hǎo péngyou./
他是谁? / Tā shì shéi? /
 他是我同学。/ Tā shì wǒ tóngxué ./
她呢?她是你同学吗?/ Tā ne ? Tā shì nǐ tóngxué ma ?/
 她不是我同学,她是我朋友。
/ Tā búshì wǒ tóngxué , Tā shì wǒ péngyou ./
她是谁?/ Tā shì shéi?/
 她是我的中国朋友。
/Tā shì wǒ de Zhōngguó péngyou./
Bài 5:
她奴儿今年二十岁。/Tā nú er jīnnián èrshí suì./
没有 / Méiyǒu/: không có
你家有几口人 ? /Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?/: nhà bạn có bao nhiêu người ?
 我家有四口人。/ Wǒ jiā yǒu ... kǒu rén/: nhà tôi có ... người

女儿 / Nǚ'ér/: con gái


儿子 / Érzi/: con trai
你几岁了? /Nǐ jǐ suìle?/ :bé bạn bao nhiêu tuổi rồi ? -> trẻ em
你今年多大了?/Nǐ jīnnián duōdàle?/ :bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi ? -> người lớn
Bài 6: 汉语:/hanyu/: tiếng Hán
汉子:/hanzi/: chữ Hán
你会写汉字吗?/Nǐ huì xiě Hànzì ma?/: Bạn biết viết tiếng Trung không?
 我会说汉语,不会写汉字。/Wǒ huì shuō hànyǔ, bù huì xiě hànzì/.
(Tôi biết nói tiếng Trung , nhưng biết viết chữ Hán).
我会说汉语。/ Wǒ huì shuō Hànyǔ /
你妈妈会说汉语吗? /Nǐ māma huì shuō Hànyǔ ma?/
你爸爸今年多大了? /Nǐ bàba jīnnián duō dà le?/
你会说汉语吗?/ Nǐ huì shuō Hànyǔ ma ?/
 我会说汉语。/ Wǒ huì shuō Hànyǔ./
你妈妈会说汉语吗?/ Nǐ māma huì shuō Hànyǔ ma?/
 她不会说。/ Tā bú huì shuō./
中国菜很好吃。/Zhōngguó cài hěn hǎochī/。
中国菜好吃吗?/ Zhōngguó cài hǎochī ma?/
 中国菜很好吃。/ Zhōngguó cài hěn hǎochī ./
你会做中国菜吗?/Nǐ huì zuò Zhōngguó cài ma?/
 我不会做。/ Wǒ bú huì zuò./
你写什么?/Nǐ xiě shénme?/
 我写我的名字。/Wǒ xiě wǒ de míngzi./
他会写汉字。/Tā huì xiě Hànzì./
他的字很好。/Tā de zì hěn hǎo./
我有一个中国朋友。/Wǒ yǒu yí gè Zhōngguó péngyou./
她有一个女儿。/Tā yǒu yí gè nǚér./
这个菜很好吃。/Zhège cài hěn hào chī./
这个汉字我不会写。/Zhège Hànzì wǒ bú huì xiě./
这个菜怎么做?/Zhège cài zěnme zuò?/
你的名字怎么读?/Nǐ de míngzi zěnme dú?/
你会写汉字吗? / Nǐ huì xiě Hànzì ma ? /
 我会写。 / Wǒ huì xiě./
这个字/汉子怎么写? / Zhège zì/hanzi zěnme xiě ? /
 对不起,这个字/汉子我会读,不会写。
/ Duìbuqǐ, zhège zì/hanzi wǒ huì dú, bú huì xiě./
这个汉字怎么读?/Zhège Hànzì zěnme dú?/

Bài 1:
- Xin chào!: 你好!
 Xin chào!:你好!
- Chào ông!:您好!
 Chào bạn!:你好!
- Chào thầy!:您好!
 Chào các bạn!:你们好!
- Xin lỗi!:对不起!
 Không có gì!:没关系!
Bài 2:
-cảm ơn bạn!:谢谢你!
-> Đừng khách sáo!不客气!
- tạm biệt!再见!
-> tạm biệt!再见!
Bài 3:
- Bạn tên gì ?你叫什么名字?
 Tôi tên...你叫。。。
- Ông là giáo viên phải không ? 您是老师吗?
 Vâng, tôi là giáo viên 是,我是老师。
- Xin chào, tôi tên ..你好,我叫。。。
 Xin chào, tôi tên..你好,我叫。。。
- Bạn là người Mỹ phải không?你是美国人吗?
 Không, tôi là người Trung Quốc.不是,我是中国人。
- Bạn là học sinh phải không?你是学生吗?
 Tôi không phải là học sinh, tôi là giáo viên.我不是学生,我是老师。
- Tôi không phải là người Trung Quốc, tôi là người Mỹ.
我不是中国人,我是美国人。
- Ông là giáo viên phải không?
您是老师吗?
- Anh ấy tên gì?
他叫什么?
- Lan là người TQ, cô ấy là giáo viên.
。。。是中国人,她是老师。
- Lan ko phải là giáo viên, cô ấy là học sinh.
。。不是老师,她是学生。
- Thầy, cảm ơn thầy!
老师,谢谢您!
- Chào các bạn, các bạn là học sinh phải ko ?
你们好,你们是学生吗?
Bài 4:
- Cô ấy là giáo viên tiếng Hán của tôi.她是我的汉语老师。
- Cô ấy là người nước nào?她是哪国人?
 Cô ấy là người Mỹ.她是美国人。
- Cô ấy là ai?他是谁?
 Cô ấy là bạn học của tôi, cô ấy tên...她是我的同学, 她叫。。。
- Cô ấy là bạn học của bạn phải không ?她是你的同学吗?
 Không, cô ấy là giáo viên tiếng Hán của tôi.不是,她是我的汉语老师。
- Ai là Lan? 谁是 LAN ?
 Cô ấy là Lan, cô ấy là bạn bè TQ của tôi。她是 LAN,她是 我的中国朋友。
- Anh ấy là bạn bè của bạn phải không ?他是你的朋友吗?
 Vâng, Anh ấy là bạn bè Mỹ của tôi.是,他是我的美国朋友。
- Mẹ bạn tên gì?你妈妈叫什么?
- Ông là người nước nào ?您是哪国人?
- Anh ấy ko phải là bạn học của tôi, Anh ấy là bạn bè của tôi.
- 他不是我的同学,他是我的朋友。
- Tôi là người Mỹ, còn bạn ?我是美国人。你呢?
- Anh ấy là ai?他是谁?
- Tôi ko phải là người TQ, tôi là người Mỹ.我不是中国人,我是美国人。
- Ông ấy là giáo viên tiếng Hán của tôi.他是我的汉语老师。
- Anh ấy ko phải là bạn học cũng tôi, anh ấy là bạn bè tốt của tôi .
- 他不是我的同学,我是我的好朋友。
Bài 5:
- Con gái cô ấy năm nay 20 tuổi .她女儿今年二十岁。
- Nhà bạn có bao nhiêu người?你家有几口人?
 Nhà tôi có 4 người.我家有四口人。
- Con gái của thầy lí bao nhiêu tuổi rồi?李老师的女儿几岁了?
 Cô ấy năm nay 7 tuổi rồi.她今年七岁了。
- Cô ấy là giáo viên phải ko ?她是老师吗?
 Không, cô ấy là học sinh. Cô ấy năm nay 21 tuổi.
 不是,她是学生。她今年二十一岁。
- Bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi ?你今年多大了?
 Tôi năm nay 38 tuổi rồi.我今年三十八岁了。
- Giáo viên tiếng Hán của bạn là người nước nào ?
- 你的汉语老师是哪国人?
 Ông ấy là người Trung Quốc.他是中国人。
- Bạn bè TQ của tôi nhà có 3 người.我的中国朋友家有三口人。
- Giáo viên của các bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?
- 你们的老师今年多大了?
- Tôi là người Mỹ, tôi là học sinh, tôi 19 tuổi.
- 我是美国人,我是学生,我十九岁。
- Gia đình bạn có mấy người?你家有几口人?
- Anh ấy là người nước nào?他是哪国人?
- Tôi năm nay 29 tuổi. Còn bạn? 我今年二十岁。你呢?
- Đây là con gái của bạn phải ko ?这是你 奴儿吗?
- Anh ấy là bạn bè tốt của tôi, anh ấy năm nay 30 tuổi rồi.
- 她是我的好朋友,他今年三十岁了。
Bài 6:
- Tôi biết nói tiếng Hán。我会说汉语。
- Mẹ bạn biết làm đồ ăn TQ phải ko ?你妈妈会做中国菜吗?
 Bà ấy ko biết làm.她不会做。
- Chữ Hán này viết làm sao?这个汉字怎么写?
 Xin lỗi, Chữ Hán này tôi biết đọc, không biết viết.
 对不起,这个汉字我会读,不会写。
- Thầy Lí biết nói tiếng Hán không?李老师会说汉语吗?
 Biết, thầy Lí là người TQ.会,李老师是中国人。
- Bạn biết viết chữ Hán không?你会写汉字吗?
 Tôi biết nói tiếng Hán, ko biết viết chữ Hán.我会读汉语,不会写汉字。
- Món ăn TQ ngon phải ko ?中国菜好吃吗?
 Món ăn TQ rất ngon.中国菜很好吃。
- Tôi ko biết viết tên tiếng Hán của tôi.我不会写我的汉语名字。
- Bạn biết làm đồ ăn TQ không ?我会做中国菜吗?
- Bạn bè của tôi biết nói tiếng TQ, tiếng TQ của anh ấy rất tốt.
- 我的朋友会说汉语,他的汉语很好。
- Thầy, Chữ Hán này đọc thế nào?老师,这个汉字怎么读?
- Bạn bè TQ của bạn biết làm đồ ăn TQ ko ?你的中国朋友会做中国菜吗?
- Tôi biết nói tiếng Hán, còn bạn?我会说汉语,你呢?
- Bạn bè của tôi biết nói tiếng Hán.我的朋友会说汉语。
- Bạn học của bạn là người nước nào ?我的同学哪国人?
-

You might also like