You are on page 1of 5

Bài 8: Liên Bang Nga

Câu 1. Công nghiệp của Liên Bang Nga là


A. ngành xương sống của nền kinh tế. B. ngành giữ vai trò thứ yếu.
C. ngành chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế. D. ngành đứng đầu thế giới.

Câu 2. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga
A. Công nghiệp khai thác dầu khí. B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp năng lượng. D. Công nghiệp điện tử.

Câu 3. Ngành công nghiệp là thế mạnh của Liên Bang Nga
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp quốc phòng.
C. Công nghiệp khai thác dầu khí. D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 4. Vùng có kinh tế lâu đời, phát triển mạnh nhất Liên Bang Nga
A. Vùng Trung tâm đất đen. B. Vùng U – ran.
C. Vùng Viễn Đông. D. Vùng Trung ương.

Câu 5. Vùng kinh tế sẽ hội nhập vào khu vực Châu Á – Thái Bình Dương là
A. Vùng Trung tâm đất đen. B. Vùng U – ran.
C. Vùng Viễn Đông. D. Vùng Trung ương.

Câu 6. Trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên Bang Nga là
A. Vlađivôxtốc , Magadan. B. Mát-xcơ-va , Xanh Pê -téc-bua.
C. Mát-xcơ-va, Magadan. D. Vlađivôxtốc, Xanh Pê -téc-bua.

Câu 7. Nhận định nào sau đây không chính xác?


A. Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết.
B. Sau khi Liên Bang Xô Viết tan rã, kinh tế Liên Bang Nga phát triển mạnh. (Sai)
C. Thập niên 90 của thế kỉ XX, Liên Bang Nga rơi vào thời kì khó khăn biến động.
D. Liên Bang Nga đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô thành cường quốc.

Câu 8. Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?
A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

Câu 9. Biểu hiện sinh động nhất cho thấy kinh tế Nga đã vượt qua khủng hoảng là
A. đời sống của người dân được cải thiện.
B. vị thế của Nga ngày được nâng cao trên trường quốc tế.
C. Nga được kết nạp vào nhóm G8.
D. GDP/người ở mức cao.

Câu 10. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
C. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.

1
Bài 9. Nhật Bản

Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực


A. Đông Á.        B. Nam Á. C. Bắc Á.        D.Tây Á.

Câu 2. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
C. Nghèo khoáng sản. D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.

Câu 3. Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
C. Có sự khác nhau theo mùa. D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 4. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. Phía bắc Nhật Bản. B. Phía nam Nhật Bản.
C. Khu vực trung tâm Nhật Bản. D. Ven biển Nhật Bản.

Câu 5. Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
A. Đảo Hô-cai-đô. B. Đảo Kiu-xiu. C. Đảo Hôn-su. D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

Câu 6. Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là
A. Dầu mỏ và khí đốt. B. Sắt và mangan. C. Than đá và đồng. D. Bôxit và apatit.

Câu 7. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do


A. Có nhiều bão, sóng thần. B. Có đường bờ biển dài.
C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Câu 8. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?


A. Là nước đông dân. (Đúng)
B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. (Đúng)
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. (Sai)
D.Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. (Đúng)

Câu 9.Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động
A. Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
B. Đã tạo nên sự khác biệt của người Nhật với người dân các nước khác.
C. Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.
D. Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.

Câu 10. Sông ngòi Nhật Bản có giá trị về


A. giao thông đường thủy nội địa. B. phát triển du lịch.
C. thủy điện. D. Đánh bắt cá nước ngọt.

Câu 11. Đảo có diện tích nhỏ nhất trong nhóm 4 đảo lớn Nhật Bản là
A. Hô-Cai-đô. B. Hôn–su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.

Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950
đến năm 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.

2
B. Tập rung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ
cấu kinh tế hai tầng.
C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản.

Câu 13. Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm
nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Có nhiều thiên tai. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. Khủng hoảng tài chính thế giới. D. Cạn kiệt về tài nguyên khóang sản.

Câu 14. Đây là một trong những đặc điểm của lãnh thổ Nhật Bản
A. Là một đảo lớn nằm trong vùng biển Thái Bình Dương. (Sai)
B. Núi chiếm phần lớn diện tích, bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh…
C. Phần lớn diện tích là núi cao, đồng bằng tập trung giữa núi. (Sai)
D. Có khoảng hơn 100 ngọn núi lửa đang hoạt động. (Sai)

Câu 15. Địa hình Nhật Bản tạo thuận lợi nhất cho
A. phát triển nông nghiệp. B. giao thông vận tải đường biển.
C. đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. xây dựng thủy điện.

Câu 16. Cây trồng chính của Nhật Bản là?


A. Lúa mì. B. Chè. C. Lúa gạo. D. Thuốc lá.

Câu 17. Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo
A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô.

Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản?
A. Là khu vực kinh tế quan trọng. (Đúng)
B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn. (Đúng)
C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. (Đúng)
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng. (Sai)

Câu 19. Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là
A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.
B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt.
C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.
D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt.

Câu 20. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng
A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô.

Câu 21. Hai ngành dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản
A. Thương mại và du lịch. B. Du lịch và tài chính.
C. Thương mại và tài chính. D. Tài chính và giao thông biển.

Câu 22. Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn cho công nghiệp Nhật Bản nhưng hiện nay vẫn được
duy trì và phát triển
A. người máy. B. đóng tàu. C. dệt D. sản xuất ô tô.

3
Câu 23. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng chuyên phục vụ nhu cầu nội địa của Nhật Bản là
A. sản xuất ô tô. B. xây dựng công trình công cộng.
C. sản xuất vật liệu truyền thông. D. sản xuất điện tử.

Câu 24. Ngành giữ vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu nông nghiệp của Nhật Bản là
A. ngư nghiệp. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. dịch vụ nông nghiệp.

Câu 25. Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản phát triển theo hướng thâm canh vì
A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản, trong điều kiện đất nông nghiệp quá ít.
B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao, giá thành đắt.
C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
D. Thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.

Câu 26. Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do
A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu lại phát huy được thế mạnh lao động có trình độ cao.
C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 27. Đâu là một thành tựu về công nghệ mới của Nhật Bản?
A. Sản xuất tàu biển. B. Sản xuất ô tô. C. Sản xuất xe máy. D. Người máy A -si-mô.

Câu 28. Hai cuộc khủng hoảng dầu mỏ đã gây khó khăn gì cho nền kinh tế Nhật Bản?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm sút. B. Thiếu nhiên liệu cho sản xuất.
C. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài. D. Có cấu kinh tế 2 tầng bị phá bỏ

Câu 29. Các ngành công nghiệp Nhật Bản đều có chung đặc điểm là
A. Tập trung nhiều ở đảo Hôn-su. B. Sử dụng lao động có trình độ cao.
C. Đều hướng vào kĩ thuật cao. D. Tập trung ven bờ Thái Bình Dương.

Câu 30. Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản do
A. thiếu lao động có chuyên môn trong nông nghiệp B. diện tích đất nông nghiệp ít
C. không được chú trọng phát triển của nhà nước D. chịu tác động của thiên tai.

BÀI TẬP BIỂU ĐỒ:


Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
( Đơn vị: triệu tấn)
Năm 2010 2014 2016 2020
Sản lượng dầu thô khai thác 512,3 537,4 558,5 524,4

a) Vẽ biều đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu thô của Liên bang Nga, giai đoạn 2010 – 2020.
b) Rút ra nhận xét về công nghiệp khai thác dầu thô của Liên Bang Nga

Bài làm:
- Vẽ đúng, đầy đủ các chi tiết (tên biểu đồ, giá trị và đơn vị trục tung, số liệu trên mỗi cột, năm trên
trục hoành – chú ý khoảng cách năm).
- Không sử dụng bút chì, bút màu, bút xóa. (nếu VẼ SAI, ko tẩy xóa => VẼ LẠI)
4
Nhận xét: (Chú ý quan sát giai đoạn nào tăng, giai đoạn nào giảm)

- Sản lượng khai thác dầu thô của Liên Bang Nga, giai đoạn 2010 – 2020 nhìn chung là tăng nhưng
không ổn định.
- Từ 2010 – 2016 sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục và tăng 46,2 triệu tấn, trong thời gian 6
năm.
- Từ 2016 – 2020 sản lượng khai thác dầu thô giảm 34,1 triệu tấn, trong thời gian 4 năm.
- Công nghiệp khai thác dầu thô là ngành mũi nhọn của nền kinh tế Liên bang Nga, hàng năm mang lại
nguồn tài chính lớn cho đất nước.

You might also like