You are on page 1of 2

Ha Noi – Thang long school PHIẾU TỰ LUYỆN TOÁN

Họ và tên:................................ ( SỐ 3)

PHẦN I: Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1 : Số bé nhất có một chữ số là:

A.0 B. 1 C. 10 D. 3

Câu 2 .Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4 + 2 .......... 2 + 4

A. > B. < C. =
Câu 3: Kết quả của phép tính : 2 + 3 = 5

A. đúng B. sai

Câu 4: Kết quả của phép tính 5 - 2 =....... là:


A. 1 B.2 C.3 D.4

Câu 5 : Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính: 6 - ... + 1 = 4 là:

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

5 - 3 = 2 5–1> 3+1

5 +1 > 6 8 = 3+2+3

Câu 7: Cho 5 + 4 ……… 8 + 0 + 2 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. < B. > C. =

Câu 8 : 9 = … + 3 . Số cần điền vào chỗ chấm là :

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 9 : Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 5

A. 6 - 1 B. 3 + 4 C. 5 - 2 D. 2 + 2

Câu 10 : Cho các số : 3, 7, 9, 2, 1 , 10. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 1, 3, 2, 7, 9, 10 B. 1, 2, 3, 7, 9, 10 C. 10, 9, 7, 3, 2, 1
PHẦN II: Tự luận

Bài 1 : Tính

3 + 2 = 5 + 2 + 1 =

6 +0 = 6 - 3 + 2 =

Bài 2: Điền dấu >, <, =

4 +2 7 3 + 2 -2 5 +0 -3

7+2 6 +3 5 + 4+1 3 + 4 +2

Bài 3: Cho các số: 5, 7, 3, 8, 9, 2. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………

Bài 4 : Viết phép tính thích hợp

Bài 5 : Điền số ?

……+ 3 + 6 = 10 3+2 < 4 + ….. < 7

Bài 6 : Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Viết tất cả các phép tính cộng hai số có kết quả bằng 5 từ các số
đã cho.

You might also like