You are on page 1of 18

Hướng Dẫn Thực Hành 1

CÁC BÀI THỰC HÀNH

 A/C control assembly:

2.2 SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY.


Sơ đồ đấu dây trên mô hình:
Hướng Dẫn Thực Hành 2
Hướng Dẫn Thực Hành 3

Hình 2.4. Sơ đồ mạch điện.

2.3. VỊ TRÍ CÁC CHÂN A/C CONTROL ASSEMBLY.


2.3.1. Vị trí các chân của A/C control assembly:
Hướng Dẫn Thực Hành 4

Hình 2.5. Vị trí các cực của A/C Control Assembly

Giắc Cực Tên cực


A1 S5
A2 TR
A3 TAM
A4 TELIN
A5 SG
A6 TE
A7 TW
A8 TS
A9 TP
A10 TPI
A11 SPD

Giắc Cực Tên cực


B1 AMH
B2 AMC
B3 AIFRED
B4 AIR
B5 RDFGR
B6 HR
B7 FR
B8 VM
B9 BLW
B10 MGC
B11 FACE
B12 B/L
B13 FOOT
B14
B15 F/D
B16 DEF
Hướng Dẫn Thực Hành 5

B17 PSW
B18 AC1
B19 ACT
B20 LOCKIN
B21 IGN
B22 DIN
B23 DOUT

Giắc Cực Tên cực


C1 +B
C2 ACC
C3
C4 GND
C5 IG
C6
C7
C8 TC

Kí hiệu Tên gọi


BATH Điện áp 12V thường trực.
B+ Điện áp 12V khi bật contact máy vị trí ACC.
IG Điện áp 12V khi bật contact máy vị trí IG.
GND Mass.
TC Cụm phương tiện.
AMH Tín hiệu điều khiển air mix control servo motor.
ADF Tín hiệu đến DEF ogger system
AMC Tín hiệu điều khiển air mix control servo motor.
HR Tín hiệu điều khiển Heater relay.
FR Tín hiệu điều khiển Fan relay.
VM Tín hiệu phản hồi từ cụm transistor công suất.
MGC Tín hiệu điều khiển A/C relay.
FACE Tín hiệu điều khiển hướng gió ra thẳng vào người.
FOOT Tín hiệu điều khiển hướng gió ra xuống sàn xe.
B/L Tín hiệu điều khiển hướng gió ra vào người và sàn xe.
F/D Tín hiệu điều khiển hướng gió ra xuống sàn xe và xông kính.
DEF Tín hiệu điều khiển hướng gió ra xông kính.
PSW Tín hiệu công tắc áp suất kép.
Hướng Dẫn Thực Hành 6

ACA Tín hiệu từ ECU.


ACT Tín hiệu từ ECU.
LOCK IN Tín hiệu đóng ly hợp điện từ.
IGN Tín hiệu đánh lửa.
DIN Đến data link conector
DOUT Đến data link conector
S5 Điện áp 5V từ A/C Control Assembly.
TR Tín hiệu từ cảm biến nhiệt độ trong xe.
TAM Tín hiệu từ cảm biến nhiệt độ môi trường.
SG Mass cảm biến.
TEL Tín hiệu telephone.
TE Tín hiệu từ cảm biến nhiệt độ giàn lạnh.
TS Tín hiệu từ cảm biến bức xạ mặt trời.
TW Tín hiệu từ cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
TP Tín hiệu vị trí cánh trộn gió.
TPI Tín hiệu vị trí cánh điều khiển gió vào.
SPD
BLW Tín hiệu điều khiển transistor công suất.
AIFR Tín hiệu điều khiển gió trong xe.
AIR Tín hiệu điều khiển gió ngoài xe.
Hướng Dẫn Thực Hành 7

1. CÁC BÀI THỰC HÀNH.


Tên mô đun
Trường ĐHSPKT
Thực hành hệ thống điều hòa không khí
Khoa Cơ khí động lực Số tiết
Phiếu thực hành 1
Bộ môn Điện ôtô
KIỂM TRA MÃ LỖI

I. Mục đích:
- Luyện tập phương pháp chẩn đoán hư hỏng qua hệ thống tự chẩn đoán.
- Tìm được các hư hỏng thông thường qua mã chẩn đoán.
II. An toàn:
- Chú ý cắm đúng cực accu.
- Không khởi động động cơ trong quá trình kiểm tra mã lỗi.
III. Chuẩn bị:
- Bình accu 12V.
- Các dụng cụ chuyên dùng.
IV. Các bước thực hiện:
- Bật công tắc máy IG nhấn đồng thời nút AUTO và F/R.
- Đèn báo sẽ nhấp nháy và phát ra âm thanh khi kiểm tra.

Hình 4.11. Màn hình check mã lỗi.

- Sau khi kiểm tra xong, hệ thống sẽ xuất ra lần lượt các mã lỗi trên bảng hiển thị.

Hình 4.12. Màn hình mã lỗi.


Hướng Dẫn Thực Hành 8

- Đọc mã lỗi:

Mã lỗi Hệ thống Dạng hư hỏng


00 Bình thường
11 Cảm biến nhiệt độ trong xe Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến
12 Cảm biến nhiệt độ môi trường Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến
13 Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh. Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến
14 Cảm biến nhiệt độ nước làm Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến
mát
21 Cảm biến bức xạ mặt trời Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến
22 Tín hiệu khóa máy nén Máy nén không đóng hoặc hở mạch
cảm biến
23 Áp suất gas Áp suất gas không bình thường
31 Mạch cánh trộn gió Nối mát hoặc điện áp
32 Mạch cửa giàn lạnh Nối mát hoặc điện áp
41 Cánh trộn gió Tín hiệu vị trí cánh trộn gió không
đổi
42 Cửa giàn lạnh. Tín hiệu vị trí cửa giàn lạnh không
đổi.

- Nhấn nút OFF để hủy bỏ việc kiểm tra.

Hình 4.13. Màn hình khi ngưng kiểm tra.

- Thực hiện việc kiểm tra, sửa chữa các hư hỏng.


- Sau khi sửa chữa các hư hỏng xong thì xóa mã lỗi lưu trong bộ nhớ.
- Cách xóa mã lỗi: Rút giắc cầu chì ECU – B (trên xe) hoặc rút cọc bình accu
khoảng 10 giây hoặc hơn.
- Kiểm tra đọc mã lỗi thêm một lần nữa để chắn chắn là đã hết mã lỗi.
Hướng Dẫn Thực Hành 9

Tên mô đun
Trường ĐHSPKT
Thực hành hệ thống điều hòa không khí
Khoa Cơ khí động lực Số tiết
Phiếu thực hành 3
Bộ môn Điện ôtô
KIỂM TRA ĐIỆN ÁP

I. Mục đích:
- Luyện tập cho học viên phương pháp kiểm tra giá trị điện áp các chi tiết trên
động cơ.
- Xác định được các giá trị điện áp của các cảm biến. Từ đó có cơ sở để tiến
hành tìm pan cho hệ thống điều hoà không khí
II. An toàn:
- Không được mắc sai các cực accu.
- Khi có hiện tượng bất thường xảy ra, phải ngắt nguồn kịp thời.
- Sử dụng đồng hồ đo phải đúng ở thang đo cần đo.
III. Chuẩn bị:
- Đồng hồ Vôn kế, hệ thống hoạt động tốt.
- Chỉnh Vôn kế ở thang đo V - DC.
- Điện áp accu phải trên 11V.
IV. Các bước tiến hành:
1. Đấu dây:
- Mắc vôn kế song song với mạch điện cần đo.
- Ghi lại giá trị điện thế vừa đo rồi so sánh với giá trị tra trong bảng sau:
2. Bảng giá trị chuẩn:

Đầu nối Điều kiện Điện áp


(V)
+B – GND 11 – 13
ACC – GND 11 – 13
Công tắc ON
IG – GND 11 – 13
S5 – SG 5
Công Để ngoài ánh sáng <4
S5 – TS
tắc ON Dùng vải che lại 4.4 – 4.5
PSW – GND Công tắc ON 0
Công Blower & A/C OFF 12
MGC – GND
tắc ON Blower & A/C ON 0
Blower ở vị trí L 1.55
Công A/C Blower ở vị trí ML 1.6
BLW – GND
tắc ON ON Blower ở vị trí MH 2.0
Blower ở vị trí H 2.48
Hướng Dẫn Thực Hành 10

Nhiệt độ giàn lạnh 0oC 2.0 – 2.4


Công Nhiệt độ giàn lạnh 5oC 1.8 – 2.2
TE – SG
tắc ON Nhiệt độ giàn lạnh 10oC 1.6 – 2.0
Nhiệt độ giàn lạnh 15oC 1.4 – 1.8
Nhiệt độ trong xe 18oC 1.45 – 1.85
Công
TR – SG Nhiệt độ trong xe 25oC 1.35 – 1.75
tắc ON
Nhiệt độ trong xe 35oC 0.95 – 1.30
Nhiệt độ môi trường 20oC 1.40 – 1.80
Công
TAM – SG Nhiệt độ môi trường 30oC 1.20 – 1.60
tắc ON
Nhiệt độ môi trường 40oC 0.85 – 1.25
Nhiệt độ nước làm mát 0oC 2.8 – 3.2
Công
TW – SG Nhiệt độ nước làm mát 40oC 1.8 – 2.2
tắc ON
Nhiệt độ nước làm mát 70oC 0.9 – 1.3
Công Gió trong xe 12
AIR – GND
tắc ON Gió ngoài xe 0
Công Gió trong xe 0
AIFR – GND
tắc ON Gió ngoài xe 12
Công Công tắc không ở vị trí FACE 12
FACE – GND
tắc ON Công tắc ở vị trí FACE 0
Công Công tắc không ở vị trí B/L 12
B/L – GND
tắc ON Công tắc ở vị trí B/L 0
Công Công tắc không ở vị trí F/D 12
F/D – GND
tắc ON Công tắc ở vị trí F/D 0
Công Công tắc không ở vị trí FOOT 12
FOOT – GND
tắc ON Công tắc ở vị trí FOOT 0
Hướng Dẫn Thực Hành 11

Tên mô đun
Thực hành hệ thống điều hòa không khí
Trường ĐHSPKT Phiếu thực hành 5
Khoa Cơ khí động lực KIỂM TRA MẠCH CẢM BIẾN Số tiết
Bộ môn Điện ôtô NHIỆT ĐỘ TRONG XE, CẢM BIẾN
NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG VÀ CẢM
BIẾN BỨC XẠ MẶT TRỜI.

I. Mục đích:
- Kiểm tra điện áp của cảm biến.
- Tìm được các nguyên nhân và cách khắc phục các hư hỏng.
II. An toàn:
- Chú ý gắn đúng cực accu.
- Không khởi động động cơ
III. Chuẩn bị:
- Accu 12V, động cơ hoạt động tốt
- Đồng hồ đo điện áp.
IV. Các bước thực hiện:
Sơ đồ và nguyên lý hoạt động
 Sơ đồ mạch điện:

Hình 4.22. Sơ đồ mạch điện cảm biến nhiệt độ trong xe.


Hướng Dẫn Thực Hành 12

Hình 4.23. Sơ đồ mạch điện cảm biến nhiệt độ môi trường.

Hình 4.24. Sơ đồ mạch điện cảm biến bức xạ mặt trời.

 Nguyên lý hoạt động:


 Nguyên lý hoạt động cảm biến nhiệt độ trong xe và cảm biến nhiệt độ môi
trường:
 Cảm biến nhiệt độ trong xe và cảm biến nhiệt độ môi trường dùng để xác
định nhiệt độ trong xe và nhiệt độ môi trường, có cấu tạo là một điện trở nhiệt
(Thermistor).
 Điện trở nhiệt là một phần tử cảm nhận thay đổi điện trở theo nhiệt độ.
Nó được làm bằng vật liệu bán dẫn có hệ số nhiệt điện trở âm (NTC). Khi nhiệt độ
tăng điện trở cảm biến giảm và ngược lại. Sự thay đổi giá trị điện trở sẽ làm thay
đổi giá trị điện áp được gửi đến A/C Control Assembly trên nền tản cầu phân áp
 Điện áp 5V qua điện trở chuẩn (điện trở này có giá trị không đổi theo
nhiệt độ) tới cảm biến rồi trở về A/C Control Assembly về mass. Điện trở chuẩn và
nhiệt điện trở trong cảm biến tạo thành một cầu phân áp.
 Điện áp điểm giữa cầu được đưa đến bộ chuyển đổi tín hiệu tương tự - số
(bộ chuyển đổi ADC). Tín hiệu điện áp được chuyển đổi thành một dãy xung vuông
Hướng Dẫn Thực Hành 13

và được giải mã nhờ bộ vi xử lí để thông báo cho A/C Control Assembly nhiệt độ
trong xe và nhiệt độ môi trường.
 Nguyên lý hoạt động cảm biến bức xạ mặt trời:
 Cảm biến bức xạ mặt trời có cấu tạo là một photodiode, nó cho dòng điện
đi qua khi có ánh sáng chiếu vào nó. Mức độ dẫn điện của photodiode phụ thuộc
vào mức độ áng sáng chiếu vào nó, có nghĩa là ánh chiếu vào càng nhiều thì nó sẽ
dẫn càng lớn và ngược lại.
 Cảm biến bức xạ mặt trời sẽ cảm nhận sự thay đổi của cường độ ánh sáng
và nó sẽ chuyển đổi thành tín hiệu điện áp gửi tới A/C control asembly.
Các bước thực hiện:
- Bật công tắc máy ON.
- Đo điện áp tại cực TR và SG tại bảng giắc kiểm tra

Nhiệt độ cảm biến (0C) Điện áp (V)


18 1.45 – 1.85
25 1.35 – 1.75
35 0.95 – 1.30

- Đo điện áp tại cực TAM và SG tại bảng giắc kiểm tra

Nhiệt độ cảm biến (0C) Điện áp (V)


20 1.40 – 1.80
25 1.35 – 1.75
30 1.20 – 1.60
40 0.85 – 1.25

- Đo điện áp cực S5 và TS tại bảng giắc kiểm tra

Điều kiện Điện áp (V)


Để cảm biến ngoài ánh sáng <4,0
Dùng vải che cảm biến lại 4.4 – 4.5

- Nếu điện áp đúng thì kiểm tra cảm biến nhiệt độ trong xe.
- Nếu cảm biến này tốt, thực hiện bước tiếp theo.
- Nếu cảm biến hư hỏng thì thay thế.
- Kiểm tra mạch điện và giắc nối giữa cảm biến và A/C Control Assembly.
- Sửa chữa lại dây dẫn và các giắc nối khi có hư hỏng.
- Nếu mạch điện và giắc nối OK, tạm thời thay thế A/C Control Assembly
khác còn hoạt động và kiểm tra lại hệ thống.
Hướng Dẫn Thực Hành 14

Tên mô đun
Trường ĐHSPKT Thực hành hệ thống điều hòa không khí
Khoa Cơ khí động lực Phiếu thực hành 6 Số tiết
Bộ môn Điện ôtô KIỂM TRA MẠCH CẢM BIẾN NHIỆT
ĐỘ GIÀN LẠNH

I. Mục đích:
- Kiểm tra điện áp của cảm biến.
- Tìm được các nguyên nhân và cách khắc phục các hư hỏng.
II. An toàn:
- Chú ý gắn đúng cực accu.
- Không khởi động động cơ
III. Chuẩn bị:
- Accu 12V, động cơ hoạt động tốt
- Đồng hồ đo điện áp.
IV. Các bước thực hiện:
 Sơ đồ và nguyên lý hoạt động
- Sơ đồ mạch điện cảm biến nhiệt độ giàn lạnh:

Hình 4.25. Sơ đồ mạch điện cảm biến nhiệt độ giàn lạnh.

- Nguyên lý hoạt động:


 Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh cũng có nguyên lý hoạt động giống như cảm
biến nhiệt độ trong xe và cảm biến nhiệt độ môi trường dùng để xác định nhiệt độ
trong giàn lạnh, nó có cấu tạo là một điện trở nhiệt (Thermistor).
 Điện trở nhiệt là một phần tử cảm nhận thay đổi điện trở theo nhiệt độ. Nó
được làm bằng vật liệu bán dẫn có hệ số nhiệt điện trở âm (NTC). Khi nhiệt độ tăng
điện trở cảm biến giảm và ngược lại. Sự thay đổi giá trị điện trở sẽ làm thay đổi giá
trị điện áp được gửi đến A/C Control Assembly trên nền tản cầu phân áp.
Hướng Dẫn Thực Hành 15

 Điện áp 5V qua điện trở chuẩn (điện trở này có giá trị không đổi theo nhiệt
độ) tới cảm biến rồi trở về A/C Control Assembly về mass. Điện trở chuẩn và nhiệt
điện trở trong cảm biến tạo thành một cầu phân áp.
 Điện áp điểm giữa cầu được đưa đến bộ chuyển đổi tín hiệu tương tự - số (bộ
chuyển đổi ADC). Tín hiệu điện áp được chuyển đổi thành một dãy xung vuông và
được giải mã nhờ bộ vi xử lí để thông báo cho A/C Control Assembly nhiệt độ
trong xe và nhiệt độ môi trường.
 Các bước thực hiện:
- Bật công tắc máy IG.
- Đo điện áp tại cực TE và SG tại bảng giắc kiểm tra.

Nhiệt độ cảm biến (0C) Điện áp (V)


0 2.0 – 2.4
5 1.8 – 2.2
10 1.6 – 2.0
15 1.4 – 1.8

- Nếu điện áp đúng thì kiểm tra cảm biến nhiệt độ trong xe.
- Nếu cảm biến này tốt, thực hiện bước tiếp theo.
- Nếu cảm biến hư hỏng thì thay thế.
- Kiểm tra mạch điện và giắc nối giữa cảm biến và A/C Control Assembly.
- Sửa chữa lại dây dẫn và các giắc nối khi có hư hỏng.
- Nếu mạch điện và giắc nối OK, tạm thời thay thế A/C Control Assembly
khác còn hoạt động và kiểm tra lại hệ thống.
Hướng Dẫn Thực Hành 16

Tên mô đun
Trường ĐHSPKT Thực hành hệ thống điều hòa không khí
Khoa Cơ khí động lực Phiếu thực hành 8 Số tiết
Bộ môn Điện ôtô KIỂM TRA AIR VENT MODE
CONTROL SERVO MOTOR

I. Mục đích:
- Luyện tập cho học viên phương pháp kiểm tra giá trị điện áp các chi tiết trên
hệ thống điều hòa không khí ôtô.
- Xác định được các giá trị điện áp ở các cực của servo motor.
II. An toàn:
- Không được mắc sai các cực accu.
- Kiểm tra sự rò rỉ ga, nhiên liệu trước khi khởi động động cơ
- Khi có hiện tượng bất thường xảy ra, phải ngắt nguồn kịp thời
- Sử dụng đồng hồ đo phải đúng ở thang đo cần đo.
III. Chuẩn bị:
- Đồng hồ Vôn kế.
- Chỉnh Vôn kế ở thang đo V - DC.
- Điện áp accu phải trên 11V.
IV. Các bước tiến hành:
1. Sơ đồ mạch điện:

Hình 4.26. Sơ đồ mạch điện air vent mode control servo motor

- Mắc vôn kế song song với mạch điện cần đo.


- Ghi lại giá trị điện thế vừa đo rồi so sánh với giá trị tra trong bảng sau:
Hướng Dẫn Thực Hành 17

2. Bảng giá trị chuẩn:

Điều kiện Đầu nối Điện áp (V)


FACE – GND 0
Công tắc FACE B/L – GND 11 – 13
ON FOOT – GND 11 – 13
F/D – GND 11 –13
DEF – GND 11 –13
FACE – GND 11 – 13
B/L – GND 0
Công tắc B/L FOOT – GND 11 – 13
ON F/D – GND 11 –13
DEF – GND 11 –13
FACE – GND 11 –13
B/L – GND 11 –13
Công tắc ON Công tắc FOOT
FOOT – GND 0
ON
F/D – GND 11 –13
DEF – GND 11 –13
FACE – GND 11 –13
B/L – GND 11 – 13
Công tắc F/D
FOOT – GND 11 –13
ON
F/D – GND 0
DEF – GND 11 –13
FACE – GND 11 –13
B/L – GND 11 – 13
Công tắc DEF
FOOT – GND 11 – 13
ON
F/D – GND 11 –13
DEF – GND 0
Hướng Dẫn Thực Hành 18

Tên mô đun
Trường ĐHSPKT Thực hành hệ thống điều hòa không khí
Khoa Cơ khí động lực Phiếu thực hành 9 Số tiết
Bộ môn Điện ôtô KIỂM TRA AIR INLET MODE
CONTROL SERVO MOTOR

I. Mục đích:
- Luyện tập cho học viên phương pháp kiểm tra giá trị điện áp các chi tiết trên
hệ thống điều hòa không khí ôtô.
- Xác định được các giá trị điện áp ở các cực của servo motor.
II. An toàn:
- Không được mắc sai các cực accu.
- Kiểm tra sự rò rỉ ga, nhiên liệu trước khi khởi động động cơ
- Khi có hiện tượng bất thường xảy ra, phải ngắt nguồn kịp thời
- Sử dụng đồng hồ đo phải đúng ở thang đo cần đo.
III. Chuẩn bị:
- Đồng hồ Vôn kế.
- Chỉnh Vôn kế ở thang đo V - DC.
- Điện áp accu phải trên 11V.
IV. Các bước tiến hành:
1. Sơ đồ mạch điện:

Hình 4.26. Sơ đồ mạch điện air inlet mode control servo motor.

- Mắc vôn kế song song với mạch điện cần đo.


- Ghi lại giá trị điện thế vừa đo rồi so sánh với giá trị tra trong bảng sau:
2. Bảng giá trị chuẩn:
Điều kiện Đầu nối Điện áp (V)
AIR – GND 11 – 13
Gió trong xe
Công tắc AIFRED – GND 0
ON AIR – GND 0
Gió ngoài xe
AIFRED – GND 11 – 13

You might also like