You are on page 1of 25

---¶·---

ĐỒ
Ồ ÁN
Á TỐT
Ố NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KHẢO SÁT HỘP SỐ TỰ ĐỘNG AW55-51LE LẮP


TRÊN ÔTÔ CHEVROLET CAPTIVA

2010
MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA ĐỀ TÀI

¾ Đơn giản hoá trong điều khiển là một trong những xu


hướng được quan tâm và phát triển.

¾ Hộp số tự động là một trong những hệ thống tự động hóa
cao độ của Ôtô mang lại những tiện ích lớn lao và ưu
điểm vượt trội.
¾ Hộpp số tự động
g được trangg bị ngày
g y càng
g rộng g rãi cho các
dòng xe, nghiên cứu chúng là rất cần thiết.
¾ Hộp số tự động là thành tựu kỹ thuật của 3 lĩnh vực
chính
hí h gồm:
ồ Cơ C khí,
khí Th
Thuỷỷ lực
l vàà Điệ
Điện tử
tử, vìì vậy
ậ sẽẽ bbao
quát và củng cố kiến thức trong quá trình nghiên cứu.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI

1. Giới thiệu hộp số AW55-51LE.


2 Sơ
2. S đồ vàà nguyên
ê lý làm
là việc
iệ của
ủ hộp
hộ sốố AW55-
AW55
51LE.
3 Các cụm chi tiết chính trong hộp số AW55-51LE
3. AW55-51LE.
4. Hệ thống điều khiển thuỷ lực - điện tử trong hộp
số AW55-51LE.
5. Chẩn đoán hư hỏng xảy ra đối với hộp số AW55-
51LE.
6. Kết luận.
1. GIỚI THIỆU HỘP SỐ AW55-51LE

9 Lắp trên Ôtô Chevrolet Captiva.


9 Thiết kế bởi hãng AISIN.
9 Gồm 5 Cấp số tiến và 1 cấp số lùi.
9 Có vii saii
9 Được điều khiển bằng Thuỷ lực - Điện tử.
9 Các bộ phận chính gồm biến mô, các cụm bánh răng hành
tinh, Hệ thống điều khiển Thuỷ lực - Điện tử.
CÁC DÃY SỐ CỦA HỘP SỐ AW55-51LE

¾ Dãy “P”: Sử dụng khi xe đỗ.


¾ Dãy “N”:
N : Vị trí trung gian sử dụng khi xe dừng tạm thời.
thời
¾ Dãy “R”: Sử dụng khi lùi xe.
¾ Dãy “D”: Sử dụng khi cần chuyển số một cách tự động,
dùng trong điều
ề kiện lái xe thông thường, cho phép chuyển ể
5 số.
¾ Dãy “4”:
4 : Cho phép chuyển 4 số đầu
đầu, sử dụng khi lên dốc,
dốc
địa hình đồi núi hoặc khi đi chậm trong thành phố, hoặc khi
xuốngdốc.
¾ Dã “2”:
Dãy “2” Ch
Cho phép
hé chuyển
h ể từ sốố 1 sang sốố 2,
2 vàà không
khô cho h
phép tự động chuyển sang số 3,4 hoặc 5.
2. SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊNLÝ LÀM VIỆC CỦA HỘP SỐ
AW55 51LE
AW55-51LE 1 2 3 4 5 6 7 8

2.1. Sơ đồ hộp số AW55-51LE


1. Ly hợp C2 10 Phạnh
10. Ph h B2

2. Ly hợp C1 11. Bánh răng đảo


chiều chủ động
3 Phanh B3
3.
12. Bánh răng dẫn
4. Khớp 1 chiều F2 động bộ vi sai
11 10 9
5. Khớp 1 chiều F1 ụ thứ cấpp
13. Trục
6. Trục sơ cấp 14. Bánh răng đảo
7. Bơm dầu chiều chủ động 13 12

8. Biến
iế mô 15 Ly hợp C3
15.

9. Phanh B1 16. Phanh B4


18

17. Phanh B5
17 16 15 14
18. Truyền lực
chính
2.2. Nguyên lý làm việc của các tay số trong hộp số AW55-51LE
Dưới đây trình bày sơ đồ hoạt động của các tay số dãy “D”
D

Số 1 B2 B1
F1

C1

ENGINE

C2

B3 F2

C3

B5
B4
B2 B1

F1
C1

Số 2 ENGINE

C2

B3 F2

C3

B5
B4

B2 B1

F1
C1

Số 3
ENGINE

C2

B3 F2

C3

B5
B4
B2 B1

F1
C1

Số 4
ENGINE

C2

B3 F2

C3

B5
B4

B2 B1
F1

C1

Số 5
ENGINE

C2

B3 F2

C3

B5
B4
Số R
B2 B1
F1

C1

ENGINE

C2

B3 F2

C3

B5
B4
3. CÁC CỤM CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỘP SỐ
AW55 51LE
AW55-51LE

3.1. Biến mô thuỷ lực


3.1.1. Chức năng
¾ Truyền và khuếch đại mô men.
¾ Đóng vai trò như ly hợp.
¾ Hấp
Hấ th
thụ ddao độ
động xoắn.

¾ Đóng vai trò như bánh đà.
¾ Dẫn động bơm dầu.
8
3.1.2. Kết cấu
7

9
6
1. Vỏ biến mô mang 12. Bi trụ 10
cánh bơm 5
13. Mayơ mang cánh
2 Vành dẫn hướng
2. tuabin
11

3. Khớp một chiều 10


14. Trục sơ cấp hộp số 4
12
4. Trục bánh phản ứng 15. Cánh tuabin
3 13
5 Vành
5. Và h ngoài
ài khớp
khớ 1 16. Vành ma sát 14
chiều
17. Bích lắp ghép
6. Bánh phản ứng
7 Cánh bơm
7.
8. Lò xo giảm chấn
2
9. Vỏ biến mô
15
10 Khung
10. Kh thé
thép lắp
lắ đặt
giảm chấn
11. Đinh tán 1
16

17
3.1.3. Nguyên lý hoạt động

¾Sử dụng dầu hộp số làm môi trường công tác


¾Dầu bị đẩy từ bánh bơm làm quay tuabin
¾Truyền mômen
+ Tốc
ố độ quay tăng dần

+ Mặt cong làm đổi hướng
¾Khuếch đại mô men
+ Sử dụng dầu còn năng lượng
+ Vai trò của bánh phản ứng
3.2. Cơ cấu hành tinh Wilson

¾ Các chi tiết


1
¾ Để nhận được 1 tỷ số truyền xác định
2
+ Khoá 1 phần tử với vỏ 3

+ Khoá 2 phần tử 4

¾ Có khả năng cho 7 tỷ số truyền

ncd M bd
i= =
nbd M cd
3.3. Các ly hợp
C1 3.3.1. Kết cấu C2
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5

7 6

7 6
2. Tang trống ly hợp
6. Mayơ bánh răng mặt trời
6 Bánh răng HT dãy 1
6.
ố1
số
7. Mayơ vành răng bao số 1
1 2 3 4 5

C3

8 7 6

2. Dải phanh; 6. Bánh răng HT dãy 3; 7. Mayơ giá hành tinh số 2


3.3.2 Nguyên lý hoạt động

a)
b)
6 7 8 9 10 11 12
3.4. Các phanh
3 4 1 Kết cấu
3.4.1.

Bố trí C1&C2 thành cụm 5

2. Mayơ phanh B2 3

3. Đĩa ma sát B1
2
5. Mayơ trong của bơm
dầu
1
9. Mayơ ngoài của bơm
dầu
12. Nắp
ắ che bơm dầu

14 13
B3 B5
1 2 3 4 1 2 3 4 5 6

10 9 8 7
6. Mayơ vành
răng bao số 2
B4

1. Dải phanh; 2. Vỏ hộp số; 3. Piston; 4. Cần đẩy Piston;


5. Lò xo hồi vị
3.5. Các khớp một chiều

1 3 Vòng
1,3. Vò đệ
đệm; 22. Và
Vành
h con lă
lăn; 44. C
Ca ngoài
ài
4. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ - THUỶ LỰC
4.1. Hệ thống điều khiển điện tử
™ Tín hiệu được thu thập về TCM qua các cảm biến.
™ TCM xử lý và cho phương thức chuyển số tối ưu.
™ Chức
Chứ năng
ă tự chẩnhẩ đoán
đ á và à chức
hứ năng
ă an toàn.
à
™ Các bộ phận chính:
+ TCM.
+ Công tắc sang số TR.
+ Solenoid sang số.
+ Solenoid đk áp suất mạch dầu chính SLT.
+ Solenoid đk khoá biến mô.
+ Solenoid đk áp suất sang số SLS.
+ Cảm biến TFT.
+ Cảm biến
ế tốc
ố độ Vào – Ra
+ Cảm biến vị trí bướm ga
4.2. Hệ thống điều khiển Thuỷ lực
5. CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG XẢY RA ĐỐI VỚI HỘP SỐ
AW55-51LE
6. KẾT LUẬN

¾AW55-51LE là hộp số tự động điển hình để khảo sát.


¾Động học của hộp số AW55
AW55-51LE
51LE phức tạp.
tạp
¾Số lượng số truyền cao.
¾Hoạt động của hộp sốố được kết
ế hợp với nhiều
ề hệ thống.

You might also like